Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Hoàn thiện công tác kiểm soát nội bộ chu trình phát hành bảo hiểm nhân thọ tại công ty bảo việt nhân thọ thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 131 trang )

---

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

́
Ki

nh



́H



KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH

ho

̣c

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT NỘI BỘ CHU TRÌNH

ại

PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM NHÂN THỌ TẠI CƠNG

HỒNG THỊ THANH NHÀN



Tr

ươ

̀ng

Đ

TY BẢO VIỆT NHÂN THỌ THỪA THIÊN HUẾ

NIÊN KHÓA: 2018 - 2022


---

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

́
nh



́H



KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH


ho

̣c

Ki

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT NỘI BỘ CHU

ại

TRÌNH PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM NHÂN THỌ

̀ng

Đ

TẠI CÔNG TY BẢO VIỆT NHÂN THỌ THỪA THIÊN HUẾ

Giảng viên hướng dẫn:

HOÀNG THỊ THANH NHÀN

PGS.TS.TRỊNH VĂN SƠN

Tr

ươ


Sinh viên thực hiện:

Lớp: K52 Kiểm tốn
Niên khóa: 2018 – 2022

Huế, Tháng 01 năm 2022


---

TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Nội dung nghiên cứu của đề tài: “Hồn thiện cơng tác kiểm sốt nội bộ chu
trình phát hành bảo hiểm nhân thọ tại công ty Bảo Việt Nhân Thọ Thừa Thiên

́



Huế”, bao gồm những nội dung chính sau:
Thứ nhất, để viết nên cơ sở lý luận tôi đã trình bày về khái niệm về kiểm sốt

́H

nội bộ, sau đó tiến hành tìm hiểu và trình bày khái quát các vấn đề liên quan đến
bảo hiểm nhân thọ và chu trình phát hành hợp đồng về những nội dung chính như:



khái niệm, đặc điểm; mục tiêu, nhiệm vụ; các chỉ tiêu và nội dung kiểm sốt của


nh

chu trình phát hành hợp đồng. Để người đọc có thể hiểu rõ hơn về nội dung của đề
tài, tôi đã đi sâu vào tìm hiểu chu trình phát hành hợp đồng.

Ki

Sau khi xây dựng được cơ sở lý luận, tôi tiếp tục nghiên cứu cơng tác kiểm
sốt nội bộ chu trình phát hành hợp đồng tại công ty Bảo Việt Nhân Thọ Thừa

ho

̣c

Thiên Huế để hiểu rõ và nắm bắt được cơng tác kiểm sốt trong thực tế. Qua q
trình tìm hiểu, tôi đã tiến hành so sánh sự khác biệt giữa thực tế và cơ sở lý luận để
có thể đưa ra quan điểm của bản thân về ưu, nhược điểm của cơng tác kiểm sốt chu

ại

trình phát hành hợp đồng. Từ đó, tơi đã mạnh dạn đưa ra một số giải pháp giúp đơn

Đ

vị có thể khắc phục những hạn chế cịn tồn tại cũng như góp phần hồn thiện chu

̀ng

trình phát hành hợp đồng tại cơng ty.
Cuối cùng, tơi đã đúc kết được các nội dung chính trong quá trình nghiên cứu


ươ

đề tài và đề xuất một số giải pháp và kiến nghị của cá nhân giúp nhà trường hồn

Tr

thiện và nâng cao chất lượng cơng tác giảng dạy.


---

LỜI CẢM ƠN

Trải qua thời gian dài được học tập và rèn luyện dưới mái trường Đại học Kinh
tế - Đại học Huế, đã đến lúc những kiến thức của tôi được vận dụng vào công việc

́



thực tiễn kỳ thực tập để tốt nghiệp ra ra trường. Đây là cơ hội giúp tôi được trang bị
thêm nền tảng kiến thức vững chắc, kỹ năng và kinh nghiệm làm việc.

́H

Với lòng kính trọng và tri ân sâu sắc, đầu tiên tơi xin gửi đến Quý thầy cô




trường Đại học Kinh tế Huế nói chung và q Thầy Cơ Khoa Kế tốn – Tài chính nói
riêng đã truyền đạt cho tơi những kiến thức bổ ích, quý báu trong suốt thời gian tôi

nh

học tập nơi đây. Đặc biệt, tôi xin chân thành cám ơn PGS.TS.Trịnh Văn Sơn đã tận
tình hướng dẫn, giúp đỡ tơi hồn thành khóa luận tốt nghiệp này một cách trọn vẹn.

Ki

Đồng thời tôi xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo và các anh chị cán bộ Công ty Bảo
Việt Nhân Thọ Thừa Thiên Huế đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ, hướng dẫn và chia sẻ

ho

̣c

những kinh nghiệm làm việc thực tế để tơi có thể hoàn thành tốt kỳ thực tập tốt nghiệp.
Trong bài báo cáo thực tập cuối khóa này, tơi đã cố gắng hoàn thiện nội dung và

ại

mục tiêu đề ra một cách tốt nhất. Song vẫn cịn nhiều thiếu sót do hạn chế về trình độ
chun mơn và kiến thức. Rất mong q thầy cơ giáo chỉ bảo và đóng góp ý kiến để

Đ

bài báo cáo thực tập của tơi được hồn thành một cách hồn thiện nhất.

̀ng


Cuối cùng, tơi xin kính chúc Quý thầy cô dồi dào sức khỏe và thành công trong

ươ

sự nghiệp trồng người.

