BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
NGÂNHÀNGNHÀNƢỚCVIỆTNAM
TRƢỜNGĐẠIHỌCNGÂNHÀNGTP.HỒCHÍMINH
NGUYỄNBẢOQUỲNHANH
PHÁT TRIỂN THANH TỐN KHƠNG DÙNG TIỀN
MẶTTẠINGÂNHÀNGĐẦUTƢVÀPHÁTTRIỂNVIỆTNAM(BIDV)C
HINHÁNHTHÀNHPHỐHỒCHÍMINH
KHĨALUẬNTỐT NGHIỆP
Chunngành:Tàichính-Ngânhàng
Mãsố:7 34 0201
TP.HỒCHÍMINH,NĂM2023
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN BẢO QUỲNH
ANHMãsốsinhviên:030805170006
Lớp sinhhoạt:HQ5-GE01
PHÁT TRIỂN THANH TỐN KHƠNG DÙNG TIỀN
MẶTTẠINGÂNHÀNGĐẦUTƢVÀPHÁTTRIỂNVIỆTNAM(BIDV)CH
INHÁNHTHÀNHPHỐHỒCHÍMINH
KHĨALUẬNTỐT NGHIỆP
Chunngành:Tàichính-Ngânhàng
Mãsố:7 34 0201
NGƢỜIHƢỚNGDẪNKHOAHỌC
TS.LÊ ĐÌNH HẠC
TP.HỒCHÍMINH,NĂM2023
1
TĨMTẮTLUẬNVĂN
Tiêu đề:Phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại Ngân hàng Đầu tư
vàPháttriểnViệtNam(BIDV)ChinhánhThànhPhốHồChíMinh.
Nộidung:
Lý do chọn đề tài: Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
Chinhánh TP.HCM đã và đang thực hiện dịch vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt
tuyđạt được kết quả tích cực nhưng cịn những bất cập như cơ sở hạng tầng chưa
đượcmở rộng hoàn tồn, tính đa dạng của dịch vụ chưa cao, hạ tầng thanh toán trên
didộng chưa tương xứng với tiềm năng thị trường và tính ứng dụng của cơng nghệ,
hệthốngthẻliênkếtcủacácngânhàngchưađủhồnhảo:mộtsốsựcốvềanninhnhưnguycơkháchhàngbịđánhcắpdữliệu,làmgiảthẻ,
rúttiềntráiphéptrênmáyATM,… Đề tài được thực hiện nhằm đề xuất giải pháp phát triển
thanh tốn khơngdùng tiền mặt tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển (BIDV) Chi
nhánh Thành phố HồChí Minh, qua đó khắc phục được những hạn chế, mở rộng
hoạt động này và đápứng nhu cầu về phát triển kinh tế của ngân hàng. Phương
pháp
nghiên
cứu
được
sửdụngn h ư p h ư ơ n g p h á p t h u t h ậ p s ố l i ệ u , p h ư ơ n g p h á p p h â n t í c h s ố l i ệ u , p
h ư ơ n g phápkhảosát.Nghiêncứuđãđạtđượcnhữngkếtquảdưới đây:
Những
lýluậncơ
bản
vềhoạt
động
thanhtốn
khơng
dùng
tiềnmặtc ủ a ngânhàngthươngmại.
Tìm hiểu thực trạng thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại BIDV Chi
nhánhTP.HCM giaiđoạn2020-2022.
Phân tích thực trạng phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt của
BIDVTP.HCM giaiđoạn2020-2022.
Đánh giá phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại BIDV Chi
nhánhTP.HCM về mặt tích cực, hạn chế và ngun nhân tồn tại trong giai đoạn
2020-2022.
Đềxuấtgiảipháp,kiếnnghịgópphầnpháttriểnthanhtốnkhơngdùngtiềnmặt
củaBIDVTP.HCM.
Từkhóa:Thanhtốnkhơngdùng tiềnmặt,BIDV,Thành phốHồChí Minh
ABSTRACT
Topic:D e ve lo pm e n t ofnoncashpaymentservicesatBankforInvestmentandDevelopment ofViet NamBranchHoChiMinhcity.
Content:
Reason for choosing the topic: Bank for Investment and Development
ofVietnam (BIDV) Branch of Ho Chi Minh city has been implementing noncashpayment services, despite achieving positive results, there are still
shortcomingssuch as infrastructure is not fully expanded, the diversity of services
is not high, themobile payment infrastructure is not commensurate with the market
potentiala n d the application of technology, the linked card system of the banks is
not perfectenough: some security problems such as the risk of customer data being
stolen, cardforgery,unauthorizedwithdrawalofmoneyonATMs,etc.Thethesiswasconductedtoproposesolutionstodevelop
non-cashpaymentattheBankforInvestmentandDevelopment of Vietnam (BIDV) Branch of Ho Chi
Minh
city
thereby
overcomingthelimitations,expandingthisactivityandmeetingtheneedsoftheb a n k ' s
economic development. Research methods are used as data collection method,
dataanalysis method,surveymethod. Thestudyachievedthefollowingresults:
Basictheoriesof non-cashpaymentactivitiesofcommercialbanks.
