Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Báo cáo kết quả giám sát việc thực hiện nhiệm vụ quản lí rừng và đất rừng của ban quản lí rừng đặc dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5 MB, 19 trang )

HĐND THÀNH PHĨHẠLONG

CỘNGHỒXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Số: 81 /BC-BKTXH

Hạ Long, ngày 09 tháng I1 năm 2012

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BAN KINH TE-XA HOI

BÁO CÁO

Kết quả giám sát việc thực hiện nhiệm vụ quản lý rừng
và đất rừng của Ban Quản lý rừng đặc dụng
cảnh quan môi trường Hạ Long
Thực

hiện Nghị

quyết

số

11/2012/NQ-HĐND

ngày

05/01/2012


của

HĐND thành phố về Chương trình giám sát năm 2012 và ý kiến chỉ đạo của
Thường trực HĐND thành phố tại kỳ họp thứ 5 HĐND thành phố khoá XIX
ngày 17 và 18/7/2012. Ngày 15/7/2012, Ban Kinh tế-Xã hội HĐND thành phố

đã ban hành Quyết định số 49/QĐÐ-BKT-XH thành lập Đoàn giám sát kết quả

thực hiện nhiệm vụ quản lý rừng và đất rừng trên địa bàn thành phố của Ban
quản lý rừng đặc dụng cảnh quan môi trường Hạ Long” (gọi tắt là Ban QLR).

Nội dung giám sát tập trung chủ yếu vào cơng tác trồng, chăm sóc, bảo vệ
rừng; Cơng tác phịng cháy chữa cháy rừng; Cơng tác quản lý đất lâm nghiệp.

các
Đoàn giám sát đã làm việc trực tiếp với Ban QLR và đi khảo sát thực tế tại

phường có đất lâm nghiệp do Ban QLR quản lý; nghiên cứu báo cáo của Ban
QLR, của UBND một số phường và các văn bản, tài liệu có liên quan.

Ban Kinh tế-xã hội HĐND thành phố tổng hợp báo cáo kết quả giám sát

như sau:

I. NHỮNG KÉT QUÁ CHỦ YẾU

Ban QLR được thành lập theo Quyết định số 1311/QĐ-UB, ngày

cũ,
09/5/2005 của UBND tỉnh Quảng Ninh trên cơ sở Lâm trường Hông Gai

tích
có nhiệm vụ: Quản lý, bảo vệ và phát triên rừng. Quản lý với diện
chủ
4.382ha đất rừng do Lâm trường Hồng Gai chuyên giao, Ban QLR đã
yêu sau:
động, tích cực thực hiện nhiệm vụ và đạt được những kết quả chủ

1. Cơng tác trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

tích
-Những năm vừa qua, Ban QLR đã quan tâm phát triển rừng, diện
trơng rừng phịng hộ và rừng đặc dụng (đến năm 2011) là 397,25 ha. Chăm
rừng là
sóc rừng trơng (năm thứ 2, 3 và 4) là 1.084,65 lượt ha và Bảo vệ
7.418,29 lượt ha.

Một số diện tích đât trống, diện tích đất rừng Bạch đàn đã

cao hơn
được trồng mới và chuyên dân sang các loại cây khác cho hiệu quả
năm
như cây Thông, cây Keo. Đã đưa tỷ lệ che phủ rừng của Ban từ 52%

2005 lên 77,4% năm 2011.

- Ban đã chủ động xây dựng

kế hoạch, phương án phù hợp với điều

chức triển khai thực

kiện thực tế của từng thời điểm, từng. lô, khoảnh đề tô
trang thiết bị: Máy
hiện quản lý bảo vệ rừng, đồng thời đầu tư mua sắm các


anh, may tính xách tay phục vụ cho cơng tác quan ly dữ liệu và lưu trữ hồ sơ,
hình ảnh về rừng và đất rừng đầy đủ, khoa học và hiệu quả hơn.
- Ban đã gắn thêm 50 biển cấm lửa và cấm chặt cây, xây mộ trái phép tại
một số khu vực nhạy cảm nâng tổng. số biển báo cấm các loại lên 100 cái. Phân
cơng, bố trí cán bộ thường xun tuần tra kiểm sốt, duy trì lịch trực 24/24 giờ
vào các ngày thứ 7, chủ nhật và các ngày Lễ, Tết để chủ động trong việc đối phó
với các vi phạm về rừng, đất rừng và phịng cháy chữa cháy rừng.
2. Cơng tác giao nhận khốn đất rừng
- Ban QLR đã chủ động thực hiện chủ trương giao rừng, đất rừng, tơng diện
tích rừng và đất lâm nghiệp được giao khoán cho các tổ chức, cá nhân đến thời
điểm tháng 8 năm 2012 là 2.608,2 ha cho tơng số 229 hộ. Trong đó diện tích giao
khốn trên đất rừng đặc dụng là 110,7 ha, rừng phòng hộ là 1997,9 ha và rừng sản
xuat 14 499.5 ha (chi tiét tai phụ biểu số 01 kèm theo báo cáo).
- Hầu hết các tổ chức, cá nhân và hộ gia đình nhận khốn đều quan tâm tới
cơng tác chăm sóc, bảo vệ diện tích rừng và đất lâm nghiệp đã được Ban giao
khốn. Tồn bộ diện tích giao khốn cho các tơ chức, hộ gia đình đã cơ bản được

trồng rừng.

- Hiện tại Ban đang tích cực xây dựng bản đồ tổng thể diện tích giao khốn
theo từng phường để đăng ký với UBND các phường có rừng được giao khốn.
Bên cạnh đó những hộ gia đình nhận khốn diện tích rừng là rừng phịng hộ đều
được Ban đăng ký với UBND phường và bàn giao 01 bộ hồ sơ để phường theo
dõi (như phường Hà Khánh, Hà Lầm, Bãi Chay...).
- Ban

của Ban và
dụng nguồn
thiểu là 2m)
xâm hại đến

QLR đã triển khai cắm mốc phân định ranh giới một số điểm rừng
hướng dẫn, hỗ trợ các hộ nhận khoán xây dựng dự tốn thiết kế Sử
vốn tự có của gia đình để làm đường ranh ngăn cách (chiều rộng tối
giữa đất rừng nhận khoán với đất của dân đề ngăn chặn các hành vi
rừng, lấn chiếm đất rừng

3. Công tác phòng cháy, chữa cháy rừng

- Ban đã chủ động xây dựng phương án và tổ chức triển khai cơng tác
phịng cháy chữa cháy rừng hàng năm. Đã đầu tư trang bị 09 máy thơi gió, 02ơống
nhịm và các vận dụng khác như mñ bảo hiểm, găng tay, dao quắm và quần áo
bảo hộ. Huy động tối đa lực lượng cứu chữa khi có cháy rừng xảy ra.
- Ngồi nguồn vốn Ngân sách nhà nước cấp cho công tác xây dựng đường
băng cản lửa, Ban QLR đã vận động các hộ nhận khoán tự bỏ vốn ra phát don vệ
sinh, xây dựng đường băng cản lửa để phòng chống cháy rừng vào mùa hanh khô
(năm 2010 và 2011 đã xây dựng được 30 lượt km đường băng cản lửa bằng

nguồn vốn tự có của các hộ nhân khốn).

Do vậy, những năm gần đây các vụ cháy rừng đã giảm rõ rệt và chủ yếu
là cháy thực bì khơng gây ảnh hưởng nhiều đến cây rừng.
2


4. Công tác quán lý đất Lâm nghiệp

- Ban đã thường xuyên kiểm tra phát hiện, lập biên bản ngăn chặn các vi
phạm về đất rừng. Tăng cường công tác phối kết hợp với các ban, ngành,
UBND các phường có rừng để quản lý, bảo vệ rừng, đất rừng cho nên những
năm gần đây các vụ lấn chiếm đất rừng, san gạt trái phép giảm (Ban đã
chuyên, cho UBND các phường có người vi phạm để xử lý). Các vụ san gạt
lấn chiếm đất rừng đều được Ban phối kết hợp để lập biên bản xử lý kịp thời
và đúng pháp luật.

- Đối với diện tích rừng và đất ngập mặn: Để có cơ sở quản lý bảo vệ và
phát triển bền vững rừng ngập mặn trên địa bàn thành phố. Năm 2009 Ban đã
tham mưu đề xuất và đã phối hợp cùng với Đoàn khảo sát thiết kế lâm nghiệp
Quảng Ninh khảo sát, lập bản đồ hiện trạng rừng và đất ngập mặn trên địa bàn
thành phố với tổng diện tích là 3.718,5 ha. Trong đó đất có rừng là 843, lha,
đất chưa có rừng là 2.875,4ha. Hiện Ban chỉ đạo cho các tổ tuân tra bảo vệ
rừng thường xuyên tuần tra, kiểm tra các khu vực rừng và đất ngập mặn trên
địa bàn thành phố đặc biệt là các khu vực thuộc phường Đại Yên, Tuần châu
và Hà Khâu.
5. Ngăn chặn tình trạng khai thác than trái phép trên đất lâm
nghiệp
- Trong thời gian vừa qua Ban đã chủ động tuần tra phát hiện, tổ chức
ký cam kết với những hộ nhận khốn khơng được tổ chức hoặc tiếp tay khai
thác than trái phép. Ban đã cử lực lượng phối hợp với các ngành, UBND các
phường tăng cường kiểm tra, phát hiện và xử lý các trường hợp khai thác than
trái phép. Hiện nay tất cả các điểm, lị đã cơ bản bị đẹp bỏ.
- Qua cơng tác kiểm tra và xử lý, Ban đã hủy bỏ và thu hồi 02 hợp đồng
giao khốn với diện tích là 6,5 ha mà khơng đền bù chỉ phí và kết quả đầu tư
của hộ gia đình ơng Nguyễn Văn Tám (4,5 ha) và ơng Nguyễn Văn Bình (2,0
ha) được nhận khoán tại tiểu khu 103 - Phường

Hà Khánh


do tổ chức khai

thác than trái phép, vi phạm các điều khoản trong hợp đồng giao khốn.
6. Cơng tác kinh doanh dịch vụ

- Dịch vụ gỗ trụ mỏ: Các năm gần đây
quan tâm đúng mức do vậy sản lượng gô
trong ngành mỏ tăng ôn định hàng năm như
năm 2011 đạt 4.200m và ước đến cuối năm

công tác dịch vụ gỗ trụ mỏ được
trụ mỏ cung cấp cho các đơn vị
năm 2010 sản lượng đạt 4. 134m
2012 sản lượng sẽ đạt 4. 500mẺ.

