Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Chuyên đề hidrocacbon hoá hữu cơ ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.18 KB, 26 trang )

CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 1

Câu 1: Hỗn hợp X có tỉ khối hơi so với hidro là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy
0,1 mol X thì tổng khối lượng CO
2
và H
2
O thu được là:
A. 20,4 gam B. 18,6 gam C. 18,96 gam D. 16,8 gam
Câu 2: Tên gọi của CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2

A. pentađien B. 2-metylbuta-1,3-đien
C. 3-metylbuta-1,3-đien D. isopentađien
Câu 3: Ứng với công thức phân tử C
5
H
10
có bao nhiêu xicloankan đồng phân cấu tạo của nhau tác dụng
được với hiđro?
A. Ba chất. B. Hai chất. C. Bốn chất. D. Năm chất.
Câu 4: Câu phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
A. Aren là hiđrocacbon có mạch vòng và có thể gắn được nhiều nhánh khác trên vòng đó.
B. Aren là hiđrocacbon thơm, no có tính đối xứng trong phân tử.
C. Aren là hợp chất có một hay nhiều nhánh ankyl gắn trên nhân benzen.


D. Aren là hợp chất hữu cơ có chứa vòng benzen(nhóm phenyl).
Câu 5: Cho 3,15 gam hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa đủ với 100 ml
dung dịch brom 0,60M. Chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức của hai anken và thể
tích của chúng là:
A. C
2
H
4
; 0,336 lít và C
3
H
6
; 1,008 lít B. C
3
H
6
; 0,336 lít và C
4
H
8
; 1,008 lít
C. C
2
H
4
; 1,008 lít và C
3
H
6
; 0,336 lít D. C

4
H
8
; 0,336 lít và C
5
H
10
; 1,008 lít
Câu 6: Cho a gam chất A (C
x
H
y
) cháy thu được 13,2 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. Tam hợp A thu được B,
một đồng đẳng của ankylbenzen. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. C
3
H
6
và C
9
H
8
.

B. C
2

H
2
và C
6
H
6
.


C. C
3
H
4
và C
9
H
12
. D. C
9
H
12
và C
3
H
4
.
Câu 7: Đốt 0,13 gam mỗi chất A và B đều cùng thu được 0,01 mol CO
2
và 0,09 gam H
2

O. Tỉ khối hơi của
A so với B là 3; tỉ khối hơi của B so với H
2
là 13. Công thức của A và B lần lượt là:
A. C
2
H
2
và C
6
H
6
.

B. C
6
H
6
và C
2
H
2
.
C. C
2
H
2
và C
4
H

4
. D. C
6
H
6
và C
8
H
8
.


Câu 8: Hỗn hợp A có thể tích 896 cm
3
chứa một ankan, một anken và hiđro. Cho A qua xúc tác Ni nung
nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp B có thể tích 784 cm
3
. Cho B qua bình đựng
dung dịch brom dư thấy dung dịch brom bị nhạt màu một phần và khối lượng của nó tăng 0,28
gam. Khí còn lại có thể tích 560 cm
3
và có tỉ khối hơi so với hiđro là 9,4. Chất khí được đo ở điều
kiện tiêu chuẩn. Công thức của hai hiđrocacbon là
A. C
2
H
6
và C
2
H

4
B. C
3
H
8
và C
3
H
6
C. CH
4
và C
2
H
4
D. C
4
H
10
và C
4
H
8

Câu 9: Cho phản ứng CH

CH
 
0
t,xt

X. Tên gọi của X là :
A. Đivinyl B.Vinylaxetilen C. Butađien D. Điaxetilen
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,8g một hidrocacbon, sản phẩm cháy cho hấp thu hết vào nước vôi trong
được 20g kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 6g kết tủa nữa. Công thức phân tử
của ankan là
A. C
2
H
6
. B. C
3
H
8
. C. C
7
H
16
D. CH
4


CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 2

Câu 11: Có 5 công thức cấu tạo sau:
CH
3
CH
3

CH
3
C
H
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
C
H
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3

Đó là công thức của mấy chất?

A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 12: Hỗn hợp X gồm axetilen và hidro có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm etilen, etan, axetilen và hidro. Sục Y qua dung dịch nước
brom dư thì khối lượng bình brom tăng lên 10,8 gam và thoát 4,48 lít khí (đktc) có tỉ khối so với
hidro là 8. Thể tích O
2
(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y:
A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 26,88 lít D. 33,6 lít
Câu 13: Clo hoá một ankan thu được một dẫn xuất monoclorua có tỉ khối hơi so với H
2
là 39,25. Ankan
này có công thức phân tử là:
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12

Câu 14: Khi điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ ancol etylic với xúc tác axit sunfuric đặc ở nhiệt độ

trên 170
o
C thì khí etilen thu được thường có lẫn các oxit như CO
2
và SO
2
. Để làm sạch etilen phải
dùng hoá chất nào dưới đây?
A. dung dịch natri cacbonat B. dung dịch brom
C. dung dịch NaOH D. dung dịch kali pemanganat loãng
Câu 15: Có các câu sau nói về ankin:
1. Ankin là phần còn lại sau khi lấy đi 1 nguyên tử hiđro từ phân tử ankan
2. Ankin là hiđrocacbon mạch hở có công thức phân tử C
n
H
2n-2
(n  2)
3. Ankin là hiđrocacbon không no có một liên kết ba C

C
4. Ankin là hiđrocacbon mạch hở có một liên kết ba C

C
5. Ankin là những hợp chất có công thức chung là R
1
-C

C-R
2
với R

1
, R
2
là nguyên tử hiđro hoặc
gốc hiđrocacbon no, mạch hở.
Các câu đúng là:
A. 4 và 5 B. 4 và 1 C. 4 và 2 D. 4 và 3
Câu 16: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là:
A. etilen. B. xiclopropan. C. xiclohexan D. stiren.
Câu 17: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br
2
với anken đối xứng.
B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.


CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 3

Câu 18: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các
chất sau khi phản ứng với H
2

(dư, xúc tác Ni, t
o
), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.

C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
Câu 19: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutan-1-ol, sản phẩm chính thu được là:
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). D. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
Câu 20: Cho dãy chuyển hóa sau: CaC
2











X


(úá)

















Y


(



)



















Z
Tên gọi của X và Z lần lượt là:
A. etan và etanal B. etilen và ancol etylic
C. axetilen và etilen glicol D. axetilen và ancol etylic
Câu 21: Cho X là 4-metylhexan-2; Y là 5-etylhepten-3; Z là 2-metylbuten-2 và T là 1-clopropen. Các chất
có đồng phân hình học là:
A. X, Y và Z B. X, Y và T C. X, Z và T D. Y, Z và T
Câu 22: Sau khi tách hidro của hỗn hợp etan và propan tạo thành hỗn hợp etilen và propilen. Khối lượng
trung bình của hỗn hợp etilen và propilen nhỏ hơn hỗn hợp đầu là 6,55%. Vậy, % thể tích của etan
trong hỗn hợp đầu là:
A. 96,78% B. 6,55% C. 3,28% D. 93,45%
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon trong 0,5 lít hỗn hợp của nó với CO
2
bằng 2,5 lít O
2
thu
được 3,4 lít khí. Hỗn hợp này sau khi ngưng tụ hết hơi nước còn 1,8 lít, tiếp tục cho hỗn hợp khí
còn lại qua dung dịch kiềm dư thì còn lại 0,5 lít khí. Các thể tích được đo ở cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất. Công thức của hiđrocacbon là
A. C
4
H
10
. B. C
3
H
8

. C. C
4
H
8
. D. C
3
H
6
.
Câu 24: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch thuốc tím ?
A. buta-1,3-đien. B. propan. C. etan. D. xiclobutan.
Câu 25: Cho ankan có công thức cấu tạo là: CH
3
– CH – CH
2
– CH – CH
3


CH
3
– CH
2
CH
3

Tên gọi của A theo IUPAC là:
A. 2 – etyl – 4 – metylpentan. B. 3,5 – dimetylhexan
C. 4 – etyl – 2 – metylpentan D. 2,4 – dimetylhexan.
Câu 26: Cho các ankin sau : pent-2-in ; 3-metyl-pent-1-in ; propin ; 2,5-đimetylhex-3-in. Số ankin tác

dụng được với dung dịch AgNO
3
trong NH
3

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Cho V lít một anken A (đktc) qua bình đựng nước Br
2
(dư), có 8 g Br
2
đã phản ứng đồng thời khối
lượng bình Br
2
tăng 2,8 g. Mặt khác khi cho A phản ứng với HBr chỉ thu được 1 sản phẩm. Giá trị
của V và tên của A là :
A. 2,24 lít ; propen. B. 2,24 lít ; etilen. C. 1,12 lít ; but-1-en. D. 1,12 lít ; but-2-en.


CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 4

Câu 28: Dãy các chất đều tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. etilen, etan, xiclopentan, butan B. propen, buta-1,3-đien, stiren, isopren
C. etilen, benzen, but-1-en, toluen D. Pent-1-en, isopren, propan, benzen
Câu 29: Hợp chất C
5
H
10
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 30: Licopen, công thức phân tử C
40
H
56
là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên
kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C
40
H
82
. Vậy licopen có
A. 1 vòng; 12 nối đôi. B. 1 vòng; 5 nối đôi.
C. 4 vòng; 5 nối đôi. D. mạch hở; 13 nối đôi.
Câu 31: Một hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
3
H
6
, CH
4
. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X thu được 12,6 gam
H
2
O. Nếu cho 11,2 lít hỗn hợp X (đktc) qua dung dịch brom dư thấy có 100 gam brom phản ứng.
Thành phần % thể tích của X lần lượt là
A. 50%; 25% ; 25%. B. 25% ; 25; 50%.
C.16% ; 32; 52%. D. 33,33%; 33,33; 33,33%.

