Tải bản đầy đủ (.docx) (254 trang)

Nghiên cứu tác dụng kháng u thực nghiệm của rễ củ tam thất (panax notoginseng (burk ) f h chen, araliaceae) trồng ở việt nam trước và sau chế biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.3 MB, 254 trang )

BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO

BỘ Y TẾ

VIỆN DƯỢC LIỆU

BÙI THỊTHU HÀ

NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG KHÁNG U
THỰCNGHIỆM CỦA RỄ CỦ TAM THẤT
(PANAXNOTOGINSENG(BURK.) F.H.
CHEN,ARALIACEAE) TRỒNG Ở VIỆT NAM
TRƯỚC VÀSAUCHẾBIẾN

LUẬNÁNTIẾNSĨDƯỢCHỌC

HÀNỘI,NĂM2022


BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO

BỘ YTẾ

VIỆN DƯỢCLIỆU

BÙI THỊTHU HÀ

NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG KHÁNG U
THỰCNGHIỆMCỦARỄCỦTAMTHẤT(PANAXNOTO
GINSENG(BURK.) F.H. CHEN, ARALIACEAE)TRỒNG
ỞVIỆTNAMTRƯỚCVÀSAUCHẾBIẾN



LUẬNÁNTIẾNSĨDƯỢCHỌC
CHUYÊN NGÀNH: DƯỢC LÝ – DƯỢC LÂM
SÀNGMÃSỐ:972.02.05

Ngườihướngdẫnkhoahọc:PGS.TS.Vũ MạnhHùng
GS.TS.Nguyễn ThanhHải


LỜICAMĐOAN
Tôixincamđoan
Luận án “Nghiên cứu tác dụng kháng u thực nghiệm của rễ củ Tam
thất(Panax notoginseng(Burk.) F.H. Chen, Araliaceae) trồng ở Việt Nam trước và
sauchế biến” là cơng trình nghiên cứu của tôi với sự hướng dẫn khoa học của tập
thểthầyhướngdẫn.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thựcv à đ ư ợ c c ô n g b ố
t r o n g các bài báo khoa học của nhóm nghiên cứu. Luận án chưa từng được công
bố,không trùng lặp với luận văn, luận án hoặc bất kỳ cơng trình nghiên cứu khoa
họccủacáctácgiảnàokhác.Nếucóđiềugìsaitơihồntồnchịutráchnhiệm.
HàNội,ngày25tháng7năm2022
Tácgiả

BùiThị ThuHà


LỜICẢM ƠN
Trong q trình thựchiện Luận án này,tơi đãnhận được rấtnhiều sựg i ú p đỡ,
độngviêntừcácthầycơgiáo,cácđồngnghiệp,giađìnhvàbạnbè.
Lời đầu tiên, tơi xin trân trọng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Thầy hướng
dẫnPGS. TS. Vũ Mạnh Hùng - nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Dược lý, Học viện

Quân yvà GS. TS. Nguyễn Thanh Hải - Phó Hiệu trưởng trường Đại học Y Dược,
Đại họcQuốc gia Hà Nội, đã hết lòng hướng dẫn, chỉ bảo, định hướng, giúp đỡ tơi
ngay từnhững ngàyđầutiêntrongqtrình họctập,nghiêncứuvàthựchiệnluậnán.
Tơi xin trân trọng cảm ơn các cán bộ, nhân viên Khoa phân tích-tiêu
chuẩn,Viện Dược liệu; các cán bộ, kỹ thuật viên Bộ mơn Dược lý - Học viện Qn
y, đãhết lịng giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tơi trong q trình học
tập,cơngtác.
Tơi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Viện Dược liệu, Thủ trưởng Bệnh
viện19-8và Bệnh viện Y học Cổ truyền - Bộ Công an đã tạom ọ i đ i ề u k i ệ n
t h u ậ n l ợ i chotơitrongqtrìnhhọctậpvàthựchiệnluậnán.
Từ đáy lịng mình, xin cảm ơn gia đình, cảm ơn chồng, các con, bố mẹ
haibên cùng tồn thể gia đình đã ln tin tưởng, động viên, chia sẻ, ủng hộ và giúp
đỡtrongmọilúc,mọi nơi.
Xin cảm ơn tất cả những người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã ủng hộ, giúp
đỡtơitrongqtrìnhthựchiệnluậnánnày.
Xintrântrọngcảmơn!
BùiThị ThuHà


MỤC
LỤCDANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ
VIẾT TẮTDANHMỤCCÁCBẢNG,BIỂU
DANHMỤC CÁC HÌNHVẼ,ĐỒTHỊ
ĐẶTVẤN ĐỀ............................................................................................................1
CHƯƠNG 1...............................................................................................................3
TỔNGQUAN.............................................................................................................3
1.1. TỔNGQUAN VỀ BỆNHUNGTHƯ................................................................3
1.1.1. Tìnhhìnhungthưtrênthế giớivàViệtNam......................................................3
1.1.2. Ung thưvớiđápứng miễndịch........................................................................4
1.2. TỔNGQUANVỀTAMTHẤT........................................................................11