- Dịch vụ cây giống các loại: Năm 2010 Ban đã cung cấp cây giống cho
các tổ chức và hộ gia đình với tông số 20.000 cây, năm 2011 là 4.100 cây và
đến cuối năm 2012 cung cấp khoảng trên 30.000 cây.
- Téng nộp ngân sách của khâu kinh doanh dịch vụ năm 2010 là 271
triệu đồng, năm 2011 là 335 triệu đồng và ước tính năm 2012 là 400 triệu
đồng.

3


Il. NHUNG TON TAL, HAN CHE CAN KHAC PHUC
1- Một số hộ nhận
trồng, chăm sóc rừng theo
rừng và hiệu quả sử dụng

30% diện tích được giao
bỡ, để cây bụi mọc nhiều
rừng chậm và dễ gây cháy

khốn rừng, xong khơng quan tâm đầu tư
đúng hợp đồng nhận khoán để nâng tỷ lệ che
đất lâm nghiệp, chỉ mới đầu tư trồng khoảng
khoán; không thường xuyên phát canh, dọn
dẫn tới không đảm bảo cho sự phỏt triển của
rừng.

vốn
phủ
15thực
cõy

2- Tình trạng khai thác than trái phép đã chặt phá cây rừng, san gạt,
đào, đắp đất đá làm phá huỷ diên tích đất rừng khá lớn tại các điểm cửa lò,
tập kết, đường vận chuyển làm ảnh hưởng đến cảnh quan môi trường, gây
bồi lắng trong mùa mưa bão. Đã để khai thác trên tổng số 47 cửa lị, trong
đó có 31 cửa lị trong diện tích đất rừng đã giao khốn, 08 cửa lị trong diện
tích chưa giao khốn (Cỉ tiết tại phụ biếu phụ lục số 03 kèm theo báo
cáo).

3- Tình trạng san gạt, lắn chiếm, chuyển đổi sai mục đích đất lâm
nghiệp, xây dựng nhà, các cơng trình sân, đường khơng có giấy phép, sai
quy định, năm 2011 để xẩy ra 07 vụ; 8 tháng năm 2012 có 06 vụ (Chỉ riết
tại phụ biểu 02 kèm theo báo cáo).
4- Vẫn để tình trạng cháy rừng xảy ra, cụ thể: năm 2010 có 11 vụ,


diện tích 29,6 ha; năm 2011

có 12 vụ, diện tích 8,25 ha; 8 tháng năm 2012

có 5 vụ, diện tích 3,95 ha (chỉ tiết tại phụ biểu số 04 kèm theo báo cáo).
5- Cung toc tuan
chế, việc kiểm tra phỏt
các phường ngăn chặn
lấn chiếm đất đai, khai
trong nhân dân.

tra quan ly bao vé ring, đất rừng vẫn cũn nhiều hạn
hiện và phối hợp với các đơn vị chức năng, UBND
xử lý không dứt điểm các trường hợp sai phạm về
thác than trái phép mà để kéo dài gây dư luận xấu

6- Một số diện tích đất rừng giữa Ban QLR với các hộ dân ranh giới
chưa rõ ràng khó khăn cho cơng tác quản lý và dẫn đến tình trạng tranh
chấp như một số diện tích đất rừng thuộc khu vực Bãi Cháy, Hùng Thắng,
Hà Khâu.
7- Kết quả điều tra khảo sát hiện
thành phố phê duyệt tại Quyết định
nhưng đến nay vẫn chưa hoàn thiện hồ
QLR quản lý. Dẫn tới thiếu cơ sở pháp
và bảo vệ.

trạng rừng ngập mặn đã được UBND
số 193/QĐ-UBND ngày 09/2/2010
sơ để trình UBND tỉnh giao cho Ban
lý để Ban tổ chức triển khai quản lý


§- Cơng tác đầu tư hệ thống các cột mốc, đường phân định ranh giới
đất rừng do Ban quán lý và rừng của các hộ dân quản lý; đường băng cản
lửa, các công cụ, phương tiện phục vụ cho công tác quản lý bảo vệ rừng,
phòng cháy chữa cháy rừng đã được quan tâm, song vẫn còn thiếu, chưa
đáp ứng yêu cầu.

4


III. KIEN NGHI, DE XUAT CUA DOAN GIAM SAT

1. UBND thanh phé
(1)- Chi dao UBND các phường, Ban QLRĐDCOMT kiểm tra, rà sốt các
vị trí đất lâm nghiệp nhỏ, lẻ, xen kẹp trong khu dân Cư và xen kẹp giữa các dự án
để đề nghị UBND tỉnh cho phép lập quy hoạch chuyển đổi sang mục đích khác
nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất. Rà soát, đề nghị thu hồi các dư án UBND
tỉnh đã giao trên diện tích đất rừng nhưng chậm triển khai.
(2)- Đề nghị tổ chức thu hồi đất rừng đã giao khoán cho các hộ gia đình
theo Nghị định 02/1994/NĐ-CP thuộc rừng đặc dụng khu vực Bãi Cháy dé giao
lại cho Ban quản lý rừng đặc dụng và cảnh quan môi trường Hạ Long.

@G )- Dành ngân sách
phát triển và bảo vệ rừng;
dụng cụ phục vụ cho công
chữa rừng, Đề nghị UBND

hằng nam cho Ban QLR dé trién khai công tác quản lý,
đầu tu co sở vật chất lâm sinh; trang sắm phương tiện,
tác tuần tra, kiểm tra, xử lý các vi phạm và phòng cháy

tỉnh tăng số định biên cho Ban QLR, trong đó tăng số

lực lượng bảo vệ để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ.

Và UBND thành phố quan tâm chỉ đạo Các đơn Vị Hạt kiểm lâm, Ban Quản

lý RĐVCQMT, UBND các phường triển khai tốt một số nội dung cụ thể như sau:
2. Đối với Hạt Kiểm lâm

(1)- Xây dựng kế hoạch Thường xuyên thanh tra, kiểm tra công tác quản lý,
bảo vệ và phát triển rừng của các chủ rừng nhằm đảm bảo việc quản lý, sử dụng
rừng, đất rừng hiệu quả, tiết kiệm và đúng theo quy định.
(2)- Phối hợp chặt chế với phịng Tài ngun-Mơi trường trong việc hướng
dẫn UBND các phường và tổ chức thực hiện công tác giao đất, cho thuê đất, giao
rừng công nhận quyên sử dụng đất lâm nghiệp và quyền sở hữu rừng trên địa bàn
thành phố.
3. Đối với UBND các phường có rừng
(1)- Quan tâm tổ chức và thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ
và phát triên rừng theo quy định tại Điều 6, Nghị định số 23/2006/ND-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng,
(2)- Phối hợp chặt chẽ với Ban QLRĐDCQMT và các đơn vị chức năng
trong công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, cơng tác phịng cháy chữa cháy
rừng trên địa bàn. Tăng cường kiểm tra, kịp thời phát hiện và xử lý các hành vi vi
phạm về chặt phá rừng, lần chiếm đất rừng, san gạt trái phép đất lâm nghiệp; khai
thác, vận chuyên, tập kết than trái phép trên đất rừng trên địa bàn phường.

4. Đối với Ban quản lý rừng đặc dụng, cảnh quan mơi trường
(1)- Tổ chức rà sốt, xác định diện tích, chất lượng của từng lô rừng, lập hồ
sơ quản lý, bảo vệ, khoanh nuôi, phục hồi rừng tự nhiên, kết hợp trồng bd sung
cay lam nghiép dé tăng tỷ lệ che phủ, phủ xanh đất trống, đồi núi trọc. Tiếp tục

5


triển khai đóng cột mốc, cắm bảng nội quy bảo vệ rừng ở những nơi, điểm phù

hợp. Đầu tư xây dựng trạm bảo vệ, sửa chữa các chòi canh lửa rừng; Thiết kế và
làm
giới
lửa,
dân

các đường băn cản lửa. Xây dựng phương án thiết kế, thi công đường ranh
đất rừng do Ban QLR quản lý với khu dân cư kết hợp với đường băng cản
đường cơng vụ, có chiều' rộng tối thiểu 3m bằng nguồn vốn tự có, của người
khốn theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng

Chính phủ ““Quyết định ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng cơng trình dân
sinh”.

