Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

Giáo án sinh học tong hop mot so de sinh thi tn tu 2017 den 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 65 trang )

SINH HỌC 11:
THAMKHAO-2022 Câu 88. Trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo (đèn nêon, đèn sợi đốt) trong
nhà có mái che, có thể đem lại tối đa bao nhiêu lợi ích sau đây trong sản xuất nông nghiệp?
I. Khắc phục được điều kiện bất lợi của thời tiết.
II. Giúp tăng năng suất cây trồng.
III. Hạn chế tác hại của sâu, bệnh.
IV. Bảo đảm cung cấp rau, củ, quả tươi cho con người vào cả mùa đông giá lạnh.
A. 1 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
THAMKHAO-2022 Câu 95. Sinh vật nào sau đây có q trình trao đổi khí giữa cơ thể với
mơi trường ngồi diễn ra ở mang?
A. Voi.
B. Chim bồ câu.
C. Nai.
D. Cá trắm cỏ.
THAMKHAO-2022 Câu 107. Ở người, sau khi vận động thể thao, nồng độ glucôzơ trong
máu giảm, tuyến tụy tiết ra loại hoocmôn nào sau đây để chuyển glicôgen ở gan thành glucôzơ
đưa vào máu làm cho nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên dẫn đến duy trì ở mức ổn định?
A. Glucagơn.
B. Insulin.
C. Ơstrơgen.
D. Tirơxin.
THAMKHAO-2022 Câu 109. Khi nói về hơ hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Hơ hấp ở thực vật là q trình ơxi hóa sinh học dưới tác động của enzim.
II. Nguyên liệu hô hấp thường là glucơzơ.
III. Tồn bộ năng lượng giải phóng ra được tích lũy trong ATP.
IV. Hơ hấp tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cho quá trình tổng hợp các chất hữu cơ.
A. 3 .


B. 2 .
C. 1 .
D. 4 .
THPT-2021dot1-216 Câu 82: Trong hệ tiêu hóa của người, dưới tác động của enzim tiêu hóa,
chất nào sau đây được biến đổi thành glucozo?
A. Protein.
B. Lipit.
C. Axit nucleic.
D. Tinh bột.
THPT-2021dot1-216 Câu 107: Hiện nay dịch COVID-19 đang diễn biến phức tạp, để hạn chế
lây lan lan dịch, mỗi người cần thực hiện đủ bao nhiêu việc sau đây?
I. Giữ khoảng cách khi tiếp xúc với người khác.
II. Thực hiện khai báo y tế khi đi từ địa phương có dịch đến địa phương khác.
III. Rửa tay thường xuyên bằng xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn.
IV. Hạn chế tụ tập đông người khi không cần thiết.
V. Thường xuyên đeo khẩu trang vải tại nơi công cộng và đeo khẩu trang y tế tại các cơ sở y
tế, khi cách li.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
THPT-2021dot1-216 Câu 100: Trong sản xuất nông nghiệp, để tăng năng suất cấy trồng, cần
thực hiện tối đa bao nhiêu biện pháp sau đây?
I. Tưới tiêu nước hợp lí.
II. Bón phân hợp lí.
III. Trồng cây đúng thời vụ.
IV. Tuyển chọn và tạo giống mới có năng suất cao.
A. 4.
B. 1
C. 3.

D. 2.
THPT-2021-216 Câu 106: Để tìm hiểu quá trình hơ hấp ở
thực vật, 1 nhóm học sinh đã bố trí thí nghiệm như hình bên.
Dự đốn nào sau đây đúng và kết quả của thí nghiệm này?
A. Nước vơi ở ống nghiệm bị hút vào bình chứa hạt.
B. Ống nghiệm chứa nước vơi xuất hiện nhiều khói trắng.
C. Ống nghiệm chứa nước vôi bị vẩn đục.
D. Nút cao su của bìhh chứa hạt nảy mầm bị bật ra.

Trang - 1


THAMKHAO-2021 Câu 81: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu
nào sau đây là thành phần của prôtêin?
A. Nitơ.
B. Kēm.
C. Đồng.
D. Kali.
THAMKHAO-2021 Câu 82: Động vật nào sau đây hơ hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Thỏ.
B. Thằn lằn.
C. Ếch đồng.
D. Châu chấu.
THAMKHAO-2021 Câu 99: Có thể sử dụng nguyên liệu nào sau đây để chiết rút diệp lục?
A. Củ nghệ.
B. Quả gấc chín.
C. Lá xanh tươi.
D. Củ cà rốt.
THAMKHAO-2021 Câu 104: Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu lớn nhất ở
A. động mạch chủ.

B. mao mạch.
C. tiểu động mạch. D. tiểu tĩnh mạch.
THPT-2020dot2-216 Câu 85: Tế bào nào sau đây của cây bằng lăng có chức năng
hấp thụ nước từ đất?
A. Tế bào bao bó mạch. B. Tế bào lơng hút. C. Tế bào khí khổng.D. Tế bào nội bì rễ.
THPT-2020dot2-216 Câu 98: Ở người, tĩnh mạch thuộc hệ cơ quan nào sau đây?
A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hơ hấp.
C. Hệ bài tiết.
D. Hệ tuần hồn.
THPT-2020dot2-216 Câu 103: Pha sáng của q trình quang hợp ở thực vật sử dụng
các chất nào sau đây để đồng hóa CO2 thành cacbonhiđrat?
A. H2 và O2.
B. O2 và H2O. C. ATP và NADPH.
D. NADPH và H2.
THPT-2020dot2-216 Câu 107: Để chuẩn bị cho tiết thực hành vào ngày hơm sau, 4 nhóm
học sinh đã bảo quản ếch theo các cách sau:
- Nhóm 1: Cho ếch vào thùng xốp có nhiều lỗ nhỏ, bên trong lót 1 lớp đất ẩm dày 5cm.
- Nhóm 2: Cho ếch vào thùng xốp có nhiều lỗ nhỏ, bên trong lót 1 lớp mùn cưa khơ dày
5cm.
- Nhóm 3: Cho ếch vào thùng xốp kín, bên trong lót 1 lớp đất khơ dày 5cm.
- Nhóm 4: Cho ếch vào thùng xốp kín, bên trong lót 1 lớp đất ẩm dày 5cm.
Cho biết thùng xốp có kích thước như nhau. Nhóm học sinh nào đã bảo quản ếch đúng
cách?
A. Nhóm 3.
B. Nhóm 1.
C. Nhóm 4.
D. Nhóm 2.
THPT-2020dot2-216 Câu 109: Một người vừa trở về từ vùng có dịch COVID 19, chưa có triệu chứng bệnh, phải thực hiện bao nhiêu việc sau đây?
I. Khai báo y tế.

II. Cách li theo quy định.
III. Kiểm tra thân nhiệt hàng ngày.
IV. Làm các xét nghiệm theo yêu cầu của cơ quan chức năng.
Α. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
THPT-2020dot2-216 Câu 110: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển
hóa NH 4 thành NO3 ?
Α. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. vi khuẩn nitrat hóa.
D.Vi khuẩn amơn hóa.
THPT-2020-213 Câu 92: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết
yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin?
A. Đồng.
B. Nito.
C. Kali
D. Kẽm.
THPT-2020-213 Câu 98: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Châu chấu.
B. Ếch đồng.
C. Thỏ.
D. Thằn lằn.
THPT-2020-213 Câu 102: Một bệnh nhân bị bệnh tim được lắp máy trợ tim có
chức năng phát xung điện cho tim. Máy trợ tim này có chức năng tương tự cấu trúc
nào trong hệ dẫn truyền tim?


