Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ôn tập hóa học 4 de c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.16 KB, 4 trang )

Trường THCS&THPT Tân Tiến ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
Tổ Hố – Sinh – CN
MƠN: HỐ HỌC 10 (ĐỀ C)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Cho các nhận xét sau:
(1) orbital nguyên tử là khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà xác suất tìm thấy
electron trong khu vực đó là lớn nhất.
(2) Đây là hình dạng của orbital s:

.

(3) Đây là hình dạng của orbital p:
(4) Các orbital p có kích thước và hình dạng tương tự nhau và giống nhau về định hướng trong không
gian.
Số lượng nhận xét đúng là
A 1
B 4
C 3
D 2
Câu 2: Cho bảng số liệu sau về các hạt cấu tạo nên nguyên tử. Xét nguyên tử Carbon (C) có 6 proton,
6 electron, 6 neutron. Khối lượng lớp vỏ electron của C bằng khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng
của cả nguyên tử C?
Loại hạt
Electron
Proton
Neutron
Khối lượng (amu)
0,00055
1


1
Điện tích (eo)
–1
+1
0
A 0,00360%
B 0,04512%
C 0,02749%
D 0,00523%
Câu 3: Dãy nguyên tử nào dưới đây là các đồng vị của cùng một nguyên tố?
T , 189T
A 188T , 18
B 136 Z , 146 Z , 105 Z
C 137Y , 178Y , 189Y
D 168 X , 178 X , 188 X
10
Câu 4: Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt
A Neutron
B Electron và neutron C Proton và neutron D Proton
Câu 5: Các nguyên tố hố học được sắp xếp vào bảng tuần hồn hiện nay dựa theo nguyên tắc:
A Các nguyên tố hoá học được xếp từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần số khối của nguyên
tử.
B Các nguyên tố mà nguyên tử có số electron hố trị như nhau được xếp vào cùng một hàng.
C Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron được xếp vào cùng một hàng.
D Các nguyên tố hoá học được xếp từ trái sang phải theo chiều tăng dần khối lượng của nguyên
tử.
Câu 6: Dãy nào gồm các nguyên tố thuộc cùng 1 chu kỳ?
A 9 F , 17 Cl, 35 Br
B 5 B, 13 Al, 14 Si
C 19 K , 11 Na, 20 Ca

D 3 Li, 4 Be, 6 C
Câu 7: Cho cấu hình electron của nguyên tố X: 1s22s22p63s23p5. X thuộc khối nguyên tố
A d
B s
C p
D f
Câu 8: Trong một chu kỳ khi đi từ trái sang phải, bán kính các ngun tử có xu hướng giảm dần vì
ngun tử các nguyên tố trong cùng chu kỳ có:

Tang 1/4 – Mã đề C


A Số lớp electron tăng dần, điện tích hạt nhân tăng dần nên lực hút của hạt nhân với electron lớp
ngồi cùng giảm làm cho bán kính ngun tử giảm.
B Cùng số electron hố trị, điện tích hạt nhân tăng dần nên hạt nhân hút electron lớp ngoài cùng
mạnh hơn làm cho bán kính nguyên tử giảm.
C Cùng số lớp electron, điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần nên hạt nhân hút electron lớp
ngoài cùng mạnh hơn làm cho bán kính nguyên tử giảm.
D Điện tích hạt nhân tăng dần, số lớp elctron giảm dần nên lực hút của hạt nhân với electron lớp
ngoài cùng giảm giần.
Câu 9: Cho các nguyên tố sau kèm theo giá trị độ âm điện, dãy nào sắp xếp các nguyên tố theo tính
phi kim tăng dần?

A O < S < Se < P
B Cl< P < S < Br
C F < Cl < Br < S
D CCâu 10: Cho các nguyên tố sau kèm theo giá trị độ âm điện, dãy nào sắp xếp các nguyên tố theo tính
kim loại giảm dần?


