Tải bản đầy đủ (.pdf) (273 trang)

Giáo trình thực tập tốt nghiệp (ngành cắt gọt kim loại trình độ cao đẳngtrung cấp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.24 MB, 273 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT NGUYỄN TRƢỜNG TỘ

GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
NGÀNH/NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP - CAO ĐẲNG

((Ban hành kèm theo Quyết định 387 QĐ-CĐKTNTT, ngày 31 tháng 12 năm 2022
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ)
(LƢU HÀNH NỘI BỘ)

TP. Hồ Chí Minh, năm 2022


1

LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm đổi mới phƣơng pháp giảng dạy, nâng cao chất lƣợng đào tạo và
đào tạo theo nhu cầu xã hội. Trƣờng Cao Đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trƣờng Tộ tổ
chức biên soạn giáo trình trình độ Trung cấp, Cao đẳng cho tất cả các môn học
thuộc các ngành, nghề đào tạo tại trƣờng. Từ đó giúp cho học sinh – sinh viên có
điều kiện học tập, nâng cao tính tự học và sáng tạo.
Giáo trình mơn học Thực tập tốt nghiệp thuộc các môn chuyên ngành của
ngành đào tạo Cắt gọt kim loại và là tài liệu tham khảo cho ngành Cắt gọt kim
loại trình độ Cao đẳng.
• Vị trí mơn học: đƣợc bố trí ở học kỳ 5 của chƣơng trình đào tạo cao đẳng
và học kỳ 4 của chƣơng trình trung cấp.
• Mục tiêu mơn học:
Sau khi học xong mơn học này ngƣời học có khả năng:
* Kiến thức:


Căn cứ vào mục tiêu môđun để đánh giá kết quả qua bài kiểm tra viết, kiểm tra
vấn đáp, hoặc trắc nghiệm đạt các yêu cầu sau:
Vận dụng những kiến thức đã học đƣợc trong trƣờng, tập làm quen đƣợc với
việc giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong gia cơng cắt gọt kim loại. Từ đó có thể
lên đƣợc phƣơng án, kế hoạch, tiến độ sản xuất theo một dạng sản phẩm nào đó
trong doanh nghiệp.
* Kỹ năng:
Đƣợc đánh giá bằng kiểm tra trực tiếp các thao tác trên máy, qua chất lƣợng của
bài tập thực hành đạt các yêu cầu sau:
Gia công, kiểm tra đƣợc các sản phẩm thực tế trong doanh nghiệp đạt yêu cầu
kỹ thuật, số lƣợng, thời gian, tổ chức và an toàn.
* Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của mơn học đối với nghề nghiệp.
- Hình thành ý thức học tập, sai mê nghề nghiệp qua từng bài học.
- Có tác phong cơng nghiệp, an tồn lao động trong q trình làm thí nghiệm
và thực tập.
• Thời lƣợng và nội dung môn học:
Thời lƣợng: 315 giờ; trong đó: Lý thuyết 9 giờ, Thực hành 300 giờ, kiểm
tra: 6 giờ.
Nội dung giáo trình gồm các bài:
bài 1: Những quy định khi đi thực tập Tốt nghiệp.
bài 2: Tiện mặt trụ trịn xoay.
bài 3: Gia cơng mặt phẳng, mặt định hình
bài 4: Gia cơng ren.
bài 5: Gia cơng răng.
bài 6: Gia công CNC.
bài 7: Kiểm định chất lƣợng.


2

bài 8: Thiết kế quy trình cơng nghệ gia cơng cơ và truyền động cơ khí.
bài 9: Tổ chức sản xuất
Trong quá trình biên soạn giáo trình này tác giả đã chọn lọc những kiến
thức cơ bản, bổ ích nhất, có chất lƣợng nhằm đáp ứng tốt nhu cầu giảng dạy của
giáo viên và học tập của học sinh – sinh viên bậc cao đẳng, trung cấp tại trƣờng.
Tuy nhiên, q trình thực hiện khơng thể tránh những thiếu sót, tác giả rất
mong nhận đƣợc sự đóng góp của quý thầy cô đồng nghiệp và các em học sinh –
sinh viên để hiệu chỉnh giáo trình ngày càng hiệu quả hơn.
Trân trọng cảm ơn.
Tác giả Huỳnh Văn Dinh