Trang - 2





A. Bó His. B. Nút xoang nhĩ. C. Mạng Pckin. D. Nút nhĩ thất.
THPT-2020-213 Câu 104: Có bao nhiêu biện pháp sau đây giúp phịng tránh dịch
bệnh viêm đường hơ hấp cấp do chủng mới của virut Corona (COVID - 19) gây ra?
I. Đeo khẩu trang đúng cách.
II. Thực hiện khai báo y tế khi ho, sốt.
III. Hạn chế đưa tay lên mặt, mũi và miệng.
IV. Rửa tay thường xuyên và đúng cách.
Α. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
THPT-2020-213 Câu 101: Để tưới nước hợp lí cho cho cây trồng, cần dựa vào bao
nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Đặc điểm của loài cây.
II. Đặc điểm của đất.
III. Đặc điểm của thời tiết. IV. Đặc điểm pha sinh trưởng và phát triển của cây.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
THPT-2020-213 Câu 109: Loại nông phẩm nào sau đây thường được phơi khô để
giảm cường độ hơ hấp trong q trình bảo quản?
A. Cây mía.
B. Hạt cà phê.
C. Quả cam. D. Quả dưa hấu.
THPT-2020-201 Câu 90: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào

sau đây là thành phần của axit nuclêic?
A. Magiê.
B. Kẽm.
C. Nitơ.
D. Clo.
THPT-2020-201 Câu 100: Động vật nào sau đây hô hấp qua da?
A. Giun đất.
B. Cá mập.
C. Thỏ.
D. Thằn lằn.
THPT-2020-201 Câu 102: Một bệnh nhân bị bệnh tim được lắp máy trợ tim có chức năng
phát xung điện cho tim. Máy trợ tim này có chức năng tương tự cấu trúc nào trong hệ dẫn truyền
tim?
A. Mạng Puôckin.
B. Nút nhĩ thất.
C. Nút xoang nhĩ.
D. Bó His.
THPT-2020-201 Câu 103: Để tưới nước hợp lí cho cho cây trồng, cần dựa vào bao nhiêu đặc
điểm sau đây?
I. Đặc điểm của lồi cây.
II. Tính chất vật lí của đất.
III. Đặc điểm của thời tiết. IV. Đặc điểm pha sinh trưởng và phát triển của cây.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
ĐỀ MINH HỌA – 2020
THAMKHAO-2020 Câu 81. Cơ quan nào dưới đây của thực vật ở cạn có chức năng hút nước
từ đất?
A.Rễ

B. Thân
C. Lá
D.Hoa
THAMKHAO-2020 Câu 82.Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?
A.Thằn lằn
B.Ếch đồng
C.Cá chép
D.Sư tử
THAMKHAO-2020 Câu 92.Hệ tuần hoàn của động vật nào dưới đây khơng có mao mạch?
A.Tơm sơng
B. Cá rơ phi
C.Ngựa
D.Chim bồ câu.
THAMKHAO-2020 Câu 103.Có bao nhiêu biện pháp sau đây được sử dụng để tăng năng
xuất cây trồng?
1.Bón phân và tưới nước hợp lí
2.Chọn giống có cường độ quang hợp cao
3.Trồng cây với mật độ thích hợp
4.Trồng cây đúng mùa vụ
A.1
B.2
C. 3
D. 4
THAMKHAO-2020 Câu 106.Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến hơ hấp
hiếu khí ở thực vật, phát biểu nào sau đầy sai?
A.Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật
B.Trong các hạt khơ như thóc, ngơ có cường độ hô hấp thấp

Trang - 3



C.Nồng độ CO2 cao có thể ức chế hơ hấp
D.Trong điều kiện thiếu oxi, thực vật tăng cường hô hấp hiếu khí
THAMKHAO-2020 Câu 108.Khi nói về hoạt động tiêu hóa ở động vật nhai lại, phát biểu nào
dưới đây là sai?
A.Động vật nhai lại thì dạ dày có 4 ngăn
B.dạ múi khế tiết enzim Pepsin và HCl đề tiêu hóa protein
C.Xenlulozo trong cỏ được biến đổi nhờ hệ vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ
D.Dạ tổ ong được coi là dạ dày chính thức của nhóm động vật này
THAMKHAO-2020 Câu 108.Khi nói về hoạt động tiêu hóa ở động vật nhai lại, phát biểu nào
dưới đây là sai?
A.Động vật nhai lại thì dạ dày có 4 ngăn
B.dạ múi khế tiết enzim Pepsin và HCl đề tiêu hóa protein
C.Xenlulozo trong cỏ được biến đổi nhờ hệ vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ
D.Dạ tổ ong được coi là dạ dày chính thức của nhóm động vật này
ĐỀ TỐT NGHIỆP 2019

−¿¿
THPTQG-2019 Câu 85. Q trình chuyển hóa NO 3 thành N 2 do hoạt động của nhóm vi
khuẩn
A. cố định nitơ.
B. nitrat hóa.
C. phản nitrat hóa.
D. amơn hóa.
THPTQG-2019 Câu 93. Ngăn nào sau đây của dạ dày trâu tiết ra pepsin và HCl để tiêu hóa
prơtêin?
A. Dạ lá sách.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ cỏ.
D. Dạ tổ ong.

THPTQG-2019 Câu 98. Hình bên mơ tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hơ hấp ở thực
vật. Thí nghiệm được thiết kế đúng chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây đúng về kết quả của
thí nghiệm?

A. Nồng độ khí ơxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng nhanh.
B. Vị trí của giọt nước màu trong ống mao dẫn bị không thay đổi.
C. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat.
D. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm giảm.
THPTQG-2019 Câu 99. Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, khi tim co thì
máu từ ngăn nào của tim được đẩy vào động mạch phổi?
A. Tâm nhĩ trái.
B. Tâm thất phải.
C. Tâm nhĩ phải.
D. Tâm thất trái.
ĐỀ MINH HỌA – 2019
THAMKHAO-2019 Câu 81: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện q trình hơ
hấp ở thực vật thải ra khí CO2?
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch KCl.
D. Dung dịch H2SO4.
THAMKHAO-2019 Câu 82: Động vật nào sau đây trao đổi khí với mơi trường thơng qua hệ
thống ống khí?
A. Châu chấu.
B. Sư tử.
C. Chuột.
D. Ếch đồng.
THAMKHAO-2019 Câu 97: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố mơi trường đến q trình
quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?


Trang - 4


A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong
quang hợp.
D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.
THAMKHAO-2019 Câu 98: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Lồi có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn lồi có khối lượng cơ thể nhỏ.
ĐỀ TỐT NGHIỆP 2018
THPTQG-2018 Câu 81. Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu
bởi cơ quan nào sau đây?
A. Thân.
B. Hoa.
C. Lá.
D. Rễ.
THPTQG-2018 Câu 82. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là
nguyên tố đại lượng?
A. Nitơ.
B. Sắt.
C. Mangan.
D. Bo.
THPTQG-2018 Câu 86. Động vật nào sau đây có hệ tuần hồn kín?
A. Trai sơng.
B. Chim bồ câu.