Câu 32: Cho dãy chuyển hoá sau: CH
4


A

B

C

Cao su buna. Công thức phân tử của B là:
A. C
4
H
6
. B. C
2
H
5
OH. C. C
4
H
4
. D. C
4
H
10
.
Câu 33: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t

o
), phản ứng thế với dd AgNO
3
/NH
3

A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. xiclopropan.
Câu 34: Nitro hóa benzen thu được 2 hợp chất nitro X, Y hơn kém nhau một nhóm NO
2
. Đốt cháy hoàn
toàn 2,3 gam hỗn hợp X, Y thu được CO
2
, H
2
O và 0,224 lít N
2
(đktc). Công thức phân tử của X,
Y là
A. C
6
H
5
NO
2
và C
6
H
4
(NO
2

)
2
. B. C
6
H
4
(NO
2
)
2
và C
6
H
3
(NO
2
)
3
.
C. C
6
H
5
NO
2
và C
6
H
3
(NO

2
)
3
. D. không xác định được.
Câu 35: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm ankan
và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là
A. 33,33% B. 50,00% C. 66,67% D. 25,00%
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay
hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong
cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ?
A. X không làm mất màu dung dịch Br
2
nhưng làm mất màu dung dịch KMnO
4
đun nóng.
B. X tác dụng với dung dịch Br
2
tạo kết tủa trắng.
C. X có thể trùng hợp thành PS.
D. X tan tốt trong nước.
Câu 37: Ứng dụng nào benzen không có:
A. Làm dung môi. B. Tổng hợp monome.
C. Làm thuốc nổ. D. Dùng trực tiếp làm dược phẩm.




CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 5

Câu 38: Công thức cấu tạo của 2,5-đimetylhex-3-in là:
A. CH
3
-CH(CH
3
)-C

C-CH(CH
3
)-CH
3
B. CH

C-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3

C. CH

C-CH
2
-CH
2

-CH
3
D. CH
3
-C

C-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
3

Câu 39: Tecpen thường có công thức chung là (C
5
H
8
)
n
.Hãy chọn kết luận sai
A. Tecpen có thể có cấu tạo mạch hở hoặc mạch vòng
B. Tecpen là sản phẩm tùng hợp của 2 metyl-buta-1,3-dien
C. Trong kem đánh răng chứa bạc hà có tecpen
D. Tinh dầu thảo mộc có nhiều tecpen
Câu 40: Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì ?
A. o-xilen. B. m-xilen.
C. p-xilen. D. 1,5-đimetylbenzen.
Câu 41: Cho biết 20 gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C

2
H
4
và C
2
H
2
làm mất màu vừa đủ
132 gam Br trong dung dịch. Mặt khác cũng lượng khí X này tác dụng
vừa đủ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì xuất hiện 72 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của khí
metan trong hỗn hợp là?
A. 20% B. 29% C. 14,5% D. 25%
Câu 42: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối
lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. C
3
H
6
. B. C
3
H
4
. C. C
2
H
4

. D. C
4
H
8
.
Câu 43: Dẫn 5,6 lít khí etilen (ở đktc) qua 125 ml dung dịch KMnO
4
1M trong môi trường trung tính, tính
khối lượng etylenglicol tạo thành?
A. 11,625 gam B. 23,250 gam C. 15,500 gam D. 31,00 gam
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y: C
2
H
6
, C
3
H
4
, C
4
H
8
thì thu được 12,98g CO
2
và 5,76g H
2
O.
Giá trị của m là:
A. 4,18 gam B. 4,12 gam C. 4,82 gam D. 4,32 gam
Câu 45: Nitro hóa benzen thu được 14,1g hỗn hợp gồm 2 chất nitro có khối lượng phân tử hơn kém nhau

45 đvc. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 chất nitro này được 0,07mol N
2
. Hai chất nitro đó là:
A. C
6
H
5
NO
2
và C
6
H
4
(NO
2
)
2
B. C
6
H
4
(NO
2
)
2
và C
6
H
3
(OH)

3

C. C
6
H
3
(NO
2
)
3
và C
6
H
2
(NO
2
)
4
D. C
6
H
2
(NO
2
)
4
vàC
6
H(NO
2

)
5

Câu 46: Hỗn hợp A gồm C
3
H
4
và H
2
. Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ
gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối so với H
2
là 21,5. Tỉ khối của A so với H
2
là:
A. 10,4 B. 9,2 C. 7,2 D. 8,6
Câu 47: Câu nào sai trong các câu sau:
A. Benzen có khả năng tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng.
B. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn ankan.
C. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
D. Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 48: Cho các chất: C
6
H
5
CH
3
(1) p-CH
3
C

6
H
4
C
2
H
5
(2)
C
6
H
5
C
2
H
3
(3) o-CH
3
C
6
H
4
CH
3
(4)
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
CH
3
C
H

3

CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 6

A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).

Câu 49: Đốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H
2
O và 7,728 lít CO
2

(đktc). Giá trị của m và số tổng số mol của A, B là:
A. 4,59 và 0,04. B. 9,18 và 0,08. C. 4,59 và 0,08. D. 9,14 và 0,04.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít butan (đktc) và cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 400ml dung dịch
Ba(OH)
2
a mol/l thấy tạo thành 11,82 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,08 M B. 0,1 M C. 0,15 M D. 0,2 M
Câu 51: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,72 gam một chất hữu cơ A thu được 1,12 lít CO
2
(đktc) và 1,08 gam
H
2
O. A có phân tử khối là 72 và khi cho tác dụng với clo (có askt) thì thu được bốn dẫn xuất
monocle. A có tên gọi là:
A. isopentan B. 2, 2-đimetylpropan
C. neopentan D. pentan
Câu 52: Những tính chất nào thuộc về tính thơm của aren ?

a) Dễ tham gia phản ứng thế b) Dễ tham gia phản ứng cộng
c) Bền vững với các chất oxi hoá d) Có mùi thơm dễ chịu , không độc
Những tính chất đó là:
A. a, b, c, d B. a, c, d C.a, b, c D.a, c
Câu 53: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 80
o
C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH
3
CHBrCH=CH
2
. B. CH
3
-CH=CH-CH
2
Br.
C. CH
2
BrCH
2
CH=CH
2
. D. CH
3
-CH=CBr-CH
3
.
Câu 54: Cho phản ứng : C
2
H

2
+ H
2
O  A
A là chất nào dưới đây
A. CH
2
= CHOH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 55: Cho 5cm
3
C
x
H
y
ở thể khí với 30cm
3
O
2
(lấy dư) vào khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa điện và làm
lạnh, trong khí nhiên kế còn 20cm
3
mà 15cm

3
bị hấp thụ bởi dung dịch KOH. Phần còn lại bị hấp
thụ vào photpho. Công thức phân tử của hidrocacbon là:
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10

Câu 56: Cho 10 lít hỗn hợp khí CH
4
và C
2
H
2
tác dụng với 10 lít H
2
(Ni, t
o
). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 16 lít hỗn hợp các khí (đo ở cùng điều kiện và áp suất). Thể tích của CH

4
và C
2
H
2

trước phản ứng là:
A. 2 lít và 8 lít B. 3 lít và 7 lít C. 8 lít và 2 lít D. 7,5 lít và 2,5 lít
Câu 57: Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng sau: benzen, toluen, stiren
A. HCl B. Br
2
C. KMnO
4
D. NaOH
Câu 58: Người ta điều chế PVC từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:
CH
4
→C
2
H
2
→ CH
2
=CHCl→ (-CH
2
-CHCl-)
n

Tính thể tích khí thiên nhiên ( ở đktc) cần dùng để điều chế được 12,5 tấn PVC, biết rằng hiệu
suất của toàn bộ quá trình điều chế PVC là 90% và metan chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên:

A.8,48 m
3
B. 10,48 m
3
C. 9,96 m
3
D. 11,4 m
3

Câu 59: Chọn câu sai khi nói về các cấu dạng
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 7

A. Các nhóm nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết đơn C - C có thể quay tương đối tự do
quanh trục liên kết tạo ra vô số cấu dạng khác nhau.
B. Cấu dạng che khuất bền hơn cấu dạng xen kẽ.
C. Các cấu dạng luôn chuyển đổi qua lại lẫn nhau.
D. Không thể cô lập riêng từng cấu dạng được.
Câu 60: Chất nào sau đây khi thực hiện phản ứng thế với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1: 1 thì thu được 3 sản phẩm
thế hữu cơ
(I) (II)
CH
3
CH
3
(III)
H

3
C
(IV).
CH
3


A. (I) B. (II) C. (I), (II) D. (III), (IV)
Câu 61: Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ?
A. C
8
H
10
. B. C
6
H
8
. C. C
8
H
8
. D. C
9
H
12
.
Câu 62: Sản phẩm chính khi oxi hóa các ankylbenzen bằng dung dịch KMnO
4
là:
A. C

