Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Tracnghiem msword nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 25 trang )

Trắc nghiệm MS-Word
Các lưu ý chung:
Bộ câu hỏi trắc nghiệm này được soạn dựa trên nền tảng MS-Word 2010, có chú ý lược bỏ
những nội dung mà các phiên bản mới hơn đã thay đổi.
 Chú trọng khía cạnh giúp tìm hiểu bản chất của các vấn đề.
 Các khái niệm:
 Tài liệu: Tập hợp tất cả nội dung cấu thành 1 file khi lưu trữ.
 Văn bản / text: các ký tự (character) được tổ hợp thành câu chữ trong tài liệu.
 Từ (word): Tổ hợp các ký tự liền nhau được phân cách với từ khác bởi dấu cách.
 Câu (sentences): Gồm 1 hoặc nhiều từ xếp liên tiếp nhau, kết thúc bởi dấu chấm (.),
chấm thang (!), dấu hỏi (?) nằm liền kề với từ cuối hoặc dấu ngắt đoạn.
 Đoạn (paragraph): Tập hợp 1 hoặc nhiều từ, được kết thúc bằng dấu ngắt đoạn ¶
 Trang tài liệu (Page): Được đặc trưng bởi cỡ trang và lề trang. 1 trang khi in sẽ thành 1
trang giấy thực.
 Mỗi câu hỏi đều xác định tên phần mềm để thuận lợi khi sử dụng bộ trắc nghiệm này
trong các module tích hợp nhiều mơn.
 Các thuật ngữ được sử dụng:






Click: Nhấn rồi nhanh chóng thả nút trái thiết bị chuột.
Right-click: Nhấn rồi nhanh chóng thả nút phải thiết bị chuột.
Double-click: Nhấn rồi nhanh chóng thả nút trái thiết bị chuột 2 lần liên tiếp.
Drag: Di chuyển trong khi đang đè giữ nút trái thiết bị chuột.
Lăn bánh xe chuột: Cố định Intellimouse và tác động để lăn bánh xe của thiết bị này.

 Vấn đề khác:
 Ký hiệu phân cách các cấp lệnh trên menu: >


 Ký hiệu phân cách các phím của tổ hợp phím: +
 Để phần hỏi / đáp được ngắn gọn, nếu không đề cập đến những ràng buộc thì xem như
đã thỏa điều kiện thao tác.
Tổng quát

Từ câu 1 đến 24

1. Với MS-Word, có thể nhấn phím nào để hiện các Key Tips cho phép truy cập lệnh từ
bàn phím
A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. Esc
2. Với MS-Word, có bao nhiêu kiểu hiển thị tài liệu
A. 1
B. 2
 1/25 


C. 3
D. Trên 3
3. Với MS-Word, muốn thay đổi tỉ lệ zoom tài liệu thì ngồi cách điều khiển thanh trượt
zoom ở góc dưới – phải cửa sổ hoặc chọn từ tab View, cịn có thể lăn bánh xe chuột kết
hợp với đè giữ phím
A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. Esc
4. Với MS-Word, muốn cho ẩn / hiện Ribbon thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl+F1

B. Shift+F1
C. Alt+F1
D. Ctrl+Shift+F1
5. Phát biểu nào sau đây là sai về thanh trạng thái (Status bar) trong MS-Word
A. Mặc định được bố trí ở cuối cửa sổ
B. Cung cấp các thơng tin hữu ích về tài liệu
C. Có thể tùy chọn thơng tin cần hiển thị từ danh sách liệt kê sẵn
D. Với mọi phiên bản MS-Word đều có thể tùy chọn cho ẩn / hiện Status bar
6. Có thể tùy chọn cho hiện / ẩn thước (Rulers) trong cửa sổ Word khi truy cập tab
A. Home
B. Insert
C. Review
D. View
7. Trong hộp thoại Word Options, không thể tùy chọn cho / không cho hiện
A. Horizontal ruler
B. Vertical ruler
C. Horizontal scroll bar
D. Vertical scroll bar
8. Trong hộp thoại Word Options, không thể tùy chọn cho / khơng cho hiện
A. Screen Tips
B. Phím tắt (nếu có) trong các Screen Tips
C. Các ký tự ẩn (Tab character, Space, Paragraph mark…)
D. Navigation Pane
9. Trong hộp thoại Word Options, không thể
A. Tùy chọn đơn vị đo (Measurement units)
B. Khai báo ngôn ngữ mặc định
C. Bật / tắt chức năng tự động kiểm tra chính tả
 2/25 



