. Prepare
GA
Bộ phận cập nhật:
>.¡
|
Ỷ
bạn -
39/2016/ND
CP
18/2015/NB-|
I ona
-
:
Chính pha]
Chính phủ|
Chinh pha}
Chính phủ|
ya
z
ak
ee
Z
A
Nội dụng
z
A
wk
&
kiếm soát các yeu to nguy hiềm, yêu
`
am,
Lie
sk
a
VA AN TOAN
ea
Cách thức áp đụng
gata
nam suc
Oe
un
hog:
ys
tô chức bộ phận yte, định
kỹ thuật gây mật an toàn,
khám sức khỏe cho người
khám
súc khỏe định kỳ.
luật bao vệ môi trường
am
c8 ng
`
ne .
ky diện tập phương
vệ sinh lao động
lao động trước khi
khá
bê h
nghề
52/
11,
môi trường gia lắng
tỉnh Phú Thọ phê duyệt. Bên cạnh đó, cơng ty cũng đã và
bảo vệ môi trường, cam kết bảo vệ mơi trường được UBND
đang thực hiện theo những gì mà đã cam kết, giảm thiểu ô
nhiễm, các quy định về quân lý, phân loại, xử lý chất thải
4.Theo để nghị của chủ dự án
Điều 15.2
|thải, khí thải. Riêng đối với rác thải nguy hại, công ty đã
phân đăng ký chủ nguồn thải CTNH lên Sở Tài Nguyên Môi
loai rac thai nguy hai
trường Tỉnh Phú Thọ, vả đã được cấp số, công ty cũng phân
ấn
cẤ
TA
ot
‘
:
Aca
:
|răn công nghiệp, sinh hoạt, các quy định về kiếm sốt nước
khi được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt lại báo
cáo đánh giá tác động môi trường
`
l
:
"
~
ae
Chủ dự án chỉ được thực hiện những thay đổi sau
cơ
nghiệp, có hn luyện cho người lao động về an toàn vệ sinh
lao động, cúng câp bảo hộ lao động cho người lao động,
9 tn Việc
sinh lao động,
120 ** lý sự cơ
nghiêm trọng,
bố trí viê là °
Cơng ty ESTec Phú Thọ đã có tổ chức bộ phận an tồn, vệ
:
CÁC U CAU KHAC VE MOI TRUONG
noe
Tên văn hân
aA
có biện pháp
tơ có hại nơi làm việc
trọng.
kỹ thuật gây mat an tồn vệ sinh lao động nghiêm
Quy định chi tiét thi |Co bién pháp xử lý sự cố kỹ thuật gây mắt an toan,
wm
A adh
ệ sinh lao động nehiém trong va tmp citu khdn fp
hanh mot SỐ điều ` ve Sin ;
x ene
a 8
e ˆ
F P
của luật an toàn. vệ |Khai bao, diéu tra, báo cáo tai nạn lao động, sự co
sinh lao động
Điều 15.1
lại báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Khi có một trong những thay đổi dưới đây phải lập
b, Bé sung những hạng mục đầu tư có quy mô, công
suất tương đương với đối tượng thuộc danh mục
a, Có những thay đổi quy định tại các điển a, b
Khoản † Điều 20 Luật bảo vệ môi trường
Quy định về quy
rye ign theo
.ly TNHH estes Phir The da và đang thực hiện theo ding
hoạch bảo vệ môi
.
Phụ lục H Nghị định này
trường, đánh giá tác |° Có thay đổi vẻ quy mô, công suật, công nghệ _
|hOặc những thay đổi khác dan dén cac cơng trình
động vơi trường và
oe
ké hoach bao vé méi bvmt khong có khả năng giải quyết được các vẫn để | Lực quy định trong luật bảo vệ môi trường: Như lập để án
trường
.
Quy
dinh chi tiet thi
|hanh mét s6 dieu
của luật BVMT
Quy định về xác
với môi trường
lđịnh thiệt hai đối
x
x
Đánh giá sự thân\
TT
hoantoan | tan thi
theo
Tuân thủ | Chưa - | Hành động tiếp
BANG DANH GIA SV’ TUAN THU VAN BAN VE PHAP LUAT VA
ye
I-Mar-2015
1-Apr-2015
11-Apr-2015
15-May-2016
|ban hành| - hành
SỐ
nôi
'¿|: Số hiệu văn- |:Cở quan. |: Ngày bạn
thân JĐẠÌ|.
nghị định
TƠ
Nghị định
19/2015/NDcP
gà
,
Ngày đánh giá: 05.09.2016 - tại đợt đánh giá nội bộ ngày 5 & 6/9/2016
Chủ đề
`
An toàn
lao động
sok
Bảo vệ
mo
trường
Nghị định
Nghị định
môi
Bao vé
trường
Thông tư
Luật
Quyết
định
26/2015/TTBTNMT
52/2005/QH1
I
3733/2002/Q
D-BYT
Bộ TNMT
Quốc hội
15-Jul-2015
29/11/2005
10-Oct-2002
Quy dinh dé an bao
vệ môi trường chỉ
môi trường đơn giản
tiết, để án bảo vệ
Luật bảo vệ môi
trường
21 tiêu chuẩn, 5
nguyên tắc, 7 thông
số vệ sinh lao động
xưởng:
Sn: 0,1 mg/m?
