Tải bản đầy đủ (.pdf) (225 trang)

File sách bài tập Toán Cambridge quyển 1 lớp 3 hệ chuẩn Vinschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.43 MB, 225 trang )

SC
rV
Fo

in

SÁCH BÀI TẬP 4

te

Mary Wood & Emma Low

al

rn

Quyển 1

us
e
on
ly


University Printing House, Cambridge CB2 8BS, United Kingdom
One Liberty Plaza, 20th Floor, New York, NY 10006, USA
477 Williamstown Road, Port Melbourne, VIC 3207, Australia

SC
rV
Fo



314–321, 3rd Floor, Plot 3, Splendor Forum, Jasola District Centre, New Delhi – 110025, India
103 Penang Road, #05-06/07, Visioncrest Commercial, Singapore 238467
Cambridge University Press is part of the University of Cambridge.
It furthers the University’s mission by disseminating knowledge in the pursuit of education,
learning and research at the highest international levels of excellence.
www.cambridge.org

© Cambridge University Press 2022

This publication is in copyright. Subject to statutory exception
and to the provisions of relevant collective licensing agreements,
no reproduction of any part may take place without the written
permission of Cambridge University Press.
First edition 2022

in

20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Printed in Vietnam by FAHASA Printing House.

te

A catalogue record for this publication is available from the British Library
ISBN 978-1-009-31748-1 Paperback with Digital Access (1 Year)

rn

ISBN 555-5-559-50389-2 Digital Workbook (Year 1)


al

Cambridge University Press has no responsibility for the persistence or accuracy
of URLs for external or third-party internet websites referred to in this publication,
and does not guarantee that any content on such websites is, or will remain,
accurate or appropriate. Information regarding prices, travel timetables, and other
factual information given in this work is correct at the time of first printing but
Cambridge University Press does not guarantee the accuracy of such information
thereafter.

us
e
ly

on


SC
rV
Fo

al

rn

te

in

e


us

ly

on


Contents

Contents
4
5

SC
rV
Fo

How to use this book
Thinking and Working Mathematically

Numbers and the number system

1.1
1.2
1.3

Counting and sequences
More on negative numbers
Understanding place value


2

Addition and subtraction of whole numbers

2.1
2.2
2.3

Using a symbol to represent a missing number or operation
Addition and subtraction of whole numbers
Generalising with odd and even numbers

3

Multiplication, multiples and factors

3.1
3.2

Tables, multiples and factors
Multiplication

4

Fractions

4.1
4.2


Understanding fractions
Fractions as operators

5

Comparing, rounding and dividing

5.1
5.2

Rounding, ordering and comparing whole numbers
Division of 2-digit numbers

6

2D shapes

6.1
6.2

2D shapes and tessellation
Symmetry

7

Angles

7.1
7.2


Comparing angles
Acute and obtuse

8

Time and timetables

8.1
8.2

Time
Timetables and time intervals

9

Probability

9.1

Likelihood

7
7
13
17
23
23
28
34
39

39
46

te

in

52
52
56

al

rn

60
60
64

us
e

69
69
75
82
82
95

ly


on

3

1

96
96
102

106
106


Mục lục

Mục lục
4
5

SC
rV
Fo

Hướng dẫn sử dụng sách
Tư duy và Làm việc theo Toán học

1


Số và hệ thống số

1.1
1.2
1.3

Phép đếm và dãy số
Tìm hiểu thêm về số âm
Hiểu về giá trị theo hàng

2

Cộng và trừ các số tự nhiên

2.1
2.2
2.3

Sử dụng một kí hiệu để biểu diễn một số hoặc phép tính cịn thiếu
Cộng và trừ các số tự nhiên
Khái qt hố với số lẻ và số chẵn

3

Phép nhân, bội và ước

3.1
3.2

Bảng nhân, bội và ước

Phép nhân

4

Phân số

4.1
4.2

Hiểu về phân số
Phân số dưới dạng

5

So sánh, làm tròn và chia

5.1
5.2

Làm tròn, sắp xếp theo thứ tự và so sánh các số tự nhiên
Phép chia của số có 2 chữ số

6

Hình 2D

6.1
6.2

Hình 2D và hình lát mặt phẳng

Phép đối xứng

7

Góc

7.1
7.2

So sánh góc
Góc nhọn và góc tù

8

Thời gian và thời gian biểu

8.1
8.2

Thời gian
Thời gian biểu và khoảng thời gian

9

Xác suất

9.1

Khả năng


7
7
13
17
23
23
28
34

te

in

39
39
46

al

rn

52
52
56

e

us

60

60
64
69
69
75

ly

on

82
82
95

96
96
102
106
106

3


How to use this book

How to use this book

SC
rV
Fo


This workbook provides questions for you to practise what you have
learned in class. There is a unit to match each unit in your Learner’s Book.
Each exercise is divided into three parts:


Focus: these questions help you to master the basics



Practice: these questions help you to become more confident in
using what you have learned



Challenge: these questions will make you think very hard.