D. Định nghĩa AutoText
10. Với MS-Word, muốn bổ sung nút chức năng vào Quick Access Toolbar thì ngồi việc
thiết lập từ hộp thoại Word Option cịn có thể
A. Thiết lập từ tab Insert
B. Thiết lập từ tab Review
C. Thiết lập từ tab View
D. Right-click vào nút này trên Ribbon rồi chọn lệnh Add to Quick Access Toolbar
11. Với MS-Word, muốn sắp xếp lại vị trí các nút chức năng trong Quick Access Toolbar
thì có thể
A. Đè giữ Ctrl + Drag nút này thả sang vị trí đích
B. Đè giữ Alt + Drag nút này thả sang vị trí đích
C. Đè giữ Shift + Drag nút này thả sang vị trí đích
D. Thực hiện trong hộp thoại Word Options
12. Trong hộp thoại Word Options, không thể tùy chọn
A. Folder mặc định khi save lần đầu
B. Dạng thức [format] file mặc định khi save
C. Tên file [file name] mặc định khi save lần đầu
D. Nhúng font [Embed fonts] kèm theo tài liệu khi save
13. Trong hộp thoại Word Options, nếu bật hộp kiểm
“Save AutoRecover
information…” thì sau mỗi khoảng thời gian được xác lập, chương trình sẽ
A. Save lại file hiện hành
B. Sao lưu thông tin của tài liệu vào 1 file dự phịng
C. Hiện thơng báo nhắc save tài liệu
D. Phục hồi lại trạng thái của lần save trước đó cho tài liệu
14. Với MS-Word, muốn tạo tài liệu mới thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Alt+N
B. Ctrl+N
C. Shift+N
D. Ctrl+Shif+N

15. Với MS-Word, lệnh File > Open
A. Không mở được file có dạng thức .docx
B. Chỉ mở được file có dạng thức .docx
C. Mở được file có dạng thức .docx và những dạng thức tương thích khác
D. Mở được tất cả dạng thức file
16. Nhóm nào dưới đây có dạng thức file mà MS-Word chưa save được
A. doc, docx, docm
B. dot, dotx, dotm
C. rtf, htm, mht
 3/25 


D. txt, pdf, xls
17. Dạng thức nào dưới đây mà khi save, MS-Word sẽ tạo đính kèm 1 folder dữ liệu
A. dot
B. htm
C. mht
D. pdf
18. Với những phiên bản save được tài liệu MS-Word theo dạng thức pdf, khi chọn nút
lệnh Options từ hộp thoại Save As vẫn chưa có tùy chọn lưu thành 1 file pdf cho
A. Nội dung được chọn
B. Trang tài liệu hiện hành
C. Section hiện hành
D. Một số trang tùy chọn
19. MS-Word có thể save thành 1 file .docx cho
A. Nội dung được chọn
B. Trang tài liệu hiện hành
C. Một số trang tài liệu tùy chọn
D. Toàn bộ tài liệu
20. Khi save tài liệu MS-Word theo dạng thức .docx, danh sách Tools trong hộp thoại

Save As liệt kê bao nhiêu mục chọn
A. 2
B. 3
C. 4
D. Trên 4
21. Với MS-Word, muốn sử dụng chức năng in tài liệu thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl+I
B. Ctrl+P
C. Alt+I
D. Alt+P
22. Khi sử dụng chức năng in tài liệu, MS-Word khơng có tùy chọn chỉ in
A. Phạm vi được chọn
B. Trang hiện hành
C. Section hiện hành
D. 1 số trang được khai báo
23. Giả sử tài liệu MS-Word đáp ứng đủ số trang, muốn in từ trang 10 đến trang 20 và
trang số 25 thì mở chức năng in và khai báo mục Pages là
A. 10.20.25
B. 10:20,25
C. 10-20:25
 4/25 


D. 10-20,25
24. Với MS-Word, muốn đóng tài liệu thì khơng thể sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl+W
B. Ctrl+F4
C. Alt+W
D. Alt+F4
Nhập – Hiệu chỉnh văn bản


Từ câu 25 đến 54

25. Văn bản trong MS-Word không thể được tạo bằng cách
A. Nhập trực tiếp từ bàn phím
B. Copy và Paste
C. Chèn vào từ file văn bản tương thích
D. Chèn bằng nút Screenshot / Trực tiếp scan từ 1 trang in
26. Với MS-Word, muốn xóa ký tự liền kề phía trước điểm chèn thì sử dụng phím
A. Delete
B. Backspace
C. Space bar
D. Ctrl+X
27. Với MS-Word, muốn xóa ký tự liền kề phía sau điểm chèn thì sử dụng phím
A. Delete
B. Backspace
C. Space bar
D. Ctrl+X
28. Khi soạn thảo với MS-Word, muốn chuyển sang đoạn mới thì sử dụng phím
A. Enter
B. Shift+Enter
C. Ctrl+Enter
D. Alt+Enter
29. Khi soạn thảo với MS-Word, trường hợp nào sau đây sẽ không chuyển sang đoạn
mới
A. Nhấn Enter
B. Nhấn Shift+Enter
C. Nhấn Ctrl+Enter
D. Nhấn Shift+Ctrl+Enter
30. Với MS-Word, khi văn bản chưa đầy dòng, muốn xuống dịng nhưng khơng chuyển

sang đoạn mới thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Alt+Enter
B. Ctrl+Enter
 5/25 


C. Shift+Enter
D. Ctrl+Shift+ Enter
31. Với MS-Word, khi văn bản chưa đầy trang, muốn chuyển sang trang mới thì có thể sử
dụng tổ hợp phím
A. Alt+Enter
B. Ctrl+Enter
C. Shift+Enter
D. Ctrl+Shift+ Enter
32. Với MS-Word, tình huống nào sau đây ln tránh được tình trạng dấu mở ngoặc “(”
nằm ở cuối dòng hoặc dấu đóng ngoặc “)” nằm ở đầu dịng
A. (nội dung trong cặp ngoặc)
B. ( nội dung trong cặp ngoặc)
C. (nội dung trong cặp ngoặc )
D. ( nội dung trong cặp ngoặc )
33. Khi viết liền nhau các ký tự trong cặp dấu “” như sau: “MicroSoft PowerPoint” thì
MS-Word sẽ thống kê có mấy từ (word)
A. 1
B. 2
C. 4
D. 19
34. Khi viết các ký tự trong cặp dấu “” như sau: “MicroSoft-PowerPoint” thì MS-Word sẽ
thống kê có mấy từ (word)
A. 1
B. 2