(2)- Tăng cường cơng tác hướng dẫn quy trình, kỹ thuật trồng và chăm sóc
rừng; quản lý, thực hiện các hoạt động khuyến lâm cho các hộ nhận khoán nhằm
tang tỉ lệ che phủ rừng và hiệu quả sử dụng đất lâm nghiệp. Tăng cường công tác
kiểm tra thường xuyên đối với các hộ nhận khoán về việc thực hiện đúng hợp
đồng khoán, đúng pháp luật về đất đai, về bảo vệ và phát triển rừng và kiên quyết
huy bỏ hợp đồng giao khoán khi bên nhận khoán vi phạm hợp đồng và yêu câu
bên nhận khoán phải khắc phục hậu quả và bồi thường thiệt hại (nếu có), nhất là
các hộ xây dựng các cơng trình sai phép, san gạt đất đá, khai thác than trái phép

làm phá huỷ đất lâm nghiệp; lắm chiếm đất trái phép;... các vụ chuyên nhượng đất


trái phép.

(3)- Thường xuyên tổ chức tuần tra, canh giác, kiểm tra và phối hợp chặt

chẽ với UBND các phường và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện tốt nhiệm
vụ quản lý, bảo vệ rừng, Ngăn chặn có hiệu quả nạn khai thác than, xây dựng trái

phép, xử lý các vụ san gạt lắn chiếm, đất lâm nghiệp và chặt phá rừng.

(4)- Chủ động phối hợp với các phòng, ban, đơn vị, UBND các phường liên
quan hoàn thiện hồ sơ, thủ tục trình UBND tỉnh xem xét giao đất rừng ngập mặn
theo kết quả điều tra, rà soát đã được UBND thành phố phê duyệt tại Quyết định

số 193/QĐ-UBND ngày 09/02/2010.

Trên đây là kết quả giám sát công tác quản lý rừng và đất rừng trên địa bàn
thành phố của Ban quản lý rừng đặc dụng, cảnh quan môi trường thành phố Hạ
Long./.
Noi nhan:

- TT Thanh uy, HDND, UBND TP;

- Phững Tài nguyên — Môi trường; Kinh tế;

- Hạt Kiểm lâm;

~ Ban Quản lý rừng đặc dụng cảnh quan
môi trường Hạ Long;

- UBND các phường;


- Luu: Ban KT-XH, VP HDND-UBND

TP.

Ninh Van Thuong


|
| 4

|5-

6

Dia chi

— Vườn Đào - Phường Bãi Cháy
Km 7 - P.Quang Hanh - Cam Pha

100
103

104

TK

Diện tích |Địa điểm
(Ha)


2.608,2
8.00}

10.40}
_ l5780|

|

Khoảnh

24

Phụ biểu sé: 01



|

Năm giao

2006

2006
200 |

|

Ghi chú

Giaomới

Giaomới

|

-

Giao theo hiện trang Q

_

Giao mới

Giao theo hiện trang Q

Giao theo hiện trang Q

2007

2006

2006 |

Giao theo hiện trang Q

2007

Giao cũ, đã cấp đổi

Giao cũ, đã cấp đổi


2006

Giao mới
Giao theo hiện trang Q

2008 | —

2009
2006

2007
Giao theo hiện trang Q
2007 | Giaotheo hiện trang Q

GiaotheohiệntrangQ

Giao theo hiện trang Q
Giao theo hiện trang Q

2006|

2006|
2006

Giao theo hiện trang Q

Giao theo hiện trang Q

2006


2006

Giao theo hiện trangQ

Giao theo hiện trang Q

2006

Giao theo hiện trang Q

Giao theo hiện trang Q
25;16B

Giao theo hién trang Q

|
104;103

2006

Giao theo hiện trang Q

Giao cũ, đã cấp đổi

Giao theo hiện trang Q

Giao theo hiệnn trangQ
Giao mới

2006


Giao theo hiện trang Q

Giao theo hiện trang Q

2006

2006

2006
2007

2006

Al

16B

41,40,22
37

50

104

|_

2006

040) 100 -


102

|_

|

4B;16A

34A

|

37

2006

2006

|

38:39
[2A,2B,3,4A,14,7

41l09J

100

33


46

33;34A

46

102

384243
3.60}

104

|_

Tổ 4 - Khu 6 -~ Phường Hà Trung

2.19|

Số 208 Cái Dăm- Phường Bãi Cháy

Tổ 24B
- Khu 2B - Phường Hà Phong

-

Tổ 26- Khu 3 - Phường Hà Phong

99


102

33
1/20
3.70}

2.00]

6.90]

104

Tổ 15- Khu 4B- P. Hùng Thắng|

Tổ 25- Khu 3 - Phường Hà Phong

Tổ 8 - Khu 1 - Phường Trần Hung Dao}

0.90]

37
24

_

102
104

Tổ 8 - Khu 1 -P. Trần Hưng Đạo _
Tổ 24B - Khu 2B - P. Hà Phong,


16B

24

7
12

103
103 -

|

12.50|
9.00]

104

24;16B;:4B
16B;4B;16A

420|

104:103|_
103

Tổ 6 - Khu2 - Phường Hồng Hà
Tổ 6 - Khu2 - Phường Hồng Hà

_ Tổ 25- Khu 3 - Phường Hà Phong


28.70)
29.25)

Tổ 25- Khu 3 - Phường Hà Phong
Tổ 48- Khu 2B - Phường Hà Phong

103

24:25

27.20)

104

- Phường Hà Phong

Tổ 19- Khu 2B

|

BANG TONG HOP DANH SACH CAC HO NHAN KHOAN DAT LAM NGHIEP TU NAM 1994 DEN 31/08/2012
cộng

on Hoya Tén
r

_ Tổng

Vir Thi Thuy -


CP.Vẩn

Tuân
Ha Rang

|CTTNHH Tai Nguyên
[Nguyễn Trọng Kha

Trần Văn Tín

|Lê Văn Minh
|Trịnh Quang Bắc

|Tạ Văn Chiu

Ta van Thai
|Tạvăn Thắng
|Tạ Văn Lục

_

|Ngô Ngọc Thìn
INguyễn Văn Vuong

|Hồng Thị Nam

|Trần Văn Khinh

| 7 |Nguyễn Thị Dấu

8

9

| 10
=M

| 12
13

14

15
16
17

Tổ 25 - Khu 3 - Phường Hà Phong.

Tổ. 2 - Khu 10- Phường Bãi Cháy

1.60]

16B

1325|

|TạTân Hiệu

103


Tổ 25 - Khu 3 - Phường Hà Phong

_18

3.70

37.30| 103;104|34A:25;4B;I6B|

| 21 |Ngô Văn Xuân

Khu 2A - Phường Hà Phong

Tổ 25 - Khu 3 - Phường Hà Phong_

26.40]

|Nguyễn Văn Kỳ

Tổ I1 - Khu2A - Phường Hà Phong

16.12}

_ 19

|Tạ Văn Sanh

- PhườngHà Phong

k


20

|Hrương Tú Hải

Tổ 30- Khu 4A

Tran Van Khai

Khu4- Phường Yết Kiêu

2006

22_

|Phạm Văn Chính

_24

Tổ 5-

16A;25;24

23

|Vũ Thị Hiền

4.12|103;104|_

25_


104
102

103

103

2700|

_ 1160
360

Tổ 24B - Khu 2B - Phường Hà Phong|

Tổ 32 - Khu 4 - Phường Hà Phong
Tổ 6 -Khu2 - Phường Hà Lầm

|Lê Văn Lời

| 26 |Phạm Viết Quý.
27
|Nguyễn ‘Van Son

28

23.00]

Tổ 26 - Khu 3 - Phường Hà Phong _|

104


| Tổ 24A - Khu 2 - Phường Hà Phong

|Tạ Văn Hiển

0.90]

|Lý Văn Hạ

29

30


WN CID _
Top dgo ep “n9 oE†D,
IọPdỹ2pp noon
NOPD

8007 800
|

6 ˆ
ve

tve
SE ‘TE ‘LE

£0L
col


[ooze
lors

010£

6
£0I
zor

cor
|000Z
|¿£0

os.

[oro

V9I
1s

|9F0

|09'SI

_b0I

ZOL

zor


8007
3007
os

€€

|06

|0ZE
[ove

z0I

=|

— |



|

TRH SugH Sugnyd 7 MY - § 9,
queyy ỆH d - uy ¬[ 8ượ 1 ưo.[,

|

tựA ty I{[unưN[
đuo1 ugA 8uệoH|


c9
y9

ROH yuRYyL OL] €9 |
Buony NYE ugkn3N] 79

9

Wary CH d - tưpq>[ 8u] uod[
WRT RH Bugnyg- ¿nựj[- 9ọJ

Buoy têq 8uon]|

8S

Bury] ov Sugnyd - Ve NYY - SE OL

Buang WIA 27]

96
se

09
6€

te uynX HHNL&O|
ny uBA qu|

ys


WAHL UG]
WEIN NOH WIG!

|szc9pd8uoddệMBNJX

Zs
Ts

5uonO 0A 8uom[[

_ 1gếng[ ugA uaÁAnÐN|

SuQnpiqy uednBy]

Lp

8ÿ

0c
6

£c:

WA TL ma] Ls |

terH £nÒ gổN |
£mg[unwgLuaAnBN|

| Te BugH Bugnyd - € NY - OL OL
1IP3 PH 3nd - Â NU - CE OL

WHZueHSuonggq/ng3j-gĐ9L

TeH BugH Sugnyd- ¢ NYY - ¿ OL

dd tượO - £ng[ tuy2 8uonqq GOT OL]
Suvy] ovD Sugnyd- AZ NYY- 81 OL
qex ov Sugnyd 1 AYY-6OL

5uotq ÿH 8uontq- £ng - CZ OL.

