BA ro EệtỪ
es
TU lau, gidi todn da trd thanh hoat déng tri tué sang tao va hdp dan
đối với nhiễu học sinh, các thỗy cơ giáo và cóc bộc phụ huynh.
:
-_
_
Bên cọnh việc học †ộp theo chương trình chính khóa, vốn đễ củng
cố kiến thức, rèn kĩ năng giỏi toóớn, vận dụng †tn học vịo đời sống
lao động sổn xuốt và cóc mơn học trong nha †rường đỡ trở thanh nhu
Cầu Thiết thực đối với các em học sinh, cúc thỗy cơ gióo vị các bộc
phụ naynn
BO sach *
ĐỘ
_ 011” nhằm cung cốp cho
Các em học sinh, cóc thỒy cơ gido v va Cac bộc ohy huynh nguồn tư liệu
cỏ về nội dung vò phương phdp để hướng Tới mục tiêu nói †rên.
BO sach được viết theo †ừng lớp: 1, 2, 3, 4 vò 5.
at
'
-_
:
_
Cdu trac cla b6 sach dudc trinh bay nhdt quan, mdi |d6p chia thanh
hơi phẩn:
- Phổn thứ nhết lị để bời: được phơn †heo cóc chủ đề †rong chương
trình mơn Tn của mỗi lớp: Số vờ $o sớnh số, Phép Tính, Hình học, Đo
lường, Xóc suốt vò Thống kê, Vận dụng toớn trong đời sống. Trong mỗi
chủ đề, cóc tác giỏ hướng dỗn giỏi cóc dạng †n †thường gặp vị
phương phóp giới từng dạng. Cuối cùng lò hệ thống bời tập tự luyện.
- Phổn †hứ hơi †rong mỗi cuốn sách là hướng dơn giỏi các bói tap
tự luyện.
BO sach nay danh cho cac em hoc sinh tiểu hoc, †ừ lớp 1 đến lớp 5,
cóc thổy cơ giáo vị cóc bộc phụ huynh. Trong gia đình, bộ sách có
|
j
thể dùng lịm tịi liệu để cóc bộc phụ huynh hướng dỗn vị kèm cặp
việc học †ốn của con em mình. Trong nhờ trường có thé dung lam tdi
liệu phục vụ cho việc học tốn của đơng đỏo học
dưỡng
sinh, đặc biệt là bơi |
học sinh u thích học tn vờ tời liệu bổ trợ trong cóc giờ học.
củo việc học 2 buổi / ngòy. Bộ sách còn được dùng lòm tời liệu tham
khỏo cho sinh viên cớc trường sư phạm đòo tạo giớo viên tiểu hoc.
Tac giỏ mong nhộn được ý kiến đóng góp củoơ ban doc dé an tai bản
|
sau duoc hoan thiện hơn.
|
: ,
=|
Viết số.
534 405
_— Đọc số
Trăm
nghìn
Chục.
Chục|
nghìn.
Năm tram ba musi tu nghin
bốn trăm linh năm
9/55/4
Bơ trưm nghìn
khơng trăm
tam muai lam
340 015
Lớp nghìn
__ Đọc
số -
Hang
trăm.
nghìn
Hang
chục.
nghìn.
Hồng.
đơn.
Hàng. ‘Hang
ae
Bốn mươi lăm nghìn sóu trăm
linh năm
600 034
oe
oo
Š VÀ SO SÁNH SỐ
..
ty
ve
9
0
1
5
999 005
Hơi mươi lm nghìn
trăm hơi mươi lăm
khơng.
Hang
Đọcv. số
Viết số.
|
trăm mười
|Nữm triéu
515000 000 lam
đu
Hang
Vi.
cản
i 5
gd
-
Hang | Hang.
Ý |Hòng |, „
,`
chục.
triệU - tram
¡chục
| nghin
| nghin
jtriệu | ï
tram
itriệu
“Lớp! đơn vị
Lớpnghìn.
Lớptriệu |
| Hịng
nghìn
SỐ
.
Hàng
Hang
| Hang.
{trăm j chục ˆ dơn - |VỊ
poo
ol fl oO
oO}
Ol
Of
OO
0
O
O
O
O
35 000 000
Bốn mươi tư triệu
2
5
Q
104 000 000
nã 7
Viết số
Hàn
ĐỂ
| oe
Đọc số
Oo ae Es
3
| Hang
ae rom
Hang |
| Hang
203 345 008
Hàng |
chờ
To me
|chục: nghìn |!trăm ệ chục. jon
‘Hang | ‘Hang | ‘Hang. |
[nghìn | nghìn |”
|
ĐH:
linh ba
triệu ba tram bốn
|mươi lm nghìn|
khơng
Ti
chục. triệu. |trăm
_{trigu | triệu.
Hơi trăm
Lớp, đơn vị:
_ Lớp nghìn
_Lớp triệu.
oe
tên,
trăm:
linh
0
2
tám
>
—
234405 704
3
3
4
5
0
0
8
Bến
mươi
triệu
bday trăm hơi mươi |tư nghìn
khơng
trăm linh bay
35 004 505
số
`
| Hàng
†„ ong
¡trăm - chục.
-...
Í TIỆU7”
—_ ItriệU- triệu |
500 200 008
ệ Lớp
ng hìn
„
_ Lớp đơn vị Hang.
Hang: Hồng.
Hàng.
