Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý NTSH của trường đh BK hà nội bằng công nghệ SBR

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.15 MB, 63 trang )

Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
1


Nghiên     
     tránh gây ô nhi        
 -  . 
  nh              
 phá.
     
 
 lý   
 
p lvà
 
 

c thi sinh hot ca T i hc Bách khoa Hà Ni v  ng
khong 1015 m
3
  n không nh c thi chung
ca thành ph Hà Nn hành nghiên cu hay x
lý ngu c thi này. Hin t ng c thi sinh hot ca Tng mi ch
c x  bng b t hoi, hu ht các thông s t quá TCVN
5945-2005, QCVN 14: 2008/BTNMT, ct B. Xem xét nhiu yu t ng
dòng thi  mc không caoi là dòng không liên tc, bing
ln v ng và m ô nhim, hiu sut x  mt bng nên
la chn công ngh hiu khí theo m (SBR)  x  c thi sinh hot ca
c xem là thích hp.


Xét các yu t  n hiu qu quá trình x  : oxy hòa tan
(DO), pH c ng, nhi,  ng,  ,
 i (MLSS), t 

/M, và 










ng sinh khi là mt yu t quan trng sinh khi
i thì hiu sut x lý COD, BOD
5
, TNK, TP, SS s  nào?
 gii quyt các v nêu trên, h thc thit k và vn hành 
các giá tr khác nhau nhng cn hiu qu x
lý c thi sinh hot ca Tng. Ngoài ra, ng ca n t
s F/M, h s Y
obs
ng bùn thc tho lun.
Trong  án này, vic phân tích la chn công ngh x lý thích hp vc
 cp, song v c nhn mnh là làm th  chn n bùn thích hp
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551

2

nht cho vic x c thi sinh hot ci hc Bách khoa Hà Ni. Vi
ng    làm rõ
tng v:
- ng quan.
- Phân tích la chn công ngh x lý thích hi vc thi
sinh hot ca  i hc Bách khoa Hà Ni và các yu t ng
n hiu qu x lý.
- Vt liu u.
- t qu và tho lun.
- t lu xut gii pháp.
























Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
3

. 
1.1. Tng quan v c thi sinh hot
1.1.1. Ngun gc và tính cht c thi sinh hot
c thi sinh hot  c s dng cho các m ng, sinh
hot, tm ra, v sinh nhà ca c dch
v. y, c thi sinh hot c hình thành trong quá trình sinh hot ca con
i. Mt s các hong dch v hoc công c  nh ving hc,
 o ra các lo c thi có thành phn và tính ch 
c thi sinh hot. Các nguc thi sinh hot t các ngôi nhà hoc công trình
công cc th hin qua Hình 1.1.



c tic tm, git, rc thi nhà bp Các loi NT khác

Hình 1.1. Các nguc thi trong các ngôi nhà hoc các công trình công cng.
ng c thi sinh hot t    dch v, công trình công cng ph
thuc vào loi công trình, ch i tham giam, phc v 
chun thc ca mt s lo dch v và công trình công cc nêu
trong Bng 1.1.

Bảng 1.1. Tiêu chuẩn thải nước của một số cơ sở dịch vụ và công cộng [1].
STT
Nguc thi
 tính
ng
(L tính.ngày)
1
Nhà ga, sân bay
Hành khách
7,5 - 15
2
Khách sn
Khách
152 - 212
Nhân viên phc v
30 - 45
3


7,5 - 15
4
Siêu th
i làm vic
26 - 50
5
Bnh vin
ng bnh
473 - 908
Nhân viên phc v
19 - 56

6
i hc
Sinh viên
56 - 113
7
B 
i tm
19 - 45
8
Khu trin lãm, gii trí
i tham quan
15 - 30

c thi sinh hot không ch ph thuc vào lo
Bng 1.1 mà còn ph thuc vào mc thu nhp, thói quen c u kin
Nguc thi sinh hot

Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
4

khí h i v c phát trin, chng hn   thì  c cp cho
sinh hot khong 400 Li.ngày [2], còn mc s dc trung bình ca th
gii là 35 - 90 Li.ngày [1] và  Vit Nam tiêu chun c
trung bình và nh  mc 75 - 80 L    ln  mc 100 - 150
Li.ngày, vùng nông thôn  mc 50 Li.ngày[3]. Có th c tính 60 - 90%
c cp cho sinh hot tr  c thi sinh hot tùy theo vùng và thi
tit [1].
c thi sinh hot là n cht h  n ch

lng ln (ng cht hm 55 - 65% tng cht ô nhi
photpho; cha nhiu vi sinh v nhng vi sinh vt và kí sinh trùng
gây bnh (tng s Coliform t 10
6
- 10
9
MPN/100 mL, fecal Coliform t 10
4
- 10
7
MPN/100 mL) [4]. Mc thi còn có nhiu vi khun phân hy các
cht hn thit cho các quá trình chuyn hóa cht bc. N
các cht ô nhim trong c thi sinh hot c nêu trong Bng 1.2.
Bảng 1.2. Các chất ô nhiễm điển hình trong nước thải sinh hoạt khu dân cư [4].
STT
Ch tiêu
Trong khong
Trung bình
1
Tng cht rn (TS), mg/L
- Cht rn hòa tan (TDS), mg/L
- Cht rng (SS), mg/L
350 - 1200
250 - 850
100 - 350
720
500
220
2
BOD

