Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Góc và cung lượng giác lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.96 KB, 16 trang )


Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

Chƣơng VI
CUNG VÀ GÓC LƢỢNG GIÁC
§ 3 CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI LƢỢNG GIÁC
Bài 1 : Tính các giá trị lượng giác các cung có số đo
a) 15
0
= 45
0
30
0
b) 5/12 = /4 +/6
Bài 2 :
a) Biết sin  =3/5 và /2 <  <  . Tính tg(+/3) .
HD : Tính cos  = 4/5
 tính sin(+/3) = …=(3
34
)/10 ; cos(+/3)=(43
3
)/10
tg(+/3) =
)3/cos(
)3/sin(





b) Biết sina=4/5 và 0


0
< a < 90
0
, sinb = 8/17 (90
0
< b < 180
0
) .
Tính cos(a+b), sin(ab) .
HD : tính cos a = 3/5, cosb=15/17  cos(a+b)= , sin(ab) =
c) Cho hai góc nhọn a và b với tga = ½,tgb = 1/3. Tình a + b .
HD : tính tg(a+b) =
tgb.tga1
tgbtga


= 1  a+b = /4 .
d) Biết tg(+/4) = m với m  1 . Tính tg  .
HD : tg(+/4)=(1+tga)/(1tga) = m  (m+1)tga = m1  tga = (m1)/(m+1)
Bài 3 : Chứng minh :
a) sin(a+b).sin(ab) = sin
2
asin
2
b = cos
2
bcos
2
a.
HD : VT = (sina.cosb+cosa.sinb)(sina.cosbcosa.sinb)=(sina.cosb)

2
(cosa.sinb)
2

= sin
2
a.cos
2
acos
2
a.sin
2
a  biến cos
2
a = 1sin
2
a hoặc sin
2
a = 1 cos
2
a …
b) cos(a+b).cos(ab) = cos
2
asin
2
b = cos
2
bsin
2
a.

HD : cos(a+b).cos(ab) = cos
2
acos
2
b  sin
2
asin
2
b
Bài 4 :
a) Cho ab = /3. Tính giá trị các biểu thức sau :
A = (cosa+cosb)
2
+ (sina+sinb)
2

HD : khai triển hằng đẳng thức  A = 2+2(cosa.cosb+sina.sinb) =2+2cos(ab)
B = (cosa+sinb)
2
+ (cosbsina)
2

HD : B = 22sin(ab)
b) Cho cosa = 1/3 và cosb = ¼. Tính cos(a+b)cos(ab) .
HD : cos(a+b).cos(ab) = cos
2
acos
2
b  sin
2

asin
2
b
Bài 5 : Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có
a) tgA + tgB + tgC = tgA.tgB.tgC
(với điều kiện tam gíc ABC không phải là tam giác vuông )
Ta có : tgC = tg[(A+B)] = tg(A+B) =
tgB.tgA1
tgBtgA



 tgCtgAtgBtgC = tgA+tgB
b)
1
2
A
tg.
2
C
tg
2
C
tg.
2
B
tg
2
B
tg.

2
A
tg 
.
Ta có :
2
B
tg
2
A
tg
2
B
tg.
2
A
tg1
)
2
B
2
A
(tg
1
)
2
B
2
A
(gcot)]

2
B
2
A
(
2
[tg
2
C
tg






 …  đpcm .
Bài 6 : Tính cos2 ,sin2 ,tg2 biết ;
a) cos  = 5/13 và  <  <3/2 .
HD : cos2 = 2cos2  1 = 119/169
sin
2
 = 1 cos
2
  sin  = 12/13  sin2 =2sin. cos

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

b) tg  = 2 . HD : sin2a = 2tga/(1+tg
2

a) , cos2a = (1tg
2
a)/(1+tg
2
a) ,tg2a = sin2a/cos2a
Bài 7 : Cho sin2a = 4/5 và /2 < a < 3/2 . Tính sina và cosa .
HD : /2 < a < 3/2  < 2a < 3 ,vì sin2a = 4/5 < 0   < 2a < 2 
 cos2a = 3/5 hoặc cos2a = 3/5
Bài 8 : Tính
a) A =
8
cos.
16
cos.
16
sin

.
HD : A =
8
sin
2
1

.cos
8


b) B = sin10
0

.sin50
0
.sin70
0
.
HD : Nhân thêm 2cos10
0
và biến đổi sin70
0
= cos20
0

Bài 9 : Chứng minh
a) cotgx + tgx = 2/sin2x .
HD :

xcos.xsin
1
xcos
xsin
xsin
xcos
VT

b) cotgx  tgx = 2cotg2x.
HD :
x2gcot2
x2tg
2
xtg1

tgx2
2
xtg1
tgx
1
tgx
xtg1
tgx
tgx
1
VT
22
2








c)
xtg
cos2x1
cos2x-1
; tgx
x2cos1
x2sin
2





.
HD :
tgx
xcos2
xcosxsin2
VT
2


Bài 10 : Chứng minh :
a) cos4a = 8cos
4
a  8cos
2
a + 1.
HD : VT = 2cos
2
2a1=2(2cos
2
a1)
2
1= …
b) sin
6
a + cos
6
a =

8
3
cos4a+
8
5

HD : VT = sin
4
asin
2
a.cos
2
a+cos
4
a=13sin
2
a.cos
2
a=1
4
3
sin
2
2a=
]
2
a4cos1
[
4
3