1.2.1. Tổngquanthựcvật.........................................................................................11
1.2.2. HóathựcvậtrễcủTamthất.............................................................................14
1.2.3. Cáctácdụngdược lýcủaTamthất..................................................................16
1.2.3.1. Tácdụngchốngungthư................................................................................16
1.2.3.2.Tác dụngtăngcườngmiễndịch.....................................................................18
1.2.3.3. Tácdụngchốngoxy hóa vàbảovệtếbào gan.................................................19
1.2.3.4. Cáctácdụngkhác.........................................................................................21
1.3. TỔNG QUAN VỀ CÁC MƠ HÌNH THỰC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ
TÁCDỤNGKHÁNGU...........................................................................................22
1.3.1. Cácmơhìnhnghiêncứuinvitro.......................................................................22
1.3.2. Cácmơhìnhnghiêncứuinvivo........................................................................26
CHƯƠNG2 .............................................................................................................31
CHẤT LIỆU,ĐỐITƯỢNGVÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU..............................31
2.1. CHẤTLIỆUVÀĐỐI TƯỢNGNGHIÊNCỨU...............................................31
2.1.1. Chấtliệunghiêncứu.......................................................................................31


2.1.2.Đốitượngnghiêncứu......................................................................................35
2.1.3. Thiếtbị, dụngcụ,hóachấtsửdụngtrongnghiêncứu.......................................35
2.1.3.1. Thiếtbị,dụngcụsửdụngtrongnghiên cứu..........................................................35
2.1.3.2. Hóachấtsử dụngtrongnghiêncứu.....................................................................37
2.2. PHƯƠNGPHÁP NGHIÊNCỨU....................................................................39
2.2.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp chế biến bằng hấp nhiệt
đếnhàmlượngsaponincủarễcủTamthất................................................................39
2.2.1.1. Chiết xuất, phân lập và xác định cấu trúc các saponin chính có
trongcácmẫuTamthấthấp vàkhơnghấp...................................................................39
2.2.1.2. NghiêncứusựbiếnđổihàmlượnghoạtchấttrongTamthấttrướcvàsaukhihấpởcá
cđiềukiệnkhácnhaubằngphươngphápsắckýlỏnghiệunăngcao(HPLC).
.............................................................................................................................4 0
2.2.1.3. Địnhlượnghàmlượngsaponintrong2mẫucaoNP(O)vàNP(H)bằngHPLC

.............................................................................................................................4 2
2.2.2. Nghiên cứu tác dụng kháng u thực nghiệm của các dạng cao định lượngvà
mộtsốsaponinphânlậptừ rễcủTamthất......................................................................42
2.2.2.1. Đánhgiátácdụngkhángucủa6saponinđãphânlậpvàcao
địnhlượngNP(O),NP(H)trênmộtsố dòngtế bàoungthưngười....................................42
2.2.2.2. Đánh giá khả năng gây độc tế bào và khả năng kích thích chết tế
bàotheo chương trình (apoptosis) của cao định lượng NP(H) trên dịng tế bào
ungthưmơliênkết chuộtsarcomaTG180.................................................................44
2.2.2.3. Nghiên cứu tác dụng ức chế phát triển u của các cao định lượng
NP(H)vàNP(O)trênchuộtnhắttrắngmangkhốiurắnsarcomaTG180......................48
2.2.2.4. Đánh giá tác dụng của các cao định lượng NP(H) và NP(O) lên hệ
miễndịch củachuộtmangkhốiurắnsarcomaTG180................................................50


2.2.2.5. Đánh giá tác dụng chống oxy hoá của các cao định lượng NP(H)
vàNP(O)trênchuộtmangkhốiurắnsarcoma TG180................................................52
2.2.2.6. . Xácđịnhthờigiansốngthêmcủa chuộtmangkhốiurắnsarcomaTG180.53
2.2.3. Đánh giáđộctính cấp,đ ộ c t í n h b á n t r ư ờ n g d i ễ n c ủ a c a o đ ị n h
l ư ợ n g NP(H).........................................................................................................54
2.2.3.1. Đánhgiá độctínhcấpcủacaođịnhlượngNP(H)trên chuộtnhắttrắng
.............................................................................................................................5 4
2.2.3.2. Đánhgiá độctínhbántrườngdiễncủacao
địnhlượngNP(H)trênchuộtcốngtrắng.......................................................................55
2.3. XỬLÝSỐ LIỆU................................................................................................56
2.4. ĐỊAĐIỂM,THỜIGIANNGHIÊNCỨU.............................................................56
CHƯƠNG 3.............................................................................................................59
KẾTQUẢNGHIÊN CỨU.........................................................................................59
3.1. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp chế biến đến hàm
lượngsaponincủarễcủTamthất......................................................................................59
3.1.1. Kết quả chiết xuất, phân lập và xác định cấu trúc các saponin chính