\P ỆHỊd - € "DỊ £E 9L
| 3uoqqvHẩuongdycngy-2s[oL |

|

3uoqdqvHẩuenggingj-ogoL | £ngL2giMLuaÁniN|
kvq Sugi'd - 1 4-9 OL
Suzy iy, suka]
uy [, 082, 'Suợngg. 8 n3 - ÿ¿ 9,

_ Ấ§q 8uep 8uongd gynqq-6oL

9p

Sb

og Suend qưixLÌ

Pr


ugén3N RL HHNLLO|

BIA MEA]

vol

|99

Suoyd eH Sugnyd- € MY - SZ OL

3uotq ÿH 8uọndq- pn3~gyọL
ce WHE

| ——

BI|

€€

_ 8unq2 SnyL ML BL] Te

—THƯA

Buoyd eH Buọnda s nựy- ctọL | _ ữHug uoẤniN| c?|
'\ 9H Sugnyd- 7 NY - 2 OL
Suey, Suend weyg] Zr
Áÿ(2 tee Sugnyd01
NYY

OL

ner
Pa wey] Th
5ưyt,[, 8H d - qE n3 - a8 OL
OệH tA g1| OF |
Buoya ệH Buộna- £ ng - 0 0L
BUQH UEA DA] GE
ÁÿqO eq Bugnyd- 6 MP -6 OL
ÁẤeq2 #gJNIdOIO| 8E
| 8uotid BH Bugnyd- Az NYY - ArT OL
Bugny ty SugoH] LE |
Suoyd ÿH Sugnyd- € MPM- SZ OL
ty] quts 0s| 9ø |
Buoyd PH Sugnyd- Iz NY - ty 01L
_ 2ÿqWEA WeẤn8N| SE -|

Sugg yoeg Sugnyd 9 NYY- 88 OL

ẨALupAueÄnBN|

p„

BH SugH Suenyd Z AY - 9 OL

|0y¿

Key we Sugnyg- wed 1D 80 9S

|0081

66


001

|0ữẽ

|091

£0I

£0L
cor

foooe
|00/

9E

9

rE “EE
cỳ

001

|0/Z

z£|

9007


01
|0/9
0L
|09'z
oor
ort
s6
|09s
|£0I:y01|068
'66_ |0bỳ
rol
|091
voi
|080
ror
|0ZZ

vôL

Suoyd RH Sượngd- ty nụ - 9£ ọJ | — qulA 8ưenÒ 8uomIj[
|_ Buoyd RH Sugnyd- € DIY- 7 OL

|S£0
|8E0

rol

rol

tế




900£

9006

|

pure
¿006 |
zit
|
IỌUIOĐO
/006
zl
&IÒ 3ưwn uội oatioÐ
| /006
LE
t0tI 0Ð
800
|
ove
|
ẤTÒ 5ưen ur oet oetÐ
9007
g9I:VtE
WoUr OBI)
8007
VÉ EE

£70 Buen ugiy oomp
ovin
900
|

£70 Buen ugiy ooyp oH
900c
| wee
|
ẤTÒ 3ưen uệw oaqowD | 900.
tế

|

0ế “11 "01
ce
|

£l8
a

cor
66

IS

8007

|0/1I
|0ẸE—-


|0ể/1

€or |SFE
zor foooz
£0L

ST EL

zor
€Ol

800
¿00
l0

0S
6

|

z10z
II0E

TOWN OID

|_
IỌN ORID
£10 Suen tận oat 0E†D)


6007

£1 Buen ugry oop ov1n
#ò 8n tội, 02t] OEIO

900£

¿006

9006 |

8007

800
9007

Ấ]Ò 5ưen uộm oaqtoeaÐ | 8006 |
a
ae
8006

19p deo gp ‘no oer

S10 Bươn UY 09W) O8,

£70 Buen tội oat oEIÐ,

£70 Buen upiy ayy ov1p

T

JOUI 0O —
10 ORIN)

8ưsn uộrg comp FID

IQUI OBI)

£70 Buen ugiy ooyp oetÐ)

| TÒ
900

3007

Tour OVID

£710 Buen ugry oar oEIÐ

90 | - tế

ww

£7 Buen tội o2} 08D

ẤTÒ 8ï tội ootJ) ovrp

£1Ò 5ưen trận oar ov1H

£10 Buen ugiy 0a) oBIÐ,



Hoang Van Lan

|Từ Tú Dưỡng

i

| 75

|

Thôn Làng Khánh - P Hà Khánh
1750|
103
3

_— 4A

13.00]
103

Thơn Làng Khánh - P Hà Khánh
3

4A;7
3

103

103


19.00Ì_

1320|

Thơn Làng Khánh - P Hà Khánh

Thôn Làng Khánh - P Hà Khánh

Thôn Làng Khánh - P Hà Khánh

3; 4A

103

3

103

1110| 103

3.50

24
103

3

24
25


99

3
3
3
2A
33; 34

104
99

103
103
103
103
99

1270|

Thôn Làng Khánh - P Hà Khánh

Thôn Làng Khánh- P Hà Khánh
6.80]
2.00]

3.60|

Tổ 24B- Khu 2B - Phường Hà Phong
Tổ9 -Khu9 - - Phường Hing FHa


Tổ 5 - Khu 6 - Phường Hà Khẩu

1.10]

6.70|
0.70|
2.15]
23.80|_
5730|

Thôn Làng Khánh - P Hà Khánh

Hà Khánh.
Hà Khánh.
Hà Khánh
Hà Khánh
Long

4A

-P
-P
-P
-P
Hạ

103

Khánh

Khánh
Khánh
Khánh
Cháy-

620|

Thôn Làng
Thôn Làng
Thôn Làng
Thôn Làng
_P bãi

Thôn Làng Khánh- P Hà Khánh

102

|

_|}

2008

Giao theo hiện trang Q

Giao cũ, đã cấp déi

2008

Giao cũ, đã cấp đổi


Giao theo hiện trang Q

2008

Giao theo hiện trang Q

2008

2008_

Giao cũ, đã cấp đổi

Giao cũ, đã cấp đôi.

2008

2008

đổi
đổi
đổi
đổi

Giao cũ, đã cấp đôi.

Giao cũ, đã cấp đổi

Giao cũ, đã cấp
Giao cũ, đã cấp

Giao cũ, đã cấp
Giao cũ, đã cấp
_Giao Mới

Giao cũ, đã cấp đổi

Giao theo hiện trang Q
Giao theo hién trang Q

Giao theo hiện trang Q

2006
2006

2006

2008 `|

2008
_2008
2008
2008
2008

2008

2008

Giao Mới
Giao cũ, đã cấp đôi.


2009
2009

2008
2009

2009

2009
2009
2009

Giao theo hiện trang Ql
Giao theo hiện trang QI
Giao theo hiện trang QI

Giao Mới

Giao cũ, đã cấp đổi
Giao Mới

Giao cũ, đã cấp đổi
Giao Mới _

Giao cũ, đã cấp đôi.

2009
2008


30

30

1120

9
|
25
|
6,7,15,16A
36
36
9

36

2009

_Giao cũ, đã cấp đổi

4A; 7

|Dương Văn Sinh

103

31-37
4A;3


86.50|

102
103

TôI- Khu 1 - P Hà Khánh

_ 3.00]
11.00]
2.00]

104

102

11.90]

104

6.10]

1730|

103

103
99
103 |

17.10]


2.50|
3,60|_
4350|

|

2009

1618 - Khu 3 - P Hà Khánh

Tổ 1 - Khu 4- Phường Hà Tu

T617- Khu 3 - P Ha Khánh

[Nguyễn Hồng Minh

|Vũ Hữu Duẫn

|Nguyên Thanh Bình

30
4639

Giao theo hiện trang Q

4.50]
102
15.20] 102;104


2006_

Tổ 13- Khu 2C - Phường Cao Thắng |
_ Tỗổ5 - Khu3 -P. Hà Lầm

22;33

Giao Mới

|Nguyễn Văn Tám
|Bùi Thi Châu

2

2009

Giao theo hiện trang Ql
Giao Mới
Giao Mới

2A
— 19,40

:

102
102
103.

102


0.80)
0.42]
6.00]

160|

_

2009
2009
2009

Giao theo hiện trang Q]

2.60]
103
20.50|103,104|

|Tơ Văn Bình
|Đỗ Văn Hải

Tổ7-Khul- Phường Hà Trung

_ Tổ 8 - Khu I - Phường Hà: Phong

Tổ 76 Khu 8-P. Cao Thắng
Tổ 77 Khu 8 - P. Cao Thắng
Tổ 33 Khu 5 - P.Hà Khánh


Tổ 71 Khu 8 - P. Cao Thắng

-

2009

Thôn Làng Khánh - P Hà Khánh
Tổ 12- Khu 4 - P. Hồng Hà _

|CôTy Cổ Phần Hội An

TO18 - Khu 3 - P Hà Khánh
Tổ 9 - Khu 2 - Phường Bãi Cháy

|

|Bùi Văn Doanh
|Hoàng Văn Hùng

|Hoảng Văn Vương

|Đinh Văn Thụ
|Đinh Văn Soạn
|[ãĐình§ơn
_
|NguyễnVănThá
|CT TNHH Tài Ngun

76 _


| 77
| 78
| 79
|80
81
82

83

84
§5

| 86
87

88
89

90

91
| 92
INguyễn Thị Nguyệt

93 |Nguyễn Trường Thọ

94

[Nguyễn Đức Chiến


|Vũ Văn Thường
[Vũ Thi Loan
|Nguyễn Văn Trường

95 |Ngu yến Đỗ Báu
Tỏ 33 Khu 5 - P.Hà Khánh
96_ [Nhâm Thị Kim Dung
Tổ 9- Khu 9 - P. Hồng Hà
97_|CT TNHH Thai Dương | Số 583,Lê Thánh Tông-PBạch Đăng.