5
, mg/L
110 - 400
220
3
Tng nmg/L
- mg/L
- moni, mg/L
- itrit, mg/L
- itrat, mg/L
20 - 85
8 - 35
12 - 50
0 - 0,1
0,1 - 0,4
40
15
25
0,05
0,2
4
Tng photpho, mg/L

8

Các cht hc thi sinh hot bao gm: protein, hydrat cacbon (tinh
bng, xenlulo), hp cht ha nc cht béo (du, m), ph gia
thc phm, cht hong b mt, phenol và các cht thuc h ca chúng (cht thi
c  ng vt, thc vt), cht h  o ph    
hydrat, các cht béo là nhng thành phn chính. Các hp cht hu  tn ti

i d        phân hu
hoc khó phân hu. Phn ln cht hc thi
vi vi sinh vtng và tng cho vi sinh
vt.
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
5

Hai cht th   t trong c thi sinh ho    c tiu,
trong hai cht thi này ga tt c các thành phc thi
sinh hot vi n cao. Thành phc tiu cc phân
ra trong Bng 1.3.
Bảng 1.3. Thành phần đặc trưng trong phân và nước tiểu [5].

 y c thi sinh hot c  dch
v, công trình công cng có  ng ln, n cht bn cao, nhiu vi khun
gây bnh nc x lý s gây ng nghiêm trng và
sc kho i.
1.1.2. ng cc thi sinh hong và sc kho i
1.1.2.1. ng
c thi sinh hot t c x
lý hoc x t tiêu chun thi ra ngun tip nh, bin làm
i tính cht hoá lý và sinh hc ca nguc. Mc dù các ngun tip nhn
n có kh  làm sch song nc thi có n ô nhi t quá
tiêu chung thng th dn phá v cân
bng sinh hc t nhiên và kìm hãm quá trình t làm sch ca ngung
chính ca các cht ô nhim trong c thi sinh hot 
- BOD, COD: s khoáng hóa, nh cht h mng ln và gây
thiu ht oxy ca ngun tip nhn làm n h c.

Nu ô nhim quá mu kin ym khí có th hình thành. Trong quá trình phân
hy ym khí sinh ra các sn ph
2
S, NH
3
, CH
4
c có mùi hôi
thi và làm gim pH cng.
Khng và thành phn
Phân
c tiu
Khng
(g)
Kht) mi trong
mt ngày
135 - 270
1000 - 1300
Khng (cht rn khô) mi
trong mt ngày
35 - 70
50 - 70
Thành phn
(%)
 m
66 - 88
93 - 96
Cht h
88 - 97
65 - 85


5,0 - 7,0
15 - 19

2
O
5
)
3,0 - 5,0
2,5 - 5,0

2
O)
1,0 - 2,5
3,0 - 4,5
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
6

- SS: l ng  ngun tip nh  u kin ym khí, sinh ra mùi khó
chu, làm ni váng bt trên mc. Ngoài ra, cn li tit din dòng
x, cn tr dòng chy.
- Nhi: nhi cc thi sinh hong không i
sng ca sinh vt thy sinh.
- Vi trùng gây bnh: gây ra các bnh lan truyn by,
ng c th
- N, P: ng nguyên t ng. Nu n c
quá cao dn hing hoá .
- Màu: gây mt m quan.

1.1.2.2. n sc kho i
c thi và bùn cn ca nó có các loi vi khun gây bnh, trng giun
sánc thi sinh hot ng tn ti ca các loi vi sinh vt 
khun gây bc tính có khong 7.000 vi khun Salmonela, 6.000 - 7.000 vi
khun Shigella và 1.000 vi khun Vibrio chlorea trong 1 L c thi. Các loi virut
t hin nhic thi. Ngoài ra trong c thi sinh hot còn có các
loi trng giun sán Ancylostoma, Ascaris, Trichuris [4].
Các vi sinh vt trong c thi sinh hot gây ra rt nhiu bnh nguy hii
vng: m ng phc b ô nhim
hay các loi rau qu và thu hi sc nuôi trc b ô nhim; hai là
do tip xúc vc b ô nhim trong quá trình sinh hong.
Theo thng kê ca B Y t (Bng 1.4), gn mt na trong s 26 bnh truyn nhim
có nguyên nhân liên quan ti nguc b ô nhiin hình nht là bnh tiêu
chy cp. Ngoài ra, có nhiu bnh v ng tiêu
hoá, viêm ].
Bảng 1.4. Số ca mắc các bệnh truyền nhiễm liên quan đến ô nhiễm nước từ
2004 - 2008 [6].
STT
Tên bnh
T l mc bnh trên 100.000 dân
2004
2005
2006
2007
2008
1
T
0,08
0,00
0,00

2,24
1,03
2
L trc trùng
53,47
52,26
45,78
40,21
33,25
3
L amip
22,77
21,10
16,56
15,54
12,64
4
Các bnh tiêu chy
1124,96
1095,61
1178,93
1144,69
1106,72
5
Viêm gan virut
9,78
9,78
10,78
10,51
10,67

Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
7

1.2. 