C. Ốc sên.
D. Châu chấu.
THPTQG-2018 Câu 88. Động vật nào sau đây có q trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi
trường diễn ra ở mang?
A. Mèo rừng.
B. Tơm sơng.
C. Chim sâu.
D. Ếch đồng.
THPTQG-2018 Câu 95. Khi nói về q trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa, phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Trong túi tiêu hóa, thức ăn chỉ được biến đổi về mặt cơ học.
B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim của lizơzzim.
C. Trong ngành Ruột khoang, chỉ có Thủy tức mới có cơ quan tiêu hóa dạng túi.
D. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
THPTQG-2018 Câu 102. Khi nói về hơ hấp và tuần hồn ở động vật, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Tất cả các động vật có hệ tuần hồn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang.
II. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu giàu O 2 và máu giàu CO2.
III. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch.
IV. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
THPTQG-2018 Câu 104. Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Phân tử O2 được giải phóng trong q trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O.
II. Để tổng hợp được 1 phân tử glucơzơ thì pha tối phải sử dụng 6 phân tử CO2.
III. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.
IV. Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng.

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
THPTQG-2018 Câu 94. Để phát hiện hơ hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí
nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4. Cả 4 bình đều
đựng hạt của một giống lúa: Bình 1 chứa 1 kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1 kg hạt khơ, bình
3 chứa 1 kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5 kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín

Trang - 5


nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp
với thí nghiệm. Theo lý thuyết, có bao nhiêu dự đốn sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?
I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng.
II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất.
III. Nồng độ O2 ở bình 1 và bình 4 đều giảm.
IV. Nồng độ O2 ở bình 3 tăng.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
THAMKHAO-2018 Câu 1. Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO 3- thành
N2?
A. Vi khuẩn amơn hóa.
B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn nitrat hóa.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
THAMKHAO-2018 Câu 2. Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. Bò.

B. Trâu.
C. Ngựa.
D. Cừu.
THAMKHAO-2018 Câu 3. Ở ngơ, q trình thốt hơi nước chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào
sau đây?
A. Lá.
B. Rễ.
C. Thân.
D. Hoa.
THAMKHAO-2018 Câu 4. Hệ mạch máu của người gồm:
I. Động mạch;
II. Tĩnh mạch;
III. Mao mạch.
Máu chảy trong hệ mạch theo chiều:
A. I → III → II.
B. I → II → III.
C. II → III → I.
D. III → I → II.
THAMKHAO-2018 Câu 13. Để tìm hiểu về q trình hơ hấp ở thực vật, một bạn học sinh
đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vơi trong và các
dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm này chỉ thành cơng khi tiến hành trong điều kiện khơng có ánh sáng
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khơ thì kết quả thí nghiệm vẫn khơng thay đổi
C. Nếu thay nước vơi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử
dụng nước vơi trong
D. Nước vơi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3
THAMKHAO-2018 Câu 14. Khi nói về độ pH của máu ở người bình thường, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0
B. Hoạt động của thận có vai trị trong điều hịa độ pH

C. Khi cơ thể vận động mạnh ln làm tăng độ pH
D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH
THAMKHAO-2018 Câu 21. Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucơzơ
B. Nếu khơng xảy ra quang phân li nước thì APG khơng được chuyển thành AlPG
C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH
D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2
THAMKHAO-2018 Câu 22. Khi nói về tuần hồn máu ở người bình thường, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch
II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch
III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.
IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Trang - 6


Phần năm. DI TRUYỀN HỌC
Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN
THAMKHAO-2022 Câu 103. Khi nói về q trình nhân đơi ADN trong tế bào, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3' →5' .
B. Trong một chạc tái bản, chỉ một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp liên tục.
C. Q trình nhân đơi ADN chỉ diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

D. Enzim ADN pôlimeraza tham gia tháo xoăn.
THPT-2021dot1-216 Câu 89: Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit min, điều này chứng tỏ
mã di truyền có tính
A. hối hóa.
B. đặc hiệu.
D. liên tục.
D. phổ biến.
THPT-2020dot2-216 Câu 96: Mạch thứ nhất của 1 gen ở tế bào nhân thực có 1400
nuclêơtít. Theo lí thuyết, mạch thứ 2 của gen này có bao nhiêu nuclêơtít?
A. 1400.
B. 700.
C. 1200.
D. 2400.
THPT-2020dot2-216 Câu 111: Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 2130 nuclêơtit. mạhj
1 có A = 1/3G = 1/5T; mạch 2 có T = 1/6G. Theo li thuyết, số lượng nuclêơtít loại A
của gen này là
A. 426.
B. 639.
C.355.
D. 213.
THPT-2020-213 Câu 81: Gen B ở vi khuẩn gồm 2400 nuclêơtit, trong đó có 500 ađênin.
Theo lí thuyết, gen B có 500 nuclêơtit loại
A. uraxin.
B. timin
C. xitozin.
D. guanin.
THPT-2020-213 Câu 83: Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên
phân tử nào sau đây?
A. ADN.
B. tARN.

C. mARN.
D. rARN.
THPT-2020-213 Câu 119: Một gen ở sinh vật nhân sơ, trên mạch 1 có %A – %X = 10%
và %T – %X = 30%; trên mạch 2 có %X – %G = 20%. Theo lý thuyết, trong tổng số
nuclêôtit trên mạch 2, số nuclêôtit loại G chiếm tỉ lệ
A. 10%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 30%.
THPT-2020-201 Câu 88: Gen B ở vi khuẩn gồm 1000 nuclêơtit, trong đó có 300 ađênin.
Theo lí thuyết, gen B có 300 nuclêơtit loại
A. uraxin.
B. guanin.
C. xitôzin.
D. timin.
THAMKHAO-2020 Câu 111.Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 1200 cặp nu, trong đó có 480
Nu lồi Adenin. Trên mạch 1 của gen A chiếm 10%, trên mạch 2 có 300 Nu loại G. Tỉ lệ (G+T)/
( A+X) ở mạch 2 là
A.1/3
B.2/3
C.5/7
D. 7/13
THPTQG-2019 Câu 81. Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại T ở môi trường nội
bào liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào của mạch khuôn?
A. T.
B. G.
C. X.
D. A.
THPTQG-2019 Câu 108. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch
pơlinuclêơtit mới trên 1 chạc chữ Y trong q trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ?


A. Sơ đồ IV.

Trang - 7

B. Sơ đồ I.

C. Sơ đồ III.

D. Sơ đồ II.


THAMKHAO-2019 Câu 85: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêơtit loại A. Theo
lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là
A. 10%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 40%.
THPTQG-2018 Câu 98. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T) / (G + X) = 1/4. Theo
lý thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là
A. 25%.
B. 10%.
C. 20%.
D. 40%.
THAMKHAO-2018 Câu 5. Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào
sau đây?
A. Valin.
B. Mêtiơnin.
C. Glixin.
D. Lizin.

THAMKHAO-2018 Câu 16. Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêơtit
loại timin chiếm 18% tổng số nuclêơtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại
guanin là ?
A. 432.
B. 342.
C. 608.
D. 806.
ĐỀ TỐT NGHIỆP 2017
THPTQG-2017 Câu 117. Một gen có 1200 cặp nuclêơtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20%
tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêơtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm
15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 14. Trong q trình nhân đơi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch
đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của q trình nhân
đơi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
C. Trên mạch khn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.

Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
THAMKHAO-2022 Câu 81. Trong tế bào, phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã đặc hiệu
(anticôđon)?

A. mARN.
B. rARN.
C. tARN.
D. ADN.
THAMKHAO-2022 Câu 89. Trong q trình dịch mã, phân tử mARN có chức năng
A. vận chuyển axit amin tới ribôxôm. B. kêt hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm.
C. làm khuôn cho quá trình dịch mã.
D. kết hợp với tARN tạo nên ribơxơm.
ĐỀ TỐT NGHIỆP 2021 – ĐỢT 1 – MÃ ĐỀ 216
THPT-2021dot1-216 Câu 95: Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp phân tử nào sau đây?
A. Protein.
B. mARN.
C. ADN.
D.tARN.
THAMKHAO-2021 Câu 83: Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phần cấu tạo nên phân
tử nào sau đây?
A. rARN.
B. Prôtêin.
C. mARN.
D. ADN.
THPT-2020dot2-216 Câu 94: Cơđon nào sau đây mã hóa axit amin?
A. 5’UAA3’.
B. 5’UAG3’.
C. 5’GXX3’.
D. 5’UGA3’.
THPT-2020dot2-216 Câu 105: Khi nói về quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát
biểu nào sau đây đúng?

