Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

On thi tn thpt vat li 12 cb 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 14 trang )

ÔN THI TN THPT MÔN VẬT LÍ NĂM 2022 – 2023 – PHẦN CƠ BẢN
Câu 1: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc là v, khi đó bước sóng
được tính theo công thức
2v
v
A.   vf
B.  
C.  
D.   2vf
f
f
Câu 2: Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 pm với cơng suất 1,2 W. Trong mỗi giây, số
hạt phôton do chùm bức xạ phát ra là
A. 2,72.1012 hạt.
B. 4,42.1012 hạt.
C. 2,72.1018 hạt.
D. 4,42.1018 hạt.
Câu 3: Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này
A. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.
B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
Câu 4: Tia sáng đơn sắc chiếu từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng 600 thì góc khúc xạ
bằng 300. Để xảy ra phán xạ toàn phần khi tia sáng chiếu từ chất lỏng ra khơng khí thì góc tới i có giá trị
thỏa mãn
A. i < 54,7°.
B. i > 54,7o.
C. i < 35,3°.
D. i > 35,3°.
Câu 5: Trong sóng cơ, chu kì sóng là T, bước sóng là  , tốc độ truyền sóng là v. Hệ thức đúng là


v
v
A. T  .
B.   .
C. T  .
D. v  T.
T

v
Câu 6: Biết NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số proton có trong
27
0,27gam 13
Al là
A. 6,826.1022
B. 8,826.1022
C. 9,826.1022
D. 7,826.1022
Câu 7: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
khơng đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 400 V. Nếu giảm bớt số vòng dây của cuộn
thứ cấp đi một nửa so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 600 V.
D. 800 V.
Câu 8: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló
A. đi qua tiêu điểm ảnh chính.
B. đi qua quang tâm.
C. truyền thẳng.
D. phản xạ ngược trờ lại.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang.

Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lị xo khơng biến dạng.
B. vật có vận tốc cực đại.
C. lị xo có chiều dài cực đại.
D. vật đi qua vị trí cân bằng.
235
Câu 11: Hạt nhân urani 92 U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân
235
92

U là

A. 1,917 u.
B. 1,942 u.
C. 1,754 u.
D. 0,751 u.
Câu 12: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại
trên một bản tụ là 5.10-8 C và dòng điện cực đại trong mạch là 0,4 A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch
này có thể cộng hưởng là
A. 75,00 m.
B. 125,00 m.
C. 235,62 m.
D. 230,52 m.
Câu 14: Một vật dao động điều hịa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần.

B. hai lần.
C. bốn lần.
D. ba lần.
-19
-27
Câu 15: Một hạt có điện tích 3,2.10 C khối lượng 6,67.10 kg được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V.
Sau khi tăng tốc hạt này bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ là 2T theo phương vng góc với các
đường sức từ. Tính lực Lorentz tác dụng lên hạt đó.
1


A. f  2,25.1013 N
B. f  1,98.1013 N
C. f  1,75.1013 N
D. f  2,55.1013 N
Câu 16: Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t – 4x) mm, trong đó u là li độ
tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng m; t tính bằng s). Tốc
độ sóng là
A. 2 m/s.
B. 4 m/s.
C. 2,5 mm/s.
D. 2,5 m/s.
Câu 17: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và
S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng khơng thay
đổi trong q trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại
B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
C. không dao động
D. dao động với biên độ cực tiểu
Câu 19: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch thu sóng điện từ.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch biến điệu.
Câu 21: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng lên kính ảnh
B. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
C. gây ra hiện tượng quang điện ngồi
D. tác dụng nhiệt
Câu 22: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Lực cản của mơi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 23: Đặc điểm của tia tử ngoại là
A. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 10000C.
C. khơng truyền được trong chân không.
D. bị nước và thủy tinh hấp thụ.
17
Câu 24: Hạt nhân có khối lượng 8 O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của proton và notron lần
lượt là 1,0073 u và 1,0087 u . Độ hụt khối của 17
8 O là
A. 0,1532u.
B. 0,1420u.
C. 0,1294u.
D. 0,1406u.
Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10
cực bắc). Rơ to quay với tốc độ 300 vịng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 30 Hz.
B. 50 Hz.

C. 5 Hz.
D. 300 Hz.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp
trên màn là
A. 8 mm.
B. 5 mm.
C. 10 mm.
D. 4 mm.
Câu 28: Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam
và tia màu tím. Mối liên hệ nào dưới đây giữa góc khúc xạ của các tia sáng ở trên là đúng?
A. rt < rℓ < rđ.
B. rt < rđ < rℓ.
C. rℓ = rt = rđ.
D. rđ < rℓ < rt.
Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng
của sóng truyền trên dây là
A. 0,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 0,25 m.
Câu 30: Đặt điện áp u  U 2cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung là C.Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là
U 2
cost .
A. i  UC 2cost .
B. i  UC 2cos(t  0,5) . C. i 
D. i  UC 2cos(t  0,5)
C