 hoá  c ta din ra r  c mi có
khon
 ln nh, và d  này s n
. T l dân s  
và s không ngi gian ti, theo d báo t l dân s  n
ng 43 - 45% [6, 7].
S nghi  ng v mi mt
ci mt cuc sông ti
Song bên cng mt trái mà nó mang l
hoá cùng vi vic dân s  ng c thi sinh hot  các
  nhn kinh t trm, ngun
c mt ti các sông ngòi Vit Nam hu h u b ô nhim. Nhiu dòng sông
 m ra c s dc sinh hot gia
ng hoàn toàn khác hi dân  nhi dùng
nhng nguc sông này na. Nh cn có th c chia ra
tng khu vc khác nhau t Bc chí Nam tùy theo s phát trin ca tt. Có
th k n [8]:
-  c sông Cu và các ph tnh Bc C  
Phúc, Bc Giang, Bc Ninh và H
- c sông Nhu, sông Ðáy chy qua các tnh Hòa Bình, thành ph Hà Ni,
Hà Tây, Hà Nam, Nam Ðnh, và Ninh Bình.
- c sông Ðng Nai, sông Sài Gòn gm các tnh Lâm Ðng, Ðc Lc, Ðc
    ng Nai (Biên Hòa), thành ph H

Chí Minh, Bà Ra - n, và Bình Thun.
-  c Tin Giang và Hu Giang gm các tnh thuc Ðng bng sông Cu
Long.
Theo B Tài nguyên ng Vic cp cho
    t 3.450.000 m
3
/ngày vi t l tht thoát t 35 - 50% [3], và có
kho c cp cho sinh hot tr  c thi sinh ho u
      c thi sinh ho   khong 1.300.000 -
1.794.000 m
3
/ngày. Còn theo B Tài nguyên ng và Tng cc Thng kê,
dân s  c thi sinh hot t   c ta vn tip t
t - 2009 (Bng 1.5). Ngoài ra, có th d c thi sinh
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
8

hot   s i gian ti, khi mà t l dân s  so
vi c      009 dân s   chi   
chim 29,9% [6] và d m 43 - 45% [7] so vi dân s c c).
Bảng 1.5. Sự tương quan giữa dân số đô thị với lưu lượng và thải lượng các chất ô
nhiễm trong nước thải sinh hoạt đô thị Việt Nam qua các năm [6, 10].

Dân s

(i)
ng
c thi sinh

hot 
(m
3
/ngày)
Tng các cht thi (Kg/ngày)
TSS
BOD
COD
2006
23.045.800
1.823.108
2.450.205
1.128.234
2.131.103
2007
23.746.300
1.871.912
2.515.382
1.158.246
2.187.797
2008
24.673.100
1.938.664
2.605.080
1.199.548
2.265.814
2009
25.584.700
2.032.000
2.730.500

1.257.300
2.374.900

Vi c thi sinh hot thi ra t 
là mt trong nhng nguyên nhân chính gây ô nhic.
Trung bình mc thi sinh hoc cha 375 tn TSS, 244
tn BOD
5
, 456 tn COD, 46 tn du m ng thc vt cùng nhiu vi khun gây
bnh và vi trùng [3].

Hình 1.2. Diễn biến hàm lượng BOD
5
trung bình tại một số sông, hồ, kênh rạch
nội thị giai đoạn 2005 - 2009 [2].
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
9

Dng x thi t c th nói chung và c thi sinh hot nói
riêng nên không ch  c b ô nhim mà hin nay hu ht các h, ao, kênh
rch và các sông trong khu vc ni thành các thành ph u b ô nhim nghiêm
trt quá mc quy chun cho phép (Hình 1.2). M ô nhim  nh
này t  005      i nhi   t QCVN 08:
2008/BTNMT loi B2  mc cao. Các sông, h, kênh rch này htr thành
c thc c mùi hôi, gây mt m .
1.3.  
  


].  Nam 
  

  
t 50% [6
                
hành  

m Yên S
Hit s thành ph c hin d án thoát c và v
hành ph Hu, H Long, Vit Trì, Thanh Hoá, ng Hi, Nha
  [3]. Công ngh x c thi là công ngh sinh hc hiu khí
bng bùn hot tính hoc áp dng công ngh x n là h sinh h
th nh  h ác và x c thi mà
bin pháp x lý hin nay là hu ht s dng b t hoi x lý ti ch.




Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
10

C  
         C BÁCH


 i hc Bách khoa Hà Ni là Trng i h    k thut
c thành lp  Hà N      . ng có tng din tích

252.857,8 m
2
: phía Bi C Vit,  ng Lê Thanh
Ngh ng Gii Phóng, ng T Quang Bu và Trn
].
Toàn T

394
      
T
 , 







 
 20 
2
; 200  ,  , 



 ;  200 
 ; 
 . 