Find out the current situation of non-cash payment at BIDV Branch Ho
ChiMinhCityintheperiodof2020-2022.
Analysis of the current situation of non-cash payment development of
BIDVHoChiMinhCityintheperiodof2022-2022.
Evaluation of the development of non-cash payment at BIDV Ho Chi
MinhCitybranchintermsofpositives,limitationsandcausesofexistenceinthe
periodof2020-2022.
Proposing
solutions
and
recommendations
to
developmentofnon-cashpaymentofBIDVHoChiMinhCity.
Keywords:Non-cashpayment,BIDV,HoChiMinhCity
contribute
to
the
LỜICAMĐOAN
Tơi xin cam đoan bài khố luận “Phát triển thanh tốn khơng dùng tiền
mặttại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) Chi nhánh Thành Phố Hồ
ChíMinh”nàylàcơngtrìnhnghiêncứuriêngcủatácgiả,đượcthựchiệndướisựhướngdẫncủaTS.LêĐìnhHạc,tấtcảsốliệusửdụng
trongluậnvănđượcthuthậptừnguồn thực tế khảo sát các khách hàng sử dụng dịch vụ thanh
tốn khơng dùng tiềnmặt tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh
Thành Phố Hồ ChíMinh, số liệu đáng tin cậy và được phân tích xử lý trung thực,
khách quan. Kết quảnghiên cứu là trung thực, trong đó khơng có các nội dung do
người khác thực hiệnngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong khoá
luận. Các giải pháp, ýkiến đề xuất là của cá nhân tác giả đúc kết từ việc nghiên
cứu, phân tích đánh giá vàkinh nghiệm công tác thực tế tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
ChinhánhThànhPhốHồChíMinh.
Tháng 1, năm
2023Tácgiảthực
hiện
NguyễnBảoQuỳnhAnh
MỤCLỤC
TĨMTẮTLUẬNVĂN................................................................................................i
ABSTRACT................................................................................................................ ii
LỜICAMĐ O A N .....................................................................................................iii
MỤCLỤC.................................................................................................................... iv
DANHMỤCCHỮVIẾTTẮT......................................................................................viii
DANHMỤCCÁCBẢNGBIỂU...................................................................................ix
DANHMỤCCÁCHÌNH.............................................................................................x
CHƢƠNG1:GIỚITHIỆUVỀĐỀTÀI.........................................................................1
1.1. Đặtvấnđềnghiêncứu...............................................................................................1
1.1.1. Đặt vấnđề...........................................................................................................1
1.1.2. Tính cấpthiếtcủađềtàinghiêncứu.........................................................................1
1.2. Mụctiêunghiêncứu.................................................................................................2
1.2.1. Mụctiêutổngquát................................................................................................2
1.2.2. Mục tiêucụthể.....................................................................................................2
1.3. Câuhỏinghiêncứu...................................................................................................3
1.4. Đốitượngvàphạmvinghiêncứu...............................................................................3
1.4.1. Đối tượngnghiêncứu...........................................................................................3
1.4.2. Phạmvivềkhơnggian...........................................................................................3
1.4.3. Phạmvivềthờigian...............................................................................................3
1.5. Phương phápnghiêncứu.........................................................................................3
1.6. Mộtsốcơng trình cóliênquanđếnđề tài...................................................................5
1.7. Bốcụccủađềtài.......................................................................................................8
CHƢƠNG2:CƠSỞLÝLUẬNVỀHOẠTĐỘNGTHANHTỐNKHƠNGDÙNG
TIỀNMẶTTẠICÁCNGÂNHÀNGTHƢƠNGMẠI........................................................9
2.1. Hoạtđộngthanhtốnkhơngdùngtiền mặttạicácNgânhàngThương mại.....................9
2.1.1. Khái niệmthanhtốnkhơngdùngtiền mặt.............................................................9
2.1.2. Đặcđiểmcủathanhtốnkhơngdùngtiềnmặt...........................................................10
2.1.3. Vaitrịcủathanhtốnkhơngdùng tiền mặt..............................................................11
2.1.4. Cáchìnhthứcthanhtốnkhơngdùngtiềnmặthiện hành............................................12
2.1.4.1. Thanhtốnbằngséc...........................................................................................12
a) Sécchuyểnkhoản hayséctàikhoảnngườithụhưởng(AccountPayee cheque)................13
b) Sécbảochihaysécchứngthực(Certifiedcheque)..........................................................14
2.1.4.2. Thanhtốnuỷnhiệmthuhoặc nhờthu(CollectionofPayment)..............................15
a) Ủynhiệmthutrơn(CleanCollection)............................................................................16
b) Ủynhiệmthukèmchứngtừ (DocumentaryCollection).................................................16
2.1.4.3. Thanhtốnbằnguỷnhiệmchihoặc lệnhchi(PaymentOrder)................................16