Câu 31: Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt khơng phải
điều tiết, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A. – 2 dp.
B. – 0,5 dp.
C. 2 dp.
D. 0,5 dp.
Câu 32: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. tĩnh điện kế.
B. vôn kế.
C. ampe kế.
D. công tơ điện.
2


Câu 33: Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong
A. giảm xóc ơ tơ, xe máy. B. máy đầm nền.
C. con lắc vật lý.
D. con lắc đồng hồ.
Câu 34: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Đề-xi Ben (dB).
B. Oát trên mét (W/m).
2
C. Niutơn trên mét vuông (N/m ).
D. t trên mét vng (W/m2).
Câu 35: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ và lị xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hịa với chu kì 2s.
Khi pha dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là 20 3 cm/s. Lấy 2  10. Khi vật qua vị trí có li độ
x  3 cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,03 J.
B. 0,18 J.
C. 0,36 J.

D. 0,72 J.
2
Câu 36: Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân khơng thì eV/c là đơn vị đo
A. khối lượng.
B. cơng suất.
C. năng lượng.
D. điện tích.
Câu 37: Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở hai đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng 8 cm và
tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là
A. 40.
B. 41.
C. 21.
D. 20.
Câu 38: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m, dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị
trí cân bằng 4 cm, nó có động năng bằng
A. 0,025 J.
B. 0,041 J.
C. 0,0016 J.
D. 0,009 J.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ hiệu
dụng chạy qua mạch là I. Nếu giảm L còn một nửa thì cường độ hiệu dụng qua L là
A. 0,25I.
B. 0,5I.
C. 2I.
D. 4I.
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang.
Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lị xo khơng biến dạng
B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng.

D. lị xo có chiều dài cực đại.
Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau: li độ, biên độ, vận tốc, gia
tốc thì đại lượng khơng thay đổi theo thời gian là
A. li độ
B. biên độ
C. gia tốc
D. vận tốc
Câu 42: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
C. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
D. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
Câu 43: Hàng ngày chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông gây ra là
A. nhạc âm.
B. tạp âm.
C. hạ âm.
D. siêu âm.
Câu 44: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động với tần
số góc là
m
k
k
1 k
A.  
B.   2
C.  
D.  
m
k
m

2 m
Câu 46: Khi nói về tia α phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử heli  24 He  .
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
D. Khi đi trong khơng khí, tia α làm ion hóa khơng khí và mất dần năng lượng.
Câu 47: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. LCω = 1
B. ω = LC
C. LCω2 = 1
D. ω2 = LC
Câu 48: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc v, chu kỳ T, tần số f và bước sóng λ. Hệ thức đúng là
v
v v
v
A. λ = vT = .
B. λ = = .
C. λ = vT = v.f .
D. λ = v.f = .
f
f T
T
3


Câu 49: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải là phản ứng nhân tạo?
27
14
30


A. 24 He 13
B. 14
Al 15
Pn
6 C 7 N  
95
138
C. 12 D 13 T 24 He  n
D. 235
92 U  n 39 Y  53 I  3n
Câu 50: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện dung C và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Biết
cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i  0,04cos2.107 t(A) . Điện tích cực đại của tụ có giá trị
A. 8.10-9 C
B. 4.10-9 C
C. 10-9 C
D. 2.10-9 C.
23
20
Câu 51: Cho phản ứng hạt nhân : 11 Na  p  X  10 Ne . Hạt nhân X là hạt
A. α.
B. β+.
C. β-.
D. γ.
Câu 52: Hiện tượng gì quan sát được khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
B. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc.
D. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 5cos2πt cm. Tọa độ của chất điểm vào

thời điểm t = 1,5 s là
A. –5 cm.
B. 0 cm.
C. 5 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 54: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong khơng khí là như nhau.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là khơng đúng?
A. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một mơi trường vật chất.
C. Sóng ngang là sóng có các phần tử mơi trường chỉ dao động theo phương ngang.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
Câu 56: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường
A. luôn hướng theo phương nằm ngang.
B. luôn hướng theo phương thẳng đứng,
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vng góc với phương truyền sóng.
Câu 57: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Bỏ qua mọi hao
phí. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là
A. 440V.
B. 11V.
C. 44V.
D. 110V.
Câu 58: Một dây đàn hồi AB dài 100 cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa
dao động với tần số 40 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bó sóng. Coi đầu gắn với âm thoa là một
nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

A. 25 m/s.
B. 10 m/s.
C. 40 m/s.
D. 20 m/s.
Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt V vào hai đầu một điện trở R = 100Ω. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua điện trở bằng
A. 2 A
B. 2 2 A .
C. 1 A.
D. 2 A.
Câu 60: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp đến vân tối thứ 4 là
7
9
A. 7λ.
B. λ.
C. 4λ .
D. λ .
2
2
Câu 61: Chọn phát biểu sai. Trong q trình truyền sóng
A. năng lượng được truyền đi.
B. pha dao động được truyền đi.
C. phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
D. phần tử vật chất truyền đi theo sóng.