 420 








 4.200 sinh viên [11].
Vu tiêu th c ci hc Bách
khoa Hà Ni ln. C th, nhu c dng
n c ng bao gn chiu sáng phc v cho công tác hc tp và ging
dy, n cung c  dch vn cp cho
chiu sáng xung quanh có tng là 120.000 KWh/tháng [12]; lc tiêu th ca
Tng khong 31.050 m
3
/tháng [12] c tính bng t ng c cp ca
thành ph cng vc gi


 .
2.2. Th     

Tc thi ca i hc Bách khoa Hà Nc tính có
 ng khong 1.035 m
3
/ngày, tro  c thi sinh hot chim phn ln
(khong 1.015 m
3
/ngày) c phát sinh ch yu t các hong hàng ngày
ca cán b và sinh viên cùng vc thi t  phc v, dch v khác trong
ng. Ngoài ra còn có m ng nh c thi có ngun gc t phòng thí
nghim, trung tâm y t vng  20 m
3
/. Chi tit v thành phn,
tính cht 



i hc Bách khoa Hà Ni s 
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
11

2.2.1. 
Theo Bng tiêu chun thc t các công s, nhu cu s dc ca các
T i hng khong 56 - 113 L/sinh viên.ngày [13 i
nhu cu s d c ca i hc Bách khoa Hà Ni khong 25 L/sinh

viên.ngày (tính trung bình theo s ng sinh viên là 40.000 sinh viên ng
c thi sinh hot cng là 1.015 m
3
/ngày [12]).
  c thi sinh hot ca T  ng cht ô nhim bi ng
nhiu. T





 ng, kí túc xá , 
  





 , th


 c thi 







 , v i v trí N

2
ng BOD
5

= 480 mg/L, COD = 964 mg/L, TP = 18,4 mg P/L, TSS = 255 mg/L [12 
 trí ô nhim nng nht trong các v c quan trc ti ng. Hoc ti
v trí N
9
là khu vc sinh hot ca sinh viên, thi ra mng ln các cht hong
b mt, các cht ty ra pH cao nht (pH = 7,9). Còn ti các v trí
N
6
là cng x cu B
8
do có ít hong din ra nên các ch u thp, BOD
5
=
13 mg/L, COD = 33 mg/L, TP = 1,72 mg P/L, TSS = 6 mg/L [12].
N các cht ô nhim c ng c trong quá trình nghiên
cu so vi n  ca các cht ô nhi    án x thi vào ngu c
 i hc Bách khoa và theo các giá tr c thi sinh hot
c th hin qua Bng 2.1.
Bảng 2.1. So sánh nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của Trường
Đại học Bách khoa Hà Nội với nồng độ điển hình trong nước thải sinh hoạt [12,14].
Thông s
Kt qu nghiên cu
 án x thi
2a
Giá tr  n hình
COD, mg/L

425 - 836
542
500
BOD
5
, mg/L
360 - 620
270
250
TP, mg P/L
6,6 - 25,3
12,1
8
TN, mg N/L
61,3 - 82,7
-
40
SS, mg/L
156 - 344
345
2b
720
2b
pH
7 - 8
7,6
6,8

2a
Các giá tr c tính trung bình cng ti hai v trí quan trc N

9
(Cng x thi ca
kí túc xá) và N
11
(h ga chc th án x thi vào ngun
i hc Bách khoa Hà Ni.
2b
Giá tr TSS , mg/L
Bng 2.1 cho thy n  các cht ô nhi   c trong quá trình
nghiên cu hu hu có giá tr  so vi các giá tr còn li. Nguyên nhân là
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
12

do trong quá trình nghiên cu, v trí ly mc thi là v trí sau kí túc xá B5a,
vn là dòng thi cng gp ca mn ng dc sau x lý t b t hoi cng
vi dòng thi cc v ng và các kí túc xá xung quanh nên dòng
thi b ô nhim ni các v a, các giá tr  án x thi
vào nguc i hc Bách khoa Hà Nc quan trc không liên tc
(6 tháng/ln [12]) nên ch i din. Các v trí ly mu quan trc thi
sinh hot ca Tng i hc Bách khoa Hà Ni c biu din trên Hình 2.1.

Hnh 2.1. Các vị tr lấy mu quan trắc nước thải sinh hoạt
của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội [12].
Các v c quan trc theo Hình 1.2 gm có:
- Cng x khu trung tâm Vit Pháp: N
1
, N
2

(H ga cách 50m v ng
i C Vit), N
3
(H ga cách 50m v phía cu B
8
);
- Cng x khu D9: N
4
, N
5
(H ga cách 50m v  i hc Xây dng Hà
Ni);
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
13

- Cng x cu B8: N
6
, N
7
(H ga cách 50m v i C Vit), N
8

(H ga cách 50m v i hc Xây dng Hà Ni);
- Cng x kí túc xá: N
9
, N
10
;

- Cng x 
11
(H ga chc x 
12
(Ming x
vào cng Thành ph);
- Cng x trung tâm y t: N
13
;
- Cng x sân vng Bách Khoa: N
14
(H 
15
(H ga
cách 50m v phía ch Bách khoa);
- Cng x khu b 
16
.
2.2.2. 



, 
Ti các phòng thí nghim, v ng thi trung bình khong 8 m
3
/ngày,
c thi ch nhiu tp cht, các ch màu cao [12]. c thi
phát sinh ch yu do quá trình thí nghim, nghiên cu ca sinh viên và mt s hot
ng phân tích mu ca các các b phòng thí nghim.
Ti các trung tâm nghiên cng thng, trung tâm y

t mi ngày thi ra mng lc thi khong 12 m
3
/ngày, phn lc thi
có cha nhiu tp chng COD, BOD
5
và coliform ln [12].
2.3. Hin trng x c thi ca Tng i hc Bách khoa Hà Ni
2.3.1. i vc thi sinh hot
c thi sinh hot cng vi tng khong 1.015 m
3
/ngày c
x lý trong các h thng b t hoi vi th khong 4 ngày sau  c x
thi vào cng thi chung ca thành ph [12].