Tr

Tôi xin chân thành cám ơn!
Huế, ngày 16 tháng 01 năm 2022
Sinh viên thực hiện

Hoàng Thị Thanh Nhàn


---

MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT .......................................................................................... I
DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................II
DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................II

́



DANH MỤC HÌNH VẼ ......................................................................................... III

́H


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................1



1. Lý do chọn đề tài...................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................2

nh

2.1. Mục tiêu chung.....................................................................................................2

Ki

2.2. Mục tiêu cụ thể.....................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................3

ho

̣c

3.1. Đối tượng nghiên cứu...........................................................................................3
3.2. Phạm vi nghiên cứu..............................................................................................3

ại

4. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................3

Đ


4.1. Phương pháp quan sát, phỏng vấn .......................................................................3

̀ng

4.2. Phương pháp nghiên cứu tài liệu..........................................................................3
4.3. Phương pháp phân loại và tổng hợp tài liệu.........................................................4

ươ

4.4. Phương pháp so sánh, phân tích số liệu ...............................................................4

Tr

5. Kết cấu đề tài...........................................................................................................4
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .........................................5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM SỐT NỘI BỘ CHU TRÌNH
PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG TRONG NGÀNH BẢO HIỂM ................................5
1.1. Những vấn đề cơ bản về kiểm soát nội bộ ...........................................................5
1.1.1. Khái niệm về kiểm soát nội bộ.............................................................................. 5


---

1.1.2. Vai trị và mục tiêu của cơng tác kiểm sốt nội bộ............................................... 6
1.1.2.1. Vai trị ........................................................................................................6
1.1.2.2. Mục tiêu .....................................................................................................7
1.1.3. Các bộ phận cấu thành Hệ thống kiểm soát nội bộ theo COSO......................... 7

́




1.1.3.1. Mơi trường kiểm sốt.................................................................................8

́H

1.1.3.2. Đánh giá rủi ro .........................................................................................10
1.1.3.3. Hệ thống kiểm sốt ..................................................................................11



1.1.3.4. Thơng tin và truyền thông........................................................................13

nh

1.1.3.5. Giám sát ...................................................................................................14
1.1.4. Hạn chế tiềm tàng của Hệ thống kiểm soát nội bộ.........................................14

Ki

1.2. Khái quát về ngành bảo hiểm và bảo hiểm nhân thọ .........................................15

̣c

1.2.1. Khái quát về ngành bảo hiểm Việt Nam............................................................. 15

ho

1.2.1.1. Sự phát triển và ra đời của bảo hiểm .......................................................15
1.2.1.2. Vai trò của doanh nghiệp bảo hiểm .........................................................16


ại

1.2.2. Khái quát về Bảo hiểm nhân thọ ....................................................................... 17

Đ

1.2.2.1. Khái niệm về Bảo hiểm nhân thọ.............................................................17

̀ng

1.2.2.2. Phân loại Bảo hiểm nhân thọ ...................................................................17

ươ

1.2.2.3. Nguyên tắc hoạt động của Bảo hiểm nhân thọ ........................................17
1.3. Lý luận về KSNB chu trình PHHĐ bảo hiểm nhân thọ .....................................18

Tr

1.3.1. Khái quát về chu trình phát hành hợp đồng ...................................................... 18
1.3.1.1. Khái niệm và đặc trưng của chu trình ......................................................18
1.3.1.2. Chu trình phát hành hợp đồng tại cơng ty bảo hiểm nhân thọ.................18
1.3.2. Khái quát về kiểm soát chu trình phát hành hợp đồng ..................................... 21
1.3.2.1. Khái niệm về kiểm sốt chu trình phát hành hợp đồng ...........................21


---

1.3.2.2. Mục tiêu ...................................................................................................22

1.3.2.3. Nhiệm vụ của KSNB chu trình phát hành hợp đồng ...............................22
1.3.2.4. Các chỉ tiêu KSNB chu trình phát hành hợp đồng...................................22
1.3.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến cơng tác KSNB chu trình PHHĐ ..................23

́



CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KIỂM SỐT NỘI BỘ CHU
TRÌNH PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM NHÂN THỌ TẠI CÔNG TY

́H

BẢO VIỆT NHÂN THỌ THỪA THIÊN HUẾ ....................................................25



2.1. Tổng quan về công ty Bảo Việt Nhân Thọ Thừa Thiên Huế .............................25
2.1.1. Giới thiệu chung về công ty............................................................................... 25

nh

2.1.1.1. Thông tin chung, lịch sử hình thành và phát triển....................................25

Ki

2.1.1.2. Tầm nhìn và sứ mệnh của công ty ...........................................................26
2.1.1.3. Chức năng, nhiệm vụ của công ty............................................................26

ho


̣c

2.1.1.4. Cơ cấu, sơ đồ bộ máy tổ chức và nhiệm vụ các phịng ban.....................27
2.1.1.5. Tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty ......................................................29

ại

2.1.2. Tình hình các nguồn lực và kết quả hoạt động tại công ty ............................... 30

Đ

2.1.2.1. Tình hình lao động ...................................................................................30

̀ng

2.1.2.2. Tình hình doanh thu của công ty giai đoạn 2018-2020 ...........................33
2.2. Đánh giá thực trạng cơng tác KSNB chu trình PHHĐ tại Cơng ty Bảo Việt

ươ

Nhân Thọ Thừa Thiên Huế .......................................................................................38
2.2.1. Quy trình PHHĐ bảo hiểm và một số quy định của công ty............................ 38

Tr

2.2.1.1. Quy trình phát hành hợp đồng tại cơng ty ...............................................38
2.2.1.2. Một số quy định trong chu trình phát hành hợp đồng..............................47

2.2.2. Đánh giá thực trạng công tác KSNB chu trình PHHĐ tại cơng ty................... 49

2.2.2.1. Đánh giá mơi trường kiểm soát................................................................49
2.2.2.2. Đánh giá rủi ro. ........................................................................................54


---

2.2.2.3. Đánh giá về hoạt động kiểm sốt .............................................................61
2.2.2.4. Thơng tin và truyền thông........................................................................79
2.2.2.5. Công tác Giám sát ....................................................................................81
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT NỘI BỘ

