Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Lý thuyết 1 tin học văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.74 KB, 30 trang )

Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Bạn chèn một đĩa có CD có chương trình điều khiển trong nó. Bạn cố gắng truy cập đĩa, một thông báo
lỗi xuất hiện. Ngun nhân gây ra lỗi là gì?
Select one:
Khơng đủ dung lương bộ nhớ trống
Đĩa chứa nhiều kiểu tập tin
Pin máy tính yếu
Bạn đặt đĩa vào khay khơng đúng chiều
Feedback
The correct answer is: Bạn đặt đĩa vào khay không đúng chiều
Question 2
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong Microsoft Word 2010, khi chọn một đối tượng (Object) trong văn bản thì:
Select one:
Các đối tượng xuất hiện trong cửa sổ riêng của nó để chỉnh sửa
Tám ơ vng nhỏ xuất hiện xung quanh đối tượng
Các đối tượng thay đổi sang màu đen và màu trắng nếu nó có màu
Các đối tượng được được đánh dấu nổi bật như khi chọn văn bản thông thường
Feedback
The correct answer is: Tám ô vuông nhỏ xuất hiện xung quanh đối tượng


Question

3

Ôn Tin A-B MrB

Page 1


Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào sao đây là sai khi bạn muốn chọn toàn bộ (Select all) nội dung
văn bản:
Select one:
Home/ Select/ Select All
Bấm tổ hợp Ctrl-A
Đặt chuột ở vị trí đầu văn bản, nhấn giữ phím Shift và đưa chuột phải đến vị trí cuối văn bản khối cần
chọn.
Insert/ Select/ Select All
Feedback
The correct answer is: Insert/ Select/ Select All
Question 4
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question


Question text
Phát biểu nào là đúng khi nói đến CPU
Select one:
CPU được tạo bởi bộ nhớ RAM và ROM
CPU nhắm đền phần mềm người sử dụng
CPU là viết tắt của Processing Unit
CPU thường được tích hợp với một chip gọi là vi xử lý
Feedback
The correct answer is: CPU thường được tích hợp với một chip gọi là vi xử lý
Question

5

Ôn Tin A-B MrB

Page 2


Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong phần mềm Microsoft Word 2010, cách nào dùng để ẩn/hiện thanh Ribbon?
Select one:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift+F4
Nhấn nút phải chuột tại một thẻ bất kỳ trên thanh Ribbon/Chọn Minimize the Ribbon
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F5

Nhấp đúp chuột vào thanh ruler
Feedback
The correct answer is: Nhấn nút phải chuột tại một thẻ bất kỳ trên thanh Ribbon/Chọn Minimize the
Ribbon
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin (thùng rác) ta nháy
phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh:
Select one:
Restore
Undo Delete
Redo
Delete
Feedback
The correct answer is: Restore
Question

7

Ôn Tin A-B MrB

Page 3


Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
BIOS của máy tính là một ……. chứa các thủ tục ở mức thấp nhất. Nó cho phép máy tính có thể chạy,
kích hoạt máy khởi động, chuẩn bị môi trường để chuyển điều khiển cho hệ điều hành trong bộ nhớ
RAM.
Select one:
Slot
Socket
Memory
Firmware
Feedback
The correct answer is: Firmware
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong Microsoft PowerPoint 2010, chọn phát biểu đúng nhất về việc sử dụng mẫu thiết kế (themes):
Select one:
Người dùng có thể tạo ra một số themes mới và chỉ có thể áp dụng trên bản trình chiếu đang mở.
Người dùng khơng thể sử dụng một themes bên ngoài vào bài báo cáo của mình
Người dùng có thể tạo ra một số themes mới và áp dụng trên nhiều bản trình chiếu
Người dùng chỉ có thể sử dụng các themes sẵn có trong thư viện của chương trình
Feedback
The correct answer is: Người dùng có thể tạo ra một số themes mới và áp dụng trên nhiều bản trình

chiếu

Ơn Tin A-B MrB

Page 4


Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Chỉ ra nhiệm vụ của hệ điều hành
Select one:
Diệt virus
Tạo bảng tính
Quản lý tiến trình
Quản lý thư điện tử
Feedback
The correct answer is: Quản lý tiến trình
Question 10
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Đâu là thiết bị lưu trữ dữ liệu