98
99
100

| 101


|

ION OPIN
IQ 081Ð
ION 08D

0106
0102
0106

010

0102 |

O10z

0106

FTO Buen ugny oa ov | 0106
010Z
ugur d’3N UA ‘Tow ovlp

-

ugur d’3N UAE ‘TOU OVID

IQA OPI

010
010z
010£
010£
6002

6006

60 |

600%

600

6002


6002
600 _

6007

TẾ29y
8E
6E —
_0S
L

8s

[oc 6r

col lore
0L |00Z1
vor |0S€T
| b0I

|069

|090
zor
€01 |0096

66_

|0011


E0I |006E
zol |IE0

0L

9
Is

Sẽ

01561

IS

|s00

|08€
|0SSI
|0S
|0£t
|00

|0Z01

£01
zor
| 01
zor
tol


|S0E
lore
|09E
lore

|800

Zor

ZO
z01

€01

jor'l

|S91
|££0

|009

col |s90
c0L |8L0
zor |ty0

| 001
wor
zor
| cor


z0I

|££0

|

col

cor

col

6 '81 '£ _ |E01 “c01|08I

_ 66181

|000€
t0I
zor |0/S
øL |00£
col |001
E01 |0961
|

| — $%
Sp I6
Sy
Ly
61
|


9E

oF
0

61

9E

Lo
9E
9

_ 9

Ø
le
TẾ
IE

6
6002
tế
_ | 600£
sizer
|
600

6006

0E
600 | —

_|

| uÿu đÈổN NAH 19otÐ |
| TỊđưenu¿moago—Ð |

OW 081,

TOW 9Ð

TỌP đựo Ep “n9 08IĐ
— TW RID
TỢP đỹO gP "9 0EIO
!ỌN OETD
TIN 08Ð

IQ OFID

ẤTÒ 8ưen tội oet otÐ,

KT

——

(p I0u 3A )I9W CFD
Tgp dgo ep “go ovr
#N9®%Ð
|____

!ỌN 9%Ð
_ WIN CID

|

6002
6002
6002
6007
600

|
|£70 Buen ugty oat 0eIÐ,

6007

ION O81
BND _
ORI
LON OID

£TÒ 8usn uệï4 oav) vip

|

| £#1D5wnuộMo9sqoO | 6002
_600£
£710 Buen ugry 0a) 08D
600 |
|_ 1Ð 2ưsn tội oat oEtÐ


£70 Buen wpry oop ovIH

ẤTÒ 3uwn ugiy oop ory
£70 Buen uậ o9) 0Ð

| £10 Buen ugry oatp oviH

š

|

|

quex ov) Bugnyd ¢ Nyy 8E OL
đunH 1$A'd - OL MUA - 1 OL
5ưotq 5H d - ỳ MDỊ- VLE OL

§9L

_

8uonua -cnự[-/0L

yuig Suend ues) LE1 |
“qute iL Buon] 9E1_
AnGL WL ugén3N] Ser|

động 9o8N uaÁn8ØN|


(4a

6zI|

8Z1
ZT
961|
SZI_|
tết

ZT

VỆOH tEA 0Ẻ{d| 6TT
yueyy onyd Wido LO] sit
ở] tu 0e4nổN | ,II
1/1 9ö8N tẺd| 911
to£nH aq[ ueÁn8N| cỊ1 |

0T

IếI

\úfqL quịq nv1| zết

uynx iy ugdn3N|

WA BVA WG]
YN URA Bunyd]
SHURA RỊN[
BURL URA 9G]

— TA NLPMÉQ|

UgOSN WBA uaÁn8N|

qu uRA YuIG| TE]
TEA UgA uaÁnÖN| 0E]

8uei[ quánÐ Ï4J, quia

ugig Suend orq| PET|
ob Suny UBIE-d - y 83Ị- 9 01,
yurx ov) 8uợngg † MỊ - 6 QL £61 [S77 RE 3uoq đệm3N rx| £EI
Buoyd ệH 8uonq - Jng[-

ñuotlq ÿH Sugnyd - 1 MY- 8 OL
_
WH SUCH d-1OUN-F9L
ob 3unH ug4[ 'đ - ÿ "DỊ - Z1 9L

Oh

RH Sug} 5uonqd - 9 ng - 9 0,
nụ -g§p@L

TH SuQH Sugnyd € NYY- OL OL

đuOqd CH d -

BuyYL OF “d- 6 NH3] 6/ OL
wuyTeH d- pOUN- TI OL

VH 2uQH 8uongd - £ ni - 11 OL
quyt3I RHd - € "H3 - 8191
INWHIVWH4d-£W-V9I 9L

| 9ÿ4LWwsL jML0aXn8N|

_ 8uoq §H 8ượngd - Jn- 891
TH BugH Sugnyd € NA - 8 OL
ty 'TỆH 5uona- 9 n[- gọiBupa Weed d- EMM - CF OL
na lạA 5uongd- ế t1 - / 9L,



011

WưẺj tetL HHNLIO| II
3unuN 1d 01L| EIT
ugnÐ uựA uoÁnẩN| CIT
ugkng iqL eq] IIL |

8uơT 968N uW1L|

Dey ÿH Šưọngq - on3j- 090L |
UP ỆH d - y "2T-y£ 91L
NLỆH4-£0®W-69L
——_
qUpU BH d - € MY 261 91L
5up[ 082 'd - 8 "H3 €/ 01L

901


£01

SOL

upny, quy g1|

Suid va BA! 601
x
Suonua i4 5uš@| 801
1gẤnJ IụI ue&n8N| _/01
Suey], Ob “d - 9 MUA SL OL

UgA ugA uoẤnổN|

POI
£01

5uod $H 'd- I "3i - 8 0L

wy {eH d- 1A - 1 OL
WWPIỆHd- J3 9 9J,

__ nig ML ughnBN]

te Suend UAL]
UML IL eT]

(UVDI ÿH d - ý "3 0£ 9L
8uptj], 082 'q - 8 ng S/ OL

BURY, OD “d= 8 MIA LL OL



8ưptJ[ 08D ‘d- 8 MALL OL


145

4
|Trần Thị Hường
lễ:

Tổ 4 - Khu 5 - Hồng Hải
Tỏ 2 - Khu 6B - P.Hồng Hải
Tổ 2 - Khu2- Phường YếtKiêu

Phường Bạch Đẳng

Phường Hà Phong_

Tổ 45- Khu 5 - Phường Hà Phong

Tổ 45- Khu 5 -

Tổ 82- Khu 5 -

Tổ 6 - Khu2 - - Phường Ha Lam
Tổ 3 - Khu 6 - P.Hồng Hà


|

l8

|

2010
2010
2010

Giao cũ, đã cấp đổi
Giao Mới
— Giao Mới

_

Giao theo hiện trang Q)

Giao theo hiện trang Q'

Giao Mới

2010

2010

2010

GiaoMới _
Giao Mới


Giao Mới

Giao Mới
Giao Mới

GiaoMới
Giao Mới

2010
2010

2010
2010

| 2010

2010
2010

_—_

Mới
Mới
Mới
Mới

Giao Méi
Giao Mới
Giao Mới


Giao Mới

Giao
Giao
Giao
Giao

Giao Mới

Giao cũ, đã cấp đồi

Giao Mới

Giao cũ, đã cấp đôi

__ Giao Mới

Giao Méi
Giao Mới

GiaoMới

2010

_——

20

GiaoMới


31
37.38.4041

31

46
42

46
27,18 |

45,46

50 -

9
30, 37
30, 37

104

6.40] 103
8.20]
102
870| 102

0.87|

_50


102

|

104

0.85}

13.10]

11.00] _ 102 |
1420|
102

102
104

102

0.45|
220|

1270|

tổ 45 khu 4 phường Hà Trung
Tổ 41 - Khu5 - P Hà Phong

Tổ 2 Khu 2 - Phường Hà Lầm


1033104

102
100 |
8.80}

2010

2010

|—
53
|
2010
46, 47,53 |
2010 _31,37

Giao theo hiện trang Q

104 | 25,34A,49 |

102
102

|_

2011

2008


4

2A

2012

2012
2012
2012
202 |

2011

2010

103

104

8.80|

46

38,39

2011

1,00

8460|


012|
9.70|

102

|Đinh Khắc Hợp
|Nguyễn Văn Định

146
147
148 | Vũ Nguyễn Thu Tân
Tập thể XN than Tân Lập.