3
MỤC LỤC

I. Lời nói đầu
II. Mục lục
III. Nội dung mơ đun
Bài 1: Những quy định khi đi thực tập Tốt nghiệp.

TRANG
1
3
4
4

Bài 2: Tiện mặt trụ trịn xoay

10


Bài 3: Gia cơng mặt phẳng, mặt định hình

40

Bài 4: Gia cơng ren

68

Bài 5: Gia công răng

109

Bài 6: Gia công CNC

144

Bài 7: Kiểm định chất lƣợng

211

Bài 8: Thiết kế quy trình cơng nghệ gia cơng cơ và truyền
động cơ khí

254

Bài 9: Tổ chức sản xuất

260

IV. Tài liệu tham khảo


272


4
BÀI 1: NHỮNG QUY ĐỊNH KHI ĐI THỰC TẬP TỐT NGHIỆP.
Mã bài: MĐ 210222.1
Giới thiệu:
Những quy định khi đi thực tập Tốt nghiệp là những nội dung có tính
pháp lý, nắm vững những quy định này sẽ giúp cho sinh viên có điều kiện tiếp
cận với nhà máy, xí nghiệp, từ đó hình thành và rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật
và tác phong công nghiệp của ngƣời thợ trong tƣơng lai.
Mục tiêu:
- Trình bày tóm tắt đƣợc nội quy của Nhà máy, xí nghiệp, cơ sở sản xuất nơi
thực tập;
- Sử dụng thành thạo các trang thiết bị an toàn và dập cháy;
- Chuẩn bị tốt hồ sơ và đề cƣơng thực tập
- Thực hiện tốt công tác an tồn và vệ sinh mơi trƣờng.
Nội dung:
1. Nội quy khi đi thực tập
1.1. Những quy định khi đi thực tập
- Nghiêm chỉnh chấp hành nội quy - quy định và an tòan lao động của đơn vị sản
xuất (ĐVSX);
- Tuân thủ lịch thực tập do đơn vị sản xuất bố trí;
- Mỗi nhóm sinh viên thực tập sẽ đƣợc sự hƣớng dẫn của 1 cán bộ hƣớng dẫn tại
đơn vị sản xuất và một giáo viên hƣớng dẫn tại Khoa;
- Xin phép và báo trƣớc cho cán bộ hƣớng dẫn ở ĐVSX khi vắng thực tập;
- Có một quyển sổ “Nhật ký thực tập” để ghi chép công việc hàng ngày và kết
quả hiểu biết thực tế để nộp lại cho giáo viên hƣớng dẫn khi kết thúc đợt thực
tập;

- Không đƣợc tự ý thay đổi địa điểm thực tập khi chƣa có sự đồng ý của Trƣờng
và cơ quan thực tập.
- Qua thời gian thực tập, SV phải tổng hợp những vấn đề vận dụng thực tiễn để
viết báo cáo chuyên đề thực tập và nộp báo cáo thực tập tốt nghiệp về Khoa để
chấm điểm.
- Đến gặp giáo viên hƣớng dẫn hàng tuần để báo cáo tình hình thực tập.
1.2. Những quy tắc an tồn, phịng chống cháy nổ
a. Những quy tắc an toàn lao động.
Đối với các cơng việc có u cầu nghiêm nghặt về an tồn lao
động và vệ sinh lao động:
- Các cơng việc tiến hành trong mơi trƣờng có yếu tố độc hại nhƣ hóa chất độc,
phóng xạ, vi sinh vật gây bệnh...;
- Các công việc thƣờng xuyên tiếp xúc với nguồn điện và các thiết bị điện dễ
gây tai nạn;
- Sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển các loại thuốc nổ và phƣơng tiện nổ
(kíp, dây nổ, dây cháy chậm...);
- Các cơng việc có khả năng phát sinh cháy, nổ;


5
- Các cơng việc tiến hành trong mơi trƣờng có tiếng ồn cao, độ ẩm cao;
- Khoan, đào hầm lò, hố sâu, khai khống, khai thác mỏ;
- Các cơng việc trên cao, nơi cheo leo nguy hiểm, trên sông, trên biển, lặn sâu
dƣới nƣớc;
- Vận hành, sửa chữa nồi hơi, hệ thống điều chế và nạp khí, bình chịu lực, hệ
thống lạnh, đƣờng ống dẫn hơi nƣớc, đƣờng ống dẫn khí đốt; chun chở khí
nén, khí hóa lỏng, khí hịa tan;
- Vận hành, sửa chữa các loại thiết bị nâng, các loại máy xúc, xe nâng hàng,
thiết bị nâng không dùng cáp hoặc xích, thang máy, thang cuốn;
- Vận hành, sửa chữa các loại máy cƣa, cắt, đột, dập, nghiền, trộn... dễ gây các