Pb: 0.05 mg/m?
MEK: 150 mg/m?
Butylacetate: 500 mg/m?
O3: 0.1 mg/m?
HCHO: 0.5 mg/m?
Hexan: 90 mg/m?
khí bên trong
Thực hiện theo luật bảo vệ môi trường 52/2005/QH11, công
ty TNHH ESTec Phú Thọ đã và đang thực hiện theo đúng
các quy định trong luật bảo vệ môi trường: Như lập dé an
bảo vệ môi trường, cam kết bảo vệ môi trường được UBND
đang thực hiện theo những gì mà đã cam kết, giảm thiểu ơ
tỉnh Phú Thọ phê duyệt. Bên cạnh đó, công ty cũng đã và
nhiễm, các quy định vé quan lý, phân loại, xử lý chất thải
rác thai nguy hại, công ty đã
rắn công nghiệp, sinh hoạt, các quy định về kiểm sốt nước
thải, khí thải. Riêng đối với
loại rác thải nguy hại
phân đăng ký chủ nguồn thái CTNH lên Sở Tài Nguyên Môi
trường Tỉnh Phú Thọ, và đã được cấp số, công ty cũng phân
- Sn: Không phát hiện được
- NO2: 0,0066 mg/m3
- CO: 3.346 mg/m3
~ $02: 0,089 mg/m3
- Bui lo Img: 0.2057 mg/m3
- Độ âm: 67.7 %
- Tốc độ gid: 0.85 m/s
- Độ én: 65,25 (dBA)
- Nhiệt độ TB: 29,6 °C
Tốc độ gió: 0.2 ~ 1.5 m/s
Cơng ty đã thực hiện quan trắc mơi trường khơng khí xung
Ánh sáng: > 200 Lux
quanh 02 lần/năm và kết quả như sau:
Kiểm sốt vị khí hau, đơ ơn;
Độ ơn: 85dBA
Nhiệt độ: 32°C
Do am: 80%
Chất lượng không
Bui: 6 mg/m?
100 mg/m?
900 mg/m?
5 mg/m?
5 mg/m?
300 mg/m?
CO: 40 mg/m?
CO2:
5O2:
NÓ::
VOC:
Toluen:
Xylen: 100 mg/m?
bs
Bao vé
mơi
trường
QCVN
(Qui
chuẩn
Việt Nam)
Nghị định
định
Quyết
Thơng tư
.
MT
[BO TNMT)
192009/BTN DaTNMT|
ot
20:2009/BTN
9
|.
Bo TNMT|
| 5s TMT]
05:2009/BTN
MT
.
06:2009/BTN
MT
-
Chính phú|
Chinh pha]
38/2015/NĐ- | „.
cP
8
tee
2015/T
82/2 : ˆ Bô tài chn|
B
16/11/2009
2
16/11/2009
7-Oct-2009
7-Oct-2009
15-Jul-2015
15-Jul-2015
1540-2015
Quy chuẩn kỹ thuật
a:
+
À
N
&
quốc gia về khí thải
|cơng nghiệp đối với
re
ha
Bui: 400 mg/Nm?
^c
1,000 mg/Nm?
Bui: 0.3 mg/m?
CO: 30 mg/m?
1SO2: 0.35 mg/m?
SO›: 1,500 mg/Nm°
[Nox: 1,000 mg/Nm?
_
CO:
bụi và các chất vơ - |Pb; 10 mg/Nm^
cơ
ay
«ean
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về khí thải
Lậny nghiệp đối với
một số chất hữu cơ
mì
:
UST
Quy chuẩn kỹ thuật
4
|TUee BA ve Chat
Chuan
chuẩn kỹ thuật
KY
lượng khơng khí
iy
xung quanh
ˆ
Quy
quốc gia về „ một số lug).2: 9.90.2 mg/m 3
ad
chat độc hại trong
khơng khí xung
quanh
Toluen: 750 mg/Nm?
Xylen: 870 mg/Nm’*
Methanol: 260 mg/Nm!
Butyl acetate: 950
3
mg/Nm:
Hexan: 450 mg/Nm?
3
VOC: 5 mg/m?
Toluen: | mg/m?
exan: :§5 mg/m
Xylen: | mg/m?