C. 4
D. Tùy tình huống đã định nghĩa
35. Với MS-Word, muốn thay thế từ viết tắt (đã định nghĩa trước) bằng từ / cụm từ đầy
đủ thì ngồi AutoCorrect cịn có thể sử dụng chức năng
A. Macro
B. AutoRun
C. AutoText
D. AutoShape
36. Với MS-Word, muốn định nghĩa 1 nội dung AutoText thì có thể sử dụng phím
A. Alt+F2
B. Alt+F3
C. Alt+F4
D. Alt+F5
 6/25 


37. Với MS-Word, muốn áp dụng AutoText thì nhấn phím
A. F2
B. F3
C. F4
D. F5
38. MS-Word không thể
A. Chuyển text thành hình ảnh
B. Chuyển hình ảnh thành text
C. Chuyển text thành table
D. Chuyển table thành text
39. Với MS-Word, khi nhấn phím Page Up / Page Down thì điểm chèn sẽ di chuyển Lên
trên / xuống dưới
A. 1 trang tài liệu
B. 1 trang màn hình

C. 1 đoạn
D. 1 section
40. Muốn chuyển nhanh điểm chèn về đầu / cuối tài liệu MS-Word thì có thể nhấn
A. Home / End
B. Alt+Home / Alt+End
C. Shift+Home / Shit+End
D. Ctrl+Home / Ctrl+End
41. Với MS-Word, muốn khai báo trang tài liệu để chuyển đến thì có thể sử dụng phím
A. F4
B. F5
C. F6
D. F7
42. Muốn đánh dấu chọn tồn bộ tài liệu MS-Word thì có thể chọn lệnh Select All từ tab
A. Home
B. Insert
C. Review
D. View
43. Muốn đánh dấu chọn tồn bộ tài liệu MS-Word thì khơng thể
A. Chọn lệnh từ tab Home
B. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+A
C. Click nhanh chuột 2 lần vào vùng Left Margin
D. Click nhanh chuột 3 lần vào vùng Left Margin

 7/25 


44. Với MS-Word, muốn sử dụng chuột đánh dấu chọn nhiều vùng văn bản thì phải kết
hợp đè giữ phím
A. Shift
B. Ctrl

C. Alt
D. Tab
45. Với MS-Word, muốn sử dụng chuột đánh dấu chọn vùng văn bản bất kỳ có dạng chữ
nhật thì phải kết hợp đè giữ phím
A. Shift
B. Ctrl
C. Alt
D. Tab
46. Muốn cho hiện / ẩn các ký tự ẩn trong MS-Word thì có thể chọn nút Show/Hide ¶ từ
tab
A. Home
B. References
C. Review
D. View
47. Muốn cho hiện / ẩn các ký tự ẩn trong MS-Word thì khơng thể
A. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+*
B. Lần lượt nhấn các phím F10,H,8
C. Lần lượt nhấn các phím Alt,H,8
D. Lần lượt nhấn các phím Ctrl,H,8
48. Với MS-Word, muốn khơi phục lại trạng thái trước (undo) thì có thể sử dụng tổ hợp
phím
A. Ctrl+D
B. Ctrl+U
C. Ctrl+Y
D. Ctrl+Z
49. Với MS-Word, muốn lặp lại hành động vừa thực hiện trước đó thì có thể sử dụng tổ
hợp phím
A. Ctrl+D
B. Ctrl+U
C. Ctrl+Y

D. Ctrl+Z
50. Với MS-Word, trường hợp sử dụng phím tắt nào sau đây khơng thể mở được hộp
thoại Find and Replace
A. F5
 8/25 


B. Ctrl+F
C. Ctrl+H
D. Ctrl+G
51. Muốn sử dụng lệnh Split để cho hiển thị cùng lúc hai phần nội dung của cùng một tài
liệu MS-Word thì truy cập tab
A. Insert
B. Layout (hoặc Page Layout)
C. Review
D. View
52. Để xem được cùng lúc hai tài liệu MS-Word trên một màn hình thì chọn
A. View > View Side by Side
B. View > Split
C. Review > View Side by Side
D. Review > Split
53. Bộ nhớ tạm Office Clipboard có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu Clipboard
A. 10
B. 12
C. 20
D. 24
54. Muốn sử dụng lệnh Word Count để biết một số thống kê về tài liệu MS-Word thì truy
cập tab
A. Home
B. References

C. Review
D. View
Định dạng

Từ câu 55 đến 103

55. Có bao nhiêu loại Section Break trong MS-Word
A. 2
B. 3
C. 4
D. Trên 4
56. Với Word, có thể chèn Section Break khi truy cập tab
A. Home
B. Insert
C. Layout (hoặc Page Layout)
D. References