́



CHU TRÌNH PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG TẠI CƠNG TY BẢO VIỆT NHÂN
THỌ THỪA THIÊN HUẾ .....................................................................................82

́H

3.1. Nhận xét về hoạt động KSNB chu trình PHHĐ tại Cơng ty..............................82



3.1.1. Kết quả đạt được.................................................................................................. 82
3.1.2. Nhược điểm ......................................................................................................... 85

nh

3.1.3. Nguyên nhân của hạn chế .................................................................................. 87


Ki

3.2. Một số giải pháp chủ yếu nhằm hồn thiện cơng tác KSNB chu trình PHHĐ tại
Cơng ty ......................................................................................................................89

̣c

3.2.1. Thay đổi nhận thức của Ban lãnh đạo trong cơng tác KSNB........................... 89

ho

3.2.2. Hồn thiện bộ phận KSNB và xây dựng bộ phận ĐGRR ................................ 89

ại

3.2.3. Hồn thiện cơng tác giám sát về thu thập thông tin .......................................... 90

Đ

3.2.4. Nâng cao năng lực, chuyên môn của CB và đội ngũ TVV .............................. 90
3.2.5. Hồn thiện và tăng cường cơng tác hoạt động kiểm sốt ................................. 90

̀ng

3.2.6. Hồn thiện trình tự lưu chuyển chứng từ .......................................................... 91

ươ

3.2.7. Hồn thiện cơng tác kiểm sốt hoạt động thu phí BHUT................................. 92

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................93

Tr

1. Kết luận...................................................................................................................... 93
2. Kiến nghị.................................................................................................................... 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................95
PHỤ LỤC .................................................................................................................96


---

DANH MỤC VIẾT TẮT

BGĐ

Ban giám đốc

BHUT

Bảo hiểm ước tính

BMBH

Bên mua bảo hiểm

CB

Cán bộ


DN

Doanh nghiệp

DNBH

Doanh nghiệp bảo hiểm

GTTT

Giấy tờ tùy thân



Hợp đồng

HĐBH

Hợp đồng bảo hiểm

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

HĐKS

Hoạt động kiểm soát

HĐQT


Hội đồng quản trị

́H



ại

Khách hàng
Người được bảo hiểm

NPT

Nợ phải trả

PHHĐ

Phát hành hợp đồng

STBH

Số tiền bảo hiểm

TLMH

Tài liệu minh họa

TVV

Tư vấn viên


YCBH

Yêu cầu bảo hiểm

ươ
Tr

Kinh doanh

̀ng

NĐBH

Hệ thống kiểm soát nội bộ

Đ

KH

nh

Ki

̣c

ho

HTKSNB
KD


́

Báo cáo tài chính



BCTC

I


---

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 2. 1: Tình hình lao động tại công ty Bảo Việt Nhân Thọ Thừa Thiên Huế..........31

́



Bảng 2. 2: Tình hình tài sản, nguồn vốn giai đoạn 2018-2020 ......................................35

́H

Bảng 2.3: Doanh thu hoạt động kinh doanh, giai đoạn 2018-2020 ...............................36
Bảng 2.4: Mơ tả quy trình PHHĐ bảo hiểm nhân thọ....................................................39




Bảng 2.5: Bảng chỉ tiêu và kết quả đạt được công tác PHHĐ .......................................55

nh

Bảng 2.6: Một số rủi ro trong quy trình PHHĐ tại Cơng ty ..........................................57

Ki

Bảng 2.7: Nội dung kiểm soát giai đoạn tư vấn tiếp thị và khởi tạo sản phẩm .............63

ho

̣c

Bảng 2.8: Thủ tục kiểm soát giai đoạn xử lý hồ sơ........................................................69

DANH MỤC SƠ ĐỒ

ại

Sơ đồ 1.1: Mục tiêu của hệ thống kiểm soát nội bộ.........................................................7

̀ng

Đ

Sơ đồ 1.2: Các bộ phận cấu thành của hệ thống kiểm soát nội bộ...................................8

Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức tại công ty Bảo Việt Nhân thọ Thừa Thiên Huế..................27


ươ

Sơ đồ 2.2: Quy trình PHHĐ bảo hiểm Bảo Việt Nhân Thọ...........................................38

Tr

Sơ đồ 2.3: Quy trình giao nhận HĐBH tại công ty........................................................46
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ thăng tiến dành cho tư vấn viên công ty Bảo Việt Nhân Thọ ............52
Sơ đồ 2.5: Quy trình kiểm sốt giai đoạn khởi tạo sản phẩm ........................................62
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ khởi tạo hồ sơ yêu cầu bảo hiểm ........................................................66

II


---

DANH MỤC HÌNH VẼ
Trang

́



Hình 2.1: Minh họa việc quản lý và theo dõi tình trạng hồ sơ trên phần mềm SP ........65

́H

Hình 2. 2: Đồng bộ sản phẩm từ phần mềm SP sang IMS ............................................68
Hình 2. 3: Kiểm tra thơng tin trên Giấy nộp phí BHUT ................................................73




Hình 2. 4: Bảng kê giao dịch thu chi tại cơng ty............................................................74

nh

Hình 2. 5: Quá trình xử lý của KH Lê Văn M*** .........................................................75

Ki

Hình 2.6: Giấy xác nhận mẫu chữ ký của KH Lê Văn M***.......................................75
Hình 2.7: Danh mục tài liệu hồ sơ YCBH KH Lê Văn M*** .......................................78

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

ho

̣c

Hình 2. 8: Quá trình thực hiện chuyển trạng thái giao nhận KH Lê Văn M**..............79


III


---

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài

́



Theo tháp nhu cầu của Maslow, khi các nhu cầu cấp thấp được đáp ứng đầy đủ thì

́H

con người bắt đầu quan tâm đến các nhu cầu cao hơn về sự an tồn, nắm bắt được điều
đó bảo hiểm nhân thọ (BHNT) ra đời từ sớm giúp con người thỏa mãn những nhu cầu



này. Cùng với sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế, thị trường bảo hiểm đang ngày
càng phát triển một cách sôi nổi và mức độ cạnh tranh chưa bao giờ “giảm nhiệt”.

nh

BHNT là một trong các loại bảo hiểm được mọi người đón nhận một cách tích cực với
sự hiểu biết về tầm quan trọng mà bảo hiểm đem lại. Đặc biệt, trong bối cảnh dịch

Ki


Covid-19 đang diễn biến vơ cùng phức tạp, tính đến ngày 10/01/2022 Việt Nam ghi

̣c

nhận 34.531 ca tử vong do mắc Covid 19, chính vì thế hiểm nhân thọ là một lựa chọn

ho

tất yếu để chia sẽ rủi ro, bảo vệ cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình khỏi những biến
cố không thể lường trước trong cuộc sống.