H
[Thu gom, xử lý sản phẩm thải bỏ
thải công nghiệp
quan lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công
nghiệp thông thường, quản lý nước thải, quân lý khí
Tiết kiệm tài nguyên, năng lượng, kiểm soát chất
thải, giảm thiểu phát sinh chất thải, đăng ký số chủ
Về quản lý chất thải |thải, thu gom, vận chuyên, xử lý chất thải nguy hại,
và phê liệu
Quy định về thu hồi,
|xử lý sản phẩm thải
bỏ
thải
Bãi bộ Thông tư số | Bai bo Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày
39/2008 TrưIC 8° | 19/5/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
P ”. 19/5/2008 . Nghi định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của
€2 | “tính phủ về phí bảo vệ mơi trường đối với chất
ngày 13/9/2003
rắn
Bộ Tài chính
;
[Cơng ty đã thực hiện quan trac khi thải 04 lần một năm và
cho kết quả như sau:
|- CO: 220 mg/Nm2
- SO2: 77 mg/Nm2
>
.
- NOx: 20,5 mg/Nm2
- Bụi: 131.25 mg/Nm2
khí ` xung ;quanh, cơng ty đều2 thực
trường khơng
Đốiva với mơi Som
os
d
gió
4
be
que
4
hiện quan trắc mơi trường không khi xung quanh 02 lần
trong một năm,
Các chỉ tiêu quan trắc đổi với mơi trường khơng khí xung
quanh là:
the
san aid
anh
ae
a,
Nhiệt độ, độ âm, hướng gió, tốc độ gió, áp suất, khí quyền,
độ én, bụi lơ lửng, CO, SO2, NOx, và các kim loại trong
khơng khí.
x
=
x
a
Bao vé
môi
trường
Thông tư
36 ae
cP
B
59/2007/NĐ-
12/201 1/TT.
Thông từ | pTwNMT
_
Nghi dinh
B6 TNMT}
|,
Bộ TNMT|
,
Chính phủ|
.
Vu
Sẽ
1£
..
Quan ly chat thai
rain
:
Điều 6.2
CTNH phải được chủ nguồn thải phân loại bắt đầu
từ các thời điểm:
a, Khi đưa vào khu vực lưu giữ CTNH tại cơ sở
phát sinh CTNH
Công ty đã thực hiện phân loại rác thải nguy hại trước khi
cơng ty có xây bờ tường chống tran hóa chất, những loại
vận chuyến lên nhà rác, đối với khu vực lưu giữ hóa chất,
cũng ký kết hợp đồng với công ty xử lý rác thải để thu gom
Đối với chất thải rắn, công ty cũng phân loại rác thải ra
thành từng mục: rác thải công nghiệp, rác thải sinh hoạt, rác
.
weer
vm a
er,
thải tái chế được lưu giữ trên nhà rác của công ty. công ty
Tài Nguyên Môi Trường theo đúng như quy định.
xử lý CTNH, vẫn lưu trữ ở trong kho, và sẽ báo cáo với Sở
cịn ít nên công ty nên công ty chưa ký hợp đồng với đơn vị
:
:
cấp số nguôn thải CTNH. Do số lượng CTNH của công ty
- Công ty cũng đã đăng ký chủ nguôn thái CTNH và được,
kin.
b, Khi chuyển giao CTNH đi xử lý bên ngoài cơ sở | chất thải nguy hại cần được đậy nắp kín, đều được đậy nắp
mả không đưa vào khu vực lưu giữ CTNH tại cơ sở
|phat sinh CTNH
Lập và nộp báo cáo:
Điều 7.6.a
a, Bảo cáo quân lý CTNH định kỳ hàng nam (Ky
báo cáo tính từ 1/1-31/12) theo mẫu quy định tại
phụ lục 4 (A) ban hành kèm theo thông tư này và
nộp sở TNMT trước ngày 31/1 của năm tiếp theo
`
ˆ
ae
:
ˆ
~ Phân loai chat thai ran (thông thường, nguy hại)
- Thu gom, lưu giữ và vận chuyển chất thải rắn
Qui định về quân lý |Danh mục chỉ tiết của các chất thải nguy hại và chất
| tứ mại nguy hại - |thải có khả năng là chất thải nguy bại.
cay
lý chất th
15-Aug-2015 cuan’ gà
14/04/2011
4-Sep-2007
và xử lý rác thải sinh hoạt và rác thải công nghiệp.
š
x
Bảo vệ
mơi
tồn
trường
An
" oan
Hoa chat
`
|,
Chính phủ|
xa
04/2015/TT- | Bộ xây
une
dựng
1-lan-2015
19-May-2015
lâu
*e
nướ
và xử lớ
và xử ly nước
Nghị định về thốt
that
Hướng dẫn thị hành
|An tồn hóa chất
* Áp dụng đối với các tơ chức, các nhân và hộ gia
CA
4
=
Y
Ẩ
~
ae
ˆ
r
&
aah
x
me
gt
ops
A
A
hóa chật déu cé bang MSDS
À
+
~
H
:
‘
Ẩ
a
dé hudng dan
)
R
nghiệm, công ty đều thu gom lại và lưu trữ trong bình chứa
Kin, và được chuyên lên nhà rác để chờ xử lý.
a
- Đối với hóa chất cịn thừa, được sử dụng trong phịng thí
chun.