6
H
5
COOH B. C
6
H
5
CH
2
COOH
C. C
6
H
5
CH
2
CH
2
COOH D. CO
2

Câu 63: Điều kiện để ankin có thể tham gia phản ứng thế bằng ion kim loại?
A. Có liên kết ba ở đầu mạch B. Có khối lượng phân tủ lớn hơn kim loại thay thế.
C. Có liên kết ba ở giữa mạch. D. Là ankin phân nhánh.
Câu 64: Chia hỗn hợp X chứa: axetilen và etilen thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Qua bình dựng dung dịch Br
2
dư thì thấy khối lượng bình tăng 0,68 gam
Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn cần 1,568 lít O
2

(đktc)
Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp khí ban đầu lần lượt là:
A. 40% và 60% B.50% và 50% C. 60% và 40% D. 45% và 75%
Câu 65: Chất nào sau đây khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất:
A. propen B. 2,3- đimetylbut-2-en C. But-1-en D. 2-metylbut-2-en
Câu 66: Những sản phẩm hidrocacbon được chưng cất từ dầu mỏ ở áp suất thường nhiệt độ nhỏ hơn
180
o
C được xử lí như thế nào ở giai đoạn tiếp theo?
A. Sản xuất dầu nhờn, làm nguyên liệu crackinh
B. Chưng cất ở áp suất cao
C. Chưng cất ở áp suất thấp
D. Tách các tạp chất chứa lưu huỳnh
Câu 67: Số đồng phân ankadien của chất có công thức phân tử C
5
H
8
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 68: Đốt cháy hòan toàn 1 lít hidrocacbon A sinh ra 3 lít CO
2
và 3 lít hơi H
2
O ( ở cùng điều kiện). Biết
A làm mất màu dung dịch thuốc tím. Công thức cấu tạo của A là:
A.CH
2
= CHCH
3
B. CHC – CH

3
C. Xiclopropan D. CH
3
CH
2
CH
3

Câu 69: Đem trùng hợp 5,2 gam sitren hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với 100ml dung dịch brom
0,15M sau đó tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635 gam iot. Hiệu suất phản ứng trùng hợp là:
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 8

A. 75% B. 25% C. 80% D. 90%
Câu 70: Caroten (licopen) là sắc tố màu đỏ của cà rốt và cà chua chín có công thức phân tử là
A. C
15
H
24
. C. C
10
H
16
. B. C
40
H
56
. D. C
30

H
50
.
Câu 71: Sản phẩm của phản ứng giữa stiren với nước Br
2
là:

Câu 72: Hidro cacbon X có công thức phân tử C
8
H
10
không làm mất màu dung dịch brom . Khi đun nóng
X trong dung dịch thuốc tím tạo thành hợp chất C
7
H
5
KO
2
(Y) . Cho Y tác dụng với dung dịch
HCl tạo thành hợp chất C
7
H
6
O
2
. X có tên nào sau đây ?
A. Etylbenzen B. 1,2-dimetyl benzen
C. 1,3-dimetyl benzen D. 1,4-dimetyl benzen
Câu 73: Hỗn hợp gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol.
Lấy m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80g dung dịch Br

2
20% trong dung môi CCl
4
. Đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO
2
. CTPT của ankan và anken là:
A. C
2
H
6
và C
2
H
4
B. C
3
H
8
và C
3
H
6
C. C
4
H
10
và C
4
H

8
D. C
5
H
12
và C
5
H
10

Câu 74: Một hỗn hợp gồm hai anken có thể tích 11,2 lít (đktc ) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng .Khi cho hổn
hợp đi qua dung dịch brom thì thấy khối lượng bình brom tăng lên 15,4 g . CTPT của hai anken là :
A. C
2
H
4
, C
3
H
6
B.C
3
H
6,
C
4
H
8
C.C
4

H
8
vàC
5
H
10
D. C
5
H
10
,C
6
H
12

Câu 75: Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử butađien :
A. Bốn nguyên tử cacbon đều ở trạng thái lai hoá sp
2
.
B. Cả mười nguyên tử đều nằm trên cùng một mặt phẳng.
C. Ở mỗi nguyên tử cacbon còn 1 obitan p có trục vuông góc với mặt phẳng phân tử.
D. Các obitan p còn lại xen phủ với nhau từng đôi một để tạo thành 2 liên kết  riêng lẻ.
Câu 76: Chọn câu sai khi nói về ankan
A. có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế B. khi cháy luôn cho số mol nước lớn hơn số mol CO
2

B. là hiđrocacbon no, mạch hở D. Có mạch cacbon là đường thắng
Câu 77: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH
4


 
C
0
1500
A
 
xtCt ,
0
B
 
32
,, PbCOPdH
C
 
xtpCt ,,
0
D
A, B, C, D lần lượt là:
A. etin, benzen, xiclohexan, hex-1-en B. etin, vinyl axetilen, isobutilen, poliisobutilen.
C. etin, vinyl axetilen, butadien, poli butadien D. etin, vinyl axetilen, butan, but-2-en.


Câu 78: Điều khẳng định nào sau đây là sai ? Hai hợp chất hữu cơ có tên là hex-1-in và 4-metylpent-1-in
A. đều thuộc dãy đồng đẳng của ankin.
CH= CH
2
Br
A )
B )
CH-C H

2
Br Br
C )
CH = CH
2
Br
D )
CH- CH
2
Br B r
Br
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 9

B. là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
C. đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
D. là hai chất đồng đẳng của nhau.
Câu 79: Phương pháp để tăng chỉ số octan là:
A. Rifominh B. Crackinh
C. Chưng cất dưới áp suất cao. D. Chưng cất dưới áp suất thấp
Câu 80: Người ta điều chế benzen từ CaC
2
theo sơ đồ : CaC
2


 
%100
C
2
H
2


%80
C
6
H
6
(benzen)
Để có được 156 kg benzen cần bao nhiêu kg đất đèn? Biết trong đất đèn có chứa 96% CaC
2
.
A. 162kg B. 426,667kg C. 444,444kg D. kết quả khác
Câu 81: Cho isohexan và brom theo tỉ lệ mol 1:1 để ngoài ánh sáng thì thu được sản phẩm chính
monobrom có công thức cấu tạo là:
A. CH
3
CH
2
CH
2
CBr(CH
3
)
2

B. CH
3
CH
2
CHBrCH(CH
3
)
2

C. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
CH
2
Br D. CH
3
CH
2
CH
2
CH(CH
3
)CH
2
Br

Câu 82: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon và hidro với Ni làm xúc tác. Nung nóng bình một
thời gian ta thu được một khí Y duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Y thu đước n


: n



= 3 : 4. Biết
V
X
= 3V
Y
. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
4
B. C
3
H
4
C. C
3
H
6
D. C
6
H
10


Câu 83: Chọn dãy nhóm thế ảnh hưởng định hướng nhóm thế tiếp theo vào vị trí ortho và para của vòng benzen.
A. CN, Cl, NH
2
. B. Cl, NH
2
, OH, - NO
2
.
C. CH
3
, NH
2
, OH. D. HSO
3
, CN, N, (CH
3
)
3
.
Câu 84: Điều nào sau đây sai khi nói về toluen?
A. Là một hidrocacbon thơm B. Có mùi thơm nhẹ
C. Là đồng phân của benzen. D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 85: Cho 0,6mol hỗn hợpA gồm axetilen, etan và hidro qua xúc tác Ni nung nóng thu được 0,3 mol một
khí duy nhất. Tỉ khối hơi của A so với hidro và phần trăm thể tích axetilen trong hỗn hợp A là:
A. 7,5 và 75% B. 7,5 và 25% C. 6,5 và 25% D. 6,5 và 75%
Câu 86: Câu nào sau đây không đúng khi nói về benzen?
A. Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen tạo thành một lục giác đều.
B. Tất cả các nguyên tử trong phân tử benzen đều nằm trên cùng một mặt phẳng.
C. Trong phân tử benzen các góc hóa trị bằng 120

o
.
D.Trong phân tử benzen ba liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn.
Câu 87: Đốt cháy hết 9,18 gam hai đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H
2
O và V lít CO
2
(đktc).
Giá trị của V là:
A. 15,654 B. 15,465 C. 15,546 D. 15,456
Câu 88: Một loại xăng chỉ chứa pentan và hexan có tỉ khối hơi so với hidro là 38,8. Để đốt cháy hết xăng
cần trộn hơi xăng này với không khí trong đó oxi chiếm 20% về thể tích theo tỉ lệ.
A. 1 : 3 B. 1 : 4 C 2 : 3 D. Kết quả khác
Câu 89: Thực hiện phản ứng cộng theo tỉ lệ mol 1:1 giữa 2-metylbuta-1,3-đien với HBr thì có thể thu được
tối đa bao nhiêu sản phẩm khác nhau?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 10

Câu 90: Chọn dãy hóa chất đủ để điều chế toluen:
A.C
6
H
5
Br, Na, CH
3
Br B. C
6
H

6
, CH
3
Cl, AlCl
3

C. C
6
H
6
, Br
2
khan, CH
3
Br, bột sắt, Na D. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 91: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào sau đây?
A. Metan và etan B. Toluen và stiren C. Etilen và propilen D. Etilen và stiren
Câu 92: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Biết
rằng tỷ khối của X so với H
2
là 9,1. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu dung dịch Br
2
. Tỷ khối của Y so với H
2
là 13.
Tìm công thức cấu tạo của anken
A. CH