ại

Hiện nay, với sự tồn tại của nhiều doanh nghiệp bảo hiểm, trong đó có khơng ít

Đ

doanh nghiệp rất năng động trong việc tiếp cận, cung cấp các sản phẩm bảo hiểm đến
khách hàng. Thừa Thiên Huế được đánh giá là một trong những thị trường có tiềm

̀ng

năng khai thác lớn về bảo hiểm nói chung và bảo hiểm nhân thọ nói riêng như bảo
hiểm MB, Manulife, Generali, Prudential,…Để đứng vững trên thị trường bảo hiểm,

ươ

phù hợp với sự phát triển của nền kinh tế, doanh nghiệp BHNT cần có những giải pháp
tăng cường khả năng cạnh tranh, cũng như tăng năng lực công tác quản lý trong doanh


Tr

nghiệp, làm cho doanh nghiệp mình ngày càng tăng trưởng và phát triển. Vì vậy, bên
cạnh việc thường xuyên nâng cao chất lượng sản phẩm,dịch vụ chăm sóc khách hàng,
tiết kiệm chi phí,...Nhà quản lý của BHNT cần phải quan tâm, chú trọng tăng cường
kiểm soát nội bộ (KSNB) trong doanh nghiệp.

1


---

Trong các hoạt động của BHNT, hoạt động về chu trình Phát hành hợp đồng có
vai trị rất quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động và hiệu quả kinh doanh của
công ty. Song trong thực tế, hoạt động về chu trình PHHĐ cịn bộc lộ nhiều tồn tại,
nhiều yếu kém, chưa được kiểm soát một cách chặt chẽ. Do đó, việc xây dựng một hệ

́



thống KSNB là việc làm hết sức quan trọng trong công tác quản lý, quản trị rủi ro,
nâng cao năng lực kinh doanh góp phần làm cho quy trình Phát hành hợp đồng được

́H

chặt chẽ và hiệu quả hơn. Vì vậy, tăng cường hệ thống KSNB chu trình PHHĐ là một u




cầu mang tính cấp thiết nhất hiện nay tại công ty Bảo Việt Nhân Thọ Thừa Thiên Huế.
Xuất phát từ tính cấp thiết và yêu cầu thực tế, trong thời gian thực tập tại Công ty

nh

Bảo Việt Nhân Thọ Thừa Thiên Huế, được tiếp xúc với nhiều nghiệp vụ bảo hiểm kết

Ki

hợp với những kiến thức đã được học tại Trường Đại học Kinh tế và kinh nghiệm tích
lũy của bản thân được trong thời gian thực tập, nhận thấy được vai trò và ý nghĩa quan

̣c

trọng về chu trình phát hành hợp đồng (PHHĐ), tơi quyết định lựa chọn đề tài:

ho

“HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT NỘI BỘ CHU TRÌNH PHÁT HÀNH
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM NHÂN THỌ TẠI CÔNG TY BẢO VIỆT NHÂN THỌ

ại

THỪA THIÊN HUẾ” để làm đề tài nghiên cứu khóa luận tốt nghiệp của mình.

Đ

2. Mục tiêu nghiên cứu


̀ng

2.1. Mục tiêu chung

Từ tìm hiểu lý luận và đánh giá thực trạng, Khóa luận nhằm đề xuất một số giải

ươ

pháp chủ yếu nhằm hồn thiện hệ thống KSNB chu trình PHHĐ tại Công ty Bảo Việt
Nhân Thọ Thừa Thiên Huế.

Tr

2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về KSNB chu trình PHHĐ trong các DN bảo hiểm.
- Tìm hiểu thực trạng cơng tác KSNB chu trình PHHĐ tại công ty Bảo Việt Nhân

thọ Thừa Thiên Huế.

2


---

- Đề xuất các giải pháp nhằm góp phần hồn thiện cơng tác KSNB chu trình
PHHĐ tại Cơng ty Bảo Việt Nhân Thọ Thừa Thiên Huế.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

́




3.1. Đối tượng nghiên cứu
Lý luận và thực trạng về kiểm sốt nội bộ chu trình Phát hành hợp đồng tại công

́H

ty Bảo Việt Nhân thọ Thừa Thiên Huế.



3.2. Phạm vi nghiên cứu

- Về thời gian: Nghiên cứu cụ thể cơng tác KSNB chu trình PHHĐ từ ngày

nh

11/10/2021 đến ngày 16/01/2022.

Ki

- Về không gian: Công ty Bảo Việt Nhân thọ Thừa Thiên Huế.
- Về nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu cụ thể về công tác KSNB chu trình

̣c

phát hành hợp đồng tại Cơng ty bảo Việt Nhân thọ Thừa Thiên Huế từ tháng 10 đến

ho


tháng 12 năm 2021.