đều được đậy nắp kín, để tránh rơi vãi trong quá trình vận
ltrước khi chở lên đó, Tất cả những thủng hóa chất thải bỏ
cơng nhân cách sử dụng hóa chất.
ah
sha
kaye
=
naan
|- Tất cả thủng phuy, thùng hóa chất hỏng thải bỏ đều được
:
tapas
Soe
oe
Lys
ˆ
ˆ
cơng ty vận chuyền lên nhà rác, nơi chứa rác thải nguy hại,
mỗi phòng pha
|bảo hộ lao động, cách sơ câp cứu khi dinh hóa chất. trong
+
lye
có bả
chất đều
ha hóa
ãi phe
dán nhãn hóa chất, nêu re ulnh chất, cong thức, cáo h dùng,
2
báo quản cần thận. Đối với từng loại hóa chất cơng ty đều
A
pallet đềA đểakg hóa chat, chong do thùng đựng hóa chất,
- Tat ca cdc loai héa chat trong kho déu duge day nap kin va
k
Van dé an tồn hóa chất luôn là Vấn đề được công ty quan
tâm đến. Đối với khu lưu giữ hóa chất, cơng ty có trang bị
Cơng đ' khơng thuộc đổi tượng án dụng
be
đình trong nước, nước ngồi có hoạt động liên quan
>
Hage AGT Mone G
"` pe khone
| Nước thải có tính chất nguy bại phải được quân lý Công 0! không thuộc đổi tượng áp dụng
đến thoát nước và xử lý nước thải trên lãnh thổ VN
theo quy định về quản lý chất thải nguy hai va các
quy định pháp luật khác có liên quan
va,
x
„
hts
Ly
"
:
hóa học, nơi sản xuất, có bảng MSDS hướng dân
Lk
ý RĨ 6
bằng tiếng Việt, xây chong tràn hóa chất
- Dụng cụ lao động, bảo hộ lao động~ đâyTA đủ, kho¿
ae
aa:
ko
„
hóa chất phải được đảm bảo an tồn, khơng đê
những chất đễ cháy nỗ gần khu vực hóa chất
š
"
Phải có nhãn mác hóa chất đầy đủ, ghi cơng thức
|cơng nghệ xử lý nước thải phi tập trung, quản lý
bùn thải bê tự hoại
một số điều của nghị
tiêu chí lựa chọn
định số 80/2014/NĐ-|Xử lý nước thải phí tập trung,
„
nhỉ t Ã
taki
mieten
A sy T
^
Dk
|CP ngày 06/8/2014
của chính phủ về
Huật hóa chất
nước thải
thốt nước và xử lý
21/11/2007
Quốc hội |
.ƒ..g
28-Jun-2010
4
|An tồn hóa chất
[An tồn hóa, chất
ANA
4-dpr-20/7
7-Cer-2008
cl
"
26.2011 ND|“ ““
cP
»ẻ
38 20107 7- } Bộ Cơng
thuong
BCI
Chính phủ|
108IS:(Wr 2008:SNEND- Chinh pha]
BXD
ae, | 80/2014/NDcP
Nghi dinh
ˆ
Thông tư
Luật
| Nghỉ định
Nghị định
aa
Thông tư
x
x
X
~
;
Thơng tư
>
BCA
AL
OFT
6-Feb-2015_
31-Jul-2014
Quốc hội | 29/06/2001
an
66/2014/TT- | Bộ cơng
~,
“Í ae À!* [Chính phả|
Luậ | “” _
Nghị định|
Quy định chỉ tiết thi
của Nghị định số
hành một số điều
Quy định về thấm duyệt, nghiệm thu, kiểm tra, kiêm
79/2014/NĐ-CP
ngày 31/7/2014 quy | định, huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ, thống kề,
định chỉ tiếtthí hành| báo cáo, nội quy an toàn, hồ sơ quản lý, theo đối
hoạt động phòng cháy và chữa cháy, vận chuyền
|một sỏ điều của
Luật Phòng cháy và | chất, hàng nguy hiểm về cháy, nơ; thơng báo về việc
bộ
phịng cháy và chữa cháy: danh mục cơ sở, khu dân
cư có nguy cơ cháy, nỗ cao do cơ quan Cảnh sát
,_.... | phịng cháy và chữa cháy có trách nhiệm xây dựng
giao thơng cơ giới, hộ gia đình, cá nhân: chứng chỉ, | PCCC, lam thé nào để thốt hiểm khi có sự cổ xây ra, cũng
giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ | như là chỉ cho mọi người biệt sơ đồ thốt hiểm khi có sự cố
chữa cháy cơ sở, chuyên ngành; tạm đình chỉ, đình |+ Đội phịng cháy chữa cháy cũng có nhiệm vụ tun truyền,
chi va phục hỗi hoạt động của cơ sở, phương tiện | đảo tạo cho nhân viên, công nhân trong cơng ty về cơng tác
của lực lượng đân phịng. lực lượng phòng cháy và | _ huấn, huân luyện cho người lao động về công tác PCCC
Công ty đã xây dựng phương án PCCC, ban hành các nội
bảo đảm các điều kiện an tồn về phịng cháy và
chữa cháy và Luật
quy PCCC tới các nhân viên có liên quan trong công ty.