¡trăm | chục\ghìi nghìn. nghìn.
nghìn
tram
|
đơn-
| chục'
VỊ
Nam trăm: triệu
hơi trăm
nghìn
khơng trăm: linh
tám
35 000 524
Bốn triệu bơ trăm
linn
năm
nghìn
khơng trăm mười
bốn
7 034 041
SO
05
ae
52
+,
VA
-
,
ey
SS
SO
F..
xo.
«2
SANFI
ets
By
OY
}
“
SO
`
c) Số nhỏ nhất có chín chữ số khóc nhQU lờ ...............................-----:c-2222222222211121222.2..11111...m..ce
số nhỏ nhết có chín chữ số lị .......................... "
d) Số lớn nhất có chín chữ số khóc nhdU lÒ...........................:.-cccocccccrrrrrrrrtrrrrrrrririrrrrrrrrree
S1oNIolaNsleloifeofNoeslilaWeal0-ofzẦẮỒĨIĨIĨỒẰẮẰẮẰẮẰẶẰẶẰẶẮẦỒẶẮÝẮ........
‘Cho tia so:
on
A
0
20000
|
B
!
€
=
D
:
40000
3
|
_E
|
Đao
100 000
a) Điểm biểu diễn số 20 000 trên tia số là trung điểm củo đoạn thẳng.......... "
b) Trung điểm của đoạn CE trên tia số biểu diễn SỐ .......................................-.cccccecririeerrie
c) Điểm biểu diễn số 60 000 trên tio số lờ trung điểm củo các đoœn....... VỊ.........
d) Cóc điểm nằm giữo hơi điểm A vò E trên tio số là.................... , chúng biểu diễn
4
XU
9
oo
DA
Tỉ
Bồn phan chin
e
Mười ba cộng với tám trên năm
i
ee
7
sessssssessususssesessuvassessenunssetsetssien
d X O
Chin phan mudi ba
_
unttatintitstititiuieieneititiniisintitiieneutiieitieteienetenieeeietete Hee
7+12
9900998806109900990909p09096096868002900ữ909909009009600900968b00180
:
30] DUONG
HOC SINH GIO] LOP
z
He !
“Sal”
0đ
wo goin?
ng
Bee
GPa
het?
The? et AE St
$
củ
:
ị
bị
‘
a
ayaa
eh A
av Oa
a4
e
đ
ome
`
Sag)
š
ys
ag
«
jl
Mẫu: Số 625 809 có sóu trăm nghìn, hai chục nghìn, năm nghìn, tám trăm và 9
đơn vị; đọc lờ: sáu trằm hơi mươi lm
XP o v00...
sies of.
nghìn tm
trăm linh chín.
............. ¬.
"m..
Ư-+31H,:...
1) SO 954 234 5... .ẽ............
LOC NO eeecceecscccessssscssssssssessssssssssssssssssssssssssecesssssesesersnusecessssnsveserarsnussecessnsssctessasssscesssnvescessucerasecesnseessussessnsesesaveceraseceseeeens
eo
.9909ISWaddddỎdắd.....
LOC NO vieeececsccsesssscssssscsssssssscssssssecessssssssssssssuvecesssuusecsssssvsccessssusssesssssnssecessusssceessuesessssssesessusseesusesssuecessuecessuceestessessucceseecensee
9? Viết theo mẫu:
Mau: 537 526 = 500 000 + 30 000 + 7 000 + 500 + 20 + 6
q) 840 205 =
b) 505 001 =
c) 425 074 =
9906G8000G068960099066G00660000900020960Đ%86600060009029960220890902500904000962030900909006800809000946900200060093609086099%0009906000020660209%90606004008%8# 0000900959
0QG09089806000€G600670e6bt02Đb6Đ%
90900%90996009600008690602@06000098082000000900G68669900006G009006080690660E9009060000Đ%090900Đ009009000069606605000E9090420D0Đ09%00990680096090608980900860206602002000©00068%00906062090062060609b6ø0609066%0%đ6
9899%0%0E%60b668980699850900930660909900009209đG606008586060609080000-0609900069000000960020680G000200006009000060906E090709066260000806800009002009009000006606Đ069206060090609009000686600090900608000G58 090g
Khoơnh vào chữ đặt trước câu trỏ lời đúng:
ị * œ) Chữ số 5 trong số 453 241 004 có gió trị lị:
B. 50
C. 50 000 O00
D. 53 241 004
b) Chữ số 5 trong lớp triệu của số 256 506 431 thuộc:
Ee
A. Hòng chục
B. Hang tram
C. Hang tram nghin
D. Hang chục triệu
gy a) Chu số 8 trong lớp triệu của số 857 483 825 có gió trị lớn hơn chữ số 8
trong lớp nghìn củo số đó lờ:
A. 720
-—
B. 799 999 200
C. 799 920 000
D. 0 đơn vị
b) Chữ số 9 trong lớp triệu củo số 94 072 603 có gió trị lớn gếp chữ số 3 trong
lớp đơn vị của số đó lị:
A. 3 lồn
B. 20 lồn
C. 30 000 000 lồn
_D. 89 999 997 lỗn
thích hợp vào chỗ trống:
c) Số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhu là......................... - số nhỏ nhết có sóu chữ
số lờ...........................