Select one:
DRAM
SRAM
CCD
HDD
Feedback
The correct answer is: HDD
Question
Correct

11

Ôn Tin A-B MrB

Page 5


Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
WWW là viết tắt của:
Select one:
World Wide Web
Wild Wild West
World Wide Fund for Nature
World Wide WAN
Feedback
The correct answer is: World Wide Web

Question 12
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Loại máy tính nào cung cấp dịch vụ khác nhau cho các máy khách kết nối với nhau trên mạng?
Select one:
Switch
Máy trạm
Máy chủ
Rack
Feedback
The correct answer is: Máy chủ
Question 13
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 6


Flag question

Question text
May tinh
Select one:
ngủ

Choi
nghỉ
Nghe nhac
Feedback
The correct answer is: Nghe nhac
Question 14
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Lựa chọn nào là triệu chứng lỗi của bộ nhớ RAM
Select one:
Hệ thống không khởi động và bạn nghe thấy tiếng kêu bip lặp đi lặp lại.
Hệ thống khởi động chính xác nhưng khơng có âm thanh
Hệ thống ln khởi động ở chế độ Safe mode
Hệ thống chỉ cho phép người quản trị truy nhập
Feedback
The correct answer is: Hệ thống không khởi động và bạn nghe thấy tiếng kêu bip lặp đi lặp lại.
Question 15
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 7


Flag question


Question text
Trong Power point 2010, để hiển thị một bản trình bày chứa ba khung: Outline, Slide and Notes, bạn
dùng
Select one:
Reading View
Slide Show
Normal
Slide Sorter
Feedback
The correct answer is: Normal
Question 16
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong Microsoft office 2010, ba nút mặc định trên Quick Access Toolbar trước khi bạn tùy biến là?
Select one:
Open, Undo, Save
Print, Undo, Redo
Undo, Redo, Save
New, Redo, Save
Feedback
The correct answer is: Undo, Redo, Save
Question 17
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00


Ôn Tin A-B MrB

Page 8


Flag question

Question text
Thiết bị nào được thay thế khi dùng màn hình cảm ứng
Select one:
Máy in
Microphone
Máy quét
Chuột
Feedback
The correct answer is: Chuột
Question 18
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh cơng việc (Taskbar) trên
các cửa sổ chương trình?
Select one:
Auto-Hide the Taskbar
Keep the Taskbar on top of other Windows
Show the clock
Lock the Taskbar

Feedback
The correct answer is: Keep the Taskbar on top of other Windows
Question 19
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 9


Flag question

Question text
Lựa chọn nào là một nút trên Internet (Internet node)?
Select one:
Hệ thống tên miền (DNS)
Chương trình phịng chống virus máy tính (antivirus application)
Dịch vụ lưu trữ và duy trì trang web (Hosting)
Máy chủ (Server)
Feedback
The correct answer is: Máy chủ (Server)
Question 20
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Thiết bị nào là máy tính dễ dàng di chuyển gồm một phần cứng duy nhất có màn hình cảm ứng hoặc đa

cảm ứng thay vì sử dụng một bàn phím riêng biệt?
Select one:
Máy tính xách tay
Máy tính bảng
Notebook
Điện thoại thơng minh
Feedback
The correct answer is: Máy tính bảng
Question 21
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 10


Flag question

Question text
Sử dụng …….. trước một từ để báo với các cơng cụ tìm kiếm loại trừ tất cả các trang có chứa từ đó
Select one:
Dấu ngoặc đơn ()
Dấu ngoặc móc {}
Từ Without
Dấu trừ Feedback
The correct answer is: Dấu trừ Question 22
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00


