Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Ôn tập hóa học ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.33 KB, 8 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN: HỐ HỌC 10
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Trắc nghiệm 7 điểm: 28 câu; Tự luận 3 điểm: 3câu
a. Ma trận
TT Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá
Tổng số Điểm
thức
câu
số
Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng
hiểu
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1 PHẢN ỨNG Phản ứng
OXI HỐ – oxi hố –
3
3
6
1.5
KHỬ
khử
2

NĂNG Phản ứng
LƯỢNG hố học và
HỐ HỌC enthalpy
Ý nghĩa và
cách tính
enthalpy


phản ứng
hố học
3
TỐC ĐỘ Tốc độ phản
PHẢN ỨNG ứng hố học
HỐ HỌC

1

1

3

4

4

4

3

3

HALOGEN Ngun tố
và đơn chất
halogen
Hydrogen
halide và
hydrohalic
acid


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
Tỉ lệ chung
b. Bản đặc tả
Nội dung Mức độ

Phản ứng
oxi hoá –
khử

1

2

1

Yêu cầu cần đạt

0.5
1

2

6

1

1.0


1.5

8

2.0

6

1 3.5

Số câu hỏi
Câu hỏi
TN/số ý TL
TN
TL
TN
TL
(số
(số ý)
câu)

1. Phản ứng oxi hoá – khử
Nhận biết – Nêu được khái niệm và xác định 3
được số oxi hoá của nguyên tử các
nguyên tố trong hợp chất.

C1
C2
C3



– Nêu được khái niệm về phản
ứng oxi hoá – khử và ý nghĩa của
phản ứng oxi hoá – khử.
Vận dụng – Mô tả được một số phản ứng oxi 3
hoá – khử quan trọng gắn liền với
cuộc sống.
– Cân bằng được phản ứng oxi
hoá – khử bằng phương pháp
thăng bằng electron
Vận dụng - Cân bằng được phản ứng oxi hố
cao
– khử và tính lượng chất trong
phản ứng oxi hố – khử
2. Năng lượng hoá học
Phản ứng Nhận biết – Trình bày được khái niệm phản 1
hố học và
ứng toả nhiệt, thu nhiệt; điều kiện
enthalpy
chuẩn (áp suất 1 bar và thường
chọn nhiệt độ 25o C hay 298 K);
enthalpy tạo thành (nhiệt tạo
thành) và biến thiên enthalpy
(nhiệt phản ứng) của phản ứng
Thông
Nhận biết phản ứng nào toả nhiệt,
hiểu
thu nhiệt
Vận

Vận dụng để giải thích được một 1
dụng
số phản ứng hố học diễn ra trong
tự nhiên, trong cơ thể người là
phản ứng toả năng lượng hay thu
năng lượng
Ý nghĩa và Nhận biết Nêu được ý nghĩa của dấu và giá
cách tính
trị
.
biến thiên
Thơng
enthalpy
Tính được
của một phản
phản ứng hiểu
ứng hố học
hố học
Vận dụng Giải thích một số phản ứng hoá
học diễn ra trong tự nhiên, trong
cuộc sống.
3. Tốc độ phản ứng hoá học
Tốc độ
Nhận biết Trình bày được khái niệm tốc độ 1
phản ứng
phản ứng hoá học.
hoá học
Nêu được ý nghĩa của hệ số nhiệt
Van’t Hoff.
Viết được biểu thức tốc độ phản

ứng theo hằng số tốc độ phản ứng
và nồng độ.
Nêu được ý nghĩa hằng số tốc độ
phản ứng
Thơng
Tính tốc độ trung bình của phản 3
hiểu
ứng.
Giải thích được các yếu tố ảnh
hưởng tới tốc độ phản ứng như:

