CÁC THUẬT NGỮ THEN CHỐT
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Chi phí cơ hội
Opportunity Cost
Chính phủ
Government
Cơ chế kinh tế
Economic Mechanism
Doanh nghiệp, hãng
Firm
Đường giới hạn khả năng sản xuất
Production Possibility Frontier (PPF)
Hiệu quả kinh tế
Economic Efficiency
Hiệu quả sản xuất
Production Efficiency
Hộ gia đình
Household
Kinh tế học
Economics
Kinh tế học chuẩn tắc
Normative Economics
Kinh tế học thực chứng
Positive Economics
Kinh tế học vi mô
Microeconomics
Kinh tế học vĩ mô
Macroeconomics
Lựa chọn
Choice
Lý thuyết kinh tế
Economic Theory
Nền kinh tế
Economy
Phân tích cận biên
Marginal Analysis
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
The law of increasing opportunity cost
Sự khan hiếm
Scarcity
Tăng trưởng kinh tế
Economic Growth
Cầu
Demand
Lượng cầu
Quantity demanded
Đường cầu
Demand curve
Cung
Supply
Lượng cung
Quantity supplied
Đường cung
Supply curve
Giá cân bằng
Equilibrium price
Lượng cân bằng
Equilibrium quantity
Hàng hóa thay thế
Substitutes
Hàng hóa bổ sung
Complements
Hàng hóa bình thường
Normal goods
Hàng hóa thứ cấp
Inferior goods
Hàng hóa xa xỉ
Luxury goods
Hàng hóa thiết yếu
Necessities
Cầu co giãn đơn vị
Unitary elastic demand
Cầu hoàn toàn co giãn
Perfectly elastic demand
Cầu hoàn toàn không co giãn
Perfectly inelastic demand
Cầu tương đối co giãn
Relatively elastic demand
Cầu tương đối không co giãn
Relatively inelastic demand
Co giãn chéo của cầu
Cross elasticity of demand
Co giãn của cầu theo giá
Price elasticity of demand
Co giãn của cầu theo thu nhập
Income elasticity of demand
Co giãn của cung theo giá
Price elasticity of supply
Tổng doanh thu
Total revenue
Lý thuyết về lợi ích đo được
Cardinal Utility Theory
Lợi ích
Utility
Tổng lợi ích
Total Utility
Lợi ích cận biên
Marginal Utility
Giỏ hàng hóa
Bundle
Quy luật lợi ích cận biên giảm dần
Principle of diminishing marginal Utility
Tỷ lệ thay thế cận biên
Marginal Rate of Substitution
Sự lựa chọn của người tiêu dùng
Consumer’s choice
Hộ gia đình
Household
Lý thuyết tiêu dùng
Consumer theory
Hàm sản xuất
Production function
Ngắn hạn
Short-run
Dài hạn
Long-run
Hiệu suất không đổi theo quy mô
Constant Returns to Scale
Hiệu suất tăng theo quy mô
Increasing Returns to Scale
Hiệu suất giảm theo quy mô
Decreasing Returns to Scale
Sản phẩm bình quân
Average Product
Sản phẩm cận biên
Marginal Product
Quy luật năng suất cận biên giảm dần
The Law of Diminishing Returns
Chi phí hiện
Explicit Cost
Chi phí ẩn
Implicit Cost
Chi phí cơ hội
Opportunity Cost
Chi phí cố định
Fixed Cost
Chi phí biến đổi
Variable Cost
Tổng chi phí
Total cost
Chi phí cận biên
Marginal Cost
Doanh thu cận biên
Marginal Revenue
Lợi nhuận kinh tế
Economic Profit
Lợi nhuận thông thường
Normal Profit
Lợi nhuận kế toán
Accounting Profit
Sản lượng tối đa hóa lợi nhuận
Profit Maximizing Output
Tối đa hóa lợi nhuận
Profit Maximization
Tối thiểu hóa thua lỗ
Loss Minimization
Cạnh tranh hoàn hảo
Perfect Competition
Sản phẩm đồng nhất
Homogenous Product
Điểm hòa vốn
Break-even point
Điểm đóng cửa
Shut-down point
Sức mạnh thị trường
Market Power
Người chấp nhận giá
Price Taker
Người đặt giá
Price Maker
Độc quyền bán
Monopoly
Độc quyền mua
Monopsony
Cạnh tranh độc quyền
Monopolistic Competition
Công suất thừa
Excess Capacity
Độc quyền tập đoàn
Oligopoly
Mô hình đường cầu gãy khúc
Kinked Demand Curve Model
Hàng rào gia nhập
Entry Barriers
Sự phân biệt sản phẩm
Product Differentiation
Quy tắc định giá
Pricing Rule
Phân biệt giá
Price Discrimination
Sản phẩm doanh thu cận biên
Marginal Revenue Product
Tiền công
Wage
Tiền lương
Salary
Lương tối thiểu
Minimum wage
Thất nghiệp
Unemployment
Giảng viên
THS. NCS. Phan Thế Công