Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Vở bài tập toán 6 tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.81 MB, 88 trang )

TRAN QUANG VINH (Chủ biên)
TRAN MANH CUONG - TRINH HOAI DUONG
DINH HUU LAM - BUI MANH TUNG

TAP HAI
(Theo Chwong trinh gido duc phé théng 2018)

NHA XUAT BAN GIAO DUC VIET NAM



MỤC LỤC
Trang

CHƯƠNG VI. PHAN SO
MO RONG PHAN SO. PHAN SO BANG NHAU
SO SANH PHAN SO. HON SO DƯƠNG

4

PHEP CONG VA PHEP TRU PHAN SO
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ

T1
15

HAI BÀI TOAN VE PHAN SO

19

ÔN TẬP - BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI



22

CHƯƠNG VII. SỐ THAP PHAN
SỐ THAP PHAN. TINH TOAN VOI SO THAP PHAN

27

LAM TRON VA UOC LUONG

32

MOT SO BAI TOAN VE Ti SO VA Ti SO PHAN TRAM

35

ÔN TẬP - BAI TAP CUỐI CHƯƠNG VII

39

CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN
ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM NẰM GIỮA HAI ĐIỂM. TIA

43

DOAN THANG VA DO DAI DOAN THANG

48

TRUNG DIEM CUA DOAN THANG


52

ƠN TẬP - BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

62

GĨC.SỐĐOGĨC

_

57

CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM
DU’ LIEU VA THU THAP DU LIEU. BANG THONG KE VA BIỂU ĐỔ TRANH

67

BIEU DO COT VA BIEU DO COT KEP

73

KET QUA CO THE VA SỰ KIỆN TRONG TRỊ CHƠI,
THÍ NGHIỆM - XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM

ag

ÔN TẬP - BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IX

83



CHƯƠNG VI. PHẦN SỐ

MO RONG PHAN SO.

PHAN SO BANG NHAU
Bài 1. Đọc các phân số sau:

13
a) —;}

25
b) —;

=

0
c) —;

=

=

a) Phân số SS JOC Da eee
b) Phân số 2

.

đọc là ........................ Wins Sere


)

d) —.

.....ằ&

ibd xš,333LeïeifXeei na pos@ eo tt 21251654 8.241

c) Phân số 7 OE TE we wae won vs vt

8 Hk Fd oe eon nurs on pn ẽố

d) Phân số = đọc là. .

0 0Q TH TT TT 1T KH 1E

ố nố na.

na

ống

HH

nách

nan

Bài 2. Với ba sô 4;9 và —5, hỏi có thê việt được bao nhiêu phân số? Cho biết tử và mẫu của mỗi

phân sơ đó.

Giải
Với ba số đã cho, ta có thé viết được ................. .-ccccnncnnsnsssse: phân số. Khi đó:

- _ Phân số thứ nhất là:.............. , tử ]à.............. , mẫu là.................
- Phan số thứ hai là:................ , tử là.............. , mẫu là...............

-_ Phân
số thứ ba là:..................
tử lỀ.s.s. on
- - Phân số thứ tư là:................. tHHa..

, mẫu là.................

as , mẫu là...............


- - Phân sô thứ sáu là:................ , tử là.............. , mẫu là...............

Bài 3. Tơ màu vào hình đưới đây dé phần tô màu biểu thị phân số =

Bai 4. Tim sộ nguyộn x, biột:

42
42

x

12


Gii:

me NP

32

T

x

12

(-35)-x=42-(-15) 0

32

ieteaetasseeesen
..ệ.....................

đ 9đ ââbâeeâeesoeeoeoeoeeoeoộoseeoesoeoứ

__..............

S..<..................

=.`.`.`..

...................


Bi 5. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Phân số tối giản của phân số

A.
L2

B. —.
8

là:

c=.
4

D. `
4

Bài 6. Viết mỗi phân số đưới đây thành một phân số bằng nó và có mẫu số dương:

„SẼ,

-5 =9”

S1 =H7
11”

Giải:

10_


ƠƠƠƠƯƠƯ ƠƠỒƠỒƠƠƠỒ


Bài 7. Viết các số đo thời gian sau đây đưới dạng phân số tối giản theo đơn vị giờ:
đ) 90 phút.

c) 72 phút;

b) 15 phút;

a) 12 phút;

Giải:

12
a) )12p
12 phút =—c0 giờ
Ê =................ g id.
882.

