Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

PHỤ LỤC 123 KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO THEO PHƯƠNG ÁN DẠY SONG SONG 3 PHÂN MÔN LÝ, HÓA, SINH NĂM HỌC 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.63 KB, 49 trang )

PHỤ LỤC I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS ……………………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHTN - KHỐI LỚP: 7
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 5 ; Số học sinh: 210; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có): Khơng
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 9 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 1 ; Đại học: 8.; Trên đại học: Không
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 3 ; Khá 7: ; Đạt: Không; Chưa đạt: Khơng
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
lượng
Dụng cụ:
02
Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập
1
- Dao động kí
mơn KHTN
- Đồng hồ đo thời gian, cổng quang điện.
- Mơ hình mô phỏng cấu tạo của một số chất.
02
Bài 2. Nguyên tử


2
- Mơ hình cấu tạo của một số ngun tử: Helium,
Nitrogen, Potassium, Oxygen
- Mơ hình mơ phỏng hạt hợp thành của một số chất.
02
Bài 5. Phân tử - đơn chất – hợp chất
3
- Mơ hình mơ phỏng một số phân tử: Hydrogen, Sulfur
dioxide, Methane, Ammonia
4
Dụng cụ thí nghiệm: cốc thủy tinh 250 ml, 2 cốc thủy
02
Bài 6. Giới thiệu về liên kết hóa học
tinh 100ml, dụng cụ thử khả năng dẫn điện của dung dịch,
1


5
6

7

8
9

10
11

12


13

thìa lấy hóa chất, muối ăn, đường tinh luyện.
- Mơ hình mơ phỏng một số phân tử: Hydrogen chloride,
Hydrogen sulfide, Phosphine, Methane, phân tử nước.
Dụng cụ:
- Đồng hồ bấm giây
- Hai cổng quang điện, đồng hồ đo thời gian hiện số, dây
dẫn, xe nhỏ có gắn tấm cản quang, quả nặng, ròng rọc,
dây chỉ, thước.
Dụng cụ:
- Âm thoa và búa cao su, trống, dùi trống, đàn guitar.
- Đồng hồ báo thức, bể nước, cốc thủy tinh, màng nhựa,
dây chun, dây buộc, bộ giá đỡ
Dụng cụ: Dao động kí, micro, 2 âm thoa khác nhau, búa
cao su
Dụng cụ:
- Tấm pin mặt trời, đèn LED, nguồn sáng, dây nối
- Nguồn sáng (đèn pin), giấy khổ lớn
Dụng cụ: Bảng chia độ, nguồn sáng (đèn laser), gương
phẳng, giá đỡ
Dụng cụ:
- Gương phẳng, tấm bìa, nến.
- Tấm kính, nến, bật lửa, thước
Dụng cụ:
- Một số dạng nam châm thông dụng.
- Thanh nam châm, dây treo, giá đỡ.
Dụng cụ:
- Thanh nam châm, kim nam châm, giá đỡ
- Tấm nhựa, mạt sắt, thanh nam châm.


02

Bài 7. Hóa trị và cơng thức hóa học

02

Bài 10. Đo tốc độ

01

Bài 12. Mơ tả sóng âm

01

Bài 13. Độ to và độ cao của âm

02

Bài 15. Ánh sáng, tia sáng

02

Bài 16. Sự phản xạ ánh sáng

02

Bài 17. Ảnh của vật tạo bởi gương
phẳng
Bài 18. Nam châm


Bài 19. Từ trường


14
15

16

17

18

19

- Thanh nam châm, giấy, bút chì, kim nam châm.
Dụng cụ: Dây dẫn điện, đinh vít, pin 1,5V, cơng tắc, kẹp
giấy.
- Dụng cụ: Đèn cồn, giá đỡ, ống nghiệm, kẹp ống nghiệm,
cốc thủy tinh 500ml, hộp diêm, đĩa petri, băng giấy đen,
phễu, ống hút, panh.
- Hóa chất: Cồn 90o, dung dịch iodine, nước cất.
- Mẫu vật: Chậu cây xanh, một số cây rong đi chó.
- Dụng cụ: Bình thủy tinh 500ml, bơng gịn, dây kim loại,
nến, nhiệt kế có vạch chia độ, hộp nhựa/thùng xốp, bình
tam giác có nút và ống dẫn, cốc, bình đựng nước cất, ống
nghiệm, ống đun nước siêu tốc, xoong, bếp đun.
- Hóa chất: Nước vơi trong, nước cất.
- Mẫu vật: 400g hạt (thóc, đậu, …), mùn cưa hoặc xơ dừa
- Dụng cụ: Cốc thủy tinh, giấy thấm, băng keo trong, máy

