HƯỚNG DẪN PHÊ DUYỆT THAY ĐỔI 4M
Mã số quản lý
EVP-C02-J05
Số trang
1/10
Ngày sửa đổi
14.02.2022
Số sửa đổi
2
Mục đích
Nhằm đảm bảo độ tin cậy và chất lượng sản phẩm bằng cách quy định nghiệp vụ của từng bộ phận liên quan đến quản lý sự thay đổi của công đoạn sản xuất, sản phẩm
và phê duyệt thay đổi 4M của vật tư/thành phẩm.
Phạm vi
áp dụng
Hướng dẫn này áp dụng cho các công việc thực hiện ở công ty ESTec Phú Thọ liên quan đến quản lý sự thay đổi công đoạn sản xuất, sản phẩm
và kiểm tra, phê duyệt thay đổi 4M của vật tư/thành phẩm.
Nội dung sửa đổi
Số sửa đổi
Ngày
0
10.07.2021
Lập mới hướng dẫn (dựa theo nội dung của Quy trình quản lý sự thay đổi, theo yêu cầu đồng bộ hóa hệ thống quản lý chất lượng ESTec Global)
Ms. Thùy Linh
1
14.12.2021
Sửa đổi nội dung do thay đổi hệ thống quản lý phê duyệt thay đổi 4M (ERP → E-QMS),
Bổ sung trách nhiệm quyền hạn của trưởng phòng R&D,
Bổ sung nội dung yêu cầu bao gồm mẫu thành phẩm đã lắp ráp vào phụ lục 7
Ms. Thùy Linh
2
14.02.2022
Thay đổi bộ phận phụ trách kiểm tra tài liệu môi trường sản phẩm (QA → R&D)
Ms. Thùy Linh
Bộ phận
Lập
QA
Kiểm sốt
QA
Mơ tả
Tên
Chữ ký
Tên
Chữ ký
Lập
Ms. Thùy Linh
Duyệt
Mr. Mạnh
Lý
lịch
sửa
đổi
Xem xét
Tên
Phụ trách
Chữ ký
Xem xét
Tên
1
PUR
Mr. Sinh
6
PUR
Mr. Heo YS
Ms. Thùy Linh
2
Kỹ thuật
Mr. Lân
7
Kỹ thuật
Mr. Yoon JC
Mr. Mạnh
3
Sản xuất
Mr. Luân
8
Sản xuất
Mr. Yoon JW
4
Sản xuất
Mr. Trọng
5
R&D
Mr. Sơn
Chữ ký
Phê duyệt
Quality Division
Mr. Kim SI
EVP-0078
HƯỚNG DẪN PHÊ DUYỆT THAY ĐỔI 4M
Các
bước
Kế hoạch
(P)
Đầu vào
Quá trình
1.
Phát sinh lý do
thay đổi 4M
Trả lại
2.
Yêu cầu
thay đổi 4M
Thực hiện
(D)
3.
Kiểm tra tài liệu
môi trường
sản phẩm
ESTec Phu Tho
Hoạt động
Đầu ra
Lý do thay đổi:
1.1 Thay đổi 4M thực hiện khi có thay đổi con người, thiết bị, vật tư,
-Công đoạn
phương pháp) của vật tư/ thành phẩm sau khi sản xuất hàng loạt.
-Vật tư
1.2 Sau khi tiếp nhận thông tin, tiến hành xem xét sự thay đổi dựa trên các
-Thành phẩm,
yêu cầu của tiêu chuẩn quản lý nội bộ và khách hàng
Khách hàng
1) Trường hợp thay đổi 4M của vật tư/ thành phẩm xem xét cần quản lý
yêu cầu,
phê duyệt hay không sau khi thảo luận với bộ phận liên quan.
Cải tiến chất lượng
-Tiêu chuẩn quản lý phê duyệt thay đổi 4M vật tư theo phụ lục 4
Hiện thực hóa
-Tiêu chuẩn quản lý phê duyệt thay đổi 4M thành phẩm theo phụ lục 5
2) Nếu cần phê duyệt thì đăng ký yêu cầu trên hệ thống E-QMS
3) Thay đổi 4M của khách hàng Sony thực hiện theo phụ lục 10.
(4M change management guidance 8 edition)
Thông tin thay đổi 1.3 Trường hợp thay đổi nhà cung cấp của 4M vật tư, chuẩn bị và thực hiện
nhà cung cấp
đánh giá như sau:
1) Nhà cung cấp mới giao dịch:
Tiến hành đánh giá nhà máy theo check sheet đánh giá nhà cung cấp
mới và yêu cầu thay đổi 4M nếu kết quả đánh giá là đạt.
Tuy nhiên có thể loại trừ đối với ngun vật liệu thơ/ phụ sau khi tham
khảo ý kiến giữa bộ phận mua hàng và QA.
2) Trường hợp thay đổi 4M vật tư chính của hàng HKMC:
Thực hiện đánh giá cơng đoạn (tiêu chuẩn đạt: từ 85 điểm trở lên)
3) Đánh giá nhà cung cấp mới theo Quy trình quản lý mua hàng.
Thơng tin nội dung 2.1 Trường hợp thay đổi 4M vật tư, bộ phận yêu cầu đăng ký tài liệu liên
thay đổi 4M
quan trên E-QMS và chuyển mẫu yêu cầu cho bộ phận IQC
Tài liệu liên quan và số mẫu yêu cầu thực hiện theo phụ lục 8, 9
2.2 Trường hợp thay đổi 4M thành phẩm, bộ phận yêu cầu đăng ký tài liệu
liên quan trên E-QMS và chuyển mẫu yêu cầu cho bộ phận OQC.
Tài liệu liên quan và số mẫu yêu cầu thực hiện theo phụ lục 6
2.3 Bộ phận yêu cầu xác nhận mẫu và đề nghị thay đổi 4M sau đó đăng ký
yêu cầu trên E-QMS.
-Vật tư: Mua hàng, Sản xuất, Kỹ thuật → IQC
-Thành phẩm: Sản xuất, Kỹ thuật, Quản lý sản xuất → OQC
Khai báo thay đổi 3.1 Trong trường hợp thay đổi 4M vật tư thì nhân viên phụ trách ở bộ phận
4M trên E-QMS,
R&D xem xét về tài liệu môi trường (ICP data, MSDS, MILL SHEET,
Mẫu và tài liệu liên
bảng phân tích thành phần) đã được đăng ký trên RoHS Free hoặc
quan
file đính kèm trên E-QMS và xác nhận kết quả phù hợp/ không phù
hợp trên E-QMS.
3.2 Khi phát sinh tài liệu môi trường khơng phù hợp và bị trả lại thì bộ
phận yêu cầu tiến hành xác định nguyên nhân và cải tiến.
Sau đó đăng ký lại tài liệu đã được cải tiến trên E-QMS.