1



Bài 11 : Biến đổi thành tổng
a) A = 2sin(a+b).cos(ab) .
= sin2a + sin2b
b) B = 2cos(a+b).cos(ab) .
= cos2a + cos2b
c) C = 4sin3x.sin2x.cosx .
= 1+cos2xcos4xcos6x
Bài 12 : Biến đổi thành tích
a) A = sina + sinb + sin(a+b).
= (sina+sinb) + 2
2
ba
cos
2
ba
sin


b) B = cosa + cosb + cos(a+b) +1.
HD : biến đổi coa + cosb thành tích ; 1 + cos(a+b) = 2
2
ba
cos
2



c) C =1 + sina + cosa.
HD : 1+cosa = 2
2
a
cos
2
; sina =
2
a
cos
2
a
sin2

d) D = sinx + sin3x + sin5x + sin7x.
= (sin7x+sinx) + (sin5x+sin3x)
= 4sin4x.cos2x.cosx
Bài 13 : Chứng minh

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 3

a) sinx.sin(/3x).sin(/3+x) =
4
1
sin3x.
VT =
xsinxsin
4
3
)xsin21

2
1
(xsin
2
1
]
2
1
x2[cosxsin
2
1
32


b) cosx.cos(/3x).cos(/3+x) =
4
1
cos3x.
VT =
xcos
4
3
x3cos)
2
1
1xsin2(xcos
2
1
]
2

1
x2[cosxcos
2
1
2


c) cos5x.cos3x+sin7x.sinx = cos2x.cos4x.
VT =
x2cos.x4cos]x6cosx2[cos
2
1
]x8cosx6[cos
2
1
]x8cosx2[cos
2
1


d) sin5x2sinx(cos2x+cos4x) = sinx.
VT = sin5x2sinx[2cos3x.cosx] = sin5x4cos3x.sinx.cosx=sin5x2sin2x.cos3x
= sin(3x+2x)  2sin2x.cos3x = sin3x.cos2x+cos3x.sin2x2sin2x.cos3x
= sin3x.cos2xcos3x.sin2x = sin(3x2x) = sinx
Bài 14 : Chứng minh
a)
0
9
7
cos

9
5
cos
9
cos 

.
0)
2
1
21(
9
cos)
3
2
cos21(
9
cos)
9
cos.
3
2
cos2(
9
cos)
9
7
cos
9
5

(cos
9
cos 


b) sin20
0
.sin40
0
.sin80
0
=
8/3
.
0
0
030020
02000000
60sin
4
1
20.3sin
4
1
]20sin420sin.3[
4
1
]20sin
2
3

[20sin
2
1

]
2
1
20sin1[20sin
2
1
]
2
1
40[cos
2
1
.20sin]120cos40[cos
2
1
.20sinVT



Bài 15 : Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có :
a) sinA + sinB + sinC =
2
C
cos
2
B

cos
2
A
cos4
.
]
2
BA
cos
2
BA
[cos
2
C
cos2
2
C
cos
2
C
sin2
2
BA
cos
2
BA
sin2VT







 …
( ta có
2
BA
sin)]
2
BA
(
2
cos[
2
C
cos





)
b) cosA + cosB + cosC = 1 +
2
C
sin
2
B
sin
2

A
sin4

]
2
C
sin
2
BA
[cos
2
C
sin21
2
C
sin21
2
BA
cos
2
C
sin2
2
C
sin21
2
BA
cos
2
BA

cos2VT
22









c) sin2A +sin2B+sin2C = 4sinA.sinB.sinC.
osC4cosAcosBcA.cosB2sinC.2cos
)]BAcos()BA[cos(Csin2CcosCsin2)BAcos()BAsin(2VT



d) cos
2
A+cos
2
B+cos
2
C = 12cosA.cosB.cosC.
ta có : cos(A) = cos(B+C)  cosA = cosBcosC  sinBsinC
bình phương hai vế ta được : cos
2
A = cos
2
B.cos

2
C2cosB.cosC.sinB.sinC +sin
2
B.sin
2
C
 thay sin
2
B = 1cos
2
B , sin
2
C = 1cos
2
C
 cos
2
B.cos
2
C2cosB.cosC.sinB.sinC+1cos
2
Bcos
2
C = cos
2
A
1+cosB.cosC(cosB.cosCsinB.sinC) = cos
2
A +cos
2

B+cos
2
C
1+cosB.cosC.cos(B+C) = cos
2
A +cos
2
B+cos
2
C ta có cos(B+C) =cosA  …
Bài 16 : Chứng minh

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 4

a)
xtg
xsinxsinxcos
xcosxcosxsin
4
422
422





xtg
)xsin1(
)xcos1(
xsinxsin21

xcosxcos21
VT
4
22
22
42
42








b) sin(2x+ /3)cos(x/6)cos(2x+/3)cos(2/3  x) = cosx
Ta có : cos(2/3x) = cos[/2/6x]=sin(x/6)
 VT = sin(2x+ /3)cos(x/6)cos(2x+/3) sin(x/6)
= sin[(2x+/3)(x/6)] = sin(x+/3+/6) = sin(x+/2) = cosx
c) (tg2xtgx)(sin2xtgx) = tg
2
x

xtg
x2cos.xcos
x2cos.xsin
xcos
)1xcos2(xsin
.
x2cos.xcos

x)-sin(2x

xcos
xsinxcosxsin2
.
x2cos.xcos
x2cos.xsinxcos.x2sin
)
xcos
xsin
x2)(sin
xcos
xsin
x2cos
x2sin
(VT
2
2
22
2







d) tg
2
x + cotg

2
x =
x4cos1
x4cos26




x4cos1
)x4cos3(2
2
x4cos1
)x4cos1(4

x2sin
x2sin24
x2sin
4
1
x2sin
2
1
1
xcos.xsin
xcosxsin21
xcos.xsin
xcosxsin
VT
2
2