|
- số lớn nhốt có séu chữ
d) Số lớn nhất có sáu chữ sd khGc hay 10 oe
Khoanh véo chữ đặt trước côu trỏ lời đúng:
) a) Chữ số 9 trong số 490 235 có gió trị lờ:
D. 90 235
C. 90 000
_—B90 -
A. 9
b) Chữ số 5 trong lớp nghìn của số 856 507 thuộc:
B. Hịng träm
A. Hịng chục
-
=D. Hang nghìn
C Hang chucnghin
-_g) Chữ số 5 trong lớp nghìn của số 507 125 có gió trị lớn hơn chữ số 5
trong lớp đơn vị của số đó lị:
B. 499 995
A. 450
C. 507 120
D. 0 đơn vị
|
b) Chữ số 8 trong lớp nghìn của số 814 604 có gió trị lớn gốp chữ số 4 trong lớp
đơn vị của số đó lờ:
A. 2 lồn
B. 200 lồn
D. 799 996 lan
C. 200 000 lồn
~ a) Cd bao nhiêu số có sóu chữ số khdc nhau co cho sO hang chuc nghin
bang 5?
b) Cé bao nhiéu $6 cé sau chu s6 c6 hang tram bang 1 va hang nghin bang 3?
c) Co bao nhiéu số có sáu chữ số mù céc chữ số thuộc lớp đơn vị đều bằng 5?
Tìm số lớn nhốt và số nhỏ nhốt trong cóc số đó.
Khoanh vào chữ
:
đặt trước côu trỏ lời đúng:
b œ) Chữ số 7 trong số 470 235 000 có gid tri la:
A. 7
B. 70
C.70000 000
-
D.70 235 000
b) Chu’ số 5 trong lớp triệu của số 256 560 431 thuộc:
B. Hang tram
|
A. Hang chuc
~
C, Hang tram nghìn
7
D. Hang chuc triệu
š o) Chữ số 2 trong lớp triệu của số 323 402 425 có gió trị lớn hơn chữ số 2
trong lớp nghìn của số đó lờ:
A. 18
B. 19 999 980
- ,C, 19 998 000
D. 0 đơn vị
b) Chữ số 8 trong lớp triệu của số 81 542 273 có gió trị lớn gốp chữ số 2 trong
lớp đơn vị củg số đó lờ:
A. 2 lần
B. 400 000 lồn
C. 79 999 800 lồn
D. 40 lan
š ø) Chữ số 5 trong lớp triệu củo số 507 653 125 có gió trị lớn hơn chữ số 5
trong lớp nghìn củo số đó lờ:
A. 450
B.499 950000
C.507600000
D.0 đơn vị
b) Chữ số 8 trong lớp triệu củo số 84 072 604 có gié trị lớn gốp chữ số 4 trong
lớp đơn vị củo số đó lị:
A. 2 lồn
B.20lồn
Sp
Cho số tự nhiên 638 528:
|
_
-
C. 42 lần
|
D. 20 000 000 lần
d) Gió trị của chữ số ó trong lớp nghìn lớn hơn gid tri cua chỮ SỐ 2 trong
lớp đơn vị 4 đơn vỊ.
b) Gió trị của chữ số 6 trong lớp nghìn lớn hơn gió trị của chỮ số 2 trong
lớp đơn vị 599 980 đơn vị.
c) Gió trị của chữ số 6 trong lớp nghìn lớn hơn giá trị củg chữ số 2 trong
|
lớp đơn vị 580 đơn vị.
d) Gió trị của chữ số 6 trong lớp nghìn lớn gốp gia tri cua chữ số 2
trong lớp đơn vị 3 lồn.
e) Gió trị của chữ số 6 trong lớp nghìn lớn gốp gió tri cua chữ số 2
trong lớp đơn vị 30 000 lồn.
‘i
Š
> q) Chữ số 3 trong số 346 056 có gió trị lị:
B. 300
A.3
C. 346 056
D. 300 000
5
b) Chữ số 7 trong lớp nghìn của số 751 579 thuộc:
A. Hang chuc
B. Hang tram
|
C. Hang tram nghìn
D. Hang nghin
,
30. œ) Chữ số 8 trong lớp nghìn củo số 807 185 có gió trị lớn hơn chữ số 8trong
lớp đơn vị của số đó lờ:
B. 799 920
A. 720
C. 0 đơn vị
D. 807 100
b) Chữ số 9 trong lớp triệu của số 904 634 552 có gió trị lớn gốp chữ số 3 trong
lớp nghìn củo số đó lờ:
A. 3 lồn
B. 30 lồn
C. 30 000 lồn
D. 899 970 000 lồn
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ trống:
ÿ¡0i 1 ................Ơ,ƠỎ "—.......ƠỎƠỎ
Đúng ghi Ð, sơi ghi S vào ơ trống:
0)1;2; 3:4; 5; ó; 7;8; 9;10;......... là dõu số tự nhiên.
|
b) 0: 10; 20; 30; 40; 50; ó0; 70; 80; 90; 100; ......... la day so tự nhiên.
c)0:1;2;3; 5; 7;9;........ là dõu số tự nhiên.
¿
b) Số 204 452 có ......... trũm và.......... đơn Vị hoặc CĨ .......... nghìn vị........ don vi.
€) Số 5 000 000 CĨ .......... nghìn và........ đơn vị hoặc có ........ trăm và......... don vi.
Gốp một số có sóu chữ số lên ó lần ta được số lớn gốp 12 lẳn số nhỏ nhết
có sáu chữ số khác nhou. Tìm số có sáu chữ số đó.
? Tổng của số liền trước số lớn nhốt có séu chữ số khác nhdu và số liền sau
- của số nhỏ nhất có sóu chữ số khóc nhou lờ: ............ "—
' Hiệu củo số liền trước số lớn nhết có sóu chữ số khóc nhu có hàng nghìn.
bằng 9 và số liền trước của số nhỏ nhốt có sóu chữ số khác nhdqu lị:..................
» Quy déng mau sé cua cdc phan số sau:
b) 2:
mm
14 y
TW.