2
=C(CH
3
)
2
B. CH
2
=CH
2
C. CH
2
=CH-C
2
H
5
D. CH
3
CH=CHCH
3

Câu 93: Cho ankylbenzen có CTCT sau:





Tên theo danh pháp IUPAC của A là:
A.1-etyl-3-metylbenzen B. 2-etyl-4-metylbenzen
C.5-etyl-1-metylbenzen D. 4-metyl-2-etylbenzen
Câu 94: Cho 10,2 g hỗn hợp A gồm CH

4
và 2 anken đồng đẳng liên tiếp lội qua dung dịch Br
2
dư thấy
khối lượng bình tăng 7g, đồng thời thể tích hỗn hợp A giảm đi một nửa. Công thức phân tử các
anken là:
A. C
2
H
4
, C
3
H
6
B. C
3
H
6
, C
4
H
8
C. C
4
H
8
, C
5
H
10

D. C
5
H
10
, C
6
H
12

Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn 4 hiđrocabon trong cùng một dãy đồng dẳng thu được 10,56g CO
2
và 4,32g
H
2
O. Các hiđrocabon này thuộc dãy đồng dẳng nào?
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
Câu 96: Hỗn hợp A gồm 0,3 mol C
2
H
4
và 0,2 mol H
2
. Đun nóng hỗn hợp A có Ni làm xúc tác, thu được
hỗn hợp B. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ 2 lít dung dịch Br
2
0,075M. Hiệu suất phản ứng giữa
etilen và hiđro là:
A. 75% B. 50% C. 100% D. Tất cả đều không đúng
Câu 97: Đốt cháy một hidrocacbon M thu được số mol nước bằng ¾ số mol CO
2

và số mol CO
2
nhỏ hơn
hoặc bằng 5 lần số mol M. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của M biết rằng M
cho kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
A. C
4
H
6
và CH
3
– CH
2
– C

CH. B. C
4
H
6
và CH
2
= C = CH – CH
3
.
C. C
3

H
4
và CH
3
– C

CH. D. C
4
H
6
và CH
3
– C

C – CH
3
.
Câu 98: Hợp chất C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 99: Ankan X và xicloankan Y có cùng số cacbon. Dẫn xuất điclo của X có phân tử khối bằng 0,9407
phân tử khối monobrom của Y. Đốt m gam hỗn hợp R gồm X và Y cần 3,528 m gam oxi. Phần
trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp R là :
CH
3

C

2
H
5

CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 11

A. 38,125% B. 36,925% C. 39,625% D. 31,825
Câu 100: A, B, C là ba chất hữu cơ có %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và 7,7%, tỉ lệ khối
lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A có thể điều chế B hoặc C bằng một phản ứng. C không làm
mất màu nước brom. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước
vôi trong dư. Khối lượng bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?
A. Tăng 21,2 gam. B. Tăng 40 gam. C. Giảm 18,8 gam. D. Giảm 21,2 gam.
Câu 101: Nhiệt phân metan thu được hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, CH
4
và H
2
. Tỉ khối hơi của X so với H
2
bằng 5.
Hiệu suất quá trình nhiệt phân là:
A. 50% B. 60% C. 70% D.80%.
Câu 102: Chất X : CH
3
-CHBr-CH(CH

3
)
2
được điều chế từ anken nào sau đây có hiệu suất cao nhất :
A. CH
3
-CH=C(CH
3
)
2
B. CH
2
=CH-CH(CH
3
)
2

C. CH
3
-CH
2
-C(CH
3
)=CH
2
D. A, B, C có hiệu suất như nhau
Câu 103: Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là:
A.
C
2

H
5
C
l
B.
C
2
H
5
Cl
C.
C
2
H
5
Cl
D.
C
2
H
5
C
l

Câu 104: Polime nào dưới đây được dùng sản xuất cao su buna ?


Câu 105: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ A cần 10 thể tích oxi (đo cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO
2

và H
2
O với mCO
2
: mH
2
O = 44 : 9. Biết
M
A
< 150. A có công thức phân tử là
A. C
4
H
6
O. B. C
8
H
8
O. C. C
8
H
8
D. C
2
H
2
.
Câu 106: A
,
o

xt t

toluen + 4H
2
. Vậy A là:
A. metyl xiclo hexan. B. metyl xiclo hexen.
C. n-hexan. D. n-heptan.
Câu 107: Cho 39 gam một hidrocacbon thơm X tác dụng hết với Br
2
lỏng tỉ lệ 1:1 có xúc tác Fe và đun
nóng thì thu được 78,5 gam sản phẩm. CTPT của X là:
A. C
9
H
12
B. C
7
H
8
C. C
8
H
10
D. C
6
H
6

Câu 108: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là:
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten -1) B. propen và but-2-en (hoặc buten-2)

C. eten và but-2-en (hoặc buten-2) D. eten và but -1-en (hoặc buten-1)
Câu 109: CH
3
C
6
H
2
C
2
H
5
có tên gọi là:
A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen.
C. p-etylmetylbenzen. D. p-metyletylbenzen.
A.
C.
B.
D.
CH
2
- CH
CH=CH
2
n
A.
CH
2
- C = CH -CH
2
n

B.
Cl
CH
2
- CH = CH -CH
2
n
C.
CH
2
- C = CH -CH
2
n
D.
CH
3
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 12

Câu 110: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, A có nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đều ở
thể khí (ở đktc). Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nước brom dư, khối lượng bình brom tăng
lên 2,8 gam; thể tích khí còn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu. CTPT của A, B và khối
lượng của hỗn hợp X là:
A. C
4
H
10
, C
3

H
6
; 5,8 gam. B. C
3
H
8
, C
2
H
4
; 5,8 gam.
C. C
4
H
10
, C
3
H
6
; 12,8 gam. D. C
3
H
8
, C
2
H
4
; 11,6 gam.
Câu 111: Ankađien B + Cl
2

→ CH
2
Cl-C(CH
3
)=CH-CH
2
Cl-CH
3
. Vậy A là
A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 4-metylpenta-2,4-đien.
C. 2-metylpenta-1,4-đien. D. 4-metylpenta-2,3-đien.
Câu 112: Cho toluen tác dụng với Br
2
lỏng có ánh sáng thì thu được sản phẩm có tên :
A. o- bromtoluen B. benzylbromua C. p- bromtoluen D. m-bromtoluen
Câu 113: Đimetyl xiclopropan có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A.1 B.2 C.3 D. Kết quả khác
Câu 114: Chất (CH
3
)
2
CHC
6
H
5
có tên gọi là:
A. propylbenzen. B. n-propylbenzen.
C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen.
Câu 115: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H
2

có tỉ khối so với H
2
bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng
(hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H
2
(các thể tích đo ở cùng
điều kiện) là:
A. 5,23. B. 3,25. C. 5,35. D. 10,46.
Câu 116: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Câu 117: Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số
mol. Lấy m gam hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch 20% Br
2
trong dung môi
CCl
4
. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO
2
. Ankan và anken đó có công
thức phân tử là:
A. C
2
H

6
và C
2
H
4
. B. C
4
H
10
và C
4
H
8
. C. C
3
H
8
và C
3
H
6
. D. C
5
H
12
và C
5
H
10
.

Câu 118: Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen
A. Không màu sắc. B. Không mùi vị.
C. Không tan trong nước. D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Câu 119: Một hiđrocacbon mạch hở A tác dụng với HCl tạo ra sản phẩm có tên gọi là 2-clo-3-mêtyl butan.
Hiđrocacbon đó có tên gọi là:
A. 3-mêtyl buten-1 B. 2-mêtyl buten-1 C. 2-mêtyl buten-2 D. 3-mêtyl buten-2
Câu 120: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C
5
H
8

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 121: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X gồm C
2
H
6
, C
2
H
4
và C
2
H
2
(ở ddktc
0
rồi cho toàn bộ sản
phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)
2

dư thì có 20 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 12,4
gam. Tính tỷ khối của hỗn hợp X so với H
2
?
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 13

A. 28 B. 14 C. 16 D. 17,5
Câu 122: Cho các chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy
gồm các hiđrocacbon thơm là:
A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6). C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1); (5); (6); (4).
Câu 123: Hỗn hợp C
6
H
6
và Cl
2
có tỉ lệ mol 1 : 1,5. Trong điều kiện có xúc tác bột Fe, t
o
, hiệu suất 100%.
Sau phản ứng thu được chất gì ? bao nhiêu mol ?
A.1 mol C
6
H
5
Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C
6
H
4

Cl
2
.
B. 1,5 mol C
6
H
5
Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5mol C
6
H
4
Cl
2
.
C. 1 mol C
6
H
5
Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C
6
H
4
Cl
2
.
D. 0,5 mol C
6
H
5
Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C

6
H
4
Cl
2
.
Câu 124: Chọn đúng sản phẩm của phản ứng sau: CH
4
+ O
2

 
xtCt ,
0

A. CO
2
, H
2
O B. HCHO, H
2
O C. CO, H
2
O D. HCHO, H
2

Câu 125: Anken Z ở thể lỏng. Hoá hơi 1,4 gam Z trong bình kín dung tích 0,5 lít ở 273
o
C. Sau khi hoá hơi
hết áp suất bình đo được 1,792 atm. Công thức phân tử của anken Z là


