Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài tập Mạch điện tử số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.7 KB, 8 trang )


Bài tập Điện tử số.
Chơng 1: Khái niệm cơ sở số học của máy tính

1/ Đổi những số nhị phân và số Hexa sau đây ra số thập phân.
a. 1110111,1
2

b. 100000111110,01
2

c. 46A,8h
d. FAE2C,4h


e. 100000011100
2

f. ABC3Eh
g. 357,25
8

2/ Đổi những số thập phân sau đây
a. 1023 ra số nhị phân
b. 921 ra số nhị phân
c. 627 ra số Hexa
d. 199,25 ra số Hexa

e. 2002,5 ra số nhị phân
f. (1990)
10
= (. )
2
g. (1001101000100111)
2
= ()
10

h. (237,5)
8


= ()
16

k. (2AD,8)
16
= ()
10

3/ Thực hiện các phép cộng sau.
a. 1001101
2

+ 10111
2

b. 10011111001
2
+10000111110
2

c. B23CDh + 17921h
d. FFFFFh + 123Ah
e. 100111001
2

+ 12Ah
4/ Thực hiện các phép trừ sau.
a. 11011
2
-10111
2

b. 10000101
2
-111011
2


c. 5FC12h-3AB91h
d. F0018h-1F83Fh
e. FFFFFh 100010110
2

5/ Thực hiện các phép tính sau:
a. (11001110)
2
x (1100)
2

b. (3AF)

16
+ (129)
16

c. (111001101 )
2
/ (1100)
2

d. (B60)
16
(4A5)

16

e. 457
8
+ 276
8

f. 457
8
- 276
8





Chơng2: Cơ sở logic của máy tính điện tử

1/ Một hội đồn giám khảo gồm 3 ngời . Lập bảng chân lí cho hàm báo hiệu thí
sinh đạt nếu đa số uỷ viên trong hội đồng giám khảo bỏ phiếu thuận.
2/ Hm logic F(A, B, C) tha món tớnh cht sau õy :
F(A,B,C) = 1 nu cú mt v ch mt bin bng 1
a- Lp bng s tht cho hm F.
b- V mch logic to hm F.
3

/ Cho mch nh hỡnh v;



a./ Vit biu thc hm Y theo cỏc bin u vo.
b./ Rỳt gn hm logic ny.
4/Rỳt gn cỏc hm di õy



5/
Vit di dng chớnh tc tuyn cỏc hm xỏc nh bi:

a/ f(A,B,C) = 1 nu s nh phõn (ABC)
2
l s chn
b/ f(A,B,C) = 1 nu cú ớt nht 2 bin s = 1
c/ f(A,B,C) = 1 nu s nh phõn (ABC)
2
>5
d/ f(A,B,C) = 1 nu s bin s 1 l s chn
6/ Lập bảng chân lí cho hàm sau.





7/ Hãy chứng minh các đẳng thức sau.







Y= ABD + BCD + AC

a. A + AB = A + B


b. AB +AC +BC = AB + AC

c. AB + AC = ( A + C ) ( A + B)






8/ Hãy chứng minh các đẳng thức sau.








9/ Vẽ bảng Karnaugh và tối thiểu hóa các hàm logic sau:

a. f (A,B,C) = (0,2,4,5,7)
b. f (A,B,C,D) = (2,3,4,7,9,10,11,13,15)
c. f (A,B,C) = (0,3 ,4,6,7)
d. f(A,B,C,D) = (1,3,5,7,8,9,12,13)

e. f(A,B,C,D) = (3,4,6,7,8,9,12,13,14)
f. f (A,B,C,D) = (0,3,5,7,8,9,10,11,13,14) & d(1,15)

10/ Tối thiểu hoá hàm sau ở dạng hội theo phơng pháp Quine-Mc.Cluskey áp
a. f (A,B,C) = (0,3 ,4,6,7) & N (2,7)
b. f(A,B,C,D) = (1,3,5,7,8,9,12,13)
c. f (A,B,C,D) = (2,3,4,7,9,10,11,13,15)

11/ Tối thiểu hoá các hàm sau đây
a. f (A,B,C) = (0,3,4,6,7)
b. f (A,B,C,D) = (0,3,5,7,8,9,10,11,13,14) & d(12)


Chơng 3: Mạch tổ hợp

1. Thiết kế mạch so sánh 4 bít
2. Thiết kế mạch cộng 4 bít
3. Thiết kế mạch trừ 2 số nhị phân
4. Thiết kế mạch mã hoá 10 số thập phân (0,1,2,3,4,5,6,7,8,9) thành số nhị
phân .
5. Thiết kế mạch chuyển mã nhị phân 3 bit sang mã gray
6. Thiết kế mạch giải mã BCD ra số thập phân hiển thị trên LED 7 đoạn
7. Thiết kế mạch giải mã 3-8
8. Cho hàm logic 3 biến(a,b,c) nh hình vẽ


1. AB + BCD +AC +BC = AB +C
2. AB + BD + DCE + DA = AB + D
3. ABC + ABC + ABC + ABC = A B C
4. AB + AB + BC = AB + AC + AB
c