4


Câu 62: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Nối hai cực nguồn điện với một biến trở

bằng dây dẫn có điện trở khơng đáng kể. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt qua nó cực đại. Hiệu
suất của nguồn khi đó là
A. 80%.
B. 50%.
C. 20%.
D. 10%.
́
̀
Câu 63: Hoạ t đọ ng nà o sau đây là ket quả củ a viẹ c truyen thông tin liên lạ c bà ng só ng vô tuyé n?
A. Trò truyẹ n bà ng điẹ n thoạ i bà n (gọ i là điẹ n thoạ i có định) B. Xem phim từ đà u đĩa DVD
C. Xem thời sự truyè n hình qua vẹ tinh
D. Xem phim từ truyè n hình cá p
Câu 64: Trong động cơ không đồng bộ, khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
B. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ của từ trường.
C. quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
D. quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường.
Câu 65: Một con lắc lò xò gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hịa với biên A và
A 2
tần số góc  . Khi vật ở vị trí có li độ x 
thì động năng của vật bằng
2
3m2 A2
2m2 A2
m2 A2
m2 A2
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
4
2
3
4
Câu 66: Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được
xác định bởi công thức nào sau đây
1 g
g
1
A. T 
B. T  2
C. T 
D. T  2
2 g
g
2
Câu 67: Tìm phát biểu sai khi nói về cơ năng của một vật dao động điều hòa:
A. Cơ năng của vật bằng tổng động năng và thế năng của nó ở một thời điểm bất kì.
B. Cơ năng của vật bằng thế năng của nó tại điểm biên.
C. Cơ năng của vật bằng động năng của nó ngay khi qua vị trí cân bằng.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số của dao động điều hòa.
Câu 68: Một hạt mang điện có điẹ n tích q = 3,2.10−19 C bay vào trong từ trường đều có đọ lớn cả m ứng từ
B = 0,5 T và có phương hợp với hướng của cá c đường sức từ mọ t gó c 30o. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt
có độ lớn 8.10−14 N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu bay vào trong từ trường là
A. 106 m/s
B. 5.106 m/s

C. 107 m/s
D. 0,5.106 m/s
Câu 69: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một mạch điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch là
A. 100 2 V
B. 200 2 V
C. 400 V
D. 200 V
Câu 70: Nguồn sáng thứ nhất có cơng suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  450nm . Nguồn
sáng thứ hai có cơng suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2  0,60m . Trong cùng một khoảng
thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là
3:1. Tỉ số P1 và P2 là
A. 3.
B. 4.
C. 4/3.
D. 9/4
Câu 71: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là
v
v
2A
A
A. T  max
B. T  max
C. T 
D. T 
v max
v max
2A
A
Câu 72: Tia tử ngoại được dùng

A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
Câu 73: Cơng thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là
k
1 m
1 k
m
A. T  2
B. T 
C. T 
D. T  2
m
k
2 k
2 m
Câu 74: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát
là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
5


A. vân sáng bậc 6.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 6.
D. vân tối thứ 5.
Câu 75: Một vật dao động điều hồ trên trục Ox theo phương trình x = 6cos10t, trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng
A. 12 cm.
B. 0,6 cm.

C. 6 cm.
D. 24 cm.


Câu 76: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u  4cos  4t  (cm) . Biết dao động tại
4

hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π/3. Tốc độ
truyền của sóng đó là
A. 2,0 m/s.
B. 6,0 m/s.
C. 1,0 m/s
D. 1,5 m/s.
Câu 78: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo
phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần
tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. ngược pha nhau.
B. cùng pha nhau.
C. lệch pha nhau góc π/2 . D. lệch pha nhau góc π/4.
Câu 79: Kính hiển vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt
A. để quan sát những vật nhỏ.
B. để quan sát những vật ở rất xa mắt.
C. để quan sát những vật ở rất gần mắt.
D. để quan sát những vật rất nhỏ.
Câu 80: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 81: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một phần tư bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 82: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng trong
suốt có chiết suất là n = 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có:
A. màu tím và tần số1,5f.
B. màu cam và tần sổ 1,5f.
C. màu cam và tần số f.
D. màu tím và tần sổ
f.
Câu 83: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện
là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
3Q0
2Q0
Q0
4Q0
A. T 
B. T 
C. T 
D. T 
I0
I0
2I0
I0
Câu 84: Một chất điểm dao động theo phương trình: x = 3cos(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng
giây). Trong một giây đầu tiên chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
A. 6 lần
B. 7 lần
C. 4 lần

D. 5 lần
Câu 85: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của dao động thứ 1 là 15
mm thì li độ tổng hợp của hai dao động trên là 45 mm; li độ của dao động thứ 2 bằng:
A. 0 mm.
B. 60 mm.
C. 30 2 mm.
D. 30 mm.
Câu 86: Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 50 . Công suất tiêu thụ của
điện trở bằng
A. 400 W
B. 500 W
C. 100 W
D. 200 W
Câu 87: Một dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số dao động của sợi dây thì trên
dây có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là
A. 30 Hz.
B. 5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 15 Hz.
Câu 88: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) thì cường độ qua đoạn mạch là i
= 2cos(100πt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. 100W.
B. 50 3 W .
C. 50W.
D. 100 3 W.
Câu 89: Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt chất lỏng với bước sóng 50 cm. Khoảng cách gần nhau nhất
giữa hai phần tử cùng nằm trên một hướng truyền sóng mà chúng dao động lệch pha nhau 900 là:
A. 12,5 cm.
B. 22,5 cm.
C. 25,0 cm.

