Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Bài giảng quản trị kinh doanh chương 5 chiến lược cấp công ty

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.56 KB, 41 trang )



Chương 5:
CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY
(Corporate-level Strategy)
6 | 1


8 | 2
I. Các hình thức phát triển chiến lược cấp công ty
1. Khái niệm
Chiến lược cấp công ty có phạm vi trên toàn bộ
công ty, nhằm giải quyết các vấn đề:

Xác định các ngành kinh doanh mà doanh
nghiệp tham gia cạnh tranh.

Quản lý các ngành kinh doanh để tăng cường vị
trí tổng thể của doanh nghiệp


8 | 3
I. Các hình thức phát triển chiến lược cấp công ty
2. Các hình thức phát triển
CHIẾN LƯỢC
CHIẾN LƯỢC
PHÁT TRIỂN
PHÁT TRIỂN
CHIẾN LƯỢC
CHIẾN LƯỢC
ỔN ĐỊNH


ỔN ĐỊNH
CHIẾN LƯỢC
CHIẾN LƯỢC
ỔN ĐỊNH
ỔN ĐỊNH
CHIẾN LƯỢC
CHIẾN LƯỢC
SUY GIẢM
SUY GIẢM
Tình trạng DN
Tình trạng môi trường
Điểm mạnh
cơ bản
Điểm yếu
cơ bản
Cơ hội từ
môi trường
Đe dọa từ
môi trường


8 | 4
I. Các hình thức phát triển chiến lược cấp công ty
2. Các hình thức phát triển
2.1 Chiến lược tăng trưởng tập trung (concentrated growth strategy)
a. ĐN: Công ty tập trung vào một lĩnh vực, một ngành kinh doanh để thực hiện
mục tiêu tăng trưởng
b. Các dạng chiến lược

Chiến lược xâm nhập thị trường: doanh nghiệp tìm cách mở rộng qui

mô, thị phần ở những thị trường hiện tại với sản phẩm hiện tại.

Chiến lược phát triển thị trường: DN tìm cách phát triển những thị
trường mới trên cơ sở các sản phẩm hiện tại của mình.

Chiến lược phát triển sản phẩm: DN tìm cách cải tiến hoặc đưa ra các
sản phẩm mới cho thị trường hiện tại của mình.


8 | 5
I. Các hình thức phát triển chiến lược cấp công ty
2. Các hình thức phát triển
2.2 Chiến lược hội nhập dọc (vertical integration strategy)
a. ĐN: Hội nhập dọc là việc DN tự đảm nhiệm các yếu tố đầu vào hoặc đảm
bảo khâu tiêu thụ các sản phẩm đầu ra nhằm củng cố vị thế cạnh tranh của
hoạt động chính
Nguyªn
liÖu
SX chÕ
t¹o
L¾p
r¸p
Ph©n
phèi
B¸n lÎ


8 | 6
I. Các hình thức phát triển chiến lược cấp công ty
2. Các hình thức phát triển

2.2 Chiến lược hội nhập dọc
b. Các hình thức hội nhập dọc

Hội nhập dọc ngược chiều (backward integration): DN tự đảm bảo việc cung
cấp các yếu tố đầu vào cần thiết cho hoạt động sản xuất kinh doanh của
mình.

Hội nhập dọc xuôi chiều (forward integration): DN tự đảm nhận việc tiêu thụ
các sản phẩm từ hoạt động sản xuất kinh doanh của mình
c. Mức độ hội nhập dọc

Hội nhập dọc toàn phần (full integration): DN tự sản xuất các yếu tố
đầu vào đặc biệt cần thiết cho quá trình sản xuất hoặc tự đảm đương đầu ra
thông qua các kênh phân phối riêng.

Hội nhập dọc từng phần (taper integration): DN chủ động tham gia một
phần nào đó trong quá trình đảm bảo các yếu tố đầu vào hoặc tiêu thụ các
sản phẩm đầu ra


8 | 7
I. Các hình thức phát triển chiến lược cấp công ty
2. Các hình thức phát triển
2.2 Chiến lược hội nhập dọc
d. Ưu, nhược điểm của chiến lược

Ưu điểm
- Tiết kiệm được chi phí: Chi phí sản xuất và Chi phí
thương mại
- Kiểm soát chất lượng tốt hơn

- Đảm bảo tính bảo mật trong công nghệ sản xuất
- Tạo ra rào cản nhập ngành cao.
- Giảm hoặc tránh được áp lự từ nhà cung cấp
hay
khách hàng


8 | 8
I. Các hình thức phát triển chiến lược cấp công ty
2. Các hình thức phát triển
2.2 Chiến lược hội nhập dọc
d. Ưu, nhược điểm của chiến lược

Nhược điểm
- Hàm chứa bất lợi về chi phí
- Công tác quản lý phức tạp
- DN gặp khó khăn trước những biến động của môi
trường (công nghệ, nhu cầu thay đổi….)