28
5.
8. 15
C) 422107.
—; 7:
' Tích của tử số và mỗu số của một phôn số bằng 200, thương củo chúng
bang 2. Tim phan s6.do.
PP Tích củo tử số và mẫu số của một phôn số lớn hơn 1 bằng
140, khi chia
cỏ tử và mỗu củo phơn số đó cho 2 tơ được phơn số tối giỏn. Tìm phan so do.
ï' Các chữ số của tử số một phôn số nhỏ hơn 1 là hơi số tự nhiên liên tiếp.
Viết các chữ số của tử số theo thứ tự ngược lợi ta được mỗu số. Tích của tử số
vị mẫu số bằng 252. Tìm phơn số đó.
:
» Dung ghi D, sai ghi S vdo 6 tréng:
a) Khi cong ca ty va mau cla mét phan số với cùng một số tự nhiên
_ thì hiệu giGa tu va mau cta phan sé dé khéng thay déi.
b) Khi trừ cỏ tử và mẫu củg một phôn số với cùng một số tự nhiên thi
hiệu giữa tử và mẫu củo phơn số đó khơng thqụ đổi.
tỉ.
c) Khi cộng vòo tử số, đồng thời trừ mỗu của một phên số với cùng
một số tỰ nhiên thì tổng của tử và mẫu củg phơn số đó khơng thqu đổi.
d) Khi trừ tử số, đồng thời cộng vòo mẫu số củo một phôên số với cùng
một số tự nhiên thì tổng củg tử và mẫu củg phơn số đó khơng thqụ đổi.
e) Mỗi số tự nhiên là một phơn số.
9) Mỗi số tự nhiên có thể viết thành một phơn số có tử số lị SỐ ty nhién
đó và mỗu sé bang 1.
h) Khi nhân số bị chia và số chia với cùng một số tự nhiên khóc O thi
gió trị của thương đó khơng thụ đổi.
i) Khi chia s6 bi chia va số chia cho cùng mot số tự nhiên khdc 0 thi gid
trị của thương đó không thqụ đổi.
SỐ VÀ SO SÁNH SỐ
mau cua phan sé do déu la sé chan.
Vộu phôn số đó lị:............ .
qua cam.
có chữ sé cua tu sé theo thứ tự ngược lợi to được mẫu số. Khi chia cỏ tử và mẫu
số của phơn số đó cho 9 ta được phôn số
Tim phan sé do.
P Tử số củo một phơn số lị số liền sau cua s6 chan nhỏ nhốt có bốn chữ
SỐ khác nhau. Nếu thêm vịo tử số 15 đơn vị ta được phơn số bằng 1. Tìm phơn
số đó.
' Tử số và mẫu số củo một phân số nhỏ hơn 1 lò hơi số lẻ liên tiếp có hai
chữ số. Tổng củo chúng bằng 104. Tìm phơn số đó.
ue
TỬ số và mẫu số của một phôn số lớn hơn 1 là hơi số chỗn liên tiếp có bơ
chữ số. Trung bình cộng của chúng bằng 123. Tìm phan sé do.
: Trung bình cộng của tử số và mẫu số của một phên số bằng 5ó. Nếu bớt
tử số 8 đơn vị ta được phơn số bằng 1. Tìm phơn số đó.
' Tích củo tử số và mẫu số của một phôn số lớn hơn 1 bằng 308. Khi chia
ca ty va mdu cla phan sé do cho 2 ta dudc phan sé tdi gidn.
Vộu phơn số đó lị .......................
TOAN BOI DUGNG HOC SINH GIGI LOP 4
ee
› Tích của tứ số vị mẫu số của một phơn số bằng 315, trung bình cộng củø
_ chúng bằng !8.
Các phên số đó lị.................................cnnvEtnninrrrrrrerrreerruu, hOẶC .............................------stn neo
? Trung bình cộng của tử số và mẫu số của một phôn số nhỏ hơn 1 bằng
8. Khi chia cỏ tử và mẫu của phên số đó cho 4 ta được một phơn số tối giỏn.
Vộu phơn số đó lị .......................
» Trung binh cộng của tử số và mẫu số củo một phên sd bang 6. Phan s số
đó bằng một số tỰ nhiên.
13°30
9°10 24° 25
;
A
wy
È
3
`
Cdc phan so bang = LỒ:..................
22... 011cc
"`... TH
sẽ
HH1 ngun
he
a4 Viết theo mẫu:
:
Miãu: Rút gọn phơn số: 3Ĩ
:
Q) /0
'
105
40
—
tesecasecsccccenvcscussctcesscnssascansoncenscoseeess
5) 95 one
110
C) 84
231
- 2x2xổ
_
BxBx7
=—
7
DD csseneeseeecs
¬-
H9 H0 9009609060969 019069019069 60900061009 069080 894 -“
\Gl
IO
Ot
ia
b) Tìm số nhỏ nhết có sớu chữ số khóc nhqu có hịng chục nghìn bằng. 1
c) Có bqo nhiêu số có sóu chữ số khóc nhgu mà chữ số hàng trăm gếp ba lồn
chữ số hàng trăm nghìn?
" Cdc sO 302 458 164; 458 302 164: 302 164 458 và 458 164 302 viết theo thứ
TU TU OG GEM IG
0n
TT
—....
..