D. 12,75 cm.
Câu 90: Một sợi dây đàn hồi có đầu O của dây gắn với một âm thoa dao động với tần số f khơng đổi, đầu
cịn lại thả tự do. Trên dây có sóng dừng với 11 bụng (tính cả đầu tự do). Nếu cắt bớt đi hai phần ba chiều
dài dây và đầu còn lại vẫn thả tự do thì trên dây có sóng dừng. Tính cả đầu tự do, số bụng trên dây là
6


A. 7.
B. 4.
C. 8.
D. 5.
Câu 91: Trong các tia: Hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và tia ánh sáng tím thì tia có năng lượng phơtơn
nhỏ nhất là tia
A. Rơnghen.
B. ánh sáng tím.
C. tử ngoại.
D. hồng ngoại.
Câu 92: Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ thì điện trường giữa hai bản tụ điện và
từ trường trong lịng ống dây
A. khơng biến thiên điều hịa.
B. biến thiên điều hịa và vng pha.
C. biến thiên điều hịa và ngược pha.
D. biến thiên điều hòa và đồng pha.
Câu 93: Sóng điện từ nào sau đây khơng do các vật bị nung nóng tới 20000C phát ra?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia Rơn-ghen.
D. Ánh sáng khả kiến.
̀
̀

́
Câu 94: Trong mọ t mạ ch kín gom nguon điẹ n có suat điẹ n đọ ng E, điẹ n trở trong r và mạ ch ngoà i có điẹ n
trở R. Hẹ thức nà o sau đây nêu lên mó i quan hẹ giữa cá c đạ i lượng trên với cường đọ dò ng điẹ n I chạ y
trong mạ ch?
E
r
E
E
A. I 
B. I 
C. I  E 
D. I 
r
R
Rr
R
Câu 95: Khi một vật dao động cưỡng bức thì:
A. tần số bằng tần số riêng của nó.
B. tần số bằng tần số của ngoại lực.
C. biên độ bằng biên độ của ngoại lực.
D. biên độ không phụ thuộc vào tần số ngoại lực.
Câu 96: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều
hịa. Tần số góc của con lắc lị xo là
1 m
1 k
k
m
A.
B.
C.

D.
2 k
2 m
m
k
Câu 98: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn
thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có
A. vân sáng thứ 4.
B. vân sáng bậc 4.
C. vân sáng bậc 3.
D. vân tối thứ 3.
Câu 99: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi đi qua li độ x = 5 cm thì vật có động
năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là
A. 80 N/m.
B. 100 N/m.
C. 50 N/m.
D. 40 N/m.
Câu 100: Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27 Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai
đầu cố định A, B). Nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là
A. 67,5 Hz.
B. 10,8 Hz.
C. 135 Hz.
D. 76,5 Hz.
Câu 101: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng
cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,
hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7
mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 8.
B. 9.

C. 7.
D. 6.
Câu 102: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch biến điệu có tác dụng
A. tăng biên độ của tín hiệu.
B. biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu âm thanh.
C. biến đổi tín hiệu âm thanh thành tín hiệu điện.
D. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
Câu 103: Điện tích trên một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là q  Q 0cos4.104 t(V)
trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là
A. 10 kHz.
B. 40 kHz.
C. 200 kHz.
D. 20 kHz.
Câu 104: Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách
đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là
A. B = 0.
B. B = |B1 - B2|.
C. B = B1 + B2.
D. B = 2B1 - B2.
Câu 105: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời
điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này có giá trị bằng nửa
giá trị cực đại ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
T
T
T
T
A.
B.
C.
D.

4
2
6
8
7


Câu 106: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. ampe kế.
B. tĩnh điện kế.
C. công tơ điện.
D. vôn kế.
Câu 107: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi
chu kì dao động, thời gian lị xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g =  2 m/s2. Chiều dài quỹ
đạo của vật nhỏ của con lắc là
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 32 cm.
Câu 108: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm vào hai khe. Khoảng cách giữa
vân sáng và vân tối liền kề bằng
A. 0,45 mm.
B. 0,8 mm.
C. 0,4 mm.
D. 1,6 mm.
Câu 109: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong 4Ω. Mạch ngồi là một điện
trở 20Ω. Biết cường độ dịng điện trong mạch là 0,5A. Suất điện động của nguồn là:
A. 10V
B. 12V