ỐC...

A

ae...

ốc

000


c.........ố.....

Bài 8. Trong các phân số sau, tìm phân số khơng bằng phân số nào trong các phân số cịn lại:

_8

6

-3_

2

-=4_

5

Giải:
Muốn tìm phân số khơng bằng các phân số còn lại, về nguyên tắc, ta phải tìm ra các phân
số bằng nhau rồi cùng loại bỏ; tiếp tục làm như thế cho đến khi được các phân số khơng cịn bằng
nhau nữa. Mỗi phân số trong các phần số còn lại này đều là phân số phải tìm (vì nếu chúng bằng
nhau thì đã cùng bị loại bỏ rồi).

Để loại ra các phân số bằng nhau, trước hết ta rút gọn các phân sô về phân số tôi giản (đề
dễ dàng so sánh).


Bài 9. Rút gọn mỗi phân số sau về phân số tối giản:

21-36


26 -54

35° 48’ -66° -90
Giải:

21_ 21:7 _-

TH

5 T900 XF 1M

1F SE che tân khé AE T14 59351 1Á Lee

-6
fay _
cee 88155 EET
26
G0000

in

TH

H919 0010001110 D000 194040

rẽ

7


7

SES

HL

na...

=
G0000

nan

ne anmeet com em tems eaeen

Bai 10. Dién sé thich hgp vao 6 trống:

1
a 2
3
) —12

2
) 3

8
—10

-6


-3
2 -4_

-10
2 15

12

ọ —21

-2

6
7

SO SANH PHAN SO. HON SO DUONG
Bài 1. Quy đồng mẫu các phân số sau:

3 5 8

10° 12°15
Giải:

BCNN(10;12;15)=............
e© Tìm các thừa số phụ:
"`.

LH Bổ upaoga s.c nhung cọn vá. cau

HD SP ngọn


me ndisE son 4 với sương TIẾT xe semzsiies

e_ Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng ta được:
3 _ li với

10. 10-...

cày

=—Ẩ=

9

ee

12. 12-...

ane

8

8+... —


Bài 2. So sánh hai phân số:

Sf

a


— Và

~3

—;

TY.

b) — va

aes

4

=7

—;

D9

Gidi:

a) Hai phân sơ 6
°

a




VÌ...............

—5

va 2
`

—5

Ƒ

+

AK

. 23

x

=

.

>

A

;

x


RK

nên................ SS wrsis mina waka oie 8 0 Bái

c) Quy déng mau hai phan sé —

—10

VIì...............

3

d) — va —.

có tử sơ băng nhau nên ta so sánh mẫu sơ.

-

_7 _
a7 Salis anata

-11

—— Và —;

va =e

-20


¬
og Tees

...

nên ................ DP a ed Baht wom ee nome om

d) Quy déng mau hai phan sé = va 3.
—20
5
_23 |
—3
F
ni nunni Nhan
Vì............... > vecccccesscceeece nên................ An. a

Bài 3. Tìm phân sô lớn hơn 1 trong các phân sô sau rôi viết chúng đưới dạng hỗn số:

17,41 -5

phan
Giải:

Các phân số lớn hơn 1 là: .......................-2 H112 1 1953115518115 8 1551155511 n tt nh ren

Viết các phân số trên dưới dạng hỗn số ta được: ..................---2S s s2 se.

Giải:



-1 3

3

-4

—ig.
2



b) ss3

57

4

Giải:
a) Ta có
=I <0;

= > 0;

—>0

5

iia.
£3
3

Ta so sanh hai phan so s và 7
Leer

rr ye Fg eee od «et ee THEY

gcc yen spascen Pas nes ames
ane aes

Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: .............................-...---b) Ta có:
= ss aed aes fk 0;

5

4 dd os beet ens 0; at

. 0

4A, n7
va “

|
|

=

2

ct 000000000000000000

|


nan

Vì...............