Hnh 2.2. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn [12].
Cu to ca b t ho    t hoc chia làm hai
phn: phn lc thi phía trên và phn lên men cn lc thi
vào b  n 3 ngày. Do vn tc trong b bé nên phn ln cng


NT Vào
NT Ra




Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
14

c lng li. Hiu qu lng cn trong b t hoi t  n 60% ph thuc vào
nhi và ch  qun lý, vn hành b. Qua thn 6 tháng, cn lng lên
men ym khí. Cn trong b t hoc lnh k. Mi ln ly ph li
khong ci trong b  làm ging men cho bùn c
mi lng, tu kin cho quá trình phân hu cn [4].
m ca b t hoi là có ch  v gin, không tn chi phí vn
hành do không s d   tuy nhiên hiu qu x lý rt thp.
Nguyên nhân có th do vic phân lung dòng thi không tt và không kim soát
u vào. Theo quan sát trong quá trình ly mu thy các dòng thi t nhà
v sinh, nhà bp và dòng tm git cho hoà l t hoi. i vi
quá trình x lý ym khí yêu cu pH t 6,6 - 7,6 vi giá tr tp x 7,0 [4].
Trong nhng ht bic thi trong quá trình tm, git có cha
nhiu xà phòng, hoá cht c th s gây c ch hong ca vi
sinh vt dn làm gim hiu qu quá trình x lý và gây tc b  a, b t
ho x lý c thi sinh hot ng th
khu tp th, ci hoc thi 30 m
3
/ngày
[4]. Ngoài ra b t hoi còn m là gây ra mùi hôi khó chu do các loi
khí sinh ra trong quá trình phân hu 
4,
CO
2

, H
2

2.3.2. m, tr
c thi ti các phòng thí nghim, trung tâm nghiên c ng thc hành,
trung tâm y t trong Tng khong 20 m
3
u kin mt bng cht
hng thi ít, phân tán nên không th có h thng thu gom tc
phân chia thành 2 loi [12]:
- Dch th lng: các cht hóa lng, quá h ng trong bình, chai l,
nh kì thu gom ri thuê URENCO x lý (có hng ký kt gi
v).
- c thi, dch thi cha hóa cht, vi sinh va quá trình nghiên cu,
thc nghim, khám cha bc thu gom vào can, thùng và cui tun x lý cc
b ng dn ca Vin Khoa hc và Công ngh ng bng hóa cht:
trung hòa, keo t, oxy hóa, kh ng tách cc thi sau x t
tiêu chuc thi vào cng thi chung ri x ra sông Sét. Phn bùn thu gom tp
 nh k hng v lý cùng các loi
v chai l cha hóa cht.


Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
15

2.3.3. ng ca vic x thi vào nguc
c thi t các phòng thí nghimng thc hành, trung tâm nghiên cu,
trung tâm y t c x lý bng các  trung hòa, keo t, oxy hóa, kh

m bc tht tiêu chun thi.
c thi sinh hot ca Tng ch c x c mt bng b t hoi nên
các hu ht các thông s    t quá TCVN 5945-2005, QCVN 14:
2008/BTNMT, ct B [12], khi thi ra s góp phn gây ô nhim thêm cho ngun tip
nhn. c thi sinh hot ci hc Bách khoa Hà Nc x thi vào
cc ngng Trn là mn sông Sét) [12].
y, ngun tip nhc thi sinh hot cng là h thng c
 chy qua 4 con sông thông ni nhau: Tô Lch, sông L
theo dòng sông Châu Giang chy vào sông Nhu -  Yên S ra các tnh lân
cn. Nhc b ô nhim nghiêm trng do các cht hoá hc, h
ng DO  hu h, Tô L
ng t 1,6 -  sông Lu
có giá tr th]. Chính vì th, x c thi c  gim
bt n các cht ô nhic khi thng là vic làm cn thit và
góp phn không gây thêm áp lc ô nhim cho các dòng sông  Hà Ni.
2.4.               
T
c thi sinh ho

 

 a các cht h phân hy sinh
hc nhiu nên bin pháp tt nh loi chúng ra kh c là s dng các bin
pháp sinh hc.  chn  lý sinh hc hp lý cn phi bit nng
 cht h
5
 c th    khí
ng phù hc thng cht hi vc thi hàm
ng cht hp và tn ti ch yu i dng keo và ch
cho chúng tip xúc vi màng sinh vt là h la ch

lý sinh hc thc nêu trong Bng 2.2.
M  c bit quan trng cn ph   n là n  COD và BOD
5

ng   c thi cng  x
lý thì phi s dng thêm các bin pháp sinh hc thiu khí và y kh 
photpho.
 d qun lý, vm bo v v kinh t thì trong quá trình
x ng hp khi các b tc là s dng loi b mà có th ng thi kh c
hotpho, BOD
5
và COD. Các công ngh kt hp các quá trình này có th k
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
16

