Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Vở bài tập toán 6 tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.49 MB, 92 trang )

TRAN QUANG VINH (Chủ biên)

TRẢN MẠNH CƯỜNG - TRỊNH HOÀI DUONG
ĐINH HỮU LÂM - BÙI MẠNH TÙNG

VỞ BÀI TẬP _

TOAN

“Sana

ae

TAP MOT

(Theo Chương trình giáo dục phố thơng 2018)

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM



MỤC LỤC
Trang

LỜI NÓI ĐẦU

4

CHƯƠNG |. TAP HOP CAC SO TU’ NHIEN
TẬP HỢP. CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN


PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. LUYỆN TẬP CHUNG

11
14
17 '

ON TẬP - BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

aA

QUAN HỆ CHIA HẾT VÀ TÍNH CHẤT

24

DẤU HIỆU CHIA HẾT

SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
ƯỚC CHUNG - ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
BỘI CHUNG - BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
ÔN TẬP - BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II

CHƯƠNG III. SO NGUYEN
TAP HOP CAC SỐ NGUYÊN. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN

QUY TẮC DẤU NGOẶC


PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
PHÉP CHIA HẾT. ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
ON TAP - BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
HÌNH TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VNG. HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI
HÌNH BÌNH HÀNH. HÌNH THANG CÂN
CHU VI VA DIEN TICH CUA MOT SỐ TỨ GIÁC ĐÃ HỌC
ÔN TẬP - BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN
HÌNH CĨ TRỤC ĐỐI XỨNG

HÌNH CĨ TÂM ĐỐI XỨNG

ỒN TẬP - BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

2 VBTTOAN6-1

26
29
32
37
41

45
47

50
54
57

60
63
66
69
73
76
81

84 _
87


1t
Nee

LOI NOI DAU
Các quý thầy cô, các vị phụ huynh và các em học sinh thân mến!
Bộ sách Vở bài tập Tốn 6 (Theo Chương trình giáo dục phổ thơng 2018)
được

biên soạn giúp

các em

học sinh

củng

cố và


rèn

luyện

kĩ năng; phát triển năng lực toán học cũng như các phẩm

các

kiến thức,

chất khác theo

yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thơng mới.

Bộ sách gồm 2 tập, nội dung mỗi tập được chia thành các chương, trình
bày bám sát theo cấu trúc sách giáo khoa Toán 6, bộ sách “Kết nối tri thức với
cuộc sống”. Mỗi bài học trong từng chương bao gồm một hệ thống 10 bài tập
được

lựa chọn

đa dạng,

phong

phú

cả về hình thức

(trắc nghiệm,


tự luận),

thể loại (lí thuyết, thực tế) và mức độ (cơ bản, nâng cao). Cuối mỗi chương là
bài ôn tập chương bao gồm 10 bài tập tổng hợp kiến thức của tồn chương.

Bên cạnh đó, sách cịn được thiết kế để các em có thể trình bày lời giải bài toán
ngay sau mỗi đề bài.
Hi vọng bộ sách này sẽ là nguồn tài liệu học tập hữu ích dành cho các em
học sinh; là nguồn tài liệu tham khảo, bổ sung cho các thầy, cô giáo cũng như
các bậc phụ huynh trong quá trình giúp các em học tập.

CÁC TÁC GIẢ

J

Sei,

_


PPR

tớ

PAR

DEEN:

sheet


9n



r


Cae

TẬP HỢP. CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN.

THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp 4 gồm tất cá các số tự nhiên khác 0 và
nhỏ hơn hoặc bằng 4.

Giải:
Các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 4 là:....... nhàn

` khúc 3 6khu Se nibble w Rb ow Snes

Vậy A={..................:......}.
Bài 2. Biết một năm gồm 4 quý, bằng sich liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp Đ gồm tất cả các
tháng của quý Ba trong năm.

Giải:
Một năm có 12 tháng chia thành 4 quý, mỗi quý gồm .... tháng trong đó quý Ba gồm các tháng:
tháng ....., tháng ...., tháng ..... nên: 8 ={tháng............. ;tháng............. ;tháng............. }

Bài 3. Cho hai tập hợp: P ={a;1;c} và Q ={b;2;e}.

Dùng kí hiệu "e" hodc "¢" dé tra lời câu hỏi: Mỗi phần tử a,b,c thuộc tập hợp nào và

không thuộc tập hợp nào?
Giải
Tập hợp P gồm các phần tử là ....................... Tu
Tap hop

QO gồm các phần tử là. . . . . . . . . . . c

¬

HH2. TH HH ST SKkkKKk T102 11 1111

Khi đó: a EP, đ.:..., b......P, È.......Q, €.......P, c......Q.

kh

21

kg


Bài 4. Từ năm chữ sô 0; 1; 5; 7; 8, có thê lập được bao nhiêu sơ tự nhiên chăn có hai chữ sơ

khác nhau?
Giải:

Có hai cách chon chữ số hàng đơn vị là .9... và . Ê)..... để được số chin.
e


Với cách chọn Q ... là chữ số hàng đơn vị ta có 4 cách chọn chữ số hàng chục là:

"

|

Khi đó ta lập được AO... sỐ.

se Với cách chọn......... là chữ số hàng đơn vị ta có 3 cách chọn chữ số hàng chục là:
"—..