Each exercise is divided into three parts. You might not need to
work on all of them. Your teacher will tell you which parts to do.

Important words that you will use.

rn

te

in

You will also find these features:


al

Step-by-step examples
showing a way to solve
a problem.

ly

on

4

e

These questions will help you
develop your skills of thinking and
working mathematically.

us

There are often many
different ways to solve
a problem.


Hướng dẫn sử dụng sách

Hướng dẫn sử dụng sách

SC

rV
Fo

Quyển sách bài tập này bao gồm nhiều câu hỏi giúp em luyện tập những gì đã học trên lớp.
Mỗi học phần trong sách bài tập tương ứng với một học phần trong Sách học sinh.
Mỗi bài tập được chia thành ba phần:


Trọng tâm: các câu hỏi này sẽ giúp em nắm vững kiến thức cơ bản



Thực hành: các câu hỏi này sẽ giúp em tự tin hơn khi vận dụng kiến thức đã học



Thử thách: các câu hỏi này sẽ buộc em phải suy nghĩ thật kĩ.

Em có thể khơng cần hoàn thành cả ba phần bài tập. Giáo viên sẽ cho em biết cần làm
những phần nào.
Em cũng sẽ tìm thấy các tính năng sau:

te

in

Từ vựng quan trọng em sẽ sử dụng.

hiệu dãy số tuyến tính (cấp số cộng) số âm dãy số phi tuyến tính quy luật dãy số
hình mẫu khơng gian số chính phương số hạng quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng


rn

Ví dụ minh hoạ 1

Các số trong dãy số sau cách đều nhau 30 đơn vị theo thứ tự tăng dần.

al

Ví dụ trình bày cách giải một
bài toán theo từng bước.

10, 40, 70, …
Dãy số tiếp theo cũng được trình bày tương tự.
Số hạng nào trong dãy số gần nhất với 200?

us

Viết các số hạng tiếp theo dựa vào quy luật trên.
Các số hạng tiếp theo trong dãy số là:
10

+30

40
200

190

+30


70

+30

100

220

+30

130

+30

160

+30

190

+30

220

e

Thường có nhiều cách
khác nhau để giải một
bài tốn.


Tìm số hạng gần nhất
với 200.

Đáp án: 190 là số gần nhất với 200.

11 Viết số còn thiếu trong dãy số sau:
1, 3, 6,10, __________

ly

on

Những câu hỏi này sẽ giúp em
phát triển kĩ năng tư duy và làm
việc theo toán học.

Giải thích cách làm của em.

4


Thinking and Working Mathematically

SC
rV
Fo

Thinking and Working
Mathematically

There are some important skills that you will develop as you learn
mathematics.

Specialising
is when I choose an
example and check to see if it
satisfies or does not satisfy specific
mathematical criteria.

te

in

Cụ thể hố là khi em chọn một
ví dụ và kiểm tra xem ví dụ đó thoả mãn
hay khơng thoả mãn các tiêu chí tốn
học cụ thể.

rn

Characterising
is when I identify and
describe the mathematical
properties of an object.

al

Đặc điểm hoá là khi em xác
định và mơ tả các tính chất toán học
của một đối tượng.


us
e

Generalising
is when I recognise an
underlying pattern by identifying
many examples that satisfy the same
mathematical criteria.

ly

8
5

on

Classifying
is when I organise objects
into groups according to their
mathematical properties.

Khái quát hoá là khi em nhận
ra một quy luật cơ bản bằng cách xác
định nhiều ví dụ thoả mãn cùng một
tiêu chí tốn học.

Phân loại là khi em tổ chức các đối
tượng thành các nhóm theo tính chất tốn
học của chúng.



