PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
TS.Nguyễn Hứa Phùng
Khoa CNTT - DHBK TPHCM
2006
NỘI DUNG
•
•
•
•
Internet
Phần mềm ứng dụng trong cơng nghiệp
Phần mềm ứng dụng trong kinh doanh
Mơ hình hố và mơ phỏng
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
2
Internet
• Một mạng kết nối hàng ngàn máy tính
khắp thế giới để trao đổi thơng tin
• Ước tính khoảng 20 triệu người ở trên 50
nước sử dụng mỗi ngày
• Được sử dụng bởi nhiều tổ chức, chính
phủ và trường đại học
• Được điều hành bởi nhiều tổ chức thuộc
nhiều quốc gia.
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
3
Lịch sử
• Khởi đầu từ năm 1969, ARPAnet (Advanced
Research Projects Agency)
• Xác định tính khả thi của một mạng trên 1 vùng
rộng, sao cho mạng vẫn hoạt động bất chấp một
hoặc vài máy tạm ngưng.
• Gồm 4 máy nối với nhau
• Các trường đại học tham gia vào thập kỷ 70 và
80
• 1991, các cơ sở kinh tế được phép kết nối vào
mạng
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
4
Các ứng Dụng Trên Internet
•
•
•
•
•
•
•
•
•
World Wide Web
Email
Ftp
Telnet, Ssh
Chat
Usenet
E-commerce
E-learning
...
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
5
World Wide Web (WWW)
• Tập kiến thức lưu trữ trên thế giới
• Internet - mạng các máy tính rải rác trên thế giới
được kết nối với nhau
• WWW - mạng các kiến thức trên thế giới
• Khơng ai thực sự làm chủ WWW
• Mỗi người tạo ra các văn bản chứa đựng các
kiến thức và đưa lên mạng WWW dưới dạng
những trang web.
• Mỗi người có thể xem các trang web trên WWW
thông qua các Web browser như Internet
Explorer, Firefox Mozilla, ...
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
6
Lịch sử WWW
• Từ tháng 3, 1989
• Do Tim Berners-Lee thuộc European Particle
Physics Laboratory
• Dự định ban đầu: một phương tiện để phân phát
các kết quả nghiên cứu và ý tưởng một cách
hiệu quả trong đơn vị.
• 1990, một phần mềm Web đầu tiên được giới
thiệu, có khả năng soạn thảo, xem, truyền các
văn bản hypertext đến một người dùng khác
trên Internet.
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
7
Trang Web
• Hypertext là một dạng văn bản chứa các
liên kết đến những vị trí khác trên cùng
văn bản hoặc đến những văn bản khác.
• Ví dụ
• Hypermedia kết hợp Hypertext và
multimedia: âm thanh, hình ảnh và phim.
• Ví dụ
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
8
Cơ chế hoạt động
Web server
Web client
Internet
Web client
Web server
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
9
Cơ chế hoạt động (tt)
• Mỗi Web server chứa các trang web và được
cấp một địa chỉ
• Web client (Web browser) gởi yêu cầu đến một
Web server dựa vào URL (Uniform Resource
Locator)
Vd: />• Web server gởi các trang web và các data liên
quan đến cho Web client
• Web client thể hiện trang web cho người dùng
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
10
E-mail (Electronic mail)
• Dùng để gởi và nhận thư
• Cơ chế hoạt động:
– Thư được soạn thảo, chứa đựng địa chỉ của người
nhận ()
– Chương trình gởi nhận mail (mailer) sẽ kết nối với
Internet và chuyển thư lên Internet
– Thư sẽ được chuyển trên Internet cho đến khi nó đến
máy tính có địa chỉ kèm trong thư
– Mailer ở máy nhận sẽ đặt thư vào mailbox
– Người dùng truy cập mailbox để xem thư
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
11
File Transfer Protocol (FTP)
• Chuyển file giữa các máy tính trên Internet
• Cần:
– Tên của máy cần chuyển file tới
• ftp.layton.com
– Tên người dùng hợp lệ
– Mật khẩu
• ftp, wsftp, sftp,…
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
12
Telnet
• Cho phép sử dụng một máy tính ở xa trên
Internet từ máy tính tại chỗ
Internet
• SSH (Secure SHell) tương tự Telnet nhưng dữ
liệu được mã hoá khi truyền trên Internet
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
13
Internet Relay Chat (IRC)
• Cho phép nhiều người dùng thảo luận
đồng thời với nhau
Internet
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
14
E-Commerce
•
•
•
•
•
Siêu thị điện tử
Đại lý du lịch
Cửa hàng sách
Đại lý xe
Ngân hàng điện
tử
• …
Khoa CNTT-DHBK
• Mặt hàng phong
phú
• Đa dạng dịch vụ
• Tiện lợi
• Giá rẻ
• …
Phần mềm ứng dụng
15
Internet Security Threats
• Virus: đoạn mã chương trình có khả năng tự sao
chép, chèn vào một chương trình khác và có khả năng
phá hoại ở một thời điểm thích hợp
– Boot sector virus
– Macro virus
– Trojan horse virus
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
16
Internet Security
•
•
•
•
Firewall
E-mail Encryption
S-Http
Anti-virus
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
17
NỘI DUNG
•
•
•
•
Internet
Phần mềm ứng dụng trong cơng nghiệp
Phần mềm ứng dụng trong kinh doanh
Mơ hình hố và mơ phỏng
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
18
Computer-Aided Design (CAD)
• Người thiết kế có thể vẽ và sửa chữa các
bản thiết kế trên máy tính.
• Bản vẽ có thể được phân tích tự động để
xác định một số thơng tin cần thiết
• CAD được dùng để thiết kế tàu thủy, xe
hơi, nhà cửa, mạch vi tính, quần áo,…
• Một số phần mềm tiêu biểu: OrCAD,
AutoCAD, Photoshop,…
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
19
Computer-Aided Manufacture
(CAM)
•
•
•
•
•
Robot cơng nghiệp
Computer numerical control (CNC)
CAD/CAM
Hệ thống điều khiển
Hệ thống sản xuất linh hoạt
Khoa CNTT-DHBK
Phần mềm ứng dụng
20