Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Hoạt động hướng nghiệp phu luc i hdtn,hn 7 ctst (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.47 KB, 16 trang )

Phụ lục I
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS THANH BÌNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: SỬ - ĐỊA

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Phước, ngày 10 tháng 8 năm 2023.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP - KHỐI LỚP 7
BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO BẢN 1
NĂM HỌC: 2023 - 2024
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 6; Số học sinh: 269
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 6; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 6; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 6 ; Khá: 0 ; Đạt: 0 ; Chưa đạt: 0
3. 1. Thiết bị /phương tiện giáo dục:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt
động giáo dục)
ST
T

Bộ thiết bị giáo
dục

Số lượng

1



Máy tính cá
nhân, ti vi, máy
chiếu.

16

2

Bộ thẻ về thiên

8bộ/GV

Các chủ đề, bài học/thực
hành

Ghi chú

Các tiết dạy lý thuyết, thực GV chủ động sử dụng.
hành
Hoạt động hướng vào bản Bộ 16 thẻ rời, kích thước (148x105)mm, in màu trên nhựa,


tai, biến đổi khí
hậu.

3

thân:


khơng cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an
- HS nhận diện về dấu hiệu toàn trong sử dụng. Mỗi thẻ minh họa một nội dung: Mưa
của thiên tai để có thể tự bảo bão; Mưa đá; Giơng lốc, gió xốy; Mây đen đằng Đơng;
Mây đen đằng Tây; Lũ lụt; Đất sạt lở ở vùng núi; Sạt lở ven
vệ bản thân.
sông; Băng tan; Tuyết lở; Động đất; Sóng thần; Vịi rồng;
Núi lửa phun trào; Hạn hán; Ngập mặn.
Video về một 01bộ/GV - Giúp HS nhận diện được Minh họa:
một số tình huống nguy
số tình huống
hiểm và biết cách tự bảo vệ - Tình huống nguy hiểm khi tham gia giao thơng;
nguy hiểm
trong các tình huống đó
- Tình huống nguy hiểm khi sử dụng điện, điện thoại;
- Tình huống nguy hiểm khi hỏa hoạn;
- Tình huống nguy hiểm khi mưa bão;
- Tình huống nguy hiểm khi kẹt trong thang máy;
- Tình huống nguy hiểm khi bị xâm hại.

4

Video về Giao 01bộ/GV - Giúp HS nhận diện được
những điểm tích cực và
tiếp ứng xử
chưa tích cực trong hành vi
giao tiếp ứng xử.

Minh họa:
- HS giao tiếp ứng xử với bạn bè (tích cực: tơn trọng, đồng
cảm, khen ngợi; chưa tích cực: nói xấu, trêu chọc, đổ lỗi,

bạo lực học đường);
- HS giao tiếp ứng xử với những người trong gia đình (tích
cực: chia sẻ, động viên, thấu hiểu, đồng cảm, quan tâm,
chăm sóc; chưa tích cực: khép mình, ít cởi mở, ít giao tiếp,
khơng lắng nghe);
- HS giao tiếp với thầy cơ (tích cực: lễ phép, hợp tác, thẳng
thắn; chưa tích cực: nói dối, nói xấu, trêu chọc).

5

Bộ tranh về các
hoạt động thiện
nguyện, nhân
đạo

8bộ/GV

Hoạt động hướng đến xã Bộ 6 tranh rời kích thước (290x210)mm [1]. Bộ tranh minh
hội:
họa các hình ảnh:
- Giúp HS nhận diện được - Hình ảnh HS dọn dẹp nghĩa trang liệt sỹ;


một số hoạt động thiện - Hình ảnh HS chăm sóc giúp đỡ người già;
nguyện, nhân đạo từ đó sẵn - Hình ảnh tình nguyện viên hướng dẫn giao thơng;
sàng tham gia các hoạt động
- Hình ảnh tặng quà từ thiện;
thiện nguyện, nhân đạo.
- Hình ảnh cứu trợ bão lũ;
- Hình ảnh dạy học tại lớp học tình thương.