2.1.4.4. Thanhtốnbằngthưtíndụng(LetterofCredit)......................................................17
a) Thưtíndụngxácnhận(Confirmedletterofcredit)..........................................................18
b) Thưtíndụngtuần hồn(Revolvingletterofcredit)........................................................18
c) Thưtíndụnggiáplưng(Backtobackletterofcredit).......................................................18
d) Thưtíndụngchuyển nhượng(Transferableletterofcredit)............................................18
e) Thưtíndụngđốiứng(Reciprocalletterofcredit)............................................................18
f) Thưtíndụngdựphịng(Stand byletterofcredit).............................................................18
g) Thưtíndụngthanhtốndần(Deferredpaymentletterofcredit).......................................18
h) Thưtíndụngđiềukhoảnđỏ(Redclauseletterofcredit)...................................................18
2.1.4.5. Thanhtốnbằngthẻ(CardPayment)...................................................................19
a) Hệthống POS(Pointof Sale)......................................................................................20
b) MáyATM(AutomaticTellerMachine).......................................................................20
2.1.4.6. Thanhtốnquangânhàngđiệntử(DịchvụHome-banking,Phone-banking/
MobileBankingvàInternetBanking)..............................................................................20
2.2. Pháttriểnthanhtốnkhơngdùngtiền mặt...................................................................21
2.2.1. Khái niệm...........................................................................................................21
2.2.2. Cácphươngthứcpháttriểnthanhtốnkhơngdùng tiền mặt......................................21
2.2.2.1. Pháttriển vềsốlượng.........................................................................................21
2.2.2.2. Pháttriểnvềchấtlượng.......................................................................................22
2.2.3. Cáctiêuchíđánhgiápháttriểnthanhtốnkhơngdùngtiềnmặt...................................23
2.3. Kinhnghiệmphát triểnthanh tốnkhơng dùngtiền mặt.............................................26
2.3.1. Kinhnghiệmcủangânhàngmộtsốnướctrên thếgiới................................................26
2.3.2. KinhnghiệmcủacácngânhàngthươngmạitạiViệt Nam..........................................27
2.3.3. BàihọckinhnghiệmpháttriểnthanhtốnkhơngdùngtiềnmặtchoBIDVvàBIDVTP.
HCM 28
KẾTLUẬNCHƢƠNG2...............................................................................................30
CHƢƠNG3:THỰCTRẠNGPHÁTTRIỂN
THANHTỐNKHƠNGDÙNGTIỀNM Ặ T T Ạ I N G Â N H À N G Đ Ầ U T Ƣ V À P H
Á T T R I Ể N V I Ệ T N A M - CHINHÁNHTHÀNHPHỐHỒCHÍ MINH....................31
3.1. TổngquanvềNgânhàngĐầutưvàpháttriểnViệtNamChinhánhThànhphốHồChíM
inh 31
3.1.1. TổngquanvềNgânhàngĐầutư vàpháttriểnViệtNam.............................................31
3.1.2. TổngquanvềNgânhàngĐầutưvàpháttriểnChinhánhThànhphốHồChíMinh
32
3.1.2.1. Lịchsửhìnhthànhvàpháttriển............................................................................32
3.1.2.2. Cácnghiệpvụkinhdoanh chủyếu.......................................................................32
a) Huyđộngvốn.............................................................................................................32
b) Tíndụng.................................................................................................................... 32
c) Chiếtkhấuchứngtừcógiá............................................................................................33
d) Kinhdoanhngoạitệ....................................................................................................33
e) Thanhtốn................................................................................................................33
3.1.2.3. Kếtquảhoạtđộngkinhdoanh..............................................................................33
a) Cơngtáchuyđộngvốncủangânhàng............................................................................34
b) Cơngtácsửdụngvốncủangânhàng..............................................................................34
c) Thunhập,chiphívà lợinhuận củaBIDVChinhánhTP.HCM.........................................34
3.2. Thựctrạngpháttriểnthanhtốnkhơngdùngtiềnmặtt ạ i B I D V C h i n h á n h Thànhp
hốHồChíMinh..............................................................................................................35
3.2.1. Cácsảnphẩmthanhtốnkhơngdùngtiềnmặt...........................................................35
3.2.1.1. Dịchvụthẻ........................................................................................................35
3.2.1.2. Ngânhàngsố.....................................................................................................36
3.2.1.3. Thanhtốnvàchuyểnkhoản...............................................................................37
3.2.2. Kết quảthanhtốnkhơngdùngtiền mặt..................................................................42
3.2.2.1. Doanhsốgiao dịchtheo dịchvụthẻ.....................................................................43
3.2.2.2. Doanhsốgiaodịch theongânhàngsố..................................................................44
