Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

TH Hóa PhÂn Tích bài 15 ĐHCN HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.51 KB, 22 trang )

BỘ CƠNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC


BÁO CÁO THỰC HÀNH
MƠN: HĨA PHÂN TÍCH

GVHD
Người thực hiện
MSSV
Lớp
Nhóm

:
:
:
: DHHO1
:

Thành phố Hồ Chí Minh, 21 tháng 11 năm 2022


Điểm

Lời phê

BÁO CÁO THỰC HÀNH HĨA PHÂN TÍCH
BÀI 1: ĐỊNH LƯỢNG MUỐI, ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH NaHCO 3
TRONG PHỤ GIA THỰC PHẨM
1. Mục tiêu


- Rèn luyện kỹ năng chuẩn độ, sử dụng chỉ thị, nhận biết điểm
dừng chuẩn độ
- Rèn luyện kỹ năng lấy mẫu và xử lý mẫu, xác định hàm lượng
phân tích c trong phụ gia thực phẩm
2. Hóa chất
Tên hóa chất

Cách pha

dd Na 2 B4 O 70,099 N

dd HCl
V đđ
=

=

=

C N ×V pha × M
10 × C ×d × Z

Vai trò

Ghi
chú

Chất chuẩn
gốc
Chất chuẩn


0,1× 250× 36,5
10× 36,5× 1,18 ×1

2,12 (mL)

MO, MR, PP

Chất chỉ thị

Hỗn hợp

NaHCO 3 và Na2 CO3

Chất
phân

định

Phụ gia thực
phẩm NaHCO 3

Chất
phân

định

3. Thực nghiệm
3.1. Pha chế hóa chất (Đã pha ở trên)



3.2. Xác định chính xác nồng độ dung dịch chuẩn
3.2.1. Xác định chính xác nồng độ dung dịch chuẩn HCl
theo chất chuẩn gốc
3.2.1.1. Nguyên tắc
- Phương trình: B4 O2−¿¿
+ H 2 O + 2 H +¿¿= 4 H 3 BO 4
7
- Bước nhảy: 6,24 – 4,0
- Chỉ thị: MR
- Điểm dừng: từ màu vàng sang màu đỏ cam
3.2.1.2. Cách tiến hành

dd HCl

10 mL dd Na2 B4 O7
10 mL nước cất , 3 giọt MR

màu vàng sang màu
đỏ cam
3.2.1.3.Tính tốn kết quả
- Kỹ thuật chuẩn độ trực tiếp
V 1 (mL)

V 2 (mL)

V 3 (mL)

V tb (mL)


10,5

10,5

10,4

10,47

C NHCl

=

(C ¿¿ N × V ) Na B
V tb , HCl
2

4

O7

¿

=

0,099× 10
10,47

=

0,095 N


3.3. Định lượng Hỗn hợp NaHCO 3 và Na2 CO3
3.3.1. Nguyên tắc


- Phương trình (với chỉ thị PP): Na2 CO 3 + HCl ⇋ NaHCO 3 + NaCl
- Điểm dừng: Từ màu hồng sang màu hồng rất nhạt
- Phương trình (với chỉ thị MO): NaHCO 3 + HCl ⇌ H 2 CO 3 + NaCl
- Điểm dừng: Từ màu vàng sang màu đỏ cam
3.3.2. Cách tiến hành

dd HCl
PP
MO
10 mL hh

NaHCO 3 và Na2 CO3

3 giọt MO

10 mL nước cất , 3 giọt
PP

màu hồng sang
màu hồng rất
nhạt

màu vàng sang
màu đỏ cam


3.3.3. Tính toán kết quả
- Kỹ thuật chuẩn độ trực tiếp

V 1 (mL)

V PP ¿ m
L)
V 2 (mL)

V 3 (mL)

V tb (mL)

3,2

3,2

3,1

3,17

C

N
Na2 CO 3

=

2V PP × C NHCl
Vm


C

N
NaHCO 3

=

(V MO−2 V PP)×C NHCl
Vm

=

2× 3,17 ×0,095
10

=

V 1 (mL)

V MO ¿mL
)
V 2 (mL)
V 3 (mL)

V tb (mL)