"""

4

a

3
:
vụ. kk
Ta so sánh hai phân sô =

nên ................

-

Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: ......................
Bài 6. Viết các sô đo thời gian dưới dạng hỗn sô với đơn vị là giờ:
a) 3 giờ l5 phút;

b) 5 giờ 20 phút;

c) 4 giờ 12 phút.

Giải:


a) Đổi 15 phút =—— giờ =........... giờ
Suy ra 3 giờ 1Š phút =3 giờ +............. PA Ee iste ans sta wa 5 ce giờ

b) Đổi 20 phút = eeeeeeeen ĐIỜ =........... giờ


c) Đổi 12 phút =........... giờ =........... giờ.
Suy ra 4 giờ 12 phút =3 giờ +............. BIG

0a
sa asses vas gid.

Bài 7. Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.

3ha 50m? được viết đưới dạng hỗn sé voi don vi hécta 1a:
A.

D. 3

Œ. 3_L hạ,
200

B. 5s
20

3 hạ,
2

! ha.
2000


Bai 8. Dién sé thich hop vao 6 tréng:
»

c)

LLU

2B

15

15

15

UU.

:

-10°

-10

-10°

15

¿


-10

Bài 9. Điền dấu (>, <=)

»

`

20.

LO.

3

gt

:

18

36

ot yot

—5 [|



4


8

thích hợp vào ơ trống.

¬ ăn—6

"nh
—7
4

yrs.
3
5

—12

Bài 10. So sánh các cặp phân số sau:
4444

. 6666

5555

7777

105.

2022

209


2021

b) ——

a) ===— Vũ =———ƒ

và ——..

Giải:

a) Rút gọn
BS
)

4AA4_...-...
=———=—
555_...-...

|

6666....-... _—

|

7TT1....-...

|

:


|

:

Vi ~<“' nên '<“—.

2022
105
2022
105
b) Vì ——<...... Và ———>........ nên ——........ ———.

209

2021

209

2021

|


PHÉP CONG VA PHEP TRU PHAN SO
Bai
1. Tinh:

5


4

-1

a) —=+—;

yo

tr

5
-3
Go
=
=6

12

bets

3
4

2 . =1 =9
a) —+—+—;
5 10
10
-1

+


-9

9

5-5

3

=+†—+—,

11213

...ốẽẽ..4+€.BHBHBHHHH.....,

Bài 2. Tính một cach hop li:

2

3

a) eet

_

-7 4 -5
b) —+—+—;
6
7
6

2

—+
5

Số đối của L la =

3

=7 9 -5 5
Â) +*++đ+e.
6
7
6
7


Số đối của =

Va

Số đối của =

La co cece cece cece ccc ccssccccccccccccceesecceeeeeuessusvssessssseseucccecesceeecceeeecesscseseuces

Sô đôi CỦa ——

1d oo cece cece ccc c ccc ccc cce ccc cccccaececececsuuscceseceseesscscecessceenecesccceceseeecesuees

"

7
Sơ đơi cỦa ——

ay
Ìà...................................
. -- c CC CƠ 090909020000 0 60000 0060606000600 000 9 0 0 0 0 0 9 0 309 6 0 HH nh nh khe

—10
5
Sô đôi của =

ccc ccc cc ccce cc teeeccccuccccenscccevccccevceseecceescccccscccecencsecceveceesssccceeeceeuees

vx semen woven wore one ane «nw

«ae we on A

La a MO

6 8 BO

A Hs NO 9506 6803 I0 HH VI 3 KIEN Ea

Bài 4. Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.

a) Cho x34.