cótrongcácmẫuTamthấthấpvàkhơnghấp..................................................................59
3.1.1.1. Phânlậpcácsaponintừ rễ củTamthất(dược liệukhơngxửlýhấp).............59
3.1.1.2. PhânlậpcácsaponinrễTam thấtsaukhihấpởnhiệtđộcao.........................61
3.1.1.3. Đặctrưngvậtlývàdữliệuphổ cáchợp chấtphânlậpđược..........................64
3.1.1.4. Biệngiảicấutrúccáchợp chấtphânlập từrễcủTamthất..............................72
3.1.2. Kết quả nghiên cứu sự biến đổi hàm lượng hoạt chất trong Tam thất khi
hấpởcácđiềukiệnkhácnhaubằngphươngphápsắckýlỏnghiệunăngcao(HPLC)
……………………………………………………………………………...78
3.1.2.1. Lựa chọnđiềukiệnsắcký............................................................................78
3.1.2.2. Xây dựngđườngchuẩn..............................................................................79


3.1.2.3......................................................................................................................K
ết quả định lượng các saponin chính từ Tam thấthấp ở các điều kiện khácnhau. . .82
3.13.Hiệusuấtchiếtcaovàkếtquảđịnhlượnghàmlượngsaponintrong 2
mẫucaođịnhlượngNP(O)vàNP(H)bằngHPLC.....................................................86
3.1.3.1. Hiệusuấtchiếtcaotừcácmẫudượcliệu........................................................86
3.1.3.2. Địnhlượngcácmẫucaochiết........................................................................87
3.2. Kết quả nghiên cứu tác dụng kháng u thực nghiệm của các dạng cao
địnhlượngvàmộtsốsaponinphânlậptừrễcủTamthất..........................................................88
3.2.1. Kết quả đánh giá tác dụng kháng u của 6 saponin đã phân lập và
caođịnhlượngNP(O), NP(H)t r ê n mộtsốdịngtếbào ungthưngười..........................88
3.2.2. Kếtquảđánhgiákhảnănggâyđộctếbàovàkhảnăngkíchthíchchếttếbàotheochươngtrình
(apoptosis)củacaođịnhlượngNP(H)trêndịngtếbàoungthưmơliênkếtchuộtsarcomaTG180...............91
3.2.2.1. Kếtquảđá nhgiákhảnăng gâyđ ộct ế b à o củaca o đ ị n h lượngNP(H) .91
3.2.2.2. Kết quả đánh giá khả năng kích thích chết tế bào theo chương
trình(apoptosis) của cao định lượng NP(H) trên dịng tế bào ung thư mơ liên
kếtchuộtsarcomaTG180........................................................................................94
3.2.3. Kết quả nghiên cứu tác dụng kháng u của các cao định lượng NP(H)
vàNP(O)trênchuộtnhắttrắngmangkhốiurắnsarcoma TG180.....................................97

3.2.3.1. Kếtquảtạo mơ hìnhkhốiu sarcoma TG180 trênchuột.............................97
3.2.3.2. Ảnh hưởng của cao định lượng NP(H) và NP(O) đến trọng lượng cơ
thểcủachuộtmangkhốiu rắnsarcomaTG180.............................................................98
3.2.3.3. Ảnhhưởngcủa caođịnh lượngNP(H) vàNP(O)đến sựphát
triểnkhốiurắnsarcomaTG180...............................................................................99
3.2.4.

Kết quả đánh giá tác dụng của cao định lượng NP(H) và NP(O) lên

miễndịchtrênchuộtmangkhốiurắnSarcomaTG180....................................................103


3.2.4.1. Kếtquả đánhgiásốlượngvàcôngthứcbạchcầutrongmáuchuột
3.2.4.2.

..103

Kếtquảđánhgiánồngđộ IL-2vàTNF-αmáu............................................104

3.2.4.3. Kếtquảđánhgiámộtsố chỉ tiêuhuyếthọc.................................................105
3.2.4.4.

Kếtquả đánhgiá cânnặng củaláchvàtuyếnức........................................107

3.2.5. Kết quả đánh giá tác dụng chống oxy hóa củacao định lượngNP(H)
vàNP(O)trênchuộtmangkhốiurắnsarcomaTG180.............................................108
3.2.5.1. Hàm lượng MDA, GSH, SOD và CAT trong gan chuột mang khối u
rắnsarcoma TG180..............................................................................................108
3.2.5.2. HoạtđộcácenzymALT,ASTtrongmáuchuộtmangkhốiurắnsarcomaTG
180.


