Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BÀI tập sắt và hợp CHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.63 KB, 3 trang )

BÀI TẬP SẮT VÀ HỢP CHẤT
Caâu 1: Cấu hình e của Fe
2+
và Fe
3+
(theo thứ tự)
A. [Ar]3d
6
, [Ar]3d
3
4s
2
B. [Ar]3d
4
4s
2
, [Ar]3d
5
C. [Ar]3d
5
, [Ar]3d
6
4s
2
D. [Ar]3d
6
, [Ar]3d
5
Caâu 2: Xét về lí tính, so với nhôm, thì sắt
A. có tính nhiễm từ B. dẫn điện tốt hơn C. dễ bị gỉ hơn D. độ nóng chảy thấp hơn
Caâu 3: Sắt có cấu tạo mạng tinh thể


A. lập phương tâm diện B. lăng trụ lục giác đều hoặc lục phương
C. lập phương tâm khối D. lập phương tâm diện hoặc tâm khối
Caâu 4: Trong các hợp chất sau, chất nào vừa có thể là chất oxi hóa vừa có thể là chất khử:
1) FeCl
3
2) FeO 3) FeSO
4
4) Fe
2
O
3
5) Fe
3
O
4
6)
Fe(NO
3
)
3

A. 1, 2, 5 B. 2, 3, 5 C. 2, 5, 6 D. 1, 5, 6
Caâu 5: Trong các phản ứng oxi hóa – khử, hợp chất sắt (III) là
A. chất khử B. chất oxi hóa C. chất oxi hóa hoặc khử D. chất tự oxi hóa
khử
Caâu 6: Hòa tan 6,72g kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 0,18mol SO

2
. Kim loại M là
A. Cu B. Fe C. Zn D. Al
Caâu 7: Có thể điều chế Fe(NO
3
)
2
từ phản ứng
A. FeCl
2
và AgNO
3
B. FeO và HNO
3
C. Fe và Fe(NO
3
)
3
D. Cu và Fe(NO
3
)
3
Caâu 8: m gam hỗn hợp FeO và Fe
3
O
4
hòa tan vừa đủ trong dung dịch chứa 1,2 mol HCl, cô cạn được 70,6g muối
khan. Giá trị m là A. 37,6g B. 32,8g C. 30,4g D.
26,8g
Caâu 9: 4,06g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu được m gam Fe và khí tạo thành tác dụng với Ca(OH)

2

được 7g kết tủa. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO hoặc Fe
3
O
4
Caâu 10: Phản ứng nào sau đây xảy ra sự thay đổi số oxi hóa của sắt
A. FeO và HCl B. FeSO
4
và Ba(OH)
2
C. FeCl
2
và AgNO
3
D. FeS
2
và H
2
SO
4

loãng
Caâu 11: Cho 14g bột sắt tác dụng với 1 lít dung dịch FeCl
3
0,1M và CuCl
2
0,15M. Kết thúc phản ứng, thu được rắn A
có khối lượng A. 9,6g B. 11,2g C. 6,4g D. 12,4g
Caâu 12: Cho bột Fe vào dung dịch HNO
3
, kết thúc phản ứng, được dung dịch A và còn lại phần rắn không tan. dd A
chứa A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
3

, HNO
3
Caâu 13: Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Để loại bỏ được tạp chất có thể dùng
A. Cu B. NaOH C. NH
3
D. Fe
Caâu 14: Chọn phát biểu đúng về Fe(OH)
3

A. Màu lục nhạt B. Dễ bị nhiệt phân C. Khó tan trong axit D. Dễ tan trong bazơ
Caâu 15: Trong công nghiệp, sản xuất Fe bằng phương pháp
A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy
Caâu 16: Gang là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm
A. 0,15% đến 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1%
Caâu 17: % khối lượng C trong thép là
A. 0,01% đến 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 5% đến 6%
Caâu 18: Cho 5,6 g Fe vào 250ml dd AgNO
3
1M. Sau khi phản ứng xảy ra xong, thu được dd X chứa
A. Fe(NO

3
)
2
và AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
2

Fe(NO
3
)
3
Caâu 19: Mệnh đề không đúng là
A. Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
. B. Fe khử được Cu

2+
trong dung dịch.
C. Fe
2+
oxi hoá được Cu. D. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự; Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
,
Ag
+
.
Caâu 20: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hoá cặp Fe
3+
/Fe
2+
đứng trước cặp
Ag
+
/Ag)
A. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+

. B. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
.
C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
. D. Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
2+
.
Caâu 21: Cho 16,8 gam Fe nung nóng tác dụng với 6,72 lít khí Cl
2
(đktc) đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được chất
rắn A gồm A. Fe và FeCl