C. 2V
D. 24V
Câu 110: Ảnh thật cách vật 60 cm và cao gấp 2 lần vật. Thấu kính này
40
A. là thấu kính phân kì có tiêu cự
B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
cm .
3
40
C. là thấu kính hội tụ có tiêu cự
D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
cm .
3
Câu 111: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I – âng. Hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ
màn quan sát chứa hai khe hẹp là 1,25 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,64 μm và λ2 = 0,48 μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với
nó gần nó nhất là
A. 3,6 mm.
B. 4,8 mm.
C. 2,4 mm.
D. 1,2 mm.
Câu 112: Tại hai điểm A, B có hai nguồn phát sóng dao động theo phương trình uA  a.cos(100 t) và

uA  b.cos(100 t  ) . Dao động tại điểm M cách các nguồn lần lượt là 20 cm và 25 cm có biên độ cực đại,
giữa M và đường trung trực của AB khơng có điểm cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng là
A. 50 cm/s
B. 25 cm/s
C. 5,0 m/s
D. 2,5 m/s
Câu 113: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hồ

A. có chiều ln hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều ln hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Câu 115: Mắc mạch điện kín gồm một ngườn điện có suất điện động 10V, điện trở trong 1Ω và điện trở
ngồi 4Ω. Cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 2A.
B. 2,5A.
C. 10A.
D. 4A.
Câu 116: Dịng điện i  2 2cos 100t  A có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2A
B. 2 2A
C. 1 A.
D. 2A.
Câu 117: Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ?
A. Sóng cơ khơng lan truyền được trong chân khơng.
B. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ.
C. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh khơn truyền trong chất rắn.
D. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 118: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng cho sóng cơ học là khơng đúng?
A. Chu kỳ của sóng đúng bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
C. Tốc độ truyền sóng đúng bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
D. Tần số của sóng đúng bằng tần số đao động của các phẩn tử môi trường.
Câu 120: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở
thuần R, độ tự cảm L (cuộn dây thuần cảm), điện dung C của tụ điện và U0 khơng đổi. Thay đổi tần số f của
dịng điện thì hệ số cơng suất bằng 1 khi
8



1
C
1
B. f 
C. f 
D. f  2 CL
2CL
L
2 CL
Câu 121: Khi một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng thì
A. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vectơ gia tốc đổi chiều.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. cơ năng biến thiên điều hòa.
Câu 122: Một con lắc lò xo gồm vạ t nạ ng gá n và o mọ t lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa
với biên độ 10 cm. Chọ n mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vạ t nạ ng cách vị trí biên 4 cm thì động năng
của con lắc có giá trị
A. 3,2 mJ
B. 0,32 J
C. 4,2 mJ
D. 0,42 J
Câu 123: Một chất điểm dao động điều hòa, nếu xét cùng một thời điểm thì kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Vận tốc biến thiên khác tần số và sớm pha hơn li độ là π/2.
B. Vận tốc biến thiên cùng tần số và trễ pha hơn li độ là π/2.
C. Gia tốc biến thiên cùng tần số và ngược pha với li độ .
D. Gia tốc biến thiên khác tần số và ngược pha với li độ .
Câu 124: Một sợi dây AB dài 60 cm, hai đầu cố định. Khi sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây
có sóng dừng và trên dây có 4 nút (kể cả A, B). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 4 m/s.

B. 40 cm/s.
C. 20 m/s.
D. 40 m/s.
Câu 125: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s và e =
1,6.10–19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron
dẫn) của chất đó là
A. 0,35 eV.
B. 0,25 eV.
C. 0,48 eV.
D. 0,44 eV.
210
Câu 126: Trong hạt nhân nguyên tử 84 Po có
A. 126 proton và 84 notron.
B. 210 proton và 84 notron.
C. 84 proton và 210 notron.
D. 84 proton và 126 notron.
Câu 127: Công thoá t củ a kẽ m là 3,5eV. Bié t đọ lớn điẹ n tích nguyên tó là e = 1,6.10-19C; hà ng só Plang h =
6,625.10-34 Js; vạ n tó c á nh sá ng trong chân không c = 3.108 m/s. Chié u là n lượt và o bả n kẽ m ba bức xạ có
bước só ng λ1 = 0,38µm; λ2 = 0,35µm; λ3 = 0,30µm. Bức xạ nà o có thẻ gây ra hiẹ n tượng quang điẹ n trên
bả n kẽ m?
A. không có bức xạ
B. hai bức xạ λ2 và λ3 C. cả ba bức xạ
D. chỉ mọ t bức xạ λ3
Câu 128: Trong thí nghiệm đối với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 m thì khoảng vân
đo được là 0,2mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,6 m thì khoảng vân đo được là bao nhiêu?
A. 0,4mm.
B. 0,3mm.
C. 0,6mm.
D. 0,35mm.
Câu 129: Nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích để chuyển lên trạng thái dừng có

bán kính quỹ đạo của electron tăng 36 lần. Số vạch quang phổ tối đa (kể cả vạch nhìn thấy và vạch khơng
nhìn thấy) có thể được tạo thành sau đó là
A. 10.
B. 15.
C. 18.
D. 72 .
Câu 130: Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí
cân bằng đến vị trí biên là
A. 1 s.
B. 1,5 s.
C. 2 s.
D. 0,5 s.
Câu 131: Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng khơng đổi là
A. Bước sóng.
B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ sóng.
D. Tần số của sóng.
Câu 133: Một điện tích q được đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường E . Lực điện
trường tác dụng lên điện tích q là
E
E
A. F  
B. F  qE
C. F  qE
D. F 
q
q
A. f  2