110

3.2.5.3. Ảnhhưởngcủacaođịnhlượng NP(H)vàNP(O) đốivới hìnhtháiđạithể
vàvithểcủa ganchuột trênchuộtmangkhốiurắnsarcomaTG180........................111
3.3.6. Kết quả đánh giá tác dụng kéo dài thời gian sống thêm của cao
địnhlượngNP(H)vàNP(O)trênchuộtmangkhốiurắnsarcomaTG180..................................113
3.4. KếtquảđánhgiáđộctínhcủacaođịnhlượngNP(H)..............................................116
3.4.1. Kếtquảxác địnhđộc tínhcấp(LD50)củaNP(H)..............................................116
3.4.2. Kếtquảđánhgiáđộctínhbántrườngdiễncủa NP(H)..........................................117
CHƯƠNG 4...........................................................................................................126
BÀNLUẬN............................................................................................................126
4.1. Về ảnh hưởng của phương pháp chế biến hấp nhiệt đến hàm lượng
cácsaponincủarễcủTamthất....................................................................................128
4.1.1. Hàmlượngsaponincủa Tamthấtchưahấp.......................................................128
4.1.2. Hàmlượngsaponincủa Tamthấtsauhấp..........................................................129
4.1.3. Ảnh hưởng của các điều kiện hấp nhiệt đến hàm lượng saponin của rễ
củTamthất..............................................................................................................130


4.2. Về tác dụng kháng u thực nghiệm của các dạng cao định lượng và một
sốsaponinphânlậptừ rễ củTamthất..........................................................................132
4.2.1. Về tác dụng kháng u của 6 saponin đã phân lập và cao định
lượngNP(O),NP(H)trênmộtsốdòng tếbàoungthưngười.........................................132
4.2.2. Về kết quả đánh giá khả năng kích thích chết tế bào theo chương
trình(apoptosis) của cao định lượng NP(H) trên dịng tế bào ung thư mơ liên
kếtchuộtsarcomaTG180.........................................................................................134
4.2.3. Về kết quả nghiên cứu tác dụng kháng u của các cao định lượng NP(H)và
NP(O)trênchuộtnhắttrắngmangkhốiurắnsarcomaTG180........................................136
4.2.3.1. Vềmơhìnhnghiêncứu...............................................................................136

4.2.3.2. Vềliềudùngcủacao địnhlượngNP(H)và NP(O)......................................138
4.2.4. Về tác dụng của cao định lượng NP(H) và NP(O) lên miễn dịch
trênchuộtmangkhốiurắnSarcomaTG180.................................................................141
4.2.5. Về kết quả đánh giá tác dụng chống oxy hóa trên chuột mang khối u
rắnsarcomaTG180.....................................................................................................145
4.2.6. Về tác dụng kéo dài thời gian sống thêm của chuột mang khối u
rắnsarcomaTG180.................................................................................................147
4.3. Về kếtquả đánhgiáđộctínhcủacao địnhlượngNP(H)........................................153
4.3.1. VềđộctínhcấpcủacaođịnhlượngNP(H).........................................................153
4.3.2. VềđộctínhbántrườngdiễncủacaođịnhlượngNP(H)........................................154
KẾTLUẬN............................................................................................................159
KIẾNNGHỊ............................................................................................................161
TÀI LIỆU THAM
KHẢOPHỤLỤC


DANH MỤCCÁC KÝHIỆU,CHỮVIẾTTẮT
STT Viếttắt

Viếtđầyđủtiếngnướcngồi

1

ALT

Alanineaminotransferase

2

AST


Aspartateaminotransferase

3

AKP

AlkalinePhosphatase

4

CAT

Catalase

5

CC

Columnchromatography

6

CHO

Cholesterol

7

ĐCSH


7

ESI-MS

8

Viếtđầy đủtiếngViệt

Sắckícột

Đốichứngsinhhọc
ElectronSprayI o n i z a t i o n M
ass
Spectrometry

Phổ khối lượngp h u n

điệntử

GC

GasChromatography

Sắckíkhí

9

GSH


Glutathionereductase

10

HLD

High-density
lipoproteincholesterol

11

HE

Haematoxylinandeosin

12

HPLC

High
Performance
Chromatography

13

IL-2

Interleukin-2

14


IR

Infrared

Phổhồngngoại

15

LD50

Lethaldose,50%

Liềugâychếttrungbình

16

LDL

Low-densitylipoprotein
cholesterol

Cholesteroltrọnglượngphân
tửthấp

17

LTN

18


MDA

Malondialdehyde

19

MHC

Major
Complex

20

MP

Meltingpoint

Điểmnóngchảy

21

MS

Massspectrometry

Khốiphổ

Cholesteroltrọnglượngphântử
cao

Liquid

Sắckílỏnghiệunăngcao

Lơuốngthuốcthamchiếu

Histocompatibility Phứch ợp khángnguyênphù
hợptổchứccủangười


22

NK

Naturalkillercell

Tếbàotiêudiệttựnhiên

23

NMR

Nuclearmagneticresonance

Phổcộnghưởngtừhạtnhân

24

OA


Oleanolicacid

25

OD

OpticalDensity

26

OT

Otillol

27

PPD

Protopanaxadiol

28

ROS

Reactiveoxygenspecies

29

SL


30

SOD

Superoxidedismutase

31

SRB

SulforhodamineB

32

TC

Triglycerid

33

TCL

CytotoxicTlymphocyte

34

TLCT

35


TG

TotalCholesterol

Cholesteroltồnphần

36

TLC

ThinLayerChromatography

Sắckýlớpmỏng

37

TNFα

Tumornecrosis factor

Yếutốhoạitửkhốiu

38

UT

Lơgâyukhơngđiềutrị

39


UV-VIS Ultraviolet-Visible

Tử ngoại–Khả kiến

Mậtđộquanghọc

Lơchứngsinhlý

TếbàoTgâyđộc
Trọnglượngcơthể

DANH MỤCCÁC BẢNGBIỂU
Trang
Bảng1.1

Thốngkêtómtắtnăm2020vềtìnhhìnhungthưtạiViệtNam

4

Bảng2.1

Dảinồngđộ thửnghiệmcủachếphẩmNP(H)