Tư duy và Làm việc theo Toán học

SC
rV
Fo

Tư duy và Làm việc
theo Toán học
Em sẽ phát triển một số kĩ năng quan trọng khi học toán.

rn

te

in

Cụ thể hoá là khi em chọn một
ví dụ và kiểm tra xem ví dụ đó thoả mãn
hay khơng thoả mãn các tiêu chí tốn
học cụ thể.

al

Đặc điểm hố là khi em xác
định và mơ tả các tính chất tốn học
của một đối tượng.

us

e

Khái qt hoá là khi em nhận
ra một quy luật cơ bản bằng cách xác
định nhiều ví dụ thoả mãn cùng một
tiêu chí tốn học.

ly

on

Phân loại là khi em tổ chức các đối
tượng thành các nhóm theo tính chất tốn
học của chúng.
9
5


Thinking and Working Mathematically

SC
rV
Fo

Critiquing
is when I compare and
evaluate mathematical ideas,
representations or solutions to identify
advantages and disadvantages.


Phản biện là khi em so sánh và
đánh giá các ý tưởng , cách biểu diễn
hoặc lời giải toán học để xác định ưu
điểm và nhược điểm.

Improving
is when I refine
mathematical ideas or
representations to develop a
more effective approach
or solution.

Cải tiến là khi em tinh
chỉnh các ý tưởng hoặc cách biểu
diễn toán học để phát triển một
cách tiếp cận hoặc lời giải hợp lí
hơn.

te

in
Conjecturing
is when I form
mathematical questions
or ideas.

al

rn


Phỏng đoán
em lập ra các câu hỏi hoặc ý
tưởng toán học.

us
ly

on

6

e

Convincing
is when I present
evidence to justify or
challenge a mathematical
idea or solution.

Thuyết phục
trình bày bằng chứng để lí giải
hoặc thử thách một ý tưởng toán
học hay lời giải.


Tư duy và Làm việc theo Toán học

SC
rV
Fo


Phản biện là khi em so sánh và
đánh giá các ý tưởng , cách biểu diễn
hoặc lời giải toán học để xác định ưu
điểm và nhược điểm.

Cải tiến là khi em tinh
chỉnh các ý tưởng hoặc cách biểu
diễn toán học để phát triển một
cách tiếp cận hoặc lời giải hợp lí
hơn.

te

in
al

rn

Phỏng đốn là khi
em lập ra các câu hỏi hoặc ý
tưởng toán học.

e

us
ly

on


Thuyết phục là khi em
trình bày bằng chứng để lí giải
hoặc thử thách một ý tưởng toán
học hay lời giải.

6


SC
rV
Fo

1
Numbers and the
number system
1.1 Counting and sequences

Worked example 1

The numbers in this sequence increase by 30 each time.

in

10, 40, 70, . . .

The sequence continues in the same way.

The next terms in the sequence are:
+30


40

+30

70

+30

100

+30

al

10

rn

List the terms in the sequence.

te

Which number in the sequence is closest to 200?

130

+30

160


+30

190

+30

220

200

us

220

e

190

Work out which term is closest
to 200.

Answer: 190 is closest to 200.

sequence

spatial pattern

negative number
square number


non-linear sequence

term

term-to-term rule

rule

ly

linear sequence

on

7

difference


Số và hệ thống số

1

SC
rV
Fo

1.1 Phép đếm và dãy số

Ví dụ minh hoạ 1


Trong dãy số sau, số hạng sau tăng lên 30 đơn vị so với số hạng trước.

in

10, 40, 70, . . .

Dãy số tiếp diễn theo như trên.

rn

Liệt kê các số hạng trong dãy số.

te

Số nào trong dãy số gần nhất với 200?

Những số hạng tiếp theo trong dãy số là:
+30

40

+30

70

+30

100


+30

al

10

130

+30

160

+30

190

+30

220

200

us

Tìm số hạng gần nhất với 200.

220

e


190

Đáp án: Số gần nhất với 200 là 190.

quy luật

dãy số

số âm

hình mẫu khơng gian

dãy số phi tuyến tính
số chính phương

ly

dãy số tuyến tính (cấp số cộng)

on

hiệu

số hạng

quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng

7



1 Numbers and the number system

Exercise 1.1
Focus
1

Hassan shaded in grey these numbers on a hundred square.
The numbers form a pattern.
2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27


28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42


43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57


58

59

60

61

in

SC
rV
Fo
1

62

63

65

66

67

68

69

70


71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85


86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99 100

64


al

rn

te

What is Hassan’s rule for finding the next number?

b

What is the next number in his pattern?

us

a

8

ly

,

on

The sequence 10, 16, 22, . . . continues in the same way.
Write the next two numbers in the sequence.

e


2


1 Số và hệ thống số

Bài tập 1.1
Trọng tâm
1

Hassan tô xám những số sau trong một bảng số 1–100.
Những số đó hình thành một mẫu hình.

