Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Lý thuyết 5 tin học văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.98 KB, 30 trang )

Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
45. Một khóa chính phải
Select one:
A) Có giá trị duy nhất (khơng trùng nhau)
B) Khơng được rỗng
D) Có giá trị duy nhất (khơng trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin
C) Xác định duy nhất một mẫu tin
Feedback
The correct answer is: D) Có giá trị duy nhất (khơng trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất
một mẫu tin
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
29. Những yêu cầu hệ thống cho bạn biết điều gi?
Select one:
A. Cấu hình phần cứng trên máy tính của bạn cần có để chạy một ứng dụng với hiệu suất tối đa
D. Cấu hình phần mềm tối thiểu trên máy tính của bạn cần có để chạy một ứng dụng
C. Cấu hình tốt nhất trên máy tính của bạn nên có để chạy một ứng dụng
B. Cấu hình phần cứng tối thiểu và tài nguyên phần mềm khác trên máy tính của bạn cần có để chạy
một ứng dụng
Feedback


The correct answer is: B. Cấu hình phần cứng tối thiểu và tài nguyên phần mềm khác trên máy tính của
bạn cần có để chạy một ứng dụng

Ôn Tin A-B MrB

Page 1


Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào khi copy công thức đến vị trí khác trong cùng trang tính
(Wordsheet) vẫn khơng thay đổi địa chỉ tham chiếu tại vị trí mới.
Select one:
B$2:D$8
$B$2:$D$8
$B2:$D8
B$2$:D$8$
Feedback
The correct answer is: $B$2:$D$8
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question


Question text
Trong Microsoft word 2010, khi bấm tổ hợp phím Ctrl + Csẽ thực hiện hành động nào sau đây:
Select one:
Các mục được chọn sẽ hiển thị màu với màu sắc được lựa chọn cuối cùng trong bảng màu
Canh giữa các mục được chọn so với các lề
Các mục được chọn sẽ bị loại bỏ khỏi vị trí hiện tại của chúng
Sao chép các mục đang được chọn vào Clipboard
Feedback
The correct answer is: Sao chép các mục đang được chọn vào Clipboard
Question

5

Ôn Tin A-B MrB

Page 2


Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong Microsoft Word 2010, cách nào sau đây dùng để viết (bỏ) chữ chỉ số trên?
Select one:
Bấm tổ hợp phím ALT và F8
Bấm tổ hợp phím CTRL +”T”
Bấm tổ hợp phím SHIFT +”=”
Bấm tổ hợp phím CTRL+SHIFT +”=”

Feedback
The correct answer is: Bấm tổ hợp phím CTRL+SHIFT +”=”
Question 6
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản đến đầu đoạn văn bản tiếp theo, ta sử dụng:
Select one:
Tổ hợp phím Ctrl + Home
Phím Page Down
Tổ hợp phím Ctrl + Down Arrow
Phím Home
Feedback
The correct answer is: Tổ hợp phím Ctrl + Down Arrow
Question 7
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ơn Tin A-B MrB

Page 3


Flag question

Question text
53. Muốn thay đổi đồng loạt một giá trị nào đó trong Field thành giá trị khác, chọn cách nào là thích hợp

nhất
Select one:
B) Dùng Update Query
C) Mở Table, dùng thao tác tìm và thay đổi đồng loạt
D) Dùng Append Query
A) Dùng Make Table Query
Feedback
The correct answer is: B) Dùng Update Query
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
1.Các phím tắt cho các lệnh Copy là gì?
Select one:
C. Alt + F4
D. Ctrl + C
A. Ctrl + V
B. Ctrl + Z
Feedback
The correct answer is: D. Ctrl + C
Question 9
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 4



Flag question

Question text
31. BIOS là gì? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one or more:
A. Firmware với giao diện người dùng
B. Phần mềm được chạy khi hệ điều hành khởi động
D. Hệ thống xuất nhập cơ bản
C. Firmware phụ trách việc khởi tạo và kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng của máy tính
Feedback
The correct answers are: A. Firmware với giao diện người dùng, C. Firmware phụ trách việc khởi tạo và
kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng của máy tính, D. Hệ thống xuất nhập cơ bản
Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong khi soạn thảo văn bản với Microsoft word 2010, Xuống dòng và khơng kết thúc đoạn, sử dụng tổ
hợp phím nào sau đây:
Select one:
Shift+Enter
Shift+tab
Alt + Enter
Ctrl + Enter
Feedback
The correct answer is: Shift+Enter

Question 11
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 5


Flag question

Question text
Trong Microsoft Excel, dạng địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối:
Select one:
$B2:$D8
$B$2:$D$8
B$2:D$8
B$2$:D$8$
Feedback
The correct answer is: $B$2:$D$8
Question 12
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Lựa chọn nào đại diện cho các giải pháp để giải quyết các vấn đề chung của phần cứng?
Select one:
Khởi động lại máy tính ở chế độ Safe mode sử dụng chức năng mạng