45

Bảng2.2

Sơ đồ thí nghiệm đánh giá khả năng kích thích apoptosis
củaNP(H) trên dịng tế bào ung thư mô liên kết chuột sarcoma
TG180


46

Bảng2.3

Thangđánh giáhiệu lựckhángucủaH.Itokawa

50


Bảng3.1

Kếtquả t h u đượcs a u khitiếnhànhsắckí cột thơcủa c ắ n nBuOH

60

Bảng3.2

Mộts ố t í n h c h ấ t v ậ t l ý , d ữ k i ệ n p h ổ k h ố i c ủ a c á c h ợ p c h
ấ t PN1-PN6

64

Bảng3.3

Dữkiệnphổ1Hvà13C-NMR của cáchợpchấtPN1,PN2, PN6

64

Bảng3.4.


Dữkiệnphổ1Hvà13C-NMR của cáchợpchấtPN3,PN4, PN5

68

Bảng3.5

Kếtquảxâydựngđườngchuẩn.

80

Bảng3.6
Bảng3.7
Bảng3.8
Bảng3.9
Bảng3.10
Bảng3.11
Bảng3.12
Bảng3.13
Bảng3.14
Bảng3.15

Bảng3.16
Bảng3.17

Bảng3.18
Bảng3.19

Kếtq u ả đ ị n h l ư ợ n g s a p o n i n t r o n g m ẫ u T a m t h ất k h ô , h ấ p
82


mứcnhiệt1000C tạicácthờiđiểmhấpkhácnhau
Kếtq u ả đ ị n h l ư ợ n g s ap on i n t r on g m ẫ u T a m thấtt ư ơ i , h ấ p
83

mứcnhiệt100°Ctạicácthờiđiểmhấp khácnhau
Kếtq u ả đ ị n h l ư ợ n g s a p o n i n t r o n g m ẫ u T a m t h ất k h ô , h ấ p
84

mứcnhiệt120°Ctạicácthờiđiểmhấp khácnhau
Kếtq u ả đ ị n h l ư ợ n g s ap on i n t r on g m ẫ u T a m thấtt ư ơ i , h ấ p
85

120°Ctạicácthờiđiểmhấp khácnhau
Hiệusuấtchiếtcaotừcácmẫudượcliệu
87
Hàmlượngcácsaponintrong2mẫucaođịnhlượngNP(O)và
88
NP(H)(Mean±SD)
IC50c ủ a 6 m ẫ u s a p o n i n v à 2 c a o đ ị n h l ư ợ n g N P ( O ) , N P (
89
H ) trên6dòngtếbàoungthưngườiđãđượcthửnghiệm
Tỷsốtăngsinh(A%)vàgiátrịIC 50cácmẫunghiêncứutrên
94
dòngSarcomaTG180
Tỷlệ %tế bào Apoptosis
95
Tỷlệ tế bào Appotosissớm
96
DANH MỤCCÁC BẢNGBIỂU

Trang
TỷlệtếbàoAppotosismuộn
97
Trọngl ư ợ n g c ơ t h ể c h u ộ t v à t h ể t í c h k h ố i u t r o n g g i a i đ o ạ
98
n
gây u(5ngàyđầu).(Mean± SD,n=10)
Trọng lượngcơthểchuộttronggiaiđoạnuốngthuốc
99
(Mean± SD,n=10)
Thểt í c h t r u n g b ì n h k h ố i u c ủ a c h u ộ t t r o n g g i a i đ o ạ n
100
uống
thuốc(từngày7đến ngày21)(Mean±SD,n=10)


Bảng3.20
Bảng3.21
Bảng3.22
Bảng3.23
Bảng3.24
Bảng3.25
Bảng3.26
Bảng3.27
Bảng3.28
Bảng3.29
Bảng3.30
Bảng3.31
Bảng3.32
Bảng3.33