 9/25 


57. Với MS-Word, không thể mở hộp Page Setup bằng cách
A. Truy cập tab Layout (hoặc Page Layout) rồi tìm mở
B. Double-click vào vùng ứng với Left / Right Margins của Ruler ngang
C. Double-click vào vị trí bất kỳ trên Ruler dọc
D. Double-click vào vùng Margins
58. Hộp Page Setup trong MS-Word không thể thiết lập
A. Khổ trang tài liệu
B. Khoảng cách từ mép trang đến vị trí Header/Footer
C. Các khoảng Margins
D. Vị trí các Indent

59. Với MS-Word, các thiết lập trong hộp Page Setup được áp dụng thống nhất cho toàn
bộ phạm vi
A. Paragraph (Đoạn)
B. Page (Trang)
C. Section
D. Tài liệu
60. Với MS-Word, muốn canh chỉnh nội dung theo chiều dọc trang tài liệu (Vertical
alignment) thì tùy chọn từ
A. Tab Home
B. Hộp Paragraph
C. Hộp Page Setup
D. Hộp Word Options
61. MS-Word cung cấp bao nhiêu kiểu canh chỉnh văn bản theo chiều dọc trang tài liệu
(Vertical alignment)
A. 2
B. 3
C. 4
D. Trên 4
62. Với MS-Word, không thể hiệu chỉnh các khoảng Margins cho trang tài liệu từ
A. Hộp Page Setup
B. Hộp Paragraph
C. Ruler ngang
D. Ruler dọc
63. Với MS-Word, phân cột (columns) là chức năng được áp dụng thống nhất cho toàn
bộ phạm vi
A. Đoạn văn bản
B. Trang tài liệu
C. Section
 10/25 



D. Tài liệu
64. Với tài liệu MS-Word có nhiều cột (columns), muốn chuyển văn bản phía sau điểm
chèn sang cột kế tiếp thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Alt+Enter
B. Ctrl+Enter
C. Shift+Enter
D. Ctrl+Shift+Enter
65. Với MS-Word, có thể mở hộp Font bằng cách sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl+F
B. Alt+F
C. Ctrl+D
D. Alt+D
66. Muốn mở hộp Font trong MS-Word thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl+Shift+F
B. Alt+Shift+F
C. Ctrl+Shift+D
D. Alt+Shift+D
67. Trong Word, không thể thay đổi Font chữ bằng cách
A. Truy cập tab Home rồi chọn từ danh sách Font
B. Nhấn Ctrl+D rồi chọn
C. Nhấn Ctrl+F rồi chọn
D. Nhấn Ctrl+Shift+F rồi chọn
68. Với MS-Word, chức năng định dạng Font được áp dụng thống nhất cho toàn bộ
phạm vi
A. Văn bản được chọn
B. Các đoạn được chọn
C. Trang tài liệu hiện hành
D. Các section được chọn
69. Với MS-Word, muốn thiết lập đầy đủ các thuộc tính về Font thì sử dụng

A. Các nút chức năng trên Ribbon khi vào tab Home
B. Phím tắt
C. Hộp Font
D. Hộp Word Options
70. Với MS-Word, khơng thể mở hộp Paragraph bằng cách
A. Truy cập tab Home rồi tìm mở
B. Truy cập tab Layout (hoặc Page Layout) rồi tìm mở
C. Double-click vào vùng Marins
D. Double-click vào các nút Indent trên Ruler ngang
 11/25 


71. Với MS-Word, các thiết lập trong hộp Paragraph được áp dụng thống nhất cho toàn
bộ phạm vi
A. Văn bản được chọn
B. Các đoạn được chọn
C. Trang tài liệu hiện hành
D. Các section được chọn
72. Hộp Paragraph trong MS-Word không thể thiết lập
A. Kiểu canh chỉnh văn bản theo phương ngang
B. Khoảng cách giữa các dòng (Line) trong đoạn (Paragraph)
C. Các khoảng Margins
D. Vị trí các Indent
73. Với MS-Word, tổ hợp phím Ctrl+5 có chức năng điều chỉnh khoảng cách
A. Giữa các đoạn là 5pt
B. Giữa các dòng trong đoạn là 5pt
C. Giữa các dòng trong đoạn là 1.5 lines
D. Giữa các dòng trong đoạn là 5 lines
74. Với MS-Word, từ hộp Paragraph không thể tùy chọn
A. Khoảng cách từ đoạn hiện hành đến đoạn liền kề bên trên hoặc bên dưới

B. Đoạn hiện hành luôn nằm cùng trang với đoạn liền kề phía dưới
C. Đoạn hiện hành ln nằm khác trang với đoạn liền kề bên dưới
D. Đoạn hiện hành luôn nằm khác trang với đoạn liền kề bên trên
75. Với MS-Word, muốn 1 đoạn văn bản luôn nằm cùng trang với đoạn liền kề bên dưới
thì có thể tùy chọn từ
A. Tab Home
B. Hộp Paragraph
C. Hộp Page Setup
D. Hộp Word Options
76. Với MS-Word, có bao nhiêu kiểu canh chỉnh (align) văn bản theo phương ngang
A. 2
B. 3
C. 4
D. Trên 4
77. Với MS-Word, không thể canh chỉnh (align) văn bản theo phương ngang bằng cách
A. Vào tab Home rồi chọn từ nhóm Paragraph
B. Sử dụng tổ hợp phím tắt
C. Tùy chọn từ hộp Page Setup
D. Tùy chọn từ hộp Paragraph