6

7

Video về một 01bộ/GV - Giúp HS phân tích được
số hành vi giao
một số hành vi giao tiếp ứng
tiếp ứng xử có
xử có văn hóa khi tham gia
văn hóa khi
các hoạt động trong cộng
tham gia các
đồng và biết cách thể hiện
hoạt động trong
các hành vi đó khi tham gia
cộng đồng
các hoạt động cộng đồng.

Minh họa:

Video clip về
cảnh quan thiên
nhiên Việt Nam

Minh họa các cảnh đẹp sau:

01 bộ/
GV

Hoạt động hướng đến tự

nhiên: Giáo dục tình u
q hương đất nước và có ý
thức bảo tồn cảnh quan
thiên nhiên

- Hành vi giao tiếp, ứng xử khi tham gia vệ sinh đường làng,
ngõ phố;
- Hành vi giao tiếp ứng xử khi tham gia lễ hội ở địa phương;
- Hành vi giao tiếp, ứng xử khi tham gia hoạt động sinh hoạt
tại cộng đồng.
- Vịnh Hạ Long;
- Ruộng bậc thang (lúa xanh và lúa vàng) ở các vùng cao
phía Bắc;
- Quần thể danh thắng Tràng An (Ninh Bình);
- Phong Nha Kẻ Bàng;
- San hơ, cá bơi đủ màu sắc ở Nha Trang;
- Bãi cát Mũi Né;
- Đồng bằng Sơng Cửu Long;
- Các lồi hoa, cánh đồng hoa, đường hoa (ví dụ: mùa hoa
bằng lăng tím Đà Lạt);
- Rừng thông Đà Lạt;
- Dãy núi Trường Sơn;


- Quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa.
8

Bộ thẻ nghề
truyền thống


8bộ/GV

Hoạt động hướng nghiệp: Bộ 20 thẻ rời, kích thước (148x105)mm, in màu trên nhựa,
HS nhận biết và làm quen không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an
với các nghề truyền thống
toàn trong sử dụng. Mỗi thẻ minh họa:
- Làng Gốm sứ Bát Tràng (Hà Nội);
- Làng nghề khảm trai Chuôn Ngọ (Hà Nội);
- Làng Lụa Vạn Phúc (Hà Đông - Hà Nội);
- Làng Tranh dân gian Đông Hồ (Bắc Ninh);
- Làng Trống Đọi Tam (Hà Nam);
- Làng Đá mỹ nghệ Non Nước (Đà Nẵng);
- Làng Thúng chai Phú Yên;
- Làng nghề làm muối Tuyết Diêm;
- Làng Cói Kim Sơn;
- Làng nghề đồ gỗ mĩ nghệ La Xuyên (Nam Định);
- Làng Gốm Chu Đậu (Hải Dương);
- Nghề Thêu ren Văn Lâm (Ninh Bình);
- Làng Chạm bạc Đồng Xâm (Thái Bình);
- Làng nghề Kim hồn Kế Mơn (Thừa Thiên - Huế);
- Làng Nón Tây Hồ - Phú Vang (Thừa Thiên Huế);
- Làng nghề đúc đồng Phước Kiều (Quảng Nam);
- Làng nghề gốm Bàu Trúc (Ninh Thuận);
- Làng nghề gốm sứ Lái Thiêu (Bình Dương);
- Làng Tranh sơn mài Tương Bình Hiệp (Bình Dương);
- Làng Dệt thổ cẩm Châu Giang (An Giang).


