Trường THC Tây Sơn
Tổ: Sử - Địa – Hóa – Sinh – Td – Cd
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I
MƠN: HĨA HỌC 8 - NĂM HỌC 2010-2011
I. PHẦN KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Ngun tử là gì, phân tử là gì? Xác định số p, n, e trong ngun tử
2. Lập cơng thức hóa học, Xác định hóa trị của một ngun tố trong hợp chất.
3. Lập phương trình hóa học, xác định 1 số cơng thức, chất đơn giản điền vào phương trình hóa học
4. Tính số mol, khối lượng chất, khối lượng mol.
5. Tỉ khối của chất khí.
6. Tính theo cơng thức hóa học: tính thành phần phần trăm về khối lượng các ngun tố trong cơng thức
hóa học.
II. PHẦN BÀI TẬP VẬN DỤNG
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy nào sau đây toàn là đơn chất gồm các đơn chất là:
a. Cl, H, O, C, Na, K, H
2
, b. C, Cl, O
2
, H
2
,KOH, NaCl
c. CO
2
, Cl
2
, H
2
, O
2
, H
2
O d. CO
2
, Cl
2
, H, O, NaCl, H
2
CO
3
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử gồm hạt nơtron và proton , điện tích của các hạt này là:
a. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron mang điện tích âm
b. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nơtron mang điện tích âm
c. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nởtron mang điện tích dng
d. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron không mang điện tích
Câu 3: Nguyên tử thủy ngân có kí hiệu hóa học là:
a. S b. Hg c. Th d. Fe
Câu 4: Nguyên tử H có khối lượng là:
a.1 đvC b. 2 đvC c.
1
12
.1,9926.10
-23
gam d. cả a và c đều đúng
Câu 5: Hóa trò của Fe trong công thức Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
lần lượt là:
a.I, II, III b.II, III, II c.III, II, III d.cả a và c đều đúng
Câu 6: Dãy công thức nào toàn công thức viết đúng trong các dãy sau:
a. Na
2
SO
4
; CaCO
3
; AgNO
3
b. NaCl; H
2
SO
4
; H
2
NO
3
c. FeCl; BaCl
2
; K
2
O d. cả a và c đều đúng
Câu 7: Kí hiệu hóa học 3H
2
có ý nghóa gì:
a. Có 3 nguyên tử hiđrô b. Có 6 nguyên tử hiđrô
c. Có 3 phân tử hiđrô d. Cả a, b đều đúng
Câu 8: Công thức hóa học của một chất cho ta biết điều gì:
a. Nguyên tố nào tạo ra chất b. Phân tử khối của chất
c. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9: Nhận xét nào sau đây là đúng nhất:
a. Nguyên tử Magiê nặng hơn nguyên tử lưu huỳnh
b. Nguyên tử Cacbon nhẹ hơn nguyên tử oxi
c. Nguyên tử Kali bằng nguyên tử Nhôm
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10: Trong các dãy sau, dãy nào toàn nguyên tố kim loại:
a. Na, C, Fe, O, Ba, N b. Ca, N, O, C, H, Cr
c. Cu, Zn, Fe, Ca, Ag, Na d. Br, K, Al, Be, Cr, O
Câu 11: Đơn chất tạo nên từ một…………….nên công thức hóa học chỉ gồm một…………….còn …………….tạo nên từ
hai, ba…………………nên công thức hóa học gồm hai, ba……………… Từ còn thiếu trong câu trên lần lượt là:
a. Nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học, đơn chất, nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học
b. Nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học, hợp chất, nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học
c. Nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học, kí hiệu hóa học, nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học
d. Nguyên tố, kí hiệu, hợp chất, nguyên tố, kí hiệu
Câu 12: Phân tử khối của khí Nitơ bằng:
a. 14 b. 12 c. 28 d. 56
Câu 13 . Q trình sau đây là hiện tượng vật lí:
A. Nước đá chảy thành nước lỏng. B. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước
C. Đường cháy thành than D. Củi cháy thành than.
Câu 14 . Q trình sau đây là hiện tượng hóa học:
A. Than nghiền thành bột than. B. Cơ cạn nước muối thu được muối ăn.
C. Củi cháy thành than. D. Hố lỏng khơng khí để tách lấy oxi.
Câu 15 . Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi cần dùng là:
A. 4g B. 5g C. 6g D. 7g.
Câu 16 . Cho phản ứng hố học sau: 2H
2
+ O
2
0
t
→
2H
2
O. Tỉ lệ phân tử của H
2
và O
2
là:
A. 1 : 1 B. 1: 2 C. 2 : 1 D. 2 : 2.
Câu 17 . Cho sơ đồ sau: CaCO
3
0
t
→
CaO + CO
2
. Chất tham gia phản ứng là:
A. CaCO
3
B. CaO C. CO
2
D. CaO và CO
2
.
Câu 18. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + …………………
0
t
→
Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích hợp
vào chỗ trống:
A. Magie B. Nhơm C. Kẽm D. Sắt.
Câu 19 . Trong phản ứng hóa học:
A. Liên kết giữa các ngun tử thay đổi B. Liên kết giữa các ngun tử thay đổi
C. Liên kết giữa các chất thay đổi D. Liên kết giữa khối lượng thay đổi
Câu 20. Dựa vào đâu để biết đó là hiện tượng hóa học:
A. Nhiệt độ phản ứng B. Tốc độ phản ứng C. Chất mới sinh ra D. Tiếp xúc với nhau
Câu 21 . Hãy chọn hệ số thích hợp cho phản ứng sau: Fe + O
2
0
t
→
Fe
2
O
3
lần lượt là:
A. 3;2;3 B. 2;3;1 C. 4;3;2 D. 2;3;4
Câu 22 . Đốt lưu huỳnh ngồi khơng khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo ra khí có mùi hắc là khí sunfurơ . PTHH
đúng để mơ tả phản ứng trên là :
A. 2S + O
2
0
t
→
SO
2
B.2S + 2O
2
0
t
→
2SO
2
C. S + 2O
0
t
→
SO
2
D. S + O
2
0
t
→
SO
2
Câu 23. Trong một phản ứng hóa học tồng khối lượng các chất ……..bằng tổng khối lượng các chất tạo thành.