 12/25 


78. Với MS-Word, khơng thể hiệu chỉnh vị trí các Indent cho đoạn bằng cách sử dụng
A. Hộp Paragraph
B. Ruler ngang
C. Ruler dọc
D. Nút chức năng trên Ribbon khi vào tab Home
79. Với MS-Word, có thể cài Tab stop từ
A. Ruler dọc

B. Ruler ngang
C. Hộp Font
D. Hộp Page Setup
80. Trong Word, có thể cài đầy đủ các thuộc tính Tab stop từ
A. Ruler ngang
B. Ruler dọc
C. Hộp Tabs
D. Hộp Word Options
81. Word có bao nhiêu kiểu Tab stop
A. 1
B. 2
C. 3
D. Trên 3
82. Với MS-Word, có thể mở hộp Tabs bằng cách Double-click vào
A. Mép trên Ruler ngang
B. Mép dưới Ruler ngang
C. Mép trái Ruler dọc
D. Mép phải Ruler dọc
83. Với MS-Word, các thiết lập Tab stop được áp dụng thống nhất cho toàn bộ phạm vi
A. Văn bản được chọn
B. Các đoạn được chọn
C. Trang tài liệu hiện hành
D. Các section được chọn
84. Với MS-Word, ký hiệu đầu đoạn (Bullet) không thể là
A. Chữ cái
B. Symbol
C. Shape
D. Picture
85. Với MS-Word, thứ tự đầu đoạn (Numbering) không thể là
A. Chữ số Ả Rập

 13/25 


B. Chữ số La Mã
C. Chữ cái tiếng Anh
D. Chữ cái tiếng Việt
86. Với MS-Word, muốn định nghĩa nội dung đính kèm theo thứ tự đầu đoạn thì có thể
sử dụng lệnh
A. Define New Bullet
B. Define New Multilevel List
C. Insert Caption
D. Insert Comment
87. Với MS-Word, chức năng định dạng Bullet – Numbering được áp dụng thống nhất
cho toàn bộ phạm vi
A. Văn bản được chọn
B. Các đoạn được chọn
C. Trang tài liệu hiện hành
D. Các section được chọn
88. Với MS-Word, chức năng định dạng Border – Shading không thể áp dụng cho
A. Khối văn bản được chọn
B. Các đoạn được chọn
C. Các ơ (cell) được chọn trong table
D. Hình ảnh được chọn
89. Với Text trong MS-Word, ngoài màu đồng nhất cịn có thể xác lập thuộc tính nền (fill)
kiểu
A. Mẫu chuyển sắc (gradient)
B. Mẫu pattern
C. Mẫu texture
D. Picture
90. Với Text trong MS-Word, ngồi màu đồng nhất cịn có thể xác lập thuộc tính viền

(outline) kiểu
A. Mẫu chuyển sắc (gradient)
B. Mẫu pattern
C. Mẫu texture
D. Picture
91. Với Text trong MS-Word, không thể áp dụng hiệu ứng
A. Shadow
B. Reflection
C. Glow
D. Soft Edges

 14/25 


92. Với Paragraph style trong MS-Word, không thể xác lập thuộc tính
A. Font
B. Border and Shading
C. Bullets and Numbering
D. Columns
93. Với Character style trong MS-Word, không thể xác lập thuộc tính
A. Font
B. Text Effects
C. Border and Shading
D. Bullets and Numbering
94. Với nội dung văn bản được chọn trong MS-Word, tổ hợp phím Ctrl+Space Bar có tác
dụng
A. Trả Font color về màu Automatic
B. Trả Paragraph Alignment về kiểu canh trái
C. Trả về các xác lập định dạng ký tự theo Style được sử dụng cho nội dụng
D. Trả về các xác lập định dạng đoạn theo Style được sử dụng cho nội dụng

95. Với các đoạn được chọn trong MS-Word, tổ hợp phím Ctrl+Q có tác dụng
A. Trả Font color về màu Automatic
B. Trả Paragraph Alignment về kiểu canh trái
C. Trả về các xác lập định dạng ký tự theo Style được sử dụng cho nội dụng
D. Trả về các xác lập định dạng đoạn theo Style được sử dụng cho nội dụng
96. Format Painter có chức năng
A. Tơ màu ký tự
B. Tô màu nền
C. Định dạng ký tự và đoạn theo thiết lập mặc định
D. Sao chép định dạng
97. Format Painter trong MS-Word không thể sao chép định dạng cho
A. Text
B. Shape
C. Picture
D. SmartArt
98. Với MS-Word, 2 tổ hợp phím tắt của chức năng sao chép định dạng là
A. Ctrl+C và Ctrl+V
B. Ctrl+Shift+C và Ctrl+Shift+V
C. Ctrl+Alt+C và Ctrl+Alt+V
D. Alt+Shift+C và Alt+Shift+V