9


Bộ dụng cụ lao
động sân trường

63 bộ
(5 bộ/
trường
02 lớp)

Bộ công cụ lao động:
HS trải nghiệm với lao động - Bộ dụng cụ làm vệ sinh trường, lớp học bao gồm: Chổi,
dụng cụ hốt rác có cán, găng tay lao động phù hợp với HS,
khăn lau, khẩu trang y tế, giỏ đựng rác bằng nhựa có quai
xách;

3.2. Phịng học bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
(Trình bày cụ thể các phịng học/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
ST
T

Tên phịng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng đa năng


01

Tổ chức các HĐTN, HN địi hỏi khơng gian rộng

Có máy chiếu kết nối
Internet; hệ thống âm thanh;
GV đăng kí sử dụng.

2

Sân thể thao

01

Tổ chức các HĐTN, HN địi hỏi khơng gian rộng, ngồi
trời

3

Thư viện

01

Sử dụng cho một lớp học tại phịng thư viện; HS có thể GV đăng kí sử dụng.
tham gia học tập tiết học mở rộng không gian lớp học, đọc
sách, tham khảo tư liệu.

II. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
1. Phân phối chương trình mơn hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp khối lớp 7


STT

Tháng

Chủ đề
(1)
Chủ đề 1.

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt
(3)

(2)
12

Loại hình tổ chức HĐTN, HN (4)
Sinh hoạt dưới
cờ

HĐGD chủ đề

Sinh hoạt lớp

(35 tiết)

(35 tiết)


(35 tiết)
* HĐGD chủ đề:

1.

Chào

mừng NV1: Xác định điểm 1. Xây dựng


9

Rèn luyện
thói quen

tiết

Chủ điểm
1. Xây
dựng
truyền
thống nhà
trường

năm học mới.

mạnh, điểm hạn chế tổ chức lớp.
Tìm
hiểu của em trong học tập 2. Tìm hiểu
- Nhận diện được điểm mạnh, điểm 2.

và cuộc sống.
nội
quy
hạn chế của bản thân trong học tập truyền thống nhà
trường.
NV2: Tìm hiểu khả trường, lớp và
và cuộc sống.
năng kiểm sốt cảm nhiệm vụ năm
- Thể hiện được thói quen ngăn 3. Tham gia xây xúc của em.
học.
nắp, gọn gàng, sạch sẽ của em khi dựng văn hóa
trường học.
NV3: Tìm hiểu thói 3. Thực hiện
ở gia đình cũng như ở trường.
4. Hát những bài quen ngăn nắp, gọn nội quy học
- Nhận ra được khả năng kiểm soát
hát truyền thống gàng, sạch sẽ của em tập.
cảm xúc của bản thân.
khi ở gia đình và ở 4. Chia sẻ về
về nhà trường.
trường.
thói quen tốt
* Sinh hoạt dưới cờ:
NV4: Rèn luyện thói của bạn, của
- Giới thiệu được những nét nổi
quen ngăn nắp, gọn em.
bật, tự hào về nhà trường.
gàng, sạch sẽ tại gia
đình.
- Tham gia hoạt động giáo dục theo

chủ đề của Đội Thiếu niên Tiền
NV5: Rèn luyện thói
phong Hồ Chí Minh, của nhà
quen ngăn nắp, gọn
trường.
gàng, sạch sẽ tại
trường.
* Sinh hoạt lớp:
NV6: Phát huy điểm
mạnh, khắc phục
điểm hạn chế trong
học tập và cuộc sống.

- Phát triển được mối quan hệ hồ
đồng với bạn bè, thầy cơ và hài
lịng về các mối quan hệ này.

NV7: Duy trì thói
quen tích cực trong
cuộc sống.
NV8: Tự đánh giá.
Tháng

Chủ đề 2.

9 tiết

* HĐGD chủ đề:

1.


Tìm

hiểu NV1: Khám phá biểu 1. Chia sẻ về


10

Rèn luyện
sự kiên trì
và chăm
chỉ

- Biết cách vượt qua khó khăn trong phương pháp học hiện của tính kiên trì
một số tình huống cụ thể.
ở trường trung và sự chăm chỉ.
- Rèn luyện được tính kiên trì, sự học.
NV2: Rèn luyện sự
chăm chỉ trong công việc.
2. Lan tỏa giá trị chăm chỉ trong học
tập và cuộc sống.
- Xác định được một số tình huống yêu thương.