 AO (thiu khí hoc ym khí + hiu khí), AAO (ym khí + thiu
khí + hiu khí) hoc SBR (công ngh hiu khí theo m) có th kt hp c ba quá
trình ym khí, thiu khí và hiu khí trong cùng mt b.
Bảng 2.2. Phạm vi ứng dụng các phương pháp xử lý sinh học nước thải [16].
ng BOD
5

cc thi
Cht hu 
không hoà tan
Cht h
dng keo
Cht h

hoà tan
Cao
(BOD
5
>500 mg/L)



Trung bình
(BOD
5
=300-500 mg/L)



Thp
(BOD
5
<500 mg/L)






 chn l  i vc thi sinh hot c ng
cn phn c yu t mt bc ng c
thi sinh hot ca ng là dòng không liên tc do các hong hc tp, ging
dn, h  i tun. ng thi thi có
nhiu bi ng, ph thuc ch yu vào ho ng c     ng

c thi ng cao vào gia tun. Vì vy, vic s dng công ngh hiu khí theo
m ch ng hoàn toàn trong vic x c thng thi không nh
hoc có s i ln v thành phn c thi.  na, s dng b SBR s
tit kic din tích rt nhiu nên công ngh này hoàn toàn phù h x lý
c thi sinh hot c ng.  công ngh b SBR theo thit k c th
hin qua Hình 2.3.

Hnh 2.3. Sơ đồ công nghê
̣

̉
ly
́
nươ
́
c tha
̉
i bằng bê
̉
SBR theo thiết kế
X lý sinh hc k khí
X lý sinh hc bng bùn hot
tính
X lý sinh hc bng bùn hot
tính

X lý sinh hc bng màng sinh vt
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551

17

H thc gii thiu và nghiên cu hp th gii t
nh thng bao gy, phn ng, lc và
x . Các pha này có th i, tu thuc vào ch  hot
ng mong mun [17].

Hình 2.4. Các pha hoạt động trong hệ thống SBR [16].
BOD
5
cc thi sau x ng thmg/Lng SS t 10 -
45 mg/L và N-NH
3
khong 0,3 - 12 mg /L. B hiu khí theo m làm vic không cn
b lt hai. Trong nhing h qua b u hòa và b
lt mt. Ngoài ra, vi h thng SBR, h s s dng th tích b là 100% [16].
B SBR ng c thit k theo các ch Bng 2.3):
Bảng 2.3. Các chỉ tiêu thiết kế hệ thống hiếu khí theo mẻ [16].
STT
Ch tiêu thit k
Giá tr
1
Tng th tích
0,2-2,0 lng trung bình 1 ngày
2
S b

3
Chiu sâu công tác
3-6 m

4
t/Sinh khi
0,04-0,2 Kg BOD/Kg bùn.ngày
5
Thi gian 1 chu k
4-12 gi
6
m cp khí
Cy và khuy trn bùn vi
c thi
7
ng oxy
C cho quá trình oxy hoá các cht h
i vi các aeroten truyn thng
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
18

H th   c s dng rng rãi cho quá trình hiu khí thông
  loi b các cht h         ng
c s d loi b photpho. Nhm ca h th
lý ni hiu sut cao, không cn tu 
hong và bo trì thp, sinh ra ít bùn, chim ít din tích xây dng [18].
2.5.  
2.5.1. Oxy hòa tan (DO)
DO là thông s quan tri vi h thng x lý hic cp liên
t ng yêu cu oxy hóa ca vi sinh vt.
Nu thiu oxi hoà tan s gây ra hing phng bùn do vi khun dng si phát
trin, làm cho bùn xp, khó lng. Vic cung cp oxi còn có tác dng t ng

nht các pha trong thit b, làm rã các khi bông sinh hc ln, gim cht
trong thit b, nâng cao hiu qu làm sch và rút ngn thc trong h
thng.
 hoà tan cc ph thuc vào nhiu yu t, không ch ph
thu c cp khí (công sut máy nén, áp l a h
thng phân phi khí), chiu cao cc mà còn ph thuc vào nhi, tính cht
nc thi, t s F/M, t hình thái và sinh lý vi sinh vt.
 m bo cho quá trình x lý hing duy trì
 mc 2 - 4 mg/L [4].
2.5.2. pH
pH cc thi có ng ln các quá trình hóa sinh ca vi sinh vt,
quá trình to bùn và lng. Quá trình x lý hi i tr s pH trong khong
6,5 - 8,5, khong giá tr t- 7,4 [19].
 m bo pH trong khong trên, trong thc t c thi vào b
x lý sinh hc hii tu chnh giá tr pH 
b u hoà.
2.5.3. Nhi
Nhi ng ti hong ca vi sinh vt. Mi vi sinh vt t
khong nhi t  ng s c ch hong ca vi
sinh vt hoc b tiêu dit.
ng ca nhi n DO:
 Khi nhi , DO gim và vn tc phn 
 Khi nhi gim, c li vn tc phn ng gim.
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
19

Nhi thích hp cho quá trình x c thi là 20 - 40
o

C, t -
35
o
C, nhi thp nh
o
C [19].
ng ca nhi ti t phn ng th hin qua biu thc [19]:
R
T
= R
20
.
(T - 20)
(2.1)

 R
T
, R
20
: t phn ng  nhi T
o
C

và  20
o
C ;
 : h s nhi (có giá tr t 1,00 - 1,04 ) ;
 T: nhi x lý,
o
C .