SC
rV
Fo
2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39


40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54


55

56

57

58

59

60

61

62

63

65

66

67

68

69

70


71

72

73

81

82

83

91

92

93

in

1

64

te
75

76


77

78

79

80

84

85

86

87

88

89

90

95

96

97

98


99 100

94

al

rn

74

Quy luật để tìm ra số tiếp theo của Hassan là gì?

b

Số tiếp theo trong mẫu hình trên là gì?

ly

Cho dãy số 10, 16, 22, . . . tiếp diễn theo quy luật như trên.
Viết hai số tiếp theo trong dãy số này.

on

2

e

us

a


,

8


1 Numbers and the number system

3

The rule for a sequence of numbers is ‘add 3’ each time.
1, 4, 7, 10, 13, . . .
The sequence continues in the same way.
Circle the numbers that are not in the sequence.

SC
rV
Fo
4

28

33

40

A sequence has the first term 2020 and the term-to-term rule is ‘add 11’.
Write the first five terms of the sequence.
,


5

22

,

,

,

Write the next four terms in these linear sequences.

b

−9, −7, −5,

c

1095, 1060, 1025,

,

,

,

,
,

,


,

0

al

Remember that −9 is less than −7.
–10

,

rn

Tip

us

–9

,

te

10, 7, 4,

in

a


–7

e

Practice

on

6

Here is part of a number sequence.
The numbers increase by 25 each time.

ly

25, 50, 75, 100, 125, . . .
Circle all the numbers below that will be in the sequence.
355

9

750

835

900

995



1 Số và hệ thống số

3

3 Quy luật của dãy số sau là “cộng 3“ vào mỗi số hạng kế tiếp.
1, 4, 7, 10, 13, . . .
Dãy số tiếp diễn theo quy luật trên.
Khoanh trịn những số khơng thuộc dãy số trên.

SC
rV
Fo
4

28

33

40

Một dãy số có số hạng đầu tiên là 2 020 và quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng là “cộng 11“.
Viết năm số hạng đầu tiên của dãy số đó.
,

5

22

,


,

,

Viết bốn số hạng tiếp theo của những dãy số tuyến tính (cấp số cộng) sau.
a

10, 7, 4,

b

−9, −7, −5,

c

1 095, 1 060, 1 025,

,

,
,

,

0

al

Nhớ rằng số –9 bé hơn số –7.
–10


,

rn

te

,

Mách nhỏ

us

–9

,

in

,

,

–7

e

Thực hành

on


6

Dưới đây là một phần của một dãy số.
Số hạng sau tăng lên 25 đơn vị so với số hạng trước.

ly

25, 50, 75, 100, 125, . . .
Khoanh tròn những số dưới đây thuộc dãy số trên.
355

750

835

900

995

9


1 Numbers and the number system

7

Amy makes a number sequence.
The first term of her sequence is 1.
Her term-to-term rule is ‘add 7’.

Amy says, ‘If I keep adding 7, I will reach 77.’
Is Amy correct? Explain your answer.

SC
rV
Fo
8

Here is part of a number sequence.
The first number is missing.
–5

297

–5

Tip
292

–5

Remember to
work backwards.

287

Write the missing number.

A sequence has first term 1001 and last term 1041.
The term-to-term rule is ‘add 5’.

Write down all the terms in the sequence.

al

rn

te

in

9

10 Each number in this sequence is double the previous number.
Write the missing numbers.

1, 3, 6, 10,

10

ly

Explain how you worked it out.

on

11 Write the missing number in this sequence.

e

Challenge


us

, 3, 6, 12, 24, 48,


1 Số và hệ thống số

7

Amy lập một dãy số.
Số hạng đầu tiên trong dãy số là 1.
Quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng là ”cộng 7”.
Amy nói: “Nếu tớ tiếp tục cộng 7, tớ sẽ có số 77.”
Amy nói đúng hay sai? Giải thích đáp án của em.

SC
rV
Fo
8

Dưới đây là một phần của một dãy số.
Số đầu tiên đang thiếu.
–5

297

–5

Mách nhỏ

292

–5

Đừng quên thực
hiện ngược lại.

287

Điền số còn thiếu.