.a
.ša
b) Cdc s6 702 346; 702 496; 710 346 va 709 112 viét theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Ki 107 *9 < 107 110
b) 396 *98 < 3*6 189
€) 17 101 > *79 *91
» Thay ddu * bởi chữ số thích hợp:
aha
eS.
a) *9 107 < 110 098
b) *96 *98 < 1*6 189
c) 18* 191 > *80 *92
17. 16,15, 14
21 25 29 33
23, 5, 33, 8
_.
d) —: ——; -—-; — Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn lò: ............................................--.ceersrrrrrieo
b) “~: —; ~~:; — xếp theo thứ tự từ lớn đến bé lờ: ...............................................eeseiriieo
12.2 17
3
Đúng ghi Ð, sơi ghi S vịo ơ trống:
œ) Trong hơi phơn số có cùng mỗu
số, phơn số nào có tử số lớn
hơn sẽ lớn hơn.
b) Trong hơi phên số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số lón
hơn sẽ nhỏ hơn.
c) Trong hơi phơn số, phan số nào có phổn bù so với 1 lớn hơn sẽ nhỏ
hơn (td gọi -2~ lò phần bù so với 1 của 2. |
/
d) Trong hơi phân số, phân số nịo có phan hơn so với 1 lớn hơn sẽ lớn
hon (ta goi 4 la phan hon so với 1 củo =).
7
e) Nếu phôn số > nho hon = va phan sé = nhỏ hơn = thi = nhé hon ©.
fn
? Khơng quụ đồng mỗu số, hãu điền dấu >, < hoặc = vào ô trống:
35
SN
itt
wars
HỘ
BE Od
wt
im
39
ig
iy
ổA DAI
aA way
UREA
fd
Tim
atl,
để
2
(xế
a
Ge
ii
ee el
REE
Sy
y ee
ged
247
oy
uiợi
-
SET PSA
al a
Q 5%
dhe thú: Ông? l SÃ cơng
3
S
i,
files.
Tere ot
Ee
BS
Mel Seed?
a
23,
A,
34
BPA
PP
8
ats,
2
“2
my
Peer
ey
Shoe at ett
is
L]
Hite?
72V,
TP
au
ee
thes inet tí
a
OF
th
Ei
243
N
Ð
dp vaio chéd trống:
SỔ
SA
CA 2 2g
Hạ
gan
Ôn
a
yw th
a ging
5
2) JOLT. 2009. © 8p theo thity
tY I6n d&N DEI
ossosomsmnseemeeen
103) 13° 2011 71
2, 2006-29. TT 8p theo thU tu tl bé GEN IBN 8 ssoscosvcssssssssssnnenee
13° 2009 57 120
gy 108.
29. 21S. 13 Ven theorthutu
ti lén dén bé IO no
103 23 2011’ 71
b) iv TU: 61. 123 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn lờ:..............................----..s2tzztzeerzetcsen
13.2009 57 120
gy 2008. 67 122 18 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé lờ...
2011 71 125° 17
py 12,
2010. 128. 27
13 2007 125 23
5 theo thy tu tl bé đến lớn lờ: ssn
e6
ch hợp vào chỗ trống:
%
§_
et
-”
1? ø) Tìm một phôn số nhỏ hơn 1. Biết rằng phồn bù so với 1 của phơn số đó
đà hiệu củo 1 và phơn số đó) có tử số bằng 3 và kém mỗu số 47 don vi.
b) Tìm một phơn số nhỏ hơn 1. Biết rằng phổn bù so với 1 củg phên số đó có
tử số bỏng 4, Sau khi rut gon ta được phơn số _1_
143
? g) Tìm một phôn số lớn hơn 1. Biết rang phan hơn so với 1 của phơn số
đó đị hiệu của phân số đó và 1) có tử số bằng 2 và kém mẫu số 407 dan vi.
D) Tìm một phơn số lớn hơn 1. Biết rằng phần hơn so với 1 của phơn số đó có
tử số bằng 5, squ khi rút gọn ta được phơn số .Ì.
71
g) Phơn số lớn hơn † lị: .........................
D) Phên số nhỏ hơn 1 lờ:.............. ¬
22020100105
¬
`...
c) Phôn số bằng † lờ:...........
2222 .......
001 0. 3 2E EEEEEEEETEnnE
.......
nnennnneEeeee
...-.neee
› Khi chia một số tự nhiên cho 12, ta được thương bằng 9 vị dư 7. Phép chia
đó viết dưới dạng PHAN $6 LO wu sssssmsmemmmeneemanaanunanenissinananansusuenene
' Phân số c 435
=3 VIEt AUGI daNg Php ChIA CO AU AE vacvcsssssssemsssesnesussusnussansessesese
Cry
se
ae
4s
fm
A
WN
~
x
2
ate
bh a
DAN
FL
sa
ES
Se
ơn
OG
trăm nghìn người.
b) Dơn số nước Lào có 7 123 205 người. Tơ nói: nước Lào có khoảng.................
trăm nghìn dơn.
Q) 1; 4; 8: 16; 29; .....
b)1:2:5:14:75;.....
D> Một người viết liên tiếp nhóm từ TOI THỊCH HỌC TOAN để được dãu chữ:
CTOANTOITHICHHOCTOAN..
:
Hoi:
0) Chữ cói thứ 2 022 trong day là chữ gì?
b) Đến khi dừng lợi, một người đếm được trong dãu có 100 chữ T. Hỏi người đó
đếm dung hay sai? Tai sao?
ee
AE2
x
Epp a im yl2
eek
ae,
em ee ee
foe.
ALPS
PRITPR
Sap
Baofem?”1
ee?