(không chọn chữ số 8 vì các số cần tìm có 2 chữ số khác nhau). Khi

đó ta lập được ...... SỐ
Vậy có........... số tự nhiên chấn có hai chữ số khác nhau lập được từ các chữ số đã cho.

Bài 5. Muốn viết tất cả các số tự nhiên từ 109 đến 900 phải dùng bao nhiêu chữ số 8?

Giải:
e

Các số chứa chữ số § ở hàng đơn vị: 118; 12§;...; 898 gồm:

(898—118):10+1=...... (số).
e

Các số chứa chữ số 8 ở hàng chục:
Các số chứa chữ số 1 ở hàng trăm: 181;182;...;189 gồm

8L sec koas sử snimEfre EsiE ra Ki Ti Tư


(số).

Tương tự như trên ta tính được các số chứa chữ số 8 ở hàng chục có: .................. (số).
e

Các số chứa chữ số 8 ở hàng trăm: 800; 801;...; 899 gồm:........................---.-- (số).

Vậy có tất cả:....................
cà ve

(chữ số 8).

Bài 6. Số La Mã XXVI có giá trị tương ứng với số tự nhiên nào?
Giải:
Trong hệ ghi số La Mã thì VI tương ứng với 6;X tương ứng với 10.

Khi đó: XXVI=X+X+VI=......+......+......=.......
Bài 7. Có bao nhiêu số tự nhiên x thoả mãn 278 944 < x < 278 949?

Giải:

nhỏ hơn hoặc bằng .................... “Ta cố 7n

là các số tự nhiên lớn hơn ............... và

ố a1

Vậy có........... số tự nhiên x thoả mãn 278 944< x< 278 949.


~

Các số tự nhiên x thoả mãn 278944<+x< 278949

~*3 VHTTOANS6-†

-


Bài 8. Cho tập hợp 4 {+ Ix,x< ó} Hãy viết tap hop A bằng cách liệt kê các phần tử
Xx

của nó.
Giải:
Vì x ,x<6

nên: xe{ mm.

Khi đó: A-h

pm an nan

toa DEE

}.

ca...

đê được sáu sô tự


và 4529

Bài 9. Viết thêm các sô liên trước và sô liên sau của hai sô 4532
nhiên rồi sắp xếp sáu số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.

Giải:

Số liền trước của số 4532 là 4531.
Số liền sau của số 4532 là................
Số liền trước của số 4529 là............
Sô liên sau của sô 4529

là................

TỔ sozxssagaeg TP vesugtg tute TT seedpskrb-en T2 san vo se 5 se22X. Pec nên thứ tự sắp xêp của sáu sô từ
lên đến bế lä?. . . . . . . .
CS ÍB+ k2 S il EN a WS le WRAL
GE a SR LA BTR me ENA OR
Bài 10. Từ năm tắm thẻ, mỗi thẻ ghi một trong các chữ số 1;3;4;6;7, bạn An xếp thành số lẻ
lớn nhất có năm chữ số sao cho khơng có hai chữ số chẵn nào đứng cạnh nhau. Tìm sỐ
mà bạn An đã xếp.

emer e er

ere

em meee

woe


eee

ere

ere

eos

e ree

mo

eee

eee

eee

worm

coe

re et

eT

0 60

6 wie Ow


sim A:© saốn

we

sẻ

& 6G 6 6 b Số

ö 5 6E

66:6

Free

we

we

ee

S6 S Š 2 6 © 6Si6 S5.“

b 66

ee ee

3 © 6 6/9/56 6 66

cee




O HOO

BEET

RHETT

EEE

ee

ee

Tee

eee

seo

sere

Doe

HEH

o ee

eas


eee

wee

Oe

OO

TELE

EEE

EEO

TEE

HEH

EEE

HOHE

EEE

EET

E SESH

EHEC


O66

OE

He

ee

ee

60d

8 Ow

66 6 6© 8 E8

8 676 E @ 6 ê lẻ ế 6 ĐA

3 VBTTOAN6-1

ed

0:0 6 08

6 We

Wie! S Síơ

S SNS BOLE E6


866 © ee Bee

eile ä SìS š GIÁ § SE 6 S/Ă6:6 Olle Sie

SOS

eh

HH

H EEE

O HBO

169106090602

HEHE

OHO

6 Oe

Ce eee

OC OF Ce

ee:

o GO


© ee

ema

eee

8 S9 %8

oes

s Ke © 60

926665

EKE

HEHEHE

LOH

EH

EEE

HE SHEE

HHO

RE


EEE

OEE

SHEE

ee

ee

Oe

ee

Oe 8 wes

6s

9666

ee

ee

me ne ee

9i 6 4 / |6 8 SÌA 8 Oe: 8 elm ©

8/9/06 8/8000 N96“


E BOOED

EBS

HOE

5.69 6906666661568 056 969799690064

Oe: 8 Sìe & SÙA © Biel 8 'S/ÔI 8 8 AI @ 806 6 616

NS Ð A6

EEE

SESE

EH EHH

ETO

Heo

H HSE

SH EAE

E HEHEHE HHH

eee


eee ee

SO: F Ole Ss wee

EET

HHO

EEE

8 S/6/4 TSS: © WS: eK: © Oe

lê 8 6 A\A Đ 'Đ 6 6 0/6 6.006 ^ 6 “7°

6'Ê 6/676 8 (6' 06 & (6-6 & (@: 6 IĐ78: 8 (82/6 8mm: 8H CHÍ BING: Đ (ĐI, 6/676: 9/618 6/6686

oo wie ee: a a0, wee: 0100

00 0 wR

6 OEE

FOS

EEE

ee

ee


OSES

HD OBE

ESOT

EHH

HEHE

HEH

HHH

HOSES

EE EHBH

EOCEEBEEEE

HOS

EEDH

EEE

SEED

ee


6.0 6 60

HO

EE

BOS

ee

6 6⁄6 $3 & Siê š Si@i š SiS š S/S É S/S Š ŠJS/E 3)

EHS

LOH

DESH

EDO

0 6 6776 01/67 6 0010 eC

ht Oh

ES

REET

O


nee Bee

SAU

DOES

EO EEe

đ@đ % eâđ

ee

9.90 0.0706.600

6 O08: & Ore R6

%35%/89058 6/20 6%96 54665

& 66:6

©9639

0/9/g 9 05 5 60 96 ®/® ® 6 1S 9 Š 6 6 5'8/® 8 & e8

9/09 6066 8 6/5 5 5S% 6 Š (6 È ĐH: H H8

6/9/6706. M HAI: 8 824/6 026 620726046 68.6

°



PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tính:
a) 433+267+36;
a) Ta có: 433+
267 +36

=(........+........)+

b) 784—124—
60.
Giải
36 =.......... +36=................

b) Ta có: 784—124—60 =(.......... scenes )—60=.............— 6Ú =..............
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 105+x=49 450;

b) 283—x=173.
Giải:

a) Ta co:

b) Ta co:

105+x=49 455

283 -x =173


x=49455-..........

x=........... —173

PS...

c0
000 21c ssae

Bài 3. Mẹ mua cho Minh một bộ đồng phục học sinh gồm: áo sơ mi giá 120 000 đồng, áo khoác
giá 175000

đồng, quần âu giá 150000

đồng. Hỏi số tiền mẹ đã mua đồng phục cho

Minh là bao nhiêu?

Giải:
Số tiền mẹ Minh đã mua đồng phục cho Minh là:

Bài 4. Mẹ đi chợ mua dưa chuột hết 21 nghìn đồng, mua cà chua hết 15 nghìn đồng và mua rau
cải hết 12 nghìn đồng. Hỏi nếu mẹ đưa cho cơ bán hàng tờ 100 nghìn đồng thì sẽ được trả

lại bao nhiêu tiền?

Giải:
Tổng số tiền mẹ mua dưa chuột, cà chua và rau cải là:

ốc

¬

cố ont

Cố

Cố ốc...
ố.

ốc...

v..../c

(nghìn đồng)

......... ốc


Bài 5. Một cơ thể trưởng thành, khoẻ mạnh cần nhiều nước. Lượng nước mà cơ thể một người
trưởng thành mât đi môi ngày khoảng: 400
qua da (mô hôi), 6007 qua hít thở,

150ml qua đại tiện, 360/ qua trao đổi chất, 1500zz/ qua tiểu tiện.

Qua việc ăn uống, mỗi ngày cơ thể trưởng thành hấp thụ được khoảng 1000ø/

nước.

Một ngày anh An uống thêm 1,97 nước. Hỏi lượng nước anh An uống thêm đã đủ để cân
băng lượng nước đã mật trong ngày chưa?


Giải:

Luong nuéc di mat trong ngay Las... .ccccescecsscssesssecsecssecsecssesssessuessecssvessesesecssecseessssessesssees (ml)
Để cân bằng lượng nước trong ngày thì một người trưởng thành cần uống thêm lượng nước là:
ees
sy a ese els eee ea ees eo pens (ml)

NM.............. , ÁN

mỉ nên anh An cần uống thêm .......... để cân bằng lượng nước đã

mất trong ngày.