9



Câu 134: Hai chá t điẻ m dao đọ ng điè u hoà trên trụ c Ox với O là vị trí cân bà ng theo cá c phương trình

5 


x1  2cos  t   cm;x 2  2 3cos  t   cm . Giả thié t trong quá trình dao đọ ng hai chá t điẻ m không va
3
6 


chạ m và o nhau. Tìm khoả ng cá ch lớn nhá t giữa hai chá t điẻ m trong quá trình dao đọ ng củ a chú ng?
A. 4cm
B. 2 7cm
C. 3 5cm
D. 5 2cm
Câu 135: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình : x = 10cos(2πt – π/3) cm. Dao động điều
hịa có biên độ là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 2 cm.
D. 20 cm.
Câu 136: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi
được từ 0,5 µH đến 2 µH và một tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20 pF đến 80 pF. Lấy c = 3.108 m/s,
π2 = 10. Máy đo có thể thu được các sóng vơ tuyến có bước sóng .
A. từ 4 m đến 24 m
B. từ 6 m đến 40 m
C. từ 6 m đến 24 m
D. từ 4 m đến 40 m
Câu 137: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ nước ra khơng khí thì bước sóng

A. của sóng âm tăng cịn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm cịn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
Câu 138: Một học sinh làm thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng
cách giữa hai khe sáng là 1,00 mm ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được
là 2,00 ± 0,01 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng
A. 0,54 ± 0,04 μm
B. 0,54 ± 0,03 μm
C. 0,6 ± 0,03 μm
D. 0,6 ± 0,04 μm
2
Câu 139: Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s , vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s.
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài
A. 6,2 cm.
B. 10,8 cm.
C. 12,4 cm.
D. 5,4 cm.
Câu 140: Cứ sau một khoảng thời gian là 0,2 s thì động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa
lại bằng nhau. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vận tốc của vật đổi chiều là:
A. 0,2 s.
B. 0,4 s.
C. 0,6 s.
D. 0,8 s.
Câu 141: Dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
A. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. luôn lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 142: Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia Rơnghen (tia X)?

A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Có thể đi qua được lớp chì dày vài centimet.
C. Khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 143: Một con lắc lị xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động tự do với
chu kì T = 0,1  s. Khối lượng của quả cầu
A. 400 g.
B. 100 g.
C. 200 g.
D. 300 g.
Câu 144: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu của một sợi dây không dãn, khối lượng
không đáng kể, dài l. Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng là vị trí cân bằng
thì thế năng của con lẳc đơn ở li độ góc α là:
A. Wt  mgl(1  cos )
B. Wt  mglsin 
C. Wt  mgl(1  sin )
D. Wt  mglcos 
Câu 145: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tật khúc xạ của mắt?
A. Mắt cận thị có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường.
B. Mắt viễn thị có điểm cực cận ở gần mắt hơn so với mắt bình thường.
C. Tật viễn thị thường được khắc phục bằng cách đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp.
D. Tật cận thị thường được khắc phục bằng cách đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp.
Câu 146: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx)(u và x tính bằng cm, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 50 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 147: Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục ?
10



A. Đèn hơi thủy ngân. B. Đèn dây tóc nóng sáng.

C. Đèn Natri.

D. Đèn Hiđrô.


Câu 148: Cho một vật dao động điều hịa với phương trình li độ x  8cos  t   cm. Vật đi qua vị trí cân
6

bằng lần đầu tiên tại thời điểm:
A. 0,5 s.
B. 2/3 s
C. 1/6 s
D. 1/3 s
Câu 149: Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tần số sóng khơng đổi, vận tốc của sóng tăng.
B. tần số sóng khơng đổi, vận tơc của sóng giảm.
C. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng.
D. tần số sóng giảm, vận tơc của sóng giảm.
Câu 150: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A2 = 15 cm và
lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm.
B. 23 cm.
C. 11 cm.
D. 17 cm.
Câu 151: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,35mm,
khoảng cách D = 1,5m và bước sóng λ = 0,7µm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối cạnh nhau là

A. 4mm.
B. 3mm.
C. 1,5mm.
D. 2mm.
Câu 152: Một electron bay vng góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 (mT) thì chịu
một lực Lorenxơ có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của electron là
A. 1,6.109 m/s.
B. 106 m/s.
C. 1,6.106 m/s.
D. 109 m/s.
Câu 153: Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L =1/π
(mH) và một tụ điện C = 4/π (nF). Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng là c = 3.108 m/s. Bước
sóng điện từ mà máy phát ra là
A. 4 km .
B. 764m.
C. 1200 m.
D. 38 km.
Câu 154: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cost  V  (với U0 và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ
chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
U0
2U0C
U C
A. I  0
B. I  U0C
C. I 
D. I 
2
2
2C
Câu 155: Khi một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng thì