sấy, dao mổ, đồng hồ bấm giờ, đũa thủy tinh, đĩa petri,
kính lúp.
- Hóa chất: Nước cất, màu thực phẩm, cobalt chloride 5%,
calcium chloride khô.
- Mẫu vật: Cành hoa (huệ, hồng trắng, cúc trắng,..), một
cây bất kì cịn ngun lá.
- Dụng cụ: Cốc để trồng cây, hộp bìa carton có đục lỗ và
có nắp, khay đục lỗ nhỏ, giấy ăn, chậu trồng cây, giá thể.
- Hóa chất: Nước.
- Mẫu vật: Hạt đậu/ ngơ nảy mầm, cây thân leo đang sinh
trưởng, đất ẩm hoặc mùn cưa.
- Dụng cụ: Chậu trồng cây, dụng cụ lấy đất, găng tay cao
su, thước đo chiều dài.

02

Bài 21. Nam châm điện

02

Bài 24. Thực hành chứng minh quang
hợp ở cây xanh

02

Bài 26. Thực hành về hô hấp tế bào ở
thực vật thông qua sự nảy mầm của
hạt.

04


Bài 31. Thực hành chứng minh thân
vận chuyển nước và lá thoát hơi nước.

04

Bài 32. Cảm ứng ở sinh vật

Bài 36. Thực hành chứng minh sinh
trưởng và phát triển ở thực vật, động


- Hóa chất: Nước.
vật
- Mẫu vật: Hạt đậu/ ngơ nảy mầm, đất ẩm.
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Phòng thực hành Hóa - Sinh
01
Dạy các bài thực hành Hóa - Sinh
2
Phịng học bộ mơn
Dạy các bài lý thuyết
01

3
Phịng thực hành Vật lí - Cơng Nghệ.
Dạy các bài thực hành thực hành Vật lí.
01
II. Kế hoạch dạy học
1.Phân phối chương trình:
*MẠCH KIẾN THỨC: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
STT
(1)
(2)
(3)
- Trình bày và vận dụng được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập
môn Khoa học tự nhiên:
Bài 1. Phương pháp
+ Phương pháp tìm hiểu tự nhiên;
và kỹ năng học tập
1
05
mơn Khoa học tự
+ Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo;
+ Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn KHTN 7);
nhiên
+ Làm được báo cáo, thuyết trình.

2

Bài 2. Nguyên tử


04

3

Kiểm tra giữa kì 1
Bài 3. Ngun tố
hóa học
Bài 4. Sơ lược về

01

4
5

03
03

- Trình bày được mơ hình ngun tử của Rutherford – Bohr (mơ hình sắp xếp
electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị
khối lượng nguyên tử).
Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng các kiến thức cơ bản đã học
- Phát biểu được khái niệm về ngun tố hố học và kí hiệu ngun tố hố học.
- Viết được cơng thức hố học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên.

- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.


- Mơ tả được cấu tạo bảng tuần hồn gồm: ơ, nhóm, chu kì.

bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học
6
7

Ơn tập học kì 1
Kiểm tra học kì 1

01
01

8

Bài 4. Sơ lược về
bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học

03

9
10

11

12

Bài 5. Phân tử Đơn chất - Hợp
chất
Kiểm tra giữa kì 2


Bài 6. Giới thiệu về
liên kết hóa học

Bài 7. Hóa trị và
cơng thức hóa học

04
01

03

04

- Sử dụng được bảng tuần hồn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim
loại, các nhóm ngun tố/ngun tố phi kim, nhóm ngun tố khí hiếm trong
bảng tuần hoàn.
Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học
Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng các kiến thức cơ bản đã học
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hồn các ngun tố hố học.
- Mơ tả được cấu tạo bảng tuần hồn gồm: ơ, nhóm, chu kì.
- Sử dụng được bảng tuần hồn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim
loại, các nhóm nguyên tố/ngun tố phi kim, nhóm ngun tố khí hiếm trong
bảng tuần hoàn.
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một số ví dụ về đơn
chất và hợp chất.

- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng các kiến thức cơ bản đã học
- Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số ngun
tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung

electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho
các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
- Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận
electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của ngun tố khí hiếm (Áp dụng cho
phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hố
trị.
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết cơng
thức hố học.
- Viết được cơng thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông


dụng.
- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của ngun tố với cơng thức hố học.
- Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hố học
của hợp chất.
- Xác định được cơng thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%)
nguyên tố và khối lượng phân tử.
10 Ơn tập học kì 2
01
Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học
11 Kiểm tra học kì 2
01
Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng các kiến thức cơ bản đã học
*MẠCH KIẾN THỨC NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI
STT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng đường vật

đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời
1
Bài 8. Tốc độ chuyển động
03
gian đi quãng đường đó.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
- Vẽ được đồ thị quãng đường - thời gian cho chuyển động thẳng.

2

Bài 9. Đồ thị quãng đường thời gian

03

3

Bài 10. Đo tốc độ

03

4

Kiểm tra giữa kì 1

01

5

Bài 11. Tốc độ và an tồn giao
thơng


01

6

Bài 12. Mơ tả sóng âm

03

- Từ đồ thị quãng đường - thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi
(hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật)
Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện
trong dụng cụ thực hành ở nhà trường.
Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng các kiến thức cơ bản đã học
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra
tốc độ các phương tiện giao thông.
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng
của tốc độ trong an toàn giao thơng.
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để
chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.

- Giải thích được sự truyền sóng âm trong khơng khí.


Bài 13. Độ to và độ cao của
âm

02

- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.

- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.

Ơn tập học kì 1
Kiểm tra học kì 1

01
01

- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao
của âm có liên hệ với tần số âm.
Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học
Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng các kiến thức cơ bản đã học

Bài 13. Độ to và độ cao của
âm

01

- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.

11

Bài 14. Phản xạ âm

03

12


Bài 15. Ánh sáng, tia sáng

03

13
14

Kiểm tra giữa kì 2
Bài 16. Sự phản xạ ánh sáng

01
03

7

8
9

10

- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao
của âm có liên hệ với tần số âm.
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng
âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức
khoẻ.
- Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng; từ đó, nêu được ánh
sáng là một dạng của năng lượng.
- Thực hiện thí nghiệm tạo ra được mơ hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp

song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn
sáng hẹp.
Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng các kiến thức cơ bản đã học
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật và phát biểu được nội dung của định luật
phản xạ ánh sáng.
- Vẽ được hình biểu diễn và nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ,
pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới.


- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.

15

Bài 17. Ảnh của vật tạo bởi
gương phẳng

02

- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng và dựng được ảnh của một vật tạo
bởi gương phẳng.
- Vẽ được hình biểu diễn và nêu được các khái niệm ảnh của một vật tạo bởi gương
phẳng.

- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản.

16

17


Bài 18. Nam châm

Bài 19. Từ trường

02

02

18

Bài 20. Từ trường Trái Đất –
Sử dụng la bàn

02

19

Bài 21. Nam châm điện

01

20
21

Ơn tập học kì 2
Kiểm tra học kì 2

01
02


*MẠCH KIẾN THỨC: VẬT SỐNG

- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm.
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang
dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được
gọi là từ trường.
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh một thanh
nam châm.
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất
có từ trường.
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí khơng trùng nhau.
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó
bằng thay đổi dòng điện.
Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học
Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng các kiến thức cơ bản đã học


STT
1

2

Bài học
Bài 22. Vai trò của trao đổi
chất và chuyển hóa năng

lượng ở sinh vật

Bài 23: Quang hợp ở thực vật

Số tiết
02

04

Yêu cầu cần đạt
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
- Nêu được vai trị trao đổi chất và chuyển hố năng lượng trong cơ thể.
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây:
+ Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp.
+ Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương
trình quang hợp (dạng chữ).
+. Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa
trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.

- Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của
việc trồng và bảo vệ cây xanh.
3

Bài 24. Thực hành chứng
minh quang hợp ở cây xanh

02

- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp.
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh.

- Mơ tả được một cách tổng qt q trình hô hấp tế bào (ở thực vật và động vật):

+ Nêu được khái niệm.
+ Viết được phương trình hơ hấp dạng chữ.
4

5
6

Bài 25. Hô hấp tế bào

Bài 26. Thực hành về hô hấp
tế bào ở thực vật thông qua sự
nảy mầm của hạt
Bài 27. Trao đổi khí ở sinh vật

03

+ Thể hiện hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế bào.

02

- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào.
- Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hơ hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ:
bảo quản hạt cần phơi khơ,...).
Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm
của hạt.

01


- Sử dụng hình ảnh để mơ tả được q trình trao đổi khí qua khí khổng của lá.

- Dựa vào hình vẽ mơ tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức năng của khí


khổng.

7
8

Ơn tập giữa kì 1
Kiểm tra giữa kì 1

02
02

- Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan
của hệ hơ hấp ở động vật (ví dụ ở người).
Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học
Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng các kiến thức cơ bản đã học
- Sử dụng hình ảnh để mơ tả được q trình trao đổi khí qua khí khổng của lá.

9

Bài 27. Trao đổi khí ở sinh vật

03

- Dựa vào hình vẽ mơ tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức năng của khí
khổng.

- Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan
của hệ hơ hấp ở động vật (ví dụ ở người).

10

Bài 28. Vai trò của nước và
các chất dinh dưỡng đối với cơ
thể sinh vât

02

11

Bài 29. Trao đổi nước và chất
dinh dưỡng ở thực vật

05

- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật.

- Dựa vào sơ đồ (hoặc mơ hình) nêu được thành phần hố học và cấu trúc, tính
chất của nước.
- Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và
khống của cây từ mơi trường ngồi vào miền lơng hút, vào rễ, lên thân cây và
lá cây;
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch
gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây
(dòng đi xuống);
- Nêu được vai trị thốt hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong
q trình thốt hơi nước;

- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất
dinh dưỡng ở thực vật;
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng
ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho
cây).


12

13
14
15

Bài 30. Trao đổi nước và chất
dinh dưỡng ở động vật

Bài 31. Thực hành chứng
minh thân vận chuyển nước và
lá thốt hơi nước
Ơn tập học kì 1
Kiểm tra học kì 1

- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy
ví dụ ở người);
- Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mơ tả được con
đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hố ở người;

04

- Thơng qua quan sát tranh, ảnh (mơ hình, học liệu điện tử) mơ tả được q

trình vận chuyển các chất ở động vật, lấy ví dụ cụ thể ở hai vịng tuần hồn ở
người.

01

- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hố năng lượng ở
động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi
nước.

01
02

Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học
Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng các kiến thức cơ bản đã học
- Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ
hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).

16

Bài 32. Cảm ứng ở sinh vật

03

Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong
thực tiễn
47- Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được ví dụ về các hiện
tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật).

17


Bài 33. Tập tính ở động vật

03

- Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật.
- Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được vai trị của tập tính đối với động vật.
- Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập
tính của động vật.
- Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực
tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt).


18

Bài 34. Sinh trưởng và phát
triển ở sinh vật

04

19

Bài 35. Các nhân tố ảnh hưởng
đến sinh trưởng và phát triển ở
sinh vật

02

20

21
22
23

Ơn tập giữa kì 2
Kiểm tra giữa kì 2
Bài 36. Thực hành chứng
minh sinh trưởng và phát triển
ở thực vật, động vật
Bài 37. Sinh sản ở sinh vật

02
02
02
02

- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
- Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
- Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây hai lá mầm và trình
bày được chức năng của mơ phân sinh làm cây lớn lên.
- trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật dựa vào
hình vẽ vịng đời của sinh vật đó.
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của
sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng).
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn
(ví dụ điều hồ sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính
thích hoặc điều khiển yếu tố mơi trường).
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải
thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng
trừ sâu bệnh, chăn nuôi).

Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học
Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng các kiến thức cơ bản đã học
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sinh trưởng.
- Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực
vật, động vật.
- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.
- Nêu được khái niệm sinh sản vơ tính, sinh sản hữu tính ở sinh vật. Phân biệt được
hai hình thức sinh sản này.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, các hình thức sinh sản
vơ tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Mơ tả được q trình sinh sản hữu tính ở thực vật: mơ tả được các bộ phận của hoa
lưỡng tính và phân biệt được với hoa đơn tính; mơ tả được thụ phấn, thụ tinh và lớn
lên của quả.
- Mô tả được khái quát q trình sinh sản hữu tính ở động vật. Lấy được ví dụ động


vật đẻ con, động vật đẻ trứng.
- Nêu được vai trị sinh sản vơ tính, sinh sản hữu tính trong thực tiễn.
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vơ tính vào thực tiễn (nhân giống vơ tính
cây, ni cấy mơ) và sinh sản hữu tính trong thực tiễn.

24

25

Bài 38. Các yếu tố ảnh hưởng
đến sinh sản và điều hoà, điều
khiển sinh sản ở sinh vật
Bài 39: Chứng minh cơ thể
sinh vật là một thể thống nhất.


- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật và điều hoà, điều
khiển sinh sản ở sinh vật.
02

03

- Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống
và chăn ni (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). Giải thích được
vì sao phải bảo vệ một số lồi côn trùng thụ phấn cho cây.
Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào – cơ thể - môi trường và sơ đồ quan hệ
giữa các hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng- sinh trưởng,
phát triển – cảm ứng – sinh sản, chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống
nhất.
Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học
Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng các kiến thức cơ bản đã học

26 Ôn tập học kì 2
02
27 Kiểm tra kì 2
01
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Các tiết ơn tập và kiểm tra có thể thay đổi tuần để phù hợp với lịch chung của nhà trường và phân phối hệ số điểm của bài
kiểm tra định kì cho năm học 2022-2023.
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
(1)
(2)

(3)
(4)
Giữa học kì 1
60 phút
Tuần 9
Đáp ứng kiến thức của 3 phân mơn: Vật lý, hóa Viết trên giấy (tỉ lệ
học, sinh học (đến hết tuần 9)
50% trắc nghiệm 50%
tự luận)
Cuối Học kỳ 1
60 phút
Tuần 18
Đáp ứng kiến thức của 3 phân mơn: Vật lý, hóa Viết trên giấy (tỉ lệ
học, sinh học (đến hết tuần 18)
50% trắc nghiệm 50%
tự luận)
Giữa học kì 2
60 phút
Tuần 26
Đáp ứng kiến thức của 3 phân mơn: Vật lý, hóa Viết trên giấy (tỉ lệ


học, sinh học (đến hết tuần 26)
Cuối Học kỳ 2

60 phút

Tuần 35

50% trắc nghiệm 50%

tự luận)
Đáp ứng kiến thức của 3 phân mơn: Vật lý, hóa Viết trên giấy (tỉ lệ
học, sinh học (hết tuần 35)
50% trắc nghiệm 50%
tự luận)

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Xác nhận của Hiệu trưởng
………………., ngày 28 tháng 8 năm 2023
TỔ TRƯỞNG

PHỤ LỤC II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS ………………….
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2023 - 2024)
1. Khối lớp: 7; Số học sinh: 280 Môn Khoa học tự nhiên

Số
Thời
Chủ
Phối
Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Địa điểm
Điều kiện thực hiện
STT
tiết
điểm
trì
hợp
(1)
(2)
(5)
(8)
(3)
(4)
(6)
(7)
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng
- Đồ dùng học tập
âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim
như: máy tính, điện
loại,...) để chứng tỏ được sóng âm
thoại,
Chủ đề: Sự
Tuần
GV bộ Tổ