A. C
3
H
6
B. C
2
H
4
C. C
4
H
8
D. C
5
H
10

Câu 126: Trong chuỗi phản ứng: butilen

X

Y

Z

T

axetilen. Các chất X, Y, Z, T
trong chuỗi phản ứng trên lần lượt có tên gọi:

A. but-2-en, butan, propen, metan B. butan, etan, cloetan, đicloetan
C. butan, but-2-en, propen, metan D. butan, propan, etan, metan
Câu 127: Etilen dễ tham gia phản ứng cộng vì lí do nào sau đây?
A. Etilen là chất có năm liên kết  trong phân tử
B. Etilen có phân tử khối bé
C. Phân tử etilen có một liên kết đôi (gồm một liên kết  và một liên kết)
D. Etilen là chất khí không bền
Câu 128: Câu nào sau đây sai?
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
Câu 129: Cho 100ml benzen (D=0,879g/ml) tác dụng với brom lỏng (D=3,1g/ml) và bột sắt để điều chế
brombenzen. Thể tích brom cần dùng là:
A. 59,68ml. B. 68,168ml. C. 58,164ml. D. 34,184ml.
Câu 130: Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. H
2
< CH
4
< H
2
O < C
2
H
6
B. H
2
< CH
4

< C
2
H
6
< H
2
O
C. CH
4
< H
2
< C
2
H
6
< H
2
O D. H
2
O < C
2
H
6
< CH
4
< H
2


Câu 131: Tiến hành Crackinh ở nhiệt độ cao 5,8 gam butan. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X gồm

CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
và C
4
H
10
. Đốt cháy hoàn toàn X trong khí O
2
dư, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh
ra qua bình đựng H
2
SO
4
đặc. Độ tăng khối lượng của bình đựng H
2
SO
4
đặc là:
A. 9,0 gam B. 4,5 gam C. 18,0 gam D. 13,5 gam
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 14


Câu 132: Axit axetic tác dụng với axetilen cho sản phẩm nào dưới đây?
A.CH
3
COOCCH B. CH
3
COOCH
2
CH
3
C. CH
3
OCOCH=CH
2
D. CH
3
COOCH=CH
2

Câu 133: Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C.
C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Câu 134: Monoxicloankan A có tỉ khối so với nitơ bằng 3. A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ cho một
dẫn xuất monoclo duy nhất, xác định công thức cấu tạo cuả A?
A.
CH
3
B. C.

C
H
3
CH
3
D.
C
H
3
CH
3
CH
3

Câu 135: Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào?
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng đốt cháy.
Câu 136: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren ( tỉ lệ mol 1:1) ?
A. CH
2
Br

-C(CH
3
)Br-CH=CH
2
. B. CH
2
Br-C(CH
3
)=CH-CH

2
Br .
C. CH
2
Br-

CH=CH-CH
2
-CH
2
Br. D. CH
2

=C(CH
3
)-CHBr-CH
2
Br .
Câu 137: Trong một bình kín chứa một hỗn hợp gồm hidrocacbon A và hidro có Ni làm xúc tác. Nung nóng
bình một thời gian thu được một khí B duy nhất ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi
nung nóng gấp 3 lần sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam
nước. Công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
4
B. C
2

H
6
C. C
3
H
4
D. C
4
H
4
Câu 138: Cho 12 lít hỗn hợp X gồm hidro, etan và axetilen qua bột Ni, t
o
thu được 6 lít một chất khí duy
nhất. Tỉ khối hơi của X so với heli là:
A. 3,75 B. 4,0 C. 4,5 D. 4,75
Câu 139: Hỗn hợp X gồm etan, eten và propin. Cho 6,12 gam X vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được
7,5 gam kết tủa. Mặc khác 2,128 lít X (đktc) phản ứng với dung dịch brom 1M thấy dùng hết
70ml dung dịch tạo sản phẩm no. Khối lượng của ete trong 6,12 gam X là:
A. 1,12 gam B. 2,24 gam C. 0,42 gam D. 0,56 gam
Câu 140: Trong các chất : propen (I) ; 2-metyl but-2-en (II) ; 3,4-dimetyl hexen-3 (III) ; 3-clo propen-1
(IV) ; 1,2-diclo eten (V), chất nào có đồng phân hình học :
A. III, V B. II, IV C. I, II, III, IV D. I, V
Câu 141: Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình đựng
AgNO
3
/NH

3
dư thấy có 14,7 gam kết tủa vàng nhạt. Thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong
X là:
A. 80% và 20% B. 20% và 80% C. 50% và 50% D. 60% và 40%
Câu 142: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Bậc của nguyên tử cacbon ở phân tử ankan bằng số nhóm metyl liên kết trực tiếp với nó.
B. Các nguyên tử cacbon trong phân tử ankan ở trạng thái lai hóa sp
3

C. Tất cả các liên kết trong phân tử ankan là liên kết 
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 15

D. Ankan có từ 4 nguyên tử C trở lên mới có đồng phân cấu tạo
Câu 143: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu được 5,4g H
2
O. Tất cả sản phẩm cháy cho hấp thụ
vào hết dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 25,2g. V có giá trị là bao nhiêu?
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 6 lít
Câu 144: Điều nào sau đây không đúng khi nói về dầu mỏ?
A. Là một hỗn hợp lỏng, sánh, màu sẫm, có mùi đặc trưng.
B. Nhẹ hợn nước và không tan trong nước
C. Là hỗn hợp phức tạp gồm nhiều loại hidrocacbon khác nhau.
D. Trong dầu mỏ không chứa các chất vô cơ.
Câu 145: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π?
A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3- đien. C. Stiren. D. Viyl axetilen.
Câu 146: Khí etilen dễ hóa lỏng hơn metan vì phân tử etilen có:
A. liên kết  kém bền B. độ phân cực cao C.cấu tạo phẳng D. khối lượng lớn hơn
Câu 147: Đốt cháy hoàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon (tỉ lệ 1:1) có công thức đơn giản nhất khác nhau

thu được 2,2 gam CO
2
và 0,9 gam H
2
O. Các chất trong X là:
A. hai anken B. hai ankadien
C. một ankan và ankin D. một anken và 1 ankin
Câu 148: Hidrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO
4
trong môi trường axit đun nóng. Cho toàn bộ các
chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư AgNO
3
/ NH
3
thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất
của phản ứng hidrat hóa axetilen là:
A. 92% B. 80% C. 70% D. 60%
Câu 149: Cho các phản ứng sau
X + H
2
O → C
2
H
5
OH, Y + H
2
→ X , X + O
2
→ Z, Y + H
2

O→ Z
Vậy X, Y, Z lần lượt là:
A. CH
4
, C
2
H
2
, HCHO B. CH
4
, C
2
H
2
, CH
3
CHO
C. C
2
H
4
, C
2
H
2
, CH
3
CHO D. C
2
H

2
, C
2
H
6
, CH
3
CHO
Câu 150: Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung
80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là:
A.13,52 tấn. B. 10,6 tấn. C. 13,25 tấn. D. 8,48 tấn.
Câu 151: Trong phản ứng đốt cháy một hiđrocacbon A, a là số mol CO
2
, b là số mol H
2
O. Nếu A là ankan
thì tỉ lệ
a
b
m 
thoả mãn là:
A.
2
m
1


B.
1m
2

1

C.
2
m
1


D.
1
m


Câu 152: Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá :
A. sp. B. sp
2
. C. sp
3
. D. sp
2
d.
Câu 153: Cho phản ứng sau: (CH
3
)
2
CH CH
2
CH
3
+ Cl

2


askt

Phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 16

Câu 154: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H
2
vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau
một thời gian thu được hỗn hợp X sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Khi cho Y lội qua dung
dịch brom dư có 4,48 lít khí Z bay ra và Z có tỉ khối hơi so với hidro là 4,5. Độ tăng khối lượng
của bình brom là:
A. 2,8 gam B. 2,05 gam C. 2,3 gam D. 4,1 gam
Câu 155: Chất nào trong số các chất sau đây không làm mất màu dung dịch brom ?
A. propilen B. Isopren C. Xiclobutan D. metylxiclopropan
Câu 156: Propan tác dụng khí clo với sự hiện diện của ánh sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(1): Đây là một phản ứng thế.
(2): Đây không phải là phản ứng oxi hóa khử.
(3): Sản phẩm hữu cơ chỉ gồm một chất duy nhất.
(4): Thu được sản phẩm gồm ba chất.
(5): Thu được hai sản phẩm hữu cơ với tỉ lệ nhiều ít khác nhau.
Các ý sai là:
A. (3), (4) B. (2), (3) C. (2), (3), (4) D. (2), (4)
Câu 157: Xét sơ đồ phản ứng sau : A
→ B → TNT (trinitrotoluen). A, B l

ần lượt là
A. Toluen và heptan. B. Benzen và toluen. C. Hexan và toluen. D. Tất cả đều sai.
Câu 158: Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (t
o
s 36
o
C), hexan (t
o
s 69
o
C), heptan (t
o
s 98
o
C), octan (t
o
s
126
o
C), nonan (t
o
s 151
o
C). Có thể tách riêng từng chất trên bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước. B. Chưng cất phân đoạn.
C. Chưng cất áp suất thấp. D. Chưng cất thường.
Câu 159: Chia hỗn hợp gồm C
3
H
6

, C
2
H
4
, C
2
H
2
, thành 2 phần đều nhau: Đốt cháy phần 1 thu được 2,24 lít
CO
2
(đktc). Hidro hóa phần 2 rồi đốt cháy hết sản phẩm thì thể tích CO
2
thu được là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 160: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H
2
bằng 12. Công thức phân tử của X là
A. C
6
H
14
. B. C
3
H
8
. C. C
4
H

10
. D. C
5
H
12
.
Câu 161: Chất A có công thức phân tử C
7
H
8
. Cho A tác dụng với AgNO
3
dư trong dung dịch NH
3
thu được
chất B kết tủa. Phân tử khối của B lớn hơn A là 214. Số công thức cấu tạo có thể có của A là:
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 162: Cho 8,6 gam hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở, thể khí và hidro tác dụng vừa đủ với 0,4
mol brom trong dung dịch, còn khi đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,6 mol CO
2
. Công thức phân tử
của A và phần trăm thể tích của A là:
A. C
3
H
4
và 40% B. C
4
H
8

và 40% C. C
3
H
6
và 60% D. C
4
H
6
và 50%
Câu 163: Công thức tổng quát của hiđrocacbon C
n
H
2n+2-2a
. Đối với naptalen, giá trị của n và a lần lượt là:
A. 10 và 5. B. 10 và 6. C. 10 và 7. D.10 và 8.

