Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

123Doc cac cong thuc dinh luat bao toan hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.28 KB, 3 trang )

CƠNG THỨC GIAI TỐN HĨA HOC



GV : ĐẶNG THỊ NGA

ONTHIONLINE.NET
A. CÁC CƠNG THỨC
I. TÍNH SỐ MOL (n)
1. Tính số mol chất khí: 2 trường hợp thường gặp
a/ Biết

b/ Biết

V
V

khí ( đktc )

n



khí (≠ đktc )



khí

n


V
⇒ V = n . 22,4 hoặc n =
22,4

=

khí

 P (atm)

PV V (lít )
=
* Chú ý:

RT  R = 0,082
T = t o c + 273

1atm = 760mmHg

o
đktc(O c,1atm)

2. Tính số mol chất rắn hoặc chất lỏng: 3 trường hợp thường gặp
a/ Biết khối lượng chất (m)



n

b/ Biết nồng độ mol/l và Vdd




n

c/ Biết nồng độ % và mdd



n

chât

c . tan

c . tan

=

m
=
M

= CM .Vdd ( lít )

C %.mdd
100.M

II. TÍNH NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (C)




1. Nồng độ mol (CM)

2. Nồng độ % (C%)

C

M

=

⇒ C% =

n
Vdd (lít )



V

dd

=

n
ĐV: mol/lit hay M
CM

mct .100

mdd

ĐV: %

* Chú ý: Nếu biết nồng độ C%, khối lượng riêng D

⇒ nồng độ mol CM =

10.D.C %
M

III. TÍNH KHỐI LƯỢNG DUNG DỊCH (mdd)
1. Biết mc.tan và md.môi

⇒ mdd = mct + mdm

2. Nếu chất tan phản ứng với dung mơi tạo ra chất khí
3. Biết nồng độ % và mct

⇒ mdd =

⇒ mdd = mct + mdm − mkhí

mct .100
C%

4. Biết thể tích dung dịch và khối lượng riêng D: mdd = Vdd .D

⇒ Vdd =


mdd
(Vdd → ml)IV. TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN
D

ỨNG (H%): Có 2 trường hợp
1. Tính theo sản phẩm: H % =

msp .thuc.te .100%
msp .lí .thuyet .H %
; Biết H% ⇒ msp.thuc.te =
msp.lí .thuyet
100%

2. Tính theo chất tham gia phản ứng:

H% =

mc. pu .100%
m .100%
⇒ mc.đem.dùng = c. pu
mc.đem.dùng
H%

V. TÍNH THÀNH PHẦN % HỔN HỢP: Có 2 trường hợp
1. Tính thành phần % mA trong hổn hợp: % mA =

m A .100
mhh

1



CƠNG THỨC GIAI TỐN HĨA HOC


m .100
2. Tính thành phần % mA trong hợp chất: % mA = A
M
VI. 1. Đơn vị các bon:
2. Số Avôgađrô:

GV : ĐẶNG THỊ NGA

1 đvc=

N= 6,023.1023

3. Khối lượng mol: MA=
4. Phân tử trung bình của hỗn hợp ( )
=

HOĂC

= HOẶC =

mh: Khối lượng hỗn hợp: nh: Số mol hỗn hợp
n1,n2..: Số mol các khí; M1,M2… khối lượng mol các khí
V1,V2…Thể tích các khí
5. Tỉ khối hơi (D) của chất A đối với chất B ( đo cùng điều kiện V,T, P): D= =
*Khối lượng riêng D: D= (g/ml) hoặc (Kg/mol)

6. Độ tan T của một chất
Là số gam chất đó khi tan trong 100g dung môi H 2O tạo ra được dung dịch bão hòa
T=
7. Độ điện ly α : α =
n: Nồng độ mol chất điện li bị phân li hay số phân tử phân li
no : Nồng đọ mol chất điện ly ban đầu hay tổng số phân tử hoà tan
8. Độ pH: pH = -lg
pH < 7 môi trường Axit ; pH = 7 mơi trường trung tính ; pH > 7 mơi trường Bazơ
9. Số mol khí ở điều kiện khơng tiêu chuẩn
nkhí A =
P: Áp suất khí ở toC ( atm)
V: Thể tích khí ở toC (lit)
T: Nhiệt độ tuyệt đối ( oK) và T= to + 273
Hằng số khí lý tưởng R= ≈ 0,082
10. Phương trình Menđêlêep- Claperon: P.V = n.R.T

