Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Nhat ky thi cong site diary

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.85 KB, 8 trang )

NHẬT KÝ THI CƠNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
SITE DIARY
QUYỂN / BOOK : ...
DỰ ÁN
CƠNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM
GÓI THẦU
CHỦ ĐẦU TƯ
TƯ VẤN GIÁM SÁT
NHÀ THẦU


Năm/ Year 20….
A. NHẬT KÝ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH/ SITE DIARY
1. Dự án/ Project :
2. Cơng trình/ Project :
3. Địa điểm Xây dựng Cơng trình/ Address: ……..
4. Gói thầu/ Pakage:
5. Chủ đầu tư/ Client: CÔNG TY
6. Đơn vị Tư vấn giám sát/ Consultant: CÔNG TY
7. Đơn vị thi cơng/ Contractor: CƠNG TY
8. Về thời hạn thi cơng xây dựng cơng trình / Project Progress:
a) Ngày khởi cơng / Commencement Date : ......................................
b) Ngày hoàn thành / Completion Date

:

- Theo hợp đồng xây dựng / As contract

: ......................................


- Theo thực tế / As actual

: ......................................

Trong nhật ký này có ...............trang, đánh số từ 001 đến ..............và có đóng dấu giáp lai /
This diary includes................ pages, mark from page 001 to............... with approval
Xác nhận của Chủ đầu tư/
Representative of Client
( Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu pháp nhân)

Người đại diện theo quy định pháp luật của
Nhà thầu thi công xây dựng/ Representative
of Contractor
( Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu pháp nhân)

Trang ……


B. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG/ General Notes
Những người tham gia trực tiếp thi cơng xây dựng cơng trình; hạng mục cơng trình /
List of person in-charge directly to Project’s overall or Project’s items

Stt/
No.

Chủ đầu tư / Client: Công ty …..
Họ và tên / Full Name

Chức vụ /
Position


Số điện thoại/
Phone number

Email

Chữ ký /
Signature

Email

Chữ ký /
Signature

1
2
3
4
5
6
7

Stt/
No.

Tư Vấn Giám Sát/ Consultant: Công ty …
Họ và tên / Full Name

Chức vụ /
Position


Số điện thoại/
Phone number

1
2
3
4
5
6
7



Đơn vị thi công / Contractor : Công Ty …………………………./

Trang ……


Stt/
Họ và tên / Full Name
No.

Chức vụ /
Position

Số điện thoại/
Phone number

Chữ ký /

Signature

Email

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C. HƯỚNG DẪN GHI CHÉP NHẬT KÝ THI CƠNG XÂY DỰNG CƠNG
TRÌNH / INSTRUCTION FOR WRITING DIARY SITE:
1. Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình là tài liệu thuộc hồ sơ hồn thành cơng trình
(hay hạng mục cơng trình) phản ánh: / Site diary is a full document of a Project overall (or
Project’s item) which indicates :
a) Điều kiện thi công (nhiệt độ, thời tiết và các thơng tin liên quan), tình hình thi cơng,
nghiệm thu các công việc xây dựng hàng ngày trên công trường; mô tả chi tiết các sự cố, hư
hỏng và các vấn đề phát sinh khác trong q trình thi cơng xây dựng cơng trình/Conditions
(temperature, forecast and related informations), daily construction work and inspection on
site; describe all incidents, damages and potential problems during construction work
b) Các kiến nghị và ý kiến chỉ đạo giải quyết các vấn đề phát sinh của các bên có liên
quan/ Recommendations and directions of related parties to solve all potential problems
2. Chỉ huy trưởng công trường của nhà thầu thi công xây dựng, người giám sát thi
công xây dựng của chủ đầu tư trong trường hợp chủ đầu tư trực tiếp giám sát thi công xây
dựng công trình hoặc người giám sát của nhà thầu giám sát thi công xây dựng trong trường

hợp chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn giám sát (sau đây gọi là người giám sát thi công xây dựng
của chủ đầu tư) phải thực hiện hàng ngày việc ghi chép nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình,
Trang ……