tai nạn nhƣ cuốn tóc, cuốn tay, chân, kẹp, va đập...;
- Khai thác lâm sản, thủy sản; thăm dị, khai thác dầu khí;
- Vận hành, sửa chữa, bảo dƣỡng máy, thiết bị trong hang hầm, hầm tàu;
- Sơn, hàn trong thùng kín, hang hầm, đƣờng hầm, hầm tàu;
- Làm việc trong khu vực có nhiệt độ cao dễ gây tai nạn nhƣ: làm việc trên đỉnh
lò cốc; sửa chữa lò cốc; luyện cán thép, luyện quặng, luyện cốc; nấu đúc kim
loại nóng chảy; lị quay nung clanke xi măng, lò nung vật liệu chịu lửa;
- Vận hành, bảo dƣỡng, kiểm tra các thiết bị giải trí nhƣ đu quay, cáp treo, các
thiết bị tạo cảm giác mạnh của các cơng trình vui chơi, giải trí...
- Ngƣời lao động có nghĩa vụ:
+ Chấp hành những quy định, nội quy về an toàn lao động, vệ sinh lao động có
liên quan đến cơng việc, nhiệm vụ đƣợc giao;
+ Phải sử dụng và bảo quản các phƣơng tiện bảo vệ cá nhân đã đƣợc cung cấp,
các thiết bị an toàn, vệ sinh nơi làm việc, nếu làm mất hoặc hƣ hỏng thì phải bồi
thƣờng;
+ Phải báo cáo kịp thời với ngƣời có trách nhiệm khi phát hiện nguy cơ gây tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, gây độc hại hoặc sự cố nguy hiểm, tham gia
cấp cứu và khắc phục hậu quả tai nạn lao động khi có lệnh của ngƣời sử dụng
lao động.
- Ngƣời lao động có quyền:
+ Yêu cầu ngƣời sử dụng lao động bảo đảm điều kiện lao động an toàn, vệ sinh,
cải thiện điều kiện lao động; cung cấp đầy đủ phƣơng tiện bảo vệ cá nhân, huấn
luyện, thực hiện biện pháp an toàn lao động, vệ sinh lao động;
+ Từ chối làm công việc hoặc rời bỏ nơi làm việc khi thấy rõ có nguy cơ xảy ra
tai nạn lao động, đe doạ nghiêm trọng tính mạng, sức khoẻ của mình và phải báo
ngay với ngƣời phụ trách trực tiếp; từ chối trở lại làm việc nơi nói trên nếu
những nguy cơ đó chƣa đƣợc khắc phục;
+ Khiếu nại hoặc tố cáo các cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền khi ngƣời sử
dụng lao động vi phạm quy định của Nhà nƣớc hoặc không thực hiện đúng các
giao kết về an toàn lao động, vệ sinh lao động trong hợp đồng lao động, thoả

ƣớc lao động.
b. Nguyên lý phòng, chống cháy nổ.
- Nguyên lý phòng cháy, nổ là tách rời ba yếu tố: chất cháy, chất ơxy hố và
mồi bắt lửa, thì cháy nổ khơng thể xảy ra đƣợc.


6
- Nguyên lý chống cháy, nổ là hạ thấp tốc độ cháy của vật liệu đang cháy đến
mức tối thiểu và phân tán nhanh nhiệt lƣợng của đám cháy ra ngoài.
Để thực hiện hai nguyên lý này trong thực tế có thể sử dụng các giải pháp khác
nhau:
+ Trang bị phƣơng tiện PCCC (bình bọt AB, khí, bột khơ nhƣ cát, nƣớc, ...).
+ Huấn luyện sử dụng các phƣơng tiện PCCC, các phƣơng án PCCC.
+ Cơ khí và tự động hố q trình sản xuất có tính nguy hiểm về cháy, nổ.
+ Hạn chế khối lƣợng của chất cháy (hoặc chất ơxy hố) đến mức tối thiểu cho
phép về phƣơng diện kỹ thuật.
+ Tạo vành đai phòng chống cháy. Ngăn cách sự tiếp xúc của chất cháy và chất
ơxy hố khi chúng chƣa tham gia vào quá trình sản xuất. Các kho chứa phải
riêng biệt và cách xa các nơi phát nhiệt. Xung quanh các bể chứa, kho chứa có
tƣờng ngăn cách bằng vật liệu không cháy.
+ Cách ly hoặc đặt các thiết bị hay công đoạn dễ cháy nổ ra xa các thiết bị khác
và những nơi thống gió hay đặt hẳn ngoài trời.
+ Loại trừ mọi khả năng phát sinh ra mồi lửa tại những chỗ sản xuất có liên
quan đến các chất dễ chay nổ.
+ Thiết bị phải đảm bảo kín, để hạn chế thốt hơi, khí cháy ra khu vực sản xuất.
+ Dùng thêm các chất phụ gia trơ, các chất ức chế, các chất chống nổ để giảm
tính cháy nổ của hỗn hợp cháy.
b). Các phƣơng tiện chữa cháy.
Bảng phân loại phƣơng tiện và thiết bị chữa cháy.
Nhóm phƣơng tiện và thiết bị chữa

cháy
1. Phƣơng tiện chữa cháy cơ giới:
a). Ơ tơ chữa cháy - xe chuyên dụng.

b).Máy bơm chữa cháy
2. Bình chữa cháy cầm tay và bình
lắp trên giá có bánh xe.

