Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

on tap hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.72 KB, 4 trang )

ÔN TẬP TOÁN LỚP 11 HỌC KÌ I
I> ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
1. Phương trình lượng giác
A. Phương trình dạng
sin cosa u b u c
+ =
Cách giải: Chia hai vế phương trình cho
2 2
a b+
Bài tập: Giải các phương trình sau
1.
+ =cosx 3 sin x 3
2.
− =3 sin x cos x 2
3.
+ =
6
sin x cosx
2
4.
+ =sin x 3 cosx 2
5.
+ =3 sin x cos x 2sin 7x
6.
= +2 cos13x sinx cos x
7.
− = −2 sin3x 6 cos3x 2
8.
− = −2 sin 4x 2 cos4x 1
9.
3sin5x cos5x 2sin3x− =


10.
( )
π
π
 
+ − − =
 ÷
 
cos 2x 3 cos 2x 1
2
B. Phương trình qui về phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác
Cách giải: Ta đặt ẩn phụ
cos ; sin ; tan ; cott u t u t u t u= = = =
và đưa phương trình đã cho về dạng
2
0at bt c+ + =
. Tính

và giải phương trình này. Luu ý khi
cos ; sint u t u= =
ta chọn nghiệm
t
thỏa điều
kiện
1 1t
− ≤ ≤
.
Bài tập: Giải các phương trình sau
1.
− + =

2
5 3
sin x sin x 0
2 2
2. 2
+ =
2 2
sin 2x 2sin x 3
3. 2
+ + =
2
cos 2x 3 sin2x 1 0
4.
− − =
2
3
2 3 cot gx 6 0
sin x
5.
+ =
9 3
sin2x 4tgx
2
6.
− + =
2
1 2 5
tg x 0
2 cosx 2
7.

( )
− + =
+
2
2 2
1 2 2 sinx
1 cot g x
8.
( )
+ + + =
2
2
3
3tg x tgx cot gx 1
sin x
C. Phương trình đẳng cấp bậc hai dạng
2 2
sin sin cos cos (*)a u b u u c u d+ + =
Cách giải:
Bước1. Kiểm tra
cos 0u
=
có thỏa phương trình hay không, nếu có, nhận
2
u k
π
π
= +
là nghiệm.
Bước 2. Xét

cos 0u

. Chia hai vế phương trình cho
2
cos u
đưa phương trình đã cho về dạng

2 2
tan tans (1 tan )a u b u c d u+ + = +
. Giải phương trình bậc hai theo
tanu
.
Bài tập: Giải các phương trình sau
1.
+ − =
2 2
sin x 6 3 sin x.cos x cos x 5
2.
− + =
2 2
sin x 10sin x cos x 21cos x 0
3.
− = +
3 3
sin x cos x sin x cos x
4.
− + =
2
cos x 3sin x cosx 1 0
5.

+ =
1
sin x cos x
cosx
6.
= +
1
4sin x 6cosx
cos x
7.
( ) ( )
− + + + =
2 2
2 1 cos x 2sin x.cosx 2 1 sin x 2
8.
+ − = +
2 2
cos x 2sin 2x sin x 2 3
2. Giải phương trình và bất phương trình liên quan đến
k k
n n n
C ; A ; P
Cách giải:
+ Thuộc lòng các công thức

! !
; ; !; ! 1.2.3......( 3)( 2)( 1)
!( - )! ( - )!
k k
n n n

n n
C A P n n n n n n
k n k n k
= = = = − − −
+ Chú ý
! ! !
; ( 1); ( 1)( 2)
( 1)! ( 2)! ( 3)!
n n n
n n n n n n
n n n
= = − = − −
− − −
để rút gọn.
Tài liệu ôn tập HKI. Biên soạn: ThS Cao Quốc Duy (01675177033) 1
Bài tập: Giải các phương trình và bất phương trình sau
1.
1 2 2
1
1
8 28
2
n n n
C A C
+
− ≥ −
2.
3 2
5 21
n n