Page 2 of 60
Mã số quản lý
EVP-C02J05
Số trang
2/10
Ngày sửa đổi
14.02.2022
Số sửa đổi
2
Theo dõi &
Đo lường
Tài liệu & Tiêu
chuẩn liên quan
Bộ phận
Chủ quản
Hỗ trợ
Bộ phận yêu
cầu
QA,
IQC,
OQC,
R&D
Xác nhận kết quả Quy trình quản lý
xem xét lý do
cơng đoạn,
thay đổi
Quy trình quản lý
mua hàng,
Quy trình thiết kế
và phát triển
cơng đoạn
Kết quả đánh giá nhà
cung cấp
Mua hàng
IQC,
QA
Kiểm tra kết quả Quy trình quản lý mua
đánh giá nhà cung hàng
cấp
Khai báo thay đổi 4M
trên E-QMS,
Mẫu và tài liệu liên
quan
Bộ phận yêu
cầu
Thông tin thay đổi
Bộ phận chất Tính phù hợp của Phụ lục 4: Tiêu chuẩn
lượng
thông tin thay đổi phê duyệt thay đổi 4M
4M
vật tư,
Phụ lục 5: Tiêu chuẩn
phê duyệt thay đổi 4M
thành phẩm,
Kết quả kiểm tra tài
R&D
liệu môi trường trên E- (Nhân viên phụ
QMS
trách)
QA
IQC
Bộ phận yều
cầu
Phụ lục 10: Quản lý
thay đổi 4M hàng Sony
Kiểm tra kết quả Tiêu chuẩn quản lý chất
kiểm tra tài liệu
cần kiểm sốt liên quan
mơi trường sản
đến mơi trường
phẩm trên E-QMS (M41G045),
Hướng dẫn kiểm sốt
các chất quy định về
mơi trường
EVP-0078
Đầu vào
Quá trình
4. Kiểm tra
thay đổi 4M
Trả lại
Các
bước
Hoạt động
Đầu ra
Khai báo thay đổi 4.1 Tiến hành kiểm tra tài liệu đính kèm và nội dung yêu cầu phê
4M trên E-QMS,
duyệt thay đổi 4M trên hệ thống E-QMS.
Mẫu và tài liệu liên
1) Khi khơng đính kèm tài liệu liên quan hoặc tài liệu khơng phù hợp
quan,
thì trả lại cho bộ phận yêu cầu để bổ sung.
Kết quả kiểm tra tài 2) Khi tiếp nhận nhiều yêu cầu cùng một lúc, thì thảo luận với
liệu môi trường sản
bộ phận yêu cầu và điều chỉnh ngày hoàn thành.
phẩm
3) Nhân viên kiểm tra xác định các đặc điểm của từng vật tư,
thành phẩm để lựa chọn thiết bị kiểm tra phù hợp.
4.2 Kiểm tra hàng thay đổi 4M vật tư:
1) Kiểm tra hình dáng, kích thước, tính năng (chức năng), gửi mẫu
yêu cầu phân tích mơi trường và thử nghiệm độ tin cậy khi cần.
2) Lập bảng điều tra năng lực công đoạn (CPK, PPK) và lắp ráp thành
phẩm để kiểm chứng đặc tính, thử nghiệm độ tin cậy đối với vật tư
dao động (Voice Coil, Damper, Cone Paper).
3) Khi cần thử nghiệm độ tin cậy ở trạng thái thành phẩm thì lắp ráp
thành phẩm để yêu cầu thử nghiệm trên E-QMS.
4) Hạng mục và số mẫu kiểm tra thay đổi 4M vật tư theo phụ lục 7, 9
5) Khi cần thiết, đánh giá nhà cung cấp để kiểm tra tài liệu, tình trạng quản
lý chất lượng, tình trạng quản lý cơng đoạn, tình trạng sản xuất và thiết
bị...cho đến khi được xác nhận đầy đủ.
4.3 Kiểm tra hàng thay đổi 4M thành phẩm:
1) Kiểm tra tất cả các hạng mục theo phụ lục 6 và quy cách kiểm tra.
2) Lập bảng điều tra năng lực công đoạn (CPK, PPK) của các hạng mục
đặc tính như SPL, F0, Ze, ...
3) Đăng ký yêu cầu thử nghiệm độ tin cậy trên E-QMS và phân tích môi
trường (XRF, Phthalate, VOCs) trên ERP khi cần.
ESTec Phu Tho
Page 3 of 60
Kết quả kiểm tra tài
liệu đính kèm, thơng
tin yêu cầu trên EQMS,
Mẫu yêu cầu,
Bộ phận
Chủ quản
Hỗ trợ
IQC
(vật tư),
OQC
(thành phẩm)
Bộ phận yêu
cầu,
QA
IQC
QA
OQC
QA
Kết quả kiểm tra IQC
trên E-QMS,
Kết quả kiểm tra
vật tư (EVP-0059),
Báo cáo thử nghiệm
vật tư (EVP-0327),
Kết quả phân tích
chất độc hại
(EVP-0163)
Bảng đánh giá năng
lực cơng đoạn (EVP0228)
Kết quả kiểm tra OQC
trên E-QMS,
Báo cáo phê duyệt sản
phẩm (EVP-0122),
Báo cáo thử nghiệm
thành phẩm
(EVP-0140),
Kết quả thử nghiệm
độ tin cậy (EVP-0138)
Kết quả phân tích
chất độc hại
(EVP-0163)
Bảng đánh giá năng
lực cơng đoạn (EVP0228)
Theo dõi &
Đo lường
Tài liệu & Tiêu
chuẩn liên quan
Đăng ký yêu cầu
phê duyệt thay đổi
4M, Tính phù hợp
của kết quả kiểm
tra 4M so với bản
vẽ
Hướng dẫn nghiệp
vụ thử nghiệm,
Hướng dẫn phân tích
chất độc hại về
mơi trường
EVP-0078
Các
bước
Quá trình
Đầu vào
Hoạt động
Đầu ra
Kết quả kiểm tra
thay đổi 4M
5.
R&D xem xét
4.4 Khi kết quả kiểm tra tất cả các hạng mục thỏa mãn với tiêu chuẩn
quy định và quy cách liên quan thì xử lý là đạt.
1) Bản vẽ,
2) Tiêu chuẩn sản xuất & quy cách kiểm tra
3) Quy cách vật tư, thành phẩm
4) Tiêu chuẩn thử nghiệm độ tin cậy
5) Tiêu chuẩn đóng gói
6) Tiêu chuẩn mơi trường quy định cho từng khách hàng
※Khi kết quả test chất độc hại về môi trường vượt quá tiêu chuẩn cho
phép thì thơng báo cho bộ phận u cầu để xử lý theo quy định.
4.5 Đăng ký kết quả kiểm tra trên hệ thống E-QMS và chọn người phụ
trách ở bộ phận R&D để yêu cầu xem xét.
Kết quả kiểm tra
5.1 Kiểm tra hàng thay đổi 4M vật tư/ thành phẩm. Xem xét kết quả kiểm
thay đổi 4M trên Etra như hình dáng, kích thước, tính năng, thử nghiệm, …), sau đó đăng
QMS,
ký kết quả (ý kiến) trên hệ thống E-QMS, và chọn người phụ trách ở
Mẫu và tài liệu liên
bộ phận QA để xem xét phê duyệt cuối cùng.
quan
NoKết quả kiểm tra
6.