2
2
22
22
22
44















Bài 17 : Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x
A = 3(sin
4
x+cos
4
x)  2(sin
6
x+cos
6

x)
= 3(12cos
2
x.sin
2
x)2(13sin
2
x.cos
2
x) = 1
B = cos
6
x + 2sin
4
xcos
2
x + 3sin
2
x.cos
4
x + sin
4
x
Biến đổi sinx theo cosx  A = 1
C = cos(x/3).cos(x+/4) + cos(x+/6).cos(x+3/4)
cos(x+/6) = sin[/2(x+/6)]= sin(/3x)=sin(x/3)
cos(x+3/4) = cos[/2+(x+/4)] = sin(x+/4)
 C = cos(x/3).cos(x+/4)+ sin(x/3) sin(x+/4) =cos(x/3x/4)
= cos(7/12)
D = cos

2
x + cos
2
(2/3+x)+cos
2
(2/3x)
Sử dụng công thức hạ bậc ta được :
D = (1+cos2x)/2 + [1+cos(2x+4/3)]/2 +[1+cos(4/32x)]/2

2
3
x2cos)
3
cos(
2
x2cos
2
3
x2cos
3
4
cos
2
x2cos
2
3
)]x2
3
4
cos()x2

3
4
[cos(
2
1
2
x2cos
2
3







Bài 18 : Rút gọn các biểu thức sau
A =
)tg1(cos)gcot1(sin
22



Biến đổi tg và cotg  A = | sin  + cos  |
B =
bcosacos
)basin()basin(




acosbcos
2
ba
sin
2
ba
sin2
2
ba
cos
2
ba
cos2
2
ba
cos
2
ba
sin.
2
ba
cos
2
ba
sin4
B 









Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 5

C =
a2sina4sin
a4cosa2cos




tga
acos.a3sin2
)asin(.a3sin2
C 



D =
a5cosa3cosacos
a5sina3sinasin




a3tg
)acos21(a3cos
)a2cos1(a3sin

a3cosacos.a3cos2
a3sinacos.a3sin2
D 







Bài 19 : Chứng minh sinx.cosx.cos2x.cos4x =
8
1
sin8x

x8sin
8
1
x4cos.x4sin
4
1
x4cos.x2cos.x2sin
2
1
VT 

Ap dụng : tính giá trịc các biểu thức sau
a) sin6
0
.sin42

0
.sin66
0
.sin78
0

16
1
6cos
96sin
.
16
1
6cos
48cos.48sin
8
1
6cos
48cos.24cos12cos.6cos.6sin

6cos2
)1290sin().2490sin().4890sin(.6cos.6sin2
A
0
0
0
00
0
00000
0

00000000




b) cos /7 . cos 3/7 . cos 5/7
8
1

7
sin8
)
7
sin(
7
sin
7
.8sin
8
1
7
sin
7
4
cos.
7
2
cos.
7
cos

7
sin
7
4
cos.
7
2
cos.
7
cosB
7
2
cos)
7
5
cos(
7
5
cos
7
4
cos)
7
3
cos(
7
3
cos





















Bài 20 : a) Biết tg
2
a
= m , tính
asintga
asintga



22
2
2

m
2
a
tg
2
a
cos2
2
a
sin2
acos1
acos1
)acos1(tga
)acos1(tga
asintga
asintga










b) Biết tg a + cotga = m , 0 < a < /2, tính sin2a , sin4a. Tham số m phải thỏa mãn điều kiện
gì ?
Vì 0 < a < /2  tga,cotga > 0  Ap dụng BĐT côsi  tga+cotga  2  m  2
Ta có tga + cotga = 2/sin2a  sin2a = 2/m  cos

2
2a =14/m
2

Nếu 0 <a

/4  cos2a  0  cos2a =
m
4m
2

 sin4a = 2sin2a.cos2a
Nếu /4 < a < /2  cos2a < 0  cos2a = 
m
4m
2

 sin4a = 2sin2a.cos2a
Bài 21 : Cho sina + cosa = m vơí 
2


m

2

a) Tính sin2a . (sin2a= 2sina.cosa = (sina+cosa)
2
1 = m
2

1)
b) Tính sina và cosa.








2
1m
acos.asin
macosasin
2
 sina ,cosa là nghiệm của pt X
2
mX+
2
1m
2

=0

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 6

 = 2m
2
 0  X =(m
)m2

2

/2

c) Xác định điểm ngọn của cung a khi m = 1, khi m =
2
.
 Khi m =1  sina.cosa = 0  sina = 0 hoặc cosa = 0
 a = k  hoặc a = /2+k   Các điểm ngọn là A,A’,B,B’.
 Khi m =
2
  = 0  X =
2
/2 sina = cosa =
2
/2  a = /4 + k2   điểm ngọn là
trung điểm cung AB.
BÀI TẬP ÔN CHƢƠNG
BÀI 1 : Tính giá trị các biểu thức sau
A = 4  sin
2
45
0
+ 2cos
2
60
0
 3cotg
3
45

0

= 4(
2
/2)
2
+ 2.(1/2)
2
3 = 1
B = tg45
0
.cos390
0
.cotg(150
0
)
= tg450.cos(30
0
+360
0
).cotg(30
0
180
0
) = 3/2
C = 3a.cos360
0
+ b.sin(270
0
) + a.cos180

0

= 3a.cos(0
0
+360
0
)+b.sin(90
0
360
0
)+a.cos180
0
= 2a+b
D = 4a
2
.sin
2
45
0
 3(a.tg45
0
)
2
+ (2a.cos45
0
)
2