3.2.2.3. Doanhsốgiao dịchtheothanh tốnvà chuyểnkhoản...........................................44
3.2.3. Chấtlượngdịch vụthanhtốnkhơngdùngtiềnmặt...................................................46
3.2.3.1. Mơhình khảo sát..............................................................................................46
3.2.3.2. Kếtquảtừ bảng khảo sát khách hàng vềchấtlượngdịchvụ TTKDTM
tạiBIDVChinhánhTP.HCM..........................................................................................47
3.3. Mộtsốhạnchếcủathanhtốn khơng dùngtiền mặt vànguyênnhân.............................51
3.3.1. Hạn chế..............................................................................................................51
3.3.2. Nguyênnhân.......................................................................................................53
CHƢƠNG4 : M Ộ T S Ố G I Ả I P H Á P N H Ằ M P H Á T T R I Ể N H O Ạ T Đ Ộ N
G THANHTỐNKHƠNGDÙNGTIỀNMẶTTẠIBIDV-CHINHÁNH
THÀNH PHỐHỒCHÍMINH.....................................................................................56
4.1. Nhómgiảiphápchung..............................................................................................56
4.1.1. Giải phápvềnguồnnhânlực..................................................................................56
4.1.2. Giải phápvềcơngnghệngânhàng..........................................................................56
4.1.3. Giảiphápvềchấtlượngdịchvụ...............................................................................57
4.2. Nhómgiảiphápriêngđốivớitừnghìnhthứcthanhtốnkhơng dùng tiền mặt................57
4.2.1. Giải phápchodịch vụthẻ......................................................................................57
4.2.2. Giải phápchongânhàngsố....................................................................................58
4.2.3. Giải phápchocácdịchvụthanhtoán.......................................................................58
4.3. Kiếnnghị................................................................................................................ 59
TÀILIỆUTHAMKHẢO.............................................................................................i
PHỤCLỤCKHẢOSÁTKHÁCHHÀNG....................................................................iv
DANHMỤCCHỮVIẾTTẮT
ATM
AutomaticTellerMachine-Máyrúttiềntự động
BIDV
Ngânhàng ĐầutưvàPháttriểnViệtNam
BIDV
Chi
TP.HCM
nhánh NgânhàngĐ ầ u t ư v à P h á t t r i ể n V i ệ t N a m C h i n
hánh
ĐVCNT
Thànhphố HồChíMinh
Đơnvịchấpnhận thẻ
L/C
Letterof Credit-Thưtíndụng
NHTW
NgânhàngNhànước
NHTM
Ngânhàng Thươngmại
POS
Pointof Sale-Điểmchấpnhậnthẻ
mPOS
MobilePointof Sale- Thiếtbịquẹtthẻ
TTKDTM
Thanhtốn khơng dùngtiềnmặt
UNC
Ủynhiệmchi
UNT
Ủynhiệmthu
USD
USDollar-Đ ồ n g đ ơ l a
VND
ViệtNamĐồng
Society for Worldwide Interbank
SWIFT
FinancialTelecommunicationsHiệphộiViễnthơngtàichínhliên
ngânhàngtồncầu
DANHMỤCCÁCBẢNGBIỂU
Bảng3.1 MộtsốchỉtiêuvềkếtquảkinhdoanhcủaBIDVChinhánhTP.HCM........................33
Bảng3.2DoanhsốTTKDTMcủaBIDVChi nhánhTP.HCM2020-2022............................43
Bảng3.3 DoanhsốtừphídịchvụTTKDTM củaBIDVChinhánhTP.HCM.........................44
Bảng3.4 DoanhsốtừphídịchvụTTKDTMc ủ a BIDVChinhánhTP.HCM.......................45
Bảng3.5Thốngkêmơ tảcácbiếncủayếutốvềsửdụngdễdàng.............................................47
Bảng3.6Thốngkêmơtảcác biếncủayếutốvềnănglựcphụcvụ............................................48
Bảng3.7Thốngkêmơ tảcácbiếncủayếutốvềsựđảmbảoantồn..........................................48
Bảng3.8Thốngkêmơ tảcácbiếncủayếutốvềchiphíphùhợp..............................................49
Bảng3.9Thốngkêmơ tảcác biếncủayếutốvềsựđáp ứng...................................................50
Bảng4.0Thốngkêmơ tảcácbiếncủayếutốvềsựhàilịngvềdịchvụTTKDTM......................51
DANHMỤCHÌNH
Hình1.Quytrình thanhtốnbằng sécchuyển khoản..........................................................14
Hình2.Quytrình thanhtốnbằng sécbảochi.....................................................................15
Hình3.Quytrìnhthanhtốn bằnguỷnhiệmthu..................................................................16
Hình4.Quytrìnhthanhtốn bằnguỷnhiệmchi..................................................................17
Hình5.Quytrìnhthanhtốnthư tíndụng(L/C)..................................................................19
1
CHƢƠNG1:GIỚITHIỆUVỀĐỀTÀI
1.1. Đặtvấn đềnghiêncứu
1.1.1. Đặtvấn đề
Nền kinh tế toàn cầu phát triển nhanh chóng dẫn đến nhu cầu về thanh
tốnkhơng ngừng thay đổi để đáp ứng nó. Các nghiệp vụ thanh tốn ngày càng
mang lạinhiều sự tiện lợi và tiện ích đến với khách hàng, đẩy mạnh sự lưu thông
tiền tệ vànhịp độ kinh tế tương ứng. Chưa kể sự bùng nổ chóng mặt của cơng nghệ
thơng tinđã nhiều lần làm rung chuyển thế giới và tác động mạnh mẽ vào xu thế
tồn cầu, tựdo tài chính đã thúc đẩy hoạt động thanh tốn khơng dùng tiền mặt phát
huy tồndiện. Bên cạnh việc mở rộng các phương thức đã tồn tại như séc, ủy nhiệm
chi, ủynhiệm thu ,… bằng cách áp dụng cơng nghệ thơng tin, các phương thức mới
đã xuấthiệnvàhịanhậptheodịngthanhtốncủakhuvựcnộiđịalẫnquốctếnhưthẻngânhàng,InternetBanking,MobileBanking,
SMSBanking,víđiệntử,..Vìthế,xuthếsử dụng dịch vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt dần dần
trở nên khơng q xa lạtrong q trình phát triển của nhiều quốc gia, nhất là trước
sự tăng trưởng vượt bậccủakhốilượnggiaodịchthươngmại.