3
. B. FeCl
3
. C. FeCl
2
. D. FeCl
2
và FeCl
3
.
Caõu 22: Cho 4 dd mui: FeSO
4
, CuSO
4
, AgNO
3
, Pb(NO
3
)
2
. Kim loi no di õy tỏc dng c vi c 4 dd mui núi
trờn? A. Cu. B. Pb. C. Zn. D. Fe.
Caõu 23: Khi cho st tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d thỡ thu c mui st l
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO

3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
3
v Fe(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
v AgNO
3
.
Caõu 24: Khi nhỳng mt thanh ng vo dung dch Fe
2
(SO
4
)
3
thỡ thy
A. khụng cú hin tng gỡ.
B. thanh ng tan ra v cú st to thnh.
C. thanh ng tan ra v dung dch cú mu xanh.
D. thanh ng tan ra, dung dch cú mu xanh v cú st to thnh.
Caõu 25: St phn ng vi cht no sau õy to c hp cht trong ú st cú húa tr (III)?

A. Dd H
2
SO
4
loóng B. Dd CuSO
4
C. Dd HCl m c D. Dd HNO
3
loóng
Caõu 26: Cho cỏc cht sau: (1) Cl
2
(2) I
2
(3) HNO
3
(4)H
2
SO
4
c , ngui.
Khi cho Fe tỏc dng vi cht no trong s cỏc cht trờn u to c hp cht trong ú st cú húa tr III?
A. (1) , (2) B. (1), (2) , (3) C. (1), (3) D. (1), (3) , (4)
Caõu 27: Hp cht no sau õy ca Fe va th hin tớnh kh va th hin tớnh oxi húa?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. FeCl
3
D. Fe(NO

3
)
3
Caõu 28: t chỏy hon ton 16,8 gam Fe trong khớ O
2
cn va 4,48 lớt O
2
(ktc). to thnh mt ụxit st. Cụng thc
phõn t ca oxit ú l cụng thc no sau õy?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Khụng xỏc nh c
Caõu 29: Kh hon ton 11,6 gam oxit st bng CO nhit cao. Sn phm khớ dn vo dung dch Ca(OH)
2
d, to ra
20 gam kt ta. Cụng thc ca oxit st l
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4

D. khụng xỏc nh c
Caõu 30: Kh hon ton 6,64 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cn dựng 2,24 lớt CO (ktc) . Khi lng Fe thu
c l A. 5,04 gam B. 5,40 gam C. 5,05 gam D. 5,06 gam
Caõu 31: Cú th dựng mt hoỏ cht phõn bit Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
. Hoỏ cht ny l:
A. HCl loóng B. HCl c C. H
2
SO
4
c núng D. HNO
3
loóng.
Caõu 32: Th tớch dung dch HNO
3
1M (loóng) ớt nht cn dựng hũa tan hon ton mt hn hp gm 0,15 mol Fe v

0,15 mol Cu l (bit phn ng to cht kh duy nht l NO)
A. 0,8 lớt. B. 1,0 lớt. C. 0,6 lớt. D. 1,2 lớt.
Caõu 33: chuyn FeCl
3
thnh FeCl
2
, cú th cho dd FeCl
3
tỏc dng vi kim loi no sau õy?
A. Fe B. Cu C. Ag D. Au
Caõu 34: Phản ứng nào sau đây đã đợc viết không đúng?
A. 3Fe + 2O
2


t
Fe
3
O
4
B. 2Fe + 3Cl
2


t
2FeCl
3

C. 2Fe + 3I
2



t
2FeI
3
D. Fe + S

t
FeS
Cõu 35: Cho s chuyn hoỏ: Fe

X
FeCl
3

Y
Fe(OH)
3
(mi mi tờn ng vi mt phn ng). Hai cht
X, Y ln lt l
A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)
3
. C. NaCl, Cu(OH)
2
. D. Cl
2
, NaOH.
Cõu 36: Kh hon ton 16 gam bt oxi st bng CO nhit cao. Sau phn ng khi lng khớ tng thờm
4,8 gam. Cụng thc ca oxi st l cụng thc no sau õy?
A. FeO B. FeO

2
C. Fe
2
O
3
D. Fe
3
O
4
Cõu 37: Dóy gm hai cht ch cú tớnh oxi hoỏ l
A. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
. B. Fe(OH)
2
, FeO. C. Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
. D. FeO, Fe
2

O
3
.
Cõu 38: Hai dung dch u phn ng c vi kim loi Fe l
A. CuSO
4
v ZnCl
2
. B. CuSO
4
v HCl. C. ZnCl
2
v FeCl
3
. D. HCl v AlCl
3
.
Cõu 39: Phng trỡnh phn ng no sau õy chng minh Fe
2+
, cú tớnh kh?
A. Fe
2
O
3
+ HNO
3


B. Fe(OH)
2

+ O
2
+ H
2
O

C. FeCl
2
+ Cl
2


D. Fe(OH)
2

0
t

Câu 40: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bên ngoài kim loại:
A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr.

×