sửa đổi, bỗ sung một| chữa cháy: phương án chữa cháy; buy động, điều
động lực lượng, phương tiện, tài sản tham gia hoạt | + Bên cạnh đó, cơng ty đã thành lập Đội PCCC với sự tham
số điều của Luật
gia của các thành viên trong các bộ phân, hằng năm tập
Phòng cháy và chữa | động phòng cháy và chữa cháy; tơ chức hoạt động
cháy
ae
x
ax
cơng tác phịng cháy và chữa cháy
Ta Ti chấy và | Lượng án chữa cháy và biểu mẫu để sử dụng trong
^
ca Luật Phòng chấy
`
Quy định chỉ tiết thi
và chữa cháy
J<
TCVN
‘
(Tiêu
chuẩn
Việt Nam)
.
Thơng tư
awe
nghị địmh
3890:2009
.
OS 2074.1 7BLĐITBXH
:
44201đ.NĐ|
`
cP
Bồ khoa
Phuong tién phong
cháy và chữa cháy
về an tồn lao động
¬
Ouy dink vé cone
.
we
rae fda luven an
;
:
`
ve
"
:
toàn lao dine,
-
Yên cẩm phai kiểm định các thiết bị có n cẩu
|ghiẻm ngặt về an tồn lao động
Ban hành danh mục các thiết bị bắt buộc phải kiêm
;
›
Phái
tô 4 chứa› huận4 luuộn+ định
&Ùagvề an toàn% lao
.
:
`
động củo 6 nhóm theo guy dinh
yêu cầu nghiêm ngặt| đinh:
đăng ký và kiểm
định các loại máy thiết bị, vật tư có
Hướng dẫn thủ tục
dưỡng
cho nhà vả cơng
trình - Trang bị, bố
trí, kiểm tra, bảo
6-Aar<2014
Pe
-
.
15-ÄAn-2IH6G
`
I .
oe va .
công nghệ
Bộ
|LĐTBXH
oper
Chỉnh
phu
|sinh lao dong, hout
động kiểm định và
quan (rde mot
trường lao động
+ Khu vực máy phát điện được đặt ở nơi riêng biệt, cách ly với khu
Thực hiện theo luật PCCC và tiêu chuẩn Việt Nam về phương tiện
phòng cháy chữa cháy cho nhà xưởng, văn phịng và các cơng trình
trong cơng ty, cơng ty đã trang bị đầy đủ các thiết bị PCCC như
bình chữa cháy (35 bình chữa cháy), 6 vịi cứu hóa, lap dat hé
thống chng báo cháy, thùng phí cát, thang chữa cháy, lỗi thốt
hiểm, và đường đây nóng khi có cháy công nhân sẽ gọi đến...
Hàng tháng công ty đều thực hiện kiểm tra các thiết bị PCCC để
đảm bảo hiệu quá hoạt động và an toàn của các thiết bị.
+ Hệ thống đường ống dẫn nhiệt được bảo ôn cách nhiệt hồn tồn
vực sản xuất, đường dây điện đều tính du tai va di trong các máng
dây đảm bảo an toàn cháy nỗ, chia ra nhiều tủ điện khác nhau và
hạn chế sử dụng đồng loạt các raáy moto cùng một lúc
+ Gắn trụ chống sét trên mái nhà xưởng và được tiếp đất một cách
cần thận
+ Kho chứa vật liệu, nhiên liệu đễ cháy có bố trí sẵn các dụng cụ
chữa cháy, bình chữa cháy, các lỗi ra phụ
đúng quy định về PCCC
+ Kho chứa rác thải được sắp xếp an toàn, hợp lý, thuận tiện theo
+ Đào tạo công nhân viên, bảo vệ trong cong ty về PCCC, thường
xuyên nhắc nhở công nhân về PCCC. Dụng cụ PCCC đề đúng nơi
quy định
- Hận hành và báo quan thiết bị đâm bao an toàn
~ tận dụnh sách các thiết bị phải thực hiện kiêm định
- Thực hiện kiểm định trước khi sư dụng và kiêm định định
T&) theo quy định cuu đơn vị kiêm định
- Công ty cũng đã quyết định thành lập Ban an toàn Lao
^
a
,
8
x
A
ˆ
^
^
BN
A
a
^
A
động gồm 6 thành viên.
CA
Sa
ta
a
ĐÀ CA
wt CỬ
.