Bài 6. Nhà ga số 1 và nhà ga số 2 của một sân bay có thể tiếp nhận tương ứng khoảng
8991300

và 7861800

lượt hành khách mỗi năm. Nhờ đưa vào sử dụng thêm nhà ga
số 3 nên mỗi năm sân bay này có thể tiếp nhận được khoảng 22 322800 lượt hành

khách. Hỏi số lượt hành khách mà nhà ga số 3 có thể tiếp nhận mỗi năm là bao nhiêu?
Giải:
Tổng số lượt hành khách mà nhà ga số 1 và nhà ga số 2 có thể tiếp nhận mỗi năm là:

KIKE Ha TA kg SHỮ HE 5H85 HET

Vr inl 3 a 5 nn


gS rg PE SH ri si si01 vấn 3ni xế t Vêu § im § mÙY KH med sam meas

Số lượt hành khách mà nhà ga số 3 có thể tiếp nhận mỗi năm là:
a eM I as RGM nd sv

Sp Ang Sach BS

lsd nd wale PRD ïgeeï một muTrng SỔ ¿ nơ šRE¡ T š L1 HS L4 81604/015E8.5144-0 55 4 se SE gu 2s

Bài 7. Tính một cách hợp lí:
a) 1258—258+136+240+1364;

b) 18-—154+14-114+9-6.
Giải:

a) Ta có:

b) Ta có:

1258—258+136+ 240+1364

18-15+14-11+9-6

Ca eesescceaceaeesseserecorarsoasserssoossnseosesDoFEDD0L09C00000

j§§§ é駧

—~

cree eeenesesosessoravacsenrosrres eases


99 90900940e99600%%6090998009%9%9099%000900999%0909090999060990606so09090606668

ộĐĐ

TT

saaaooeeoeeoeoeeeeoeoosoeooooodnbo9O000600009000900069009 0009906 999âe0e060

===

eseTsseeororenrsecenooeeD

(lt)
(lt)


Bài 8. Tìm số tự nhiên x, biết: 3+7+11+15+19+23+27=x+50.
Giải:
Ta có:
3+7+11+15+19+23+27=x+50

len )+Í.......... HH
“cốc

an

c HH1

1 9935556 =x+50


KE

guny ppseseeerneeeeeese

|

[xeeemeeeessee )+15=x+50

=x+50

X = seswrvenvesevevwecens

+
236.
Bài 9. Cho hai biểu thức: 4=1128+362+1 145—145+2839; B=519+124+1001
So sánh giá trị của hai biểu thức 4 và B.
Giải:
Ta có:

B=519+124+1001+236

A=1128+362+1 145 —145 +2839

=(519+........... )+(........... e )

=1128Đ+.....ô )+(1145-.......... )}+..........

Vỡ........... ca


NIGEL cxeszesas <...........

Bi 10. Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.

Xếp sáu số 2;3;4;5;6;7 vào các hình trịn trên cạnh của tam giác ABC

nhu hình vẽ dưới

đây sao cho tổng các số trên mỗi cạnh đều bằng 12. Hỏi số ở vị trí có dấu * có thé là số

nào trong các số đưới đây?

A


PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tính nhằm:
a) 32-25;

b) 125-801-5;

c) 50-19.

Giải:

a) Ta có: 32-25 =(.....-4)-25=.......(4-25)=.............—

b) Ta có: 125-801-5 =125:(......+......)-5 =(125-......)-5+125-......-5 =.......... đu
'©e) Ta có: 50-19 =50-(.......—.......) = 50-.......— 50-........ =........
Bài 2. Giá tiền phô tô một trang giấy là 250


hết bao nhiêu tiền?

Đo

en ees Sains mans

đồng. Hỏi phô tô một cuốn sách dày 320 trang sẽ
Giải:

Phô tô cuốn sách dày 320 trang hết số tiền là: 250............. _

(đồng).

Bài 3. Tìm sế tự nhiên x, biết: x+15096 =618-25.
Giải:
Ta có:

v 618
25
3090
1236
15450
Khi đó:

x+15096
= 618-25
x+#15086=...............

ee


Bai 4. Tinh nhanh:
a) 175-19+38-175+ 43-175;

b) 125-75 +125-13—80-125.


Giải:
b) Ta có:

a) Ta có:

175-19+38-175+43-175
Em 19+....... 38+........ 43
=......'(19+38+
43)

125-75+125-13—-80-125
cee anes 75+........ 13-........ S0

ơ......ô..

eseâeeseeoeeeeoeoeâeoeoeeoe

Sassessseseeeepeesseee

Bi 5. Khụng t tớnh, hóy so sỏnh:
a) x=63-671 và y=67-631;

b) x=35-36361 và y=36-35351.