Một dãy số có số hạng đầu tiên là 1 001 và số hạng cuối cùng là 1 041.
Quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng là ”cộng 5”.
Viết tất cả các số hạng trong dãy số đó.

al

rn

te

in

9

10 Mỗi số trong dãy số sau gấp đơi số đứng trước nó.
Viết những số cịn thiếu.

1, 3, 6, 10,


ly

Giải thích cách làm của em.

on

11 Viết số cịn thiếu trong dãy số sau.

e

Thử thách

us

, 3, 6, 12, 24, 48,

10


1 Numbers and the number system

12 The numbers in this sequence increase by 10 each time.

Tip

4, 14, 24, . . .
The sequence continues in the same way.
Write two numbers from the sequence that make a total of 68.

SC

rV
Fo
and

You might find
it useful to
continue writing
the terms of
the sequence.

13 Describe each of the sequences below.
• Is the sequence linear or non-linear?
• What is the first term?

• What is the term-to-term rule?
• What are the next two terms in the sequence?
5, 9, 13, 17, . . .

b

3, 11, 18, 24, . . .

c

3, 6, 12, 24, . . .

al

rn


te

in

a

us
e
ly

on

11


1 Số và hệ thống số

12 Trong dãy số sau, các số hạng đứng sau tăng 10 đơn vị
so với số hạng đứng trước.

Mách nhỏ
Viết tiếp các số
hạng của dãy số
sẽ giúp em trả
lời câu hỏi.

4, 14, 24, . . .

SC
rV

Fo

Dãy số tiếp tục theo quy luật trên.
Viết hai số trong dãy số có tổng bằng 68.


13 Mơ tả từng dãy số sau.

• Dãy số tuyến tính (cấp số cộng) hay phi tuyến tính?
• Số hạng đầu tiên là gì?

• Quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng là gì?
• Hai số hạng tiếp theo trong dãy số là gì?

b

3, 11, 18, 24, . . .

c

3, 6, 12, 24, . . .

al

rn

te

5, 9, 13, 17, . . .


in

a

e

us
ly

on
11


1 Numbers and the number system

14 Write a sequence containing these numbers.
Your sequence must have at least one number between
the two given numbers.
Describe the rule you use.
There could be different answers.

Tip

SC
rV
Fo

You could
choose a linear
or a non-linear

sequence.

1 and 10

b

6 and 20

c

3 and 15

d

1 and 100

al

rn

te

in

a

us
e
ly


on

12


1 Số và hệ thống số

14 Viết dãy số chứa những số sau.
Dãy số phải có ít nhất một số giữa hai số đã cho.
Mô tả quy luật mà em sử dụng.
Có thể có nhiều đáp án khác nhau.
a

Mách nhỏ
Em có thể chọn dãy
số tuyến tính (cấp
số cộng) hoặc dãy
số phi tuyến tính.

1 và 10

SC
rV
Fo
6 và 20

c

3 và 15


d

1 và 100

al

rn

te

in

b

e

us
ly

on
12


1 Numbers and the number system

1.2 More on negative numbers
Worked example 2

temperature


zero

SC
rV
Fo
Here is a temperature scale.

–10

0

°C
20

10

The temperature is 1° below freezing on a cold day.
Mark the position of this temperature on the scale with an arrow.
Each division on the number line represents 2 units.
1° below freezing is –1° and it is half way between −2 and 0.

in

Answer:
–10

0

10


°C
20

rn

te
Exercise 1.2

al

Focus

Here is a thermometer. The arrow is pointing to 10 °C.

us

1

10°

e

0

10

20

13


40

ly

Draw an arrow on the thermometer pointing to −5 °C.

30

on

−10


1 Số và hệ thống số

1.2 Tìm hiểu thêm về số âm
Ví dụ minh hoạ 2

nhiệt độ

khơng

SC
rV
Fo
Cho thang nhiệt độ sau.

–10

0


°C
20

10

Vào ngày trời lạnh, nhiệt độ ở mức 1° dưới nhiệt độ đóng băng
Đánh dấu vị trí của mức nhiệt này trên thang bằng mũi tên.
Mỗi khoảng cách giữa 2 vạch trên trục số biểu diễn 2 đơn vị.
1° dưới nhiệt độ đóng băng là –1° và nó nằm giữa vạch −2 và vạch 0.

–10

0

in

Đáp án:

°C
20

10

rn

te
Bài tập 1.2

al


Trọng tâm

Cho nhiệt kế sau. Mũi tên đang chỉ vào 10 °C.

us

1

10°

e

0

10

30

40

ly

Vẽ mũi tên trên nhiệt kế chỉ vào −5 °C.

20

on

−10


13


×