AS4

Giả trị của x là:


B. =.3

G.=,3

D. =

c. 2.
4

D. 1

b) Cho Zoe? Gilet ein » ie
6 12 4
A. 2.
3

B.Ẻ.
4

Bài 5. Tính:

5-2,

8 12

.

py 3,
4


¬..-....._.
BD
DA Dd

5

ø Š+(7_9)
11
Giải

(11

ø

11

10

(5 1À
(12 15

etter 900112 nHtttttttnttthttrrrttrrrttrrrrtiiiiirriiin

b) TS”
ác cuc 11111112 H021...
111...
ri.
4 5
(-7 9

C)5 | ne
11 (11 11

TP 10

`

acc
(12 15

....................
|

ccccccccsssseeessssneesssseeessssessesseeessseeeeseee cessesesssnessesseesen

Bài 6. Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ơ trống:
a) 12

y

3

8

8

=e

13


7

16

16

) ———

=




12-426 1
°1z LÌ3a*3a

2 -9
®2+——L |1.

|
:

a) Tính vê phải của ơ trơng:

———....

nên dấu thích hợp để điền vào ơ trống là: .......................-

Bài 7. Điền phân số thích hợp vào ơ trống:
1

5
k)

12

c) Ses

5

+

='

b) ie —+

=”;

6

oe

d

20

3

=—;:

13


Giải:

a) Tính giá trị của phân số trong ô trống:

eS
Bg se
ee eere

Emenee
ous

Trả lời: Phân số thích hợp trong ô trống là. . . . . .
b) Tính giá trị của phân số trong ô trồng:

-----

1 2211111332111

1k

1H




ô trống là: ..................-...L
Trả lời: Phân số thích hợp trong

111922 như nhà


c) Tinh gia trị của phân số trong ô trống:

.--.
332111111 ve
........
-. ¿S1
Trả lời: Phân số thích hợp trong ơ trống là: ........

d) Tinh gia tri của phân số trong 6 trống:

HH xiêg
n1 * SH SH ---.
........cnnnSS
Trả lời: Phân số thích hợp trong 6 trống là: .........

Bài 8. Tìm x, biết:
5
—|
a) x-—=—;
3
8


—4
) —-x=—;
5
20

-1 5

c) —+x=—+—
4
6

Giải
ij pot
3
8

Hi

5

ee

20

¬....

"....

Xu... chi

ẨY _ cá
k84 1414 0065 68

WP nana sam san saunas

`


o) 1+x= l+Š
2
4. 6

gof 242-2
4

6)

2

BE au os vn eres nse a se meen
`
BO eas me gp vs 508 t1 SE HH

Bài 9. Chị Linh mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết định dùng = số tiền
đó để chỉ tiêu trong tháng, dành : số tiền để mua quà biếu bố mẹ. Tìm số phần tiền lương
cịn lại của chị Lĩnh.

Giải:
Chị Linh đã dùng sô phân tiên lương đê chi tiêu va mua quà biêu bô mẹ là:
3 + + "`.

nh. (số tiền)

Số phần tiền lương còn lại của chị Linh là:


EN


EE

SNE

NE

SNS

LIE

SIS

SSS

ONE BUG 8

.........................ố..ố......

5

-:(đ(i‹iẽ⁄:....

3
ngay thir hai Bao doc duoc 51 quyêni sách, ngày: thứ, ba Bảo đọc được : quyên1 sách. Hỏi .
ngày thứ tư Bảo còn phải đọc bao nhiêu phần của quyền sách?

Giải:
Ba ngày đầu Bảo đọc được số phần của quyền sách là:
HT


...................................Ạ..G-..-(C.



.....................................

(4a... 8 0.6 eee

ewe

(CC...

wwe

Oe

8 Oe

FW

e HOE

6H

cốc.

ốc

65'S


8 wi

© ee



wae

Slee

wee

iw uo aes Bae

cee

sees cue

PHEP NHAN VA PHEP CHIA PHAN SO
Bài 1. Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản:

-5 18
9 25

5) |-—>;
-10
(3}4

— annie


b) | —

5

3
”ạ (8)

—3)}-=;

IPs);

_đ) —:|-8).

Giải

518
_ (S18_
Be ggg
n9 ecnnte2e.7E5:2EEtecláguEắ1S272115/48180i080970i724270g60Z1003e

Bài 2. Tìm phân sơ nghịch đảo của mỗi phân số sau:

7
V7

|

15
or.