- Công ty đã cử cán bộ công nhân viên của công ty tham dự
^
x
A
x
:
A
&
pote
các lớp huần luyện định kỳ về an toàn lao động
eae
as
ˆ
a
mm
A
as
- Trong các lớp đào tạo công nhân mới, công ty đều đào tạo
va huan luyén cho công nhân về vân để an tồn lao động
động cho cơng nhân viên trong cơng ty.
- Thêm vào đó, cơng ty cịn phát cuốn số tay về an toàn lao
x
=
x
An toan
lao động
sys
Thong ur
.
Luật
.
Luột
.
»
.
ve
Loa
£
Hà
pũu
.
hội |
Chỉnh
Bỏ
H
|LĐIHAH
¬
ABBY te &
an
Re
sả
LIBVH
¬
BG Ye
:
Ba ytd
.
Chink
phu
Quốc
~
5
15-Äki-2015
.
-
Sy
_
SPree-20b2
-
-
5
+
13-A£m-2016
5
16-Jun-2016
21-A km<2H01T2
.
3
12-Sep-2012
372
5
35-422
17-Jun-2010
Quốc hội | 23-Jun-2013
.
*
Jộ
7.2016 TT"
Tyxz
BLOTHVH | LDIBNH
3
842019 OHI
3k 2072. Mm |
tạ
C7
T7:
2012 1775 3 2/JJ2
nghị định
.
‘
Thông tự
BY!
SO 2042 7 7.
RYT
,
.
Thông tư
.
cP
44 2016 ND |
rà 2016 T`
BLĐIHVH
vn
TTL
12.2012
¬
:
t
Thơng tt | LBLDTB.VLH"
‘
BY?
¬
hỏng tư
oe
nghi dụh
Huong din cơng
tức ơn tồn đổi với
‘
cose san xudl kink
Nhận diện các môi nguy trong công việc, dant gid
tui ro và thiết lập các biện pháp điều hành nhằm
Sơ Chó, CHẾ BIẾN Và sir dung
|- KIỀN SOÁI CƠ sơ Vật chất phục vụ bữa dn
cone
h
:
os
ca
‡
{
- Công ty bạn hành Onp' trinh Nhận điện mỗi nguy và đánh
giá rui rò và thực hiện
~ Thực hiện nhận dién moi uguy igi tng céng doun san xudt
B2
sa
as
|va cúc cơng việc hồ trợ
¬
.
~
oo,
.
- Thực biện đánh giả r rị và xác lập các biện pháp kiêm
xốt điều hành, áp dụng các biện pháp
và
Công
.
vide
nan
QOm'
nan
tụo kiến thức an toàn VỆ xinh Hnc phẩm
;
„
›
Ls
`
vế
cho người
.
oe
ty da thank lip Ban An toan - chịu trách nhiệm vẻ
y.
TA
TA
và
Mi T
5 an
diéu tram khai hảo và háo cáo định &È về tình hình tại
ae
.
ut
lao dong voice quan shia mirc
¬
:
định về trao đổi thơng tìh Khi có phát xinh rui rị tai
>.
fae dong
su ấn
- Kiém tra thre an 3 hue
~- Juu máu thức ăn
- ào
thực phái
- Cung cap co so val chat phithop
we
.
pee
—|- Kham sire khoe cho nguci ndu an
|bao:
- Chút lượng bữu ăn hàng cúc thực đơn, hợp đồng mua hẳn
Le
+
song
„
eer
5
a
Công ty lập hợp đồng với nhà thẩm Cung cấp suốt ăn đam
Củ tiết tại cde vant hen hướng dân thì hành luật
xIHh lao | và
22
art
van
;
ia
f,
vả
,
Vweiam thiéu moi nguy hiém khi thực hiện công vie
tại các cơ sở xún xuất kimh doanh
5
.
.
động trong doanh nghiệp
duanh
3
Ngun tắc VỀ tơ chức cơng tắc an tồn TẺ
_
,
xinh lao động
|kudt ¿Ấn tồn vệ
Ludt An fodn ve
¬
sinh thực phán
VOT CE NF Anh
doanh chế Biển (hựC
nee
Hướng dd thực
“
Am
|hiện Luốt s1 toàn
.
.
v0 sith Hare Phu
Quu định các vêu cầu đảm háo điều kiện vệ sinh an
đoàn thực phẩm cho hồn dn tap thé gon
.
- Xin cấp Ciáy chứng nhận bếp ăn tập thể
Nướng dân điển
kiện chủng vẻ an -_}£ Kiêm soát người nảu ăn
a
`
Roof
.
sa
pha
,
toon Huge pham doi). Kiém socit nguồn gác thức ăn, an toan qué trinh
phẩm
Quu định điều kiện
đu tồn thực nhậm
Z
wel
toe
đủi với cơ Aơ chế
biển thực phẩm
nic
`
Cơng mì xúc định các công việc tại Phàng Chế tạo là cơng
+
`
3
=,
2
2
na
tà
wide có n cửu nghiệm nHgịit về an tồn lao đồng
,
`
:
ˆ
+
_
.