A. cơ năng biến thiên điều hịa.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vectơ gia tốc đổi chiều.
Câu 156: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
B. Cơng lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
D. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
Câu 157: Véctơ cường độ điện trường E tại một điểm trong điện trường luôn
A. cùng phương hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
B. cùng hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
C. ngược hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
D. vng góc với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
16
Câu 158: Trong phản ứng hạt nhân: 19
9 F  p 8 O  X , hạt X là:
A. hạt α
B. Proton
C. electron
D. Pozitron
3
Câu 159: Hạt nhân Triti ( 1T ) có
A. 3 nơtrơn và 1 prơtơn.
B. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtrơn.
C. 3 prơtơn và 1 nơtrơn.
D. 3 nuclơn, trong đó có 1 prơtơn.
Câu 160: Một sợi dây dài 1,05 m, hai đầu cố định được kích thích cho dao động với f = 100 Hz thì trên dây
có sóng dừng ổn định. Người ta quan sát được 7 bụng sóng, tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 20 m/s.

B. 10 m/s.
C. 35 m/s.
D. 30 m/s.
11


Câu 161: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lị xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả
nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động là
A. 0,125 cm.
B. 5 m.
C. 5 cm.
D. 0,125 m.
Câu 162: Sóng vơ tuyến
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. có bản chất là sóng điện từ.
C. là sóng dọc.
D. khơng truyền được trong chân không.
̀
Câu 163: Trong thí nghiẹ m Y – âng ve giao thoa với á nh sá ng đơn sá c, khoả ng cá ch giữa hai khe sá ng là
1mm, từ mạ t phả ng chứa hai khe sá ng đé n mà n là 2m. Trong hẹ vân sá ng trên mà n quan sá t, vị trí vân
sá ng bạ c 3 cá ch vân trung tâm 2,4mm. Bước só ng củ a á nh sá ng đơn sá c dù ng trong thí nghiẹ m là
A. 0,5 µm
B. 0,7 µm
C. 0,6 µm
D. 0,4 µm
Câu 165: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Khoảng vân trên màn là i. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân
sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 3λ.
B. 2,5i.

C. 2,5λ.
D. 3i.
-4
Câu 166: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn
là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB.
B. 80 B.
C. 8 dB.
D. 0,8 dB.
Câu 167: Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong thủy tinh có bước sóng 0,5 μm. Biết thuỷ tinh có chiết
suất n = 1,5. Năng lượng của phơtơn ứng với ánh sáng đó là
A. 1,77.10-19 J
B. 1,99.10-19 J
C. 3,98.10-19 J
D. 2,65.10-19 J
Câu 168: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
B. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguổn điện hóa học.
D. sinh ra dịng điện trong mạch kín.
Câu 169: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một phần tử là điện trở hoặc tụ điện hoặc cuộn dây.
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu mạch thì đoạn mạch đó chứa
A. cuộn dây thuần cảm.
B. điện trở.
C. tụ điện.
D. cuộn dây không thuần cảm.
Câu 170: Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi nào?
A. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
B. Tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.
Câu 171: Một vật có khối lượng m = 800 g dao động điều hòa. Biết thế năng của vật biến thiên với chu kì

T  s và có giá trị cực đại 0,4 J. Biên độ dao động của vật là
20
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 5 cm.
Câu 172: Mọ t khung dây dẫn có diện tích 200 cm2 đặt cố định trong một từ trường đều sao cho véctơ
cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Trong khoảng thời gian 0,01 s, người ta làm cho
cảm ứng từ giảm đều từ 2.10-4 T đến 0, độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. 3,46 V.
B. 2,00 V.
C. 2.10-4 V.
D. 3,46.10-4 V.
3
2
4
1
Câu 173: Cho phản ứng hạt nhân 1 H 1 H 2 He 0 n  17,6 MeV . Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp
được 1 gam khí Heli?
A. 4,24.1013  J  .
B. 4,24.1010  J  .
C. 4,24.1011  J  .
D. 4,24.1012  J  .
Câu 175: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng.

D. một bước sóng.
Câu 176: Theo thuyết electron, điều nào sau đây là đúng khi nói về vật nhiễm điện?
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương.
B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm.
C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật thừa electron.
D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít.
12


Câu 177: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1013 Hz, khi truyền trong một mơi trường có chiết suất n thì
nó có bước sóng là 3μm. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Chiết suất mơi trường đó bằng
A. 4/3.
B. 2,0.
C. 1,5.
D. 5/3.
Câu 178: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân, chúng ta dựa vào
A. độ hụt khối của hạt nhân.
B. số khối A của hạt nhân.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân.
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân.
Câu 179: Một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí có chiết suất tuyệt đối bằng 1 tới một khối thủy tinh có
chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Tại mặt phân cách xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ, tia phản xạ và tia
khúc xạ hợp với nhau góc 120°. Góc tới của tia sáng bằng
A. 66,3°.
B. 36,6°.
C. 23,4°.
D. 24,3°.
Câu 180: Theo định nghĩa, cường độ dịng điện khơng đổi được xác định theo công thức
q
E

U
A. I 
B. I  q.t
C. I 
D. I 
t
Rr
R
Câu 181: Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 182: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. ln hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.