Chủ điểm
2. Chăm
ngoan, học
giỏi

nguy hiểm và biết cách tự bảo vệ
trong các tình huống đó.

* Sinh hoạt dưới cờ:

3. Ca ngợi người NV3: Rèn luyện tính
phụ nữ Việt Nam kiên trì vượt qua khó
4. Tổ chức diễn khăn trong học tập và
đàn phòng chống cuộc sống.

- Giới thiệu được những nét nổi
tai nạn, thương NV4: Rèn luyện cách
bật, tự hào về nhà trường.
tích trong trường tự bảo vệ trong các
- Tham gia hoạt động giáo dục theo học.
tình huống nguy
hiểm.
chủ đề của của Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh, của nhà
NV5: Lan tỏa giá trị
trường.
của tính kiên trì và sự
chăm chỉ.
* Sinh hoạt lớp:
NV6: Tự đánh giá.
- Thể hiện được thói quen ngăn
nắp, gọn gàng, sạch sẽ của em khi
ở gia đình cũng như ở trường.

Ơn tập giữa
kì 1
Kiểm tra
đánh giá


1
2

- Hợp tác với thầy cô, bạn bè để
thực hiện các nhiệm vụ chung và
giải quyết được những vấn đề nảy
sinh.
- Yêu cầu cần đạt của các chủ đề
tháng 9, tháng 10

phương pháp
học tập.
2. Hát bài hát
ca ngợi Phụ
nữ.
3. Làm quà
tặng mẹ, tặng
cô.
4. Thực hành
phịng chống
tai
nạn
thương tích
trong trường
học.


giữa kì 1
Tháng

11

Chủ đề 3:
Hợp tác
thực hiện
nhiệm vụ
chung
Chủ điểm
3. Tơn sư,
trọng đạo

12
tiết

* HĐGD chủ đề:

1. Thi đua Dạy NV 1: Tìm hiểu biểu
hiện và ý nghĩa của
- Phát triển được mối quan hệ hoà tốt, học tốt.
sự hợp tác.
đồng với bạn bè, thầy cô và hài 2. Tôn vinh nghề
NV 2: Tìm hiểu các
lịng về các mối quan hệ này.
dạy học.
bước hợp tác thực
- Hợp tác được với thầy cô, bạn bè 3. Tham gia Lễ kỉ
hiện nhiệm vụ chung.
để thực hiện các nhiệm vụ chung niệm ngày Nhà
NV 3: Rèn luyện kỹ
và giải quyết được những vấn đề giáo Việt Nam.

năng hợp tác với các
nảy sinh.
4.
Tổng
kết bạn.
- Giới thiệu được những nét nổi phong trào dạy
NV 4: Rèn luyện kỹ
bật, tự hào về nhà trường.
tốt, học tốt
năng hợp tác với thầy
- Tham gia hoạt động giáo dục theo
cô.
chủ đề của Đội Thiếu niên Tiền
NV 5: Rèn luyện kỹ
phong Hồ Chí Minh, của nhà
năng hợp tác giải
trường.
quyết vấn đề nảy
* Sinh hoạt dưới cờ:
sinh.
- Giới thiệu được những nét nổi
NV 6: Phát triển mối
bật, tự hào về nhà trường.
quan hệ với thầy cô
và các bạn.
- Tham gia hoạt động giáo dục theo

* Sinh hoạt lớp:
- Phát triển được mối quan hệ hồ
đồng với bạn bè, thầy cơ và hài

lịng về các mối quan hệ này.
Chủ đề

9 tiết * HĐGD chủ đề:

dựng
cùng
dựng
cùng

2. Thảo luận
“Sống có đạo
đức và sống
theo
pháp
luật”.
3. Tri ân thầy
cơ giáo.
4. Kể về thầy
cô giáo cũ.

NV 7: Tuyên truyền
về truyền thống của
nhà trường và đội
thiếu niên tiền phong
Hồ Chí Minh.

chủ đề của của Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh, của nhà
trường.