Phê duyệt
Yes
6.1 Xem xét cuối cùng đối với hàng thay đổi 4M vật tư/ thành phẩm
thay đổi 4M trên Esau đó tiến hành phê duyệt.
QMS,
6.2 Đăng ký kết quả phê duyệt trên hệ thống E-QMS.
Mẫu và tài liệu liên 6.3 Quyết định cần yêu cầu phê duyệt ở công ty mẹ hay nội bộ phê duyệt.
quan
1) Phân loại nơi phê duyệt thay đổi 4M vật tư theo phụ lục 4
2) Tất cả thay đổi 4M thành phẩm cần yêu cầu công ty mẹ phê duyệt
3) Dựa trên nội dung khai báo thay đổi 4M, trưởng phịng chất lượng
có thể đưa ra quyết định cần công ty mẹ phê duyệt hay không
3) Trường hợp cần công ty mẹ phê duyệt thì gửi thơng tin cho bộ phận
phụ trách u cầu công ty mẹ phê duyệt.
-Vật tư: bộ phận mua hàng;
-Thành phẩm: bộ phận quản lý sản xuất
Kết quả kiểm tra
6.4 Yêu cầu phê duyệt ở công ty mẹ (ESTec Corp)
thay đổi 4M trên E- 1) Bộ phận phụ trách gửi thông tin, tài liệu liên quan và mẫu yêu cầu
công ty mẹ phê duyệt.
Công ty QMS,
mẹ phê Mẫu và tài liệu liên 2) Bộ phận phụ trách ở công ty mẹ đăng ký yêu cầu phê duyệt thay đổi
duyệt quan
4M trên hệ thống E-QMS.
Quá trình phê duyệt được thực hiện theo quy trình của cơng ty mẹ.
3) Trường hợp phát sinh nội dung không phù hợp khi công ty mẹ phê
duyệt thì các bộ phận liên quan tiếp nhận thơng tin và thực hiện cải
tiến. Sau đó trả lời kết quả, gửi lại mẫu cải tiến cho công ty mẹ.
ESTec Phu Tho
Page 4 of 60
Bộ phận
Theo dõi &
Đo lường
Chủ quản
Hỗ trợ
Kết quả kiểm tra thay
đổi 4M trên E-QMS
IQC
(vật tư),
OQC
(thành phẩm)
QA
Hạng mục và kết
quả kiểm tra có
đúng và đủ
khơng?
Kết quả xem xét của
R&D trên E-QMS
R&D
Bộ phận yêu
cầu,
IQC, OQC
Kiểm tra kết quả
kiểm tra 4M
QA
Bộ phận yêu
cầu,
IQC, OQC
R&D
Kiểm tra kết quả
kiểm tra 4M, Nội
dung khai báo với
công ty mẹ
Mua hàng,
Quản lý SX
Các bộ phận
liên quan ở
công ty mẹ
QA,
R&D
Kết quả phê duyệt
của công ty mẹ
Kết quả phê duyệt 4M
trên E-QMS
Kết quả phê duyệt
vật tư/thành phẩm
thay đổi 4M trên EQMS
Tài liệu & Tiêu
chuẩn liên quan
EVP-0078
Các
bước
Kiểm tra
(C)
Hành động
(A)
Quá trình
7. Hành động
8. Quản lý về sau
ESTec Phu Tho
Đầu vào
Hoạt động
Đầu ra
Bộ phận
Chủ quản
Hỗ trợ
Theo dõi &
Đo lường
Kết quả kiểm tra
6.5 Trường hợp cần phê duyệt ở công ty mẹ, phải phê duyệt cuối cùng
thay đổi 4M trên Ecăn cứ theo kết quả phê duyệt của công ty mẹ trên hệ thống E-QMS.
QMS,
6.6 Phân loại và quản lý khách hàng phê duyệt:
Mẫu và tài liệu liên
1) Bộ phận chất lượng công ty mẹ quyết định cần khách hàng phê
quan
duyệt hay nội bộ phê duyệt (công ty mẹ).
2) Trường hợp cần khách hàng phê duyệt thay đổi 4M thì bộ phận chất
lượng cơng ty mẹ trực tiếp hoặc thông qua bộ phận kinh doanh để
yêu cầu khách hàng phê duyệt.
-Đối với khách hàng SONY đa số vật tư cần khách hàng phê duyệt.
3) Do sự khác nhau của mỗi khách hàng về quy định và trình tự liên
quan đến phê duyệt thay đổi 4M nên cần dựa theo quy định thay
đổi 4M của từng khách hàng để thực hiện.
Kết quả phê duyệt 4M
trên E-QMS
QA
Bộ phận yêu Kiểm tra kết quả
cầu,
phê duyệt và tính
QA cơng ty mẹ phù hợp của kết
quả
Kết quả phê duyệt
4M trên E-QMS
Sản xuất hàng loạt,
Mẫu cải tiến,
Yêu cầu phê duyệt lại
vật tư/thành phẩm
thay đổi 4M
Bộ phận yêu
cầu
Bộ phận
Kết quả kiểm tra
chất lượng, 4M
Nhà cung cấp
7.1 Bộ phận yêu cầu theo dõi kết quả phê duyệt thay đổi 4M trên E-QMS,
và thực hiện các hành động tiếp theo
-Trường hợp đạt: tiến hành sản xuất hàng loạt
-Trường hợp không đạt: xác định nguyên nhân và cải tiến.
Sau đó yêu cầu phê duyệt lại.
7.2 Khi tài liệu cải tiến đính kèm có thể tin tưởng được, nhân viên kiểm tra
quyết định và tiến hành kiểm tra lại.
7.3 Trường hợp kết quả phê duyệt thành phẩm thay đổi 4M không đạt
bộ phận yêu cầu theo dõi và thực hiện:
1) Bộ phận u cầu phân tích ngun nhân khơng đạt và cải tiến.
2) Bộ phận yêu cầu hội ý với bộ phận kế hoạch sản xuất và
lập kế hoạch PP lại.
3) Tiến hành PP lại và kiểm tra lại theo quy trình như trên.
Sản xuất hàng loạt, 8.1 Tổng hợp và báo cáo kết quả kiểm tra 4M
Kết quả phê duyệt 8.2 Lưu giữ và quản lý kết quả kiểm tra 4M trên E-QMS.
vật tư/thành phẩm
thay đổi 4M
Page 5 of 60
Kết quả phê duyệt
vật tư/thành phẩm
thay đổi 4M
IQC,
OQC
Mua hàng,
Sản xuất,
Quản lý sản
xuất,
QA
Tài liệu & Tiêu
chuẩn liên quan
Quy trình quản lý mua
hàng ,
Quy trình phê duyệt
vật tư
Quy trình phê duyệt
sản phẩm
Báo cáo kết quả
kiểm tra 4M
EVP-0078
HƯỚNG DẪN PHÊ DUYỆT THAY ĐỔI 4M
Phụ lục 1: Định nghĩa thuật ngữ
1.1 Thay đổi 4M
Là những nội dung thay đổi có gây ảnh hưởng đến tính năng, chức năng, độ tin cậy như thay đổi khuôn, nhà
cung cấp, nguyên vật liệu thô, thao tác, trang thiết bị, con người ở công đoạn quan trọng trong sản xuất MP.