4. Phương pháp nghiên cứu

ại

4.1. Phương pháp quan sát, phỏng vấn

Đ

Đối tượng quan sát, phỏng vấn là các anh/chị phòng Dịch vụ khách hàng, cụ thể

̀ng

là bộ phận Phát hành hợp đồng. Đây là một phương pháp quan trọng vì qua phương
pháp này có thể thu thập thêm nhiều thơng tin bổ ích, tiếp thu các kỹ năng xử lý các

ươ

nghiệp vụ, các trường hợp khi phát sinh và học hỏi được quy trình thực tế.
4.2. Phương pháp nghiên cứu tài liệu

Tr

Là phương pháp nhằm thu thập các thông tin, dữ liệu, số liệu liên quan dựa trên

các tài liệu như các chuẩn mực, thơng tư, giáo trình về kiểm sốt nội bộ; Các tài liệu
thu thập tại cơng ty và một số văn bản pháp luật về doanh nghiệp; Thơng tin trên trang
wed điện tử; Các khóa luận có liên quan tại thư viện số của trường trường,…


3


---

4.3. Phương pháp phân loại và tổng hợp tài liệu
Phương pháp này sử dụng để phân loại các sổ sách, chứng từ, tài liệu và thơng tin
có liên quan theo mục đích sử dụng cho vấn đề nghiên cứu. Từ đó thu thập, tổng hợp
các thơng tin từ nhiều nguồn của các bộ phận có liên quan đến KSNB chu trình PHHĐ

́



bảo hiểm nhân thọ.

́H

4.4. Phương pháp so sánh, phân tích số liệu



Phương pháp chung nhằm phân tích khái quát tình hình tài chính cơng ty, cụ thể
trong bài này đã sử dụng chủ yếu ba phương pháp chính: phương pháp so sánh, phương

nh

pháp phân tích theo chiều ngang, phân tích theo chiều dọc để phân tích cơ cấu của lao
động, tình hình kinh doanh, chỉ tiêu PHHĐ qua từng năm để đánh giá sự biến động của


5. Kết cấu đề tài

ho

 Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ

̣c

Ki

từng chỉ tiêu.

 Phần II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU, gồm 3 chương:

Đ

ngành Bảo hiểm.

ại

Chương 1: Cơ sở lý luận về Kiểm sốt nội bộ chu trình phát hành hợp đồng trong

̀ng

Chương 2: Thực trạng cơng tác KSNB chu trình phát hành hợp đồng bảo hiểm nhân
thọ tại Công ty Bảo Việt Nhân Thọ Thừa Thiên Huế.

ươ

Chương 3: Giải pháp hoàn thiện cơng tác KSNB chu trình phát hành hợp đồng bảo

hiểm nhân thọ tại Công ty Bảo Việt Nhân Thọ Thừa Thiên Huế.

Tr

 Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

4


---

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH
PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG TRONG NGÀNH BẢO HIỂM

́
Khái niệm về kiểm soát nội bộ

́H

1.1.1.



1.1. Những vấn đề cơ bản về kiểm soát nội bộ

Khái niệm kiểm soát nội bộ (KSNB) được đề cập đến trong nhiều tài liệu, quy




định pháp lý và quan điểm của một số học giả. Theo Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam
số 400 - Đánh giá rủi ro và kiểm soát nội bộ, ban hành theo Quyết định 143/2001/QĐ-

nh

BTC ngày 21/12/2001, “Hệ thống KSNB là các quy định và các thủ tục kiểm soát do

Ki

đơn vị được kiểm toán xây dựng và áp dụng nhằm đảm bảo cho đơn vị tuân thủ pháp
luật và các quy định, để kiểm tra, kiểm soát, ngăn ngừa và phát hiện gian lận, sai sót để

ho

quả tài sản của đơn vị.”

̣c

lập báo cáo tài chính trung thực và hợp lý; nhằm bảo vệ, quản lý và sử dụng có hiệu

Theo báo cáo Coso 2013 (Committee of sponsoring Organization): “KSNB là tập

ại

hợp liên tục các quy trình được thực hiện bởi HĐQT, BGĐ và nhân viên của một tổ

Đ

chức; được xây dựng nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý trong việc đạt được các mục
tiêu của tổ chức: hiệu quả và hiệu lực hoạt động; độ tin cậy của các báo cáo; sự tuân


̀ng

thủ pháp luật và các quy định.”

ươ

Đây là khái niệm toàn diện nhất về KSNB, xác định mục tiêu của KSNB không
chỉ là các thông tin kế toán mà là hiệu quả, hiệu lực của tất cả các hoạt động của một tổ

Tr

chức; độ tin cậy của báo cáo (khơng chỉ là báo cáo tài chính); mục tiêu tuân thủ.
Từ những khái niệm trên, ta có thể hiểu đơn giản KSNB là việc thiết lập hệ thống

dựa trên các thủ tục, quy định hay quy trình được doanh nghiệp đề ra liên quan đến
quản lý doanh nghiệp, tài chính, nhân lực, sản xuất – kinh doanh,…Để làm được điều
này, HĐQT và các nhà quản lý cấp cao sẽ chịu trách nhiệm cho việc thiết lập và vận

5


---

hành HTKSNB sao cho hiệu quả, đồng thời giám sát tính hiệu quả của hệ thống này một
cách liên tục nhằm đảm bảo thỏa mãn các mục tiêu hoạt động hữu hiệu và hiệu quả.
1.1.2. Vai trò và mục tiêu của cơng tác kiểm sốt nội bộ

́




1.1.2.1. Vai trị
 Trên quan điểm hoạt động:
Một là tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh.

-

Hai là gia tăng chất lượng hoạt động kinh doanh.

-

Ba là đảm bảo tính liên hồn, chính xác của các số liệu tài chính, kế tốn, thống



́H

-

nh

kê cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hay đầu tư.
 Trên quan điểm quản lý:

Thứ nhất là giúp DN quản trị nguồn lực tốt hơn.

-

Thứ hai, kiểm sốt nội bộ là cơng cụ hỗ trợ cho việc lập kế hoạch và ra quyết


Ki

-

̣c

định.