 15/25 


99. Với MS-Word, nếu áp dụng chức năng Page Borders thì mục Apply to liệt kê bao
nhiêu tùy chọn
A. 2
B. 3
C. 4
D. Trên 4

100. Khi áp dụng chức năng Page Borders trong MS-Word, nếu xác lập Measure from là
Edge of page thì ngồi việc khai báo các khoảng lề (Margin), cịn có thể thực hiện thêm
bao nhiêu tùy chọn
A. 1
B. 2
C. 3
D. Trên 3
101. Khi áp dụng chức năng Page Borders trong MS-Word, nếu xác lập Measure from là
Text thì ngồi việc khai báo các khoảng lề (Margin), cịn có thể thực hiện thêm bao nhiêu
tùy chọn
A. 1
B. 2
C. 3
D. Trên 3
102. Với MS-Word, chức năng Page Color được áp dụng thống nhất cho
A. Toàn bộ tài liệu
B. Phạm vi trang được chỉ định
C. Trang hiện hành
D. Trang đầu của tài liệu
103. Với Page Color trong MS-Word thì khơng thể
A. Tùy chỉnh độ trong suốt (Transparency)
B. Sử dụng mẫu gradient
C. Sử dụng mẫu pattern
D. Sử dụng mẫu texture hoặc picture
Chèn và xử lý các đối tượng

Từ câu 104 đến 160

104. Với MS-Word, chức năng Watermark được áp dụng cho
A. Toàn bộ tài liệu

B. Phạm vi trang được chỉ định
C. Trang hiện hành
D. Trang đầu của tài liệu

 16/25 


105. Watermark trong MS-Word khơng thể là
A. Hình ảnh
B. Text nằm ngang
C. Text nằm dọc
D. Text nằm chéo
106. Table trong MS-Word không thể được tạo bằng cách
A. Mở hộp Insert Table để khai báo
B. Sử dụng Draw Table hoặc các phím phù hợp (như: Enter + – | Space bar) để vẽ
C. Chuyển văn bản thông thường thành Table
D. Chuyển columns thành table
107. Trong phạm vi Table của MS-Word, tổ hợp phím Ctrl+Tab có tác dụng
A. Chuyển điểm chèn đến ô liền kề phía trước
B. Chuyển điểm chèn đến ô liền kề phía sau
C. Chuyển điểm chèn ra khỏi phạm vi Table
D. Đặt 1 Tab character ( ) phía trước điểm chèn
108. Khi đang ở ô cuối của Table trong tài liệu MS-Word, nếu nhấn phím Tab thì điểm
chèn sẽ chuyển
A. Ra ngồi phạm vi Table
B. Đến ơ đầu của Table
C. Đến ô đầu cùng hàng trong Table
D. Đến ô đầu của hàng tự động được chèn thêm ở cuối Table
109. Với Table trong MS-Word thì khơng thể
A. Trộn nhiều ô liền kề thành 1 ô

B. Phân chia 1 ô thành nhiều ơ
C. Bố trí text theo phương chéo trong ô
D. Tùy chọn cho hiện lặp lại nội dung dòng muốn làm tiêu đề khi sang trang
110. Với Table trong MS-Word thì phát biểu nào sau đây là sai
A. Có thể chèn hình ảnh vào các ơ của Table
B. Có thể chèn Table vào Text Box hoặc các Shape cho chèn Text
C. Có thể cho / khơng cho bố trí Text bên trái và phải Table
D. Có thể cho / khơng cho bố trí Text phủ lên Table
111. Với Table trong MS-Word, có mấy kiểu canh chỉnh (align) text trong ô
A. 4
B. 5
C. 6
D. Trên 6

 17/25 


112. Với MS-Word, chức năng Sort hỗ trợ tối đa bao nhiêu tiêu chí sắp xếp
A. 1
B. 2
C. 3
D. Trên 3
113. Với MS-Word, có thể tạo Header / Footer bằng cách chọn lệnh từ tab
A. Insert
B. Page Layout (hoặc Layout)
C. References
D. Review
114. Với MS-Word, không thể tạo Header / Footer bằng cách
A. Chọn lệnh từ tab Insert
B. Chọn lệnh từ tab Layout (hoặc Layout)

C. Double-click vào vùng Top Margin
D. Double-click vào vùng Bottom Margin
115. Với MS-Word, không thể tùy chọn
A. Section sau có Header / Footer giống hoặc khác với section liền kề phía trước
B. Trang đầu trong section có Header / Footer khác với các trang còn lại
C. Trang cuối trong section có Header / Footer khác với các trang cịn lại
D. Trang chẵn trong section có Header / Footer khác với trang lẻ
116. Với MS-Word, có thể chèn nhiều dạng đối tượng đồ họa khi truy cập vào tab
A. Home
B. Insert
C. Page Layout (hoặc Layout)
D. View
117. Để thuận tiện cho việc quản lý các đối tượng đồ họa trong tài liệu MS-Word, có thể
mở Selection Pane từ tab
A. Home
B. Insert
C. References
D. Review
118. Khi đang chọn 1 hoặc nhiều đối tượng đồ họa trong tài liệu MS-Word, không thể
mở Selection Pane từ tab
A. Home
B. Page Layout (hoặc Layout)
C. Review
D. Format