1.2 Chất quy định môi trường
Trong các chất được chứa trong vật tư, vật liệu,... các chất được đề cập là có ảnh hưởng nguy hại đến môi trường
và con người, phải dựa theo tiêu chuẩn thiết kế (DE0100) và các chất yêu cầu quản lý từ khách hàng của công ty.
1.3 Bản hợp đồng kiểm tra
Là cái mà trước khi kiểm tra xác minh vật tư về các hạng mục quản lý quan trọng (chỉ số, ngoại quan, tính năng...)
và các hạng mục CTQ được chỉ định ở vật tư thì cần ký kết thỏa hiệp trong công ty và với nhà cung cấp.
Mã số quản lý
EVP-C02-J05
Số trang
3/10
Ngày sửa đổi
14.02.2022
Số sửa đổi
2
Phụ lục 4: Tiêu chuẩn phê duyệt thay đổi 4M vật tư
4M
Hạng mục quản lý 4M
Con người
Thay đổi công nhân công đoạn
quan trọng
Thiết bị sản xuất (In-Line)
Khuôn
Phê duyệt
EVP Công ty mẹ
O
O
O
Di chuyển trong nhà máy
Vật liệu
Nguyên vật liệu
Nơi sản xuất
Thay đổi nhà cung cấp
O
Phương pháp
Thay đổi công đoạn
3.3 Trưởng bộ phận quản lý sản xuất
Đăng ký yêu cầu phê duyệt thay đổi 4M ở công ty mẹ đối với trường hợp cần công ty mẹ phê duyệt.
Di chuyển/ Thay đổi Line
O
Chuyển giao khuôn sang vendor khác
O
Chế tạo mới
Chế tạo khuôn bổ sung để đối ứng Capa
O
Sửa khuôn do thay đổi cấu tạo Gate
O
Sửa chữa
Sửa khuôn do thay đổi đường nước làm mát
O
Sửa khn để chặn, thay đổi kích thước Gate
O
Làm mới Core của khuôn
O
Gia công, hàn bộ phận khuôn
O
Bổ sung lỗ thông hơi (Gas Vent)
O
Thay đổi thành phần/ nguyên liệu
O
Thay đổi tính chất vật lý
O
Thay đổi sắc tố, màu
O
Thay đổi xử lý bề mặt, mạ, sơn
(vendor kép)
O
Bổ sung
Sản xuất nhà máy mới bên ngoài nhà máy
hiện tại
Di chuyển
Đã thay đổi nơi sản xuất trong nhà máy
O
O
Bổ sung (Phát triển mới)
O
Thay đổi (Ví dụ: A→ B)
O
Bổ sung điều kiện và phương pháp
kiểm tra
Thay đổi tiêu chuẩn kiểm tra
O
Di chuyển
Xử lý (tu sửa)
2.3 Trưởng
phậnnhiệm
chủ quản
phòng
chấtđổi
lượng)
Phụ
lục 3: bộ
Trách
và(Trưởng
quyền hạn
thay
4M thành phẩm
3.4 Trưởng bộ phận chủ quản (Trưởng phòng chất lượng)
1) Phê duyệt kết quả đạt hay không đạt của kết quả kiểm tra và quản lý nghiệp vụ liên quan đến thay đổi 4M thành phẩm
2) Chuẩn bị mẫu và tài liệu liên quan khi cần khách hàng phê duyệt. Theo dõi kết quả.
Lắp đặt số lượng nhiều (cùng
model)
Di chuyển
Sửa chữa, thay đổi Spare Part
2.2 Trưởng phòng R&D
Xem xét về mặt kỹ thuật (thiết kế) đối với hàng thay đổi 4M vật tư
3.2 Trưởng phòng R&D
Xem xét về mặt kỹ thuật (thiết kế) đối với hàng thay đổi 4M thành phẩm.
Công đoạn CTQ (quan trọng)
Cải tạo (tu sửa)
Phụ lục 2: Trách nhiệm và quyền hạn thay đổi 4M vật tư
3.1 Trưởng bộ phận yêu cầu (Trưởng phòng quản lý sản xuất, sản xuất, kỹ thuật)
1) Đăng ký yêu cầu phê duyệt thay đổi 4M trên E-QMS sau khi xác minh và tiếp nhận nội dung thay đổi.
Nhận/ chuẩn bị tài liệu liên quan và mẫu đẩy đủ trước khi đăng ký yêu cầu.
2) Theo dõi kết quả phê duyệt thay đổi 4M thành phẩm và áp dụng sản xuất hàng loạt khi đã được phê duyệt.
Thực hiện cải tiến và yêu cầu phê duyệt lại khi kết quả không đạt.
Mô tả
Lắp đặt mới
Thiết bị
2.1 Trưởng bộ phận yêu cầu (Trưởng phòng mua hàng, kỹ thuật, sản xuất)
1) Đăng ký yêu cầu phê duyệt thay đổi 4M vật tư trên hệ thống E-QMS sau khi xác minh và tiếp nhận nội dung thay đổi.
Nhận/ chuẩn bị tài liệu liên quan và mẫu đẩy đủ trước khi đăng ký yêu cầu.
2) Trong phạm vị trách nhiểm và quyền hạn, có thể ủy quyền thực hiện cho nhân viên mua hàng.
3) Đăng ký yêu cầu phê duyệt thay đổi 4M ở công ty mẹ đối với trường hợp cần công ty mẹ phê duyệt.
4) Theo dõi kết quả phê duyệt thay đổi 4M vật tư và áp dụng sản xuất hàng loạt khi đã được phê duyệt.
Thực hiện cải tiến và yêu cầu phê duyệt lại khi kết quả không đạt.