11,3

11,3


11,32

=

11,35

0,060 N

(11,32−2× 3,17)× 0,095
10

=

0,047 N

3.4. Phân tích NaHCO 3 trong chất phụ gia thực phẩm


3.4.1. Nguyên tắc
- Phương trình: NaHCO 3 + HCl ⇌ H 2 CO 3 + NaCl
- Chỉ thị: MO
- Điểm dừng: Từ màu vàng sang màu đỏ cam
3.4.3. Cách tiến hành

dd HCl

(0,2 – 0,25) mẫu PGTP
10 mL nước cất , 3 giọt MO


màu vàng sang màu
đỏ cam
3.4.4. Tính tốn kết quả
- Kỹ thuật chuẩn độ trực tiếp
m1=0,22 g

m 2=0,24 g

m3=0,21 g

m tb =¿0,22

V 1 (mL)

V 2 (mL)

V 3 (mL)

V tb (mL)

9,5

9,7

9,5

9,57

¿= ¿
% NaHCO 3= ¿ ¿


=¿ ¿=

0,095× 9,57 × 84,01
10 ×0,22

HUỲNH HỒNG PHÚ
MSSV: 21002011
DHHO17A- Nhóm 2

=

34,72%


Điểm

Lời phê

BÁO CÁO THỰC HÀNH HĨA PHÂN TÍCH
BÀI 2: PHƯƠNG PHÁP PEMANGANAT XÁC ĐỊNH Fe2+ ¿¿, H 2 O 2
TRONG CÔNG NGHIỆP
-

1. Mục tiêu
Rèn luyện kỹ năng chuẩn độ, sử dụng chỉ thị, nhận biết điểm
dừng chuẩn độ
Rèn luyện kỹ năng lấy mẫu và xử lý mẫu, xác định hàm lượng
sắt, H 2 O 2 trong mẫu cơng nghiệp
2. Hóa chất

Tên hóa chất

Cách pha

Vai trị

H 2 C 2 O4rắn

C N ×V pha × M
10 × p ×Z
0,05× 500 ×126,07
=
10× 99,5 ×2

Chất chuẩn
gốc

m=

Ghi
chú

= 1,581 (g)
KMnO 4 rắn

C N ×V pha × M
m=
10 × p ×Z
0,05× 250 ×158
=

10× 99,5 ×5

Chất chuẩn

= 0,397 (g)
dd H 2 SO 4 2 M
Muối Mohr

Chất tạo
môi trường
C M × V pha × M
10× p
0,03× 500 ×392,13
10× 98

m=

=
= 6,002 (g)

Chất
phân

định


dd H 3 PO 4 đậm
đặc
Mẫu dd H 2 O 2


C M × V pha × M
= 10× d ×C %
0,03× 500 ×34,01
10 ×1,11 ×30

V đđ

Chất tạo
mơi trường
Chất
định
phân

=
= 1,532 (mL)

3. Thực nghiệm
3.1. Pha chế hóa chất (Đã pha ở trên)
3.2. Xác định chính xác nồng độ dung dịch chuẩn KMnO 4
theo chất chuẩn gốc
3.2.1. Nguyên tắc
−¿¿
- Phương trình: 2 MnO4 + 5 C2 O2−¿¿
+ 16 H +¿⇋ ¿ Mn2 +¿¿+ 10 CO2 + 8 H 2 O
4

- Điều kiện: Trong môi trường axit, t ° ¿-80 ° C)
- Điểm dừng: Không màu sang hồng nhạt
3.2.1.2. Cách tiến hành


dd KMnO 4

10 mL dd H 2 C 2 O 4 0,0499 N
10 mL nước cất , 5 mL dd H 2 SO4 2
M
Chuẩn độ ngay sau khi đun nóng
khoảng ¿-80 °C)

3.2.1.3.Tính tốn kết quả
Không
sang
- Kỹ
thuậtmàu
chuẩn
độhồng
trực tiếp
nhạt
V 1 (mL)

V 2 (mL)

V 3 (mL)

V tb (mL)

10,1

10,2

10,1


10,13


C NKMnO

4

=

(C ¿¿ N × V ) H
V tb , KMnO

2

C 2O 4

¿

=

4

0,0499× 10
10,13

=

0,049 N


3.3. Phân tích định lượng Fe2+ ¿¿
3.3.1. Nguyên tắc
−¿ ¿
- Phương trình: MnO4 + 5 Fe2+¿ ¿ + 8 H +¿⇋ ¿ Mn2 +¿¿+ 5 Fe3+¿ ¿ + 4 H 2 O

- Điều kiện: Trong môi trường axit
3.3.2. Cách tiến hành

dd KMnO 4 0,049

N

10 mL dd mẫu Fe 2+¿¿
10 mL nước cất , 5 mL dd
H 2 SO 4 2 M 1 mL dd H 3 PO 4 đậm
đặc