Trang - 8



A.Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin.
B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza.
C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ --> 3’.
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo toàn.
THPT-2020-201 Câu 86: Ở tế bào nhân thực, loại axit nuclêic nào sau đây làm khuôn cho quá
trình phiên mã?
A. mARN.
B. ADN.
C. rARN.
D. tARN.
THAMKHAO-2020 Câu 83.Axit amin là nguyên liệu tổng hợp lên phân tử nào sau đây?
A.mARN
B,tARN
C.ADN
D.Protein
THAMKHAO-2020 Câu 105.Trong quá trình dịch mã , phân tử tARN có anticodon 3’XUG5’
sẽ vận chuyển a.a được mã hóa bởi Triplet nào trên mạch gốc?
A.3’XTG5’
B.3’XAG5’
C.3’GTX5’
D.3’GAX5’
ĐỀ TỐT NGHIỆP 2019
THPTQG-2019 Câu 100. Triplet 3’XAT5’ mã hóa axit amin valin, tARN vận chuyển axit
amin này có anticơđon là
A. 5’XAU3’.
B. 3’GUA5’.
C. 3’XAU5’.
D. 5’GUA3’.
THPTQG-2019 Câu 113. Cho biết các cơđon mã hóa một số loại axit amin như sau:

5’GAU3’;
5’UAU3’;
5’AGU3’;
5’XAU3’;
Côđon
5’GAX3’
5’UAX3’
5’AGX3’
5’XAX3’
Axit amin
Aspactic
Tirôzin
Xêrin
Histiđin
Một đoạn mạch làm khn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêôtit là 3’TAX XTA
GTA ATG TXA…ATX5’. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêơtit ở đoạn
mạch này như sau:
Alen M1:
3’TAX XTA GTA GTG TXA…ATX5’.
Alen M2:
3’TAX XTA GTG ATG TXA…ATX5’.
Alen M3:
3’TAX XTG GTA ATG TXA…ATX5’.
Alen M4:
3’TAX XTA GTA ATG TXG…ATX5’.
Theo lý thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi pơlipeptit có thành phần
axit amin bị thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa?
A. 4.
B. 2.
C. 1.

D. 3.
THAMKHAO-2019 Câu 83: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. Prôtêin.
THAMKHAO-2019 Câu 84: Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
ĐỀ TỐT NGHIỆP 2018
THPTQG-2018 Câu 87. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
THAMKHAO-2018 Câu 23. Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I.Các gen trong một tế bào ln có số lần phiên mã bằng nhau
II. Q trình phiên mã ln diễn ra đồng thời với q trình nhân đơi ADN
III. Thơng tin trong ADN được truyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ nhân đơi ADN.
IV. Q trình dịch mã có sự tham gia của mARN, tARN và ribơxơm.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Vì khi phân bào AND mới nhân đôi ở pha S
ĐỀ TỐT NGHIỆP 2017
THPTQG-2017 Câu 87. Trong phân tử mARN khơng có loại đơn phân nào sau đây?


Trang - 9


A. Xitơzin.
B. Uraxin.
C. Timin.
D. Ađênin.
THPTQG-2017 Câu 95. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pơlimeraza.
B. Trong q trình phiên mã có sự tham gia của ribơxơm.
C. Trong q trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
ĐỀ MINH HỌA – 2017
Câu 1: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trị như “ người phiên dịch”?
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 2. Đặc điểm chung của q trình nhân đơi ADN và q trình phiên mã ở sinh vật nhân
thực là
A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể.
B. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
C. đều có sự tham gia của ADN pôlimeraza.
D. đều diễn ra trên cả hai mạch của gen.
Câu 21: Hình 2 minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, (1) và (2) là kí hiệu các q
trình của cơ chế này. Phân tích hình này, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

A. (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Hình 2 minh họa cơ chế truyền thơng tin di truyền qua các thế hệ tế bào.
C. Thông qua cơ chế di truyền này mà thông tin di truyền trong gen được biểu hiện thành tính
trạng.
D. (1) và (2) đều chung một hệ enzim.


Bài 3. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
ĐỀ TỐT NGHIỆP 2021 – ĐỢT 1 – MÃ ĐỀ 216
THPT-2021dot1-216 Câu 108:Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron lac ở vi khuẩn E.
Coli, đột biến xảy ra ở vị trí nào sau đây của opêron có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A
phiên mã ngay cả khi mơi trường khơng có lactozơ?
A. Vùng vận hành. B. Gen cấu trúc Z. C. Gen cấu trúc A.
D. Gen cấu trúc Y.
THAMKHAO-2021 Câu 85: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.
coli, prôtêin nào sau đây được tổng hợp ngay cả khi mơi trường khơng có lactơzơ?
A. Prơtêin ức chế.
B. Prơtêin LacA.
C. Prôtêin Lac Y.
D. Prôtêin Lac Z.
ĐỀ TỐT NGHIỆP 2020
THPT-2020-213 Câu 105: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi
khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt prôtên nào sau đây?
A. Prôtêin Lac Z. B. Prôtêin Lac A. C. Prôtêin ức chế. D. Prôtêin Lac Y.
THPT-2020-201 Câu 107: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.
coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt prôtên nào sau đây?
A. Prôtêin Lac Z.
B. Prôtêin Lac A. C. Prôtêin Lac Y. D. Prôtêin ức chế.
THAMKHAO-2020 Câu 86.Trong cơ chế điều hòa hoạt động Operol Lac của vi khuẩn E.
Coli, Protein ưc chế do gen nào sau đây mã hóa?

Trang - 10


A.Gen điều hòa B.Gen cấu trúc Z
C. Gen cấu trúc

D. Gen cấu trúc A
THPTQG-2018 Câu 110. Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Z thì có thể làm cho prôtêin do gen này qui định bị
bất hoạt.
II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này khơng được phiên mã thì các gen cấu
trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã.
III. Khi prơtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được
phiên mã.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hịa R thì có thể làm cho các gen
cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi mơi trường khơng có lactơzơ.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
THPTQG-2017 Câu 107. Khi nói về opêrơn Lac ở vi khuẩn E. cơli, có bao nhiêu phát biểu
sau đây sai?
I. Gen điều hịa (R) nằm trong thành phần của opêrơn Lac.
II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi mơi trường khơng có lactơzơ thì gen điều hịa (R) khơng phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên
mã 12 lần.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.