Tổ 7 khu 5 P.Hỗng Hải
Tổ 43- Khu 3 - P Bach Ding

Tổ2- Khu 2 - Phường Yết Kiêu

Tổ 4 - Khu 5 - Phường Hà Lâm

Tổ 19- Khu 2 Phường Hà Trung

Thôn Làng Khánh- P Hà Khánh

10.80|

— 41

102:104|


|

102

10.80|

Tổ 30 - Khu 3 Phường HàTrung

102

9
9
28
57

|

_

Giao Mới
_ Giao Mới
_ Giao Mới

—_

2012
2012
2012


2012
2012
2012

24
24
24

GiaoMéi

Giao Mới

2012

_2012

33



346

103
103
102
104

102

54

29
29

99
99
99

0.32]

102
99 |
99

210
2.50
2.00]

99

103

410

5.80]

|

460|
0.35]
0.50}


0.50}

|

Tổ 36 - Khu 4 Phường Hà Trung

070
0.15]
2.00]
186|
Tổ 33 khu 3 Cao Thắng

Tổ9-Khul-CaoXanh _
Tổ 89 - Khu 8 - P.Hà Khẩu
Tổ 4- Khu 5- P.Ha Lam

Tổ 57 - Khu 6 - P.Hà Khẩu
Tổ 57- Khu 6 - P.Hà Khẩu
Tổ 66- Khu 6 - P.Hà Khẩu

_Tổ 15- Khu 4 -P. Hùng Thang

Tổ 2 Khu 2 P.Hồng Hà

_—_

Tổ 33 Khu 5 P. Hà Khánh
Tổ 33 Khu 5 P. Hà Khánh
Tổ

12khu4HàLầm
_
Tổ 7 khu I Ha Tu

- Tổ 3 - Khu 9 - P.Hồng Hải

10.20}

2.70)
5000|

_

_ Tổ 8 - Khu I -P.Hà Khánh
Tổ 9 khu 9B P. Hùng Thắng

_
5

4

_—

149 |Bùi Ngọc Thịnh
150 |CT TNHHITV Hà Ngân
[Nguyễn Văn Dũng.

|BùiThiDuyên
|Đỗ Thi Ngân


151

152
_153
|Nguyễn Sĩ Báu

|Trần Quang Liệu

| 154

155
|Nguyễn Trung Bộ

|Vi Văn Thoa

156

157
|Nguyễn Thị Thương

|Hồ Văn Hùng

_

158

159
|Bùi Bảo Mạnh

[Nguyễn Minh Nghĩa

|Lê Thị ThuHương _
|Vũ Thuỷ Bình
|Phạm Văn Quảng

160

161
_162
163
164
|Phạm Văn Hải _
|Trần Danh Liêm
|Phạm Văn Ngà.

_165 INguyễn Sỹ Khánh

166
167
168

|Đoàn Văn Thế

|Đễ Vân Trung_

| 169 |Nguyễn Thị Nguyên
170 |Lê Văn Toan_
| 171 |Nguyễn Xuân Bách
172

173



Top ugAnyo enyo 9 0EIÐ

øL

|0£b

|0ZẽI

|0SE

zor |001

£S
IS

9661
9661
zor

Zo
zor |00S

zor |0€£

is

Is


IS

|00Z

|00Z

S661
S661

z0L |00E

øI
z0L
|0ữ9

1S

S661

£€

€S
_|

S661

[ Top ughnyo enyo “No ovIH

Top ugdnyo enyo “No orth
9661


Top UganYD eNYD “Nd OFID
TOP up Ans Bn “NO OID

_ TỌP t8 ẨN2 n9 "0o 0B
1€
€01

S661

Top ugAnyo enyo “No OFID

Sool

9661

|
6

6
0
O18

8+6
¿£
+1

E+8p



|

|

_|

|0/8
|006
|0€01
|006

or
ø1I
0L

€or |0

c0IL

|
|_
|

£0I |0el
col 0st
€01 |0
cor |0£c
€01 |0ES

961 | SIEIZI/9€ |


9661

9661

Top ugAnyp wnyo “Ho ovIH

Top ugAnyo Bnyo “No 08IÐ

TẠP tpẨno s9 “no 081Ð)

9661
9661
9661

Top ugAnyo wNy> “No ORTH

enyo
enyo
enyo
enyo
eniyo

8

€or |00Z

TOP UpAnYD en2 "no 0E†D
TỌP toẨngo bnN2 “Nd FID
Top UoẨn2 w\O “n9 0EĐ,

9661
9661
9661
| 9661
9661

ugAnyp
ugAnyp
ugAnyo
ugdnyo
ugAnyp

Top UgAny BNYO “Ho 081D

Top
Top
Top
Tgp
Top

|0/6
|0ZI.
|0SE
|IS0
|0E9
|0Y€
|0/0

[orl


|

£0I
€or
£0L
66
£01
ror
oor

|0LT
00L

vol
LE

6
giữ

|Z91

|0EI
|0

TOL

£0L
øI

€S


8
0S

Z106 -

coz |
7102

T10Z

#p+E
is
ez
6
SAL
lu
LE
_

€or |00/11

8

“no owl
“Ho ovIH
“No OVID
ooeÐ
“Qo ovLD


TỢP toÁnV2 #2 “9 0EIĐ)

9661

Top ugAnyo enyo “No OVID

-

9661
Tọp uọẨno enựo “n9 0ID
9661
19p up Any H2 “0 OBIĐ
_ IỌP@ẨnWosnqo“Ðoo8Ð | 9661
giữ
IỌN 0Ð,
f=
_ | l0
0N 0Ð
| 7107
OV 0EIÐ,
7107
LOW O81
WNC

|ovel
|€9°0
_

ø0L
zor

——

Le TE
Ie

WN CFD
IỌN 0Ð
IO 08IÐ

WA CID

TOW O81)
OW 0E1Đ

-

[4014
| #øl0

RB

_

|
|

(




|





-

WH SUH “dL I-91

tay uRA UIeYA|607

86]

-

€6I
œ1|
Tól
061|
681

761

ona ẨnH ÿ1|
đỷO ueA od|
ue3N UEA 5ượoH|
ty jWL ttd|
vod oo8N uBIL!


¿81
98]
c81
81
c8] |
CBT
181

081

¿z1

9LT

—_ MeH £fỒ 0ẩN | SLI
_ NHÏJ[ gA t6qd[ y/[

908N URA UgéNSN|

SugH iqI uoẤn8N|

t6iềN 8ưệ0H trửqd| 6/1
n2 ượnX od| 8/1

Ange LENT]

_ 1gẩn[ tgA 5mgoH| $§1

BH ueA SuRoH|
#4 ugA 80ệoH|

IH 0A 80eoH[
Wud YL UeIL|
UgIL URA weYyd|
Sugg Any nny]
BIyBN Suend BA!

UWEN tEA uaẤnÖN|

MLWEA ĐỂN| ¿61
——
5ượoH UNG URAL] 961
1S 2004 97] S6T

nnyq2 „gA 2ượoH|

193N URA r0q|661

quẩn[, ưgA uẻtd|006

trọtJ, ẤnH ñA| 106

Bugg iy, uedn3N|Z07

quis iy ÿ 1|£0c

SUL URA UQdNSN [FOC _|

Tea BRA 9021|c0Z

{nụ ugA td|/0Z


1g uyA 8ueoH|S0c _`

TH 8UQH “d 6 A -7 OL

_

‘WH SUQH “AS M-L OL

L

t1, 8A ueAn8N|90Z

aL

-|

WHPM0H'd/1-£L

8uomj[ trợ]

TH 300H ‘d D1- OL

—_'PH SUQH 'đI3-/€ 0L
WH5U0H đ/M-£9L

TBH 09H 'd 931 - $ Ọ1,

NEM IQA ‘PA “PT OL


quex 08) ‘d “1E9

5uyG t96q 'đ

TOMA EMU “GOL —
13 9H dۖWJ'020L
(II ỆH - € n3 - ££ 01,
S MU ‘EE OL
-[ NH1 *y 9L
Gop Suey
qyuj3uv|_
“quy 8uy [

__ WWPWỆH '4€ $3 “£ 9L

YUU PH “a
(II ỆH 'd
queuyl RH ‘d
WWMIVH da
(i31 H 'd

{y3 ÿH 'q “quy Sue]

a

| HHEN3VH 'd quy Suy]
a
quegy eH ‘d “queyy Sue]
|
t3 ỆH d 44ưy 5u]

ney RH'd - 9 PUY 99 OL
BUdo'dL= WEYL WEA PA-SOL |
5uot 9H d - Vy "DỊ - 8e 9L
Key) We'd - O1 MUA - € OL

OL

BH - p MUA - 9€ OL
Bun)

2unH 1$!A OT MAT OL
que 9H € n3 8£ 9L

- 01 MA Avy ee'd

IEH 8u0H 8ượïd 6 n3- ÿ 01,

(Iÿ2J ỆH Sugnyd- ý "DỊ- ££ 9L
oöŒ 8unH 0g1[d- y ng -/ 91,


217 Doann Trọng Khối
218|Hồng Lộc

|
a

Tổ 4-K9P. Hồng Hải

Tổ 2- K 9P. Hồng Hải

_ Tỗ4-K9P, Hồng Hải

Khu 7 p. Hồng Hà

T65 Khu 2 P. Cao Xanh

Tổó Khu 2 P. Cao Xanh

Tổ9KhulP.Cao “Thắng
Tổ 13 K 4p. Cao Thắng
T6 6 K 9B p. Cao Thing

_ |



ic

-





102
53

1995|

1996

199

1995

Giao cũ, chưa chuyển c

Giao cũ, chưa chuyến ‹

Giao cũ, chưa chuyển

Giao cũ, chưa chuyên‹

Giao cũ, chưa chuyến‹
Giao cñ,chưachuyển:

_ 1996

1996
1996|

Giao cũ, chưa chuyển ‹
Giao cũ, chưa chuyền ‹

102
102

|

2.80|
6.00)


Giao cũ, chưa chuyén¢

200 102

1996

1996

8.50|

54

35

3
353

102 |

102

Giao cũ, chưa‹ chuyên \(
Giao cũ, chưa chuyên ‹
Giao cũ, chưa chuyển‹

—_ 600|
6.00]

1996

1996 |
1996

35

35
45
36

42
25
35

104
104

102

Giao cũ, chưa chuyền‹

| Giao cñ,chưachuyểnc
Giao cũ chưachuyển.