Hạng mục chi tiết
Kiểm tra đầu vào/ công đoạn/ xuất hàng
O
Thay đổi điều kiện và phương pháp
Kiểm tra đầu vào/ cơng đoạn/ xuất hàng
kiểm tra
O
Xóa bỏ điều kiện và phương pháp
kiểm tra
O
Kiểm tra đầu vào/ công đoạn/ xuất hàng
Thay đổi thứ tự và điều kiện làm
Chỉ các công đoạn quan trọng được xác định
việc của công đoạn quan trọng (bao trong bảng kế hoạch kiểm soát (Control
gồm xóa bỏ)
Plan)
Lập mới, lắp đặt số lượng nhiều
Bổ sung và lập mới Line bên trong/ bên
ngồi
Di chuyển (khơng thay đổi thiết bị,
JIG)
Di chuyển Line nhưng không thay đổi công
đoạn, Jig, thiết bị
Làm thủ cơng → Tự động hóa
O
O
O
O
EVP-0078
HƯỚNG DẪN PHÊ DUYỆT THAY ĐỔI 4M
Mã số quản lý
EVP-C02-J05
Số trang
4/10
Ngày sửa đổi
14.02.2022
Số sửa đổi
2
Phụ lục 5: Tiêu chuẩn phê duyệt thay đổi 4M thành phẩm
Phụ lục 7: Hạng mục kiểm tra thay đổi 4M vật tư
Cần nhận được phê duyệt của khách hàng trong các trường hợp sau đây.
a. Khi khách hàng yêu cầu thay đổi 4M
b. Sản phẩm đã đệ trình khơng tốt, cần chỉnh sửa.
c. Sản phẩm được chỉnh sửa do thay đổi thiết kế về nguyên vật liệu, tiêu chuẩn thiết kế...
d. Sử dụng nguyên liệu và phương pháp sản xuất khác vốn không được sử dụng ở vật tư phê duyệt.
e. Sản xuất bằng công cụ, khuôn/ JIG được sửa chữa hoặc mới bao gồm cả thay thế và bổ sung thêm
(ngoại trừ công cụ có tính tiêu hao)
f. Sản xuất sau khi bố trí lại hoặc tháo dỡ thay thế trang thiết bị hoặc cơng cụ có sẵn.
g. Sản xuất từ các cơng cụ và thiết bị được chuyển đến từ các vị trí khác trong nhà máy hoặc mở rộng nhà máy.
h. Thay đổi nguồn cung cấp vật tư, nguyên liệu, dịch vụ bên ngoài.
k. Sản xuất sau khi thay đổi phương pháp hoặc công đoạn sản xuất
l. Tái sản xuất sau khi các công cụ không được sử dụng để sản xuất trong hơn 12 tháng.
m. Sản xuất và giao hàng lại sau khi dừng giao hàng do chất lượng vật tư của nhà cung cấp.
n. Các trường hợp được yêu cầu bởi khách hàng đệ trình phê duyệt hoặc theo quy trình phê duyệt của khách hàng
đã thỏa thuận trong hợp đồng
i. Khi có tiêu chuẩn quản lý thay đổi 4M riêng biệt của khách hàng thì tuân thủ theo tiêu chuẩn của khách hàng.
Nội dung chú ý khi gửi mẫu yêu cầu thay đổi 4M vật tư:
1. Vật tư nhựa, Edge, cao su: Mẫu yêu cầu theo từng cavity, nhận dạng rõ ràng cho mỗi cavity
2. Khi yêu cầu thay đổi 4M vật tư, phải gửi kèm mẫu vật tư trước thay đổi 5 EA (để so sánh khi kiểm chứng)
3. Bộ phận yêu cầu gửi cùng mẫu thành phẩm đã lắp ráp tối thiếu 30pcs đối với thay đổi 4M của vật tư dao động
như Voice Coil, Diaphragm, Cone Paper, Damper, Cap
4. Nếu khơng có thiết bị test, thì gửi yêu cầu test ở công ty mẹ. Hoặc công ty mẹ test bổ sung khi thực hiện
phê duyệt ở cơng ty mẹ.
5. Bộ phận kiểm tra có thể u cầu bổ sung số mẫu thay đổi 4M vật tư khi phát sinh bổ sung hạng mục kiểm
chứng, lắp ráp thành phẩm hay yếu tố khác.
Hạng mục
Phụ lục 6: Tài liệu liên quan và số mẫu yêu cầu phê duyệt thay đổi 4M thành phẩm
Tài liệu cần gửi (nộp)
No
Tên vật tư
Số lượng
Vật tư nhựa
Frame, Case, Top Cover, Bottom Cover,
Button, Housing, Protector, …
5 EA
X
Vật tư kim
loại
Frame, Yoke, Magnet, Pole Piece, Plate,
…
5 EA
X
Edge
5 EA
X
Diaphragm
5 EA
X
Cone Paper
5 EA
○
fo.c: 30 EA
Damper
5 EA
○
Độ dịch chuyển: 30 EA
Voice Coil
5 EA
○
Điện trở DC: 30 EA
Vật tư cao su
Holder, Eartip, Rupper, …
5 EA
X
Đo kích thước n=1 EA/ 1 cavity
nếu nhiều hơn 2 cavity
Vật tư khác
Box, Hanking wrap, Label, Poly Bag,
Tray, Sheet, …
5 EA
X
Ghi chú
1
Ghi chép phê duyệt sản phẩm
2
Báo cáo phê duyệt sản phẩm
3
Tiêu chuẩn sản xuất
4
Quy cách kiểm tra
5
Tiêu chuẩn đóng gói
6
Ghi chép quản lý cơng đoạn
7
Tiêu chuẩn thao tác
8
Control Plan
9
Kế hoạch/ kết quả thử nghiệm
Khi cần
10
Lưu đồ cơng đoạn (flow chart)
Khi cần
11
P-FMEA
12
Mẫu u cầu (hơn 50pcs)
Hình dáng,
Kích thước
Vật tư dao
động
Khi cần
Đặc tính
Đối với loa ơ tơ
Năng lực
Ghi chú
cơng đoạn
Phân loại
Tất cả vật tư
Đo kích thước n=1 EA/ 1 cavity
nếu nhiều hơn 2 cavity
Đo kích thước n=1 EA/ 1 cavity
nếu nhiều hơn 2 cavity
Theo Phụ lục 10
Thử nghiệm
độ tin cậy
Tất cả vật tư
Theo Phụ lục 9
Tài liệu cần gửi
Tất cả vật tư
Theo Phụ lục 8
Nếu khơng có thiết bị thử nghiệm
thì u cầu thử nghiệm ở cơng ty
mẹ hoặc tham khảo kết quả của
nhà cung cấp
EVP-0078
HƯỚNG DẪN PHÊ DUYỆT THAY ĐỔI 4M
Mã số quản lý
EVP-C02-J05
Số trang
5/10
Ngày sửa đổi
14.02.2022
Số sửa đổi
2
Phụ lục 8: Tài liệu liên quan cần gửi khi yêu cầu phê duyệt thay đổi 4M vật tư
(Ghi chú: ★ Cần gửi, ■ Gửi khi ESTec yêu cầu, ▲ Gửi khi cần thiết, X Không cần gửi )
Tài liệu cần gửi (nộp)
No
Vật tư
kim loại
Vật tư
nhựa
Vật tư
dao động
Khác
1
Yêu cầu phê duyệt vật tư
★
★
★
★
2
Bản vẽ
★
★
★
★
3
Kết quả kiểm tra
★
★
★
★
4
Control Plan
★
★
★
★
5
ICP Data
★
★
★
★
6
MSDS
★
★
★
★
7
Mill Sheet
★
★
★
★
8
Bảng phân tích thành phần
★
★
★
★
9
Chứng nhận khơng sử dụng
★
★
★
★
10
Bảng điều kiện làm việc (sản xuất)
■
★
■
■
11
Tính chất vật lý
■
■
■
■
12
Bảng kiểm tra đặc tính
■
■
■
■
13
Bảng tiêu chuẩn thao tác
■
■
■
■
14
Bảng năng lực công đoạn (PPK, CPK)
■
■
■
■
15
Thẻ lý lịch quản lý khuôn
■
■
■
■
16
Bản vẽ khuôn
■
■
■
■
17
P-FMEA
■
■
■
■
18
Tiêu chuẩn sản xuất
X
X
■
■
19
Bảng xin phê duyệt mẫu giới hạn
▲
▲
▲
▲
20
Báo cáo phê duyệt (nội bộ vendor)
■
■
■
▲
21
Khác
▲
▲
▲
▲
Ghi chú
1. Tài liệu cần gửi (nộp)
phải là bản gốc hoặc
căn cứ giống như bản gốc.