Flag question

Question text
Đâu là hệ điều hành đơn người sử dụng (single user)?
Select one:
Windows XP
Windows Vista
MS-DOS
Unix/Linux
Feedback
The correct answer is: MS-DOS
Question 23
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 11


Flag question

Question text
Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản đến đầu đoạn văn bản tiếp theo, ta sử dụng:
Select one:
Phím Page Down
Phím Home
Tổ hợp phím Ctrl + Home
Tổ hợp phím Ctrl + Down Arrow
Feedback

The correct answer is: Tổ hợp phím Ctrl + Down Arrow
Question 24
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phát biểu nào là đúng đối với các địa chỉ email
Select one:
Tên người dùng của địa chỉ email được cấp bởi nhà cung cấp (supplier)
Các địa chỉ email được tạo thành bởi hai phần chính: tên người dùng và tên miền. Cả hai phần được
phân cách bởi ký hiệu #
Các địa chỉ email được tạo thành bởi hai phần chính: tên người dùng và tên miền. Cả hai phần được
phân cách bởi ký hiệu @
Có thể có tên người dùng giống nhau trong cùng một tên miền
Feedback
The correct answer is: Các địa chỉ email được tạo thành bởi hai phần chính: tên người dùng và tên
miền. Cả hai phần được phân cách bởi ký hiệu @
Question
Correct

25

Ôn Tin A-B MrB

Page 12


Mark 1.00 out of 1.00


Flag question

Question text
Trong Microsoft word 2010, tổ hợp phím phím tắt nào sau đây có thể dùng để thay đổi font chữ cho
phần văn bản đã chọn?
Select one:
Ctrl + H
Ctrl + Shift + P
Ctrl + Shift + K
Ctrl + O
Feedback
The correct answer is: Ctrl + Shift + P
Question 26
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Kiểu kết nối Internet nào có khả năng truyền với tốc độ nhanh nhất?
Select one:
Cáp quang
Cáp đồng trục
ISDN
POTS
Vệ tinh
Feedback
The correct answer is: Cáp quang
Question


27

Ôn Tin A-B MrB

Page 13


Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Những phát biểu nào là đúng
Select one:
Tốc độ của một bộ vi xử lý được đo bằng Hertz (Hz)
Một máy tính với bộ vi xử lý có tốc độ 2 GHz thì có tốc độ gấp đơi máy tính có vi xử lý tốc độ 1GHz
Tốc độ của hệ thống chỉ nhanh như tốc độ của bộ vi xử lý
Một bộ vi xử lý có số Gigahertz (GHz) lớn thì nhanh hơn bộ vi xử lý với kiến trúc khác có số Gigahertz
nhỏ hơn
Feedback
The correct answer is: Tốc độ của một bộ vi xử lý được đo bằng Hertz (Hz)
Question 28
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tài liệu (tệp) vừa thao tác gần nhất, ta:
Select one:
Nháy Start và My Recent Documnents
Nháy File và Open Recent Documents
Nháy Start và My Documnents
Nháy File và Open Near Documents
Feedback
The correct answer is: Nháy Start và My Recent Documnents
Question 29
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 14


Flag question

Question text
Trong Microsoft Power Point 2010, phần mở rộng của tập tin trình chiếu là:
Select one:
PPTX
DOCX
TXT
BMP
Feedback
The correct answer is: PPTX
Question 30
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Đánh dấu phát biểu xác định các đặc tính của một cơng cụ tìm kiếm phân cấp.
Select one:
Cơng cụ tìm kiếm phân cấp đi qua các trang web và biên dịch thông tin về nội dung của các trang này
Kết quả tài trợ bị cấm
Chỉ mục của cơng cụ tìm kiếm phân cấp được cập nhật hàng tháng hoặc mỗi tháng hai lần
Công cụ tìm kiếm phân cấp có một giới hạn tìm kiếm hàng ngày tùy thuộc vào người sử dụng
Feedback
The correct answer is: Cơng cụ tìm kiếm phân cấp đi qua các trang web và biên dịch thông tin về nội
dung của các trang này
Question 31
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 15