= 4a
2

(
2
/2)
2
 3a
2
+ 4a
2
(
2
/2)
2
= a
2

E =
02030
20033033
45cosb2+30sina2+)90cosa25(
)0sinab12(+45gcotb+60cosa8

=
23
2333
)2/2(b2+)2/1(a2+)0.a25(
)0.ab12(+b+)2/1(a8
= a
2
 ab + b
2


F = (a
2
+ 1).sin0
0
+ b.cos90
0
+ c.cos180
0

= (a
2
+ 1).0 + b.0  c =  c
G = tg1
0
.tg2
0
.tg3
0
. . . tg88
0
.tg89
0

= tg1.tg2.tg3 tg43.tg44.tg45.tg(9044).tg(9043) tg(902).tg(901)
= tg1.tg2.tg3 tg43.tg44.1.cotg44.cotg43 cotg2.cotg1 = 1
H =
)110 - sin(3
1
+

cos650
1
00

=
)20 - 90 -sin(3
1
+
)720+90 - 20cos(
1
00000
=
20cos20sin3
sin20 - 20cos3
=
20cos3
1
-
20sin
1

=
40sin3
0)cos60.sin2 - s204(sin60.co
=
40sin
2
3
)20sin
2

1
- 20cos
2
3
(2
=
40sin3
40sin4
= 4/
3

K = tg110
0
.tg340
0
+ sin160
0
.cos110
0
+ sin250
0
.cos340
0

= (tg90+20).tg(20+360)+sin(18020).cos110+sin(110+360).cos(20+360)
= cotg20.tg(20) + sin20.cos110  cos20sin110
= 1 + sin(20110) = 1  sin90 = 0
L = sin5
0
.sin15

0
.sin25
0
.sin35
0
.sin45
0
.sin55
0
.sin65
0
.sin75
0
.sin85
0

= (sin5.sin85).(sin15.sin75).(sin25.sin65).(sin35.sin55).sin45
= (sin5.cos5).(sin15.cos15)(sin25.cos25)(sin35.cos35).sin45
=
20cos.40cos.80cos
2
2
=
2
2
.70sin
2
1
.50sin
2

1
.30sin
2
1
.10sin
2
1
6
(nhân cho sin20)
=
80cos.40cos.40sin
2
1
.
20sin
1
.
2
2
=80cos.40cos.20cos.20sin.
20sin
1
.
2
2
66


Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 7


=
9666
2
2
=20sin
8
1
.
20sin
1
.
2
2
=160sin
2
1
.
2
1
.
2
1
.
20sin
1
.
2
2
=80cos.80sin
2

1
.
2
1
.
20sin
1
.
2
2

M = sin10
0
.sin30
0
.sin50
0
.sin70
0
.sin90
0

= sin10.
2
1
.sin(9040).sin(9020).1
=
10cos
1
.

2
1
cos10.sin10.cos40.cos20 =
10cos
1
.
2
1
.
2
1
sin20.cos20.cos40 = 1/16
N = sin20
0
.sin40
0
.sin80
0

=
2
1
.[cos(2040)cos(20+40).sin80 =
2
1
sin80.cos20cos60.sin80
=
2
1
sin80.cos20 

4
1
sin80 =
2
1
.
2
1
(sin60 + sin100)
4
1
sin80
=
4
1
.
2
3
+
4
1
sin(18080)
4
1
sin80 =
83

P = tg9
0
+ tg15

0
 tg27
0
 tg63
0
+ tg75
0
+ tg81
0

= tg9+tg15tg27tg(9027) + tg(9015)+tg(909)
= tg9+tg15tg27cotg27+cotg25+cotg9 = tg9+cotg9)+(tg15+cotg15)(tg27+cotg27)
=
4+
54sin.18sin
sin18) - 54(sin2
=
sin54
2
-
30sin
2
+
18sin
2
=
7cos27.sin2
1
-
15sin.15cos

1
+
9sin.9cos
1

=
8=4+
54sin.18sin
18sin.36cos4

Q =
7
π6
cos+
7
π4
cos+
7
π2
cos
( nhân hai vế cho sin(/7) )
=
7
π
sin
7
π6
cos2+
7
π

sin
7
π4
cos2+
7
π
sin
7
π2
cos2.
7
π
sin2
1

=
7
π5
sin - πsin+
7
π3
sin -
7
π5
sin+
7
π
sin -
7
π3

.[sin
7
π
sin2
1
= 1/2
R =
48
π
cos+
48
π
sin
66

=
)
48
π
cos+
48
π
(sin
48
π
cos.
48
π
3sin -)
48

π
cos+
48
π
(sin
2222 322

=
12
π
cos
8
3
+
8
5
=)
12
π
cos - 1(
8
3
- 1=
24
π
.sin
4
3
- 1
2



4
6+2
=
4
π
sin
3
π
sin -
4
π
cos
3
π
cos=)
4
π
-
3
π
cos(=
12
π
cos

thay vào ta được R =
32)63+23+20(


S = sin
2
73
0
+ sin
2
47
0
 sin73
0
.sin47
0

=
)
2
1
+26(cos
2
1
- )94cos+146(cos
2
1
- 1 = 47)]+cos(73 - 47) - 73[cos(
2
1
-
2
cos94 - 1
+

2
cos146 - 1

=
26cos
2
1
- 26cos120.cos -
4
3
= 3/4
V =
3 -
9
π
tg27+
9
π
33tg -
9
π
tg
246

Ta có
3a.tg1) - a(3tg = 3tga) - atg(=>
3a3tg - 1
a tg- tga3
=a3tg
222

2
3
2
3

Với kết quả trên đưa V về dạng

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 8

=
0=1)-
9
π
3(3tg -
9
π
3.tg1) -
3
π
tg3(=1) -
9
π
3(3tg -)
9
π
3tg -
9
π
tg(
2222222 223