4. ĐỘT BIẾN GEN
THAMKHAO-2022 Câu 118. Một loài thực vật lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen; alen B có
1200 nuclêơtit và mạch 1 của gen này có A :T :G : X=1:2 :3 :4 . Alen B bị đột biến thêm 1 cặp

nuclêơtit tạo thành alen b . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ ( A+T ) : (G+ X ) của alen b bằng tỉ lệ (G+ A): (T + X ) của alen B.
II. Nếu alen b phát sinh do đột biến thêm 1 cặŽp G− X thì alen b có 421 nuclêơtit loại G .
III. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra ngay sau mã mở đầu thì chuỗi pôlipeptit do alen b
quy định giống với chuỗi pôlipeptit do alen B quy định.
IV. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra trong giảm phân thì alen b có thể di truyền cho đời
sau.
A. 2.
B. 4 .
C. 1.
D. 3 .
THPT-2021dot1-216 Câu 118:Alen B bị các đột biến điểm tại cùng 1 triplet tạo thành các
alen B1, B2, B3. Các chuỗi polipeptit do các alen này quy định lần lượt là : B, B1, B2 và B3 chỉ
khác nhau 1 axit amin đó là Gly ở chuỗi B bị thay bằng các Ala ở chuỗi B1, Arg ở chuỗi B2 và
Trp ở chuỗi B3. Cho biết các triplet được đọc rên mạch khuôn của gen theo chiều 3’--> 5’ và
các codon mã hóa các axit main tương ứng ở bằng sau:
Axit amin Glixin (Gly
Alanin(Ala)
Acginin (Arg)
Triptơphan(Trp)
codon
5’GGU3’,
5’GXU3’,
5’XGU3’,5’XGX3’,5’XGA3’
5’UGG3’
5’GGX3’
5’GXX3’
5’XGG3’,5’AGA3’,5’AGG3’
5’GGA3’,
5’GXA3’,

5’GGG3’
5’GXG3’
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về sự xuất hiện của các alen đột biến trên?
A. Đột biến dẫn đến nucleotit thứ nhất của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G tạo ra
triplet mã hóa Trp ở alen B3.
B. Các alen B1, B2, B3 đều là kết quả của đột biến dẫn đến thay thế nucleotit thứ nhất của
triplet mã hóa Gly.

Trang - 11


C. Đột biến dẫn đến nucleotit thứ hai của trilpet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G tạo ra
triplet mã hóa alen Ala ở alen B1.
D. Đột biến dẫn đến nucleotit thứ hai của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng A hoặc G
tạo ra triplet mã hóa Arg ở alen B2.
THAMKHAO-2021 Câu 113: Gen D ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit như sau:
- Mạch không làm khuôn
5’... ATG… GTG XAT… XGA. ..GTA TAA… 3’
- Mạch làm khuôn
3'…TAX… XAX GTA… GXT… XAT ATT… 5’
Số thứ tự nuêôtit trên mạch làm khuôn1
150 151
181
898
Biết rằng axit amin valin chỉ được mã hóa bởi các côđon: 5'GUU3', 5'GUX3', 5'GUA3',
5'GUG3'; axit amin histiđin chỉ được mã hóa bởi các cơđon: 5'XAU3, 5’XAX3”; chuỗi
pơlipeptit do gen D quy định tổng hợp có 300 axit amin. Có bao nhiêu dạng đột biến điểm sau
đây tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit do gen D quy
định tổng hợp?
I. Đột biến thay thế cặp G - X ở vị trí 181 bằng cặp A - T.

II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit ở vị trí 150.
III. Đột biến thay thế cặp G - X ở vị trí 151 bằng cặp X - G.
IV. Đột biến thay thế cặp nuclêơtit ở vị trí 898.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
THPT-2020dot2-216 Câu 116: Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêơtit ở vị trí bất kì của
triplet nào sau đây đều không xuất hiện côđôn mở đầu?
A. 3’TAG5’.
B. 3’GAX5’.
C. 3’TTG5’.
D. 3’XAX5’.
THPT-2020-213 Câu 108: Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêơtit ở vị trí bất kì của
triplet nào sau đây đều không xuất hiện côđôn kết thúc?
A. 3’AGG5’.
B. 3’AXX5’.
C. 3’AXA5’.
D. 3’AAT5’.
THPT-2020-201 Câu 106: Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêơtit ở vị trí bất kì của triplet nào
sau đây đều không xuất hiện côđôn kết thúc?
A. 3’AXX5’.
B. 3’TTT5’.
C. 3’AXA5’.
D. 3’GGA5’.
THAMKHAO-2019 Câu 100: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêơtit có thể khơng làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen.
B. Đột biến điểm có thể khơng gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.

THAMKHAO-2018 Câu 29. Alen A ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Alen a và alen A có số lượng nuclêơtit ln bằng nhau
II. Nếu đột biến mất cặp nuclêơtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nha
III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pơlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit
amin giống nhau
IV. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêơtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ
các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
THAMKHAO-2018 Câu 33. Khi nói về đột biến điểm ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Gen đột biến luôn được truyền lại cho tế bào con qua phân bào
II. Đột biến thay thế cặp nuclêơtit có thể làm cho một gen khơng được biểu hiện
III. Đột biến gen chỉ xảy ra ở các gen cấu trúc mà không xảy ra ở các gen điều hòa.

Trang - 12


IV. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X khơng thể biến đổi bộ ba mã hóa axit amin thành
bộ ba kết thúc
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
THPT-2017 Câu 103. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đế một số cặp nuclêôtit trong gen.

C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
D. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
THPT-2017 Câu 15. Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong
vốn gen của quần thể sinh vật?
A. Đột biến điểm. B. Đột biến dị đa bội.
C. Đột biến tự đa bội. D. Đột biến lệch bội.
THPT-2017 Câu 35. Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêơtit trên một đoạn ở vùng mã hóa
của mạch gốc của gen quy định prơtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do
đột biến điểm:
Gen ban đầu:
Mạch gốc: 3'… TAX TTX AAA XXG…5'
Alen đột biến 1: Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXA…5'
Alen đột biến 2: Mạch gốc: 3'…TAX ATX AAA XXG…5'
Alen đột biến 3: Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA TXG…5'
Biết rằng các cơđon mã hóa các axit amin là:
5’AUG3’: Met; 5’AAG3’: Lys; 5’UUU3’: Phe; 5’GGX3’ và 5’GGU3’: Gly; 5’AGX3’: Ser.
Hãy cho biết dự đốn nào sau đây sai?
A. Chuỗi pơlipeptit do alen đột biến 1 mã hóa khơng thay đổi so với chuỗi pơlipeptit do gen
ban đầu mã hóa
B. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen đột biến 2 và alen đột biến 3 có các cơđon bị
thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến
C. Alen đột biến 2 gây hậu quả nghiêm trọng cho quá trình dịch mã
D. Alen đột biến 3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit

Bài 5. NST VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
ĐỀ TỐT NGHIỆP 2021 – ĐỢT 1 – MÃ ĐỀ 216
THPT-2021dot1-216 Câu 102: Một gen vốn đang hoạt động nay chuyển đến vị trí mới có thể
khơng hoạt động hoặc tăng giảm mức độ hoạt động là hệ quả của đột biến nào sau đây?
A. Tự đa bội.
B. Dị đa bội.

C. Đảo đoạn NST. D. Lệch bội.
THAMKHAO-2021 Câu 86: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST?
A. Lệch bội.
B. Chuyển đoạn.
C. Đa bội.
D. Dị đa bội.
THPT-2020dot2-216 Câu 89: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm giảm số
lượng gen trên 1 NST?
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn trong 1 NST.
THPT-2020-213 Câu 96: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc
NST?
A. Đa bội.
B. Lệch bội.
C. Dị đa bội.
D. Lặp đoạn.
THPT-2020-201 Câu 85: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST?
A. Đảo đoạn.
B. Đa bội.
C. Dị đa bội.
D. Lệch bội.
THAMKHAO-2020 Câu 84.Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST?
A.Đa bội
B.Đảo đoạn NST
C.Lặp đoạn NST
D.Lệch bội
THPTQG-2019 Câu 87. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể được ứng
dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn?