Câu 164: Chất iso-propyl benzen còn gọi là:
A.Toluen. B. Stiren. C. Cumen. D. Xilen.
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 17

Câu 165: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
20,16 lít CO
2
(đktc) và 20,7 gam H
2
O. Công thức phân tử hai chất trong hỗn hợp A là:
A. CH
4

và C
2
H
6
B. C
2
H
4
và C
3
H
6
C. C
3
H
4
và C
4
H
6
D. C
3
H
8
và C
4
H
10

Câu 166: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X cho CO

2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ 1,75:1 về thể tích. Cho bay
hơi hoàn toàn 5,06g X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,76g oxi trong cùng điều
kiện. Ở nhiệt độ phòng, X không làm mất màu nước brom nhưng làm mất màu dung dịch KMnO
4

khi đun nóng. X là hiđrocacbon nào dưới đây ?
A. Stiren B. Toluen C. Etyl benzen D.p-Xilen
Câu 167: Đề hiđro hóa 13,25g etyl benzen thu được 10,4g stiren, trùng hợp lượng stiren này thu được hỗn
hợp A gồm polistiren và stiren dư. Lượng A thu được tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch brom
0,3 M. Hiệu suất phản ứng đề hiđro hóa là:
A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Câu 168: Đốt cháy hoàn toàn 20ml hỗn hợp X gồm C
3
H
6
, CH
4
và CO (thể tích CO gấp 2 lần thể tích CH
4
)
thu được 24ml khí CO
2
(đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ khối của X so với hidro là:
A. 12,9 B.11 C. 25,8 D. 22,2
Câu 169: Hidrocacbon có chỉ số octan cao nhất là:
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
Câu 170: Cho các phát biểu sau:

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O,
nếu b  c = a thì X là ankin.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.
(c) Muối ăn dễ tan trong benzen.
(d) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H, O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn.
(e) C
2
H
4
và C
3
H
6
là 2 Anken không có đồng phân.
(f) Chất hữu cơ không có chất lưỡng tính.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 171: Từ toluen có thể điều chế 2-brom-4-nitro benzoic (A) theo phương pháp nào sau đây:
A. Toluen
 
423
SOH/HNO

 
Fe)(Br
2


 

H/KMnO
4
A
B. Toluen
 
Fe)(Br
2

 
423
SOH/HNO

 

H/KMnO
4
A.
C. Toluen
 

H/KMnO
4

 
Fe)(Br
2


 
423
SOH/HNO
A.
D. Toluen
 

H/KMnO
4

 
423
SOH/HNO

 
Fe)(Br
2
A.




Câu 172: Cho các phản ứng:
(1) Butan-2-ol
0
2 4
H SO ñaëc,170 C

but-1-en ( X
1

) + but-2-en ( X
2
)
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 18

(2) Toluen + Br
2

0
boät Fe,t (1:1)

m-bromtoluen ( X
3
) + p-bromtoluen ( X
4
)
(3) Isobutilen + H
2
O
0
H , t


2-metylpropan-1-ol ( X
5
) + 2-metylpropan-2-ol ( X
6
)

(4) Propan + Cl
2

 
askt (1:1)
1-clopropan ( X
7
) + 2-clopropan ( X
8
)
Các sản phẩm chính là:
A. X
2
, X
4
, X
6
, X
8
. B. X
2
,

X
3
, X
6
, X
8
. C. X

1
, X
4
, X
5
, X
7
. D. X
1
, X
3
, X
5
, X
7
.
Câu 173: Với các chất: butan, buta-1,3-dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan,
xiclopropan, isobutilen , anlen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên:
A. Có 8 chất làm mất màu nước brom.
B. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa màu vàng nhạt.
C. Có 8 chất làm mât màu tím của dung dịch KMnO
4

D. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hidro.
Câu 174: Trong thành phần chính của khí thiên nhiên không chứa:
A. H

2
B. CH
4
C. C
2
H
2
D. CO
2

Câu 175: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất X là một đồng đẳng của benzen thu được m gam H
2
O. X tác
dụng với Cl
2
khi chiếu sáng và chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. CTCT đúng của X là

A. B. C. D.



Câu 176: Loại khí nào sau đây được gọi là khí đồng hành ?
A. Khí thiên nhiên B. Khí dầu mỏ C. Khí lò cao D. Khí núi lửa
Câu 177: Cracking hoàn toàn hợp chất n-butan thu được hỗn hợp hidrocacbon ở thể khí. Đó là những
hidrocacbon nào?
A.C
2
H
6
, C

2
H
4
, CH
4
, C
3
H
8
B. C
2
H
6
, C
2
H
4
, CH
4
, C
3
H
6

C. C
2
H
6
, C
2

H
2
, CH
4
, C
3
H
8
D. C
2
H
6
, C
2
H
4
, CH
4
, C
3
H
4

Câu 178: Hỗn hợp M gồm etan và propilen. Khi đốt cháy hoàn toàn 22,4 lít (đktc) hỗn hợp M thu được
53,76 lít lít(đktc). Phần trăm thể tích của propilen trong M là:
A. 40% B. 60% C. 75% D. 25%
Câu 179: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 4 nguyên tử cacbon trong phân tử but-2-in cùng nằm trên đường thẳng.
B. Ankin có 5 nguyên tử cacbon trở lên mới có mạch phân nhánh.
C. Tất cả các nguyên tử cacbon trong phân tử isopentan đều có lai hóa sp

3
.
D. 3 nguyên tử cacbon trong phân tử propan cùng nằm trên đường thẳng.
Câu 180: Từ toluen muốn điều chế o-nitrobenzoic người ta thực hiện theo sơ đồ sau
C
6
H
5
CH
3

_____

+ X(xt, t0)
→ ( A )
_____+Y(xt, t0)


o-O
2
N-C
6
H
4
-COOH. Vậy X, Y lần lượt là:
A. KMnO
4
và HNO
3
B. HNO

3
và H
2
SO
4
C. HNO
3
và KMnO
4
D. KMnO
4
và NaNO
2

Câu 181: Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
2
H
6
, C
3
H
6
thu được 1,6 mol nước. Mặc khác
0,5 mol X tác dụng vừa đủ với 0,645 mol brom. Phần trăm thể tích của etan trong hỗn hợp X là:
A. 5,0% B. 33,33% C. 4,0% D. 2,5%
CH

3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
C
H
CH
3
CH
3
C
2
H
5
C
2
H

5
C
2
H
5
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 19

Câu 182: Cho gốc hiđrocacbon:
CH
3
C CH
2
CH
3
CH
2
CH
3

Tên gọi gốc hiđrocacbon trên là:
A. sec-hexyl. B. neo-hexyl. C. tert-hexyl. D. tert-heptyl.
Câu 183: Phân tử khối trung bình của PVC là 250.000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là:
A. 5000. B. 4000. C. 6000. D. 3000.
Câu 184: Cho canxi cacbua kĩ thuật chứa 80% CaC
2
vào nước dư thì được 6,72 lít khí ở đktc biết khi thu
khí hao hụt mất 25%. Lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là:
A. 25,6 gam B. 19,2 gam C. 24 gam D. 32 gam

Câu 185: Cho dãy biến hóa sau: 3C
2
H
2

,










X
,






Y
đặ,

,






















Z
Chất Z có thể là chất nào trong các chất sau:
A. Benzen B. Clobenzen C. Anilin D. Phenol
Câu 186: Hecxen, hexin, benzen, stiren chất nào không làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch
thuốc tím?
A. Hecxen B. Hexin C. Benzen D. Stiren
Câu 187: Bằng phản ứng nào có thể chứng tỏ toluen có tính chất của hidrocacbon no?
A. Phản ứng với dung dịch brom B. Phản ứng nitro hóa
C. Phản ứng với KMnO
4
D. Phản ứng cháy

Câu 188: Cho hiđrocacbon X phản ứng với dd Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1 thu được chất hữu cơ Y (chứa 69,5652 %
brom về khối lượng). Khi X tác dụng với HCl thì thu được 2 sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của
X là:
A. but-2-en B. 2- metylpent-2-en C. propen D. pent-2-en
Câu 189: Cho các chất CaC
2
, CaCO
3
, Al
4
C
3
, Al, FeO, C
2
H
2
, C
6
H
6
lần lượt vào dd HCl: Số trường hợp có
khí thoát ra là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 190: Trong phòng thí nghiệm khí C
2
H
2
được điều chế từ chất nào sau đây?