2.5.4. Thành phng
Thành phc thi ch yu là ngun cacbon (th hin qua
BOD
5
), cùng vi nng  dng NH
4
+
) và photpho ( dng PO
4
3-
) là nhng
nguyên t ng; ngoài ra còn có các nguyên t n
T l các chng phù hp là C : N : P = 100 : 5 : 1 [4].
Thi c thi s làm gim m ng, phát trin
 i ca vi sinh vt, th hin bng bùn hot tính to thành gim,
kìm hãm và c ch quá trình oxy hoá các cht hm bn.
Nu thiu nt cách kéo dài, ngoài vic cn tr quá trình sinh hoá còn làm
cho bùn hot tính khó lng [19]. Các bông bùn b phng lên trôi nc
c khó trong và cha mt ng ln vi sinh vt, làm gim t sinh
 oxy hoá ca chúng.
Nu thiu photpho, vi sinh vt dng si phát trit tính
lng chm và gim hiu qu x lý [19].
2.5.5. Chi vi vi sinh vt
Các chc hu c c bit là các kim loi nng, các ion halogen có
kh c ch thm chí làm vô hot h enzym oxy hóa kh  vi sinh vt. Vì th,
cn phi x c các chc này. S phân hu u king
khá nghiêm ngt, nhi và pH là nhng yu t ng [19].
2.5.6. ng các cht rn
Tng cht rn là thành phn v t cc thi, bao gm các
cht rng (SS), cht keo và hoà tan. Trong c thi sinh hot cn

ng cha 70% cn hu 9].
ng cht rng làm ng ti hiu qu x lý, nht
là cy, cn phi qua ln x  m
 loi b các cn ln và mt phn các cht rng.
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
20

2.5.7. N cht bn hc thi
N ng ng nhiu ti sng ca vi sinh vt.
Vi sinh vt s b c ch và b kìm hãm quá trình hong sng hp
n cht bn h cho phép.
Có th chn la p lý sinh hc phù hp tu theo n cht hu
 c th trên trong Bng 2.2.
2.5.8. T l F/M
T l F/M: là mt thông s quan trng ng và
phát trin ca vi sinh vt hiu khí.
Nu F/M << 1: thing cho vi sinh vt hong.
Nu F/M >1: vi sinh vt phát trin sinh khi, không to nha bào nên không kt
dính vi nhau lc bông bùn gim, bùn khó lc ra
sau x  trong yêu cu.
T l F/M = 0,2 - 0,6: t nh trong quá trình x lý hiu khí [13].
2.5.9. ng sinh khi (MLSS)
ng sinh khi hay bùn hot tính là tp hp các vi sinh vt khác nhau,
ch yu là vi khun, kt li thành dng bông vi trung tâm là các ht cht r
lc. S phát trin ca các vi sinh vt c thi có liên quan trc
tip vc, th hin qua t s 
thì t s d  u sut quá trình x lý
c li.

 phát huy vai trò ca bùn hot tính, trong các công trình x c thi
n n c, n và tui ca bùn,
các chc cho vi sinh vt  c hay trong bùn hot tính, pH, nhi
c thi. MLSS thích h x lý c thi sinh hot ng t 2000 -
5000 mg/L [20]. Tu theo n và bn cht ca cht ô nhi c thi
t lc ca các vi sinh vt mà giá tr MLSS s khác nhau.





Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
21

Lp
k
hoch
3a
Quá trình chun b
Quá trình lp t
Quá trình vn hành
Phân tích các ch tiêu
Thit b
Dng c
Thi gian
Hoá cht
.   
 
































Hình 3.1. Sơ đồ quy trình thực hiện đề tài
3a
Thc hin t 25/9/2011 - 3/10/2012;
3b
Thc hin t 4/10/2011 - 2/2/2012;
3c
Thc hin t 6/2/2012 - 27/1/2012;
3d
Thc hin t 28/2/2012 - 30/5/2012
Vn
hành
th
nghim
3c
X lý s liu
Vn
hành
vi
ng
MLSS
khác
nhau
3d
Vit báo cáo
Tng hp s liu
V bi
t qu
và tho lun
Các ch  vn hành khác nhau
Nuôi bùn thích nghi và phát trin

Duy trì MLSS = 1000 mg/L
Duy trì MLSS = 2000 mg/L

Duy trì MLSS = 3000 mg/L

Ly mu
phân tích các
ch tiêu
3d
Xây
dng

hình
3b
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
22

3.2
 ng nghiên cu c  tài là c thi sinh hot c  i hc
Bách khoa Hà Ni.
Thi gian nghiên cu chính thc bu t 6/2/2012 n 30/5/2012.

 c thc hin ti các phòng thí nghim 306, 402, 300A, 300B C
10
- Vin
Khoa hc và Công ngh ng - i hc Bách khoa Hà Ni.

- nh tính cht, thành phn cc thng.