Giải:
a) Ta có:

|

x =63-(631+........) = 63-631+ 63-....... = 63-631+ 630........
y=67-631=(,.......+4)-631=........-631+4-631.
Do đó: x........ .
b) Ta có:

#=35.36361=35-[............. Z
f= BGs i
đe BD Beant
„=30‹355351=
361 «eeosmes đen TƠ eeeemaeahiaamsa đe

c5,

đc...

Do đó: x........ .
Bài 6. Tìm số bị chia và thương trong phép chia hết sau đây:

38**:40 =*8%,

|

Giải:


|

|

Ta có: 8800 <88** < 8899.

_Suy
ra: 8800:.......<88**:49 <8899:........

|

Khi đó: 8800:.......< *8*<8899:........
Mà: 8800:......=...... (dư.......... ) và 8899:......=...... (đư.......... )

:

Do đó: *8*=,...... suy ra 88§**=.................... _

Vậy số bị chia là....................... và thương là


Bài 7. Khoanh tròn vào chữ đúng trước câu trả lời đúng.

Trong một phép chia số tự nhiên z cho số tự nhiên ö ta được số dư là 27. Khi đó, số ở

có thé là số nào dưới đây?

A. 27.

B. 32.


C. 25.

D. 18.

Bai 8. Tìm sơ tự nhiên x, biết:
a) 12x+
24x =864:3;

b) 87:%-35=17:x.

Gidi:
a) Ta co:

_ 12x+24x=864:3
(

b) Ta có:

|

87:x-35=17:x

ee ẤP triển sưng jane che

TS

l7 TT v46.




=5

“¬".......
ee

lì".

x =35

tec

a

Dy = sccoammnnmanerssasanss

Bài 9. Một nhà máy dùng một đội xe để chở 1 250 tấn hàng. Nếu mỗi xe chở được 25 tan hang
thì cần ít nhất bao nhiêu xe?
|

Giải:

Số xe cần dùng để chở hết số tấn hàng đó là: ................. sa

ca ĐỖ seo

(xe)

Vậy cần ít nhất................ xe để chở hết số tan hàng đó.
Bài 10. Người ta viết liên tiếp các chữ số tạo thành dãy số: 023469023469023469...

Hỏi chữ số thứ 411 trong dãy số trên là chữ số nào?
Giải:
Trong dãy số trên, ta thấy nhóm các chữ số 0;2;3;4;6;9 được viết lặp đi lặp lại liên tiếp.
Nhóm các chữ số 0;2;3;4; 6;9 gồm

6 chữ số.

Ta thấy: .............:............. _— conannn (dư ............. ).

Chữ số thứ ....... kể từ chữ số 0 trong nhóm các chữ số 0;2;3;4;6;9 là chữ số .........
Vậy chữ số thứ 411 là chữ số


LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Bài 1. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:

a) 3-3:3-3-3-3;

b) 3-4-12-12-12-12;

c) 5-5-6:6-6-6.

Giải:

a) Ta có: 3-3-3-3-3-3 =3LÌ
b) Ta có: 3-4-12-12-12-12 =.......-12-12-12-12=12LÌ
e) Ta có: 5-5-6-6-6-6.= 5LÌ.6LÌ|

Bài 2. Viết kết quả của phép tính 13” -16? đưới dạng một luỹ thừa.
Giải:

Ta co:

13` -16” =12-...... -....... °-.....*.cccc®seccs

eeeeeeoe

sssoeb°eo

Reverse

ooeoobpeoo

Bài 3. Tính:
a) 3°;

b) 5°;

c) 10°.

Bài 4.
a) Viết số 6000...0 đưới dạng luỹ thừa.
`—x~——”

12 chữ số 0

b) So sánh 1+2! +3? +4? và (1+2+3+4)”.
Giỏ:

12 chữ số 0


SS

12 chữ số 0

¬
$-

=a

—‹—`"--

8) Ta có: 6000...0
= 6-1000...0 =


b) Ta có:

+2? +3) +4”... Tu... TT...

(I+2+3+4} =





Do đó: 1+2? +3) +4'.........(I+2+3+4),.
Bài 5. Viết kết quả các phép tính đưới đạng luỹ thừa:
a) 9 :9°;

b) 11° 31172117.

Gidi:

a) Ta co: 9° 79° =9 >
b)

Ta

có:

11:11:11?

=



=11 semen

TP

=<Ìl access

1

=11 narnia

=

Giải:

Bài 7. Khơng tính các luỹ thừa, hãy so sánh:


a) 7-2! và 2;

b) 72” —72”" và 72" —72”.
Giải:

a) Ta có: 2'“=2............

a

nesnnxnssors

Vì......... 2<......... 2 nên 7-2 Ẻ............ 2
b) Ta có:

FT
8

eis

TP Sn

L8 —...