A. C
2
H
6
B. CaC
2
C. CH
4
D. C
2
H
4

Câu 191: Hợp chất nào sau đây được tạo thành khi trùng hợp 3 phan tử propin đun nóng ở 600
o
C có mặt
than hoạt tính?
A. 1,2,3 trimetyl xiclohexan B. 1,2,4 trimetyl bezen
C. 1,2,5 trimetyl benzen D. 1,3,5 trimetyl benzen



Câu 192: Đốt cháy hoàn toàn hai hidrocacbon mạch hở là đồng đẳng liên tiếp của nhau trong cùng dãy đồng
đẳng có không quá 2 liên kết pi được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O là 52,2 gam trong đó oxi chiếm
76,63%. Công thức phân tử của hai hidrocacbon đó là:
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON


CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 20

A. C
4
H
6
và C
5
H
8
B. C
4
H
8
và C
5
H
10
C. C
3
H
4
và C
5
H
8
D. C
5
H

10
và C
6
H
12
Câu 193: Tiến hàng nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ mol 1:2) thì thu được hỗn hợp Y có tỉ
khối so với hidro là a (giả sử chỉ xảy ra phản ứng crackinh tạo thành ankan và anken với hiệu suất
H = 100%). Gía trị của a là:
A. 13,67 B. 16,83 C. 12,45 D. 15,33
Câu 194: Trong số các hiđrocacbon sau đây phản ứng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1, trường hợp tạo được
nhiều sản phẩm đồng phân nhất nhất là:
A. Buta-1,3-đien B. Neo-pentan C. Iso-pentan D. Etylxiclopentan
Câu 195: X, Y là các đồng phân có công thức phân tử C
5
H
10
. X làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện
thường tạo sản phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi chiếu sáng
tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X và Y lần lượt là:
A. etylxiclopropan và metylxiclobutan. B. 3-metylbuten-1 và xiclopentan.
C. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan. D. 2-metylbuten-2 và metylxiclobutan.
Câu 196: Có thể điều chế được bao nhiêu Anken từ việc Cracking 2,2-đimetyl Butan.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 197: Ở 25
o
C, áp suất 1atm, 7,05 gam hỗn hợp X gồm haihidrocacbon mạch hở là đổng đẳng liên tiếp
chiếm thể tích 3,654 lít. Mặc khác 7,05 gam X hấp thụ vào dung dịch brom dư thì có 48 gam
brom phản ứng. Công thức phân tử của hai hidrocacbon đó lần lượt là:

A. C
3
H
4
và C
4
H
6
C. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
4
H
6
và C
5
H
8
D. C
4
H
8
và C
5

H
10
Câu 198: Crackinh 200 lít butan thu được V’ lít khí (đo ở điều kiệu như nhau) hỗn hợp khí A gồm một số
hidrocacbon với hiệu suất 75%. Phần trăm thể tích của butan trong hỗn hợp A là:
A. 14,3% B. 25% C. 75% D. 85,7%
Câu 199: Hỗn hợp D gồm hợp chất C
2
H
6
và một ankin B ( ở thể khí) trộn với nhau theo tỉ lệ mol 1:1. Thêm
O
2
vào hỗn hợp D được hỗn hợp D
1
có tỉ khối so với H
2
= 18. Hăy tìm công thức phân tử của
ankin B?
A. C
3
H
4
B. C
2
H
2
C. C
4
H
6

D. C
5
H
8

Câu 200: TNT được điều chế từ phản ứng của toluen với hỗn hợp axit đặc HNO
3
và H
2
SO
4
trong điều kiện
đun nóng. Biết hiệu suất của cả quá trình tổng hợp TNT là 80%. Lượng TNT tạo thành 230 gam
toluen là:
A. 4,45 kg B. 0,6875 kg C. 0,454 kg D. 0,5675 kg





PHẦN 2
Câu 200:
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 21

Câu 201: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thì thu được hỗn hợp T gồm CH
4
,
C

3
H
6
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
4
H
8
, H
2
và C
4
H
6
. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO
2
(đo ở
đktc) và 9 gam H
2
O. Mặc khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa đủ 19,2 gam Br
2
trong dung dịch
nước brom. Phần trăm về số mol C

4
H
6
trong T là:
A. 22,22% B. 9,09% C. 16,67% D. 8,33%
Câu 202: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X thu được CO
2
và H
2
O với số mol bằng nhau. Mặt
khác, hiđro hóa hoàn toàn X thu được butan. Số đồng phân của X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 203: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C
2
H
2
và 0,04 mol H
2
với xúc tác Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dd brom (dư) thì còn lại
0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O
2
là 0,5. Khối lượng bình dd brom tăng là
A. 1,20 gam. B. 1,64 gam. C. 1,04 gam. D. 1,32 gam
Câu 204: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với hidro là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,05 mol X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thì
khối lượng bình tăng thêm m gam?
A. 5,85 B. 3,39 C. 6,6 D. 7,3

Câu 205: Đốt cháy hoàn toàn10,4 gam hidrocacbon A thu được CO
2
và H
2
O. Toàn bộ sản phẩm cho qua
bình đựng nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng
lên 2,4 gam. Nếu cho tiếp KOH vào dung dịch sau phản ứng có thể có thêm 40 gam kết tủa nữa.
Biết tỉ khối của hỗn hợp A so với hidro là 52. Biết 3,12 gam A phản ứng hết với 4,8 gam brom
hoặc tối đa là 2,688 lít H
2
(đktc). Tên gọi của A là:
A. Etylbenzen B. Stiren C. Oct-3-en-1,7-diin D. Toluen
Câu 206: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O
thì X là anken
(2) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon
(3) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị
(4) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau
(5) Hợp chất C
9
H
14
BrCl có vòng benzen trong phân tử
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 207: Một hỗn hợp gồm ankandien liên hợp A và O

2
dư (oxi chiếm 90% thể tích hỗn hợp) nạp đầy vào
một khí nhiên kế tạo áp suất 2atm. Đốt cháy hoàn toàn A rồi đưa về nhiệt độ ban đầu cho hơi
nước ngưng tụ lại hết thì áp suất giảm ¼ so với ban đầu. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
2
=CHCH=CH
2
B. CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2

C. CH
2
=CHCH=CHCH
3
D. CH
2
=CHCH=CHCH
2
CH
3


Câu 208: Hòa tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC
2
, Al

4
C
3
và Ca vào nước thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ
khối so với hidro là 10. Dẫn X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Tiếp tục cho khí Y qua
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 22

bình đựng nước brom dư thì thu được 0,784 lít hỗn hợp Z (tỷ khối so với He bằng 6,5). Các khí đo
ở đktc. Khối lượng bình brom tăng là:
A. 2,09 gam B. 3,45 gam C. 3,91 gam D. 1,35 gam
Câu 209: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2
và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch
brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0.
Câu 210: Số đồng phân cấu tạo của C
5
H
10
phản ứng được với dung dịch brom là:
A. 8 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 211: Cho các khẳng định sau đây:
(1) 4 nguyên tử C của buta-1,3-dien cùng nằm trên một đường thẳng
(2) Khi đun nóng manh, propan bị tách hidro chuyển thành xiclopropan
(3) Dùng thuốc tím có thể phân biệt được stiren và toluen
(4) Anken và xicloankan đều số  + vòng bằng 1
(5) Ở xiclohexan, 6 nguyên tử cacbon hợp thành một lục giác đều

Số khẳng định đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 212: Hỗn hợp X gồm etilen và H
2
có tỷ lệ mol 1:3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V’
(thể tích các khí đo ở đktc). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất (h) phản ứng theo V và V’
A. H =
(

)

B. H =



C. H =



D. H =
(

)


Câu 213: Hidrocacbon X mạch hở có công thức C
3
H
y
. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợpkhí X

và oxi dư ở 150
o
C có áp suất 2atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X rồi đưa về nhiệt độ và áp suất
cũ. Người ta trộn 9,6 mol X với 0,6 gam hidro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng (H = 100%)
thì thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro là:
A. 24,25 B. 21,25 C. 23,25 D. 26,25
Câu 214: Có bao nhiêu đồng phân của C
4
H
8
tác dụng với HCl cho một sản phẩm duy nhất?
A. 1 B. 4 C.3 D. 2
Câu 215: Từ 700 kg etilen người ta thu được 1041,67 kg rượu etylic 96
o
. Hiệu suất phản ứng hidrat hóa etilen:
A. 86,96% B. 80% C. 89,89% D. 90%
Câu 216: Cho phản ứng C
6
H
5
-CH=CH
2
+ KMnO
4
 C
6
H
5
-COOK + K
2

CO
3
+MnO
2
+ KOH + H
2
O
Tổng hệ số nguyên tối giản tất cả các chất trong phương trình phản ứng trên là:
A. 27 B. 31 C. 24 D. 34
Câu 217: Từ etylbenzen có thể tạo thành số gốc hóa trị một là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 218: Khi đốt cháy ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm quỳ tím ẩm hóa đỏ. Vậy
sản phẩm của phản ứng là:
A. CCl
4
và HCl B. HCl và C
2
H
5
Cl C. C và HCl D. C và CCl
4