Flag question

Question text
Mục tiêu chính của một hệ điều hành là:
Select one:
Tách người sử dụng khỏi sự phức tạp của phần cứng
Cho phép người sử dụng máy tính đúng cách

Làm máy tính hấp dẫn hơn
Để quản lý truy cập của người dùng
Feedback
The correct answer is: Tách người sử dụng khỏi sự phức tạp của phần cứng
Question 32
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phát biểu nào là ĐÚNG khi nói đến bộ nhớ ROM và RAM
Select one:
Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc
RAM là bộ nhớ khơng biến động. Nói cách khác, bộ nhớ RAM khơng bị xóa khi máy tính đã tắt, Bộ nhớ
ROM bị xóa khi máy tính tắt.
Bộ nhớ ROM thường được sử dụng bởi các chương trình và ứng dụng để lưu trữ tạm thời các kết quả
của quá trình thực hiện. Bộ nhớ RAM được dùng để lưu các phần mềm cơ sở trên các thiết bị máy tính
RAM và ROM hai bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
Feedback
The correct answer is: Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc
Question 33
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 16



Flag question

Question text
Bạn đang chơi một trò chơi trên máy tính của bạn. Các hình ảnh khơng hiển thị một cách chính xác và
màn hình bị đóng băng. Thành phần nào bị lỗi
Select one:
Bo mạch chủ
Card đồ họa
Thiết bị nhập
Card âm thanh
Feedback
The correct answer is: Card đồ họa
Question 34
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Hành động nào ngăn sự quá nóng của bộ vi xử lý (Processor)?
Select one:
Khơng đóng nắp máy (case)
Thêm khơng gian trống trong case máy tính
Thiết lập cấu hình sạc nguồn ở chế độ tiết kiệm điện
Thiết lập chế độ ngủ đông (hibernate) mỗi hai giờ
Feedback
The correct answer is: Thêm khơng gian trống trong case máy tính
Question 35
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00


Ôn Tin A-B MrB

Page 17


Flag question

Question text
Thiết bị nào KHÔNG phải là thiết bị ngoại vi của máy tính để bàn?
Select one:
Chuột
Máy in
Máy nghe nhạc MP3
Loa
Feedback
The correct answer is: Máy nghe nhạc MP3
Question 36
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Web là gì?
Select one:
Một giao thức mạng
Một hệ thống của trang web được kết nối bằng các đường link
Một loại phần mềm
Toàn bộ Internet

Feedback
The correct answer is: Một hệ thống của trang web được kết nối bằng các đường link
Question 37
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 18


Flag question

Question text
Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ điều hành
Windows?
Select one:
Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng.
Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.
Nháy chuột vào từng đối tượng.
Feedback
The correct answer is: Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.
Question 38
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về một URL?
Select one:

#twitter


Feedback
The correct answer is:
Question 39
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 19


Flag question

Question text
Trong Microsoft Word 2010, bật chế độ “Show/Hide ¶”, kí tự đặc biệt ¶ xuất hiện trong văn bản có ý
nghĩa gì:
Select one:
Đại diện cho tổ hợp phím Shift+Enter
Đại diện cho phím Tab
Đại diện cho phím Enter để kết thúc đoạn (paragraph)
Đại diện cho tổ hợp phím Alt+Enter
Feedback
The correct answer is: Đại diện cho phím Enter để kết thúc đoạn (paragraph)
Question 40

Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong Microsoft Word 2010, thanh công cụ Quick Access
Select one:
Chỉ dùng để xoá nhanh nội dung trong văn bản
Giúp người dùng thực hiện nhanh một số chức năng thông dụng
Chỉ dùng để thốt nhanh Microsoft word
Chỉ dùng để chèn nhanh hình ảnh vào văn bản
Feedback
The correct answer is: Giúp người dùng thực hiện nhanh một số chức năng thông dụng
Question 41
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 20



×