2. Gửi kèm mẫu thử ăn khớp
đối với vật tư cần kiểm
chứng tính ăn khớp/
lực kéo.
3. Gửi kèm mẫu chuẩn và
mẫu tham khảo (color chip)
đối với vật tư cần so sánh.
EVP-0078
QUY TRÌNH QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI
Mã số quản lý
EVP-C02-J05
Số trang
6/10
Ngày sửa đổi
14.02.2022
Số sửa đổi
2
Phụ lục 9: Hạng mục kiểm tra/ thử nghiệm và số mẫu yêu cầu thay đổi 4M vật tư (Nếu cần khách hàng phê duyệt, số mẫu yêu cầu sẽ được thảo luận riêng)
9.1 Vật tư cho Mobile Audio (Headset, loa cho Note PC, loa cho máy chiếu, …)
Ép nhựa (Frame,Bracket,
Front/Back Case, vv)
Magnet
Hạng mục
Kim loại mạ
(Frame,Yoke,Pole Piece,Plate, vv)
Cord
(bao gồm Bushing)
Voice Coil
Vật tư đệm
(Damper,Screen, vv)
Rubber
(Ear tip, vv)
Vật tư đóng gói
(Box, Label, Poly bag, …)
PWB, PCB
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Độ dày lớp mạ (chỉ Nd)
5
Falling weight test
5
Độ dày lớp mạ
5
DCR
30
Cloth swelling
5
Sốc nhiệt
5
XRF
1
XRF
1
XRF
1
Độ dính ướt (chỉ Nd)
5
DMGO (mạ PVD)
5
Phun muối
5
Pin Hole test
5
Life pollution
5
Khử màu
5
Phthalate
1
Phthalate
1
Phthalate
1
Cross cutting test (chỉ Nd)
5
XRF
1
Độ bám dính
5
XRF
1
Buffer solution
5
UV
5
Click Rate
30
Barcode Scan (chỉ Vinyl)
10
Drop test (chỉ Nd)
5
Phthalate
1
Độ dính ướt
5
Phthalate
1
UV
5
XRF
1
Độ nhạy MIC (chỉ PWB)
30
Độ bục ♦
Phun muối (insert)
5
DMGO (mạ PVD)
5
Lực kết dính
10
XRF
1
Phthalate
1
Tiêu thụ MIC (chỉ PWB)
30
Độ nén ♦
Phthalate
1
Nhiệt độ thấp
5
Điện trở SW (chỉ PWB)
30
Lực kết dính (chỉ Vinyl)
10
Nhiệt độ/độ ẩm
5
Số mẫu test vật tư Vinyl
Số mẫu test vật tư khác
20
2
PCT Test (chỉ Nd) ♦
Thử nghiệm
vật tư
※ Tổng số mẫu yêu cầu được làm tròn để dễ quản lý; ◆ Nhận Test Report từ nhà cung cấp
Sốc nhiệt (chỉ Nd)
5
X-cutting
5
Trọng lượng
5
Phun muối (chỉ Nd)
5
Cosmetic test
5
XRF
1
Br (magnetic flux density) ♦
Alcoholic test
5
Nhiệt độ cao
5
Hcb (Coercive Force) ♦
Acid proof test
5
Strength test
5
Hcj(진성보자력) ♦
UV
5
BH max ♦
Rosler test
5
Số mẫu test vật tư
37
Trọng lượng
5
비중 (Tỉ trọng) ♦
XRF
1
Số mẫu test vật tư
25
Số mẫu test vật tư
47
Sốc nhiệt
5
Drop test
5
Nhiệt độ cao
5
Strength test
Drop test
5
Thử nghiệm
thành phẩm
Số mẫu test thành phẩm
Tổng số mẫu yêu cầu
-Vật tư loa
-Vật tư Headset
Số mẫu test vật tư
2
Số mẫu test vật tư PWB
Số mẫu test vật tư khác
30
2
5
Sốc nhiệt
5
ESD
5
Strength test
5
Nhiệt độ-độ ẩm cao
5
Click Rate
5
5
Sốc nhiệt
5
Nhiệt độ cao
5
Tuổi thọ Button
5
Tuổi thọ Button
5
Nhiệt độ-độ ẩm cao
5
Sốc nhiệt
5
Nhiệt độ cao
5
Nhiệt độ cao
5
Nhiệt độ-độ ẩm cao
5
Sốc nhiệt
5
Nhiệt độ thấp
5
Nhiệt độ cao
5
Nhiệt độ-độ ẩm cao
5
Max strength test
5
Phun muối
5
5
Số mẫu test thành phẩm
40
15
Số mẫu test thành phẩm
20
Số mẫu test thành phẩm
0
35
40
Tổng số mẫu yêu cầu
-Vật tư loa
-Vật tư Headset
25
65
20
35
Tổng số mẫu yêu cầu:
-Vật tư PWB
-Vật tư khác
50
20
Tổng số mẫu yêu cầu:
-Vật tư Vinyl
-Vật tư khác
20
5
Số mẫu test vật tư
30
Số mẫu test vật tư
22
Power test
5
Bending test
5
Click Rate (Conbox)
15
Số mẫu test thành phẩm
40
55
Tổng số mẫu yêu cầu
-Vật tư loa
-Vật tư Headset
30
40
110
Số mẫu test vật tư
Số mẫu test thành phẩm
Tổng số mẫu yêu cầu
15
0
Số mẫu test thành phẩm
15
Tổng số mẫu yêu cầu:
-Vật tư loa
-Vật tư Headset
Số mẫu test thành phẩm
Tổng số mẫu yêu cầu
0
Số mẫu test thành phẩm
40
Tổng số mẫu yêu cầu:
-Vật tư loa
-Vật tư Headset
EVP-0078
QUY TRÌNH QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI
Mã số quản lý
EVP-C02-J05
Số trang
7/10
Ngày sửa đổi
14.02.2022
Số sửa đổi
2
Phụ lục 9: Hạng mục kiểm tra/ thử nghiệm và số mẫu yêu cầu thay đổi 4M vật tư (Nếu cần khách hàng phê duyệt, số mẫu yêu cầu sẽ được thảo luận riêng)
9.2 Vật tư cho Home Audio (Loa cho TV, …)
Ép nhựa (Frame,Bracket,
Front/Back Case, vv)
Magnet
Hạng mục
Kim loại mạ
(Frame,Yoke,Pole Piece,Plate, vv)
Kim loại phủ (coating)
(Frame, Grill, vv)
Cord류
Cone paper (Edge + Body)
Voice Coil
Rubber류
(Edge,Holder, vv)