8 | 9
I. Các hình thức phát triển chiến lược cấp công ty
2. Các hình thức phát triển
2.3 Chiến lược đa dạng hóa (diversification strategy)
a. ĐN: Đa dạng hoá là việc DN mở rộng hoạt động sang
các lĩnh vực mới


8 | 10
I. Các hình thức phát triển chiến lược cấp công ty

2. Các hình thức phát triển
2.3 Chiến lược đa dạng hóa
b. Các hình thức đa dạng hóa

Đa dạng hoá không liên kết (unrelated diversification): Là việc DN mở rộng
sang lĩnh vực hoạt động mới không có liên hệ gì đến các hoạt động chính
của DN

Đa dạng hoá có liên kết (related diversification): Là việc DN mở rộng sang
các lĩnh vực mới nhưng các lĩnh vực hoạt động này vẫn liên quan đến hoạt
động sản xuất chính về một số khâu như sản xuất, marketing, phân phối,
công nghệ, hay nhãn hiệu….

SBU 1

SBU 2

- ChuyÓn giao kü n¨ng (tiÕp thÞ, s¶n xuÊt )

- Chia sÎ nguån lùc (c«ng nghÖ, kªnh ph©n phèi )…


8 | 11
I. Các hình thức phát triển chiến lược cấp công ty
2. Các hình thức phát triển
2.3 Chiến lược đa dạng hóa

Điều kiện để thực hiện đa dạng hoá có liên kết:
- Có sự tương đồng đáng kể giữa các lĩnh vực
kinh doanh

- Chi phí thực hiện không vượt quá lợi ích do
chia sẻ nguồn lực hoặc chuyển giao kỹ năng
đem lại


8 | 12
I. Các hình thức phát triển chiến lược cấp công ty
2. Các hình thức phát triển
2.3 Chiến lược đa dạng hóa
c. Ưu, nhược điểm của chiến lược

Ưu điểm
- Phân tán rủi ro
- Khai thác được lợi thế kinh tế theo qui mô
- Cho phép DN sử dụng các nguồn lực dư thừa và đạt được
các mục tiêu tăng trưởng cao


8 | 13
I. Các hình thức phát triển chiến lược cấp công ty
2. Các hình thức phát triển
2.2 Chiến lược đa dạng hóa
c. Ưu, nhược điểm của chiến lược

Nhược điểm
- Khó khăn trong quản lý và điều hành các hoạt động
- DN phải phân tán nguồn lực -> DN gặp khó khăn
trong mọi hoạt động (nếu quản lý không hiệu quả)




8 | 14
Mạng lưới chiến lược cấp công ty của Sony


8 | 15
I. Các hình thức phát triển chiến lược cấp công ty
2. Các hình thức phát triển

2.3. Cách thức thiết lập hoạt động kinh doanh mới
- Mua lại
- Liên kết, liên doanh
- Tự đầu tư mới



8 | 16
I. Các hình thức phát triển chiến lược cấp công ty
3. Xu hướng phát triển chiến lược
Tập trung
vào một
lĩnh vực
kinh doanh
và gắn với
thị trường
trong nước
Hội nhập dọc
hoặc mở rộng
thị trường ra
bên ngoài,

toàn cầu hóa
hoạt động
Mở rộng hoạt
động sang
những lĩnh vực
kinh doanh
mới
Cắt giảm và
thay đổi (áp
dụng trong
trường hợp
hội nhập và
đa dạng
hóa thất
bại)


8 | 17
II. Các mô hình quản lý danh mục các hoạt động
của DN
1. Sự cần thiết phải phân tích danh mục các hoạt
động của DN

DN có thể phân bổ nguồn lực 1 cách hợp lý

DN xác định được SBU cần duy trì và phát triển, SBU cần
từ bỏ, SBU mới cần tham gia