C4
C5
C6

C7

C8

1

C29

C9

C10
C11
C12



nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện
tích bề mặt, chất xúc tác.
Vận dụng Vận dụng được kiến thức tốc độ 2
phản ứng hố học vào việc giải
thích một số vấn đề trong cuộc
sống và sản xuất.
4. halogen
Nguyên tố Nhận biết – Phát biểu được trạng thái tự
4
và đơn chất
nhiên của các nguyên tố halogen.
halogen
– Mô tả được trạng thái, màu sắc,
nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi
của các đơn chất halogen.
– Trình bày được xu hướng nhận
thêm 1 electron (từ kim loại) hoặc
dùng chung electron (với phi kim)
để tạo hợp chất ion hoặc hợp chất
cộng hoá trị dựa theo cấu hình
electron.
– Viết được phương trình hố học
của phản ứng tự oxi hoá – khử của
chlorine trong phản ứng với dung
dịch sodium hydroxide ở nhiệt độ
thường và khi đun nóng; ứng dụng
của phản ứng này trong sản xuất
chất tẩy rửa.
Thông
hiểu


– Giải thích được sự biến đổi nhiệt 4
độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các
đơn chất halogen dựa vào tương
tác van der Waals.
– Giải thích được xu hướng phản
ứng của các đơn chất halogen với
hydrogen theo khả năng hoạt động
của halogen và năng lượng liên
kết H–X (điều kiện phản ứng, hiện
tượng phản ứng và hỗn hợp chất
có trong bình phản ứng).
– Thực hiện được (hoặc quan sát
video) một số thí nghiệm chứng
minh tính oxi hố mạnh của các
halogen và so sánh tính oxi hố
giữa chúng (thí nghiệm tính tẩy
màu của khí chlorine ẩm; thí
nghiệm nước chlorine, nước
bromine tương tác với các dung
dịch sodium chloride, sodium
bromide, sodium iodide).
– Thực hiện được (hoặc quan sát
video) thí nghiệm chứng minh
được xu hướng giảm dần tính oxi

C13
C14

C15

C16
C17
C18

C19
C20
C21
C22


hố của các halogen thơng qua
một số phản ứng: Thay thế
halogen trong dung dịch muối bởi
một halogen khác; Halogen tác
dụng với hydrogen và với nước.
Hydrogen Nhận biết
halide và
hydrohalic
acid

Thơng
hiểu

– Trình bày được xu hướng biến 3
đổi tính acid của dãy hydrohalic
acid.
– Trình bày được tính khử của các
ion halide (Cl–, Br–, I–) thơng qua
phản ứng với chất oxi hố là
sulfuric acid đặc.

– Nêu được ứng dụng của một số
hydrogen halide.
– Thực hiện được thí nghiệm phân 3
biệt các ion F–, Cl–, Br–, I– bằng
cách cho dung dịch silver nitrate
vào dung dịch muối của chúng.
– Nhận xét (từ bảng dữ liệu về
nhiệt độ sơi) và giải thích được xu
hướng biến đổi nhiệt độ sôi của
các hydrogen halide từ HCl tới HI
dựa vào tương tác van der Waals.
Giải thích được sự bất thường về
nhiệt độ sôi của HF so với các HX
khác.

C23
C24
C25

1

C26
C27
C28

C30

c. Đề kiểm tra
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 đ)
Câu 1. Cho các hợp chất sau: NH3, NH4Cl, HNO3, NO2. Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen

có số oxi hóa –3 là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 2. Dấu hiệu để nhận ra phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử dựa trên sự thay đổi đại
lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số mol.

B. Số oxi hóa.

C. Số khối.

D. Số proton.

Câu 3. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử?

 NaNO3 + H2O.
A. HNO3 + NaOH  

 2HNO3.
B. N2O5 + H2O  
0

 3S + 2NO + 4H2O.D. 2Fe(OH)3  t Fe2O3 + 3H2O
C. 2HNO3 + 3H2S  

Câu 4. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng các sử dụng khí CO khử Fe 2O3 ở nhiệt độ cao
0

t
theo phản ứng sau: Fe2O3 + 3CO   2Fe + 3CO2. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trị
chất khử là

A. Fe2O3.

B. CO.

C. Fe.

D. CO2.


 cNaBr + dNaBrO3 + eH2O. Tổng hệ số
Câu 5. Cho phản ứng sau: aBr2 + bNaOH  
(a+b) là
A. 9

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 6. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết
sản phẩm tạo thành là K2SO4, MnSO4, H2SO4 và H2O). Nguyên nhân là do
A. SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành MnO2.