Trung bị hào hộ lao động củ nhân theo guy định của pháp
.
luật
pd
pe
et
Los
lado pe
`
:
.
.
Qut định về điều Kiện và năng lực các tỏ chức kiệm | ..
Công 8` chỉ thực hiện thuê dơn vị kiêm định KP thuật an
:
;
`
Coe
;
.
`
định &È thuật an tồn
tồn có chức năng và được cơ quan co thm quven cap
.
.
5
+
tự
do woe,
lao
one
.
Ty
:
d
thu
hén,
Quy dink ve hudn liven An toa ve sinh lao dong
dep, (ue don vi quan trac mai frirong ldo dong co Shay
.
x
.
„
TH
..
us
=
ra
/ 7
|elo 6 nhóm lao động trong doanh nghiện; nỘi
phép thee quy dink
ae
wd
¬
.
¿
SỐ
Ty
ợ
.
thing, chu ky hudn nên và nặng hịc cua giang
Cũng f† thờ đơn vị có chức ndng fiudn Laven an toan ve
tiên
sinh lao dong cho cdc nhom lao dong theo quy dink, heu trit
Quy dink nang hee don vp quan trắc môi trường lao
cde ching chit hudn haven
dong
fun hành (uHh HHỤC cúc Công VIỆC CĨ VẺU củu
:
`
3
.
"
nghiệm ngặt về an tồn lao động
.
Tà.
zy
.
Hướng đến về khai |OUV định về tời nạn luo động:
.
.
3
£
cai
háo,
điều ra, thông
|- Dieu tra tai nạn lao động
ae
„
os
Ty
kế tủ báo cáo về tai |- Khai báo tài nạn dao dong
:
ở
NT
an
na
.
- Thông kẻ và bảo cáo định ÂW vẻ tai nạn lao động
nan lao dụng
.
.
Dank
nộ
ca sa
TU
yee COVE CaN
ee,
|nghiêm ngạt vẻ an
¬
foan va ve sintt lao
.
động
kÈ thuợt
Tường dần Tuổi ait
`
.
roan ve silt lao
Sống
động vẻ hoạt dũng
fink k had
; kiêm định
St .—
tà
"
2"
dan toàn Vệ sin lee
lun tồn, huẳn luyện
dong va quan trac
dou
THĨI trRƯỜng hiv
^x
X
4
x
=
x
¬
X
=
x
ˆ
:
Tiếng ồn
Ụ
hông tư
‹
8
hồng tr
‘
OD 2000 : TT BYT
BY?
1420131Tsay
1920117
B1?
aa
05:2074-TTayy ye
HLUTBVH
Thong ur
Thỏ
nari tr
,
45.213. NĐ- |
CP
n
:
MT
262010/5TN
"
Ob DOLE TT.
BLDIBNH
bị
ông
y,
i
NAT ae
.
Thong tr
‘
Cc
ui
i 3
QCVN
ena
Việt Nam)
Bey té
.
`
Bỏ Y tế
ơ
Yiễ
Apr-2000
o
6-À#n-2//13
~Ä +
3
6-Jin-2011
6-À for-2014
2~Ä feat
Hộ Y tế
Bỏ
¬
|LDITBVH
HÀ #2013
=Ä (A23
ˆ
15-Feb-2011
.
13-Poh-2014
Chính
pini
Bộ
tte
|LĐIHXH
ˆ
Bộ TNMT|
en
Hirong ddan chăm
xóc xức khoe nguci
|lao déng trong
`
vở nho
khám súc khóe, nội va
lêu cầu trung bị phương tiện sơ cấp cứu ban dau
cho co so twong ung vor x6 Leong can bo céng
¬
CO định về nàng lực to chức
5
:
.,
:
Ậ
sa
Cơng tr túng bị Phòng + tế với 00L bác sĩ và các ÿ tả trực
theo ca san xuất, trang bị đất âu dụnh mục thuốc, trang bị
Am"
›
,
.
=
.
4
.
sơ cấp cứu bạn đâu, cảng, xe lăn, giường bệnh, phòng bệnh
Doo
wy
alge
ned
Tận
9
theo q10 định và phù họp với số lượng nhân viên Cong ty.
Công tự tố chứu công tác khám sức khỏe cha nhân viên theo
- Nàng năm định kỳ khám sứu khoe cho nhân viên theo danh
dung qui định:
~ Khi tuvén dụng, trêu cầu mọi cơng nhân phải có giấu khám
|súu khỏe phù họp
:
~
.
`
:
F
T
na
nục khám đã gìa' định, do đơn vị y tỄ có âu năng lụ
- Theo dõi kết qua khám sức khóa cua củn bộ công nhân
viên
+
.
5
3
T2
.
