Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Lý thuyết 6 tin học văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.43 KB, 30 trang )

Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Lựa chọn nào sau đây là phần mở rộng của file tài liệu soạn thảo bởi chương trình ứng dụng
Microsoft Word 2010:
Select one:
Xlsx
Txt
Docx
Pptx
Feedback
The correct answer is: Docx
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Lựa chọn nào sau đây là đặc điểm của các hệ điều hành hiện đại?
Select one:
Khơng thể học được.
Có thể được sử dụng trong một thời gian hạn chế.
Cài đặt nhanh hơn.
Đa nhiệm.
Feedback
The correct answer is: Đa nhiệm.


Question

3

Ôn Tin A-B MrB

Page 1


Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
35. Những ký tự nào sau đây có thể được sử dụng để thực hiện tìm kiếm trên Google? (Chọn tất cả áp
dụng.)
Select one or more:
C. ^
D. ""
A. $
B. \
Feedback
The correct answers are: A. $, D. ""
Question 4
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question


Question text
33. Dùng tốn tử tìm kiếm “tên site:” để làm gì?
Select one:
C. Không bao gồm các kết quả từ một trang web hoặc tên miền nhất định
B. Có kết quả từ một trang web hoặc tên miền nhất định
D. Giúp bạn tìm thấy giá trên một tên miền nhất định
A. Có kết quả về một chủ đề nhất định
Feedback
The correct answer is: B. Có kết quả từ một trang web hoặc tên miền nhất định
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 2


Flag question

Question text
Phần mềm Microsoft Excel là:
Select one:
Phần mềm soạn thảo văn bản
Phần mềm chỉnh sửa hình ảnh
Phần mềm xử lý bảng thực hiện tính tốn và xây dựng các số liệu thống kê trực quan có trong bảng
Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ
Feedback
The correct answer is: Phần mềm xử lý bảng thực hiện tính tốn và xây dựng các số liệu thống kê trực
quan có trong bảng

Question 6
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Những phát biểu nào là đúng
Select one:
Tốc độ của một bộ vi xử lý được đo bằng Hertz (Hz)
Tốc độ của hệ thống chỉ nhanh như tốc độ của bộ vi xử lý
Một máy tính với bộ vi xử lý có tốc độ 2 GHz thì có tốc độ gấp đơi máy tính có vi xử lý tốc độ 1GHz
Một bộ vi xử lý có số Gigahertz (GHz) lớn thì nhanh hơn bộ vi xử lý với kiến trúc khác có số Gigahertz
nhỏ hơn
Feedback
The correct answer is: Tốc độ của một bộ vi xử lý được đo bằng Hertz (Hz)
Question 7
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 3


Flag question

Question text
Lựa chọn nào đại diện cho các giải pháp để giải quyết các vấn đề chung của phần cứng?
Select one:

Khởi động lại máy tính ở chế độ Safe mode sử dụng chức năng mạng
Chống phân mảnh ổ cứng để tăng dung lượng đĩa trống
Gỡ bỏ các thành phần phần cứng để tìm lỗi
Khơi phục lại cấu hình máy tính về thời điểm trước
Feedback
The correct answer is: Gỡ bỏ các thành phần phần cứng để tìm lỗi
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về một URL?
Select one:

#twitter


Feedback
The correct answer is:
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 4



Flag question

Question text
32. Tại sao bạn nên sao lưu dữ liệu của bạn? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one or more:
C. Để có thể khơi phục lại khi máy tính của bạn bị mất cắp
A. Để mất nó khi máy tính của bạn bị hỏng
B. Để có thể khơi phục lại khi máy tính của bạn bị hịng
D. Để có nó trong lưu trữ đám mây
Feedback
The correct answers are: B. Để có thể khơi phục lại khi máy tính của bạn bị hịng, C. Để có thể khơi
phục lại khi máy tính của bạn bị mất cắp
Question 10
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Kiểu bộ nhớ nào nhỏ hơn, nhanh hơn, giảm thời gian chờ và lưu trữ dữ liệu của vi xử lý cho các hoạt
động tiếp theo mà không cần truy cập vào nhớ RAM
Select one:
Bộ nhớ động
Bộ nhớ Cache
Bộ nhớ tĩnh
Bộ nhớ ảo
Feedback
The correct answer is: Bộ nhớ Cache
Question 11
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 5