BÀI 2 : Xác định dấu của các biểu thức sau
A = sin40
0
.cos(290
0
) ;
B = sin255
0
.tg390
0
.cotg(175
0
) ;
C = cos195
0
.tg269
0
.cotg(90
0
) ;
D = sin(+).cos(1,5 + ).tg(   ) với 0 <  < /2 ;
E = sin(1441
0
).cos1080
0
.tg908
0
.cotg(1972
0

) ;
F =
00
00
150gcot.200tg
300cos.100sin
;
( A > 0 ; B > 0 ; C ; D ; E ; F )

BÀI 3 : Đơn giản biểu thức
A =
cotgx
sinx
-
xsin
tgx

=
cosx
xsin - 1
=
xsin
cosx
sinx
-
xsin
xcos
xsin
2
= cosx

B =
xcos+xsin
xcos+xsin
33

=
sinx.cosx - 1=
xcos+xsin
xcos+sinx.cosx - x)(sinxcos+x(sin
22

C =
x tg-x cotg
x sin - xcos
22
22

=
xcos.xsin=
xcos
xsin
-
xsin
xcos
xsin - xcos
22
2
2
2
2

22

D =
cosx - 1.xcos+1

=
|xsin|=xcos - 1
2

E =
)
2
π
- tg(x - )
2
π5
- x(tg - )
2
π3
+x(tg+)x+
2
π
(tg

= cotgx +
x)]-
2
π
tg[-(- )π2 -
2

π
-tg(x- )π+x+
2
π
(tg

= cotgx + tg
cotgx+ )
2
π
- tg(x- )x+
2
π
(
=  cotgx  cotgx + cotgx +cotgx = 0
F =
x)+ x).tg(90- cotg(90 -
x)-(90sin-1
)x+(90cos -1
00
02
02

=
xcos -1
xsin - 1
2
2
 tgx(cotgx) =
xcos -1

xsin - 1
2
2
+1 =
xsin
1
=1+
xsin
xcos
22
2

G = cos10
0
+ cos30
0
+ +cos150
0
+ cos170
0

= (cos10 + cos170)+(cos30 + cos150)+(cos50 + cos130)+(cos70+cos110) + cos90
= (cos10cos10)+(cos30cos30)+(cos50cos50)+(cos70cos70) = 0
H = sin
2
10
0
+ sin
2
20

0
+ + sin
2
90
0

= ( sin
2
10 + sin
2
80)+(sin
2
20+sin
2
70)+(sin
2
30+sin
2
60)+(sin
2
40+sin
2
50)+sin
2
90

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 9

= (sin
2

10+cos
2
10)+(sin
2
20+cos
2
20)+(sin
2
30+cos
2
30)+(sin
2
40+cos
2
40)+1 = 5
K =
sin2a - sin4a
cos4a - a2cos

=
a3tg=
asin.a3cos
-a)sin3a.sin( -
=
2
2a - 4a
sin.
2
2a+4a
2.cos

2
4a - a2
sin.
2
4a+2a
2.sin -


L = sin2a.cotga  cos2a
= sin2a.
1=
asin
a) - a2sin(
=
asin
cos2a.sina - sin2a.cosa
= cos2a -
asin
acos

M = tga + tg(a+
3
π
) +
)+a(tg
3
π2

= tga +
tga3+ 1

3 - tga
+
.tga3 - 1
3+tga
+tga=
3
π2
tga.tg- 1
3
π2
tg+tga
+
3
π
tga.tg- 1
3
π
tg+tga
=
a3tg - 1
8tga
+tga
2

=
a3tg3=
3tg2a - 1
a) tg- tga3(3
3


N =
acos+
cosa -1
asin.
2
a
cosa).tg+(1
2
22

=
1=acos+asin=acos+
2
a
tg
asin
2
a
tg
=acos+
2
a
cos2
2
a
sin2
asin
2
a
tg

=acos+
cosa+1
cosa - 1
asin
2
a
tg
222
2
22
2
2
2
22
2
22

P =
tga- gacot
tga+cotga

=
a tg- 1
atg+1
=
tga-
tga
1
tga+
tga

1
2
2
=
a2cos
1
=
acos
asin - acos
acos
1
2
22
2

Q = (1 + 2cos2a + 2cos4a + 2cos6a).sina
= sina + 2sina.cos2a + 2sina.cos4a + 2sinacos6a
= sina +sin(a) + sin3a + sin(3a) + sin5a + sin(5a) + sin7a = sin7a
S =
a5cos+a3cos+acos
a5sin+a3sin+asin

=
a3tg=
)a2cos+1(a3cos
)a2cos+1(a3sin
=
a3cos+a2cosa3cos2
a3sin+a2cosa3sin2
=

a3cos+a5cos+acos
a3sin+a5sin+asin

R = cos10x + 2cos
2
4x + 6cos3x.coxcosx8cosx.cos
3
3x
= cos10x + (1 + cos8x)  cosx  2cosx(4cos
3
3x3cosx)
= cos10x + cos8x + 1  cosx  2cosx.cos9x
= 2cos9x.cosx+1cosx2cos9x.cosx = 1 cosx
BÀI 4 : Chứng minh đẳng thức luợng giác
a) (tg + cotg)
2
 (tg  cotg)
2
= 4
VT = tg
2
 + cotg
2
+2.tg.cotg(tg
2
+tg
2
2tg.cotg) = 4

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 10


b)
αgcot+αtg
αtg+1
=
αcotg
αcotg+1
.
αtg+1
αtg
22
4
2
2
2
2
.
VT =
αtg=)1+
αgcot
1
.(
αtg+1
αtg
2
22
2

c) sin
4

  cos
4
 = 2sin
2
 1 .
VT = (sin2)2(cos2)2 = (sin
2
+cos
2
)(sin
2
cos
2
)
= sin
2
cos
2
 =2sin
2
 1
d) sin
6
  cos
6
 = 13sin
2
 cos
2
 .