Câu 183: Từ thơng qua một khung dây có dạng   4cos  50t   Wb . Biểu thức của suất điện động
2

trong khung là


A. e  200 sin  50t   V
B. e  200 sin 50t  V
2






C. e  200cos  50t   V
D. e  200 sin  50t   V
2
2


-19
Câu 184: Cơng thốt electron cúa một kim loại là 7,64.10 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 550 nm.
B. 420 nm.
C. 330 nm.
D. 260 nm.
Câu 185: Cơng thốt êlectron của một kim loại là A = 3 eV. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js ; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,436 μm.
B. 0,414 μm.
C. 0,300 μm.
D. 0,392 μm.
Câu 186: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy ở các điểm lân cận
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường xoá y ở các điểm lân cận
C. Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
D. Điện trường xốy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau
Câu 187: Một vật dao động điều hoà tần số 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ dao động của
vật là
A. 2 cm
B. 8 cm
C. 6 cm

D. 4 cm
Câu 188: Nguồn sóng tại O có phương trình dao động uO  acos20t(cm) , trong đó t tính bằng giây. Biết
tốc truyền sóng là 100 cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Phương trình dao
động của điểm M nằm trên một phương truyền sóng và cách O một đoạn 2,5 cm có dạng:



A. u  acos(20t  )(cm) B. u  acos20t(cm) C. u  acos(20t  )(cm) D. u  acos(20t  )(cm)
2
4
2
0,7

(H) .
Câu 189: Đặt điện áp u  U0 cos(100t  )(V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 

10
Cảm kháng của cuộn dây bằng:
A. 25Ω
B. 50Ω.
C. 70Ω.
D. 100 Ω.
Câu 191: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra khơng thể là
A. ánh sáng đỏ.
B. ánh sáng tím.
C. ánh sáng vàng.
D. ánh sáng lục.
13



Câu 192: Cho một mạch điện có điện trở thuần khơng đổi. Khi dịng điện trong mạch là 2 A thì cơng suất
tiêu thụ của đoạn mạch là 100 W. Khi dịng điện trong mạch là 1 A thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 25 W.
B. 400 W.
C. 200 W.
D. 50 W.
Câu 193: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân khơng với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
2c
2f
c
f
A.  
B.   .
C.   .
D.  
.
.
c
f
c
f
Câu 194: Biết cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,26 m.
B. 0,30 m.
C. 0,35 m.
D. 0,50 m.
Câu 195: Một khung dây dẫn hình vng cạnh 20 cm có điện trở 2 Ω nằm trong từ trường đều, các cạnh
của khung vng góc với các đường sức của từ trường. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0 trong thời
gian 0,1s thì cường độ dịng điện trong khung dây là
A. 0,2A.

B. 20 mA.
C. 2A.
D. 2 mA.
Câu 197: Sóng ngang là sóng
A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
D. luôn lan truyền theo phương nằm ngang.
Câu 198: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105 W / m2 . Biết cường độ âm chuẩn
là 1012 W / m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70B
B. 0,7dB
C. 0,7B
D. 70dB
Câu 199: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân
khơng được tính theo cơng thức
qq
qq
qq
qq
A. F  k 1 2
B. F  k 1 22
C. F  k 1 2 2
D. F  k 1 2
2r
2r
r
r
Câu 200: Hai điện tích điểm đặt trong khơng khí, cách nhau một khoảng 20cm lực tương tác tĩnh điện
giữa chúng có một giá trị nào đó. Khi đặt trong dầu, ở cùng khoảng cách, lực lương tác tĩnh điện giữa

chúng giảm 4 lần. Để lực tương tác giữa chúng bằng lực tương tác ban đầu trong khơng khí, phải đặt
chúng trong dầu cách nhau
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
2
Câu 201: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600 và có độ lớn 0,12 T. Từ thơng qua khung dây là
A. 2,4.10–4 Wb.
B. 1,2. 10–4 Wb.
C. 1,2.10–6 Wb.
D. 2,4.10–6 Wb.


Câu 202: Từ thơng qua một vịng dây dẫn có biểu thức   0 cos  t   khi đó biểu thức của suất
6

 

điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là e  0 cos  t     . Giá trị của φ là
12 


5
7

A.
B.  rad
C. rad

D.  rad
rad
3
12
12
12
Câu 203: Dịng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức: i = 6cos100πt (A). Giá trị cực đại của dòng điện
này bằng
A. 3 A.
B. 6 A.
C. 2 A.
D. 3 2A
Câu 205: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm đặt trong từ trường đều và vng góc với vectơ cảm ứng từ.
Cho dịng điện chạy qua đoạn dây có cường độ 1 A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 4.10- 2 N.
Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 0,2 T.
B. 2.10-3 T.
C. 0,8 T.
D. 0,4 T.
Câu 206: Chiếu xiên một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết
quang hơn, khi góc tới nhỏ hơn góc giới hạn thì
A. tia sáng ln truyền thẳng.
B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới
C. xảy ra phản xạ tồn phần.
D. góc khúc xạ ln nhỏ hơn góc tới.
14




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×