Mn+2.

B. SO2 đã khử KMnO4 thành

C. KMnO4 đã khử SO2 thành S+6. D. H2O đã oxi hóa KMnO4 thành Mn+2.
Câu 7. Nung KNO3 lên 5500C xảy ra phản ứng:
 2KNO2(s) + O2(g)
2KNO3(s)  

Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng
A. tỏa nhiệt, có ∆H < 0.

B. thu nhiệt, ∆H > 0.

C. tỏa nhiệt, ∆H > 0.

D. thu nhiệt, có ∆H < 0.

Câu 8. Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol ethanol (C2H5OH) cháy tỏa ra một lượng nhiệt là
1,37.103 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam ethanol, năng lượng được giải phóng ra d ưới
dạng nhiệt bởi phản ứng là bao nhiêu?
(Biết NTK của C = 12, H = 1, O = 16)
A. 0,450 kJ.

B. 2,25.103 kJ.

C. 4,50.102 kJ.

D. 1,37.103 kJ.


Câu 9. Tốc độ của một phản ứng hóa học
A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
C. càng nhanh khi giá trị năng lượ ng hoạt hóa càng lớn.
D. khơng phụ thuộc vào diện tích bề mặt.
Câu 10. Chất xúc tác là chất
A. làm tăng tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
B. làm tăng tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
C. làm giảm tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
D. làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
Câu 11. Cho bột iron (Fe) vào dung dịch HCl lỗng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu
nào sau đây khơng đúng?
A. Khí H2 thốt ra nhanh hơn.
C. Lượng muối thu được nhiều hơn.

B. Bột Fe tan nhanh hơn.
D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn.

 MgCl2(aq) + H2(g)
Câu 12. Trong phản ứng hóa học: Mg(s) + 2HCl(aq)  

Sau 40 giây, nồng độ của dung dịch HCl giảm từ 0,8M về cịn 0,6M. Tính tốc độ trung bình
của phản ứng theo nồng độ của MgCl2 trong 40 giây


A. 2,5.10-3 M/s

B. 5,0.10-3 M/sC. 1,25.10-3 M/s

D. 0,25.10-3 M/s


Câu 13. Khi tăng áp suất của chất phản ứng, tốc độ phản ứng nào sau đây sẽ bị thay đổi?
A. 2Al(s) + Fe2O3 (s) → Al2O3 (s) + 2Fe(s).
B. CaCO3 (s) → CaO(s) + CO2(g).
C. CaCO3 (s) + 2HCl(aq) → CaCl2 (aq) + CO2 (g) + 2H2O(aq).
D. H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).
Câu 14. Dùng khơng khí nén thổi vào lị cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu
tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng?
A. Nhiệt độ, áp suất. B. diện tích tiếp xúc. C. Nồng độ. D. xúc tác.
Câu 15. Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là :
A. fluorine.
B. chlorine.
C. bromine.
D. iodine.
Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br,
I) ?
A. Nguyên tử có khả năng nhận thêm 1 electron.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hydrogen.
C. Có số oxi hóa âm trong mọi hợp chất.
D. Lớp electron ngồi cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 17. Cho chlorine tác dụng với dung dịch sodium hydroxide ở điều kiện thường thu được
dung dịch X. Dung dịch X được dùng làm chất tẩy rửa. Trong dung dịch X chứa các chất sau:
A. NaCl, NaClO, H2O
B. NaCl, NaClO3, H2O
C. NaClO, NaClO3, H2O
D. NaCl, HCl, NaClO3
Câu 18. Cấu hình e lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np4
B. ns2p5
C. ns2np3

D. ns2np6
Câu 19. Quan sát bảng dưới đây và cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi xét từ F2 đến I2?

A. Nhiệt độ sôi tăng dần do khối lượng phân tử tăng dần
B. Nhiệt độ sôi tăng dần do khối lượng phân tử tăng dần và tương tác van der Waals giữa các
phân tử halogen tăng dần
C. Màu sắc đậm dần do kích thước phân tử tăng dần