VT = (sin
2
+cos
2
)(sin
4
sin
2
.cos
2
+cos
4
) = sin
4
sin
2
.cos
2
+cos
4

= (sin
2
+cos
2
)2sin
2
.cos
2
sin

2
.cos
2

e) (1 + tgx)(1 + cotgx ).sinx.cosx = 1 + 2sinx.cosx .
VT =
xcos.xsin)
xcos
xsin
+
xsin
xcos
+2(=xcos.xsin).gxcot.tgx+tgx+gxcot+1(

= 2sinx.cosx + cos
2
x + sin
2
x = 1 + 2cosx.sinx
f)
sinx
cosx - 1
=
xcos+1
xsin
.
<=> sin
2
x = 1  cos
2

x
g)
tga.a3tg=
a2a.tg tg- 1
a tg- a2tg
22
22
.
VT =
atga2tg+1
tga- tg2a
.
tg2a.tga- 1
tga+a2tg
=
tg2a.tga)+1tg2a.tga)(- (1
tga)- tg2a)(tga+a2tg(
= tg3a.tga
h) sin(a+b+c) =sina.cosb.cosc + cosa.sinb.cosc + cosa.cosb.sinc  sina.sinb.sinc .
VT = sin[(a+b)+c] = sin(a+b).cosc + cos(a+b).sinc
= (sina.cosb+cosa.sinb)cosc + ( cosa.cosb  sina.sina)sinc
= sina.cosb.cosc + cosa.sinb.cosc + cosa.cosb.sinc  sina.sinb.sinc
i) 8cos
4
a4cos2acos4a = 3 .
VT = 8(cos2a)
2
 4cos2a  cos4a = 2(1 + cos2a)
2
 4cos2a  cos4a

= 2 + 4cos2a + 2cos
2
2a  4cos2a  cos4a
= 2 + 1 + cos4a  cos4a = 3
j)
tg2a-
a2cos
1
=
asin+acos
sina - acos
.
VT =
a2cos
1
=
cos2a
sin2a - 1
=
asin - acos
a2.cosa.sin - 1
=
sina) - sina)(cosa+(cosa
sina) - (cosa
22
2
 tg2a
k)
)
4

π
- a(gcot=
sin2a - 1
a2sin+1
2
.
VT =
)a -
4
π
(ctog).
4
π
+a(tg=
)a -
4
π
sin().
4
π
+acos(2
)a -
4
π
cos().
4
π
+asin(2
=
sin2a -

2
π
sin
a2sin+
2
π
sin

=
)
4
π
- a(gcot=)]
4
π
- cotg(a -).[
4
π
- a+
2
π
(tg
2

l) sina + sinb +sinc =
2
c
sin.
2
b

cos.
2
a
cos4
, biết a + b = c .
VT =
2
c
cos
2
c
sin2+
2
b - a
cos
2
c
sin2=
2
c
cos
2
c
sin2+
2
b - a
cos
2
b+a
sin2



Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 11

= 2
2
b
cos
2
a
cos
2
c
sin4=)
2
b+a
cos+
2
b - a
(cos
2
c
sin

m) cotgx + tgx =
x2sin
2
.
VT =
x2sin

2
=
xcos.xsin.2
2
=
xcos.xsin
1
=
xcos
xsin
+
xsin
xcos

n) cotgx  cotg2x =
x2sin
1
.
VT =
x2sin
1
=
x2sin.xsin
)x - x2sin(
=
x2sin.xsin
cos2x.sinx - xcos.x2sin
=
sin2x
cos2x

-
xsin
xcos

o) 3  4cos2x + cos4x = 8sin
4
x .
VP = 8sin
4
x = 2(1cos2x)
2
= 24cos2x + 2cos
2
2x = 24cos2x + 1 + cos4x
= 3  4cos2x + cos4x
p) sin
4
x + cos
4
x =
4
3
+x4cos
4
1
.
VT = (sin
2
x)
2

+ (cos
2
x)
2
=
22
)
2
x2cos+1
(+)
2
cos2x - 1
(

=
x4cos
4
1
+
4
3
=
2
x4cos+1
.
2
1
+
2
1

=x2cos
2
1
+
2
1
2

q) sin
6
x + cos
6
x =
8
5
+x4cos
8
3
.
VT = (sin
2
x+cos
2
x)
3
 3sin
2
xcos
2
x(sin

2
x+cos
2
x)
= 1  3sin
2
x.cos
2
x =
8
5
+x4cos
8
3
=
2
cos4x - 1
.
4
3
- 1=x2sin
4
3
- 1
2

r) cos3x.sin
3
x + sin3x.cos
3

x =
x4sin
4
3
.
VT = sin
2
x.sinx.cos3x + cos
2
x.cosx.sin3x
= (1cos
2
x)sinx.cos3x + (1sin
2
x).cosx.sin3x
= sinx.cos3x  cos
2
xsinx.cos3x + cosx.sin3x sin
2
x.cosx.sin3x
= sinx.cos3x + cosx.sin3x  sinx.cosx(cosx.cos3x + sinx.sin3x)
= sin(x+3x)  sinx.cosx.cos(x3x) = sin4x 
2
1
sin2x.cos2x
= sin4x 
4
1
sin4x =
4