Thứ ba là gia tăng hiệu quả quản lý ở tất cả các cấp quản lý.

-

Thứ tư là tạo ra cơ chế vận hành trơn chu, minh bạch và hiệu quả trong công tác

ho

-

Và thứ năm là bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư, cổ đông và gây dựng lòng tin

Đ

-

ại

quản lý điều hành của đơn vị.

đối với họ.


Mọi thành viên tuân thủ nội quy, quy chế, quy trình hoạt động của doanh nghiệp

ươ

-

̀ng

 Cuối cùng là ở khía cạnh cơng tác tổ chức:

thì sẽ tạo nên văn hóa chung toàn doanh nghiệp là tất cả đều cùng hướng tới mục

Tr

tiêu chung của doanh nghiệp, hướng tới phong cách làm việc: chuyên nghiệp, kỷ
luật, hợp tác và chịu trách nhiệm.
-

Phịng chống tham nhũng góp phần tạo dựng mơi trường cạnh tranh lành mạnh,

tạo tiền đề cho phát triển kinh tế bền vững.

6


---

1.1.2.2. Mục tiêu
Các mục tiêu trên có thể tách biệt nhưng cũng có thể trùng lặp, việc sắp xếp các

mục tiêu giúp đơn vị kiểm soát các phương diện khác nhau, khơng bỏ sót một phương

́

ho

̣c

Ki

nh



́H

nghĩa quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của đơn vị.



diện nào. Những mục tiêu của HTKSNB rất rộng, bao trùm lên mọi hoạt động và có ý

ại

Sơ đồ 1.1: Mục tiêu của hệ thống kiểm sốt nội bộ

Đ

(Giáo trình KSNB, Trường đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh)
1.1.3. Các bộ phận cấu thành Hệ thống kiểm soát nội bộ theo COSO


̀ng

Theo báo cáo COSO 2013, HTKSNB bao gồm 5 bộ phận như sơ đồ 1.2 và 17

Tr

ươ

nguyên tắc mở rộng dựa trên 5 bộ phận cấu thành.

7


́
Ki

nh



́H



---

ho

̣c


Sơ đồ 1.2: Các bộ phận cấu thành của hệ thống kiểm sốt nội bộ

1.1.3.1. Mơi trường kiểm sốt

ại

Mơi trường kiểm soát phản ánh sắc thái chung của một tổ chức, tác động đến ý

Đ

thức của mọi người trong đơn vị, là nền tảng cho các bộ phận khác trong hệ thống
KSNB. Được thiết lập bởi các NQT cấp cao trong đơn vị nhằm thiết lập tiếng nói

̀ng

chung và kỉ luật cho đơn vị. Bao gồm 5 nguyên tắc sau:

ươ

Nguyên tắc 1: Thể hiện cam kết về tính chính trực và các giá trị đạo đức
Doanh nghiệp muốn có uy tín, phát triển bền vững phải tuân thủ các nguyên tắc

Tr

đạo đức, trong đó tính trung thực và các giá trị đạo đức phải là thông điệp cốt lõi trong
đào tạo và truyền thông của đơn vị. Cần xây dựng các tiêu chuẩn ứng xử và đánh giá sự
tuân thủ của các tiêu chuẩn đó. Trong đó ban lãnh đạo và HĐQT là những người đi đầu
thực hiện, thể hiện tính trung thực, giá trị đạo đức để lan tỏa xuống toàn doanh nghiệp.


8


---

Nguyên tắc 2: HĐQT chứng minh được sự độc lập với nhà quản lý và thực thi
việc giám sát sự phát triển và hoạt động của KSNB
HĐQT phải độc lập với nhà quản lý và các thành viên HĐQT cần có kỹ năng và
kiến thức cần thiết để thực hiện chức năng giám sát; chun mơn và tính độc lập của

́



HĐQT được đánh giá định kỳ nhằm đảm bảo sự phù hợp và nhu cầu mới của đơn vị.

́H

Chức năng giám sát của HĐQT trong thiết kế và vận hành HTKSNB phải liên quan
đến cả 5 bộ phận của hệ thống KSNB.



Nguyên tắc 3 :Thiết lập cơ cấu tổ chức, quyền hạn và trách nhiệm

nh

Cơ cấu tổ chức: Một cơ cấu tổ chức phù hợp là cơ sở cho việc lập kế hoạch và
điều hành các HĐKD hiệu quả, là điều kiện để đảm bảo cho các thủ tục kiểm soát được


Ki

phát huy tác dụng. Tuy nhiên, điều này sẽ tùy thuộc vào quy mơ và tính chất của đơn vị.

̣c

Cách thức phân định quyền hạn và trách nhiệm: Cần thể chế hoá bằng văn bản về

ho

nhiệm vụ và quyền hạn cụ thể của từng thành viên và quan hệ giữa họ với nhau và có
sự phân chia trách nhiệm, quyền hạn và giới hạn việc ủy quyền giữa các bộ phận trong

ại

đơn vị.

Đ

Nguyên tắc 4: Thể hiện cam kết về đảm bảo năng lực
NQL cần xây dựng chính sách và thủ tục về tuyển dụng, đào tạo, bổ nhiệm, đánh

̀ng

giá, sa thải, khen thưởng và kỷ luật. Nó là cơ sở giúp giúp đơn vị đạt được mục tiêu

ươ

cũng như có phản ứng phù hợp với các thay đổi trong môi trường kinh doanh.
Nguyên tắc 5: Thi hành trách nhiệm giải trình


Tr

Đơn vị cần yêu cầu các cá nhân chịu trách nhiệm báo cáo về nghĩa vụ của họ

trong việc đáp ứng các mục tiêu của tổ chức. Thiết lập các phương thức đánh giá thực
hiện, các ưu đãi và phần thưởng cũng như các phương thức kỷ luật.