A Cs > Rb > K > Na B Be > Mg > Ca > Sr C Al > Mg > Na > K D Ga > Ca > K > Na
Câu 11: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, e, n) trong nguyên tử là 40. Trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số proton và neutron lần lượt là:
A 13 và 14
B 12 và 14
C 14 và 13
D 14 và 12
2
2
6
1
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s . Y có vị trí trong bảng tuần
hồn là
A Chu kỳ 3, nhóm VIA B Chu kỳ 3, nhóm IA C Chu kỳ 2, nhóm IA D Chu kỳ 3, nhóm IIA
Câu 13: Cho ơ ngun tố sau, thứ tự và thông tin tương ứng từ 1 đến 5 lần lượt là:

Tang 2/4 – Mã đề C


A 1- Ngun tử khối trung bình, 2- kí hiệu hố học, 3- tên ngun tố, 4- cấu hình electron, 5- số
hiệu nguyên tử.
B 1- Nguyên tử khối trung bình, 2- tên ngun tố, 3- cấu hình electron, 4- kí hiệu hoá học, 5- số
hiệu nguyên tử.
C 1- Số hiệu ngun tử, 2- kí hiệu hố học, 3- tên ngun tố, 4- cấu hình electron, 5- nguyên tử
khối trung bình.
D 1- Nguyên tử khối trung bình, 2- tên nguyên tố, 3- kí hiệu hố học, 4- cấu hình electron, 5- số
hiệu nguyên tử.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng về lớp, phân lớp electron trong nguyên tử?
A Lớp N có các phân lớp 4s, 4p, 4d, 4f
B Lớp K có các phân lớp 2s, 2p

C Các electron thuộc cùng một phân lớp có năng lượng gần bằng nhau.
D Các electron thuộc cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
Câu 15: Trong lịch sử phát minh ra bảng tuần hoàn, Mendeleev đã sắp xếp các nguyên tố vào bảng
tuần hoàn dựa theo quy luật về
A Cấu hình electron B Số khối C Số hiệu nguyên tử
D Khối lượng nguyên tử
Câu 16: Số phân lớp và số AO trong lớp M của nguyên tử lần lượt là:
A 3 phân lớp và 9 AO B 5 phân lớp và 25 AO C 2 phân lớp và 4AO D 4 phân lớp và 16 AO
Câu 17: Quan sát các hình ảnh cho biết phát biểu nào khơng đúng?

A Theo mơ hình hiện đại về nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh trong cả khu vực
không gian xung quanh hạt nhân với xác suất tìm thấy khác nhau.
B Hình a là mơ hình hiện đại về ngun tử, hình b là mơ hình hành tinh ngun tử theo
Rutherford – Bohr.
C Theo mơ hình của Rutherford – Bohr, các electron quay xung quanh hạt nhân theo những quỹ
đạo giống như các hành tinh quay xung quanh Mặt Trời.
D Hình b là mơ hình hiện đại về ngun tử, hình a là mơ hình hành tinh nguyên tử theo
Rutherford – Bohr.
Câu 18: Nguyên tử của ngun tố Z có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Z là nguyên tố
A Phi kim
B Khí hiếm
C Kim loại
D Kim loại chuyển tiếp
Câu 19: Cho các oxide cao nhất của các nguyên tố như sau, dãy nào gồm các oxide có tính acid tăng
dần?

A N2O5 < CO2 < SiO2 < P2O5
C N2O5 < CO2 < B2O3 < SiO2

B SiO2

D Cl2O7 < SO3 < P2O5 < SiO2
Tang 3/4 – Mã đề C


Câu 20: Cho hình ảnh và các phát biểu về nguyên tử:

(1) Nguyên tử là hạt trung hoà về điện gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ mang điện tích âm
chứa các electron.
(2) Hạt nhân gồm các hạt proton và neutron.
(3) Trong nguyên tử, số hạt proton luôn bằng số hạt electron.
(4) Nguyên tử có cấu tạo đặc khít.
(5) Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
Các phát biểu đúng là:
A 2,3,4,5
B 1,2,3,5
C 1,3,4,5
D 1,2,4,5
II. TỰ LUẬN: 3 điểm
Câu 1. (1,0 điểm). Cho phổ khối lượng của nguyên tố Magnesium (Mg) như hình vẽ.
a. Mg có bao nhiêu đồng vị bền, đó là những đồng vị nào?
b. Hãy tính ngun tử khối trung bình của Mg.

Câu 2. (1,0 điểm). Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 15.
a. Viết cấu hình electron của nguyên tử X và biểu diễn cấu hình electron theo ơ orbital.
b. Dự đốn tính chất hố học cơ bản của X (Kim loại hay phi kim)
Câu 3. (1,0 điểm). Hãy điền các thơng tin cịn thiếu vào bảng sau:
Kí hiệu nguyên tử Số proton
39
19
X

19
11

Số electron

Số neutron
12

HẾT

Tang 4/4 – Mã đề C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×