1.1.2. Tínhcấpthiếtcủađề tàinghiêncứu
Để tiến trình ngày càng phát triển cơng nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nướcđược thức đẩy mạnh mẽ và nhanh chóng, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết
định“Về đề án phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn
20212025”vàđểtriểnkhaiquyếtđịnhnày,giữvaitrị,trọngtráchlớnchínhlàtổchứctàich
ính,cụ thểlàNgânhàng.
Bên cạnh đó, thanh tốn khơng dùng tiền mặt là một hình thức thanh tốn
đadạng và phức tạp, vì vậy ngân hàng thương mại tồn tỉnh nói chung và Ngân
hàngThương mại cổ phần Đầu tư và phát triển (BIDV) Chi nhánh Thành phố Hồ
ChíMinh nói riêng, nơi được cho là đi đầu trong tiến trình phát triển xã hội - văn
hóa -kinh tế của quốc gia, đã và đang thực hiện các dịch vụ thanh tốn khơng dùng
tiềnmặt và đạt được nhiều kết quả tích cực. Tuy nhiên, các dịch vụ thanh tốn
khơngdùng tiềnmặttạiBIDVChinhánhTP.HCMcũng cịnnhữngbất cập,docơ sởhạng
tầng chưa được mở rộng hoàn toàn ra ngoài thành phố, dịch vụ thanh tốn chưa
thựcsự có nhiều sự lựa chọn cho khách hàng, so với lợi thế cạnh tranh đã có sẵn trên
thịtrườngvàsựlĩnhhộicơngnghệthơngtinthìmứchạtầngthanhtốnbằngthiếtbịdi
độngcánhâncóthểkểđếnnhưhốđơnsinhhoạtđiện,nước,viễnthơng,tiềninternet, tài chính cá nhân, tài chính
cơng, khoản chi bảo hiểm,… chưa đạt như kỳvọng như mức tương xứng, hệ thống
thẻ liên kết của các ngân hàng chưa đủ hoànhảo: một số sự cố về an ninh như, tình
trạng thẻ được làm tại tổ chức khơng đượcNhà nước cấp phép và lưu hành, nguy cơ
xâm phạm và làm lộ thông tin khách hàngtrái phép, rút tiền không có sự đồng ý của
chính
chủ
tài
khoản
tại
các
thiết
bịATM,…
Từnhữngthực trạngnêutrên,dựa vàocơsởnhữnglýluậnđãhọccùngvớiqtrìnhtìm
hiểu,nghiêncứuvềtìnhhìnhhoạtđộngthanhtốntạicácngânhàng thương mại Chi nhánh Thành phố Hồ
Chí Minh, tác giả lựa chọn đề tài: “Pháttriển thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại
Ngân
hàng
Đầu
tư
và
phát
triển
Chi
nhánhThànhp h ố H ồ C h í M i n h ” đ ể g ó p p h ầ n h ỗ t r ợ d ị c h v ụ T T K D T M c ủ a n g
â n h à n g ngàymộtpháttriển vàđixahơn vớiquátrình pháttriểnđấtnước vềmặt kinhtế.
1.2. Mụctiêunghiêncứu
1.2.1. Mục tiêutổngquát
Đề xuất giải pháp nhằm phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại
Ngânhàng Đầu tư và phát triển (BIDV) Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh, qua đó
khắcphục được các điều hạn chế, thúc đẩy, mở rộng quy mô của hoạt động này và
đápứngnhucầuvềpháttriểnkinhtếcủangânhàng.
1.2.2. Mục tiêucụthể
Tìm hiểu thực trạng phát triển của thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại
BIDVChinhánhTP.HCMtrongbanăm2020,2021,2022.
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của dịch vụ thanh tốn khơng
dùngtiền mặttạiBIDVChi nhánhTP.HCM.
Chỉ ra và đánh giá những mặt tích cực đã đạt như mong muốn, những
điềucịnhạnchếvàngunnhângâyrahạnchếvàpháttriểndịchvụthanhtốnkhơng
dùngtiền mặtcủangânhàng.
Hỗt r ợ c á c g i ả i p h á p , b i ệ n p h á p v à k i ế n n g h ị t h i ế t t h ự c c h o n g â n h à n g
đ ể thúcđẩyquymơvàpháttriểnthanhtốnkhơngdùngtiềnmặt.
1.3. Câuhỏinghiêncứu
- Thựct r ạ n g p h á t t r i ể n c ủ a t h a n h t o á n k h ô n g d ù n g t i ề n m ặ t t ạ i B I D V
C h i nhánhTP.HCMnhư thếnào?
- Quy mơvà khả năngtăng trưởng của thanhtốn khơng dùng
tiềnmặttạiNgânhàngBIDVChinhánhTP.HCMrasao?