Khơng màu sang hồng
nhạt
3.3.3. Tính tốn kết quả
- Kỹ thuật chuẩn độ trực tiếp
V 1 (mL)

V 2 (mL)

V 3 (mL)

V tb (mL)

5,8


6

6,1

5,97

C Fe ¿
¿

=

(C ¿ ¿ N × V´ ) KMnO
¿
V Fe ¿
4

2+ ¿

=

0,049× 5,97
10

=

0,029 N

3.4. Xác định hàm lượng H 2 O 2 trong công nghiệp
3.4.1. Nguyên tắc

−¿¿
- Phương trình: 2 Mn O4 + 5 H 2 O2 + 6 H +¿ ⇋¿ 2 Mn2+¿ ¿+ 5 O2 + 8 H 2 O


- Điều kiện: Trong môi trường axit
- Điểm dừng: Không màu sang hồng nhạt
3.4.2. Cách tiến hành

dd KMnO 4 0,049

10 mL dd mẫu H 2 O 2
10 mL nước cất , 5 mL dd H 2 SO 4 2
M

Không màu sang hồng
nhạt
3.4.3. Tính tốn kết quả
- Kỹ thuật chuẩn độ trực tiếp
V 1 (mL)

V 2 (mL)

V 3 (mL)

V tb (mL)

18,2

18,1


18,2

18,17

C

N
H 2 O2

=

(C ¿ ¿ N × V´ ) KMnO
¿
VH O
4

2

2

=

0,049× 18,17
10

=

0,089 N

3.5. Câu hỏi

a. Tại sao khi chuẩn độ H 2 C 2 O4, người ta phải đun nóng?
- Do phản ứng tạo thành khí CO 2 nên phản ứng xảy ra chậm, cần
phải đun nóng 60° -80° C để đuổi khí CO 2và phản ứng xảy ra nhanh
hơn. Tuy nhiên khơng đun q sơi vì axit oxalic sẽ bị phân hủy.
b. Tại sao khi chuẩn độ bằng Fe2+ ¿¿bằng dung dịch chuẩn
KMnO 4 , khơng cần phải đun nóng?
−¿ ¿
- Fe2+ ¿¿và MnO4 là 2 ion trái dấu nên dễ tương tác

- Fe2+ ¿sẽ ¿phản ứng nhanh với KMnO 4 nên khơng cần phải đun nóng
c. Giải thích vai trò của dung dịch H 2 SO4 và H 3 PO 4 đậm đặc
trong khí nghiệm


- H 2 SO 4 : Ngăn ngừa quá trình thủy phân của sắt, tạo môi trường cho

phản ứng
- H 3 PO 4 : Tạo phức không màu với Fe3 +¿¿nên dễ quan sát và nhận biết
điểm dừng chuẩn độ

Điểm

Lời phê


BÁO CÁO THỰC HÀNH HĨA PHÂN TÍCH
BÀI 3: ĐỊNH LƯỢNG ION Ca2+¿ ¿, Mg 2+¿¿ . ỨNG DỤNG XÁC ĐỊNH ĐỘ
CỨNG CỦA NƯỚC
-


1. Mục tiêu
Rèn luyện kỹ năng chuẩn độ, sử dụng chỉ thị, nhận biết điểm
dừng chuẩn độ
Rèn luyện kỹ năng lấy mẫu và xử lý mẫu, xác định hàm lượng
phân tích xác định độ cứng của nước.
2. Hóa chất
Tên hóa chất

Cách pha

Vai trị

Na2 H 2 Y rắn

C N ×V pha × M
10 × p ×Z
0,02× 250× 372,24
=
10× 99 ×2

Chất chuẩn

m=

= 0,94 (g)
CaCO3 rắn

C N ×V pha × M
m=
10 × p ×Z

0,02× 500× 100,09
=
10 × 99 ×2

Chất chuẩn
gốc

= 0,5055 (g)

Mẫu Ca2+¿ ¿

C N ×V pha × M
m=
10 × p ×Z
0,03× 500 ×110,99
=
10 × 96× 2

= 0,867 (g)

Chất định
phân

Ghi
chú


Mẫu Mg 2+¿¿

Chất định

phân

C N ×V pha × M
m=
10 × p ×Z
0,03× 500 ×203,3
=
10× 98 ×2

= 1,55 (g)
dd NaOH 2 N

Chất điều
chỉnh pH

C N ×V pha × M
10 × p ×Z
2× 500× 40
=
10× 96

m=

= 41,67 (g)
dd NH 3 đđ
Chỉ thị murexit

Chất điều
chỉnh pH
Chất chỉ thị


Chỉ thị ETOO

Chất chỉ thị

dd KCN 10%
dd đệm pH = 10

Chất điều
chỉnh pH và
ổn định pH.