3. Hệ thống thiết bị chữa cháy tự
động, nửa tự động.

Phƣơng tiện và thiết bị chữa cháy cụ thể
Xe chữa cháy có téc nƣớc.
Xe bơm chữa cháy.
Xe chữa cháy sân bay.
Xe chở thuốc bọt chữa cháy.
Xe chở vòi chữa cháy.
Xe thang chữa cháy
Xe thông tin và ánh sáng.
Máy bơm chữa cháy đặt trên rơ mc.
Bình chữa cháy bằng bọt hóa học A.B.
Bình chữa cháy bằng bọt hịa khơng khí.
Bình chữa cháy bằng khí
..
Bình chữa cháy bằng bột khô MFZ.
Hệ thống chữa cháy tự động / nửa tự
động
bằng nƣớc
Hệ thống chữa cháy bằng bọt.
Hệ thống chữa cháy bằng khí.

Hệ thống chữa cháy bằng bột.
Hệ thống phát hiện nhiệt .


4. Các phƣơng tiện và thiết bị chữa
cháy khác.

7
Hệ thống phát hiện khói.
Hệ thống phát hiện lửa.
Phƣơng tiện chứa nƣớc, đựng cát chữa
cháy.
Họng nƣớc chữa cháy bên trong nhà.
Tín hiệu báo: “Nguy hiểm”; “An tồn”...
Tủ đựng vịi, giá đỡ bình chữa cháy.
Xẻng xúc.

2. Hồ sơ thực tập. Đề cƣơng thực tập
2.1. Hồ sơ thực tập.
Bao gồm 3 loại hồ sơ đƣợc đóng chung vào một tập theo thứ tự:
- Kế hoạch thực tập
- Giấy nhận xét và đánh giá thực tập (có đóng dấu của đơn vị tiếp nhận sinh viên
thực tập)
- Báo cáo thực tập (thuộc một trong các lĩnh vực ngành, nghề đƣợc phân công),
dài khoảng 30 trang.
Quy cách : tất cả hồ sơ đƣợc in trên giấy A4, lề : 2.5x2.5x2.5x3.5, font Times
New Roman, size 14pt, line spacing 1.1, đóng bìa croquis (khơng đóng thêm bìa
gƣơng để giảm chi phí)
*Qui cách trình bày báo cáo thực tập tốt nghiệp
Nội dung báo cáo thực tập

+ Nội dung chi tiết báo cáo của từng SV do SV chọn sau khi tham khảo ý
kiến của đại diện cơ quan tiếp nhận thực tập (Cán bộ hƣớng dẫn) và GV theo
dõi của Khoa.
+ Báo cáo thực tập tốt nghiệp cần trình bày lại kết quả thực tập tại cơ quan
những việc mà SV đã làm theo mục đích, nội dung, kết quả cơng việc.
Hình thức
+ Số trang: nội dung báo cáo tối thiểu 20 trang, tối đa 30 trang không kể
phần phụ lục .
+ Khổ giấy: A4 (210x297 mm)
+ In một mặt.
+ Chữ trong phần nội dung: kiểu chữ - font: Times New Roman, font size:
14
+ Canh lề: trái - left: 3,0 cm; phải - right: 2,00 cm; trên - top: 2,5 cm; dƣới botton: 2,00cm.
+ Trang số 1 bắt đầu sau phần Mục lục
+ Đánh số thứ tự các bảng, hình ảnh, bản đồ/sơ đồ và ghi tên bảng ở đầu
mỗi bảng.
Qui định thứ tự sắp xếp trong bài báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bìa ngồi (bìa chính, bìa 1)
+ Trình bày đủ các nội dung theo yêu cầu
o Tên cơ quan chủ quản, tên trƣờng, tên khoa
o Báo cáo thực tập tốt nghiệp
o Chuyên ngành


8
o Tên đơn vị sinh viên đến thực tập, tên cơ quan/công ty, nơi sinh
viên đến thực tập, địa chỉ đầy đủ của cơ sở đó.
o Tên cán bộ hƣớng dẫn (học hàm, học vị)
o Tên giáo viên theo dõi (học hàm, học vị)
o Tên sinh viên thực tập, mã số sinh viên

o Địa điểm, thời gian hoàn thành báo cáo (ví dụ: TP.Tuy Hịa, ngày
16 tháng 3năm 2010)
2.2. Đề cƣơng thực tập
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG……..

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHOA ...