3
sin4x
s) Sin5x  2sinx(cos4x + cos2x ) = sinx .
VT = sin5x 2sinx.cos4x  2sinx.cos2x
= sin5x  [sin(3x) +sin5x][sin(x)+sin3x]
= sin5x + sin3x  sin5x + sinx  sin3x = sinx
t)
xcos.x2cos=
2
x
sin
2
x7
sin+
2
x3
cos
2
x5
cos
.
VT =
)]
2
x
+
2
x7
cos( - )
2

x
-
2
x7
[cos(
2
1
+)]
2
3x
+
2
x5
cos(+)
2
3x
-
2
x5
[cos(
2
1

=
xcos.x2cos=)x3cos+x(cos
2
1
=)x4cos - x3(cos
2
1

+)x4cos+x(cos
2
1

u)
x3sin
4
1
=)x+
3
π
x).sin(-
3
π
sin(.xsin
. Ap dụng tính A =
18
π13
sin.
18
π7
sin.
18
π
sin
.
VT =
)
2
1

+x 2sin - 1(xsin
2
1
=]
3
π2
cos - x2.[cos
2
1
sinx.= x)-
3
π
sin()x+
3
π
sin(.xsin
2


Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 12

=
x).sinx4sin - 3(
4
1
2
=
4
1
(3sinx4sin

3
x)=
4
1
sin3x
Ap dung :
8
1
=
6
π
sin
4
1
=
18
π
3sin
4
1
=
18
π13
sin.
18
π7
sin.
18
π
sin


v) sin(a+b)sin(ab) = cos
2
b  cos
2
a .
w) cos(a+b)cos(ab) =cos
2
a + cos
2
b  1 .
x) sina + sinb + sinc  sin(a+b+c) =
2
a+c
sin
2
c+b
sin
2
b+a
sin4
.
y) cosa + cosb + cosc + cos(a+b+c) =
2
a+c
cos
2
c+b
cos
2

b+a
cos4
.
BÀI 5 : Chứng biểu thức lượng giác độc lập với các biến ( Không phụ thuộc vào biến)
A =
gxcot
sinx.cosx
+
xgcot
xcos -x cotg
2
22
;
B =
α.cosαsin
1
-
αgcot
)αcotg - (1
222
22
;
C =
xsin4+xcos+xcos4+xsin
2424
;
D = 3(sin
8
cos
8

) + 4(cos
6
  2sin
6
 ) + 6sin
4
 ;
E =
β.cotgαcotg -
β.sinαsin
βsin - αcos
22
22
22
;
F =
)α - (90).sinα - (180sin
1
-
)90 - α(gcot
)]α + (90cotg - 1[
020202
202
;
( A=1; B =4; C= 3; D= 1; E=1; F =4 )
G =
)+xcos().
3
π
-x cos(+xsin

3
π
2
;
H =
)
3
π
+(xcos +x cos + )
3
π
-(x cos
222
;
K =
)
3
π2
+x(sin+xsin+)
3
π2
-x (sin
222
;
( G= 1/4; H= 3/2 ; K=3/2 )
BÀI 6 : Tính giá trị của hàm số lượng giác  Biểu thức lượng giác
a) Biết cos = 4/5 và 0
0
<  < 90
0

.
+ Tính sin , tg , cotg .
+ Tính giá trị biểu thức A =
α tg- αgcot
αtg+αgcot
. ( sin = 3/5 ; A = 25/7 )
b) Biết tg = 2 , với  là góc của một tam giác .
+ Tính cos, sin .
+ Tính giá trị biểu thức B =
α2cos - αsin
αcos2+αsin
. ( cos =
51-
; B = 0)
c) Cho tg + cotg = 2 . ( 0
0
<  < 90
0
)
+ Tính sin, cos , tg, cotg .
+ Tính giá trị biểu thức C =
αcotg + α tg
αcos.αsin
22
. ( = 45
0
; C = 1/4 )
d) Cho sin + cos =
2
.


Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 13

+ Tính sin, cos, g, cotg .
+ Tính giá trị của biểu thức D = sin
5
 + cos
5
 .
( cos = sin =
22
; D =
4/2
)
e) Cho 3sin
4
  cos
4
 = 1/2
+ Tính biểu thức E = sin
4
 + 3cos
4
 . ( E = 1 )
f) Biết tg75
0
=
3+2
, tính sin15
0

, cos15
0
; sin105
0
, cos105
0
.
( cotg15
0
=
3+2
; tg105
0
=
3 - 2 -
)
g) Tính
12
π
cos ;
12
π
nsi
;
12
π
gcot;
12
π
tg

.
(
4
2+6
= cos ;
4
2 - 6
=sin
)
h) Cho cosa = 9/41 , với  < a < 3/2 . Tính F = tg( a /4) .
( F = 31/49 )
i) Cho tgx = 1/2, tính giá trị biểu thức G =
sin2x+tg2x
sin2x -tg2x
.
( G = 1/4 )
j) Cho sina + cosa =
27
, tính H = cos4a , I = tg
2
a
.
( H = 1/8 ; I =
2+7
1±2
)
k) Cho cotgx = 3/4 , tính giá trị biểu thức J =
cos2x - x2sin+1
x2cos+x2sin+1
.