$X lũ
dd a
“ei
i,
OO:One
be Rand
ET
bí đả “Hồ
a
=
¬.x.^
ere e
elk
Ơi
aa age
a
nh
aad
Ho
Ben
“Poe đ
fif
aeay
-.c) Đến khi dừng lại, một người đếm trong day cé 100 cht A. Hdi day dé cd bao
qhiéu cht’ T, bao nhiéu chữ C?
d) Ngudi ta t6 mau cdc chU cdi trong day theo thứ tự: xanh (X), đỏ (Ð), tím (1)
vịng (V), nâu (N). Hỏi chữ cới thứ 2 022 trong dãu được t6 mau gi?
¡ Theo quụ luột của cóc nhóm SỐ SQƯ:
1(2)50:2 (2)25; 5 (10)
A
PhO
”
Hay dién so thi ich hdp thay cho dau ?: 10 (2) 1Ô
? Theo quụu luột của các nhém sé sau:
“A
20 (70) 10; 12 (38) 50; 5 (15) 80
Hõu điền số thích hợp thay cho dau ?: 27 (2) 48
N
2
Theo quy ludt cUa cdc nhém so sau:
12 (14) 16: 21 (24) 27; 34 (40) 46
Hõu điền số thích hợp thau cho dốu ?: 105 (2) 141
» Theo quy ludt cua cdc nhém sé sau:
/
)
điền số thích hợp thqau cho dếu ?: 100 (2) 4
T
OQ) 75
) 60
10 | 15
25
1)
|
|
15)
la lao
57} 12°
| 3
3
914
w
2
¬
2
Hõu điền số thích hợp vịo ơ trống;
Theo quụ luột của bang số sau:
ol]
al
eg :
5 “do lo
Hãu điền số thích hợp vào ô trống:
27) Dién cdc sé 4,5 hodc 11 vao cdc ơ trống
lay
sau, sao cho tổng cóc số trong
———
trong bang
mỗi hàng ngang, cột dọc đều bằng nhu:
' Theo quụ luột của cóc bảng số sqdu:
819.
24|
4.
Hõu điền số thích hợp vịo ơ trống:
20|
5
tu E7
:
Ap dung quy ludt cla cdc sé trong hinh A, B, C dé dién sé thich hdp thay
cho ddu ? trong hinh D:
120
180
Hình A
Hình B
Điền số thích hợp vào 6 trống:
Theo quy luột của cdc bang sé sau:
Savetewen eats
tietltctrsoiEEgtoctaue
theca ened
Hs
S7
Theo quu luột của bỏng số sQU:
Hữu điền số thích hợp vịo ơ trống:
`
8
28
2
syed
Hay chọn một trong cóc hình:
BBBBCCCDD
(D)
(B)
10
718
62
25
103
SÂN
12
Hõu điền số thích hợp vịo ơ trống:
a
È Đế
25
.# Ý
15
lộ
Yay
AABBC.
`
—AAAB
<
œ›
y gid trị lớn nhất của số bị chia trong phép chia đó lị: ............................................
N©i00oaI-s5ealeseo...d........
Khi chia một số tự nhiên cho 45, ta được thương lớn gốp 124 lồn số chia
J9 Noi 6602009.
lenoo on...
.............
thành dốu - nên được kết quỏ bằng 1 240. Tìm hơi số đó, biết rằng kết qua cua
phép tính đúng bằng 14 080.
én sé thích hợp vòo chỗ trống:
|
Khi cộng một số tự nhiên với 504, do sơ suất, một học sinh đã bỏ quên chữ
SO 0 6 sd hang thứ hơi nên nhộn được kết quỏ bằng 600. Vộu tổng đúng của
PNED 0eoieleieolis..........-dẮÁỀÁẮĂỀĂÁĂÁỀĂẮẲẮẲẮẢ..
Khi cộng 12 407 với một số tự nhiên, do sơ suốt, một học sinh đỗ bỏ quên
chữ số O của số họng thứ nhốt, đồng thời chép nhầm dếu + thònh dếu - nên
nhộn được kết quở bằng 893. Vộu kết quỏ củo phép tính đúng lờ: ...........................
ồ Khi trừ 32 469 cho một số tự nhiên, do sơ suốt, một học sinh đỡ đổi chỗ
__. chữ số hàng trăm và hàng chục của số trừ nên nhận được kết quỏ bằng
| 16 047. Vay két quad dung cUa phép tr do lat
scsuecessusessuecessuesessuseessuccsssseasasessucsessscessuccasseesen
Khi trừ một số tự nhiên với 12 413, do sơ suốt, một học sinh đã đổi chỗ các
chữ số hàng nghìn và hàng chục nghìn của số bị trừ, đồng thời chép nhầm dốu
- thành dếu + nên nhận được kết quỏ bằng 59 182. Vộu kết quỏ của phép tính
sIYIefio...4úĨA44..............................
Diền chữ sé thich hop thay cho dếu *:
a) *5 6*7 + 6* 54* = 95 *92
by” 30* - 9 *68 = 32 5*8
Thay mỗi chữ trong phép tính sau bởi chữ số thích hợp:
J) 2 754- abab = ab
b) 680 358 - abc = abc abc
3 Khi cộng 6 354 với một số có bq chữ số, do sơ suốt, một học sinh đã đặt
ohép tinh nhu sau:
|
+
6 354
abc
Vi vay, két qud cua phép tinh dé tang thém 4 824 đơn vị. Tìm kết qua dung c cud
phep tính đó.
É?