Damper
Vật tư đóng gói
(Box, Label, Tray…)
Packing류
(PU,PE, vv)
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Độ dày lớp mạ (chỉ Nd)
5
Nhiệt độ / độ ẩm
5
Độ dày lớp mạ
5
Độ dày lớp phủ
5
Độ dày dây
5
F.oc
30
DCR
30
Độ dịch chuyển
30
Độ cứng
5
Chu kỳ nhiệt độ
5
XRF
1
Độ dính ướt (chỉ Nd)
5
Trọng lượng
5
Phun muối
5
Phun muối
5
Đường kính lõi dây điện
5
Lực kết dính
5
Lực kết dính
5
Thử nghiệm phá hủy
5
Trọng lượng (chỉ Edge)
30
XRF
1
Phthalate
1
Cross cutting test (chỉ Nd)
5
XRF
1
Độ bám dính
5
Cross cutting test
5
Số lõi dây
5
Nhiệt độ-độ ẩm cao
5
Pin Hole test
5
XRF
1
비중 (Tỉ trọng) ♦
Phthalate
1
Độ bục ♦
Drop test (chỉ Nd)
5
Phthalate
1
Độ dính ướt
5
Độ dính ướt
5
CCH
5
XRF
1
XRF
1
Phthalate
1
Lưu huỳnh (chỉ Sony) ◆
Tính ăn khớp
5
Trọng lượng
5
Trọng lượng
5
CCW
5
Phthalate
1
Phthalate
1
XRF
1
Nhiệt độ / độ ẩm
3
Tính kết dính
5
XRF
1
XRF
1
ICH
5
Độ kết dính
5
Phthalate
1
Nhiệt độ thấp
3
ICW
5
Barcode Scan (chỉ label)
10
Br (magnetic flux density) ♦
Tensile strength
5
Hcb (Coercive Force) ♦
Xác minh cực tính
5
Hcj(진성보자력) ♦
Kết nối conector
5
BH max ♦
XRF
1
Phthalate
1
Số mẫu test vật tư
10
Tổng số mẫu yêu cầu
10
PCT Test (chỉ Nd) ♦
Thử nghiệm
vật tư
※ Tổng số mẫu yêu cầu được làm tròn để dễ quản lý; ◆ Nhận Test Report từ nhà cung cấp
Sốc nhiệt (chỉ Nd)
5
Phun muối (chỉ Nd)
5
Trọng lượng
5
Độ nén ♦
비중 (Tỉ trọng) ♦
XRF
1
Số mẫu test vật tư
25
Số mẫu test vật tư
17
Số mẫu test vật tư
21
Số mẫu test vật tư
21
Số mẫu test vật tư
20
Số mẫu test vật tư
30
Số mẫu test vật tư
30
Số mẫu test vật tư
30
Số mẫu test vật tư
30
Số mẫu test vật tư
10
Chu kỳ nhiệt độ-độ ẩm
3
Nhiệt độ cao
3
Chu kỳ nhiệt độ-độ ẩm
3
Chu kỳ nhiệt độ-độ ẩm
3
Nhiệt độ-độ ẩm cao
3
Power test
3
Power test
3
Power test
3
Power test
3
Nhiệt độ / độ ẩm
3
Hoạt động ở nhiệt độ cao
(Nd Mg)
3
Nhiệt độ thấp
3
Chu kỳ nhiệt độ
3
Hoạt động ở nhiệt độ cao
3
Hoạt động ở nhiệt độ cao
3
Chu kỳ nhiệt độ-độ ẩm
3
Hoạt động ở nhiệt độ cao
3
Nhiệt độ thấp
3
Nhiệt độ thấp (Fe Mg)
3
Độ ẩm
3
Hoạt động ở nhiệt độ thấp
3
Hoạt động ở nhiệt độ thấp
3
Hoạt động ở nhiệt độ thấp
3
Chu kỳ nhiệt độ-độ ẩm
3
Maximum input test
3
Chu kỳ nhiệt độ-độ ẩm
3
Thử nghiệm
thành phẩm
Số mẫu test thành phẩm
Tổng số mẫu yêu cầu
9
Số mẫu test thành phẩm
9
Số mẫu test thành phẩm
3
Số mẫu test thành phẩm
6
Số mẫu test thành phẩm
3
Số mẫu test thành phẩm
12
Số mẫu test thành phẩm
12
Số mẫu test thành phẩm
6
Số mẫu test thành phẩm
12
Số mẫu test thành phẩm
6
35
Tổng số mẫu yêu cầu
30
Tổng số mẫu yêu cầu
25
Tổng số mẫu yêu cầu
30
Tổng số mẫu yêu cầu
25
Tổng số mẫu yêu cầu
30
Tổng số mẫu yêu cầu
45
Tổng số mẫu yêu cầu
40
Tổng số mẫu yêu cầu
45
Tổng số mẫu yêu cầu
20
EVP-0078
QUY TRÌNH QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI
Mã số quản lý
EVP-C02-J05
Số trang
8/10
Ngày sửa đổi
14.02.2022
Số sửa đổi
2
Phụ lục 9: Hạng mục kiểm tra/ thử nghiệm và số mẫu yêu cầu thay đổi 4M vật tư (Nếu cần khách hàng phê duyệt, số mẫu yêu cầu sẽ được thảo luận riêng)
9.3 Vật tư cho loa ô tô
※ Tổng số mẫu yêu cầu được làm tròn để dễ quản lý; ◆ Nhận Test Report từ nhà cung cấp
Ép nhựa (Frame,Bracket,
Front/Back Case, vv)
Magnet
Hạng mục
Kim loại phủ (coating)
(Frame, Grill, vv)
Cord류
Cone paper (Edge + Body)
Voice Coil
Rubber류
(Edge,Holder, vv)
Damper
Vật tư đóng gói
(Box, Label, Tray…)
Packing류
(PU,PE, vv)
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Hạng mục thử nghiệm
Q'ty
Độ dày lớp mạ (chỉ Nd)
5
Chu kỳ nhiệt độ
5
Độ dày lớp mạ
5
Độ dày lớp phủ
5
Độ dày dây
5
F.oc
30
DCR
30
Độ dịch chuyển
30
Độ cứng
5
Chu kỳ nhiệt độ
5
XRF
1
Độ dính ướt (chỉ Nd)
5
Trọng lượng
5
Phun muối
5
Phun muối
5
Đường kính lõi dây điện
5
Lực kết dính
5
Lực kết dính
5
Thử nghiệm phá hủy
5
Trọng lượng (chỉ Edge)
30
XRF
1
Phthalate
1
Cross cutting test (chỉ Nd)
5
XRF
1
Độ bám dính
5
Cross cutting test
5
Số lõi dây
5
Nhiệt độ-độ ẩm cao
5
Pin Hole test
5
XRF
1
비중 (Tỉ trọng) ♦