Cũng ty xác định sử dụng xe nâng, thang mắy vận chuyến
"
Công tr mời Trung tâm w tẾ huyện tổ chức đào tạo về
phương phap sa cấp Cửu
teas
|Omp địmh về công tác vệ sinh lưo động tại doanh
ye
Cong ty định Kỳ 1 năm lần quan trắc môi trường lao động
|cho cúc vƒ trí làm việc
tp
nghiệp vỏ quan trắc môi trường lao động, diễn tập
|sơ cấp bạn đâu, quản lÚ sức khoe người lao động, -
Công ty khong phet sinh hénh nghề nghiện nên chua phải
sinh việc khám bệnh nghề nehicp va cham sée niuin vien cb
khu năng bị hệnh nghệ nghiệp thco quý định
dung Kham sire khoe cho cde doanh nghiệp
doanh nghiệp vữa - |nhản viên
vhs
|16 chitc Kham va quan it hénh nghe nghiép tai
doanh nghiệp
pee pe
quan lý
Nướng dân khẩm
oat
xức khoe
Hướng dân
as
vé sinh lao dong,
|sức khoe người lao
động nà bệnh nghệ
nghiện
Bún hành dụnh mục | Ban hành dụnh nHịc các tơng việc CĨ vêu cầu
|hàng và bình chứa khí nén là đổi tượng phải kiểm định
"
%
os
:
:
.
`
`
|Cơng trời đơn vị có giấy phép kiêm định định kè theo thời
hạn mà cơ quan kiêm định khien cáo
[nghiêm ngặt về an toàn lao động - thuộc đổi tương
Spe
ge
.
n2
*
|phái kiêm định bạn đâu trước khi đưa vào sư dụng
vô kiểm định định kỳ
muiv, thiết bị cá yêu
7
;
và
cầu nghiêm ngài về.
ơn toàn lao động
"
:
`
be
Ly
«
Congty da ban hanh Noi guy lao động và Thỏa tóc lao
as
She
ae
pe ge
động tập thẻ và hảo cáo với cơ quan quan lý địa phương:
tà
Lapse.
›
:
:
2.
78.
`
- Công bỏ thời gian làm việc chính thức: 7030 - 12100 và
.
ï
|13h0U - 16130
`
vo
y2
.
- Cde ngav lé nghi thee guy dink
a
wp
a ge
to.
- theo dõi thời giờ làm thêm và tra lương tlcó qu\( định
cà.
he
2
À
Qré
À
Hy
.
fo.
.
Out định danh mục các ngành nghề và trung bị
+
¬
„
on
Ipjương tiện hảo vệ cá nhân trong Ứng với từng
ngành nghề
(
ẻ
‘
‘
Giới hạn tơi đa cho phép về tiếng Ơn:
1. 6.00-21.00:
A
.
Khu vực thơng thường: 70 đBA
Khu vực đặc biệt: 45 đBA.
tiéng on
© 9" 19. 21.00-6.00
go.
`
Quan trắc môi trường định kỳ
`
Cong ty xác định các cơng việc tại Phịng Chế tạo là lĩnh
&9
oo
¬
TU
ve oo
¬
vực gia cơng cơ khí và sứ dụng hỏa chit, dé trang Aj mit tai
ma
3
bf
gt
;
+
chẳng ổn, giấy hạa hộ, quản áo động phục, kinh, mo hàn,
gs
+
mat ne phong déc,.phit hop theo gi dink tai dunh myc
Quw định chỉ Hỏi
TT
hà
.
mot so didu cua bd
4
db
hinit lav
net lao dong ve
fk
`
,
›
Mi No
cà ie
` 1m định chỉ tiết vẻ thời gian làm việc, thời giam
[HƠI giờ lĂM Việc ta |
sụa
Boo
~
fae
ae
`
3
oe
°
aghilé, neht tet va nght ché dé, thei gian lam them
thời giờ HgÌi ngơi
cs
:
veean toca ve sink
.
lav động
›_
thuậ
chuẩn kỹ thuậc |KPU HE đấc biệt 55 đBA
uy chuân kỹ
dẻ
io.
ve
Mirdnig chin thực
- = bay
hién che do trang bi
`
:
SS
phương tiện bảo vệ
tú nhàn
Quy
ane’ udc & gia
Khu vuc thong thuong: 55 dBA
x
¬
x
5
x
-
X
=
Xx
=
X
“
x
&
Độ rung
QCVN
(Qui
chuẩn
Việt Nam)
27:2010/BTN
MT
Bộ TNMT
15-Feb-2011
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về độ rung
1. 6.00-21.00
Mức gia tốc rung với hoạt động sx thương mại:
Khu vực thông thường: 70 dB
Khu vực đặc biệt: 60 dB
2. 21.00-6.00
Khu vực đặc biệt: 55 dB
Khu vực thông thường: 60 đB
Công th không thuốc doi trang ap dụng
x