1996

| 1996
1996

Giao cũ, chưa chuyển ‹


|

1996

50
_ 24
24

102
99
99

|

102
102
102

|

720|
1190
2.50}

150
6.50]

2.50|

3.00]


10.00]
1120|

24

_—_2.00

99

_

Giao cũ, chưa chuyển ‹
Giao cũ, chưa chuyển‹

Giao cũ, chưa chuyền ‹

Giao cũ, chưa chuyền‹

Giao cũ, chưa chuyển‹

1993

1993

1996 | Giaocũ,chưachuyển.

1996

1996

1996

|

24
24

29

29

24

24-

99

99

99| — 29

Giao cũ, chưa chuyển «

99

1.00]
1750|

1450|


Giao cũ, chưa chuyên ‹
Giao cũ, chưa chuyén«

Giao cũ, Chưa chuyển.

_|

1993

3.00]

4.00] 99
3.50}
99

.



1993
1994

1996

29
27

46

99

99

102

15.00}
150.00]

7.70|

Giao cũ, Chưa chuyền.

Giao cũ, Chưa chuyển.

15.00]

1996

1996

41

2

100

101

—— 1/00}
2.608,2


|

99

R

a

13.00}

Tél Khu I p. Ha Khẩu
Tổi Khu I p. Ha Khẩu.

16B K 2 P.Yết Kiêu

_ Tổ9 Khu 3 p. Hà Khẩu.
Tổ

Trung tâm BVR số 1

Trung tâm BVRsốil

Trung tim BVR sd 1
Hà Khẩu

Tổ 44 khu 3 P. Hà Trung
Tổ 16 Khu 3 Yết Kiêu

Tổ 7 Khu 5 P. Bãi Cháy


-

le
_

Tổ 9 - Khu 3 - Hà Khẩu

Tél Khu 1 _p. Hà Khẩu

Tổi Khu I p. Hà Khẩu
1647 Khu 5 p. Ha Khau

Tổ 45 K 3A P. Yết Kiêu

Tổ 48A K 2C p. Hà Phong
Tổ 23 K 2C p. Hà Phong.

| _221|Tran Van Dinh

219|Nguyễn Đức Thành
220|Ngyễn Văn Minh

J

i

lên

Tỏ 26 Khu 5 p. Yết Kiêu


|

=

222|Trằn Văn Kết

223|Vũ Văn Lập
224|Dinh Văn Định
225|Đỗ Văn Thanh

_|Nguyén Dinh Chung

226|Đỗ Thị Mai
227|Nguyễn Thị Bài

227

|Phạm Hải Nam

|Hoàng Thanh Tâm

228
229

|Lê Thị Toản

|Dang Thị Phuong

|Đỗ Văn Trung
[Trung tâm BVR số I-


|Pham Van Vay

|Trần Quyền

230

231

232
233

234

| 235

236_|Đỗ Thị Từ
G

(Hiên còn 229 hộ nhận khốn, vì một số hộ đã thu hồi hợp đồng nhận khoán)


TT
1

2
3
4|
5|
6|

7|
26
29
36
38

4

13

10

7

1
2

-- [Nguyến Khắc Dũng

|NguyễnTrọngKha

Tổng cộng

|Vũ Gia Hiện

INguyén Thi Minh Thay

|Vũ Thị Tuyến

|Nguyén Quéc Cam

Trin Quéc Vinh

|ĐỐI“ TƯỢNG VI PHẠM

Tổng cộng

[aan Chin
ang Quang Phuc
|Lê VănLiệu
|Ngô VănLong
|Nguyễn Thị Huệ

San gạt đất LN

cấp 4 trái phép trén LN
đất LN
dat LN
tạm trên đất LN
trái phép.

HANH VI VI PHAM
San đào dat LN

TK|
100]

103
99}
99}
102

102}

100}

K
42

7
25
25
30
46

40

BANG THONG KE SAN GAT LAN CHIEM NAM 2011
|T6,K8,Bãi Cháy.

|GK(Cẩm Phả)
CTCP Hội An

IT1,KI,Hùng Thắng

_|Cao Thang_

tổ 17 A kh 6BHồng Hà_

|T4,K6,HàLâm

ĐỊA CHỈ


0.03

0.088

bl

Phụ biểu số 02

chuyển bb phường

BIỆN PHÁP XỬ LÝ
|Ban lập Biên bản

xểu vẽ
BIEN PHAP XU LY

|phối hợp UB Phường

|Ban lấp Biên bản

GK bà Dịu

[Phối hợp với UB phường,

0.0177 _ |phối hợp Phường,
yêu cầu trồng lại cây_
0.1

0.248


0.005 _

0.02

0.03

0.075 _

|Ban lập Biên bản

0.0024 __ |Phường lâp bh
Ban lap Bién ban
0.03
0.0045 _ |Phường lập bb
|Ban lập Biên bản
0.0053
0.0055 __ |Phường lập bb

Lộ _ | DIỆN TÍCH
0.01
a2
al

d2
c5
b3

7


al

42
54

đi

36

33

46 |

YIPHẠMTICH
HIỆN TRƯỜNG
DIEN
IO

TRE
103
103

102

Xd nhà trái phép trên dat LN
San gạt trong đất g/k

99)

102|


102|
San gạt đất LN

San gat, xép kè đá trên đất LN (gk)

|San gat dat LN

San lấp, đồ đất

HANH VI VI PHAM

BANG THONG KE SAN GAT LAN CHIEM NAM 2012

Xây nhà
‘Thon LK,Ha Khánh
San đào
'T57,K6,Hà Khẩu
San dao
'T66,K6,Hà Khẩu
Chưa xđ(Long Quỳnh) _ |XD nhà
San gat
'T32,K3,Ha Trung

DIA CHI
TƯỢNG VI PHAM
,
'T10,K4,Bai Chay
ft: › |Phạni Thị Hương


|26/7
|7/11
|19/12

|64

|16/7

|1/6

|l6/5

|13⁄2
98

TT | SỐ BB| NGÀY

3|

1|
ol
4|

5|

6|

i

_



|Nguyễn Trọng Kha.

2_|Vũ Văn Lúc
3

a”

:
£



x

x

x
x

|D9 đân khai

pha, sir dung

x

x

ae


Phu biểu số 03

Y

Tọa độ | Tọa độ

X

433,526 | 2.318.461

433,541 | 2.318.464

Đã phá nhiều lần, vẫn hoạt động,

at

433,736

|2/318,903

433,439: | 2.318.450

433,514 | 2.318.457

nt

at

Đã phá, vấn hoạt động


433,749 | 2,318,842

433,759 | 2,318,866
433,573 | 2,318,827

„ __ Đã phá, không hoạt động

at
at

433,718 | 2318814
433,309 |2.318.568
432,587 _| 2,318,655

433,569 | 2,318,680

x

Đã phá, vẫn hoạt động,
Đã phá, vẫn hoạt động
Đang hoạt động,

Dang hoat dong

433,670 | 2,319,676
433,703 | 2,319,677

Đã phá, không hoạt động


431,647

|2,320,073

431,561 | 2,320,127

431,560 |2,320,179
431,606 | 2,320,162

431,664 | 2,320,180

i

433,650 | 2,320,145

433,170 | 2,318,750

Đã phá, không hoạt động.
Đã phá, không hoạt động

433,718 | 2,310,179

Dang hoat dong

x
x

Đã phá, không hoạt động

431,715 | 2,320,198


x

x

Đang hoạt động

vườn dân

Dang hoat dong

Mới đào, chưa có than

at
at

x

x

đo 1/5.000

«pat Lamighiep | ĐẤU

__ |}

Chưa GK | ĐáGK

x


x

3

x

2

__

x
5

6

7
8

1
2

x

4

1

Lị

STE!


(Tính đến ngày 25/07/2012)

|Khoảnh|

Địa điểm, vị trí
TK
bị |
| bl. |

36

Diễn biến hoạt động

ẢNG THỐNG KÊ CÁC LÒ KHAI THÁC THAN TRÁI PHÉP TRÊN ĐẤT LÂM NGHIỆP

Phường
P. Ha Lam

46

45

102

46

102

Tổ 4, Khu 6


102

Tap thé TD 183
46

ss

102

b

Khu 4

¥

S
*

102

|...
"

#


K8, Hà Trung
Khu 6
Khu 4


E

K 10, Bai Chay

is

|Hồng Nam Tân

Tổ 6, Khu 2

|Chưa rõ chủ sử dụng đất

|Chưa rõ chủ sử dụng đất

4_ |Trịnh Khắc Hing
5 |Mai Văn Hạ
| 6 |Chưa rõ chủ sử dụng đất

|7

8

10 |Nguyễn Thị Thu Hương

P. Cao Thắng.

9

T


Sẽ

Khu 8

x
x

|Nguyễn Văn Thuyết

1 |Chưa rõ chủ sử dụng đất

2_

mm

3
4

Đã phá, không hoạt động.