Phthalate
1
Độ bục ♦
Drop test (chỉ Nd)
5
Phthalate
1
Độ dính ướt
5
Độ dính ướt
5
CCH
5
XRF
1
XRF
1
Phthalate
1
Phthalate
1
Độ nén ♦
Tính ăn khớp
(JIG chuyên dụng)
5
Trọng lượng
5
Trọng lượng
5
CCW
5
Phthalate
1
Phthalate
1
XRF
1
Nhiệt độ / độ ẩm
3
XRF
1
XRF
1
ICH
5
Độ kết dính
5
Nhiệt độ cao
3
ICW
5
Barcode Scan (chỉ label)
10
Br (magnetic flux density) ♦
Tensile strength
5
Hcb (Coercive Force) ♦
Xác minh cực tính
5
Hcj(진성보자력) ♦
Kết nối conector
5
BH max ♦
Kiểm tra môi trường gia
tốc (chỉ hàng HKMC)
5
XRF
1
Phthalate
1
Số mẫu test vật tư
10
Tổng số mẫu yêu cầu
10
PCT Test (chỉ Nd) ♦
Thử nghiệm
vật tư
Kim loại mạ
(Frame,Yoke,Pole Piece,Plate, vv)
Sốc nhiệt (chỉ Nd)
5
Phun muối (chỉ Nd)
5
Trọng lượng
5
비중 (Tỉ trọng) ♦
XRF
1
Số mẫu test vật tư
25
Số mẫu test vật tư
10
Số mẫu test vật tư
21
Số mẫu test vật tư
21
Số mẫu test vật tư
25
Số mẫu test vật tư
30
Số mẫu test vật tư
30
Số mẫu test vật tư
30
Số mẫu test vật tư
30
Số mẫu test vật tư
10
Sốc nhiệt
3
Hoạt động ở nhiệt độ cao
3
Nhiệt độ-độ ẩm cao
3
Nhiệt độ-độ ẩm cao
3
Nhiệt độ-độ ẩm cao
3
Power test
3
Power test
3
Power test
3
Power test
3
Nhiệt độ / độ ẩm
3
Hoạt động ở nhiệt độ cao
(Nd Mg)
3
Hoạt động ở nhiệt độ thấp
3
Sốc nhiệt
3
Hoạt động ở nhiệt độ cao
3
Hoạt động ở nhiệt độ cao
3
Chu kỳ nhiệt độ-độ ẩm
3
Hoạt động ở nhiệt độ cao
3
Nhiệt độ thấp
3
Nhiệt độ thấp (Fe Mg)
3
Sốc nhiệt
3
Hoạt động ở nhiệt độ thấp
3
Hoạt động ở nhiệt độ thấp
3
Hoạt động ở nhiệt độ thấp
3
Nhiệt độ-độ ẩm cao
3
Maximum input test
3
Nhiệt độ-độ ẩm cao
3
9
Số mẫu test thành phẩm
12
Số mẫu test thành phẩm
3
Số mẫu test thành phẩm
6
Số mẫu test thành phẩm
3
Số mẫu test thành phẩm
9
Số mẫu test thành phẩm
12
Số mẫu test thành phẩm
6
Số mẫu test thành phẩm
12
Số mẫu test thành phẩm
6
35
Tổng số mẫu yêu cầu
25
Tổng số mẫu yêu cầu
25
Tổng số mẫu yêu cầu
30
Tổng số mẫu yêu cầu
30
Tổng số mẫu yêu cầu
30
Tổng số mẫu yêu cầu
45
Tổng số mẫu yêu cầu
40
Tổng số mẫu yêu cầu
45
Tổng số mẫu yêu cầu
20
Thử nghiệm
thành phẩm
Số mẫu test thành phẩm
Tổng số mẫu yêu cầu
EVP-0078
HƯỚNG DẪN PHÊ DUYỆT THAY ĐỔI 4M
Mã số quản lý
EVP-C02-J05
Số trang
9/10
Ngày sửa đổi
14.02.2022
Số sửa đổi
2
Phụ lục 10: Quản lý thay đổi 4M hàng Sony
-Quản lý thay đổi 4M hàng Sony theo hướng dẫn quản lý thay đổi 4M của khách hàng Sony 4M Change Management Guidance On Quality of Ordered Parts 8 Edition)
EVP-0078
HƯỚNG DẪN PHÊ DUYỆT THAY ĐỔI 4M
Mã số quản lý
EVP-C02-J05
Số trang
10/10
Ngày sửa đổi
14.02.2022
Số sửa đổi
2
Tiêu chuẩn quản lý hồ sơ
Tiêu chuẩn liên quan
STT
Tên biểu mẫu
Mã số
Thời hạn lưu
Nơi lưu giữ
Người phê duyệt
STT
1
Check sheet đánh giá nhà cung cấp mới
(mẫu riêng)
Vĩnh viễn
QMS
Trưởng phịng chất lượng
1
Quy trình quản lý mua hàng
EVP-C04
PUR
2
Check sheet đánh giá cơng đoạn nhà
cung cấp
EVP-0325
Vĩnh viễn
QMS
Trưởng phịng chất lượng
2
Tiêu chuẩn quản lý chất cần kiểm sốt liên
quan đến mơi trường
M41G045
R&D (HQ)
3
Kết quả kiểm tra vật tư
EVP-0059
Vĩnh viễn
QMS
Nhân viên phụ trách
3
Hướng dẫn nghiệp vụ thử nghiệm
EVP-C02-J01
QA
4
Bảng báo cáo phê duyệt sản phẩm
EVP-0122
Vĩnh viễn
QMS
Trưởng phịng chất lượng
4
Hướng dẫn phân tích chất độc hại về môi
trường
EVP-E01-J01
QA
5
Kết quả thử nghiệm độ tin cậy
EVP-0138
Vĩnh viễn
QMS
Trưởng phịng chất lượng
5
Quy trình phê duyệt vật tư
EVP-C02-S01
IQC
6
Kết quả phân tích chất độc hại
EVP-0163
Vĩnh viễn
ERP
Trưởng phịng chất lượng
6
Quy trình phê duyệt sản phẩm
EVP-C02-S02
OQC
7
Bảng phân tích năng lực cơng đoạn
EVP-0228
Vĩnh viễn
QMS
Nhân viên phụ trách
7
Quy trình quản lý cơng đoạn
EVP-C05
Sản xuất
8
Báo cáo thử nghiệm vật tư
EVP-0327
Vĩnh viễn
QMS
Trưởng phòng chất lượng
8
Hướng dẫn quản lý các chất quy định về
môi trường
EVP-E01-J02
QA
9
Báo cáo thử nghiệm thành phẩm
EVP-0140
Vĩnh viễn
QMS
Trưởng phịng chất lượng
9
Quy trình thiết kế và phát triển công đoạn
EVP-C02
R&D
Tên tiêu chuẩn
Mã số tiêu chuẩn Bộ phận quản lý
EVP-0078