Khơi phục lại cấu hình máy tính về thời điểm trước
Chống phân mảnh ổ cứng để tăng dung lượng đĩa trống
Gỡ bỏ các thành phần phần cứng để tìm lỗi
Feedback
The correct answer is: Gỡ bỏ các thành phần phần cứng để tìm lỗi
Question 13
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ơn Tin A-B MrB

Page 6


Flag question

Question text
WWW là viết tắt của:
Select one:
Wild Wild West
World Wide WAN
World Wide Fund for Nature
World Wide Web
Feedback
The correct answer is: World Wide Web
Question 14
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question


Question text
Trong Microsoft Word 2010, lựa chọn nào sau đây khi muốn xuống dịng mà khơng kết thúc đoạn?
Select one:
Bấm tổ hợp phím Alt+Enter
Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter
Bấm tổ hợp phím Shift+Enter
Bấm phím Enter
Feedback
The correct answer is: Bấm tổ hợp phím Shift+Enter
Question 15
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 7


Flag question

Question text
30. Bạn thường có thể tùy chỉnh những gì khi cài đặt một ứng dụng? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one or more:
B. EULA
D. Shortcut nào được cài đặt
A. Thư mục cài đặt
C. Khi loại bỏ các ứng dụng
Feedback
The correct answers are: A. Thư mục cài đặt, D. Shortcut nào được cài đặt

uestion 16
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Web là gì?
Select one:
Tồn bộ Internet
Một loại phần mềm
Một hệ thống của trang web được kết nối bằng các đường link
Một giao thức mạng
Feedback
The correct answer is: Một hệ thống của trang web được kết nối bằng các đường link
Question 17
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 8


Flag question

Question text
Những đơn vị đo lường nào sau đây bạn sử dụng để đo dung lượng lưu trữ trên một đĩa cứng?
Select one:
Số lượng lõi

GHz
GB
SSD
Feedback
The correct answer is: GB
Question 18
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
May tinh
Select one:
Choi
Nghe nhac
nghỉ
ngủ
Feedback
The correct answer is: Nghe nhac
Question 19
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 9


Flag question


Question text
Phát biểu nào là ĐÚNG khi nói đến bộ nhớ ROM và RAM
Select one:
RAM và ROM hai bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
RAM là bộ nhớ không biến động. Nói cách khác, bộ nhớ RAM khơng bị xóa khi máy tính đã tắt, Bộ nhớ
ROM bị xóa khi máy tính tắt.
Bộ nhớ ROM thường được sử dụng bởi các chương trình và ứng dụng để lưu trữ tạm thời các kết quả
của quá trình thực hiện. Bộ nhớ RAM được dùng để lưu các phần mềm cơ sở trên các thiết bị máy tính
Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc
Feedback
The correct answer is: Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc
Question 20
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
2.Lựa chọn nào sau đây là hệ điều hành?
Select one:
C. Android
B. Facebook
A. Bing
D. Skype
Feedback
The correct answer is: C. Android
Trong khi soạn thảo văn bản với Microsoft word 2010, nếukết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang
1đoạn mới


Ôn Tin A-B MrB

Page 10


Select one:
Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
Word 2010 tự động, khơng cần bấm phím
Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
Bấm phím Enter
Feedback
The correct answer is: Bấm phím Enter
Question 22
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phát biểu nào là đúng khi nói đến CPU
Select one:
CPU là viết tắt của Processing Unit
CPU nhắm đền phần mềm người sử dụng
CPU được tạo bởi bộ nhớ RAM và ROM
CPU thường được tích hợp với một chip gọi là vi xử lý
Feedback
The correct answer is: CPU thường được tích hợp với một chip gọi là vi xử lý
Question 23
Correct
Mark 1.00 out of 1.00


Flag question

Question text
Lựa chọn nào sau đây là phần mở rộng của file tài liệu soạn thảo bởi chương trình ứng dụng
Microsoft Word 2010:
Select one:

Ôn Tin A-B MrB

Page 11


Xlsx
Docx
Txt
Pptx
Feedback
The correct answer is: Docx
Question 24
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phần mở rộng nào sau đây không liên quan đến tập tin bảng tính mà Micfrosoft Excel 2010 có thể xử lý
và lưu trữ:
Select one:
xls

xlsx
Xla
BMP
Feedback
The correct answer is: BMP
Question 25
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
21. URL là gì? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one or more:

Ôn Tin A-B MrB

Page 12


A. Địa chỉ của một Website hoặc một trang web trên WWW
D. Địa chỉ của một máy chủ web (WebServer)
C. Các vị trí mạng của một máy tính
B. Uniform Resource Locator
Feedback
The correct answers are: A. Địa chỉ của một Website hoặc một trang web trên WWW, B. Uniform
Resource Locator
Question 26
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00


Flag question

Question text
Dạng view nào thường dùng để trình bày, thiết kế nội dung trong quá trình soạn thảo slide trong
MS Powerpoint 2010
Select one:
Grid
Normal
List
Slide show
Feedback
The correct answer is: Normal
Question 27
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Những hoạt động nào sau đây có thể được thực hiện với một ứng dụng giải trí cá nhân?
Select one:

Ơn Tin A-B MrB

Page 13


Soạn nhạc
Xem phim

Soạn thảo văn bản
Tạo cơ sở dữ liệu
Feedback
The correct answer is: Xem phim
Question 28
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
5. Windows Update là gì?
Select one:
C. Cơng cụ để giữ Windows cập nhật
D. Công cụ khôi phục dữ liệu cho Windows
A. Công cụ để giữ Android được cập nhật
B. Virus Windows
Feedback
The correct answer is: C. Công cụ để giữ Windows cập nhật
Question 29
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào sao đây là sai khi bạn muốn chọn toàn bộ (Select all) nội dung
văn bản:
Select one:


Ôn Tin A-B MrB

Page 14


Home/ Select/ Select All
Bấm tổ hợp Ctrl-A
Đặt chuột ở vị trí đầu văn bản, nhấn giữ phím Shift và đưa chuột phải đến vị trí cuối văn bản khối cần
chọn.
Insert/ Select/ Select All
Feedback
The correct answer is: Insert/ Select/ Select All
Question 30
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Công nghệ nào cho phép người dùng có thể truy cập Internet ở bất cứ nơi đâu?
Select one:
ISDN
cellular
ADSL
VPN
Feedback
The correct answer is: cellular
Question 31
Correct
Mark 1.00 out of 1.00


Flag question

Question text
Trong phần mềm Microsoft Word 2010, cách nào dùng để ẩn/hiện thanh Ribbon?
Select one:

Ôn Tin A-B MrB

Page 15


Nhấp đúp chuột vào thanh ruler
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift+F4
Nhấn nút phải chuột tại một thẻ bất kỳ trên thanh Ribbon/Chọn Minimize the Ribbon
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F5
Feedback
The correct answer is: Nhấn nút phải chuột tại một thẻ bất kỳ trên thanh Ribbon/Chọn Minimize the
Ribbon
Question 32
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Người và máy tính giao tiếp với nhau thơng qua
Select one:
Hệ điều hành.
Đĩa cứng.

Bàn phím.
Chuột.
Feedback
The correct answer is: Hệ điều hành.
Question 33
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím nào sau đây để mở hộp thoại open (mở file)?
Select one:

Ôn Tin A-B MrB

Page 16


Ctrl + O
Ctrl + K
Ctrl + H
Shift + P
Feedback
The correct answer is: Ctrl + O
Question 34
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question


Question text
Lựa chọn nào sau đây là một ví dụ về một mạng WAN?
Select one:
TELNET
Các mạng trong tòa nhà văn phòng của bạn
Internet
Các mạng trong nhà của bạn
Feedback
The correct answer is: Internet
Question 35
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
28. Quan hệ giữa bit và byte như thế nào là đúng?
Select one:
A. 1 bit = 8 bytes

Ôn Tin A-B MrB

Page 17


B. 1 byte = 8 bit
C. 1 bit = 2 bytes
D. 1 bit = 24 byte
Feedback

The correct answer is: B. 1 byte = 8 bit
Question 36
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phần mở rộng của file tài liệu với chương trình ứng dụng Microsoft Word 2010 là:
Select one:
Pptx
Docx
Txt
Xlsx
Feedback
The correct answer is: Docx
Question 37
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Những thiết bị nào sau đây được xem là thiết bị xuất?
Select one:
Microphone
Bàn phím

Ơn Tin A-B MrB


Page 18


Webcam
Màn hình
Feedback
The correct answer is: Màn hình
Question 38
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối
tượng muốn khôi phục và
Select one:
Nháy File và Restore.
Nháy Edit và Delete.
Nháy File và Delete.
Nháy Edit và Restore.
Feedback
The correct answer is: Nháy File và Restore.
Question 39
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Chỉ ra nhiệm vụ của hệ điều hành
Select one:
Quản lý tiến trình
Quản lý thư điện tử

Ơn Tin A-B MrB

Page 19


Tạo bảng tính
Diệt virus
Feedback
The correct answer is: Quản lý tiến trình
Question 40
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong Microsoft Word 2010, bật chế độ “Show/Hide ¶”, kí tự đặc biệt ¶ xuất hiện trong văn bản có ý
nghĩa gì:
Select one:
Đại diện cho phím Enter để kết thúc đoạn (paragraph)
Đại diện cho tổ hợp phím Alt+Enter
Đại diện cho tổ hợp phím Shift+Enter
Đại diện cho phím Tab
Feedback
The correct answer is: Đại diện cho phím Enter để kết thúc đoạn (paragraph)

Question 41
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
44. Bạn đang xem xét các tiêu chuẩn khơng dây có sẵn trên router khơng dây của bạn. Lựa chọn nào
sau đây là tiêu chuẩn hợp lệ của 802.11? (Chọn tất cả áp dụng
Select one or more:
C. 802.11t
A. 802.11ac

Ôn Tin A-B MrB

Page 20



×