Trang - 13


A. Lặp đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Đảo đoạn.
THPTQG-2019 Câu 102. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành
NST có trình tự các gen là ADCBEFG●HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Đảo đoạn.
THAMKHAO-2019 Câu 105: Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đoạn ln có lợi cho thể đột biến.
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.
D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen
mới.
THAMKHAO-2019 Câu 114: Một lồi thực vật có bộ NST 2n = 24. Giả sử có 1 thể đột biến
của loài này chỉ bị đột biến mất đoạn nhỏ không chứa tâm động ở 1 NST thuộc cặp số 5. Cho
biết không phát sinh đột biến mới, thể đột biến này giảm phân bình thường và khơng xảy ra trao
đổi chéo. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng về thể đột biến này?
I. Giao tử được tạo ra từ thể đột biến này có 12 NST.
II. Mức độ biểu hiện của tất cả các gen trên NST số 5 đều tăng lên.
III. Trong tổng số giao tử được tạo ra có 50% số giao tử khơng mang NST đột biến.
IV. Tất cả các gen cịn lại trên NST số 5 đều khơng có khả năng nhân đơi.
A. 1.
B. 3.

C. 4.
D. 2
THPTQG-2018 Câu 116. Một lồi thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pơlipeptit nằm trên
đoạn không chứa tâm động của một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp
xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tự cơđon của các phân tử
mARN được phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T.
II. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S
và gen T thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.
III. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì có thể tạo điều kiện
cho đột biến gen, tạo nên các gen mới.
IV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì luôn làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của
gen này.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
THAMKHAO-2018 Câu 8. Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành
phần chủ yếu là: ?
A. ADN và prôtêin histôn.
B. ADN và mARN.
C. ADN và tARN.
D. ARN và prôtêin.

BÀI 6. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
THAMKHAO-2022 Câu 97. Giả sử loài thực vật A có bộ NST 2 n=14 , lồi thực vật B có bộ
NST 2 n=14 . Theo lí thuyết, tế bào sinh dưỡng của thể song nhị bội được tạo ra từ 2 lồi này có
số lượng NST là
A. 14 .
B. 16 .

C. 32 .
D. 28 .
THAMKHAO-2022 Câu 93. Một lồi thực vật có bộ NST 2n, do đột biến dẫn đến phát sinh
các thể đột biến. Thể đột biến nào sau đây có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng giảm so với
thể lưỡng bội thuộc loài này?
A. Thể tứ bội.
B. Thể một.
C. Thể tam bội.
D. Thể ba.

Trang - 14


THAMKHAO-2022 Câu 111. Phép lai P: Cây cải củ (2 n=18 RR)× Cây cải bắp (2 n=18 BB) ,
tạo ra cây lai F 1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong tế bào sinh dưỡng của cây F 1, các NST tồn tại thành từng cặp tương đồng.
B. Phép lai này tạo ra thể tự đa bội lẻ.
C. Cây lai F 1 bât thụ vì mang 2 bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau.
D. Tế bào sinh dưỡng của cây F 1 có số lượng NST là 36 R RR.
ĐỀ TỐT NGHIỆP 2021 – ĐỢT 1 – MÃ ĐỀ 216
THPT-2021dot1-216 Câu 87: Theo lí thuyết, bằng phương pháp gây đột biến tự đa bội, từ các
tế bào thực vật có KG BB, Bb và bb khơng tạo ra được tế bào tứ bội có kiểu gen nào sau đây?
A. BBBB.
B. BBBb.
C. bbbb.
D. BBbb.
THPT-2021dot1-216 Câu 110: Giả sử 1 lồi sinh vật có bộ NST 2n=8; các cặp NST được kí
hiệu là A, a; B,b; D,d; và E,e. Cá thể có bộ NST nào sau đây là thể một?
A. AaBbDEe.
B. ÂabbbDdee.

C. AabbddEe.
D. Aabbdddee.
BD
THPT-2021dot1-216 Câu 119: Xét 4 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen Aa bd giảm
phân tạo giao tử. Cho biết các gen liên kết hồn tồn; trong q trình giảm phân chỉ có 1 tế bào
có cặp NST mang 2 cặp gen B, b và D, d không phân li trong giảm phân I, phân li bình thường
trong giảm phân II; cặp NST mang cặp gen A, a phân li bình . Kết thúc quá trình giảm phân đã
tạo ra 6 loại giao tử, trong đó có 37,5% loại giao tử mang 2 alen trội. Theo lí thuyết, loại giao tử
khơng mang alen trội chiếm tỉ lệ
A. 37,5%.
B. 6,25%.
C.12,5%.
D. 18,75%.
THAMKHAO-2021 Câu 97: Một lồi thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là A, a và B, b. Cơ thể
nào sau đây là thể một?
A. AaB.
B. AaBb.
C. AaBbb.
D. AaBB.
THAMKHAO-2021 Câu 105: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể
phát triển thành thể ba?
A. Giao tử n kết hợp với giao tử n+1.
B. Giao tử n kết hợp với giao tử n - 1.
C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n.
D. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n.
THPT-2020dot2-216 Câu 90: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 14. Số NST
trong tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này là
A. 7.
B. 15.
C. 13.

D. 21
THPT-2020dot2-216 Câu 106: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết,
số loại thể một có thể xuất hiện tối đa trong lồi này là bao nhiêu?
A. 11.
B. 12.
C. 25.
D. 23.
THPT-2020-213 Câu 89: Một lồi thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST (2n
– 1) có thể phát triển thành thể đột biến nào sau đây?
A. Thể tam bội.
B. Thể ba.
C. Thể một.
D. Thể tứ bội.
THPT-2020-213 Câu 111: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A,
a; B, b; D, d; E, e. Bốn cặp gen này nằm trên 4 cặp NST, mỗi cặp gen quy định 1 tính
trạng, các alen trội là trội hoản tồn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các
dạng thể ba tương ứng với các cặp NST đang xét, các thể ba đều có khả năng sống và
khơng phát sinh các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, trong lồi này các thể ba mang
kiểu hình của cả 3 loại len trội là A, B, E và kiểu hình của alen lặn d có tối đa bao
nhiêu loại kiểu gen?
A. 48.
B. 81.
C. 24.
D. 44.
THPT-2020-201 Câu 94: Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST 3n có thể
phát triển thành thể đột biến nào sau đây?

Trang - 15



A. Thể tam bội.
B. Thể tứ bội.
C. Thể một.
D. Thể ba.
THAMKHAO-2020 Câu 85.Ở sinh vật lưỡng bội, thể đột biến nào sau đây mang bộ NST là
3n?
A.Thể tam bội
B.Thể ba
C.Thể tứ bội
D.Thể một
THAMKHAO-2020 Câu 107.Ruồi Giấm có bộ NST là 2n = 8. Bằng phương pháp tế bào học
người ta xác định một cá thể thuộc lồi này có bộ NST gồm 9 chiếc trong đó một cặp có ba
nhiễm sắc thể. Cá thể này thuộc kiểu đột biến nào?
A. Thể một
B.Thể tứ bội
C.Thể ba
D.Thểm tam bội
THPTQG-2019 Câu 94. Thể đột biến nào sau đây có bộ NST 2n + 1?
A. Thể một.
B. Thể tứ bội.
C. Thể tam bội.
D. Thể ba.
THAMKHAO-2019 Câu 99: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen
trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST.
D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.
THPTQG-2018 Câu 99. Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa
giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội?