Khi trừ 7 205 với một số có ba chữ số, do sơ suốt, một học sinh đõ đặt
phép tinh nhu sau:
“+
7 205
abc
Vi vay, kết quỏ của phép tính đỗ tăng thêm 5 896 đơn vị. Tìm kết quỏ đúng
cua phép tinh do.
ce
Khi trừ một số có năm chữ số với một số có bo chữ số, do SO suốt, một
học sinh đã đặt phép tính nhu sau:
chữ .
cud
mm
n
nên
abcde
-
|
i
ik 0
vị nhộn được kết quỏ bằng 39 125. Tìm số bị trừ và số trừ của phép tính đó,
biết rằng kết quỏ của phép tính đúng bằng 41 987
.
› Khi cộng một số có năm chữ số với một số có ba chữ số, do sơ suốt, một
học sinh đõ đặt phép tinh nhu sau:
abcde
-
i kp
và nhận được kết quỏ bằng 39 125. Tìm hơi số hạng của phép cộng đó, biết
răng kết quỏ củog phép tính đúng bằng 42 623.
? Cho số tự nhiên n có 4 chữ số. Viết các chữ so cua n theo thứ tự ngược lợi
ta được số m. Cho biết tổng củo n + m bằng 2 332. Tìm số n.
? Khi nhôn một số tự nhiên với 108, do sơ suốt, một học sinh đõ bỏ quên chữ
số 0 của thừa số thứ hơi nên nhộn được kết quỏ bằng T1 070.
VAY PNEP NAGN dO LOE ac
......
» Khi chia mét so tu nhién cho sé Ion nhdt co hai ch s6 khdc nhau, do sd
suốt, một học sinh đã chép nhằm dau chia (:) thanh dau nhén (x) nên nhận
_ được kết quỏ bằng 290 178.
voy phép tính đúng lỒ: .....................................----222222ccccc
2210211011111 HH. HH2.
t0.
a
29 Khi nhân một số tự nhiên với 23, do sơ suốt, một học sinh đỗ chép nhằm
dốu nhơn (x) thịnh dấu chio () nên nhận được kết quỏ bằng 456.
Vậu phép tính đúng lị: ...............................-cccscccxvv 111222270212... TH gen
j' Irong một phép trừ: số trừ kém số bị trừ 29 816 đơn vị và bằng 4 hiéu so.
Vậu phép TU AO LOE vo cecccccsssssssssssssssssssssssesssssssscssssssvessessssssnvessessessssuvseseessueeseccesssnvecsesssssnneessessssnenssenssen `
Khi cộng số nhỏ nhất có sáu chữ số khóc nhgu có hàng trăm nghìn bằng
?
8 với một số tự nhiên, do sơ suốt, một học sinh đỗ chép nhồm dốu cộng (+)
thành dếu trừ (-), vì vậu nhộn được kết quỏ
là số có sóu chữ số giống nhu có
hang chục bỏng 3. Tìm kết quỏ đúng của phép tính đó.
? Khi trừ một số tỰ nhiên với số nhỏ nhốt có sóu chữ số khác nhoơu, do sơ
_ suất, một học sinh đõ chép nhồm đếu trừ (-) thành dốu cộng (+) nên nhận
được kết quỏ lị số lớn nhốt có sóu chữ số khác nhqu có hịng trăm nghìn bằng
_7. Tìm kết quả đúng củo phép trừ đó.
Ề Khi nhân một số tự nhiên với 5, do sơ suốt, một học sinh chép nhầm dốu
nhôn (x) thành dốu chia () nên nhận được kết quẻ là số nhỏ nhốt có năm chữ
số khác nhgu có hàng chục nghìn bằng 2. Tìm kết quỏ đúng củo phép tính đó.
ụ
Trong một phép chig: số bị chia gdp 8 lan thương vò thương gốp 245 lồn
_số chia. Vậu phép chia đó lờ:...................................2-5
22-21221122. 1.2121.112...
3
Py
,
a
ALD thuế
Đ
Bitte,
Au! OW
Y
TQ
ghd
,
p
hee? 484
a
4
ẫ
§
g
dữ
:
ã
SEA
j
SN
Sg
ÿ
o
a
`
› Đúng ghi Ð, sơi ghi S vịo ơ trố
ng:
Tài
a) Khi chia một tích cho một so, ta chia tung tha s6 cua tich cho s6 dé
__
rồi nhôn hơi kết quả tìm được.
b) Khi chia một số cho một tích, ta chia số đó cho từng thừa số của tích.
c) Khi chia một số cho một tích, ta chia số đó cho một thừa số củo tích
rồi nhơn kết quỏ tìm được với thừa số thứ hơi.
d) Khi chia một tích cho một số, ta chia một thừo số của tích cho số đó
rồi nhơn với thừa số thứ hai.
cho
J9'3 Khi cộng 10 000 với một số tự nhiên, ta được kết quỏ bằng hiệu củd 10 000
vò số tự nhiên đó. Vộu số tự nhiên đó lờ: .............................---------2222t EE11.rrrrresree
sd
› Khi nhân một số với 42, ta được tích là số lớn gốp 125 lần thừa số thứ hoi.
~ Tim cdc thanh phan
cta phép nhan do.
; Trong một phép trừ. hiệu kém số bị trừ 142 602 don vi va gdp ba lan sé trv.
Tìm các thành phồn củo phép trừ đó.
t›easdsbes
» Trong
am
một
phép
chia cho số có hỏi chữ số: số bị chia lớn gốp 74 lằn
thuong va gdp 246 lan sé chia. Tim cdc thanh phắn cta phép chia đó.
a
vy Khơng làm phép tính, hãu cho biét phép tinh sau dUng hay sai:
_
a) abx ab = 146
SO.
