Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

23 CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.4 KB, 2 trang )

23 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH
Khi muốn thuyết phục, xin lỗi, đặt điều kiện, nói thẳng với ai đó, bạn sẽ dùng những
cấu trúc nào? Tiếng Anh là chuyện nhỏ chia sẻ với mọi người một vài câu thường sử
dụng nhé ^^

1. I hate to say this, but…: Tôi ghét phải nói ra điều này, nhưng…
VD : I hate to say this, but I disagree with your opinion
2. Do you get me? Do you get my point?: Bạn có hiểu ý tôi không?
3. Don’t get me wrong : Đừng hiểu nhầm nhé
VD: I didn’t help your mom with the kitchen, but don’t get me wrong, I’mjust terrible
when it comes to cooking.
4. If I were in your shoes: Nếu tôi mà ở trong trường hợp của ông
VD : If I were in you rshoes, I wouldnottravel to Afganistan.
5. I’ve been meaning to talk to you: Tôi đã rất muốn nói chuyện với bạn
Not to take no for an answer: “không” không phải là 1 câu trả lời
VD: The sales man wouldn’t take no for an answer
6. Easy for you to say that: Nói thì dễ rồi
VD: You can learn to play guitar in 2 weeks? Easy for you to say that!
7. Spare me the details: đi thẳng vào vẫn đề đi!
VD : Spare me the detailsof the testresult! Tell me did I pass?
8. I tellyouwhat: Bạn biết gì không?
9. Enoughsaid: nói thế đủ rồi
10. When all’s saidand done: Khi mọi chuyện đã qua/ khi mọi chuyện đã được thỏa
thuận
11. To get down to brasstask/To get to the point: Đi thẳng vào việc chính
12. I’ve been doing some thinking/I waswondering : Tôi đang nghĩ
13. Like itor lump it / takeitorleaveit: Thích thì lấy không thích thì thôi
14. Be that as it may: dù gì đi chăng nữa
VD : Building a new bridge will cost a lot of money, but be that as it may, it can
helpe asing out the traffic.


15. Come round to ST : dần dần chấp nhận điều gì đó
VD : Do you still hate your work, orhave you come round to thinking it’sok?
16. There you go: dùng để nói trong tình huống bạn không thể thay đổi việc gì đó
mà phải chấp nhận nó
VD : We didn’t like his new refridgerator, but there you go, it’sr eally useful
17. Talk some thing into ST / bring some one around: cố gắng thuyết phục ai
VD: He initially doesn’t want to see that movie, but his girlfriend managed to talk
him into going with her.
18. Does that work for you?: Cái này được không?/ việc này bạn ok không?
VD: I would like to give you free food if you work extra hours. Does that work for
you?
19. Howcome…? :Làm sao mà….?
20. Let’s put out differences on one side: Chúng mình hãy quên chuyện cũ đi thôi
21. Bear/ hold a grudge against ST: hận thù ai đó
22. Anything goes: cái gì cũng được
23. At the end of the day: và cuối cùng thì

×