Giải:

1
=e

)5

9


a) Phân số nghịch đảo của của phân số = IAL cccececcssessessseesessesuesseseseeanseessessessesetsesevesses
1¬. 0...

ae
nk
b) Phân số nghịch đảo của của phân sô —c

ad St Na. ree
ott .
PA.

c) Phân số nghịch đảo của của phân số J

d) Phan số nghịch đảo của của phân số : VAS soa son 6 see ee ent vce ẽ...
Bai 3. Tinh thương và viết kết quả ở dạng phân số tối giản:

=—7\(3Ì\
»(2)Œ}

5.Í |.

s‡(9

Ee

`.

=

eee

8 |?
a3(7)

—18\:1..
oct,

Giải

xxoehh nh Lăn pc 36T
dY SH8 \ “SỐ3 Í=—E8 =CỄ
5

1E 1g

se c9ERĐ

mp2 coccrET1H 1a ES

smntctersstersersatnensas nilatunsmvnsnmimenanvdeareesegeenitinauonuymisntresnenti
»(2){F)12)'\4

ÐÐÐ

e) (-18):-2= M............/../.
6
CỔ c0 000000 0 0 0 0n ng nu ĐH. c0...

=
\II

as
11

BH nọ

°ÐƯƠƯƠD00

4 0 080 00 19.6. 9 l9 9t. l0 0 0.0 . 1 0 01v 0h

0 0 606 10 2g. ng Đề

Bài 4. Tìm x, biết:
a) x

by eee,
15
16

22

11


Giải:

HỒ Xi

6
11

b) x

men

22
3

6

22

11

X=—:—

TU ng

nổ.

DE are saw na oats se re ow oo

l6


0Ö.

.

15

VN KG bá

kiêng kien kiane iaca non k án lãi

XÃ Thanh

Ván n1 t6 k8 S4 BH kế

"..............


MEM/22717343/1131-⁄4134-3/3C22)7-.°:}.)14/PC NON |

Bài 5. Điền phân số thích hợp vào ô trông trong bang sau:
a

4

15

12

ke

>
9

b

1

—15

8

3

a-b
a:b

Bài 6. Tính giá trị các biêu thức sau một cách hợp lí:
a)

ban

bt

17 11
—7 l6

in

17 11 #17
710

7 5,

b) B=—-—+—-—-—: —;
9 21
9 21
9 21

'oe-[6„5_23\(1.1_1\
111
33
I177\3
4 12
Giải

a) 4=

TẾ

"---....

EtehEer
Nse

Bes

0 eG 2 son Vinee ibael wn bord ee ped tee 2 a tn

at es ee

en 1 we VS i vw ence sce caus etaaes unr yae pee vem ere ene swine nae man aces bib hi

dư PF sa tse
b) 8=-‹(......... SAE tre ann mints
avi

t-2-4+e
3 4 12

NEN CH=

"`

"`

.......................

Bài 7. Một hình chữ nhật CĨ chiều dài là .em, diện tích là s cm? . Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.
Giải:
Chiều rộng của hình chữ nhật là:

21

9

84

& Sìế § SE6:E Sho S/Bi* 33:6 š HHLS BLGGã 5 /ENE 8.\6 47876 awe wre Hee ded FE

(cm).



Bài 8. Mỗi buổi sáng, Nam thường đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 16 km/h và hết
15 phút. Hỏi quãng đường từ nhà Nam đến trường dài bao nhiêu kilômét?
Giải:

Đổi:
15 phút

=........... giờ.

Quãng đường từ nhà Nam đến trường có số kilơmét là:
¬=......................................................-..Ố.Ố.Ố..Ố............................Ắ...Ố.Ắ.....

Bài 9. Khoanh trịn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.
Giá trị của biểu thức

Tri
3-9

voi a

4

8
B.—.

A. -T

15

5


la:
6
Cc. —.

15

15

7

9

4

5

6

| of=
|

+

| AB
| vw

+

man


| Go

4.5 6

7




3

7

WM

“=1 4ˆ.

7

II

.