 18/25 


119. Selection Pane trong MS-Word không hỗ trợ
A. Chọn 1 hoặc nhiều đối tượng đồ họa trong trang tài liệu

B. Chọn nội dung Text trong trang tài liệu
C. Cho ẩn / hiện các đối tượng đồ họa trong trang tài liệu
D. Chỉnh trật tự xếp chồng các đối tượng đồ họa trong trang tài liệu
120. Với MS-Word, loại đối tượng nào dưới đây không hiển thị trong Selection Pane
A. Picture
B. Shape / Text Box
C. Chart / SmartArt
D. Equation
121. Với MS-Word, biểu tượng như hình

có chức năng

A. Chỉnh khoảng cách giữa các đoạn và các dòng trong đoạn
B. Canh chỉnh (align) dòng văn bản theo chiều dọc của đối tượng
C. Canh chỉnh (align) dịng văn bản theo chiều dọc của ơ trong Table
D. Canh chỉnh (align) dòng văn bản theo chiều dọc của trang tài liệu
122. Với MS-Word, biểu tượng như hình

có chức năng

A. Chỉnh khoảng cách giữa các đoạn và các dòng trong đoạn
B. Canh chỉnh (align) dòng văn bản theo chiều dọc của đối tượng
C. Canh chỉnh (align) dòng văn bản theo chiều dọc của ô trong Table
D. Canh chỉnh (align) dòng văn bản theo chiều dọc của trang tài liệu
123. Với MS-Word, biểu tượng như hình

có chức năng

A. Chèn Drop Cap
B. Chọn hướng bố trí text (Text Direction) trong đối tượng Shape / Text Box

C. Chọn hướng bố trí text (Text Direction) trong ơ của Table
D. Chọn hướng bố trí text (Text Direction) trong trang tài liệu
124. Với MS-Word, biểu tượng như hình

có chức năng

A. Chèn Drop Cap
B. Chọn hướng bố trí text (Text Direction) trong đối tượng Shape / Text Box
C. Chọn hướng bố trí text (Text Direction) trong ơ của Table
D. Chọn hướng bố trí text (Text Direction) trong trang tài liệu
125. Với MS-Word, không thể bố trí Text theo hướng dọc trong
A. Ơ của Table
B. Đối tượng Shape / Text Box
C. Các shape trong SmartArt
D. Trang tài liệu
126. Với MS-Word, có thể tùy chọn kiểu Wrap Text cho đối tượng khi truy cập tab
A. References
 19/25 


B. Review
C. View
D. Format
127. Khi chọn đối tượng đồ họa trong MS-Word thì nút chức năng Wrap Text liệt kê bao
nhiêu mục chọn
A. 4
B. 5
C. 6
D. Trên 6
128. Với MS-Word, khi đối tượng được xác lập kiểu Wrap Text là “In Line with Text” thì

có thể
A. Chọn nhiều đối tượng
B. Xoay, chỉnh kích cỡ, vị trí
C. Tùy chọn cho ẩn / hiện
D. Sử dụng các lệnh Align thuộc tab Format
129. Với xác lập “Align Selected Objects”, muốn áp dụng được những lệnh Align cho các
dạng đối tượng đồ họa trong MS-Word thì phải chọn ít nhất bao nhiêu đối tượng
A. 1
B. 2
C. 3
D. Trên 3
130. Với xác lập “Align to Page” hoặc “Align to Margin”, muốn áp dụng được những lệnh
Align cho các dạng đối tượng đồ họa trong MS-Word thì phải chọn ít nhất bao nhiêu đối
tượng
A. 1
B. 2
C. 3
D. Trên 3
131. Với xác lập “Align Selected Objects”, muốn áp dụng được những lệnh Distribute cho
các dạng đối tượng đồ họa trong MS-Word thì phải chọn ít nhất bao nhiêu đối tượng
A. 1
B. 2
C. 3
D. Trên 3
132. Với xác lập “Align to Page” hoặc “Align to Margin”, muốn áp dụng được những lệnh
Distribute cho các dạng đối tượng đồ họa trong MS-Word thì phải chọn ít nhất bao nhiêu
đối tượng
A. 1
B. 2
 20/25 



C. 3
D. Trên 3
133. Với đối tượng Picture trong MS-Word thì khơng thể tùy chỉnh
A. Màu (color)
B. Độ trong suốt (transparency)
C. Độ nét (sharpness)
D. Độ sáng (brightness)
134. Với đối tượng Picture trong MS-Word thì khơng thể
A. Xén bớt (crop) phạm vi
B. Làm trong suốt 1 số vùng màu
C. Áp dụng các hiệu ứng Artistic Effects, Shadow, Reflection, Glow, Soft Edges…
D. Làm khung chứa để nhập text
135. Với MS-Word, tab Format sẽ có nút Remove Background khi loại đối tượng nào
được chọn
A. SmartArt
B. Shape
C. Text Box
D. Picture
136. Với MS-Word, trường hợp nào sau đây khơng thể làm hình ảnh trong suốt 1 số
vùng hoặc toàn bộ
A. Sử dụng nút Remove Background
B. Sử dụng lệnh Set Transparent Color
C. Sử dụng hình ảnh làm nền trang tài liệu
D. Sử dụng hình ảnh làm thuộc tính fill cho các shape
137. MS-Word khơng cho sử dụng chức năng Edit Shape (thuộc tab Format) khi chọn loại
shape nào sau đây
A. Text Box
B. Các loại Connector (đường nối)

C. Các loại Brace, Bracket (ngoặc)
D. Các loại Shape khác
138. Với chức năng Edit Shape trong MS-Word, ngoài việc trực tiếp chỉnh dạng Shape
bằng lệnh Edit Points cịn có thể
A. Áp dụng hiệu ứng cho Shape
B. Chuyển đổi dạng Shape
C. Chuyển Shape thành Picture
D. Chuyển Shape thành SmartArt