4 VBTTOAN6-1

fcc

tae PES Wi teeitee
ee)


› ".

HN

kuasenreanaasnc-ee, SF: ccctaa ata em

Dao


Bài §. Tìm số tự nhiên ø, biết: 2-2" -2? = 64.
Giải:
Ta có:

2?.2".27 =64

"

=2Ll

go
Khi đó: .......... sx mo

hay ø=............

Bài 9. Tìm số tự nhiên ø, biết: 5” +5”? = 650.
Giải:
Ta có:

5"+5"ˆ =650


5" 4 5

5

= 650

Bai 10. Tim m,neEN’, biết: 2”+2" =2”,
Gidi:


¬.... ......ƯƠƯƠƠƯƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠĨƠÐ

¬...........Ơ..Ơ.Ơ.ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƯÐ

¬................6.

¬

——————_—————_——____—_—_——_———————

—...........................................

..S............

THỦ TỰ THỤC HIỆN PHÉP TÍNH. LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1. Tính giá trị của các biêu thức sau:
a) 80+20-15;

b) 49


:7 ‹5;

e) 86—10-4;

đ) 5+9:3.

Giải:

a) 80+20—15=......... ¬....

b) 49:7:5=.........-......... gan
c) 8610-4= oecceeeee —ceccccsee S sesseeee
đ) 5+9:3?=.........

¬....

=

¬

one T..................

Bài 2. Tính:

a) 80 -|130-(12-4)' |;

b) 5°:5?+2-19—52:13.
Giải:


a) Ta co:

80~|130~(12~4}” |=80~[130~ na |=80-[130-.........|= 80=......... =.........

b) Ta có:

5°:52+2.19—52:13=

ok

Te

ee

Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 4x+41=5-37+6-(I+2+3);

b) 76—6x=3-4?—4-5+144:12.


Gidi:
b) Ta có:

a) Ta co:

4x+41=5-3”+6:(1+2+3)

16—6x=3-42—4-5+144:12

4x+41=5-3”+6..........


76—6x=......... —4-5+144:12

4x+41=5-.....+6-.........

76—6x=......... ¬

4x+41=......... ¬...

76—6x=..........

¬—

Ốx=..................

4x+4l=

đc...

Ốx=..................

4x=..................

23-3

4x=..................

XÃ...........ccc....

na.

X=....................

Bài 4. Tính giá trị của các biêu thức sau:

a) {[(I6+4):4]-2}
-6;

b) 1400:|80~|130~(12~4Ÿ
Ì.
Giải:

a) Ta có:

b) Ta có:

{[(16+4):4]-2}-6

1400:{80-|130-(12-4)° }

=ÍL.....:4]-2}-6
=EeeneeCnenefrrree

=1400:
80 —[130........
=1400 :{80 ~[................ Ì

Bài 5. Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a) 02.00:

b) 77:7”;


c) 5*-5° 35°,
Giải:

a) Ta có:
b)

Ta có:

93.96
= Ont
TT1.70

c) Ta có: 5-55 :5”

— 7 seven Tu.

=0
=7 " :

=................... —

.

cuc. cececeeee —

Bài 6. Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1248 chiếc ti vi. Trong 4 tháng cuối năm,
trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 162 chiếc ti vi. Hỏi trong cả năm, trung bình
mỗi tháng của hàng đó bán được bao nhiêu chiếc ti vi?



Giải:
Trong 4 tháng ci năm, cửa hàng đó bán được số chiếc ti vi la: ......... seni

m

(ti vi).

Trong cả năm, trung bình mỗi tháng của hàng đó bán được số chiếc tỉ vi là:

Bài 7. Căn hộ nhà bác Nam có diện tích là 105m”. Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh có tổng điện

tích là 30m ”,tồn bộ diện tích sàn cịn lại được

lát gỗ như

sau:

I§m?

được

lát

bằng gỗ loại 1 giá 450000 đồng/ m”, phần còn lại được lát bằng gỗ loại 2 có giá
200000 đồng/ m”. Tiền cơng lát là 50000 đồng/ m?. Viết biểu thức tính tổng chỉ phi
bác Nam cân trả đê lát sàn căn hộ trên. Tính giá trị của biêu thức đó.

Giải:
Diện tích sàn cần lát gỗ là: (........ eeettens ) (m')

Tổng tiền công là: ( khen, “hen )-50 000 (đồng).

18m” gỗ loại 1 có giá là: .........-.................. (đồng).

Cịn lại [(,.................)—......... | (m?} có giá là: [(.................)—......... |-200000. (đồng).
Tổng chỉ phí bác Nam cần trả để lát sàn căn hộ là:

cose —..........
. ...ố.ố.