On| ON}

3°79

2


CY

2.2

\o | Bo] BR

Bài 10. Tính giá trị của các biểu thức sau:

Giải:

Bằng cách tính tương tự ta có:

7 7,7
_ 4 5 6TT _ orrrerrereresressteetcctsernersernernernsessntsereseserstnersenten
Bay
4
34
49
VN
5 9

5

6
3 9
411
ST
nan
5 11


—:—-+—-—

nan


HAI BÀI TỐN VỀ PHÂN SỐ
Bài 1. Tính:

Á

a) — của 200;

b) Ễ của —8.

5

4

———_



——_—_—_—_____

—————

—_ -—__—_—_—_

—————


.................................Ộ....................

——_—.......

. .. . .........................:ẠÁ...........

Bài 2. Tính:

a) s của 30m là bao nhiêu mét?
b) cha là bao nhiêu mét vuông?

a) 2 cia 30m 1a 30.2= TH nh n1 xe, (m).

5

5

b) Vì 1ha =10000m? nên cha là 10000-7 = ¬
Bài 3. Tìm một số biết:
a) : của số đó là 12.
¬

GD

b) -15 là a của sơ đó.

Giải:

a) Theo giả thiết, = của số đó là 12. Vậy số đó là:


(m).


2

Bài 4. Một bác nông đân thu hoạch và mang cà chua ra chợ bán. Bác đã bán được 10kg, tức E

tổng số cà chua mang đi bán. Hỏi bác nông dân đã mang bao nhiêu kilôgam cà chua ra
cho ban?

Giải:
Bác nông dân đã mang sô kilôgam cà chua ra chợ bán là:

đậu
Bài 5. Để làm một chiếc bánh chưng trong địp Tết cổ truyền, Vân phải chuẩn bị: Gạo nếp,

xanh không vỏ, thịt ba chỉ, lá đong, và các gia vị khác. Khối lượng đậu xanh bằng : khối
lượng gạo nếp và gấp ; khối lượng thịt ba chỉ. Hỏi nếu có 150g đậu xanh, với tỉ lệ trên
thì cần chuẩn bị bao nhiêu gam gạo nếp và bao nhiêu gam thịt ba chỉ?
Giải:

Khối lượng gạo nếp cần chuẩn bị là:
c9

9 9 6 6 B5

9 00 6. 6 6 60606 00 00 6 0 0 00

00 6 000 4016 6 00 00 40 0000. 0 40.6 69 6 0 6 6 6 40 6/00. 6 46 606 0.9. 0/40 0 6 098


9 9 096 86 6.80 99 6 69 8090968

990.8

9/6 0099/6/0/660/66009/0400096446

90s

e s5»

Bài 6. Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.

Biết 2 của một số bằng 32. Số đó là:
B. 42

A. 54.

D. 64.

C. 56.

Bài 7. Người ta trồng hoa cúc va hoa hồng trên một mảnh vườn có diện tích 360 m?. Phần diện
x

`

x

r
13A

22
X
2
r
oA
3
ok
r
x
r
tích trơng hoa cúc chiêm E diện tích cả vườn. Hỏi diện tích phân trơng hoa hơng là bao

nhiêu mét vng?

«HH 6 g6 6B

6 6

6 B6 6 6 6 6 0 60060206906 60009909606009000960600090096000699009

0090909000099

9909990990990

99060999

999099090906900990090900909609096

999



CANT

ee

remem

rere

——_

CC.

Bài 8. Từ một hộp giấy đựng đầy sữa, bạn Hà rót ra 1507 sữa vào cốc để uống. Bạn Hà ước tính
ae
3
- trong hộpa.
lượng sữa
con 7 dung tích của hộp. Tính dung tích hộp sữa.
Giải:

BSS

OS

OES

SS

SSIS


SRN

SES

S58 © S18) 8 SLE

SHS) # SON

© OS 8 WIS 8S) F 6 NS

© Sie, 2 958 8

Ue Soho wei

â ore wwe

wma

eR

WE

8 4 WIS Đ le! E66! 8B ore © ese ele wie ..