Câu 219: Để xác định vị trí nối đôi trong anken người ta cho anken tác dụng với:
A. dung dịch KMnO
4
loãng nguội B. dung dịch KMnO
4
trong axit nóng
C. dung dịch brom đun nóng D. khí hidro và xúc tác Pd đun nóng
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON


CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 23

Câu 220: Chọn câu sai.
A.Benzen làm mất màu thuốc tím
B.Benzen là chất không màu, hầu như không tan trong nước.
C.Toluen dùng để sản xuất trực tiếp thuốc nổ TNT
D.Benzen cháy thì thu nhiệt.
Câu 221: Quá trình Rifominh xảy ra ở loại phản ứng nào sau đây là không hợp lý.
A. Chuyển ankan mạch thẳng thành ankan mạch nhánh và xicloankan.
B. Tách hidro chuyển xicloankan thành aren.
C. Tách hidro chuyển ankan thành anken.
D. Tách hidro chuyển ankan thành aren.
Câu 222: Cho các chất : Axetilen, Stiren, Propan, Benzen, Propilen, Toluen, Vinyl axetilen, Buta-1,3-dien,
naphtalen. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 223: Chất nào sau đây có đồng phân hình học:
A. CH
3
-CH=CH-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-C

C-CH
3
C. CH

2
=C(CH
3
)
2
D. CH
3
-C

C-CH=CH
2
Câu 224: Đốt cháy hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (thể khí ở nhiệt độ thường) thu được 26,4
gam CO
2
. Mặt khác, cho 8,0 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được lượng kết tủa vượt quá 25 gam. Công thức cấu tạo của hai ankin
trên là:

A. CH≡CH và CH
3
-C≡CH. B. CH≡CH và CH
3
-CH
2
-C≡CH.
C. CH

≡CH và CH
3
-C
≡C
-CH
3
. D. CH
3
-C
≡CH và CH
3
-CH
2
-C
≡CH.

Câu 225: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hidrocacbon A cháy hoàn toàn thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ
mol 1:1. Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam, khí
thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO
2
và 0,72 gam H
2
O. % V của A
trong X là:
A. 75 B. 50 C. 33,33 D. 25
Câu 226: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:

A. Những hợp chất có hai nguyên tố C, H và có hai liên kết đôi trong phân tử là ankađien.
B. Ankađien là những hợp chất có hai nguyên tố C, H và có hai liên kết C = C trong phân tử.
C. Ankađien là hiđrocacbon có hai liên kết C = C trong phân tử.
D. Những hiđrocacbon mạch hở có hai liên kết C = C trong phân tử là ankađien.
Câu 227: Cho các phương trình hóa học:
(1) CH
3
COONa + NaOH
o
CaO,t

CH
4
+ Na
2
CO
3

(2) C + 2H
2

o
,
t xt

CH
4
(3) C
3
H

8

crack

CH
4
+ C
2
H
4

Phản ứng dùng đề điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm là:
A. 3. B. 1, 2, 3. C. 1, 2. D. 1.
Câu 228: Có 5 chất: etilen, propen, buta–1,3–đien, metan, isopren. Số chất có thể làm mất màu dung dịch brom là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 24

Câu 229: Cho 8,96 lít (đkc) hỗn hợp gồm isopren và etan qua dung dịch Br
2
dư thấy có 32 gam Br
2
phản
ứng. Thành phần % về thể tích của isopren (cho Br = 80):
A. 75%. B. 25%. C. 50%. D. 33,33%
Câu 230: Trong phân tử hiđrocacbon mạch hở X chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử C bậc ba. Đốt cháy
hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 7 thể tích CO
2
(ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác

dụng với Cl
2
(xúc tác ánh sáng, theo tỉ lệ số mol 1 : 1) thì số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 231: Cho các phản ứng:
CH
3
-CH=CH-CH
3
+ HBr  CH
3
– CHBr  CH
2
– CH
3
(1)
2CH
3
– CH
2
– OH + 2Na  2CH
3
– CH
2
ONa + H
2
(2)
CH
3
CH

2
CH
2
CH
3
 CH
4
+ CH
3
-CH=CH
2
(3)
C
6
H
5
-CH
3
+ Cl
2
(as)  C
6
H
5
CH
2
Cl + HCl (4)
Các phản ứng thuộc loại phản ứng thế là
A. (2), (4). B. (2). C. (4). D. (1), (3).
Câu 232: Cho các chất: etan, xiclopropan, khí cacbonic đựng trong các bình riêng biệt. Có thể dùng các chất

nào sau đây để phân biệt được các chất khí trên một cách đơn giản?
A. Dung dịch NaOH và dung dịch H
2
SO
4
B. Khí clo và nước brom.
C. Nước brom và dung dịch Ca(OH)
2
. D. Khí oxi và dung dịch NaOH.
Câu 233: Hỗn hợp khí A chứa một ankan (X) và một monoxicloankan (Y). Khối lượng của hỗn hợp A là 9
gam và thể tích là 8,96 lít. Đốt cháy hoàn toàn lượng A nói trên thu được 13,44 lít CO
2
. Các thể
tích được đo ở đktc. Tên gọi và % thể tích của Y trong hỗn hợp A là :
A. Metan; 75%. B. Xicloropan; 25%. C. Xiclopropan; 75%. D. Xiclobutan; 75%.
Câu 234: Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 20cm
3
CO
2
và 15cm
3
H
2
O. Biết X tác dụng
vừa đủ với H
2
theo tỉ lệ 1 : 2 và tác dụng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 tạo ra 2 sản phẩm đồng phân cấu
tạo. X có tên gọi là:
A. but-1-in B. but-2-in C. buta-1,3-dien D. B, C đều đúng
Câu 235: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm C

4
H
10
và C
2
H
2
có xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp
Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần 20,16 lít O
2
đktc, sinh ra 10,8 gam H
2
O. Hãy tìm m.
A. 4,2 gam B. 4,6 gam C. 8,2 gam D. 8,4 gam
Câu 236: Trộn 1 ankan với 1 anken thu được hỗn hợp X có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 10. Nếu trộn Anken
với O
2
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 15,6. Đốt cháy 0,3 mol X cần a mol Y và
sản phẩm chỉ có CO
2
,H
2
O. Giá trị a là:
A. 2,2 B. 3,5 C. 0,875 D. 1,4
Câu 237: Crackinh pentan một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp X gồm 7 hidrocacbon. Thêm 4,48 lít H
2


vào X rồi nung với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y (thể tích khí đều đo
ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào nước vôi trong dư thu được
khối lượng kết tủa là:
A. 20 gam B. 25 gam C. 30 gam D. 35 gam
Câu 238: Cho sơ đồ biến hóa sau: CaO

CaC
2


X

Y

PVC

CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON

CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON TRANG 25

Vinyl clorua

Z

cao su Buna
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. axetilen, vinyl clorua, buta-1,2-đien B. vinylaxetilen, axetilen, buta-1,3-đien
C. axetilen, etyl clorua, buta-1,3-đien D. axetilen, vinyl clorua, buta-1,3-đien
Câu 239: Để điều chế benzen trong công nghiệp người ta thường sử dụng nguồn nào sau đây?

A. khí ao hồ, khí lò cốc, khí dầu mỏ B. khí lò cốc, nhựa than đá.
C. than cốc, khí thiên nhiên D. dầu mỏ, nhựa than đá
Câu 240: Khi đốt cháy benzen cho nhiều muội than hơn khi đốt cháy hexan bởi vì
A. benzen là hợp chất có vòng B. benzen có hệ liên kết π liên hợp khép kín
C. Hexan có mạch C không phân nhánh D. tỉ lệ số H/C của benzen thấp hơn hexan
Câu 241: Đốt cháy hoàn toàn 5,85 g một hiđrocacbon thơm X thu được 19,8 g CO
2
. Biết tỉ khối hơi của X
so với C
2
H
2
là 4 và 1 mol X tác dụng vừa đủ với 1 mol brom hoặc 4 mol hiđro (Ni,t
o
). công thức
cấu tạo của X là
A.
CH=CH
2
B.
CH
3
C.
CH=CH CH
3
D.
CH=CH
2
CH
3


Câu 242: Cho hỗn hợp A gồm các hơi và khí: 0,3 mol benzen; 0,2 mol stiren; 1,4 mol hidro vào một bình
kín, có chất xúc tác Ni. Đun nóng bình kín một thời gian, thu được hh B gồm các chất:
Xiclohexan, etyl xiclohexan, benzen, etyl benzen. Striren và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn
hợp B trên, rồi cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vao bình nươc vôi trong có dư, để hấp thụ hết sản
phẩm cháy. Độ tăng khối lượng bình đựng nước vôi là
A. 205,4 g B. 149,6 g C. 340,0g D. 47,0 g
Câu 243: Cho sơ đồ phản ứng sau:
3
HNO
1:1


NO
2
[H]


NH
2

Khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 186 g anilin biết hiệu suất mỗi phản ứng đạt 80% là
A. 243,75 g B. 195,00 g C. 307,50 g D. 156,00 g






Câu 244: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất X thuộc dãy đồng đẳng của benzen rồi dẫn toàn bộ sản phẩm

cháy qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)
2
thấy khối lượng bình1 tăng

×