KHOA HÓA
: 08 CHD
2
KHOA HOÁ
Nghiên cứu xác định thành phần và cấu tạo một số hợp chất hóa
học trong dịch chiết từ cây ngải cứu ở Đà Nẵng”
Lá ngi cu thu hái v
N
tinh ,
-
-hexane, chloroform, methanol, etyl axetat, etanol,
butanol.
3
6. Ngày hoàn thành:
Sinh viên
4
-
UV-
5
Trang
3.1
30
3.2
31
3.3
31
3.4
32
3.5
32
3.6
33
3.7
.
34
3.8
35
3.9
nhau
35
3.10
nhau.
36
3.11
Th-hexane
39
3.12
-hexane
40
3.13
42
3.14
43
3.15
acetate
44
3.16
44
3.17
46
3.18
46
6
u
hình
Tên hình
Trang
1.1
4,5
1.2
7
1.3
7
1.4
14
1.5
16
1.6
16
1.7
-VIS
16
2.1
22
2.2
Hoa n
22
2.3
23
2.4
26
2.5
29
3.1
-.
34
3.2
38
3.3
41
3.4
43
3.5
metanol
45
7
N
gian [1], [2], [6], [13], [14].
6].
ng quá
sú linh li (Thái), tên
8
tôi
Nghiên cứu xác định thành phần và cấu tạo một số hợp chất hóa học trong dịch
chiết từ cây ngải cứu ở Đà Nẵng”
-
-
4.1. Nghiên cứu lý thuyết
4.2. Phương pháp thực nghiệm
-
-
-
- -
9
-
-
(metanol, etylaxetat, cloro
(GC/MS).
5.1. Ý nghĩa khoa học
-
-
5.2. Ý nghĩa thực tiễn
-
-
.
-
Lu có 3
trangcó 1trang có 1trang
-
2- (8trang).
- (18trang)
10
1.1.
1.1.1.
Hình 1.1.
11
Hình 1.1. Một số loài cây thuộc họ Cúc
1.1.1.1. Phân loại khoa học
L
1.1.1.2. Phân bố
1.1.1.3. Đặc tính thực vật
-
-
12
-
inulin.
-
-
ngoài
-
-
1.1.2.
1.1.2.1. Đặc điểm về thực vật
a nó còn có tên khác
Plantae
Ngành: Angiospermae
cúc (Asteraceae)
Chi: Astemisia L
Loài: Artemisia vulgris L
1.1.2.2. Đặc điểm về sinh thái
(hình 1.2)-
( hình 1.3)
13
-
.
1.1.2.3.
ng
N
Y học trong dân gian từ cây ngải cứu[1], [5],[14]
-
3-
Hình 1.3.
14
- y 6-
- -
-
-
-
-
-
-
-
15
-
.
1.2.
1.2.1. Phân tích tr[11]
1.2.1.1. Bản chất của phương pháp phân tích trọng lượng
-
-
-
1.2.1.2. Phân loại các phương pháp phân tích trọng lượng
-
cân.
-
h.
16
-
-
1.2.1.3. Một số kỹ thuật của phương pháp phân tích trọng lượng
+
h
-
17
khóa.
a.
18
b.
c.
vào phòng cân.
1.2.1.4. Ưu, nhược điểm của phương pháp phân tích trọng lượng
19
-
pháp phân tí
1.2.2. [11]
1.2.2.1. Chiết đơn giản, một lần
nón
1.2.2.2. Chiết đơn giản, nhiều lần
thao tác
dung môi
giàu thêm trong dung môi.
soxhlet
soxhlet -
-
20
.
VIS[10], [12]
- Lambert:
Hình 1.4. SOXHLET
21
o
t
(I
t
<I
o
) thì:
o
t
I
I
= 10
-
bC
o
t
I
I
lgT = lg 10
-
bC
= -
bC
- lgT =
bC = A.
phân tích.
A =
bC (
) ánh sáng
, b, C)
-
(Hình 1.5)
-
22
-
1
1
.
2
2
.
2
+ C
2
3
.
A
3
= A
1
+ A
2
A
3
A
1
+ A
2
O
C
A
max
(nm)
max
max
/2
1/2
1/2
Hình 1.5.
Hình 1.6.
-VIS
23
1.2.4[12]
1.2.4.1. Qui trinh nghiên cứu
-Bia.
-
phân
phân tích chính xác, ph
-5ml/phút)
-
24
+
o
trong
+
+
không qu
-
1.2.4.2. Ưu, nhược điểm của phép đo phổ hấp thụ nguyên tử
-
-4
10
-5
%,
-7
%.
25
-
-
hay liên
-
-
-
-
1.2.5. M [12]
1.2.5.1. Định nghĩa sắc ký
* trong
1.2.5.2. Quá trình sắc ký
mang