Bài 9. Một bể cá có dạng khối hộp chữ nhật, có kích thước 40cmx60cm
sik

;




y

3



š

Ä

ng

k



C

(J{AẲ|Ẳ|..

va chiéu cao 30cm.
;

2

Biết lượng nước trong bê cao bang 3 chiêu cao của bê. Tính sơ lít nước đang có ở trong bê.

Giải:

9 9 9800900960606

0690099999909099969909099099090999699990609096909969606960090999909060909099696690900909909

9906060909809

59600669606 696605666662666ssessea

Bài 10. Một hộp đựng bi gồm có hai loại bi xanh va bi đỏ, trong đó số bi xanh là 20 viên và bằng
4

x

*

2

„.

A

oA
SN
Ề sơ bị đỏ. Hỏi hộp có tat ca bao nhiêu
viên
bị?:
ry




2

Giải:

.........(.Ặ...ố................................ 6... ...

1... .........-e-.---a-e-s=a....a.-.-.-..-.==............
AB 9 6 90 6 00509 0950596064699 9006659059 0099000 .............
9998990669566

666


ON TAP — BAI TAP CUOI CHUONG VI
Bai 1. Tinh:
1 -5 2
—+—+-;:
12

6

“59

by) re]

>

3

(19

3 ., =.=);
2
) [

4

5

12

9 6,3
d) 242:3-2.
anes

Giải:

6e °6e666066066969660606e066oe00606e00690066606600606066b00600090o0696090066606066006060000%09606060990000969696069605°60860966060606060096096

Bai 2. Tim x; y;z biét:

,

-10

x

-20

16 56 yz.
Giải:


e

50

Tim x:

Ta c6: 16-x =(—10)-56


(—10)-z=......................e.
Z.........c
G00 001V 166625
ZS

NIÊN Big

pare He Wales ae 4 Sie š l6 6 Uố ð Suð & š

sca ne joe es TES

SS

sb ws same ow us ws oss tae jE

cin norm moece-ornye
ome mee wee

31,225.
,

6 =6
Giải
Ta có: yeh
Di

cáp

tớ,

SEP 2 nhớt fate
Eee nên ...............

Yên lạc Phie a
1S SE nŸpe

HH se
Tnhh

Bài 4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Giá trị của biểu thức An

n3)

be,

28

với mat là:
n


B. —.

7

C.Š.

7

D. =.

7

7

Bài 5. Tính một cách hợp lí:
44a

3

5

6 10

tạ

7

6


24 7

8

7.


Bài 6: Tìm x, biết:

8]

15

1

_ =3;
3

PT.

s5

Giải:
15

3

5

4


rN

So

15

5

1

ky ky Bank woe wee ee spe

4
Ig

2
EO = cca wie 6 aie saw Be Bae a wl 8 WE

2

1

es

2`

".ï"ÔÔÔÔỒ

Xi =


6 we wes ww sw aye 8 wee ow 8 aes we ew

X=

XE...

cá. 5b Bal SBS BUR a BS 6 wie Oe

x=

ĨƠƠ Ơ

saree wie owe vie 6 ww 6 eee sre seme

Bài 7. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng là 9m và bằng : chiều đải. Người ta dự định
`

5

oA

,

2

K

Aon


^

Ae

`

À

`

so

TA

As

ae

A

danh 5 điện tích thửa dat đê xây dựng một ngơi nhà, phan cịn lại sẽ dành cho lôi đi, sân

chơi và vườn hoa. Tính diện tích phân đât dành cho lơi đi, sân chơi và vườn hoa.
Giải:

——D..................................................4..ố..........


Bài 8. Ba đội công nhân nhận nhiệm vụ đào một đoạn mương. Ba đội thống nhất phân công: đội
oe

x
thie
ai d
it
x |
“Lễ,
thir nhat dao 3 đoạn mương; đội thứ hai đào : đoạn mương, phân còn lại đội thứ ba phụ
trách. Biết nhóm thứ ba đã đào đoạn mương

đài lố m.

Hỏi cả ba đội đã đào được đoạn

mnương dài bao nhiêu mét?