 21/25 


139. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-Word, muốn
bổ sung Point thì có thể click trên đường biên của Shape tại vị trí muốn bổ sung kết hợp
với đè giữ phím
A. Shift
B. Alt
C. Ctrl
D. Space bar
140. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-Word, muốn
xóa Point thì có thể click tại Point này kết hợp với đè giữ phím
A. Shift
B. Alt
C. Ctrl
D. Space bar
141. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-Word, nếu
right-click tại 1 Point thì trình đơn ngữ cảnh (Context Menu) sẽ liệt kê bao nhiêu mục
chọn
A. 4
B. 5

C. 6
D. Trên 6
142. Về việc sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-Word thì
phát biểu nào sau đây là sai
A. Có thể bổ sung, xóa hoặc chỉnh vị trí Point
B. Có thể chuyển đổi giữa các thuộc tính Point (Smooth Point, Straight Point, Corner
Point)
C. Khơng thể chuyển đổi path kín (Close Path) thành hở (Open Path) hoặc ngược lại
D. Không thể xử lý để Shape còn dưới 2 point
143. Khi chỉnh size cho đa số các loại đối tượng trong MS-Word, muốn kích cỡ ln co
dãn đối xứng qua tâm thì có thể drag các núm chỉnh kết hợp với đè giữ phím
A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. Space bar
144. Khi xác lập thuộc tính fill cho đối tượng shape trong MS-Word, không thể tùy chỉnh
độ trong suốt (transparent) đối với
A. Màu đồng nhất (solid color)
B. Màu chuyển sắc (gradient color)
C. Mẫu texture
D. Mẫu pattern
 22/25 


145. Với MS-Word, có thể chèn hoặc loại bỏ trang bìa (Cover Page) cho tài liệu bằng cách
truy cập tab
A. Home
B. Insert
C. Page Layout (hoặc Layout)
D. References

146. Với MS-Word, có thể chèn Footnote / Endnote bằng cách truy cập tab
A. Home
B. Insert
C. Page Layout (hoặc Layout)
D. References
147. Có thể tự động tạo bảng mục lục (Table of Contents) cho tài liệu MS-Word bằng
cách truy cập tab
A. Home
B. Insert
C. Page Layout (hoặc Layout)
D. References
148. Muốn sử dụng chức năng Table of Contents để tạo bảng mục lục cho tài liệu MSWord thì
A. Phải định nghĩa các Styles
B. Phải định nghĩa các Multilevel List
C. Phải xác định phân cấp (Level) cho các đoạn văn muốn đưa vào mục lục
D. Phải chèn Caption cho các nội dung muốn đưa vào mục lục
149. Có thể tự động tạo bảng danh mục (Table of Figures) cho các loại đối tượng trong
tài liệu MS-Word bằng cách truy cập tab
A. Home
B. Insert
C. Page Layout (hoặc Layout)
D. References
150. Với MS-Word, các đối tượng muốn được liệt kê trong cùng 1 bảng danh mục (Table
of Figures) thì phải được đánh dấu chèn Caption và phải
A. Cùng 1 loại đối tượng
B. Được xếp cùng 1 Label
C. Được xếp cùng 1 Level
D. Được gán cùng 1 Style
151. Với MS-Word, tổ hợp phím Alt+Shift+T có chức năng chèn vào tài liệu giờ-phút-giây
A. Hiện tại

B. Đang thiết lập trong máy
 23/25 


C. Khi save tài liệu lần cuối
D. Khi mở tài liệu
152. Với MS-Word, muốn chèn cặp ngoặc

để tự khai báo 1 field thì có thể nhấn

A. F9
B. Ctrl+F9
C. Alt+F9
D. Shift+F9
153. Muốn hiện / ẩn Field code trong MS-Word thì có thể nhấn
A. F9
B. Ctrl+F9
C. Alt+F9
D. Shift+F9
154. Với MS-Word, muốn tạo siêu liên kết (Hyperlink) cho nội dung text hoặc đối tượng
được chọn thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl+I
B. Ctrl+H
C. Ctrl+L
D. Ctrl+K
155. Với MS-Word, muốn loại bỏ tất cả Hyperlink trong phạm vi chọn thì có thể sử dụng
A. Ctrl+F9
B. Alt+F9
C. Shift+F9
D. Shift+Ctrl+F9

156. MS-Word cung cấp bao nhiêu kiểu trộn thư (Mail Merge)
A. 2
B. 3
C. 4
D. Trên 4
157. Với chức năng Mail Merge, danh sách liên hệ (Recipients List) không thể là một
A. Table của MS-Word
B. Sheet của Excel hoặc cơ sở dữ liệu của Access
C. Danh bạ của Outlook
D. Danh sách nhập từ thiết bị Scan
158. Với MS-Word, chức năng Mail Merge không thể xuất kết quả ra
A. Tài liệu MS-Word
B. Tài liệu của phần mềm bất kỳ thuộc bộ MS-Office
C. Thiết bị in
D. Email
 24/25 


159. Với chức năng Mail Merge kiểu Labels thì MS-Word
A. Tạo Table có số lượng ơ ln bằng với số lượng nhãn
B. Tạo Table có số lượng ơ ln nhiều hơn số lượng nhãn
C. Tùy mẫu được chọn mà tạo Table có số ơ bằng hoặc nhiều hơn số lượng nhãn
D. Không tạo Table
160. Với MS-Word, muốn thiết kế form thì rất cần tab
A. Home
B. Insert
C. Page Layout (hoặc Layout)
D. Developer

 25/25 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×