ĐỀ CƢƠNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
(NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI)
I. MỤC ĐÍCH

Là đợt thực tập cuối cùng của sinh viên trƣớc khi làm luận văn tốt nghiệp.
Mục tiêu cần đạt đƣợc của đợt thực tập này là giúp cho sinh viên củng cố ôn
luyện những kiến thức, kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất, tập làm quen với
các công việc của một CBKT trong các xí nghiệp cơng nghiệp, tiếp xúc với cán
bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật và công nhân trong nhà máy, thấy đƣợc các hoạt
động cần thiết trong quá trình sản xuất, biết đƣợc hệ thống tổ chức và nắm đƣợc
trình độ kỹ thuật thực tế cũng nhƣ khả năng thiết bị tại nhà máy đƣợc thực tập.
II. YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN:

- Thực hiện tốt các yêu cầu về kế hoạch, nội dung chƣơng trình thực tập do khoa
hƣớng dẫn và phổ biến;
- Mỗi sinh viên thực tập phải có sổ nhật ký thực tập để ghi chép tất cả các nội
dung trong quá trình thực tập. Sổ này phải nộp cùng với báo cáo chuyên đề thực
tập;
- Chấp hành đúng các quy định về thời gian theo kế hoạch thực tập;

- Chấp hành nghiêm chỉnh các chính sách và pháp luật của Nhà nƣớc, nội quy,
kỷ luật lao động và các quy định khác cửa Trƣờng và nơi thực tập;
- Hồn thành mơ đun đúng thời gian quy định.
III. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN VÀ KIỂM TRA:

Thời gian
Tuần 1

- Sinh viên gặp GVHD để đƣợc

Kế hoạch kiểm tra của
GVHD
- Hƣớng dẫn xây dựng đề

hƣớng dẫn làm đề cƣơng và kế

cƣơng

Nội dung


9
hoạch thực tập.
- Sinh viên đến địa điểm thực tập

- Hƣớng dẫn, giới thiệu sinh

để trình diện, làm quen, nghiên

viên với địa điểm thực tập.


cứu, tìm hiểu theo nội dung hƣớng
dẫn.
Tuần 2+3
Tuần 4+5

Thực tập tiện mặt trụ tròn xoay

Kiểm tra kết quả theo nội

định hình

dung kế hoạch

Thực tập gia cơng ren

Tuần 8+9

Thực tập gia công răng

10+11

dung kế hoạch

Thực tập gia công mặt phẳng, mặt

Tuần 6+7

Tuần


Kiểm tra kết quả theo nội

Thực tập gia công CNC

Kiểm tra kết quả theo nội
dung kế hoạch
Kiểm tra kết quả theo nội
dung kế hoạch
Kiểm tra kết quả theo nội
dung kế hoạch

- Thực tập kiểm định chất lƣợng
Tuần

- Thực tập thiết kế quy trình cơng

Kiểm tra kết quả theo nội

12+13

nghệ gia công cơ và truyền động

dung kế hoạch

cơ khí
- Thực tập tổ chức sản xuất

- kiểm tra kết quả theo kế
hoạch


Tuần 14
- Viết báo cáo thực tập

- Kiểm tra KQ viết báo cáo

CÂU HỎI
1. Trình bày những nội dung cơ bản trong nội quy Nhà máy, xí nghiệp, cơ sở
sản xuất nơi thực tập?
2. Nêu nội dung, quy cách trình bày đề cƣơng thực tập?


10
BÀI 2: TIỆN MẶT TRỤ TRÕN XOAY
Mã bài: MĐ 2102221.2
Giới thiệu:
Trong chiến lƣợc đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho sự nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nƣớc địi hỏi ngƣời lao động phải có kiến thức, kỹ năng phù hợp với
yêu cầu thực tế của công việc tại nơi sản xuất. Mô đun thực tập sản xuất nhằm
củng cố, nâng cao kỹ năng tiện mặt trụ tròn xoay trên các sản phẩm thực tế đáp
ứng yêu cầu công việc sau khi ra trƣờng phù hợp với điều kiện sản xuất của cơ
sở sản xuất. Nội dung của bài gồm: tiện mặt đầu, mặt trụ, mặt côn, mặt ren…
Mục tiêu
- Tập sự tiện đƣợc các loại mặt trụ tròn xoay đạt cấp chính xác 11 – 8, độ
nhám Rz20 – Ra2.5 đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, năng suất, đạt thời gian do doanh
nghiệp đề ra, đảm bảo an toàn cho ngƣời và máy.
- Vận hành thao tác máy tiện đúng quy trình quy phạm
- Phát hiện và có biện pháp đề phịng sai hỏng khi gia cơng.
- Có ý thức trách nhiệm với sản phẩm mình làm ra.
I. Tiện trụ ngoài.
Mục tiêu

- Tiện đƣợc các loại mặt trụ ngoài đạt cấp chính xác 11 – 8, độ nhám
Rz20 – Ra2.5 đảm bảo năng suất, chất lƣợng; đảm bảo an toàn cho ngƣời và
máy.
- Vận hành thao tác máy tiện đúng quy trình quy phạm
- Phát hiện và có biện pháp đề phịng sai hỏng khi gia cơng.
- Có ý thức tổ chức kỷ luật.
Bài tập số 1: Tiện trụ trơn ngắn.