Flag question

Question text
41. Lệnh nào sau đây được sử dụng để hiển thị tất cả các cấu hình IP trên một hệ thống Windows?
Select one:
B. tracert
D. ping
C. ipconfig / all
A. ipconfig
Feedback
The correct answer is: C. ipconfig / all
Question 12
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
LAN đại diện cho:
Select one:
Wide area network (mạng diện rộng)
Legal area network (mạng diện pháp lý)
Local area nature (tính chất khu vực địa phương)

Local area network (mạng cục bộ)
Feedback
The correct answer is: Local area network (mạng cục bộ)
Question 13
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 6


Flag question

Question text
BCC có ý nghĩa gì khi bạn soạn email?
Select one:
Người nhận liệt kê trong trường BCC nhận được một bản sao của tin nhắn và được hiển thị trên bản
sao những người nhận khác.
Một bản sao nội dung
Một bản sao nội dung với thơng tin bí mật của người gửi
Người nhận liệt kê trong trường BCC nhận được một bản sao của tin nhắn nhưng không được hiển thị
trên bản sao bất kỳ người nhận khác, bao gồm tất cả những người nhận trong trường BCC.
Feedback
The correct answer is: Người nhận liệt kê trong trường BCC nhận được một bản sao của tin nhắn
nhưng không được hiển thị trên bản sao bất kỳ người nhận khác, bao gồm tất cả những người nhận
trong trường BCC.
Question 14
Correct
Mark 1.00 out of 1.00


Flag question

Question text
BIOS là gì
Select one:
Phần mềm được chạy khi hệ điều hành khởi động
Firmware phụ trách việc khởi tạo và kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng của máy tính
Hệ thống điều khiển mọi hoạt động của máy tính
Là một chức năng của hệ điều hành bắt buộc phải có
Feedback
The correct answer is: Firmware phụ trách việc khởi tạo và kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng
của máy tính

Ơn Tin A-B MrB

Page 7


Question 15
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
4. Một hệ điều hành nắm giữ các thông tin từ Clipboard trong bao lâu?
Select one:
D. Cho đến khi bạn sử dụng lệnh Paste
C. Cho đến khi bạn sử dụng một công cụ tìm kiếm để sao chép thơng tin đó

A. Cho đến khi bạn cập nhật hệ điều hành
B. Cho đến khi bạn nhấn Alt + F4 trên bàn phím
Feedback
The correct answer is: D. Cho đến khi bạn sử dụng lệnh Paste
Question 16
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Bạn chèn một đĩa có CD có chương trình điều khiển trong nó. Bạn cố gắng truy cập đĩa, một thông báo
lỗi xuất hiện. Ngun nhân gây ra lỗi là gì?
Select one:
Pin máy tính yếu
Bạn đặt đĩa vào khay không đúng chiều
Đĩa chứa nhiều kiểu tập tin
Không đủ dung lương bộ nhớ trống
Feedback
The correct answer is: Bạn đặt đĩa vào khay khơng đúng chiều
Question

17

Ơn Tin A-B MrB

Page 8


Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
42. Các chức năng của một VPN là gì?
Select one:
A. Bảo vệ một mạng từ khác
B. Mã hóa các gói dữ liệu từ các thiết bị gửi và nhận
D. Tạo một kết nối point-to-point trên mạng cơng cộng
C. Mã hóa các gói dữ liệu từ các thiết bị nhận và gửi
Feedback
The correct answer is: D. Tạo một kết nối point-to-point trên mạng công cộng
Question 18
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Lựa chọn nào sau đây là những đặc điểm của lưu trữ đám mây?
Select one:
Dữ liệu của bạn có thể được phục hồi chỉ trong một thời gian giới hạn.
Dữ liệu của bạn có thể được phục hồi từ bất cứ nơi nào bất cứ lúc nào không cần kết nối mạng.
Dữ liệu của bạn có thể được truy cập từ các máy tính và các thiết bị khác nhau với một kết nối Internet
miễn là bạn có các thơng tin chính xác để truy cập nó.
Dữ liệu của bạn được lưu trữ trên một máy chủ vật lý duy nhất.
Feedback
The correct answer is: Dữ liệu của bạn có thể được truy cập từ các máy tính và các thiết bị khác nhau
với một kết nối Internet miễn là bạn có các thơng tin chính xác để truy cập nó.