3. Thực nghiệm
3.1. Pha chế hóa chất (Đã pha ở trên)
3.2. Xác định chính xác nồng độ dung dịch chuẩn Na2 H 2 Y
3.2.1. Nguyên tắc
−¿¿
- Phản ứng chỉ thị: Ca2+¿ ¿+ H 2 Ind ⇋ Ca Ind−¿ ¿ + 2 H +¿¿

(xanh chàm)

(đỏ nho)

- Phản ứng chuẩn độ: Ca2+¿ ¿ + H 2 Y 2−¿ ¿ ⇋ Ca Y 2−¿¿ + 2 H +¿¿
- Phản ứng kết thúc chuẩn độ: Ca Ind−¿ ¿ + H 2 Y 2−¿ ⇋ ¿ CaY 2−¿ ¿ +
H 2 Ind −¿¿

(đỏ nho)
(xanh chàm)
3.2.1.2. Cách tiến hành



dd Na 2 H 2 Y

10 mL dd chuẩn gốc Ca2+¿ ¿ 0,0202

N
50 mL nước cất , 2 mL dd đệm pH
= 10
1 ít chỉ thị ETOO

Đỏ nho sang xanh
chàm
3.2.1.3.Tính toán kết quả
- Kỹ thuật chuẩn độ trực tiếp
V 1 (mL)

V 2 (mL)

V 3 (mL)

V tb (mL)

11,1

10,9

10,8

10,93


C NNa

2

H2Y

=

(C ¿¿ N × V )Ca
¿¿
V tb, Na2 H 2 Y
2+ ¿

=

0,0202× 10
10,93

=

0,018 N

3.3. Phân tích mẫu Ca2+¿ ¿
3.3.1. Nguyên tắc
- Phản ứng chỉ thị: Ca2+¿ ¿+ H 2 Ind 3−¿ ⇋ ¿ Ca Ind 3−¿¿ + 2 H +¿¿
(tím hoa cà)

(đỏ nho)


- Phản ứng chuẩn độ: Ca2+¿ ¿ + H 2 Y 2−¿ ¿ ⇋ Ca Y 2−¿¿ + 2 H +¿¿
- Phản ứng kết thúc chuẩn độ: Ca Ind 3−¿¿ + H 2 Y 2−¿ ⇋ ¿ CaY 2−¿ ¿ +
H 2 Ind −¿¿

(đỏ nho)
hoa cà)
3.3.2. Cách tiến hành

dd Na2 H 2 Y 0,018 N

10 mL dd mẫu Ca2 +¿¿

(tím


3.3.3. Tính tốn kết quả
- Kỹ thuật chuẩn độ trực tiếp

V 1 (mL)

V 2 (mL)

V 3 (mL)

V tb (mL)

14,5

14


14,1

14,2

C Ca ¿
¿

=

(C ¿ ¿ N × V´ ) Na
V Ca ¿

2

H2 Y

2+ ¿

¿

=

0,018× 14,2
10

=

0,026 N

3.4. Phân tích mẫu Mg 2+¿¿

3.4.1. Ngun tắc
−¿¿
- Phản ứng chỉ thị: Mg 2+¿¿ + H 2 Ind ⇋ Mg Ind−¿ ¿ + 2 H +¿¿

(xanh chàm)

(đỏ nho)

- Phản ứng chuẩn độ: Mg 2+¿¿ + H 2 Y 2−¿ ¿ ⇋ Mg Y 2−¿¿ + 2 H +¿¿
- Phản ứng kết thúc chuẩn độ: Mg Ind−¿ ¿ + H 2 Y 2−¿ ⇋ ¿ Mg Y 2−¿ ¿ +
H 2 Ind −¿¿

(đỏ nho)
(xanh chàm)

3.4.2. Cách tiến hành

dd Na2 H 2 Y 0,018

N
10 mL dd mẫu Mg2+ ¿¿
10 mL nước cất , chỉnh mẫu về pH
=10 bằng cách cho NH 3 đđ, 5 mL
dd đệm pH =10
1 ít chỉ thị ETOO

Đỏ nho sang xanh
chàm



3.4.3. Tính tốn kết quả
- Kỹ thuật chuẩn độ trực tiếp
V 1 (mL)

V 2 (mL)