bao gồm các thông tin nêu ở Khoản 1, kể từ ngày khởi cơng xây dựng cơng trình/
Contractor‘s Construction Manager, Client‘s Engineer in case Client is Project Management
Unit or Consultant’s Engineer who was employed by Client (later called Construction
Management Unit of Client) must daily take notes to site diary of Project including
information which was mentioned in Item 1, starting from commencement date.
3. Sổ nhật ký thi công xây dựng công trình có thể được lập cho từng hạng mục cơng
trình hoặc cơng trình xây dựng/ Site diary is established for overall or every item of Project
4. Nhà thầu thi công xây dựng có nhiệm vụ lập sổ nhật ký thi cơng xây dựng cơng
trình; sổ này phải được đánh số trang, đóng dấu giáp lai của nhà thầu thi cơng xây dựng và có
xác nhận của chủ đầu tư/ Contractor is needed to establish Project’s site diary which was
marked in each page and get approval by both Contractor and Client.
5. Chỉ huy trưởng cơng trường là người có trách nhiệm quản lý sổ nhật ký thi cơng xây
dựng cơng trình/ Contractor’s Construction Manager is reponsible for management of this
site diary
6. Các nhà thầu phụ phải lập sổ nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình. Sau khi hồn
thành cơng việc, những sổ nhật ký này phải được chuyển giao cho tổng thầu / nhà thầu chính./
Sub-Contractors are also needed to establish site diaries. After work completion, these
diaries must be handed over to Main Contractor.
7. Chủ đầu tư và các nhà thầu nêu trong Khoản 5 Mục B tự ghi đầy đủ danh sách và
chữ ký của từng người tham gia trực tiếp thi cơng xây dựng cơng trình./ Client and
Contractors which were mentioned in Item 5- Section B, are needed to fulfill the list of person
in-charge of Project
Mọi sự thay đổi về nhân sự phải có quyết định và xác nhận của cấp có thẩm quyền của
từng tổ chức./ Any changes of manpower must be decided and approved by Board
Management of each party

8. Mục D ghi chép diễn biến, tình hình thi cơng hàng ngày, đây là phần cơ bản của
nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình. Trong phần này, phải ghi rõ tình hình thi cơng từng loại
cơng việc, thời gian bắt đầu và phản ánh chi tiết tồn bộ q trình thực hiện. Việc ghi chép
tình hình thi công phải làm đối với tất cả các bộ phận kết cấu cơng trình, phải ghi rõ tim trục,
cao độ và vị trí đang tiến hành thi cơng. Mơ tả vấn tắt phương pháp thi cơng, tình trạng thực
tế của vật liệu, cấu kiện, kết cấu đem sử dụng. Nhật kí thi cơng xây dựng cơng trình cũng nêu
Trang ……


rõ chi tiết các sự cố, hư hỏng, các vấn đề phát sinh trong q trình thi cơng xây dựng về khảo
sát, thiết kế, vật liệu đồng thời phác thảo sơ bộ nguyên nhân và đề xuất biện pháp sửa chữa,
khắc phục./ Item D describes sequence of daily work construction on site, this part is basic of
site diary. In this part, sequence and item of construction work must be described in every
detail including starting and completion time. It also describes Project’s structure, grid line,
elevation and location which to be working on. Site diary describes method statement, actual
situation of material and structure to be using at the time as well as incidents, damages and
briefly cause and solutions to be done.

Trang ……


D. TÌNH HÌNH THI CƠNG HÀNG NGÀY / DAILY CONSTRUCTION
SEQUENCE
Ngày/ Date…… tháng/ month …… năm/ year 20.....
1. Thời tiết / Forecast :
Bình thường / Normal

Mưa / Rainy

Nắng / Sunny


Thời gian mưa/ Raining time : ..........................................................................................
2. Tình hình nhân lực, thiết bị thi công / Manpower, equipments :
2.1. Nhân lực / Manpower :
2.1.1. Ban chỉ huy cơng trình / Construction Management :...............................................
2.1.2. Đơn vị thí nghiệm / Labortary construction :............................................................
2.2. Thiết bị / Equipment :
Cẩu phục vụ / Sevice crane

Máy hàn/ Welding machine

Máy uốn sắt/ Rebar bending machine

Máy phát điện/ Generator

Máy cắt sắt/ Rebar cutting machine

Máy đào/ Excavators

Máy toàn đạc/ Total station

Máy ép cọc thủy lực tĩnh/
Hydraulic static pile drive

3. Tình hình thi cơng/ Sequence:
3.1. Nội dung, khối lượng cơng việc và tiến độ thực hiện / Detail, quantity and progress:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
3.2. Nghiệm thu công việc xây dựng hàng ngày / Daily inspection:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Trang ……


.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
4. Mô tả chi tiết các sự cố, hư hỏng và các vấn đề phát sinh khác trong quá trình thi
cơng xây dựng cơng trình / Describe incidents, damages and other potential problems
during construction work:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

5. Kiến nghị : (Chủ đầu tư) / Comments (Client)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
6. Kiến nghị : (Tư Vấn Giám Sát) / Comments (Consultant)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
7. Kiến nghị : (Đơn vị Thi Công) / Comments (Contractor)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
CHỦ ĐẦU TƯ
CLIENT

TƯ VẤN GIÁM SÁT
CONSULTANT

NHÀ THẦU
CONTRACTOR

Trang ……



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×