Question

19

Ơn Tin A-B MrB

Page 9


Partially correct
Mark 0.67 out of 1.00

Flag question

Question text
24. Kiểu bộ nhớ nào sau đây là bộ nhớ không bị mất dữ liệu khi tắt điện? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one or more:
D. Ổ đĩa flash USB
C. DVD
A. SSD
B. RAM
Feedback
The correct answers are: A. SSD, C. DVD, D. Ổ đĩa flash USB
Question 20
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Dạng view nào thường dùng để trình bày, thiết kế nội dung trong quá trình soạn thảo slide trong
MS Powerpoint 2010
Select one:
Slide show
Grid
Normal
List
Feedback
The correct answer is: Normal
Question 21
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 10


Flag question

Question text
Chọn trạng thái tiết kiệm điện năng nhất, lưu lại tập tin và các chương trình trên đĩa và tắt máy tính.
Select one:
Battery Saver
Hibernation
Block
Hybrid sleep
Feedback
The correct answer is: Hibernation
Question 22

Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
5. Windows Update là gì?
Select one:
A. Cơng cụ để giữ Android được cập nhật
C. Công cụ để giữ Windows cập nhật
D. Công cụ khôi phục dữ liệu cho Windows
B. Virus Windows
Feedback
The correct answer is: C. Công cụ để giữ Windows cập nhật
Question 23
Partially correct
Mark 0.50 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 11


Flag question

Question text
25. Những thành phần phần cứng nào sau đây là thiết bị ngoại vi của máy tính để bàn? (Chọn tất cả áp
dụng.)
Select one or more:
A. SSD

C. Webcam
B. Loa
D. Card âm thanh
Feedback
The correct answers are: B. Loa, C. Webcam
Question 24
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Hệ điều hành (Windows) làm gì?
Select one:
Quản lý các tập tin và thư mục trên máy tính
Cho phép giao tiếp giữa người sử dụng, các ứng dụng phần mềm, và các phần cứng bên trong máy
tính
Khởi động máy tính khi tơi cần sử dụng và tắt nó khi tơi làm việc xong.
Hiển thị hình ảnh trên màn hình máy tính
Feedback
The correct answer is: Cho phép giao tiếp giữa người sử dụng, các ứng dụng phần mềm, và các phần
cứng bên trong máy tính
Question
Incorrect

25

Ơn Tin A-B MrB

Page 12



Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
8. Mã nguồn mở là gì?
Select one:
C. Một loại bản quyền phần mềm
A. Một bản quyền thương mại cho phần mềm
B. Một loại phần cứng
D. Một trình duyệt web
Feedback
The correct answer is: C. Một loại bản quyền phần mềm
Question 26
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
30. Bạn thường có thể tùy chỉnh những gì khi cài đặt một ứng dụng? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one or more:
A. Thư mục cài đặt
D. Shortcut nào được cài đặt
B. EULA
C. Khi loại bỏ các ứng dụng
Feedback
The correct answers are: A. Thư mục cài đặt, D. Shortcut nào được cài đặt

Question 27
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 13


Flag question

Question text
Người và máy tính giao tiếp với nhau thơng qua
Select one:
Đĩa cứng.
Bàn phím.
Chuột.
Hệ điều hành.
Feedback
The correct answer is: Hệ điều hành.
Question 28
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Sử dụng …….. trước một từ để báo với các công cụ tìm kiếm loại trừ tất cả các trang có chứa từ đó
Select one:
Dấu ngoặc đơn ()

Dấu ngoặc móc {}
Từ Without
Dấu trừ Feedback
The correct answer is: Dấu trừ Question 29
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 14