V 3 (mL)

V tb (mL)

11,2

11

11,3

11,17

C Mg ¿
¿

=

(C ¿ ¿ N × V´ ) Na
V Mg ¿

2

H2 Y


2 +¿

¿

=

0,018× 11,17
10

=

0,020 N

3.5. Xác định độ cứng của nước
3.5.1. Nguyên tắc
−¿¿
−¿ ¿
+¿¿
- Phản ứng chỉ thị: Ca2+¿ ¿+ H 2 Ind ⇋ Ca Ind + 2 H

(xanh chàm)

(đỏ nho)

−¿¿
−¿ ¿
+¿¿
Mg 2+¿¿ + H 2 Ind ⇋ Mg Ind + 2 H

(xanh chàm)


(đỏ nho)

- Phản ứng chuẩn độ: Ca2+¿ ¿ + H 2 Y 2−¿ ¿ ⇋ Ca Y 2−¿¿ + 2 H +¿¿
2−¿ ¿
+¿¿
Mg 2+¿¿ + H 2 Y
⇋ Mg Y 2−¿¿ + 2 H

- Phản ứng kết thúc chuẩn độ: Mg Ind−¿ ¿ + H 2 Y 2−¿ ⇋ ¿ Mg Y 2−¿ ¿+
H 2 Ind −¿¿

(đỏ nho)
(xanh chàm)

3.5.2. Cách tiến hành

dd Na 2 H 2 Y 0,018

N
150 mL nước máy
10 mL dd đệm pH =10, 10 giọt
KCN 10%
1 ít chỉ thị ETOO


Đỏ nho sang xanh
chàm
3.5.3. Tính tốn kết quả
- Kỹ thuật chuẩn độ trực tiếp


V 1 (mL)

V 2 (mL)

V 3 (mL)

V tb (mL)

1,9

1,9

1,7

1,83

CaCO3

=

=

(C N V´ )Na

2

×1000 × D CaCO
V mẫu


H2Y

3

=

0,018× 1,83 ×1000 ×(100÷ 2)
150

10,98 (mg/L)

3.6. Câu hỏi
a. Cho biết thành phần của đệm pH = 10? Tại sao trong
chuẩn độ phức chất, ta thường thêm dung dịch đệm?
- Thành phần của đệm pH = 10 gồm: NH 4 Cl và NH 3
- Ta thường thêm dung dịch đệm để điều chỉnh độ ổn định pH của
mơi trường, vì mỗi chỉ thị có khoảng chuyển màu trong mơi trường
có độ pH ổn định nên với mỗi chỉ thị cụ thể ta sử dụng 1 dung dịch
đệm phù hợp.
b. Có thể sử dụng chỉ thị murexit để chuẩn độ Mg 2+¿¿ ở pH =
10 được khơng? Giải thích
- Ta khơng thể dùng chỉ thị murexit để chuẩn độ Mg 2+¿¿ ở pH = 10 vì
chỉ thị murexit chỉ đổi màu ở pH = 12, mà nếu ta chỉnh pH = 12 thì
lúc đó sẽ tạo kết tủa Mg (OH )2 không thể chuẩn độ được.
c. Tại sao chuẩn độ dung dịch Ca2+¿ ¿ở pH = 12?
- Vì ta sử dụng chỉ thị murexit trong chuẩn độ Ca2+¿ ¿nên phải chỉnh
độ pH = 12. Để Ca2+¿ ¿tạo phức với chỉ thị murexit có màu tím hoa
cà.



d. Giải thích vai trị của từng hóa chất đã sử dụng trong xác
định độ cứng của nước.
- Na2 H 2 Y : dùng để chuẩn độ tạo phức với ion Ca2+¿ , Mg

2+¿ ¿

¿

.

- KCN: vì mẫu nước có thể còn chứa một số ion kim loại khác nên
ta phải cho KCN để hút hết các ion kim loại như Cu2+¿ ¿, Pb2+¿ ¿…
- Chỉ thị ETOO: dùng để nhận biết sự chuyển màu của dd khi dư
Na2 H 2 Y .

- Đệm pH = 10: vì chỉ thị ETOO chuyển màu ở pH = 8÷10 nên ta
dùng đệm để điều chỉnh pH và ổn định pH.