Tháng

1. Xây
đôi bạn
tiến.Xây
đôi bạn
tiến.

NV 8: Tự đánh giá.

1.

Giáo

dục NV 1: Tìm hiểu cách 1.

Chia

sẻ


4. Chia sẻ
trách nhiệm
trong gia
đình

- Bước đầu có kĩ năng chăm sóc truyền thống gia chăm sóc khi người truyền thống
người thân khi bị mệt,ốm.
đình.

thân bị mệt, ốm.
yêu nước của
- Thể hiện được sự lắng nghe tích 2. Bảo vệ chủ NV 2: Thực hiện gia đình em.
cực khi tiếp nhận những ý kiến
đóng góp và sự chia sẻ từ các
thành viên trong gia đình.

quyền biên giới, chăm sóc khi người 2. Thực hiện
hải đảo.
thân bị mệt, ốm.
nề nếp theo
3. Giữ gìn truyền NV 3: Lắng nghe gương chú bộ
- Lập kế hoạch và thực hiện được thống văn hóa địa những chia sẻ từ đội.
kế hoạch lao động tại gia đình.
phương.
người thân.
3. Xây dựng
* Sinh hoạt dưới cờ:
4. Tự hào Qn NV 4: Lắng nghe tích Gia đình văn
đội nhân dân Việt cực lời góp ý của bố hóa.
- Tham gia các hoạt động thiện
Nam.
mẹ.
4. Tự hào về
nguyện, nhân đạo và vận động
NV 5: Lập và thực gia đình em.
người thân, bạn bè tham gia.
hiện kế hoạch lao
- Giới thiệu được những truyền
động tại gia đình.

thống đáng tự hào của địa phương
NV 6: Góp phần tạo
mình.
dựng hạnh phúc gia
* Sinh hoạt lớp:
đình.

Chủ điểm
4. Uống
nước nhớ
nguồn

12

- Tham gia các hoạt động thiện
nguyện, nhân đạo và vận động
người thân, bạn bè tham gia.
- Giới thiệu được những truyền
thống đáng tự hào của địa phương
mình.
Ơn tập học
kì 1
Kiểm tra
đánh giá
học kì 1

1
2

- Yêu cầu cần đạt của các chủ đề

trong học kì 1

NV 7: Tự đánh giá.


Tháng
1

Chủ đề 5.
Chi tiêu có
kế hoạch
Chủ điểm
5. Chào
xuân yêu
thương

12
tiết

* HĐGD chủ đề:

1. Vui xuân ấm
- Biết kiểm soát các khoản chi và no.
biết tiết kiệm tiền.
2. Sơ kết học kì
- Lập được kế hoạch chi tiêu cho I.

NV 1: Tìm hiểu cách 1. Trang trí
kiểm sốt chi tiêu.
lớp đón tết.


một số sự kiện trong gia đình phù
hợp với lứa tuổi.

NV 3: Thực hành
kiểm soát chi tiêu và
tiết kiệm tiền.

* Sinh hoạt dưới cờ:
- Tham gia các hoạt động thiện
nguyện, nhân đạo và vận động
người thân, bạn bè tham gia.
- Giới thiệu được những truyền
thống đáng tự hào của địa phương
mình.
* Sinh hoạt lớp:
- Tham gia các hoạt động thiện
nguyện, nhân đạo và vận động
người thân, bạn bè tham gia.

NV 2: Tìm hiểu cách 2. Sơ kết lớp.
tiết kiệm tiền.