A A n+ ≤
3.
2 2
1
2 3 9 3
x x
C A x
+
+ = +
4.
3 3
2 16
x x
A C x+ =
5.
1 2 3
6 6 81 14
x x x
C C C x+ + = −
6.
4
2
1
3
210
n
n
n
P
A

P

+

=
7.
1 2 3
7
2
n n n
n
C C C+ + =
8.
4
2
1
3
210
n
n
n
P
A
P

+

=
9.
4 3 2

1 1 2
5
0
4
x x x
C C A
− − −
− − =
10.
3 2
1
1
3
2
n n n
A A P
+
+ =
3. Tìm hệ số của
p
x
trong khai triển nhị thức Newton
Cách giải:
+ Thuộc lòng công thức
0
( )
n
n k n k k
n
k

a b C a b

=
+ =

.
+ Chú ý tính đúng các lữy thừa

. ; ; ( ) ;
q
q
p
p q p q p q r p q rq pq r r pq
q p
x a a
x x x x a x a x x x
b
x bx
+ − −
 
 
= = = =
 ÷
 ÷
 
 
Bài tập: Tìm hệ số của
p
x
trong các khai triển sau nhị thức Newton sau

1.
10
3
2
3
2x
x
 

 ÷
 

( 15)p =
2.
12
2
1
2x
x
 

 ÷
 

( 0)p =
3.
10
2
1
2x

x
 

 ÷
 

( 0)p =
4.
12
3
1
x
x
 
+
 ÷
 

( 0)p =
5.
18
4
2
x
x
 
+
 ÷
 


( 0)p =
6.
5
3
2
2
3x
x
 

 ÷
 

( 5)p =
7.
10
2
3
2
3
x
x
 
+
 ÷
 

( 10)p =
8.
10

2
3
2
2
x
x
 

 ÷
 

( 6)p =
9.
( )
10
2
1 2 3x x+ +

( 10)p =
10.
17
4
3
3
2
1
x
x
 
+

 ÷
 ÷
 

( 0)p =
4. Tìm
1
u

q
của một cấp nhân
Cách giải:
+ Học thuộc lòng hai công thức sau
1
1 1
1
; .
1
n
n
n n
q
u u q S u
q


= =

+ Dùng hai công thức trên để đưa hệ đã cho về dạng chỉ chứa
1

u

q
. Đặt nhân tử chung cho mỗi
phương trình của hệ rồi lập tỉ số giữa hai phương trình để khủ bớt một ẩn rồi giải.
Bài tập: Tìm
1
u

q
của các cấp số nhân, biết:
1.
3 5
2 6
90
240
u u
u u
+ =


− =

2.
4 2
5 3
72
144
u u
u u

− =


− =

3.
1 3 5
1 7
65
325
u u u
u u
− + =


+ =

4.
1
9
5
1280
u
u
=


=

5.

4
2 2 2 2
1 2 3 4
15
85
S
u u u u
=



+ + + =


6.
1
1 2
4
24
u
q
u u

=



+ =

7.

2 4 5
3 5 6
10
20
u u u
u u u
− + =


− + =

Tài liệu ôn tập HKI. Biên soạn: ThS Cao Quốc Duy (01675177033) 2
II> HÌNH HỌC
1. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua một trong các phép biến hình sau:
A. Phép tịnh tiến
v
T
r
B. Phép đối xứng tâm
I
D
C. Phép vị tự
( )
;A k
V
Cách giải:
Bước 1. Tìm tâm
( ; )J a b
và bán kính
R

của đường tròn
Bước 2. Tìm ảnh của
( ; )J a b

( ; )J a b
′ ′ ′
qua:
A. Nếu là phép tịnh tiến
v
T
r
thì áp dụng cơng thức
: ( ; )
v
v
v
a a x
T J a b
b b y

= +

′ ′ ′



= +

r
r

r
Phương trình của
2 2 2
( ) : ( ) ( )C x a y b R
′ ′ ′
− + − =
.
B. Nếu là phép đối xứng tâm
I
D
thì áp dụng cơng thức
2
: ( ; )
2
I
I
I
a x a
D J a b
b y b