Điểm

Lời phê

BÁO CÁO THỰC HÀNH HĨA PHÂN TÍCH
BÀI 4: PHƯƠNG PHÁP MOHR, VOLHARD. ỨNG DỤNG ĐỊNH
LƯỢNG NaCl
1. Mục tiêu
- Rèn luyện kỹ năng chuẩn độ thể tích.
- Rèn luyện kỹ năng thực nghiệm xác định hàm lượng NaCl
bằng các phương pháp Mohr, Volhard.
- Rèn luyện kỹ năng đánh giá độ đúng và độ lặp lại của

phương pháp.
- Phân tích hàm lượng NaCl trong muối ngun liệu.
2. Hóa chất
Tên hóa chất

Cách pha

Vai trị

NaCl tinh thiết

C N ×V pha × M
10 × p ×Z
0,02× 250× 58,44
=
10× 99,5

Chất chuẩn
gốc

m=

= 0,254 (g)

Ghi
chú


dd AgNO 3


dd KSCN
Mẫu NaCl
dd

chỉ

m = 0,11 (g)
thị

Chất chuẩn
Chất chuẩn
Chất định
phân
Chất chỉ thị

K 2 CrO 4

Chỉ thị Fe3 +¿¿

Chất chỉ thị

dd HNO3 1:1

Chất tạo
mơi trường

3. Thực nghiệm
3.1. Pha chế hóa chất (Đã pha ở trên)
3.2. Phương pháp Mohr
3.2.1. Nguyên tắc

- Phản ứng chuẩn độ: Ag2+¿ ¿ + Cl−¿¿ ⇋ AgCl↓ (Trắng) T AgCl=10−9,75
Ag2 CrO 4 ↓ (Đỏ nâu) T Ag CrO =10−11,95
- Phản ứng Chỉ thị: Ag2+¿ ¿ + CrO 2−¿⇋¿
4
2

4

- Điều kiện: Trong mơi trường trung tính hoặc kiềm chế
- Điểm dừng: Vàng sang đỏ nâu
3.2.2. Cách tiến hành
a) Xác định nồng độ dd AgNO 3 theo chuẩn gốc NaCl tinh
thiết
dd AgNO 3

5 mL dd chuẩn gốc NaCl 0,0201 N
3 giọt dd chỉ thị K 2 CrO 4

Vàng sang đỏ nâu


Tính tốn kết quả
- Kỹ thuật chuẩn độ trực tiếp
V 1 (mL)

V 2 (mL)

V 3 (mL)

V tb (mL)


7,9

8,0

7,8

7,9

C NAgNO

3

=

(C ¿¿ N × V ) NaCl
¿
V tb , AgNO
3

=

0,0201× 5
7,9

=

0,013 N

b) Xác định hàm lượng mẫu NaCl


dd AgNO 3 0,013 N

5 mL dd mẫu NaCl
3 giọt dd chỉ thị K 2 CrO 4

Vàng sang đỏ nâu

Tính tốn kết quả
- Kỹ thuật chuẩn độ trực tiếp
V 1 (mL)

V 2 (mL)

V 3 (mL)

V tb (mL)

6

5,5

5,6

5,7

(C N V ¿ ¿ NaCl=¿(C N V ¿ ¿ AgNO
%NaCl = ¿ ¿

=


3

0,013× 5,7 ×58,5 100 100
1000
0,11 5

= 78,82 (%)
3.3. Phương pháp Volhard


3.3.1. Nguyên tắc
- Phản ứng trước chuẩn độ: Ag+¿¿ + Cl−¿¿ ⇋ AgCl↓ (Trắng)
T AgCl=10−9,75

- Phản ứng chuẩn độ: Ag+¿¿ + SCN −¿⇋ ¿ AgSCN ↓(Trắng) T AgSCN =10−11,97
- Phản ứng chỉ thị: Fe3 +¿¿ + SCN −¿⇋ ¿ FeSCN 2+¿¿(Cam nhạt)
- Điều kiện: Trong môi trường axit pH < 2
- Điểm dừng: Trắng sang cam nhạt

3.3.2. Cách tiến hành
a) Xác định chính xác nồng độ KSCN

dd KSCN

5 mL dd dd AgNO 3 0,013 N
1 mL HNO3 (1 :1)
3 giọt Fe3 +¿¿

Trắng sang cam nhạt

Tính tốn kết quả
- Kỹ thuật chuẩn độ trực tiếp
V 1 (mL)

V 2 (mL)

V 3 (mL)

V tb (mL)

6,5

6,1

6

6,2

C NKSCN

=

(C ¿¿ N × V ) AgNO
¿
V tb ,KSCN
3

=

0,013× 5

6,2

=

0,010 N

b) Phân tích hàm lượng NaCl trong mẫu



×