*
:

x

x

5


6

š

D


“pyd 191
BA BA) LUSTY OnYo oF Sugnyd Fo NHI

19A đồn 1oyd upANx Bugntp ea OUd YURYL CNAN Oyo OF URG UA 99 EP TOE Yoys yuEp Buoy nou doy 8uonh 2g2 ÿ21L-

'dpqd g1 Uetfi 2tì ty 2p9 øì £ sn. Agu Òq ogo XeU Uạq

“Bund, ỆH 8UQn4d p „ý Ty 0) tởi 801 91H 01G thE Sug * Suny, eH Buanyd p NYY ch gy re NN doH OY YUIG Bug ‘ Eg] ROP nạn ạt) đội Te NN OW] UA DA BUC

8ueq

ORD 10K
3uộp roy ua uy npiqu pyd eq
2pt)ì tp

yéq nyd ayo Suep “ure uyA

8up 1öot uyA "0o g1

ugp ioy Sugyy yyd eq

8


x

1UN'Q Xé

NIwpdpo|

Upp UQNA

T

x

8
Lb

9t
Zt
t

9 |

#



T

AI

Z


p

mw

Â

|

IMP MD ô

Upkny PUL 0ạÁnŠN|
Zr

Yui UEA UQ4nổN|

wp

xe mo ulp syx vno|

i
i

zor
zor
#01

mi

queog ux, Tea]


a

IP SuAp ys nyo orenyD!

ÿ

BUNUN yo uyAJ| 6

A

nytO UýA ZueoH| “OT

i

nyq 0d uạÃnẩN| 6
IƯN ea] 8

Bugo sug,

s

7

uy 5u]

€0T

nu
sa


vous UEA 8uond|_

9

€01

£0T
zor

a

WnỊ UgA un?N|

¢

6

OT

cnuuu

x



£0I

9
sr[m |


x

#tL

0E

0œ |
0
0E

»
Te

z0

er]

x

g

Z
9
s

?

zor


a
a

\u SugH ugknIN|

zor

0T

0

z0I

oe

J0y5J ỆH 'd:

đôn Oya yaa!
VOTH WIG ea]

8 Nyy

Bundy, tH 'd

s3

WP suNp AS Ny oI enyD|

| PMN Sh OL
| PME Th OL

Zor

Z0I

wr
wor
3

%

|e | %®%
eq | %

0

0E



z

|

L[TP |
z
OL

8

6


Zz

cay

£0T
zor
tưI

x

x
x
'

Welz | ite
0E
0
6
0E
x

x
x
x

x
x

x


x

x

x

x
x
x

:

wy] 8H Sugnyd 9 nyy p 91 er py Ang ue, wey 8uQ :nu tựq ueIq đội p ueg 'đànẩu wey gp ues) doyd yn Ayo Sug yA 1q oN Up Iwyd 6 My doy 8uonh 9s OW -

sudp roy noi nụp ọo ua ytd tq

16q ntd 8ươp 'op 1ou1 ÿT

yudeq
vud eq
yud pq

‘Budp yoy Sugyy ‘vqd eq

yud eq
F

8uộp 3ửoq 8uoq Áeu Sup~p nạrqu.m


yud eq

yud 0Q '3uIu8u QỊ 'oyp IÐJ[

Joi trại 8uotb† yUd 0Œ
yudtq

/66'9€v |. Sup roy ndiy nyp oo uya yydeq

sez veec| B66 06h |
€6Y'yet'Z|

tS0'Eey

O6Z'zer

ceZ'zer

66t €¿£ ế | 9SL'yEP
oez'oze'z| tế 'EEy

ose'0ze'z|

9ze'0ze'z|

/E0'LZE'£|

0y0'L#E'£| 162'ểEy
| 869'0z£'Z | Z99'z£r
|ce6'0ze'z | 999 'zey

6ez'Lze'z | z¿L'6ty

|"
vud pq ‘Bugidu ợ]
vyd eq '8uatäu ợ]

verzer

2SZ2cy
tec'zer

vee'lze'z|

dleVee'z|
|r¿y'Lét'ế|
ttiệ[ 8uQty Tờ) 0ï 'ÿtđ E

vụd tq

081'gey

|e0y'Lếp'ế | 9t zey-

00Z LZ£'ø|

8£8'EEt
P88'£EV |

ud PP 'OVP 1D


y6Z kết¿| 96/69 | yụd sa '8uonp vụ ogp WW ‘Wop WRT

6Z/9IEZ|
elesiez|
992'L€b

9Ê6 0Z£ ¿| t99'ccy

98/6}£'Z|

|r0g'6Le'z | es9'Ler
Zio Ley

#96'6LE'ế | Z69'Let

lese'ele'z|

Ì


Phụ biểu số 04 - Tr 1
CAC VU CHAY RUNG NAM 2009
Dia diém
|) THờigian
lấy “ |xẩy ra vụ cháy|Tiêu khu Khoảnh|

2009|“ -1:-::`}Z19h45;1/1
15h301;13/1
2


Tổng |

3
4
5
6
al
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19h40';24/1
22h;25/1
23h30';25/1
3h30';26/1
4h;26/1
17h;26/1
19h;27/1
|14h30301|
17h;28/1
17h;30/1
19h;30/1

21h;4/2
18h30;5/2
14h;5/5
9h30';21/6
9h;6/7

19
20
21
22
23
24

15h;11/10
|18h30⁄3⁄11
15h;6/11
18h;6/11
17h;21/11
15h;22/11

24vụ

102
102

100
99
99
102
102

100
102
. 102
102
102
102
99
102
99
100
99
102|47+54
102
99
|. 102
102
99



51|d1,d2
45lb2b3e2|
39|b3
29|R.KLV|
34|b
50|e
37|e
42|h2
45|cl
54|bl

50|g
45|đ3
50Ìe
33|k
54|a2
29|b2
37|c
34|bl
|al+dl

50|b
33|e2
50|b
50|c+g
33|d1

Diện tích|
(ha)

Mức độ
thiệt hại

0.3|Cháy thực bì
b2=0.2| b2+b3=50%
c2=70%
b3=1
c2=0.3

2|Cháy thực bì
56%

4.2
30%
0.2
0.2|Cháy thực bì
50%
1.5
0.3|Cháy thực bì
50%
1.5
0.5|Cháy thực bì
0.5|Cháy thực bì
0.5| Cháy thực bì
0.6|Cháy thực bì
30%
1.2
20%
0.3
40%|"
1.5
70%
0.8
2ha=55%
3|
1ha=95%
0.2|Cháy thực bì
0.5400 cây con
30%
0.8
350 cây
0.5

600 cây
2
0.4|Cháy thực bì
25


Phụ biểu số 04 - Tr 3
CÁC VỤ CHÁY RỪNG NĂM 2011- THÁNG 5/2012
|STT vụ
cháy |
I
2011|
2

Năm

3

Dia diém
“Thời gian

xây ravu cháy | Tiêu khu Khoảnh
37|a2
100
15h30;6/1
5I|cl
102
20h15';13/4
47|d1+b2
102

17h15;9/⁄4

9h30;9/4

4

16h30';22/10
13h30';29/4
17h;5/11
14h30;14/11

a
6
7
8
10
11

15h;18/12
18h;10/12
14h;20/12

12

21h;25/12

9

99


34|h2

100|40+41 |d2+a2
27
99
54|al
102
102

47|d1

102

50

100
99

39|b2
34|kIl

100

43

102

2012|

Tong


|STT vụ

Thờigian

1
2
3
4

20h;2/1
12h;30/3
16h30;23/4
13h;3/5

5

20h30';7/5

- | Địa điểm

cháy | xẩy ravụ cháy | Tiểu khu |Khoảnh — Lô

5 vụ

0.35| Cháy thực bì

0.9|Cháy thực bì

30%


3

30%vốn rừng dân
0.4| Cháy thực bì
0.7|Cháy thực bì
0.5| Cháy thực bì
25%
1.3
0.3| Cháy thực bì
cháy rừng dân

8.75

ITổng| 12 vụ
Năm

Mức độ
thiệt hại
1|Cháy thực bì
0.3|Cháy thực bì

Diện tích
(ha)

102
99

99)
99

102

47|a1.I+a3
33|c2
34|e
24|c1
54|d1+c2

Diện tích

(ha)

Mức độ

thiệt hại

1.5| Cháy thực bì
0.25|Cháy thực bì
0.7| Cháy thực bì
30%
1
0.5| Cháy thực bì

3.95


Mẫu biểu số 04 - Tr 2

ÁC VỤ CHÁY RUNG NAM 2010
Nam |STT vu| 2|

|%
cháy
2010

1

} 14h;30/7
2
16h;28/10
3
9h15';25/10
4
5a | 9h10;31/10
16h10';4/11
6
15h;12/11
7
15h8;14/11
8
18h5';14/11
9
10h;30/10
5b
14h;22/10
10
11 | 14h30;26/12
Tổng|

11 vụ


Khoanh|



50|b+e

50|g
102
24|d2
99
54|al
102
53|d1+d2
102
50|b
102
53|d1
102
51lal+a2
102
102|47+54 |atd
33|12,13.2,13.
99
k,h2
51|42.2
102
45|c+cl
102

Diện tích|

(ha)

Mức độ
thiệt hại

1|0.5ha thơng con

0.2|Cháy
0.9
0.4| Cháy
2.8|Cháy
0.4| Cháy
11
2.5|Cháy
1.5|Cháy
15.2

0.7
thực bì
10%
thực bì
thực bì
thực bì
30%
thực bì
thực bì
25%

70%
1

2.6| Cháy thực bì
29.6



×