- Có những mặt tích cực, hạn chế nào của các nghiệp vụ thanh tốn
khơngdùng tiền mặt trong q trình thực hiện? Và lý do nào làm hạn chế hoạt động
thanhtốnkhơngdùngtiềnmặt củangânhàng?
- Để phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại Ngân hàng Thương mại
cổphầnĐầutư vàpháttriểnViệtNamChinhánhTP.HồChíMinhbằngcáchnào?
1.4. Đốitƣợngvàphạmvinghiêncứu
1.4.1. Đốitƣợngnghiêncứu
Hoạtđộngcủadịchvụthanhtốnkhơngdùngtiềnmặtlàđốitượngnghiêncứ
uchínhtrongqtrìnhkinhdoanhcủaBIDVChinhánhTP.HồChíMinh.
1.4.2. Phạmvivề khơnggian
Khơnggiannghiêncứu:BIDVChinhánh TP. HồChíMinh.
1.4.3. Phạmvivềthời gian
Thời gian nghiên cứu: Đề tài đánh giá thực trạng hoạt động thanh tốn
khơngdùngtiềnmặttạiNgânhàngvàogiaiđoạncủabanămtừnăm2020,năm2021đếnnăm 2022 thơng qua việc
thống
kê
dữ
liệu
thứ
cấp.
Số
liệu
sơ
cấp
được
thu
thậpthơngquakhảosátkháchhàngtừtháng2đếntháng4năm2023.
1.5. Phƣơngphápnghiêncứu
Phươngp h á p t h u t h ậ p s ố l i ệ u : C ô n g t á c t h u t h ậ p s ố l i ệ u c h ủ y ế u đ ế n t
ừ
websitecủaBIDVTP.HCMgiai đoạn2020-2022,cungcấpcácnộidungsau:
- Thơngtin chitiết về BIDVViệt Nam
- Bàibáocáotổnghợpvàchitiếtvềhoạtđộngthanhtốnkhơngdùngtiềnmặt
tạiBIDVTP.HCM.
- BảngcânđốikếtốncủaBIDVTP.HCM
- Bảngkết quảhoạt độngkinhdoanhcủaBIDVTP.HCM
Ngồira,việcthuthậpcịnđượcthựchiệndựatừcácnguồnkhácnhaunhưdữliệus
ơcấp từbàikhảosát,dữliệuthứcấp nhưsách,tàiliệu,internet,tạpchí,…
Phươngp h á p p h â n t í c h s ố l i ệ u : S ử d ụ n g h a i p h ư ơ n g p h á p đ ể t h
ự c h i ệ n nghiêncứuđịnhtính
a) Phươngphápsosánh:baogồmhaiphươngphápsosánhtuyệtđốivàsosánht
ươngđối
Theo Nguyễn Thị Cành (2007) cho rằng: “Phương pháp so sánh tuyệt đối
làhiệu số giữa trị số của kỳ phân tích so và kỳ gốc của các chi tiêu kinh tế.
Phươngpháp này nhằm xem xét biến động của các số liệu kinh tế và tìm hiểu
nguyên nhântácđộng,nhằmđưaragiảiphápvàbiệnphápkhắcphục”.
Theo Nguyễn Thị Cành (2007) cho rằng: “Phương pháp so sánh tương đối
làthương sốgiữa trịsốcủa kỳ phântích sovới kỳ gốc của cácc h ỉ
tiêukinh
t ế . Phương pháp này được áp dụng khi cần xem xét mức độ biến động của các số
liệukinhtếtrong một khoảngthờigia nnhấtđịnh. Sosánhtốcđộtă ng trưởngcủa
chỉtiêu giữa cácnăm vàso sánhtốcđộtăngtrưởngcủa cácchỉtiêuđể đưaranguyênnhânvàbiệnphápxử lý,khắc
phục”.
b) Phương pháp thống kê mô tả: là phương pháp dựa vào các thông tin từ
đồthị, bảng biểu và các chỉ tiêu được biểu diễn để phân tích các đối tượng cần nghiêncứu(giátrị,tỷlệ,
…)vàđưaracácđánh giá,nhậnxétchocácđốitượngđó.
Phươngphápkhảosát:
- Mục tiêu khảo sát: thu thập các phản hồi của khách hàng về chất lượng
dịchvụTTKDTMtạiBIDVChinhánhTP.HCM.
- Thờigiankhảosát:t ừ tháng2đếntháng4năm2023.
- Thiết kế bảng khảo sát: Kích thước mẫu dự kiến là 300 quan sát. Đối
tượngkhảo sát là khách hàng đã từng và đang sử dụng dịch vụ TTKDTM tại BIDV
ChinhánhTP.HCM.
- Thu thập số liệu khảo sát từ tháng 2/2023 đến tháng 4/2023 để tiến
hànhphân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ TTKDTM tại BIDV
Chinhánh TP.HCM. Hình thức khảo sát là bảng câu hỏi thu thập bằng hình thức
trựctuyến và e-mail. Tổng số bảng câu hỏi đã gửi đi là 300 bảng câu hỏi. Sau đó,
tác giảsẽthực hiệnlọcdữliệu vàphântíchvớisỗmẫuchínhthứclà256 mẫu.