11

Rz20

1x450

Bản vẽ tổng quát
TRỤ TRƠN NGẮN

Chuẩn bị:
- Bản vẽ kỹ thuật chi tiết gia cơng.
- Chọn phơi đủ kích thƣớc gia công theo bản vẽ.
- Chọn máy phù hợp với chi tiết gia công.
- Chọn dụng cụ cắt (dao tiện ngoài đầu cong, đầu thẳng).
- Chọn dụng cụ kiểm tra (panme, thƣớc cặp).
- Bảng quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết (phiếu công nghệ).
Thực hiện:
- Làm đúng các bƣớc cơng nghệ.
- Đạt các kích thƣớc và u cầu kỹ thuật.
- Đạt năng suất, chất lƣợng và đúng thời gian.
- Đảm bảo an toàn lao động.

Bài tập số 2: Tiện trụ trơn dài.


12

x/100

Rz20

1x450

Bản vẽ tổng quát
TRỤ TRƠN DÀI

Chuẩn bị:
- Bản vẽ kỹ thuật chi tiết gia cơng.
- Chọn phơi đủ kích thƣớc gia công theo bản vẽ.
- Chọn máy phù hợp với chi tiết gia công.
- Chọn dụng cụ cắt (dao tiện ngoài đầu cong, đầu thẳng).
- Chọn dụng cụ kiểm tra (panme, thƣớc cặp).
- Bảng quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết (phiếu công nghệ).
Thực hiện:
- Làm đúng các bƣớc cơng nghệ.
- Đạt các kích thƣớc và u cầu kỹ thuật.
- Đạt năng suất, chất lƣợng và đúng thời gian.
- Đảm bảo an toàn lao động.
Bài tập số 3: Tiện trụ bậc ngắn.


13


L2

L3

Ø1

Ø2

Ø3

L1

Bản vẽ tổng quát
TRỤ BẬC NGẮN

Chuẩn bị:
- Bản vẽ kỹ thuật chi tiết gia cơng.
- Chọn phơi đủ kích thƣớc gia công theo bản vẽ.
- Chọn máy phù hợp với chi tiết gia công.
- Chọn dụng cụ cắt (dao tiện ngoài đầu cong, đầu thẳng).
- Chọn dụng cụ kiểm tra (panme, thƣớc cặp).
- Bảng quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết (phiếu công nghệ).
Thực hiện:
- Làm đúng các bƣớc cơng nghệ.
- Đạt các kích thƣớc và u cầu kỹ thuật.
- Đạt năng suất, chất lƣợng và đúng thời gian.
- Đảm bảo an toàn lao động.
Bài tập số 4: Tiện trụ bậc dài.



14

Ø1

Rz20

L
L

Bản vẽ tổng quát
TRỤ BẬC DÀI

Chuẩn bị:
- Bản vẽ kỹ thuật chi tiết gia cơng.
- Chọn phơi đủ kích thƣớc gia công theo bản vẽ.
- Chọn máy phù hợp với chi tiết gia công.
- Chọn dụng cụ cắt (dao tiện ngoài đầu cong, đầu thẳng).
- Chọn dụng cụ kiểm tra (panme, thƣớc cặp).
- Bảng quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết (phiếu công nghệ).
Thực hiện:
- Làm đúng các bƣớc cơng nghệ.
- Đạt các kích thƣớc và u cầu kỹ thuật.
- Đạt năng suất, chất lƣợng và đúng thời gian.
- Đảm bảo an tồn lao động.
II. Gia cơng lỗ.
Mục tiêu
- Tập sự tiện đƣợc các dạng mặt trụ trong đạt cấp chính xác 11 – 8, độ
nhám Rz20 – Ra2.5 đảm bảo năng suất, chất lƣợng; đảm bảo an toàn cho ngƣời
và máy.

- Vận hành thao tác máy tiện đúng quy trình quy phạm
- Phát hiện và có biện pháp đề phịng sai hỏng khi gia cơng.
- Có ý thức tổ chức kỷ luật.