A. Thể ba.
B. Thể tứ bội.
C. Thể tam bội.
D. Thể một.
THPTQG-2018 Câu 109. Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ NST lưỡng bội 2n =
6. Xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, D nằm trên 3 cặp NST, mỗi gen qui định một tính trạng và các
alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng
với các cặp NST và các thể ba này đều có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra
các dạng đột biến khác. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lồi này có tối đa 42 loại kiểu gen.
II. Ở lồi này, các cây mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng có tối đa 20 loại kiểu gen.
III. Ở lồi này, các thể ba có tối đa 33 loại kiểu gen.
IV. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 10 loại kiểu gen.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
THPTQG-2018 Câu 108. Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Thể đa bội lẻ thường khơng có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm đa bội hóa.
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự khơng phân ly của tất cả các NST trong lần
nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
THAMKHAO-2018 Câu 15. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen
trong tế bào nhưng không làm tăng số loại alen của gen này trong quần thể? ?

A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
THAMKHAO-2018 Câu 30. Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng
đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến? ?
I. Đột biến đa bội.
II. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
III. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
IV. Đột biến lệch bội dạng thể một.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
ĐỀ TỐT NGHIỆP 2017
THPTQG-2017 Câu 82. Một lồi thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Cây tứ bội được phát sinh
từ loài này có bộ NST là
A. 4n.
B. n.
C. 3n.
D. 2n.

Trang - 16


THPTQG-2017 Câu 111. Một lồi động vật có 4 cặp NST được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee.
Trong các cơ thể có bộ NST sau đây, có bao nhiêu thể ba?
I. AaaBbDdEe.
II. ABbDdEe.
III. AaBBbDdEe.
IV. AaBbDdEe.

V. AaBbDdEEe.
VI. AaBbDddEe.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
ĐỀ MINH HỌA - 2017
Câu 20. Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn
tạo ra thể ba.
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội.
C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở
thực vật.
D. Các thể đa bội đều khơng có khả năng sinh sản hữu tính.
Chương II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

BÀI 8-9. QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LY QUY LUẬT MENDEN: QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP
THAMKHAO-2022 Câu 83. Một loài thực vật, phép lai P : aaBB × aabb, tạo ra F 1. Theo lí
thuyết, F 1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 1 .
THAMKHAO-2022 Câu 99. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu
gen là 1 :2:1 ?
A. Aa × Aa.
B. AA ×a .
C. AA × Aa.
D. Aa× a a.
THAMKHAO-2022 Câu 117. Một loài thực vật lưỡng bội, xét 3 cặp gen: A , a ; B ,b và D , d

trên 3 cặp NST cùng quy định màu hoa; kiểu gen có alen A , alen B và alen D quy định hoa tím;
kiểu gen chỉ có alen A và alen B quy định hoa đỏ; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Theo
lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phép lai P : Cây hoa trắng dị hợp 2 cạpŽ gen × Cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen, tạo ra F 1
có tỉ lệ 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.
B. Phép lai P: Cây hoa tím dị hợp 1 cặp gen × Cây hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen, tạo ra F 1 không
thể có 3 loại kiểu hình.
C. Phép lai P: Cây hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen × Cây hoa đỏ dị hợp 1 cặp gen, tạo ra F 1 có tỉ lệ 1
cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
D. Phép lai P : Cây hoa đỏ dị hợp 1 cặp gen × Cây hoa trắng dị hợp 2 cặp gen, tạo ra F 1 có 9
loại kiểu gen.
THPT-2021dot1-216 Câu 83: Ở đậu hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt trơn và alen quy
định kiểu hình nào sau đây được gọi là 1 cặp alen?
A. Thân cao.
B. Quả vàng. C. Hoa trắng.
D. Hạt nhăn.
THPT-2021dot1-216 Câu 92: Nhà khoa học nào sau đây đưa ra giả thuyết các nhân tố di
truyền của bố và mẹ tồn tại trong tế bào của cơ thể con một cách riêng rẽ, khơng hịa trộn vào
nhau?
A. F. Jacôp.
B. K. Coren.
C. G.J.Menden.
D. T.H.Moocgan.
THPT-2021dot1-216 Câu 115: Một lồi thực vật lưỡng bội, xét 2 tính trạng, mỗi tính trạng
đều do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây giao phấn với
nhau, tạo ra F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu F1 có 3 loại kiểu hình thì tỉ lệ kiểu hình trội về 2 tính trạng ở F1 lớn hơn 50%.

Trang - 17



B. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen và tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình thì 2 cây ở thế hệ P có thể
có kiểu gen giống nhau.
C. Nếu F1 có 7 loại kiểu gen thì F1 có thể có tối đa 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2
tính trạng.
D. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1 thì 2 cây ở thế hệ P có thể có kiểu gen giống nhau.
THPT-2021dot1-216 Câu 117: Một lồi thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội
hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b
quy định hoa trắng. Phép lai P : 2 cây đều dị hợp 1 cặp gen giao phấn với nau, tạo ra F1 có 4 lại
kiểu hình. Cho cây thân cao, hoa đỏ F1 tự thụ phấn, tạo ra F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở F2
có thể là trường hợp nào sau đây?
A. 1 : 2 : 1.
B. 1 : 3 : 4.
C. 1 : 1 : 1 : 1.
D. 3 : 1 :3.
THAMKHAO-2021 Câu 88: Cơ thể có KG nào sau đây được gọi là thể đồng hợp 2 cặp gen?
A. AAbb.
B. AaBb.
C. AABb.
D. AaBB.
THAMKHAO-2021 Câu 102: Theo lí thuyết, q trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào
sau đây tạo ra 1 loại giao tử?
A. AaBB.
B. aaBb.
C. aaBB.
D. AABb.
THAMKHAO-2021 Câu 106: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội
hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất?
A. AaBb x AaBb.
B. AaBb x AABb. C. AaBb x AaBB. D. AaBb x AAbb.

THAMKHAO-2021 Câu 110: Một loài thực vật, alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị
đột biến thành alen B. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn.
Hai cơ thể có kiểu gen nào sau đây đều được gọi là thể đột biến?
A. Aabb, AaBb.
B. AAbb, Aabb.
C. AABB, aabb.
D. aaBB, AAbb.
THAMKHAO-2021 Câu 114: Một loài động vật, tính trạng màu mắt được quy định bởi 1
gen nằm trên NST thường có 4 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành các phép lại sau:
Phép
Thế hệ P
Tỉ lệ kiểu hình ở F (%)
lai
Đỏ
Vàng
Nâu
Trắng
1
Cá thể mắt đỏ x Cá thể mắt nâu
25
25
50
0
2
Cá thể mắt vàng x Cá thể mắt vàng
0
75
0
25
Cho cá thể mắt nâu ở thế hệ P của phép lại 1 giao phối với 1 trong 2 cá thể mắt vàng ở thế hệ P

của phép lai 2, thu được đời con. Theo lí thuyết, đời con có thể có tỉ lệ
A. 50% cá thể mắt nâu: 25% cá thể mắt vàng:25% cá thể mắt trắng.
B. 25% cá thể mắt đỏ:25% cá thể mắt vàng:25% cá thể mắt nâu: 25% cá thể mắt trắng.
C. 100% cá thể mắt nâu.
D. 75% cá thể mắt nâu: 25% cá thể mắt vàng.
THAMKHAO-2021 Câu 120: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li
độc lập cùng quy định; chiều cao cây do 1 gen có 2 alen là D và d quy định. Phép lại P: Cây hoa
đỏ, thân cao x Cây hoa đỏ, thân cao, thu được F 1 có tỉ lệ 6 cây hoa đỏ, thân cao: 5 cây hoa hồng,
thân cao:1 cây hoa hồng, thân thấp: 1 cây hoa trắng, thân cao: 3 cây hoa đỏ, thân thấp. Theo lí
thuyết, số loại kiểu gen ở F1 có thể là trường hợp nào sau đây?
A. 12.
B. 6.
C. 30.
D. 24.
THPT-2020dot2-216 Câu 82: Theo lí thuyết q trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen
nào sau đây khơng tạo ra giao tử ab?
A. Aabb.
B. AABB.
C. aabb.
D. aaBb.