9


---

1.1.3.2. Đánh giá rủi ro
Đánh giá rủi ro là quá trình nhận dạng và phân tích những rủi ro ảnh hưởng đến
việc đạt được mục tiêu của đơn vị. Nhằm mục đích xác định mức rủi ro có thể chấp

́



nhận được và quản trị rủi ro. Đánh giá rủi ro cần tuân thủ 4 nguyên tắc sau:
Nguyên tắc 6: Thiết lập mục tiêu rõ ràng

́H

Để đánh giá rủi ro, NQL cần cụ thể hóa mục tiêu, thơng thường có 3 nhóm mục

Ngun tắc 7: Nhận diện và phân tích rủi ro




tiêu: mục tiêu hoạt động, mục tiêu báo cáo, mục tiêu tuân thủ.

nh

Là việc xem xét rủi ro đó tác động ở mức toàn đơn vị hay ảnh hưởng đến một số

Ki

bộ phận trong đơn vị. Có 2 dạng rủi ro thường gặp là rủi ro ở mức độ toàn đơn vị và rủi
ro ở mức độ hoạt động. Các yếu tố có thể dẫn đến các sự kiện tác động đến việc thực

̣c

hiện mục tiêu có thể xuất phát từ bên trong hoặc bên ngồi đơn vị.

ho

Việc phân tích và đánh giá rủi ro thường khá phức tạp do rủi ro rất khó định
lượng. Quy trình phân tích và đánh giá rủi ro thường bao gồm các bước sau:
Ước lượng thiệt hại có thể xảy ra.

-

Xem xét khả năng xảy ra rủi ro.

-

Biện pháp phòng ngừa


̀ng

Đ

ại

-

Nguyên tắc 8: Cân nhắc khả năng có gian lận khi ĐGRR

ươ

NQL cần tập trung vào các rủi ro gian lận hơn là rủi ro do sai sót, các loại gian

lận thường bao gồm: gian lận trong việc lập và trình bày BCTC, biên thủ TS và tham ô.

Tr

Bên cạnh các gian lận trên cần chú ý đến sự lạm quyền của nhà quản lý khống

chế hệ thống KSNB. Đồng thời khi đánh giá rủi ro có gian lận cần chú trọng xem xét
tới 3 nhân tố liên quan: động cơ hay áp lực, cơ hội, thái độ và sự biện minh cho hành vi
gian lận.

10


---


Nguyên tắc 9: Nhận diện và phân tích những biến động quan trọng
Để quản trị sự thay đổi cần chú ý đến sự thay đổi từ bên ngoài, bên trong doanah
nghiệp và cả sự thay đổi trong lãnh đạo chủ chốt.

́

Hệ thống kiểm soát



1.1.3.3.

“Hệ thống kiểm soát là tập hợp các chính sách và thủ tục nhằm đảm bảo thực

́H

hiện các chỉ thị của NQL để giảm thiểu rủi ro đe dọa đến việc đạt được mục tiêu của



đơn vị. HTKS tồn tại ở mọi cấp độ tổ chức trong đơn vị, ở các giai đoạn khác nhau của
quy trình kinh doanh và bao gồm cả kiểm soát đối với cơng nghệ.”

nh

(Giáo trình KSNB, trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)

Ki

Theo COSO 2013 các hoạt động kiểm soát được thể hiện qua 3 nguyên tắc sau:

Nguyên tắc 10: Lựa chọn và xây dựng các HĐKS để giảm thiểu rủi ro

ho

̣c

Những hoạt động kiểm soát chủ yếu trong đơn vị bao gồm:
 Phân chia trách nhiệm đầy đủ

ại

Dựa trên 2 nguyên tắc là: PHÂN CÔNG, PHÂN NHIỆM và BẤT KIÊM NHIỆM.
Cần tách biệt 3 chức năng: chức năng xét duyệt, kế toán và bảo quản tài sản.

Đ

 Kiểm sốt q trình xử lý thơng tin và các nghiệp vụ.

̀ng

Mục đích nhằm đảm bảo tính chính xác, đầy đủ và phê chuẩn đúng đắn các nghiệp
vụ diễn ra trong đơn vị. Khi kiểm sốt q trình xử lý thơng tin, cần đảm bảo rằng:

ươ

- Phải có một hệ thống chứng từ, sổ sách tốt

Tr

- Thiết kế đơn giản, rõ ràng, dễ hiểu và thuận tiện trong việc sử dụng.

- Chứng từ cần phải được lập ngay khi vừa xảy ra nghiệp vụ.
- Đánh số thứ tự liên tục trước khi sử dụng cho tất cả các chứng từ để dễ dàng kiểm

soát và tránh thất lạc.

11


---

- Lưu trữ, bảo quản chứng từ một cách khoa học, an toàn, đúng quy định và dễ dàng
truy xuất thông tin khi cần thiết.
 Xét duyệt đúng đắn các nghiệp vụ hoặc hoạt động
NQT cần đưa ra những quy định về quyền hạn và trách nhiệm xét duyệt mỗi loại

́



nghiệp vụ cho từng nhân viên. Có hai mức độ: xét duyệt chung và xét duyệt cụ thể.
 Kiểm soát vật chất:

́H

Bảo đảm an toàn vật chất của tài sản, bao gồm thuê nhân viên bảo vệ và sử dụng

truy cập vào chương trình máy tính và tệp dữ liệu




các phương tiện bảo đảm an toàn cho việc tiếp cận tài sản và hồ sơ tài liệu; thẩm quyền

nh

Định kỳ kiểm đếm và so sánh số liệu thực tế với số liệu được ghi chép trong sổ kế
 Kiểm tra độc lập việc thực hiện

Ki

tốn (ví dụ, so sánh kết quả kiểm kê tiền mặt, hàng tồn kho thực tế với sổ kế toán).