Bảng3.34
Bảng3.35
Bảng3.36

Hiệulựckhángutạingày21sautiêmgâyuởcáclôđiềutrị(n
=10)
Số lượngvàcôngthứcbạchcầuchuột(Mean± SD,n=10)
Kếtquảđánh giánồngđộIL-2vàTNF-αmáu (n=10, Mean±
SD)
Kếtquả đánh giámộtsốchỉtiêuhuyếthọc(n=10,x ± SD)
Cânnặngt ư ơ ngđối củal á c h và t u y ế n ứcc h u ộ t các l ơ chuột
nghiêncứu(n=10,Mean±SD)
HàmlượngMDA, GSH,SODvàCATtrongmơganchuột
(n =10,Mean± SD)
Hoạtđộ các enzymALT,ASTtrongmáuchuột( n=10)
Sốchuộtsốngsót ở cáclơnghiêncứu
Thờigiansốngtrungbình(n=20,Mean±SD)vàthờigiansống
kéo dàithêmcủachuột(%)
Độc tínhcấp theo đường uốngcủaNP(H)
Trọnglượngcơthểchuộtở cáclơnghiêncứu
ẢnhhưởngcủacaođịnhlượngNP(H)đốivớicácchỉsốcủa
hồngcầu
ẢnhhưởngcủacaođịnhlượngNP(H)đốivớisốlượngbạch
cầuvàsố lượngtiểucầu
ẢnhhưởngcủaNP(H)đốivớihoạtđộenzymASTvàALT
Ảnh hưởngcủaNP(H)đối vớinồngđộalbuminmáu
ẢnhhưởngcủaNP(H)đối với nồngđộcholesterol máu
Ảnh hưởngcủaNP(H)đốivớinồngđộ creatininmáu
DANHMỤCCÁC HÌNHVẼ ĐỒTHỊ


102
104
105
106
107
109
110
113
115
116
117
118
119
120
121
121
122
Trang
13

Hình1.1

MộtsốhìnhảnhvềTamthấtLàoCai(tựchụp)

Hình1.2

Sơ đồ sựbiếnđổicácsaponincủaTamthấtdohấp nhiệt

15


Hình1.3

Cácđặcđiểmphântíchchết tế bàotheochươngtrình(Apoptosis)

24

Hình2.1

MẫuTamthấtkhơ,hấp ở100ºC(A)

31

Hình2.2

MẫuTamthấtkhơ,hấp ở120ºC(B)

32

Hình2.3

MẫuTamthấttươi,hấpở100ºC(C)

32

Hình2.4

MẫuTamthấttươi,hấpở120ºC(D)

32


Hình2.5

CaođịnhlượngNP(O)và caođịnhlượngNP(H)

33

Hình2.6

CácsaponinphânlậptừTamthất

34


Hình2.7

Khốiuởđùichuộttạorasaucấyghépdịngtếbàoungthưsarcoma
TG180

49

Hình3.1

Sơ đồ phânlậpcáchợpchất1,2,3,4từTamthấtkhơng hấp

61

Hình3.2

Sơđồ phân lậpcáchợpchất5,6từTamthấthấpnóng


63

Hình3.3
Hình3.4

CáchợpchấtphânlậptừthânrễT am thất(PN1,PN2,PN6)và
phổ HMBCchọnlọccủahợpchấtPN1
Cáchợpchấtphânlậptừ thânrễTamthất(P.notoginseng)
(PN3,PN4,PN5)vàphổHMBCchọn lọccủahợpchấtPN4

74
78

Hình3.5

SắckýđồmộtsốmẫudịchchiếtTamthất

79

Hình3.6

Đồthịbiểudiễnđườngchuẩncủacácsaponinđốichiếu

81

Hình3.8

Đồt h ị b i ể u d i ễ n s ự b i ế n đ ổ i h à m l ư ợ n g R h 1 v à R g 3 t h e o t h
ời
giantrong4điềukiệnkhảosát

Sắckýđồ cáccaoTamthất

Hình3.9

HìnhtháitếbàoSarcomaTG180

Hình3.7

86
87
91

Hình3.12

Hìnht h á i t ế b à o S a r c o m a T G 1 8 0 d ư ớ i t á c d ụ n g c ủ a c a o đ ị
92
nh
lượngNP(H)vàthuốcchứngdươngTaxol tạithờiđiểm48giờ
Hìnhảnh mơ bệnhhọckhốiusarcomaTG180 ở đùichuột.
103
DANHMỤCCÁC HÌNHVẼ ĐỒTHỊ
Trang
Hìnhảnhđạithểganchuộtởcáclơnghiêncứu
111

Hình3.13

Hìnhảnhvithểganchuộtởcáclơnghiêncứu(HEx400)

112


Hình3.14

Biểuđồtỷ lệchuột sốngsóttheothờigian

114

Hình3.15

Hìnhảnhđạithểgan,lách,thậncủa chuộtở cáclơnghiêncứu

123

Hình3.16

Hìnhảnh vithểgancủachuột ởcáclơnghiêncứu

123

Hình3.17

Hìnhảnh vithểláchcủachuộtởcáclơnghiêncứu

124

Hình3.18

Hìnhảnhvithểthậncủachuột ởcáclơnghiêncứu

124


Hình4.1

Sơđồbiếnđổi mộtsốsaponintrongTamthất

130

Hình3.10
Hình3.11


ĐẶT VẤNĐỀ
Ung thư và bệnh tim mạch là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trên
thếgiới, trong đó ung thư đang dần có xu hướng vượt bệnh tim mạch trở thành
nguyênnhân hàng đầu gây tử vong sớm ở hầu hết các quốc gia [1]. Theo thống kê
của Cơquan nghiên cứu ung thư quốc tế, năm 2020 ước tính thế giới có 19,3 triệu
ca ungthư mới và gần 10 triệu ca tử vong do ung thư [2]. Tại Việt Nam, trong năm
2020ước tính số ca ung thư mới là 182563 (0,19 % dân số) và số người chết ước
tính

là122690( 0 , 1 3 % d â n s ố )