Flag question

Question text
Làm thế nào bạn có thể biết nếu có những cập mới cho hệ điều hành Microsoft Windows 7 của bạn?
Select one:
Microsoft gửi mail đến người sử dụng sau mỗi 15 ngày
Microsoft gửi thư đến người dùng
Microsoft có một chương trình trong phần mềm của nó có thể được cấu hình để phát hiện và cài đặt tất
cả các bản cập nhật.
Microsoft không đưa ra thông báo cập nhật
Feedback
The correct answer is: Microsoft có một chương trình trong phần mềm của nó có thể được cấu hình để
phát hiện và cài đặt tất cả các bản cập nhật.
Question 30
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question


Question text
Hành động nào ngăn sự quá nóng của bộ vi xử lý (Processor)?
Select one:
Thiết lập chế độ ngủ đông (hibernate) mỗi hai giờ
Thêm không gian trống trong case máy tính
Khơng đóng nắp máy (case)
Thiết lập cấu hình sạc nguồn ở chế độ tiết kiệm điện
Feedback
The correct answer is: Thêm không gian trống trong case máy tính
Question 31
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ơn Tin A-B MrB

Page 15


Flag question

Question text
Thiết bị nào là máy tính dễ dàng di chuyển gồm một phần cứng duy nhất có màn hình cảm ứng hoặc đa
cảm ứng thay vì sử dụng một bàn phím riêng biệt?
Select one:
Máy tính xách tay
Notebook
Máy tính bảng
Điện thoại thơng minh
Feedback

The correct answer is: Máy tính bảng
Question 32
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong Excel, một tập tin mà trên đó bạn làm việc (tính tốn, vẽ đồ thị, …) và lưu trữ dữ liệu được gọi là?
Select one:
WorkSheet
WorkBook
Presentation
Document
Feedback
The correct answer is: WorkBook
Question 33
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 16


Flag question

Question text
49. Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn
tại thì ta chọn mục

Select one:
C) Cascade Delete Related Record
D) Primary Key
B) Cascade Update Related Fields
A) Enforce Referential Integrity
Feedback
The correct answer is: A) Enforce Referential Integrity
Question 34
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
7. Những đơn vị đo lường nào sau đây bạn sử dụng để đo dung lượng lưu trữ trên một đĩa cứng?
Select one:
B. GB
C. Số lượng lõi
D. SSD
A. GHz
Feedback
The correct answer is: B. GB
Question 35
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 17



Flag question

Question text
Khi trình bày Table trong Word 2010, để gõkí tự Tab bạn thực hiện thao tác nào?
Select one:
Shift + Tab
Alt + Tab
Ctrl + Tab
Tab
Feedback
The correct answer is: Ctrl + Tab
Question 36
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Đâu là hệ điều hành đơn người sử dụng (single user)?
Select one:
Unix/Linux
MS-DOS
Windows Vista
Windows XP
Feedback
The correct answer is: MS-DOS
Question 37
Correct
Mark 1.00 out of 1.00


Ôn Tin A-B MrB

Page 18


Flag question

Question text
Chương trình nào sau đây là một ví dụ của trình duyệt web?
Select one:
Skype
Microsoft Word
OneDrive
Internet Explorer
Feedback
The correct answer is: Internet Explorer
Question 38
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
40. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ của các mật khẩu mạnh? (Chọn tất cả áp dụng.)
Select one:
D. Th1s1 $ Year2015
A. 1234567
B. hellokitty
C. H3Ll0K1ttY

Feedback
The correct answer is: D. Th1s1 $ Year2015
Question 39
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 19


Flag question

Question text
44. Bạn đang xem xét các tiêu chuẩn khơng dây có sẵn trên router khơng dây của bạn. Lựa chọn nào
sau đây là tiêu chuẩn hợp lệ của 802.11? (Chọn tất cả áp dụng
Select one or more:
A. 802.11ac
B. 802.11cd
D. 802.11n
C. 802.11t
Feedback
The correct answers are: A. 802.11ac, D. 802.11n
Question 40
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text

46. Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau
Select one:
A) Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
D) Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết
B) Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
C) Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết
Feedback
The correct answer is: B) Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
Question 41
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Ôn Tin A-B MrB

Page 20



×