Trang - 18


THPT-2020dot2-216 Câu 87: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn
toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời
con gồm toàn cây hoa trắng?
A. Aa x Aa.
B. Aa x aa.
C. AA x AA.

D. aa x aa.
THPT-2020dot2-216 Câu 114: Một loài thực vật xét hai cặp gen: A,a; B,b quy định 2
tính trạng, cá alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: Cây thuần chủng có kiểu hình trội
về 2 tính trạng x Cây thuần chủng có kiểu hình lặn về 2 tính trạng, thu được các cây F 1.
Cho F1 tự thụ phấn, thu được các cây F 2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về các
cây F2 không đúng?
A. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%.
B. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen.
C. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn.
D. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
THPT-2020-213 Câu 82: Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên
cứu đối tượng nào sau đây?
A. Ruồi giấm.
B. Vi khuẩn E. coli. C. Đậu Hà Lan.
D. Khoai tây.
THPT-2020-213 Câu 90: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định hoa đỏ,
alen a quy định hoa trắng, alen B quy định quả tròn, alen b quy định quả dài. Cho
biết sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào mơi trường, cây hoa đỏ, quả trịn
thuần chủng có kiểu gen nào sau đây?
A. aabb.
B. aaBB.
C. AABB.
D. AAbb.
THPT-2020-213 Câu 103: Tính trạng màu mắt ở cá kiếm do 1 gen có 2 alen quy
định. Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm và ghi lại kết quả ở bảng sau:
Thế hệ
Phép lai thuận
Phép lai nghịch
P
♀Cá mắt đen  ♂ Cá mắt đỏ ♂ Cá mắt đỏ

♀Cá mắt đỏ  ♂ Cá mắt đỏ ♂ Cá mắt đen
F1
100% cá ♀, ♂ mắt đen
100% cá ♀, ♂ mắt đen
F2
75% cá ♀, ♂ mắt đen : 25% cá ♀, ♂ 75% cá ♀, ♂ mắt đen : 25% cá ♀, ♂
mắt đỏ
mắt đỏ
Trong các kết luận sau đây mà nhóm học sinh rút ra từ kết quả thí nghiệm trên, kết
luận nào sai?
A. F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1: 2: 1.
B. Gen quy định tình trạng màu mắt nằm trên NST thường.
C. Trong tổng số cá mắt đen ở F2, có 50% số cá có kiểu gen dị hợp.
D. Alen quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen quy định mắt đỏ.
THPT-2020-213 Câu 110: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen
A quy định thần có trội hồn tồn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định
hoa đỏ trội hoàn tuần so với alen b quy định hoa trắng. Phép lai P: Cây thân cao,
hoa đỏ  ♂ Cá mắt đỏ Cây thân cao, hoa đỏ, thu được F1. Theo lý thuyết, nếu F1 xuất hiện kiểu
hình thân cao, hoa đỏ thì tỉ lệ kiểu hình này có thể là
A. 18,75%.
B. 75,00%.
C. 6,25%.
D. 12,50%.
THPT-2020-213 Câu 112: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a, B, b quy định 2 tính
trạng, các alen trội là trội hồn tồn, Phép lai P: 2 cây thuần chủng có kiểu hình khác
nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 giao phấn với cây M
trong loài, thu được đời com có tỉ lệ kiểu hình là 3: 3: 1: 1. Theo lý thuyết, số loại kiểu
gen ở đời con có thể là trường hợp nào sau đây?
A. 4.
B. 8.

C. 9.
D. 5.
THPT-2020-213 Câu 113: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn
toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với

Trang - 19


alen b quy định hoa trắng, 2 cặp gen này phân li độc lập. Phép lạ P: Cây thân cao,
hoa đỏ  ♂ Cá mắt đỏ Cây thân cao, hoa đỏ, thu được F1 gồm 75% cây thân cao, hoa đỏ và 25%
cây thân cao, hoa trắng. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2 có 4
loại kiểu hình. Theo lý thuyết, số cây có 2 alen trội ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 11/32.
B. 3/8.
C. 7/16.
D. 1/4.
THPT-2020-213 Câu 114: Một loài thực vật, xét 3 cặp gen: A, a B, b; D, d; mỗi cặp
gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn. Phép lai P: 2 cây đều có kiểu
hình trội về 3 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 6: 3: 3: 2:
1: 1 và có số cây mang 1 alen trội chiếm 12,5%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. F1 không xuất hiện kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen.
II. F1 có 50% số cây dị hợp 1 cặp gen.
III. F1 có 3 loại kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.
IV. F1 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 3 tính trạng.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
THPT-2020-213 Câu 117: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn

so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai P: Cây hoa đỏ  ♂ Cá mắt đỏ Cây hoa đỏ, thu được F1 gồm
toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2 có cả cây hoa đỏ
và cây hoa trắng. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 3: 1.
B. 7: 1.
C. 15: 1.
D. 5: 3.
THPT-2020-213 Câu 120: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen: A, a; B, b phân
li độc lập cùng quy định; kiểu gen có cả 2 loại alen trội A và B quy định hoa đỏ; kiểu
gen chỉ có 1 loại alen trội A quy định hoa vàng; kiểu gen chỉ có 1 loại alen trội B quy
định hoa hồng; kiểu gen aabb quy định hoa trắng; hình dạng quả do cặp gen D, d quy
định. Thế hệ P: Cây hoa đỏ, quả dài tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 56,25% cây hoa
đỏ, quả dài : 18,75% cây hoa vàng, quả dài : 18,75% cây hoa hồng, quả ngắn : 6,25%
cây hoa trắng, quả ngắn. Cho cây ở thế hệ P thụ phấn cho các cây khác nhau trong loài,
đời con của mỗi phép lai đều thu được 25% số cây hoa vàng, quả dài. Theo lí thuyết, có
tối đa bao nhiêu phép lai phù hợp?
A. 6.
B. 4.
C. 9.
D. 7.
THPT-2020-201 Câu 92: Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối
tượng nào sau đây?
A. Ruồi giấm.
B. Cải củ.
C. Đậu Hà Lan.
D. Chuột bạch
THPT-2020-201 Câu 96: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy
định hoa trắng, alen B quy định quả tròn, alen b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện của gen
không phụ thuộc vào môi trường, cây hoa trắng, quả trịn thuần chủng có kiểu gen nào sau đây?
A. AABB.

B. aaBB.
C. aabb.
D. AAbb.
THPT-2020-201 Câu 109: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định
thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn tuần
so với alen b quy định hoa trắng. Phép lai P: Cây thân cao, hoa đỏ × Cây thân cao, hoa đỏ, thu
được F1. Theo lý thuyết, nếu F1 xuất hiện kiểu hình thân cao, hoa đỏ thì tỉ lệ kiểu hình này có thể

A. 6,25%.
B. 12,50%.
C. 75,00%.
D. 18,75%.
THAMKHAO-2020 Câu 88.Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể không thuần chủng?
A.AAbb
B.AaBb
C.AABB
D.aaBB
THAMKHAO-2020 Câu 109.Ở đầu hà Lan, gen A: cao trội hoàn toàn so với a: thấp; B: đỏ
trội hoàn toàn so với b: trắng. Cây thuần chủng thân cao hoa đỏ có kiểu gen nào dưới đây?
A.AABB
B.AaBb
C.AaBB
D.AABb

Trang - 20



×