—“..

(đồng)

Bài 8. So sánh giá trị hai biểu thức sau:

M =4-{3?.| (5? +2):11]-26} +2019 va N =25+279:9+1 967.

Giải:
Ta có:

M=4-|#! [(5° +2'):11]-26}+2019
=4-{3 .[(........+.......):11]—26}+2019
=4.{3?-[.........:11]-26} +2019


Bài 9. Tìm sơ tự nhiên x, biệt:

b) 4(x—51)=2-2”
+20.


a) |x+|[23-(21-11) ]}=0;

Giải:
a) Ta có:

{x+[23-(21-11)|} =0
{x+[23- khe, | =0

‘ee đe }=0
—....e..c

- Bài 10. Tìm số tự nhiên z, biết: (x+1)+(x+2)+...+(x+100) = 7450.
Giải:
Ta co:

(x+1)+(x+2)+...+(x+100)=
7450

100x+(......... đ#s.anssm +...+100) =7450
100x+

¬

SH senanscis
ecccccece

100x+......... =7450
100x=......... Tu...
LOD

5 = cassava
$end

eeermn



— 348


ÔN TẬP - BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG |
Bài 1. Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp B gồm tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
Giải:

Các số tự nhiên nhỏ hơn Š là:............................-L
1122222212111 1552111111211 1 11111121111 te
Vậy B=Í{.............................}.
Bài 2. Tìm hai số tự nhiên có tổng băng 828 va giữa chúng có tất cả 15 số tự nhiên khác.

Gọi hai số tự nhiên cần tim 1a a va b(a>b).

Giải:

Vì tơng của hai số tự nhiên cẦn tìm bằng 828 nên ta có: a+b=...........
Vì giữa hai số đó có tất cả 15 số tự nhiên khác nên ta có: a—b=

Từ đó:

Số lớn là: (.......... đe ):.........


canna

Số bé là: 828-..........=..........
Bài 3. Với hai chữ sô I và V có thê việt được tât cả bao nhiêu sơ La Mã? Tính tơng của các sơ

đó. Biết mỗi chữ số trên được sử dụng nhiều lần.
Giải:

Với hai chữ số I và V ta lập được các số La Mã sau: ......
Tổng của các số đó là:

Looe Fasano Fas cans Psa

Se

ee

ee

ee

sa

aẽ

a

a

ốc.


ee ee ee

Bài 4. Tính một cách hợp lí:
a) 1697—697+5039+1034—34;

ee

b) 848+154+1486+242.
Giải:

a) Ta có:
1697 —697 +5039 +1034 -—34

b) Ta co:
848 +154+1486 +242

SỈ. me —........}+ 5039+(......... S|

SE ceed Perse

ee


Bài 5. Tim số tự nhiên x, biét: 18] (3x—2)-9 15 |=1350.
|
Ta có:

Giải:


18[(3z—2)-9—15 |=1350
(3x—2)-9—-15=1350:.........

Bài 6. Phải dùng ít nhất bao nhiêu xe ô tô 32 chỗ ngồi để chở hết 498 người?
Giải:

Vì 498:32=.......... (dư ......... ) nên xếp đủ ........... xe thì cịn thừa ............. người và phải
dùng thêm .......... xe nữa đê chở nôt những người này.

Vậy cần dùng ít nhất số xe là: .......... đu-c----- =sesxee (xe)
Bài 7. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:

a) 100-10-2-2-5-5;

b) 2401-49-343.
Gidi:

a) Ta có:

100-10-2-2-5-5=................ t........ "(2 *5}*(.......ts.ee)
= coccccce

wccccnce

cocccees

cescusee e6 6060698 =

LI


b) Ta có: 2401-49-343 =(Teosessersscecest sees) *(ceseet cress) * (sete tesseeetessees) =

Lt

Bai 8. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 8”-x:8” =4906;

b) 5*-5° =3125.


TỰ

St c hs 2200124414
47A 92///020 57/4720 ¡`

Giải:

a) Ta có: 4906 =8.

b) Ta có: 3125 = 5L],

Khi đó:

Khi đó:

8”.x:8” =8!

sx.s* =sL]

( k 8g ¿ăo, | aca )-x=8"



X =

.

#2 ung

"na.

SF

asus

sarwswy scevsacacwns

x=..........

Bài 9. Lớp 6C có 43 học sinh. Trong đợt thi đua lập thành tích chào mừng Ngày Nhà giáo Việt

Nam (20/11), học sinh nào trong lớp cũng được ít nhất một điểm 10. Hỏi trong dot thi dua
đó, lớp 6C được tât cả bao nhiêu điểm 10? Bit rằng trong lớp có 40 bạn được từ hai điệm

10 trở lên, 15 bạn được ba điêm 10 trở lên, 6 bạn được bốn điểm 10 và không ai được hơn

bôn điêm 10.
Giải:
Từ giải thiết ta suy ra:

Số bạn được đúng một điểm 10 là: 43—40=3 (bạn).