- X©y dùng m¹ch logic tÇng 1 dïng AND tÇng 2 dïng NOR
- X©y dùng m¹ch logic tÇng 1 dïng OR tÇng 2 dïng NAND
- X©y dùng m¹ch logic tÇng 1 dïng AND tÇng 2 dïng OR
- X©y dùng m¹ch logic tÇng 1 dïng NAND tÇng 2 dïngNAND
- X©y dùng m¹ch logic tÇng 1 dïng OR tÇng 2 dïng AND
- X©y dùng m¹ch logic tÇng 1 dïng NOR tÇng 2 dïng NOR
9. ThiÕt kÕ m¹ch tæ hîp thùc hiÖn 3 hµm tæ hîp F(a,b,c,d); g(a,b,c,d);
h(a,b,c,d) ®−îc cho nh− trong b¶ng Karnaugh sau.


10.























11. ThiÕt kÕ m¹ch ph©n kªnh DEMUX 1-4 vµ 1-8.

12. ThiÕt kÕ m¹ch hîp kªnh MUX 4-1 vµ 8-1


00 01 11 10
0 1 1
1 1 1



00 01 11 10
00 1
01 1 1 1

11
10 1 1



00 01 11 10
00 1 1 1
01 1 1
11
10 1




00 01 11 10
00 1 1 1
01
11 1 1
10 1

Hµm h(a,b,c,d)

Hµm f(a,b,c,d)

Hµm g(a,b,c,d)


ab

cd

ab

cd

ab

cd


ab

13. Thiết kế mạch so sánh nhị phân 4 bít
14. Thiết kế mạch điều khiển một hệ thống đèn theo kiểu ma trận3x5. Với các
lệnh điều khiển khác nhau, mạch sẽ hiện thị các chữ in hoa: C,E,F,P,T trên hình
vẽ đang hiện thị chữ E.








15. Thiết kế mạch giải mã nhị phân thành các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,
bằng đèn 12 thanh


Chơng 4: Mạch dãy


1. Thit k b m ng b dựng cỏc phn t nh RS-FF , cú hỡnh trng
thỏi nh hỡnh v.










2. Thiết kế mạch đếm đồng bộ dùng phần tử nhớ JK-FF có đồ hình trạng thái
nh hình vẽ.











2. Thiết kế mạch đếm đồng bộ dùng phần tử nhớ RS- FF có đồ hình trạng thái
nh hình vẽ.

000


011

101

111

110

100

001


010

00 01
10 11











3. Thiết kế bộ cộng thực nối tiếp cho hai số hạng số nhị phân đầu vào A và B
đầu ra là Z.
- Dùng phần tử nhớ D-FF
- Dùng phần tử nhớ JK-FF
- Dùng phần tử nhớ RS-FF
4. Thiết kế bộ trừ nối tiếp cho hai số nhị phân đầu vào A và B đầu ra là Z .
- Dùng phần tử nhớ D-FF
- Dùng phần tử nhớ JK-FF
- Dùng phần tử nhớ RS-FF


5. Phân tích mạch dãy đồng bộ tín hiệu vào x tín hiệu ra z có sơ đồ biểu diễn nh
hình vẽ.



6. Phân tích mạch dãy đồng bộ tín hiệu vào x tín hiệu ra z có sơ đồ biểu diễn nh
hình vẽ.

001

011


101

100

110

111

000

010



7. Ph©n tÝch m¹ch d·y ®ång bé tÝn hiÖu vµo x tÝn hiÖu ra z cã s¬ ®å biÓu diÔn nh−
h×nh vÏ.



8.
Phân tích mạch dãy có 2 tín hiệu vào x1, x2 và 1 tín hiệu ra z như hình vẽ.




















9.
Phân tích mạch dãy có 2 tín hiệu vào x1, x2 và 1 tín hiệu ra z như hình vẽ.

















10.Thiết kế bộ đếm đồng bộ có dãy đếm sau: 000, 010, 101, 110 và lặp lại. Dùng
phần tử nhớ D-FF. Các trạng thái không sử dụng đều trở về 0 khi có xung đồng
hồ


11. Thiết kế mạch đếm đồng bộ dùng D-FF có đầu vào điều khiển X:
- Khi X=0 mạch đếm theo thứ tự 0, 2, 4, 6 rồi trở về 0
- Khi X=1 mạch đếm 0, 6, 4, 2 rồi trở về 0.
Các trạng thái không sử dụng trong hai lần đếm đều trở về 0 khi có xung đồng hồ
12. Thiết kế bộ đếm đồng bộ các chữ số thập phân theo mã BCD
13. Thiết kế bộ đếm nhị phân đồng bộ dùng các phần tử nhớ JK-FF, RS-FF,
D-FF, có hệ số đếm Kđ =8.
14. Thiết kế bộ đếm 3 bit đồng bộ theo mã nhị phân
15. Thiết kế bộ đếm 3 bit đồng bộ theo mã Gray
16. Thiết kế mạch tự động hiển thị lần lượt từng số trong ngày 13/8/2012



×