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

15
Bài tập số 1: Tiện lỗ suốt.

Ø1

Rz20

L

Bản vẽ tổng quát
TIỆN LỖ SUÔT

Chuẩn bị:
- Bản vẽ kỹ thuật chi tiết gia cơng.
- Chọn phơi đủ kích thƣớc gia cơng theo bản vẽ.
- Chọn máy phù hợp với chi tiết gia công.
- Chọn dụng cụ cắt (dao tiện lỗ suốt, dao tiện các loại).
- Chọn dụng cụ kiểm tra (panme, thƣớc cặp, dƣỡng thử).
- Bảng quy trình cơng nghệ gia công chi tiết (phiếu công nghệ).
Thực hiện:
- Làm đúng các bƣớc cơng nghệ.
- Đạt các kích thƣớc và u cầu kỹ thuật.
- Đạt năng suất, chất lƣợng và đúng thời gian.

- Đảm bảo an toàn lao động.
Bài tập số 2: Tiện lỗ bậc.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

16

Ø1

Ø1

Rz20

L

Bản vẽ tổng quát
TIỆN LỖ BẬC

Chuẩn bị:
- Bản vẽ kỹ thuật chi tiết gia công.
- Chọn phôi đủ kích thƣớc gia cơng theo bản vẽ.
- Chọn máy phù hợp với chi tiết gia công.
- Chọn dụng cụ cắt (dao tiện lỗ bậc, dao tiện các loại).
- Chọn dụng cụ kiểm tra (panme, thƣớc cặp, thƣớc đo sâu).
- Bảng quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết (phiếu cơng nghệ).
Thực hiện:
- Làm đúng các bƣớc công nghệ.

- Đạt các kích thƣớc và yêu cầu kỹ thuật.
- Đạt năng suất, chất lƣợng và đúng thời gian.
- Đảm bảo an toàn lao động.
Bài tập số 3: Tiện lỗ kín.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

17

Ø1

Rz20

L

Bản vẽ tổng quát
TIỆN LỖ KÍN

Chuẩn bị:
- Bản vẽ kỹ thuật chi tiết gia công.
- Chọn phôi đủ kích thƣớc gia cơng theo bản vẽ.
- Chọn máy phù hợp với chi tiết gia công.
- Chọn dụng cụ cắt (dao tiện lỗ kín, dao tiện các loại).
- Chọn dụng cụ kiểm tra (panme, thƣớc cặp, thƣớc đo sâu).
- Bảng quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết (phiếu cơng nghệ).
Thực hiện:
- Làm đúng các bƣớc công nghệ.

- Đạt các kích thƣớc và yêu cầu kỹ thuật.
- Đạt năng suất, chất lƣợng và đúng thời gian.
- Đảm bảo an toàn lao động.
Bài tập số 4: Khoan mở rộng lỗ.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

18

Ø1

Rz20

L

Bản vẽ tổng quát
KHOAN RỘNG LỖ

Chuẩn bị:
- Bản vẽ kỹ thuật chi tiết gia công.
- Chọn phôi đủ kích thƣớc gia cơng theo bản vẽ.
- Chọn máy phù hợp với chi tiết gia công.
- Chọn dụng cụ cắt (mũi khoan phù hợp).
- Chọn dụng cụ kiểm tra (thƣớc cặp, dƣỡng kiểm).
- Bảng quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết (phiếu công nghệ).
Thực hiện:
- Làm đúng các bƣớc cơng nghệ.

- Đạt các kích thƣớc và u cầu kỹ thuật.
- Đạt năng suất, chất lƣợng và đúng thời gian.
- Đảm bảo an toàn lao động.
Bài tập số 5: Khoan lỗ dài.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

19

Ø1

Rz20

L

Bản vẽ tổng quát
KHOAN LỖ DÀI

Chuẩn bị:
- Bản vẽ kỹ thuật chi tiết gia công.
- Chọn phôi đủ kích thƣớc gia cơng theo bản vẽ.
- Chọn máy phù hợp với chi tiết gia công.
- Chọn dụng cụ cắt (mũi khoan, đồ gá).
- Chọn dụng cụ kiểm tra (thƣớc cặp, dƣỡng kiểm).
- Bảng quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết (phiếu công nghệ).
Thực hiện:
- Làm đúng các bƣớc cơng nghệ.

- Đạt các kích thƣớc và u cầu kỹ thuật.
- Đạt năng suất, chất lƣợng và đúng thời gian.
- Đảm bảo an toàn lao động.
Bài tập số 6: Khoét lỗ trụ.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

20

Ø1

Rz20

L

Bản vẽ tổng quát
KHOÉT LỖ TRỤ

Chuẩn bị:
- Bản vẽ kỹ thuật chi tiết gia công.
- Chọn phôi đủ kích thƣớc gia cơng theo bản vẽ.
- Chọn máy phù hợp với chi tiết gia công.
- Chọn dụng cụ cắt (mũi khoét răng liền, răng chắp).
- Chọn dụng cụ kiểm tra (panme, thƣớc cặp, dƣỡng kiểm).
- Bảng quy trình cơng nghệ gia công chi tiết (phiếu công nghệ).
Thực hiện:
- Làm đúng các bƣớc cơng nghệ.