[ 3 ] . G á n h n ặ n g u n g t h ư ở V i ệ t N a m đ ã t ă n g g ấ p b a l ầ n trong

30n ă m

qua

[4]. Do tính chất ác tínhcủa bệnh, những tác dụng
phụ


của

h ó a trịliệuvàxạtrị,giáthànhcaocủacácthuốcđiềutrịungthư,việcđiềutrịungthưlà
mộtgánhnặnglớnchobệnhnhân,giađình vàxãhội.
Tam thất (Panax notoginseng)từ lâu được biết đến là một dược liệu quý
vớicông năng chủ yếu là tán ứ, hoạt huyết, chỉ huyết [5]. Tam thất còn có tên kim
bấthốn, nhân sâm tam thất, sâm tam thất. Tên kim bất hốn (vàng khơng đổi), ý
nói làvịthuốcTamthấtrấtq,vàngcũngkhơngthểđổiđược[6].Cácnghiêncứudượclý hiện đại đãchứng minh
Tam thất cónhiều tácd ụ n g q u ý t r o n g đ i ề u t r ị u n g t h ư , rối loạn
tim mạch, huyết ứ, giảm viêm, phù nề và giảm đau...[7]. Tác dụng chốngung thư
của các hoạt chất trong Tam thất gần đây được quan tâm nghiên cứu, chothấy tiềm
năng tốt trong điều trị ung thư [8], [9]. Đặc biệt, một số tác giả báo
cáoviệchấphơirễTamthấtlàmtănghoạttính chốngungthư[10],[11],[12].
Ở Việt Nam, cây Tam thất đã được di thực từ những năm 1964 từ
TrungQuốc. Cây được nhập trồng ở tỉnh Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai nhưng
chưa đượcquan tâm phát triển nên dược liệu Tam thất ở nước ta vẫn chủ yếu nhập
từ TrungQuốc. Là một trong những cây thuốc quan trọng của vùng Tây Bắc, Tam
thất gầnđâyđangđượcquantâmvàkhôiphụclạiviệctrồngtrọtvàpháttriểnởmộtsốvùngdược
1


liệu trong nước, đặc biệt là ở huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai. Việc nghiên
cứutácdụngđịnhhướngđiềutrịungthưcủadượcliệuquýnàygópphầnnângcaogiá

2


trị và tạo đầu ra cho dược liệu Tam thất trồng tại vùng Tây Bắc Việt
Nam.H ơ n nữa, thực tế về gánh nặng điều trị bệnh ung thư hiện nay rất cần những

sản phẩm từdượcliệucóhiệuquảtốttrongđiềutrịungthư,íttácdụngphụ,giáthànhphùhợp.Cho đến nay, chưa có
nghiên cứu một cách bài bản, có hệ thống về các thơng sốtrong q trình hấp hơi
nóng tác động đến hàm lượng các saponin và các hoạt tínhđịnhhướngđiềutrịungthư
củaTamthấttrồngtạiViệtNam.
Từ

thựctếtrên,chúng

tơi

tiến

hànhnghiên

cứu

đềtài:“Nghiêncứut á c dụngk h á n g u t h ự c n g h i ệ m c ủ a r ễ c ủ T a m t h ấ t ( P a
n a x n o t o g i n s e n g ,( B u r k . )
F.H.Chen, Araliaceae)trồngởViệtNamtrước vàsauchếbiến”,vớimụctiêu:
1. Nghiênc ứ u ả n h h ư ở n g c ủ a p h ư ơ n g p h á p c h ế b i ế n h ấ p n h i ệ t đ ế
n h à m lượngsaponincủarễcủTamthất.
2. Nghiêncứutácdụngkhánguthựcnghiệmcủacácdạngcaođịnhlượngvà
mộtsố saponinphânlậptừrễcủTamthất.
3. Đánhgiáđộctínhcấp,độctínhbántrườngdiễncủacaođịnhlượngsauh
ấpnhiệt.