Nhằm để tạo ra một tổ hợp kinh doanh có sự cân đối



8 | 18
II. Các mô hình quản lý danh mục các hoạt động của DN
2. Các mô hình phân tích
2.1. Ma trận BCG (Bostol Consulting Group)
Bước 1: Xác định các SBU và đánh giá triển vọng của các
SBU đó

Xác định các SBU

Đánh giá các SBU dựa trên 2 tiêu thức: thị phần tương đối
và tốc độ tăng trưởng của ngành


8 | 19
II. Các mô hình quản lý danh mục các hoạt động của DN
2. Các mô hình phân tích
2.1 Ma trận BCG
Bước 1: Xác định các SBU và đánh giá triển vọng của các SBU đó
 Các giả định:

Lợi thế theo quy mô là quan trọng và quyết định vị thế của SBU.

Ngành có tốc độ tăng trưởng thị trường cao sẽ tạo ra môi trường cạnh tranh thuận
lợi.

Thị phần tương đối: tỷ lệ giữa thị phần của SBU với thị phần của ĐTCT
lớn nhất
-> cơ sở đánh giá vị thế cạnh tranh của SBU
- Thị phần tương đối > 1: vị thế cạnh tranh mạnh

- Thị phần tương đối < 1: vị thế cạnh tranh yếu
 Tốc độ tăng trưởng của ngành:
-> xác định điều kiện thuận lợi và khó khăn
- Tốc độ tăng trưởng ≥ 10%: ngành tăng trưởng cao
- Tốc độ tăng trưởng < 10%: ngành tăng trưởng thấp


8 | 20
II. Các mô hình quản lý danh mục các hoạt động của DN
2. Các mô hình phân tích
2.1 Ma trận BCG
Bước 2: Định vị các SBU trên ma trận
- Mỗi SBU là 1 hình tròn, tâm được xác định bởi thị phần
tương đối và tốc độ tăng trưởng của ngành
- Kích thước hình tròn: xác định dựa trên phần đóng góp DT
của SBU đó vào tổng DT của DN


8 | 21
II. Cỏc mụ hỡnh qun lý danh mc cỏc hot ng ca DN
2. Cỏc mụ hỡnh phõn tớch
2.1 Ma trn BCG
Bc 2: nh v cỏc SBU trờn ma trn
Tốc độ tăng trởng của ngành

10%
Cao
Thấp

Thị phần tơng đối


1
CaoThấp

Question marks
SBU3

Stars

Cash- Cows

Dogs

SBU1
SBU2
SBU6
SBU4

SBU5
SBU8
SBU7


8 | 22
II. Các mô hình quản lý danh mục các hoạt động của DN
2. Các mô hình phân tích
2.1 Ma trận BCG
Bước 3: Xác định mục tiêu chiến lược cho từng SBU

Nhóm BSU dấu chấm hỏi


- Tập trung đầu tư đối với các SBU tiềm năng để cải thiện
thị phần, sau đó theo chiến lược ngôi sao

- Quyết định từ bỏ các SBU không có tương lai, theo chiến
lược con chó.


8 | 23
II. Các mô hình quản lý danh mục các hoạt động của DN
2. Các mô hình phân tích
2.1 Ma trận BCG
Bước 3: Xác định mục tiêu chiến lược cho từng SBU

Nhóm BSU ngôi sao
- Bảo vệ hoặc tăng thị phần tương đối.
- Đầu tư vào các nguồn lực và tiếp thị
- Chịu đựng dòng tiền tự do âm


8 | 24
II. Các mô hình quản lý danh mục các hoạt động của DN
2. Các mô hình phân tích
2.1 Ma trận BCG
Bước 3: Xác định mục tiêu chiến lược cho từng SBU

Nhóm BSU bò sữa
- Bảo vệ thị phần tương đối
- Đầu tư có tính phòng thủ vào các nguồn lực và hoạt
động tiếp thị

- Tập trung tối đa hóa dòng tiền tự do


8 | 25
II. Các mô hình quản lý danh mục các hoạt động của DN
2. Các mô hình phân tích
2.1 Ma trận BCG
Bước 3: Xác định mục tiêu chiến lược cho từng SBU

Nhóm BSU con chó
- Giảm thiểu đầu tư
- Tiếp tục nếu còn dòng tiền tự do dương
- Bán hoặc thanh lý hoạt động kinh doanh nếu dòng tiền
tự do có xu hướng âm

×