Số bạn được đúng hai điểm 10 là: .......... = sepa nan ĐỖ ga gan (bạn).

Số bạn được đúng ba điểm 10 là:.......... ¬

`

(bạn).

Số bạn được đúng bốn điểm 10 là: .......... (bạn).

Eee te Sex

Tổng số điểm 10 của cả lớp 6C là: ....... ke

Bài 10. Tính giá trị của biểu thức: 15-| (1636 + 209): 3? —14-25 |+234.

Giải:
Ta có:

15-| (1636+209):3?
—14-5 |+234
=Iỗ xe :3?—14-5 |+234
=lŠ-[...........:.......—14-5]+ 234
=15-|............. —14.5]+234
248 -[ conceives "

mm... +234


+234

¬.........

5 VBTTOANG-1

|+~234

no


QUAN HỆ CHIA HẾT VÀ TÍNH CHẤT
Bài 1. Điền kí hiệu thích hợp ( wh ) vao 6 tréng.

72}

|8;

so0[ |6;

540[ |1;

2121) |21;

11403]

|3.

Bai 2. Tim cac woc cia mdi sO sau: 12;20;39.

Giải:
Ta thấy 12 chia hết cho ....................;......;......;-..... nên Ứ (12) = Í......;......ÿ--ccgseegereeieeei

Ta thấy 20 chia hết cho ......

ee

nên Ư(20) ={ _ "

}.

Ta thấy 37 chia hết cho ............. nên Ư(37) = {......:......}.

Bài 3. Tìm tắt cả các bội nhỏ hơn 48 của 4.
Giải:
ier Gi, etal,

eh, ấr TỔN sẻ ra ras oe Sins cused dR Fee's BAe cine Biết Nd TTD

Td TR TR eT

JE Số THỂ

Bai 4. Tim cdc sé ty nhién x, y sao cho:

a) xe B(8) và x<90;

b) yeU(60)

va y>7.

Giải:


|

a) Các bội của 8 là: 0;8;16;...;88; 963...

Khi đó các số tự nhiên x thoả mãn xeB(8) và x< 90 là x e{.............. LH...re }.
b) Các ước của 60 là:.............

.

.

Khi đó các số tự nhiên y thoả mãn y Ư(60) và y> 7 là y €Í...........................................er... }Bài 5. Khơng thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5:


a) 25+8650+11432;

b) 104+125+7760+12345.

Giải:
a) Vi 25:5, 8650:5, 11432......5 nên tổng 25+8650+11432.................
TQ nnn SH

05.0...

ee
ere
nên tổng 10+125
+ 7 760 +12345.....................

TL


0220111111111 11 1111110151111 1 11k kg

Bài 6.

a) Tim x € {18;26;30;48;52}, biét 54—x chia hết cho 6.

b) Tim x l {16;20;32;44;60}, biết 64+x không chia hết cho 8.
Giải:
a) Vì 54:6 nên để (54—x):6 thì x:6.
Trong các số 18;26;30;48;52, ta thấy các số chia hết cho 6 là:
Vậy các giá trị của x sao cho 54—x chia hết cho 6 là: xe { "-......... }.

b) Vì 64:8 nên để (64+>x)/8 thì x/8.
Trong các số 16;20;32;44;60, ta thấy các số không chia hết cho 8 là:...............................-Vậy các giá trị của x sao cho 64+x không chia hết cho 8 là: x eÍ..................................--....... }.
Bài 7. Điền Ð (Đúng), S (Sai) thích hợp vào ơ trống.
Nêu a:12, b:8 thì:

(a+b):8

(a+b):4

(a+b):12

Bài 8. Đội thể thao của trường có 50 vận động viên. Huấn luyện viên muốn chia đội thành các
nhóm để tập luyện sao cho mỗi nhóm có ít nhất 2 người và khơng q 10 người. Biết các
nhóm có số người như nhau, em hãy tìm các cách chia nhóm giúp huấn luyện viên.
Giải:
Số người trong một nhóm là ước của 50. Các ước của 50 là: ..........................-.«cà Sccsseese:
Vì số người trong một nhóm khơng vượt q 10 và ít nhất là 2 nên số người trong một nhóm chỉ

€Ó THỂ lẶ sang gan nd ows 153 iw 10d 180 ate ons ances ss ames we save naa eee nate TRO ie | SỂYš trà €vebrb-Sdng ad Sáo S3 ãnó Saale on

eae

Bài 9. Chia số tự nhiên b cho 72 ta có số dư là 21. Hỏi b chia hết cho số tự nhiên nào?

SOT


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×