NV 4: Xây dựng kế
hoạch chi tiêu cho
một số sự kiện của
gia đình.
NV 5: Đề xuất cách
tiết kiệm tiền phù hợp
với bản thân.

NV 6: Tự đánh giá.

- Giới thiệu được những truyền
thống đáng tự hào của địa phương
mình.
Tháng
2

Chủ đề 6.
Sống hịa
hợp trong
cộng đồng
Chủ điểm
6. Mừng
Đảng,
mừng xuân

9 tiết * HĐGD chủ đề:
- Thể hiện được hành vi giao tiếp,
ứng xử có văn hố khi tham gia
các hoạt động trong cộng đồng.
- Tôn trọng sự khác biệt giữa mọi
người, khơng đồng tình với những
hành vi kì thị về giới tính, dân tộc,

1. Giữ gìn truyền NV 1: Tìm hiểu các
thống ngày Tết.
hoạt động trong cộng
2. Chào năm mới. đồng và những hành
vi giao tiếp ứng xử

3. Văn nghệ cần có.
mừng
Đảng,
NV 2: Thực hiện
mừng xuân.
những hành vi giao
4. Vui tết an toàn. tiếp, ứng xử có văn

1. Cùng bạn
tham gia trang
trí lớp học
chào xn.
2. Ứng xử văn
minh khi tham
gia lễ hội.
3. Hát mừng


địa vị xã hội.
- Tham gia các hoạt động thiện
nguyện, nhân đạo và vận động
người thân, bạn bè tham gia.
- Giới thiệu được những truyền
thống đáng tự hào của địa phương
mình.
* Sinh hoạt dưới cờ:
- Tham gia hoạt động giáo dục theo
chủ đề của của Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh, của nhà
trường.

* Sinh hoạt lớp:
- Thể hiện được hành vi giao tiếp,
ứng xử có văn hố khi tham gia
các hoạt động trong cộng đồng.
- Hợp tác với thầy cô, bạn bè để
thực hiện các nhiệm vụ chung và
giải quyết được những vấn đề nảy
sinh.

hóa khi tham gia các Đảng, mừng
hoạt động trong cộng xuân.
đồng.
4. Thảo luận
NV 3: Thể hiện tôn về cách vui
trọng sự khác biệt tết an tồn.
trong cộng đồng.
NV 4: Thể hiện sự
khơng đồng tình với
những hành vi, thái
độ kỳ thị giới tính,
dân tộc, địa vị xã hội.
NV 5: Vận động
người thân và bạn bè
cùng tham gia hoạt
động thiện nguyện
nhân đạo.
NV 6: Giới thiệu
truyền thống tự hào
của địa phương.
NV 7: Thực hiện nếp

sống văn minh và
tham gia các hoạt
động thiện nguyện tại
nơi cư trú.
NV 8: Tự đánh giá.

Ơn tập giữa
học kì 2
Kiểm tra
đánh giá

1
2

- u cầu cần đạt của các chủ đề
tháng 1, tháng 2.


giữa học kì
2
Tháng
3

Chủ đề 7.
Góp phần
giảm thiểu
hiệu ứng
nhà kính
Chủ điểm
7. Phát

triển bền
vững

9 tiết

* HĐGD chủ đề:
- Tìm hiểu được ảnh hưởng của
hiệu ứng nhà kính đến sự sống trên
Trái Đất.
- Thực hiện được chiến dịch truyền
thông bảo vệ môi trường thiên
nhiên, giảm thiểu hiệu ứng nhà
kính bằng các hình thức khác nhau.
- Thiết kế được một số sản phẩm
thể hiện sự hiểu biết, cảm xúc của
bản thân sau chuyến tham quan
cảnh quan thiên nhiên.
- Thực hiện được các hành vi, việc
làm bảo vệ di tích, danh lam thắng
cảnh tại những nơi đến tham quan.
* Sinh hoạt dưới cờ:
- Thực hiện được các hành vi, việc
làm bảo vệ di tích, danh lam thắng
cảnh tại những nơi tham quan.
- Tìm hiểu được ảnh hưởng của
hiệu ứng nhà kính đến sự sống trên
Trái Đất.
- Thực hiện được chiến dịch truyền
thông bảo vệ môi trường thiên
nhiên, giảm thiểu hiệu ứng nhà