- Xây dựng bảng câu hỏi theo thang đo Likert với năm mức độ (mức 5:
Hồntồnđồngý,mức4:Đồngý,mức3:Đồngýmộtphần,mức2:Khơngđồngý,mức1: Hồn tồn khơng đồng
ý) để thu thập dữ liệu sơ cấp. Theo Hair & ctg. (2010),kích thước mẫu tối thiểu gấp
năm lần số biến quan sát (n = 5*m với n là kích thướcmẫu và m là số lượng biến
quan sát). Số lượng biến quan sát của các nhân tố trongmô hình là 23 biến quan sát,
do đó số mẫu tối thiểu là 5*23= 115 quan sát. Kíchthước mẫu dự kiến nhận được
300
quan
sát
là
phù
hợp.
Sau
khi
gửi
300
bảng
câuhỏi,sốmẫunhậnđượcvàphùhợplà256mẫu.
1.6. Mộtsốcơngtrình liênquanđến đềtài
Liên quan đến vấn đề “Phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại
Ngânhàng Đầu tư và phát triển ViệtNam (BIDV)Chi nhánh Thành phốHồ
ChíM i n h ” đãcónhiều cơngtrình nghiêncứuđượctiếnhànhvàhồnthiệnnhư sau:
Bùi Thị Mỹ Huyền 2011,Hồn thiện hoạt động thanh tốn khơng dùng
tiềnmặt qua ngân hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn Thạc sỹ kinh tế,
trườngĐại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Đề tài giải thích sự cần thiết phải đẩy
mạnh hoạtđộng TTKDTM, vai trò và những yếu tố tác động đến hoạt động
TTKDTM quangân hàng. Ngoài ra, đề tài đã đề cập đến bài học kinh nghiệm trong
hoạt
độngTTKDTMc ủ a m ộ t s ố n ư ớ c c ó t h ể á p d ụ n g v à o V i ệ t N a m v à n h ữ n g k ế t q
u ả đ ạ t được của Đề án TTKDTM tại Việt Nam giai đoạn 2006-2010. Đề tài đã đánh
giáthựctrạng,tìmrangunnhânhoạtđộngnàycịnbấtcậpvàkémhiệuquả,vàđịnh
hướng,đềxuấtcácgiảiphápnhằmhồnthiệnhoạtđộngTTKDTMquangânhàngtạiTP
.HồChíMinh.
Huỳnh Thị Thanh Hảo 2011,Phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt
tạingân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh TP Hồ
ChíMinh, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế. Bài luận án tổng kết
hoạtđộng thanh toán ngoại thương của các ngân hàng thương mại Việt Nam và
ngânhàng TMCP Vietcombank Chi nhánh TP.HCM. Tác giả cũng trình bày thực
trạnghoạt động thanh tốn của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi
nhánhTP.HCM bằng cách thu thập và sử dụng các phương pháp phân tích số liệu
của đơnvị nghiên cứu. Tác giả đã đưa được những ưu nhược điểm trong hoạt động
thanhtoán của đơn vị. Tuy nhiên, luậnv ă n
chưa
có
tính
thực
tế
t r o n g p h ầ n n h ậ n x é t v à nêu ý kiến đóng góp giải quyết thực trạng với
lý do là số lượng thông tin, tài liệuđược tiến hành phân tích cịn q nhỏ, khơng có
thực hiện điều tra thị trường hoặclấy mẫu khảo sát ý kiến của khách hàng về hoạt
động
có
tốt
hay
khơng,
dẫn
đến
tínhứngdụngcủaluậnvănvàođơnvị
đượcnghiêncứucịnthấp.
Trịnh Thanh Huyền 2012,Phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt
quaNgânhàngthươngmạiởViệtNam,LuậnánTiếnsĩ,HọcviệnTàichính.Luậnán
đã nghiên cứu và hệ thống hoá các vấn đề lý luận cơ bản về TTKDTM ở Việt Nam,lựa chọn nghiên cứu kinh
nghiệm các quốc gia như Mỹ,Nhật Bảnv à T r u n g Q u ố c để rút ra một số bài
học phát triển TTKDTM cho Việt Nam. Tác giả đã phân tíchthực trạng, đánh giá
TTKDTM ở Việt Nam theo từng yếu tố tại nên hệ thống thanhtoán và quản lý rủi
ro của TTKDTM, xem xét hạn chế cịn tồn tại, qua đó đưa ra sựđánh giá chung về
mức độ phát triển TTKDTM ở Việt Nam, đề xuất giải pháp vàkiến nghị với Chính
phủ,
Ngân
hàng
Nhà
nước
và
các
Bộ,
Ban
ngành
liên
quan,
cácngânhàngthươngmạiởViệtNamnhằmphát triểnTTKDTM.