Một số nguyên nhân gây ra những sai sót trong đơn vị như: Nhân viên thiếu năng

ho

̣c

lực, nhân viên cấu kết với nhau trục lợi cho riêng mình và gây hại cho đơn vị, sự cẩu
thả và làm thiếu trách nhiệm của nhân viên,…Do vậy cần tiến hành kiểm tra độc lập
giữa các cá nhân hoặc giữa các bộ phận, sự hữu hiệu của hoạt động này sẽ mất đi nếu

ại

người thực hiện thẩm tra không độc lập vì bất kì lí do nào.

Đ

 Sốt xét lại việc thực hiện:

̀ng


Là việc xem xét lại những việc đã được thực hiện bằng cách so sánh số thực tế
với số liệu kế hoạch, dự toán, kỳ trước, các dữ liệu khác có liên quan như những thơng

ươ

tin khơng có tính chất tài chính, đồng thời cịn xem xét trong mối liên hệ với tổng thể
để đánh giá quá trình thực hiện.

Tr

Nguyên tắc 11: Lựa chọn và phát triển các HĐKS chung về CNTT

Để tuân thủ các nguyên tắc này đơn vị cần chú ý đến các quan điểm quan trọng sau:

+ Xác định mức độ phụ thuộc giữa việc sử dụng cơng nghệ trong các quy trình KD
với các kiểm sốt chung về cơng nghệ.

12


---

+ Thiết lập các HĐKS đối với hạ tầng công nghệ.
+ Thiết lập các hoạt động kiểm soát đối với việc bảo mật.
+ Thiết lập các HĐKS đối với việc đầu tư, phát triển và bảo trì cơng nghệ.

́




Ngun tắc 12: Triển khai các HĐKS dựa trên các chính sách đã được thiết lập
Chính sách phản ánh thơng điệp của NQL về những gì cần làm để HĐKS có thể

́H

phát huy hiệu lực, cịn thủ tục kiểm sốt là các hành động cụ thể để thực thi chính sách.

chúng có cịn thích hợp và hữu hiệu hay khơng.

nh

1.1.3.4. Thơng tin và truyền thông



Định kỳ, NQL cần đánh giá lại các chính sách, thủ tục và hoạt động kiểm sốt xem

Ki

Ngun tắc 13: Đơn vị thu thập, truyền đạt và sử dụng thơng tin thích hợp, có
chất lượng để hỗ trợ những bộ phận khác của KSNB.

ho

̣c

Thơng tin có thể có được từ nhiều nguồn khác nhau và dưới nhiều dạng khác
nhau, có thể là thơng tin từ bên trong và bên ngồi doanh nghiệp. Thơng tin cần đảm


ại

bảo các u cầu sau: Thích hợp, kịp thời, chính xác và dễ tiếp cận.

Đ

Nguyên tắc 14: Truyền thông nội bộ
Đơn vị cần ban hành các chính sách và thủ tục để đảm bảo truyền thơng trong

̀ng

tồn đơn vị được sn sẻ và thuận lợi. Để làm được điều đó cần xây dựng kênh truyền
thông chuyên biệt. Một số cách thức truyền thông trong đơn vị thường có như: Email,

ươ

bảng thơng báo, thảo luận trực tiếp, wedsite,…

Tr

Nguyên tắc 15: Truyền thông cho các đối tượng bên ngồi
Truyền thơng với bên ngồi khác với việc báo cáo cho bên ngồi. Đối tượng cần

truyền thơng như nhà đầu tư, ngân hàng, nhà cung cấp, khách hàng,… giúp họ tiếp cận
và truyền tải thông điệp của mình. Đặc biệt, nên xây dựng kênh truyền thơng chun

13


---


biệt để cho khách hàng, nhà cung cấp phản ánh trực tiếp tới nhà quản lý hoặc nhân sự
có trách nhiệm của đơn vị.
1.1.3.5.

Giám sát

́
quan trọng giúp đơn vị nhận biết về sự hữu hiệu của HTKSNB.



Giám sát là quá trình đánh giá chất lượng của HTKSNB theo thời gian, là sơ sở

́H

Nguyên tắc 16: Thực hiện việc đánh giá thường xuyên hoặc định kỳ



Giám sát thường xuyên thông thường được thực hiện bởi các NQL cấp cao, gắn
liền với các quy trình KD và được thực hiện đồng thời với các hoạt động của quy trình.

nh

Giám sát định kỳ: Giúp đánh giá tính hữu hiệu của việc giám sát thường xuyên.

Ki

Mức độ thường xuyên phụ thuộc vào tầm quan trọng của rủi ro và phản ứng đối phó rủi

ro được lựa chọn. Giám sát định kỳ được thực hiện bởi kiểm toán nội bộ.

ho

̣c

Nguyên tắc 17: Đánh giá và thông báo những khiếm khuyết của HTKSNB.
Các báo cáo khiếm khuyết thường được báo cáo cho người chịu trách nhiệm như
thực hiện các hành động sửa chữa và cấp trên của người này. Thông thường, không chỉ

ại

báo cáo cả nghiệp vụ hay sự kiện cụ thể nào đó mà cần phải báo cáo các thủ tục mà có

Đ

sai sót cần xem xét lại. Cần chú ý đến việc tách biệt giữa người thực hiện các hành

̀ng

động sửa chữa và người giám sát các hành động này.
1.1.4. Hạn chế tiềm tàng của Hệ thống kiểm sốt nội bộ

ươ

Theo Giáo trình KSNB, Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh những

rủi ro tiềm tàng của HTKSNB bao gồm những rủi ro sau:

Tr


-

Tiền đề của Kiểm sốt nội bộ: Khn mẫu của KSNB đề cập đến nhiều lĩnh

vực về bản chất là thuộc về quy trình quản lý hơn là KSNB. HTKSNB không thể
bao gồm các hoạt động của đơn vị, sự yếu kém của đơn vị trong hoạt động kinh
doanh không thể bù đắp bằng HTKSNB.

14


×