1. Bảo tồn cảnh
quan thiên nhiên.
2. Bảo vệ mơi
trường và giảm
thiểu hiệu ứng
nhà kính.
3. Chào mừng
ngày Quốc tế Phụ
nữ và hưởng ứng
văn hóa đọc vì sự
phát triển bền
vững.
4. Tiến bước lên
Đồn.

NV 1: Tìm hiểu ảnh
hưởng của hiệu ứng
nhà kính đối với tự
nhiên và con người.
NV 2: Thực hiện
những việc làm góp
phần giảm thiểu hiệu
ứng nhà kính.
NV 3: Thực hiện
những việc làm bảo
vệ di tích danh lam
thắng cảnh tại khu
vực tham quan.
NV 4: Thiết kế sản

phẩm tuyên truyền
bảo vệ môi trường
sau chuyến tham
quan.
NV 5: Thực hiện
chiến dịch truyền
thông bảo vệ môi
trường thiên nhiên
giảm thiểu hiệu ứng
nhà kính ở địa
phương.
NV 6: Tự đánh giá.

1. Chia sẻ
những
việc
làm bảo vệ
cảnh quan, di
tích.
2. Bảo vệ mơi
trường – trách
nhiệm chung.
3. Hát về
người phụ nữ
Việt Nam và
giới
thiệu
cuốn sách yêu
thích.
4. Hát về hành

tinh xanh.


kính bằng các hình thức khác nhau.
* Sinh hoạt lớp:
- Thiết kế được một số sản phẩm
thể hiện sự hiểu biết, cảm xúc của
bản thân sau chuyến tham quan
cảnh quan thiên nhiên.
- Thực hiện được các hành vi, việc
làm bảo vệ di tích, danh lam thắng
cảnh tại những nơi tham quan.
Tháng
4

Chủ đề 8.
Tìm hiểu
các nghề ở
đia phương
Chủ điểm
8. Hợp tác
và phát
triển

12
tiết

* HĐGD chủ đề:

1. Phát triển nghề

ở địa phương
- Xác định được một số nghề hiện
trong hội nhâp
có ở địa phương.
Quốc tế.
- Nêu được công việc đặc trưng, 2. Hợp tác và phát
trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ triển nghề ở địa
bản của một số nghề ở địa phương. phương.
- Nhận diện được những nguy hiểm 3. Giới thiệu một
số nghề và nghiên
có thể xảy ra và cách giữ an toàn
khi làm những nghề ở địa phương. cứu mơi trường.

NV 1: Khám phá một
số nghề hiện có và
nghề đặc trưng ở địa
phương.

* Sinh hoạt dưới cờ:

NV 3: Xác định
những nguy hiểm có
thể xảy ra khi làm
nghề ở địa phương.

- Xác định được một số nghề hiện
có ở địa phương.
- Nêu được công việc đặc trưng,
trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ
bản của một số nghề ở địa phương.

- Tham gia hoạt động giáo dục theo
chủ đề của của Đội Thiếu niên Tiền

NV 2: Khám phá
công việc đặc trưng,
trang thiết bị, dụng cụ
lao động cơ bản của
một số nghề tại địa
phương.