OE

OG, © OLE Bie HONE: ONO; & SONG © ONE Wie 6

OF

ES

OS

Se) 6 OK

66206

OEE


ee

Cee

Ce

6 9 060006

890699069906

99666

00

00

eee

eee

ee eeeere

ces

eseesees

eee

Cece


eee

—_

e oe

eee

ere

eee

E OEE

HOO

res

er ocere

ee reese

eee

SSNS S S06 S/8\Š § jðÌS $ Lele HONS

e658

6 xO 8 Gre OOS: S 0:20 © 1010 © ONE 6 WO 6 6K © OE, 6 WIE SOLS © WS, FOES


0 0.02090690090000

9409999090990

REMC

© ONE SE

6 USA

eee

oes

E OER

00 0 2 0 0 0 0ê

ROEM

sere

0000909009060

esas

REEDED

aoseoe


ERE

ree

RE SHOE

FCoE

00

0 0 0 0 0 0 0000610

08 8 0.0 0 6006 0:96

ee ooreF

oe eraser

ees

eos

oo eee

FFZET

EFSF

sooo


eos

eee

eee

oo

FOEES

SE DEE

00000

ee seeseeeeeeeoere

eee

REORDER

EEE

0 6 6 6 66000 6660660

OSTEO

L OD EEEH

HEEEHH


OHH

HEHEHE

HOTT

ESOC HT OOOH

OHHH

ETH

HROOE

EHO

OHO

EERE

REET

OOH

HSE H THESES

8 Q SPO 0 SUỀ E 6 MIS Ô 18 @ wie © RUSS © SHS & ROLE © wee

endl @ ed š Bnd § 66: & BW


606 0660069964666

6066

BBS

Biel &

62096969666e65996°essø

6069696666909

699660

0666606660666

9666ees666esse

9099909999 069909969696696994609609306066©60660696e9%6°

TOES

SOE

eH Emme

OHO

SESE


SHE

HOSE

OE OEE

HEHE OOH

EOE

DOE

EOE

Ee Eo Hea

nee

ae EEO

SEE

OTE

EEE

EAE

E EHH


EO OEE

HEE

HE RETO

EEE

EE DODO

TOF

ET OEE

OEE

E EEE

600696662

s2 6926666666666

1686666663966

oe Ee EB ORE

sorters

SA


© Bhd © were: & aye © wu, Oo

99690996969

6 010 6 6 0 6 6 6 6 060 660

HHH

OO SEHD

se FFF ee TET O SHEET

eos

__—_—_—_——__—___—_——

0 0600

06 06 2.00"

eee

oe

9296906660969

00009 060®0099090960906066909090908906999600690690909069906069099009909

ore


ose

WISTS & SÌS S &ÍSTS á›ẻ R l@ÖBiØ cAiA 6 lẺiG Ð SG

060000000690990969909969996960990909999909099969696090999

ee eeesececseeroessssecescesre

CeCe

8 ENG 6 NE OO

91.8) Ý 6-GÌ6 © OTS B.C )S 4S © OSs

99909 60809096098969 96009090946

9 0996694

8

ae Hed

CEEOL

EO OE HOT

DESEO

E OD OOE


EeeEeneES

ODED

OOS

EEDOOEE

OS HOE

OOO

EEE

OOOO

EEE

EHH

EEO

OOS

ES

EEE

ERE


s6 6s 2 “e6

OESHE

...............................................................

Bài 9. Một bác nông dân vừa thu hoạch 30kg

cà chua và 12kg đậu đũa.

a) Bác đem = số cà chua đó đi bán, giá mỗi kilơgam cà chua là 15000 đồng. Hỏi bác nông dân
nhận được bao nhiêu tiền?

b) Biết số lượng đậu đũa bác vừa thu hoạch chỉ bằng ; số lượng đậu đũa hiện có trong vườn. Hỏi
nếu thu hoạch hết tat cả lượng đậu đũa trong vườn, bác sẽ thu được bao nhiêu kilôgam?
Giải:

—___

-.............................................................ố..—.

^^...


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×