* P: áp suất(atm); V: thể tích(lít);

* R=

22, 4
; T= 273+ toC
273

11. Trường hợp có 2 hệ thống khí khác nhau
- Nếu cùng V,T thì P tỉ lệ với n:

PA.V= nA.R..T và PB.V= nB.R.T
=> =
- Nếu cùng P,T thì V tỉ lệ với số mol n : P.VA = nA.R.T và P.VB = nB.R.T

=> =
- Nếu cùng V thì: PA.V = nA.R.TA và PB .V = nA.R.TB
=> =
12. Áp suất chất khí chứa trong ống nghiệm úp trên chậu nước.
Nếu mực nước trong ống cao hơn ngoài ống:
p= H - ( f - ) (mmHg)
p: Áp suất của khí chứa trong ống nghiệm
H: Áp suất khí trời ở toC
f: Áp suất hơi nước bão hoà ở toC 13,6 tỉ trọng của Hg
13. Nếu mực nước trong và ngoài ống ngang nhau ( h=0) : p= H - f (mmHg)
*Định luật Ra un:
Độ tăng nhiệt độ sôi ( hoặc độ giảm nhiệt độ đông đặc) của một chất không điện ly khi hồ tan trong dung mơi được
biểu thị bằng công thức :
∆t =
k: Hằng số nghiệm sôi hay hằng số nghiệm lạnh
m: Lượng chất tan trong 1000g dung môi
M: Khối lượng mol phân tủ của chất tan
14. Khối lượng nguyên tử: m= mp + mn + me
*Số khối : A=Z + N
*Số điện tích hạt nhân= số e = số p
*Cơng thức tính tốc độ phản ứng:

v= = ( )

v: Vận tốc phản ứng
C1 :Nồng độ ban đầu của một chất tham gia phản ứng
C2 : Nồng độ của chất đó sau t giây (s) xảy ra phản ứng

2



CƠNG THỨC GIAI TỐN HĨA HOC



15. Xét phản ứng:
A + B  AB
Ta có v = k. .
Trong đó: : nồng độ mol/lit của chất A
: Nồng độ mol/lit của chất B
k: Hằng số tốc độ ( tuỳ thuộc vào mỗi phản ứng)
-

Xét phản ứng thuận nghịch:

aA + bB ↔ cC + dD

Hằng số cân bằng: KCB =
16. Công thức dạng Faraday :

m=

hay m=

m: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực (gam) ; A: Khối lượng mol của chất đó
n: Số electron trao đổi ;
t: Thời gian điện phân (giây.S)
I: Cường độ dòng điện ( Ampe.A) ;
F: Số Farađây ( F= 96500)
17. Tính nhiệt phản ứng ∆H:n


∆H=

∆H > 0 : Phản ứng thu nhiệt ;
∆H < 0 : Phản ứng toả nhiệt
18. Tỉ khối hơi (d) của chất A đối với chất B. (đo cùng điều kiện: V, T, P)
M
d A B = MAB ; d A kk = M29A
B. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN
1. Định luật bảo tồn khối lượng
* Tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tạo thành.
⇒ mA + mB = mC + mD
PTHH : A + B → C + D
2. Định luật bảo toàn nguyên tử
* Tổng số nguyên tử tham gia phản ứng = tổng số nguyên tử tạo thành.
3. Định luật bảo toàn nguyên tố
* Tổng số nguyên tố tham gia phản ứng = tổng số nguyên tố tạo thành.
4. Định luật bảo toàn electron
* Tổng số electron do chất khử nhường = tổng số electron do chất oxi hóa nhận.
5. Định luật bảo tồn điện tích
* Trong một dung dịch thì tổng số điện tích của cation = tổng số điện tích của anion.
VI. Tính nhanh khối lượng muối
⇒ mmuối = mhh kl + mgốc axit
1. Kim loại + axit ⇒ muối + H2
Thí dụ : KL + HCl → Muối Cl− + H2
a. mmuối clorua = m hh kl + 71. nH2
Thí dụ : KL + H2SO4 → Muối SO42− + H2
b. mmuối sufat = m hh kl + 96. nH2
2. Oxít KL + axit(HCl, H2SO4 loãng) ⇒ mmuối = mhh oxit – m oxi + mgốc axit


3

GV : ĐẶNG THỊ NGA



×