NV 4: Giữ an toàn
khi làm nghề ở địa
phương.
NV 5: Tuyên truyền
về nghề ở địa

1. Chia sẻ về
nghề mà em
u thích.
2. Chia sẻ về
giá trị sống.
3. Tìm hiểu về
tấm
gương
Đồn viên lao
động giỏi.
4. Tham gia
trị chơi đốn
nghề.



phong Hồ Chí Minh, của nhà
trường.

phương.
NV 6: Tự đánh giá

* Sinh hoạt lớp:
- Hợp tác với thầy cô, bạn bè để
thực hiện các nhiệm vụ chung và
giải quyết được những vấn đề nảy
sinh.
- Tham gia hoạt động giáo dục theo
chủ đề của của Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh, của nhà
trường.
Tháng
5

Chủ đề 9.
Tìm hiểu
phẩm chất
và năng lực
cần có ở
người lao
động
Chủ điểm
9. Noi
gương
người tốt,

việc tốt

9 tiết * HĐGD chủ đề:

1. Tọa đàm về vẻ
đẹp người lao
- Nêu được những phẩm chất và
động.
năng lực cần có của người làm
2. Mừng ngày
các nghề ở địa phương.
Giải phóng Miền
- Chỉ ra được một số phẩm chất Nam thống nhất
và năng lực của bản thân phù hợp đất nước 30/4 và
hoặc chưa phù hợp với một số Quốc tế Lao động
yêu cầu của một số ngành nghề ở 1/5.
địa phương.
3. Mừng ngày
thành lập Đội
* Sinh hoạt dưới cờ:
Thiếu niên Tiền
- Tham gia hoạt động giáo dục theo phong Hồ Chí
chủ đề của của Đội Thiếu niên Tiền Minh.
phong Hồ Chí Minh, của nhà 4. Nhớ về Bác.
trường.
5. Tổng kết năm
học.
* Sinh hoạt lớp:

NV 1: Khám phá một

số yêu cầu về phẩm
chất và năng lực đối
với người làm nghề ở
địa phương.
NV 2: Xác định
những phẩm chất và
năng lực của bản thân
phù hợp với yêu cầu
chung của người làm
nghề ở địa phương.
NV 3: Xác định nghề
phù hợp với phẩm
chất và năng lực của
bản thân.
NV 4: Định hướng
rèn
luyện
nghề

1. Thảo luận
về người lao
động thời đại
mới.
2.
Kể về
những
tầm
gương
lao
động mà em

yêu mến.
3. Tự hào là
đội viên.
4. Kể cho
nhau
nghe
những
mẩu
chuyện
về
Bác.
5. Tổng kết
năm học/ Xây


- Tham gia hoạt động giáo dục theo
chủ đề của của Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh, của nhà
trường.

nghiệp.
NV 5: Tự đánh giá

dựng
hoạch hè.

kế

Tạm biệt lớp 7


- Tham gia hoạt động giáo dục theo
chủ đề của của Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh, của nhà
trường.
Ơn tập học
kì 2
Kiểm tra
học kì 2

1
2

Yêu cầu cần đạt các chủ đề trong
học kì 2

2. Đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh
giá

Thời gian
(1)

Thời điểm
(2)

Giữa Học kỳ I

90 phút

Tuần 9


Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chủ đề tháng 9, tháng 10

Sản phẩm hoạt
động của HS

Cuối Học kỳ I

90 phút

Tuần 18

Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chủ đề trong học kì 1

Sản phẩm hoạt
động của HS

Giữa Học kỳ II

90 phút

Tuần 27

Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chủ đề tháng 1, tháng 2

Cuối Học kỳ II

90 phút

Tuần 35


Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chủ đề trong học kì 2

Sản phẩm hoạt
động của HS
Sản phẩm hoạt
động của HS

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.

Yêu cầu cần đạt
(3)

Hình thức
(4)


(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. CÁC NỘI DUNG KHÁC (nếu có):
- Tham gia sinh hoạt chun mơn của tổ theo định kì hằng tháng theo mơ hình nghiên cứu bài học.
- Xêmina tổ chun môn: “Biện pháp giúp học sinh trau dồi kĩ năng tự học”.
Hiệu trưởng

Tổ trưởng

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)




×