- nh b s liu v m ô nhi   lý các cht ô
nhim ca b SBR.
- nh hiu sut x  c thi sinh hot cng bng mô hình hiu
khí theo m  ng bùn (MLSS) khác nhau.
- c nhng nhv ng cn
hiu qu x  c thi sinh hot c ng bng công ngh SBR da trên các
giá tr thc nghing th xut ý kiu sut x lý ca
quá trình.
3.5
3.5
 h thng SBR dùng trong nghiên cc mô t  Hình 3.2. H thng
gm có các b phn chính sau:
 Máy cp khí (1): Máy cp khí AIR COMPRESSOR, công sut 85 W - 220
V/50 Hz, ng 90 L/phút, áp sut > 0,035 Mpa.
 Thùng cao v (2): cht liu bng nha có th tích 20 L, trên thùng có các
v nh m.
 Thit b khuy trn (3): Máy khuy trn có tên HEIDOLPH R2R - 2000
(ZA/ZA - Laborgeratetechnick. M131 - 091550). Cánh khuc làm bng kim
loi và bc nha, b rng cánh khong 7,5

1,6 cm, chiu dài cánh khu
ng tính t thit b khuy trn b khong 27 cm.
 B c ch to bng nha tng hp, dng hình nón ct và có th
tích làm vic 12 L.
 H thng phân phc d n ng nhng
kính  21 và khuu trong b nh  ng kính 2,8 cm
phân ph i xng xung quanh).
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551

23

Ngoài ra h thng còn có các b phn ph tr  ng thông khí (4), thùng
chc sau x lý (6), van x bùn (7).

Hnh 3.2. Mô hình xử lý nước thải bằng bể SBR.














  06/02/2012,
kt thúc vn hành vào ngày 30/5/2012.
3.5




  nghim trong 3 








 , 














 vi sinh vt  , 


 ng th



























 . 












 

 2, 3, 4, 5, 6  ;
























 





 , 









 .
Ch  vn hành ca b gy và khuy trn, khuy trn,
cp khí và khuy tr lc. Thng cn trên
là 5 h; 2 h; 10 h; 2 h; 0,5 h. Ch  khuy trc thc hin g quá
trình vn hành h thng tr n lc. c thc cho
vào thùng cao v và t chy vào b qua mt ng dn trong thi gian 5 h, quá trình
n c thi c kim soát bng mt van bi trên thùng cao v. Ti ng
thi quá trình np và khuy trn. Ti b phn c thc trn vi bùn hot
i t chu k c, tip tc khuy trn trong th  y, quá
Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
24

trình thiu khí s xy ra trong c n ny và khuy trn. Kt thúc quá
trình thiu khí, hn hc thc cp khí trong 10 h, quá trình din ra

vu kin va cp khí va khuy trn liên tc nhm to thành mt vòng xoáy
ng tâm trong b  m bo không kc cu cho toàn b. Các cht hu
c oxy hoá trong quá trình hiu khí này. Tip theo là quá trình lng bùn trong
u ki  c trong nm phía trên lc x ra khi b
c tháo ra hàng ngày trung bình khong 5 L. Toàn b các giai
n trong b c thc hin t n 9 h hôm sau. Thi gian
còn li trong ngày dành cho vic phân tích các ch 
5
, TNK, TP,
SS, MLSS, SVI, ML.
3.5
c thi dùng cho nghiên cc thu t các cng dn thi ci
hc Bách khoa Hà Ni. D u v trí ly mu là cng x D6 - D8 và D9
ca h Tiu chy mô hình, do sau thi gian ngh tt nên h
c h không b ô nhi c có màu xanh do có nhiu to chn la v trí
ly mu thích hp, tin hành ly mu thêm nhiu v ng dn thi ca
kí túc xá B13b, cng dn thc và sau kí túc xá B5an hành trong
2 - 3 ngày ng th  
 ô nhim ti các v trí ly mu. c thi và
hình nh các v trí ly mc th hin qua Bng 3.1.
 thc thi cn phc x . Trong thc t
 x  c thng kt hn rc
và b lng cát. Song chn rác có nhim v loi b các tp chy, rác, túi
nilon, v  m bo cho quá trình hong ca máy  lng cát
giúp loi b các phn t c và t trng ln. Trong quá trình nghiên
c u kin phòng thí nghim nên không th thc hi 
pháp trên mà gp li thành m  u dùng rây l   c l 300 µm
u qu loi b cn không cao nên chuyn sang dùng rây lc
l 212 µm.
nh k 2 ngày lc thi mt ln vào 15 h trong ngày, mi ln ly khong

20 L c x  bng rây lc l 212 µm (Hình 3.3 loi
b ccc thy kín np
 tránh xy ra quá trình ym khí.


Đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng bùn đến hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội bằng công nghệ SBR - Võ Thị Mỹ Hạnh - Lớp CNMT K52 QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 38681686 - Fax: (84.4) 38693551
25

Bảng 3.1. Vị tr và đặc trưng nguồn nước của các điểm lấy mu.


STT












COD
(mg/L)
Hình nh
1

Cng
D6 - D8
ca h
Tin
Nghèo dinh
ng, h
không b ô nhim
c h có
nhiu to.

36 - 40

2
Cng
dn
c
thi kí
túc xá
B13b
Nghèo dinh
ng, cha nhiu
cn và cht hot
ng b mt.



72 - 108

3
Cng

dn
c
thi
c kí
túc xá
B5a
COD không n
nh, nhiu cht
hong b mt.



195 - 476

4
Cng
dn
c
thi sau
kí túc xá
B5a.
c thi có mùi
nng, cha nhiu
t và cht
ng, cht
hong b mt,
ph gia, phm





425 - 836

×