PHAN PHOI CHUONG TRINH MON CONG NGHE 8
Cả năm: 35 tuần x 1.5 tiết/tuần = 52 tiết
Hoc ky 1: (9 tuần x 2 tiết/tuần) + (9 tuan x 1 tiét/tuan) = 27 tiết
Hoc ky 2: (8 tuan x 2 tiết/tuần) + (9 tuần x | tiét/tuan) = 25 tiét
1
PB
OC KY I (27 TIET)
Chương 1. Vẽ kĩ thuật 11 tiết
(9 tiết lý thuyết + 1 tiết ôn tập + 1 tiết kiêm tra)
BàiI.
|Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
Bài 3.
|Bản vẽ kĩ thuật
Bài2.
Bài3.
Bài4.
Bai
Bài
Bài
Du
5.
6.
7.
án 1.
Bài§.
|Hình chiếu vng góc
On tap
KTGK I
eae GG
- UIIÊ
ani LON
~
2
1;2
4
3:4:5;:6
1
8
l
7
]
9
|Bản vẽ kĩ thuật
2
Chương 2. Cơ khí 13 tiết (11 tiết lý thuyết + 2 tiết dự án)
|Vật liệu cơ khí
2
{Gia cong co khi
[Truyền và biến đối chuyển động
[Ngành nghè phố biến trong lĩnh vực cơ khí
|Thiết kế va lắp ráp mơ hình cánh tay rơ bốt thuỷ lực
10
11
4
4
]
2
12:13
14:15
16
16:17
1
17
Chương 3. Kĩ thuật điện 19 tiết
(9 tiết lý thuyết + 6 tiết thực hành + 2 tiết ôn tập + 2 tiết kiểm tra)
|An tồn điện
Ơn tập
KTHKI
1
]
Bài §.
Chương 3. Kĩ thuật điện (tiếp theo)
|An toàn điện (tt)
2
19
Bai9.
|Mạch điện
2
20
Bài 10.
Bai 11.
Bài 12.
|Mach điện điều khiển
|Thực hành lắp mạch dién diéu khién don gian
|Nganh nghé phé bién trong linh vue ki thuat dién
On tap
KTGK II
Bài 13.
Bai 14.
3
6
l
1
1
18
18
21:99
| 22:23;24:25
25
26
26
Chương 4. Thiết kế kĩ thuật 9 tiết
(5 tiết bài học + 2 tiết dự án + 1 tiết ôn tập + 1 tiết kiểm tra)
|Đại cương về thiết kế kĩ thuật
1
27
|Quy trinh thiết kế kĩ thuật
4
|28;29:30;31
Du an 2. |Thiét ké mé hinh bén rita tay tu dong
On tap
KTHK II
2,
32-33
]
34
]
35