CHƯƠNG
1TỔNGQUAN
1.1. TỔNGQUANVỀBỆNHUNGTHƯ

1.1.1. Tìnhhìnhungthưtrênthế giớivà ViệtNam
Ung thư được xếp là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu và là rào cản
quantrọng đối với việc tăng tuổi thọ ở mọi quốc gia trên thế giới [1]. Theo thống
kê củaCơ quan Nghiên cứu Ung thư Quốc tế [2], trên toàn thế giới ước tính có
khoảng19,3 triệu trường hợp ung thư mới (18,1 triệu trường hợp không baog ồ m
u n g t h ư da không tế bào hắc tố) và gần 10 triệu trường hợp tử vong do ung thư
(9,9
triệutrườngh ợ p k h ô n g bao g ồ m ungt hư d a k h ô n g phải u n g t hư b i ể u m ô ) x ả y r a
v à o năm 2020.Ung thưvú đãvượt quaung thư phổilàl o ạ i

ung

thư

được

c h ẩ n đ o á n phổbiếnnhất,vớiướctínhcókhoảng2,3triệucamới(11,7%),tiếptheolàungthưphổi(11,4%),đạitrựctràng
(10,0%),tuyếntiềnliệt(7,3%)vàdạdày(5,6%).Ungthư phổi vẫnlàngun nhân gây tử vongd o u n g
t h ư h à n g đ ầ u , v ớ i ư ớ c t í n h 1 , 8 triệu ca tử vong (18%), tiếp theo
là ung thư đại trực tràng (9,4%), gan (8,3%), dạdày (7,7%) và ung thư vú ở nữ
(6,9%). Gánh nặng ung thư toàn cầu dự kiến sẽ là28,4 triệu ca vào năm 2040, tăng
47% so với năm 2020, với sự gia tăng lớn hơn ởcác quốc gia đang phát triển (64%
lên 95%) so với các quốc gia phát triển (32% lên56%).Sựđadạngbấtthườngcủabệnhungthưtiếptục
cungcấpbằngchứngchonhững nguyên nhân cơ bản nhưng cũng củng cố nhu cầu về nỗ lực
ngày càng leothangtrêntồncầuđểkiểmsốtcănbệnhnày[13],[14].
TạiViệtNam,gánhnặngungthưđãtănggấpbalầntrong30nămquavàtìnhtrạng này có thể
được giải thích một phần là do sự gia tăng của các yếu tố nguy cơ cũ vàmới[4],
[15].BêncạnhvirusviêmganB,nhiềuyếutốnguycơquantrọngkhácnhưvirusunhúởngười,sửd
ụngthuốclá,lườivậnđộngvàchếđộănuốngkhơnghợplývẫnchưađượckiểmsốtởViệtNam.TạiViệtNam,
trong năm 2020 ước tính số caung thư mới là 182563 (0,19% dân số), và số người chết ước tính là 122690 (0,13% dânsố)

[3].Nhữngungthưmắctỷlệcaolàungthưgan,ungthưphổi,ungthưvú,ungthưdạdày,ungthư
đạitràngvà ungthưtiềnliệttuyến(Bảng1.1).


Bảng1.1.Thốngkê tómtắtnăm2020tìnhhìnhungthưtạiViệtNam
(nguồnGlobalCancerObservatory-VietnamPopulationfactsheets[3])
Nam

Nữ

Cả2 giới

Dânsố

48598254

48740329

97338583

Sốca ungthư mớimắc

98916

83647

182563

Tỷlệmắcđượcchuẩnhóatheođộtuổi(thếgiới)


191,5

135,5

159,7

Nguycơpháttriểnungthưtrước75tuổi(%)
Sốcachếtdoungthư

19,5
74481

13,6
48209

16,3
122690

Tỷlệchếtđược chuẩnhóa theođộtuổi(thếgiới)

144,5

74,8

106,0

Nguycơchếtungthưtrước75tuổi(%)
Sốcahiệnmắctrong5năm
5loạiungthưcósốcamắccaonhấtngoạitrừ
ungthưdakhơnghắctố


15,0
162822
Gan

8,0
191004


11,2
353826
Gan

Phổi

Phổi

Phổi

Dạdày

Đạitràng



Đạitràng

Dạdày

Dạdày


Tiềnliệttuyến

Gan Đạitràng

1.1.2. Ung thưvớiđápứngmiễndịch
Hệ miễn dịch là hàng rào bảo vệ cơ thể trước bất kỳ một kẻ lạ mặt nào
xuấthiện trong cơ thể, bao gồm vi khuẩn, virus, nấm, ký sinh trùng, hóa chất, thức
ăn,cũngnhữngtếbàodo cơthểsinhranhưtếbàoungthư[16].
Đáp ứng miễn dịch là một quá trình bảo vệ quan trọng và phức tạp của cơ
thểsinhvật.Ởngười,đápứngmiễndịchchiahailoại:đápứngmiễndịchbẩmsinhvàđáp ứng miễn dịch thích ứng.
Miễn dịch bẩm sinh (innate immunity) là khả năng tựbảovệsẵncóvàmangtínhditruyềntrongcáccơ
thểcùngmộtlồi.Cơthểloạitrừcáckhángngun(vikhuẩn,virus…)gâybệnhthơngquahàngràovậtlý,hốhọc,tế bào, thể
chất. Miễn dịch thích ứng (adaptive immunity) là trạng thái miễn dịchxuất hiện do
kháng thể đặc hiệu tương ứng với từng kháng nguyên được tạo ra
saukhicơthểtiếpxúcvớikhángnguyên(KN).Miễndịchthíchứnggồmhaiphương



×