D. Nhiệt độ sơi và nhiệt độ nóng chảy tăng dần là do có liên kết hydrogen giữa các phân tử
halogen.
Câu 20. Ở thí nghiệm chlorine phản ứng với hydrogen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hỗn hợp nổ và phản ứng xảy ra nhanh khi chiếu tia UV vào hỗn hỗn hợp khí chlorine và
hydrogen.
B. Hỗn hợp khơng nổ khi chiếu tia UV vào hỗn hợp khí chlorine và hydrogen.
C. Hỗn hợp không nổ và phản ứng chậm khi chiếu tia UV.
0
D. Phản ứng Cl2+H2 -> 2HCl có  r H 298  184, 6kJ là phản ứng thu nhiệt nên phải chiếu tia
UV.

Câu 21. Trong thí nghiệm điều chế khí chlorine và thử tính chất của khí chlorine ẩm, phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Giấy quỳ tím ẩm hố đỏ sau đó mất màu khi tiếp xúc với khí chlorine.
B. Giấy quỳ tím ẩm hố đỏ khi tiếp xúc với khí chlorine.
C. Giấy quỳ tím ẩm khơng biến đổi khi tiếp xúc với khí chlorine.
D. Giấy quỳ tím ẩm mất màu là do HClO có tính khử.
Câu 22. Khi sục khí chlorine vào dung dịch sodium bromide thấy dung dịch chuyển từ không
màu sang màu nâu đỏ. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Màu nâu đỏ là do sản phẩm có bromine được tạo ra
B. Thí nghiệm trên chứng minh tính oxi hố của chlorine mạnh hơn bromine

C. Phương trình của phản ứng trên là Cl2 (g)+ 2NaBr(aq) -> 2NaCl(aq) + Br2(aq)
D. Thí nghiệm trên chứng minh tính oxi hố của bromine mạnh hơn chlorine
Câu 23. Dãy nào được sắp xếp theo chiều giảm dần tính acid?
A. HI > HBr > HCl > HF.
B. HF > HCl > HBr >HI .
C. HCl > HBr > HI > HF.
D. HCl > HBr > HI > HF.
Câu 24. Cho phản ứng sau:

Vai trị của NaBr là
A. Chất oxi hố.
B. Vừa là chất oxi hố, vừa là chất tạo mơi trường.
C. Chất khử.
D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường
Câu 25. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng chất nào?
A. HF đặc. B. HCl đặc.
C. HI đặc.
D. HBr đặc.
Câu 26. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng
dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được


A. 1 dung dịch.
B. 2 dung dịch.
C. 3 dung dịch.
D. 4 dung
dịch.
Câu 27. HF có nhiệt độ sơi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do
A. fluoride có tính oxi hố mạnh nhất.
B. fluoride chỉ có số oxi hố âm trong hợp chất.

C. HF có liên kết hydrogen.
D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất.
Câu 28. Dẫn V L khí chlorine (ở đkc: 25oC, 1bar) qua dung dịch chứa 20,6 gam sodium
bromide, phản ứng vừa đủ. Giá trị V là bao nhiêu? (Cho biết NTK: Cl = 35,5, Na = 23, Br =
80)
A. 4,958 L
B. 2,479 L
C. 3,7185
D. 9,916 L
Tự luận: (3,0 đ)
Câu 29 (1,0 đ) Sử dụng giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất được cho trong bảng
sau để tính biến thiên enthalpy phản ứng cho phản ứng:
to

2C2H6(g)+7O2(g)   6H2O(g) + 4CO2(g)
Chất

C2H6(g)

H2O(g)

CO2(g)

 f H o298 (kJ/

-84,0

- 241,8

-393,5


mol)
Câu 30 (2,0 đ)
a. (1,0đ) Hãy quan sát bảng sau và cho biết từ HCl đến HI, nhiệt độ sơi biến đổi như thế nào?
Vì sao?

b. (1,0 đ) Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron
HCl + KMnO4 -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×