( A = 3/4 )
Bài 7 : Biến đổi biểu thức lượng giác về dạng
a) Biến đổi về dạng tổng
A = sina.sin2a.sin3a
=
2
1
[cos(a2a)cos(a+2a)]sin3a =
2
1
(cosa  cos3a)sin3a
=
2
1
(cosa.sin3a  cos3a.sin3a) =
2
1
[
2
1
(sin4asin(2a))
2
1
sin6a]
=
2
1
[
2
1

(sin2a+sin4a)
2
1
sin6a]=
4
1
(sin2a+sin4asin6a)
B = 4cosa.cos2a.sin
2
a5

= 2(cosa+cos3a).sin
2
a5
= 2cos3a.sin
2
a5
+ 2cosa.sin
2
a5

=
2
a3
sin+
2
a7
sin+
2
a

sin -
2
a11
sin

b) Biến đổi tổng thành tích
C = cos3a  sina
= cos3a  cos(
2
π
a) = 
)
4
π
+asin().
4
π
- a2sin(2

D = 12cosa + cos2a
= 2cosa + 2cos
2
a = 2(1cosa)cosa = 2.2.sin
2
2
a
.cosa = 4 sin
2
2
a

.cosa
E = 1 + cosa+cos2a + cos3a
= 2cos
2
a + (cos3a+cosa) = 2cos
2
a + 2cos2a.cosa

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 14

= 2(cos2a+cos3a).cosa =
acos
2
a
cos
2
a5
cos4


Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 15

BÀI TẬP
* Dùng bảng giá trò các giá trò lượng giác đặc biệt, và hệ thức cơ bản :
   
 
 
   
 
xx

x
xx
D
x
xx
x
xx
C
xxxBxxxxA
xx
x
xx
l
yx
yx
yxk
aaaaaj
xx
x
x
x
i
x
x
x
x
hx
x
x
g

xx
x
x
xx
f
x
x
x
x
e
xxxxdxxxxc
xxxxbxxxxa
fe
dc
ba
baa
abba
e
baba
ba
dc
ba
cos.cot
sin
tan.cos
cot
cos.sin
cot
coscot
cot1cotsin1cottancottan

cot.sin1
tan
tansin
)
cotcot
tantan
tan.tan)
)tan1)(cos1(tancossin1)
sin
2
sin
cos1
cos1
sin
)
cos
1
tan
sin1
cos
)tan21
sin1
sin1
)
1cossin
cos2
cos1
1cossin
)
cos1

sin
sin
cos1
)
sin.tansintan)cot.coscoscot)
cos.sin31cossin)cos.sin21cossin)
)
2
0(
3
1
tan))
2
3
(
17
8
sin)
)
2
(
5
4
cos))
2
0(
3
2
cot)
)

2
3
(
13
5
cos))900(
5
4
sin)
4
cos2
6
sin2
2
cos5
0sin2
4
cot
3
cos2
)
45tan0cos230sin2
45tan90sin
)
3
cos8
3
cot2
6
sin3)

6
tan3
3
sin2cos)
2
cot7tan2
2
cos30sin5)
22
22
222
22
2
2
2
22222222
22662244
00
2
3
2
33
2
0002
2
0
2
0
2
2

2
222






































































: thức biểugọnRút : 4 Bài
: thức đẳng minh Chứng : 3 Bài
: biết của khácgiác lượng trò giá các Tính : 2 Bài
: sau thức biểucác trò giá Tíng : 1 Bài






















* Dùng công thức cung liên kết :
 
000000000
00
0
000
0
00
00
89tan.88tan 3tan.2tan.1tan180cos160cos 40cos20cos
18cot.72cot
316cos
406cos226tan44cot
36tan.
126cos144sin
216cos)234sin(







DC
BA

: sau thức biểucác gọnRút : 5 Bài

* Dùng công thức cộng :

2
a
4
3

13
12-
sina biết )
3
cos( Tính : 7 Bài
: sau (góc) cung của giác lượng trò giá các Tính : 6 Bài




12
103
)285)
12
7
)15)
00
dcba


Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 16


14cos2cot.4sin)2tan
2cos
3cos.5sin5cos.3sin
)
sin.cos
cot.tan1
)sin()sin(
)tan.tan1
cos.cos
)cos()cos(
)
sin2
4
sin
4
sin)sincos)cos()cos()
22
22
22
22
22























xsxfx
x
xxxx
e
ba
ba
baba
dba
ba
baba
c
aaababbabaa

: thức đẳng minh Chứng : 8 Bài

* Dùng công thức nhân :

4
3
4cos
4
1
cossin)
cot
2sin
2cos1
)sin
2
3sin.5cos3cos.5sin
)
tan1
tan1
2sin1
2cos
)
4
4sin
cos.sinsin.cos)
)
2
0(
3
1
cos))
2
(
5

4
sin)
44
33











xxxd
x
x
x
dx
cox
xxxx
c
x
x
x
x
b
x
xxxxa

aabaaa
: thức đẳng minh Chứng : 10 Bài
: biết sin2a Tính: 9 Bài




* Dùng công thức biến đổi :
.cosC4cosA.cosB 1cos2Ccos2Bcos2A c)
.sinC4sinA.sinBsin2Csin2Bsin2A b)
tanCtanA.tanB.tanCtanB tanAa)
: minh chứng hãyABC Cho : 14 Bài
cos75A
: sau thức biểucác trò giá Tính : 13 Bài
: tổng thành Biến : 12 Bài
: tích thành Biến : 11 Bài
0











0000
000000000

000
00
000000
2222
81tan63tan27tan9tan
7
6
cos
7
4
cos
7
2
cos
70sin50sin10sin80sin40sin20sin80cos40cos20cos
15sin75sin
12
5
cos
12
11
sin15cos.
3sin.2sin.cos8;3sin.2sin.sin2;7cos.5cos.3cos;4cos.2cos.sin2)
2cos)
6
sin()
6
sin(;)30cos()30sin(;
5
2

sin
5
sin)
78cos222cos46cos;50sin20sin70sin)
3cos2coscos1;2coscos21;2cossin1)
sinsin;3coscos)cot1;
3
3
tan;2sin3sin)
HG
FED
CB
xxxxxxxxxxxxb
xxxaaa
d
xxxxxxxc
yxaabxxxxa




×