1
có thể truyền được trong chất rắn, 03
Phịng học
- SGK, Phiếu học tập,
truyền âm
12,13,14
mơn. CM
lỏng, khí.
tranh ảnh biển báo
- Giải thích được sự truyền sóng
giao thơng, tivi
âm trong khơng khí.
- Phát biểu được khái niệm tập tính
ở động vật, lấy được ví dụ minh
- SGK, Phiếu học tập,
Chủ đề: Tập
Phịng
họa.
Tuần
tranh ảnh dụng cụ thí
tính ở động
học,
GV bộ Tổ
2
- Nêu được vai trò của tập tính đối 03
20,21
nghiệm, video, tivi
vật
phịng
mơn. CM

với động vật.
thực hành
- Nêu được một số ứng dụng hiểu
biết về tập tính vào thực tiễn.
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phịng thí nghiệm, thực hành, phịng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại di
sản, tại thực địa...).


(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
Xác nhận của Hiệu trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)

……………………………….

…………………………, ngày 28 tháng 8 năm 2023
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

………………………………

PHỤ LỤC III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS …………………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên: ………………………..


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 ( SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)
(Năm học 2023- 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Mơn KHTN 6 - HỌC KÌ I: 18 tuần x 4 tiết
CÁNH DIỀU
= 72 tiết

Sinh

Hóa

HỌC KÌ II: 17 tuần x 4 CẢ NĂM: 35 tuần x 4 tiết = 140 tiết.
tiết = 68 tiết
Trong đó:
- Số tiết KT riêng: 10 tiết
- Số tiết KT chung 3 phân môn: 4 tiết
2 tiết x 18 tuần = 36 tiết
2 tiết x 17 tuần = 34 tiết
70 tiết
1 tiết x 18 tuần = 18 tiết
1 tiết x 17 tuần = 17 tiết
35 tiết

1 tiết x 18 tuần = 18 tiết
1 tiết x 17 tuần = 17 tiết
35 tiết
HỌC KÌ I: 18 tuần x 4 tiết = 72 tiết
Sinh 2 tiết x 18 tuần = 36 tiết
Lí 1 tiết x 18 tuần = 18 tiết

STT

Tuần

1

Tuần 1

2

Phân
mơn
Hóa

Thứ tự
tiết
Tiết 1



Tiết 2

Hóa 1 tiết x 18 tuần = 18 tiết

Tên bài học
Thiết bị dạy học
Bài 1. Phương pháp và Dụng cụ:
kĩ năng học tập môn - Dao động kí
Khoa học tự nhiên
- Đồng hồ đo thời gian, cổng quang
điện.
Bài 8. Tốc độ chuyển - Hình chuyển động của một người đi
động
xe đạp
- Bảng tốc độ của 1 số phương tiện
giao thông

Địa điểm dạy Ghi chú
học
Lớp học

Lớp học


3

Sinh

Tiết 3

4

Sinh


Tiết 4

Hóa

Tiết 5

6



Tiết 6

7

Sinh

Tiết 7

8

Sinh

Tiết 8

Hóa

Tiết 9

5


9

Tuần 2

Tuần 3

Bài 22: Vai trị trao
đổi chất và chuyển hố
năng lượng ở sinh vật.
Bài 22: Vai trị trao
đổi chất và chuyển hố
năng lượng ở sinh vật.
Bài 1. Phương pháp và
kĩ năng học tập mơn
Khoa học tự nhiên

- Hình sơ đồ mơ tả q trình trao đổi
chất và chuyển hóa năng lượng ở
người.
- Hình cấu trúc một phần của màng
sinh chất

Lớp học

Dụng cụ:
- Dao động kí
- Đồng hồ đo thời gian, cổng quang
điện.
Bài 8. Tốc độ chuyển - Hình chuyển động của một người đi
động

xe đạp
- Bảng tốc độ của 1 số phương tiện
giao thơng
Bài 23: Quang hợp ở
- Hình sơ đồ mơ tả quá trình quang
thực vật
hợp ở thực vật.
Bài 23: Quang hợp ở
- Hình mối quan hệ giữa trao đổi chất
thực vật
và chuyển hóa năng lượng trong
quang hợp
- Hình các bộ phận của lá, cấu tạo giải
phẫu của lá.
- Hình cây ưa sáng, cây ưa bóng.
- Hình đồ thị mơ tả ảnh hưởng của
nồng độ khí CO2 đến quang hợp ở
thực vật.
- Hình đồ thị mơ tả ảnh hưởng của
nhiệt độ đến quang hợp ở thực vật.
Bài 1. Phương pháp và Dụng cụ:

Lớp học

Lớp học

Lớp học

Lớp học
Lớp học


Lớp học


10



Tiết 10

11

Sinh

Tiết 11

12

Sinh

Tiết 12

Hóa

Tiết 13



Tiết 14


13

14

Tuần 4

kĩ năng học tập mơn - Dao động kí
Khoa học tự nhiên
- Đồng hồ đo thời gian, cổng quang
điện.
Bài 8. Tốc độ chuyển - Hình chuyển động của một người đi
động
xe đạp
- Bảng tốc độ của 1 số phương tiện
giao thông
Bài 23: Quang hợp ở
- Hình sơ đồ mơ tả q trình quang
thực vật
hợp ở thực vật.
Bài 23: Quang hợp ở
- Hình mối quan hệ giữa trao đổi chất
thực vật
và chuyển hóa năng lượng trong
quang hợp
- Hình các bộ phận của lá, cấu tạo giải
phẫu của lá.
- Hình cây ưa sáng, cây ưa bóng.
- Hình đồ thị mơ tả ảnh hưởng của
nồng độ khí CO2 đến quang hợp ở
thực vật.

- Hình đồ thị mơ tả ảnh hưởng của
nhiệt độ đến quang hợp ở thực vật.
Bài 1. Phương pháp và Dụng cụ:
kĩ năng học tập mơn - Dao động kí
Khoa học tự nhiên
- Đồng hồ đo thời gian, cổng quang
điện.
Bài 9. Đồ thị quãng
- Bảng số liệu về thời gian và quãng
đường - thời gian.
đường đi được của ca nơ.
- Hình hướng dẫn vẽ đồ thị quãng

Lớp học

Lớp học
Lớp học

Lớp học

Lớp học


15

Sinh

Tiết 15

16


Sinh

Tiết 16

Hóa

Tiết 17

Bài 1. Phương pháp và
kĩ năng học tập mơn
Khoa học tự nhiên

18



Tiết 18

Bài 9. Đồ thị qng
đường - thời gian.

19

Sinh

Tiết 19

20


Sinh

Tiết 20

Bài 25: Hô hấp ở tế
bào
Bài 25: Hơ hấp ở tế
bào

Hóa

Tiết 21

17

21

Tuần 5

Tuần 6

Bài 24: Thực hành
chứng minh quang hợp
ở cây xanh.
Bài 24: Thực hành
chứng minh quang hợp
ở cây xanh.

Bài 2. Nguyên tử


đường – thời gian.
- Dụng cụ: Đèn cồn, giá đỡ, ống
nghiệm, kẹp ống nghiệm, cốc thủy
tinh 500ml, hộp diêm, đĩa petri, băng
giấy đen, phễu, ống hút, panh.
- Hóa chất: Cồn 90o, dung dịch
iodine, nước cất.
- Mẫu vật: Chậu cây xanh, một số cây
rong đuôi chó.
Dụng cụ:
- Dao động kí
- Đồng hồ đo thời gian, cổng quang
điện.
- Bảng số liệu về thời gian và quãng
đường đi được của ca nơ.
- Hình hướng dẫn vẽ đồ thị qng
đường – thời gian.
- Hình hơ hấp tế bào.
- Hình sơ đồ mối quan hệ hai chiều
giữa tổng hợp và phân giải chất hữu
cơ ở tế bào.
- Bảng mô tả sự ảnh hưởng của một
số yếu tố đến hô hấp tế bào.
- Mơ hình mơ phỏng cấu tạo của một
số chất.
- Mơ hình cấu tạo của một số ngun
tử: Helium, Nitrogen, Potassium,
Oxygen.

Lớp học


Lớp học

Lớp học

Lớp học

Lớp học
Lớp học

Lớp học



×