- Đạt các kích thƣớc và yêu cầu kỹ thuật.
- Đạt năng suất, chất lƣợng và đúng thời gian.
- Đảm bảo an toàn lao động.
Bài tập số 7: Khoét lỗ côn.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

21

Ø2

Ø1

Rz20

L

Bản vẽ tổng quát
KHOÉT LỖ CÔN

Chuẩn bị:
- Bản vẽ kỹ thuật chi tiết gia công.
- Chọn phôi đủ kích thƣớc gia cơng theo bản vẽ.
- Chọn máy phù hợp với chi tiết gia công.
- Chọn dụng cụ cắt (mũi khoét côn).
- Chọn dụng cụ kiểm tra (panme, thƣớc cặp, dƣỡng kiểm).
- Bảng quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết (phiếu công nghệ).

Thực hiện:
- Làm đúng các bƣớc cơng nghệ.
- Đạt các kích thƣớc và u cầu kỹ thuật.
- Đạt năng suất, chất lƣợng và đúng thời gian.
- Đảm bảo an toàn lao động.
Bài tập số 8: Doa lỗ trụ.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

22

Ø1

Rz20

L

Bản vẽ tổng quát
DOA LỖ TRỤ

Chuẩn bị:
- Bản vẽ kỹ thuật chi tiết gia công.
- Chọn phôi đủ kích thƣớc gia cơng theo bản vẽ.
- Chọn máy phù hợp với chi tiết gia công.
- Chọn dụng cụ cắt (dao doa).
- Chọn dụng cụ kiểm tra (panme, thƣớc cặp, dƣỡng thử).
- Bảng quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết (phiếu công nghệ).

Thực hiện:
- Làm đúng các bƣớc công nghệ.
- Đạt các kích thƣớc và yêu cầu kỹ thuật.
- Đạt năng suất, chất lƣợng và đúng thời gian.
- Đảm bảo an toàn lao động.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

23
Bài tập số 9: Doa lỗ côn.

Ø2

Ø1

Rz20

L

Bản vẽ tổng quát
DOA LỖ CÔN

Chuẩn bị:
- Bản vẽ kỹ thuật chi tiết gia cơng.
- Chọn phơi đủ kích thƣớc gia cơng theo bản vẽ.
- Chọn máy phù hợp với chi tiết gia công.
- Chọn dụng cụ cắt (dao doa côn).

- Chọn dụng cụ kiểm tra (panme, thƣớc cặp).
- Bảng quy trình công nghệ gia công chi tiết (phiếu công nghệ).
Thực hiện:
- Làm đúng các bƣớc cơng nghệ.
- Đạt các kích thƣớc và yêu cầu kỹ thuật.
- Đạt năng suất, chất lƣợng và đúng thời gian.
- Đảm bảo an toàn lao động.
III. Tiện côn.
Mục tiêu
- Tập sự tiện đƣợc bề mặt côn bằng các phƣơng pháp đạt cấp chính xác 11
– 8, độ nhám Rz20 – Ra2.5 đảm bảo năng suất, chất lƣợng; đảm bảo an toàn cho
ngƣời và máy.
- Vận hành thao tác máy tiện đúng quy trình quy phạm
- Phát hiện và có biện pháp đề phịng sai hỏng khi gia cơng.
- Có ý thức tổ chức kỷ luật.
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

24
Bài tập số 1: Tiện cơn ngồi bằng dao rộng bản.

Ø2

Ø1

Rz20

L


Bản vẽ tổng quát
TIỆN CÔN

Chuẩn bị:
- Bản vẽ kỹ thuật chi tiết gia cơng.
- Chọn phơi đủ kích thƣớc gia công theo bản vẽ.
- Chọn máy phù hợp với chi tiết gia công.
- Chọn dụng cụ cắt (dao tiện ngoài, lƣỡi rộng bản).
- Chọn dụng cụ kiểm tra (panme, thƣớc cặp, dƣỡng kiểm, thƣớc góc).
- Bảng quy trình công nghệ gia công chi tiết (phiếu công nghệ).
Thực hiện:
- Làm đúng các bƣớc cơng nghệ.
- Đạt các kích thƣớc và yêu cầu kỹ thuật.
- Đạt năng suất, chất lƣợng và đúng thời gian.
- Đảm bảo an toàn lao động.
Bài tập số 2: Tiện cơn ngồi bằng phƣơng pháp xoay xiên bàn trƣợc dọc phụ.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


×