Đặng Cơng Hồn 2016,Phát triển Dịch vụ TTKDTM cho khu vực dân cư
tạiViệt Nam, Luận án Tiến sỹ, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà
Nội.Luận án đã đưa ra thực trạng và đánh giá được phát triển của dịch vụ
TTKDTM
chokhuvựcdâncưtạiViệtNam,vaitrịchínhsáchNhànướctrongviệcđẩymạnhvà
phát triểndịch vụTTKDTM đượcnâng cao. Ngồi ra,tác giảcịn thực hiệnm ô hình
hồi quy theo chuỗi thời gian để đánh giá TTKDTM với nền kinh tế và cộngđồng
gồm các biến sau: Tỷ lệ TTKDTM/Phương thức thanh toán; Tổng thu ngânsách
nhà nước hàng năm; GDP Tổng thu nhập bình quân đầu người, sau đó thựchiện
tiền hành phân tích tương quan. Đề tài nêu được thực trạng và cách giải quyếtsự
phát triển dịch vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt của duy nhất phương thức cóáp
dụng cơng nghệ trong hệ thống ngân hàng là các loại thẻ thanh toán, thanh toántrực
tuyến và tác giả chưa có giải pháp khái quát chung cho các phương thức
thanhtốnphitiềnmặt.
Nguyễn Tuấn Anh 2021,Phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại
NgânhàngTechcombankchinhánhHaiBàTrưng,LuậnvănThạcsỹKinhd o a n h Thương
mại, Đại họcN g o ạ i T h ư ơ n g . L u ậ n v ă n đ ã n ê u r a h ệ t h ố n g
c á c v ấ n đ ề l ý luận của TTKDTM, phân tích thực trạng hoạt động đồng thời
phân tích chi tiết cácchỉ tiêu đánh giá mức độ phát triển hoạt động TTKDTM và
đánh giá các yếu tố ảnhhưởng đến hoạt động thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại
Ngân hàng. Kết quả làngân hàng đã có nhiều bước phát triển, tăng thêm thu nhập
và độ uy tín gia tăng.Ngoài ra, luận văn cũng định hướng phát triển cho hoạt động
kinh doanh và đề xuấtgiải pháp cho hoạt động TTKDTM tại Ngân hàng. Ưu điểm
của luận văn là đã có sựkhảosátthựctiễntừkháchhàng,chỉracácc h ỉ t i ê u đ á n h g i á p h á t
t r i ể n T T K D T M tại ngân hàng. Tuy nhiên, về nhược điểm, luận văn khơng có
nhậnx é t c h i t i ế t , c ụ thể của cán bộ, công nhân viên tại chi nhánh về thúc
đẩy
nghiệp
vụ
TTKDTM
mạnhmẽhơnđểtừ
đó,đưaracácphươngphápgiải
quyếtthiếtthựcvàphùhợphơn.
Có thể thấy các đề tài nghiên cứu trên được các tác giả đưa ra vấn đề là
hoạtđộng thanh toán của từng địa bàn, chưa khái quát được tổng thể,c ó n h ữ n g
đề
t à i chưagiảiquyếthếtvấn đềhạnchếcủatừngđơnvịđượcnghiêncứu.Sốliệucị
nq nhỏ để có thể đưa ra được mơ hình chung để khắc phục vấn đề trên tồn
diện,cịn tồn tại những khó khăn và những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động thanh
tốnkhơng dùng tiền mặt mà còn phải nghiên cứu thêm. Hơn thế nữa, thị trường
thay đổi,cácgiảiphápđãkhơngcịnphùhợpđểđápứngkịpsựthay đổicủanềnkinhtếnên
cầncósự thíchứngbằngcáchtạoracáccơngtrìnhn g h i ê n cứusâuhơnvàdàihơn.
Để khắc phục hạn chế trên, tác giả chọn đề tài “Phát triển thanh tốn
khơngdùng tiền mặt tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) Chi
nhánhThành phố Hồ Chí Minh” để góp phần vào gia tăng số liệu nghiên cứu, nhằm
tạo rađược mơ hình tổng thể cho hoạt động thanh tốn khơng dùng tiền mặt và xác
địnhđược các ngun nhân ảnh hưởng đến hoạt động này và khắc phục những hạn
chếnhư mục tiêu được nêu ra trước đó, từ đó đề xuất những giải pháp thiết thực và
nângcaosựcạnhtranhcủathanhtốnkhơngdùngtiềnmặtkhơngchỉcủaBIDVTP.HCM
màcịnchocácngânhàngthươngmạitrêntồnquốc.
1.7. Bốcụccủađềtài
Ngồi phần tóm tắt luận văn, mục lục, danh mục chữ viết tắt, danh mục
cácbảng biểu, danh mục hình, tài liệu tham khảo, phụ lục thì luận văn bao gồm
4chương:
Chương1:Giớithiệuvềđềtài
Chương2:C ơ sởlýl u ậ n về hoạt động thanhtốnkhơng dùngtiề n m ặ t tạ i
cácngân hàng thươngmại
Chương3: T h ự c trạ ng p h á t t r i ể n t h a n h t o á n k h ô n g dùng ti ề n m ặ t tạ iN g
â n hàngĐầutư vàpháttriểnViệtNamChinhánhThànhphốHồChíMinh
Chương4 : M ộ t s ố g i ả i p h á p n h ằ m p h á t t r i ể n h o ạ t đ ộ n g t h a n h t o á n k
h ơ n g dùngtiềnmặttạiBIDVChinhánhThànhphốHồChíMinh