¡ng
(4)
b) a bcd - b cad= 428
|
756 510- abc abc = abc
có
6) Xúc định dấu củo cdc phép tinh sau, sau ¡ đó điền chữ số thau cho dốu*
trong phép tính:
SƠ
a)
an
*A*7 6 *
19
9026* 3
lếU
“hw
do.
c)2*3**ó
**204*
b)
3*6*48
4+
|
4=*9*82*
3*5*9
62*78
d)*0*21*
7=/*7**1
ele) ồ Khi nhôn 1 234 với một số tu nhiên, tq được kết quỏ bằng 1 234. Vộu số
8"
.......d...
lồn
Ð0®osso%
CAC
PHEP TINH
Bị?
2,
3
? Tổng của hơi số bằng 248. Nếu chuuển từ số thứ nhốt song số thứ hai
12 đơn vị thì số thứ hơi sẽ hơn số thứ nhốt 48 đơn vị.
'/Ifmeig-sss o1 ............................
Trung bình cộng củo hơi số bằng ó0. Nếu số thứ nhốt tăng gốp 3 lồn thì
trung bình cộng của chúng sẽ bằng 100.
MAY AAI SO GO Or .............
\
ssuuusssssisvcsssassusessestasavesserassssuseesssneseessssueeseeseeee
» Trung binh cong cUa ba sé bang 50. S6 thu hai hơn số thứ nhốt 12 và kém
số thứ bơ 12 đơn vi.
Vậộu ba số đó lờ: .....................................-cccecee TH
lạ? sạ
TH...
tr n0
Trung bình cộng của ba số bằng 24. Trung bình cộng củo số thứ nhất và
số thứ hơi bằng 21, của số thứ hơi vò số thứ ba bằng 2é. Tìm ba số đó.
? Trung bình cộng của ó số tự nhiên bằng 10. Trung bình cộng củo 5 số cuối
bằng T1. Trung bình cộng của 5 số đều bằng 9. Tìm trung bình cộng củg 4 số ở
giữo (khơng kể số đồu và số cuối).
_ ? Trung bình cộng của hơi số tự nhiên bằng 32. Nếu tăng số thứ nhốt gốp .
2 lồn thì trung bình cộng củo chúng bỏng 4ó. Tìm hơi số đó.
Ta? Trung bình cộng của hơi số bằng 57. Nếu tăng số thứ hơi gốp bơ lồn thì
trung bình cộng củog chúng bằng 105. Tìm hơi số đó.
Ề Trung bình cộng của hơi số bằng 42. Nếu bổ sung thêm số thứ ba bằng 48
00)8+49)aIefoislaNeoiieleviefool.o..o ma. .ốẽ...........
° Trung bình cộng của bốn số bằng 45. Nếu khơng kể số thứ tư thì trung
bình cộng của ba số còn lợi bằng 40. Vộu số thứ tư lớn hơn trung bình cộng
elefelelaŸ:ofbÝÝÝÝẢCỔÝẲẢẲẲẦẦŸỶỔ...............Ơ
Trung bình cộng của ba số bằng 140. Trung bình cộng của số thứ nhốt vò
số thứ bơ bằng 145, củo số thứ hơi và số thứ bơ bằng 135. Tìm ba số đó.
Trung binh cộng củo 4 s6 bang 25. Trung binh céng ca 8 s6 dau bang
elise
22, trung bình cộng của 3 số cuối bằng 20. Tìm trung binh cong cua sé thu hai
vị số thứ ba.
È Trung bình cộng của hơi số tự nhiên bằng 2 012. Nếu tăng số thứ nhốt gdp
ba lồn thì trung bình cộng của chúng bỏng 4 020. Vộu hơi số đó lị: .......................
TỐN
BỘI DƯƠNG
HỌC SINH GIỎI Lới
al
fog
sres
1p Trung bình cộng của hơi phên số bằng - Nếu tăng phơn số thứ nhất
gốp hoi lồn thì trung bình cộng của chúng bằng $
Vậu hơi phơn số đó lờ:...................................... ¬
TS
) Trung bình cộng cud ba phan sé bang sn Nếu tăng phơn số thứ nhốt gốp
hơi lồn thì trung bình cộng của chúng bằng ~
ip
Cho biết phơn số thứ hơi lớn
hơn phên số thứ bơ a
Yoi0Reefelalola-olosta:..............,ÔỎ ve
7
|
|
thi
» Trung bình cộng củg hơi phên số bằng 24: Néu tang phan so thu hai gdp
48
bơ lồn thì trung bình cộng của chúng bang ~l3,
24
doi Naleifelalola-oNoielcsH“GẲÝÝŸÝŸỶ£................
"%
ng
Slee Trung binh cong cua hai phan so bang =. Phan so th nhat hon phan so
Ng
5
`
`
^
2
¬¬
thy hai L. Tim hai phan số đó.
6
“0
A
a
y
5
^
,
2
A
a
Ne
: ° Trung bình cộng của bơ phơn số bằng 3ˆ3Ï. Phơn số thứ hơi hơn phôn SỐ
|
90
thu ba 2 va kém ohdn so thy nhat| Tim ba phan số đó,
15
6
ng
Nal
? Trung bình cộng củo hơi phơn số bằng /
24
Ốp
thước
x
.
|
gốp 2 lồn thì trung bình cộng củo chúng bang
Ị
24
Néu tăng phơn số thứ nhất
VAY AAI OAGN SO GO JOE iccccccccccccsssssssssssssessesssssssssssesssevessesssssee KH. 000gr