Cụm từ còn thiếu trong dấu ở (……) là:
A. phản ứng B. tạo thành C. tham gia D. hóa học
Câu 24 . Hãy chọn hệ số thích hợp cho phương trình hóa học sau: 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ ?H
2
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 25:Hóa trị cùa Fe trong cơng thức Fe
2
(SO
4
)
3
là:
a. I b. II c. III d. IV
Câu 26: Cơng thức hóa học viết sai là:
a. NO
2
b. K
2
O c. MgCl d. H
2
O
Câu 27: Một ngun tử có tất cả 8 electron, số lớp e lectron của ngun tử này là:
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
Câu 28: Cho phương trình hóa học sau: 2 H
2
+ O
2
x H
2
O. x có thể là số nào sau đây
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 29: Số Avogađro (N) có giá trị là:
a. 6.10
23
b. 6.10
-23
c. 6.10
32
d. 6.10
26
Câu 30: 1 mol khí CO
2
ở đktc có thể tích là:
a. 11,2 lít b. 33,6 lít c. 22,4 lít d. Khơng xác định được
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Khí oxi nặng hơn 2 lần so với khí hiđrơ b. Khí oxi nặng hơn 16 lần so với khí hiđrơ
c. Khí oxi nhẹ hơn 2 lần so với khí hiđrơ d. Khí oxi nặng hơn 32 lần so với khí hiđrơ
Câu 32: Cho các khí sau: CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
, O
2
. khí nặng hơn khơng khí là:
a. CO
2
, SO
2
b.
CO
2
, SO
2
, N
2
c . CO
2
, SO
2
, O
2
d. CO
2
, SO
2
, N
2
, O
2
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: ( 2đ) Lập công thức hóa học của những hợp chất sau:
a. Na và O
2
b. Ca và (CO
3
) c. Fe(II) và (NO
3
) d. Zn và (SO
4
)
Câu 2: (2 đ) Tính số mol của:
a. 33,6 lít khí Oxi ở Đktc b. 5 gam CaCO
3
c. 3,2 gam Cu d. 0,224 lít khí SO
2
ở đktc
Câu 3: (2đ) Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là: 2,04 % H ; 32,65% S và 65,31% O. Hãy
xác định công thức của hợp chất biết rằng hợp chất đó có khối lượng mol là 98 g.
Câu 4: (1,5đ) Cân bằng các phương trình hóa học sau
a. Zn + HCl ZnCl
2
+ H
2
b. Na + O
2
Na
2
O
c. P
2
O
5
+ O
2
P
2
O
5
Câu 5: (0,5đ)Tính thể tích ở đktc của 2,2 g khí CO
2
Câu 6:(2đ) Dựa vào hình vẽ sau và hoàn thành bảng bên dưới:
Nguyên tử Số p trong hạt nhân Số e trong nguyên tử Số lớp e Số e lớp ngoài cùng
Liti
Oxi
Clo
Canxi
Câu 7 (2.5đ) Lập công thức hóa học sau đó hãy tính phân tử khối của những hợp chất sau :
a.P (V) và O b. Ba và (OH) c. Al và (SO
4
) d. Cu và (PO
4
) e. Ca và N(III)
Câu 8: (2đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau. Cho biết S hóa trị II
a. MgS b. Cr
2
S
3
c. CS
2
d. FeS
Câu 9: (0,5đ) Tính khối lượng của nguyên tử Na bằng đơn vị gam
Câu 10. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
A. Na + O
2
0
t
→
Na
2
O B. Al + O
2
0
t
→
Al
2
O
3
Hãy lập các phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất.
Câu 11:. Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu (….) trong các phương trình
hóa học sau:
A….. + HCl FeCl
2
+ H
2
B. ……+ HCl AlCl
3
+ H
2
C. Zn + ……
0
t
→
ZnO D. O
2
+ H
2
0
t
→
……
Câu 12. Canxi cacbonat (CaCO
3
) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hoá
học sau: Canxi cacbonat
→
Canxi oxit + Cacbon đioxit.
Biết rằng khi nung 300 kg đá vôi tạo ra 150 kg canxi oxit CaO (vôi sống) và 120 kg khí cacbon đioxit CO
2
.
A. Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.
B. Tính khối lượng của canxicacbonat
C. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của canxi cacbonat chứa trong đá vôi.
Câu 13. Hãy chọn hệ số thích hợp cho phương trình hóa học sau: Al + NaOH + H
2
O
→
NaAlO
2
+ H
2
Câu 14: Tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố có trong công thức sau:
a. NaNO
3
b. KClO
3
c. H
2
SO
4
d. Al
2
(SO
4
)
3
Câu 15: Tính khối lượng của:
a. 0,125 mol NaCl b. 1.25 mol khí CO
2
c. 3,36 lít khí NO
2
ở đktc d. 0,5 mol Ba(NO
3
)
2
(Cho biết: P = 31, O = 16, Ba=137, H=1, Al =2 7, S = 32, Cu = 64, Ca = 40, N = 14, Zn = 65, Na = 23 )