= −

′ ′ ′



= −

Phương trình của

2 2 2
( ) : ( ) ( )C x a y b R
′ ′ ′
− + − =
.
C. Nếu là phép vị tự
( )
;A k
V
thì áp dụng cơng thức
( )
;
( )
:
( )
A A
I k
A A
a k a x x
V
b k b y y

= − +



= − +

Phương trình của
2 2 2

( ) : ( ) ( ) ( )C x a y b kR
′ ′ ′
− + − =
.
Bài tập: Tìm ảnh của đường tròn (C) qua một trong các phép biến hình sau: Phép tịnh tiến
v
T
r
, Phép đối xứng
tâm
I
D
, Phép vị tự
( )
;A k
V
, biết:
1.
2 2
( ) : 2 8 3 0C x y x y+ − + − = ;
(1; 2)v = −
r
;
(3; 1)I = −
;
(3; 1)A −

1
2
k = −

2.
2 2
( ) : 2 4 11 0C x y x y+ − + − =
( 1;3)v = −
r
;
(2; 1)I = −
;
(1; 1)A −

2k = −
3.
2 2
( ) : 4 8 16 0C x y x y+ − + − =
( 1;3)v = −
r
;
(2; 1)I = −
;
( 1;2)A −

1
2
k =
2. Hình khơng gian
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SB, G là
trọng tâm
SAD∆
.
a) Tìm

( )
I GM ABCD= I
. Chứng minh IC = 2ID.
b) Tìm
( )
J AD OMG= I
. Tính
JA
JD
c) Tìm
( )
K SA OMG= I
. Tính
KA
KS
.
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang (AB // CD). Một mặt phẳng lưu động (
α
) chứa
AB và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại C’, D’.
a) Hãy xác đònh giao tuyến (SAD) và (SBC).
b) Gọi I là giao điểm của AD’ và BC’. Tìm tập hợp điểm I .
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, K, I, J lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA, SB, SC, SD.
a) Chứng minh : HKIJ là hình bình hành.
b) Gọi M là điểm bất kỳ trên BC. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABCD) và (HKM).

Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SB.
a) Chứng minh : MN // CD.
b) Tìm giao điểm P của SC với (AND).

Tài liệu ơn tập HKI. Biên soạn: ThS Cao Quốc Duy (01675177033) 3
c) Gọi I là giao điểm AN và DP. Chứng minh : SI // AB // CD.
d) Hình tính của tứ giác SABI.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành . Lấy M trên cạnh AD. Gọi
( )
α
là mặt phẳng
qua M và song song với SA và CD.
( )
α
cắt BC, SC, SD tại N, P, Q.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ?
b) Gọi I là giao điểm của MQ và NP . Chứng minh I luôn nằm trên một đường thẳng cố đònh khi M
di động trên cạnh AD.
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O.
a) Gọi
( )
α
là mặt phẳng qua DC cắt SA và SB tại M, N. Chứng minh DCMN là hình thang.
b) Gọi I là giao điểm của MC và DN. Chứng minh S, I, O thẳng hàng .
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm của SC. M là một điểm di động
trên cạnh SA. Gọi
( )
α
là mặt phẳng di động luôn qua C’M và song song với BC.
a) Chứng minh
( )
α
luôn chứa một đường thẳng cố đònh.
b) Xác đònh thiết diện mà

( )
α
cắt hình chóp S.ABCD . Đònh m để thiết diện là hình
bình hành.
c) Tìm tập hợp các giao điểm của hai cạnh đối của thiết diện khi M chuyển động trên
cạnh SA.
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O. M là một điểm di động trên SC ,

( )
α
là mặt phẳng qua AM và song song với BD.
a) Chứng minh
( )
α
luôn chứa một đường thẳng cố đònh.
b) Tìm các giao điểm H và K của
( )
α
với SB, SD. Chứng minh rằng :
SB SD SC
SH SK SM
+ −
có giá trò
không đổi.
ĐỀ THI HỌC KÌ I – MƠN TỐN 11
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1. (2 điểm) Giải phương trình lượng giác sau
2
2sin 2 3sin 1 cos2 0x x x+ + − =
Câu 2. (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau

3 4 2
2 3
n n n
A C A− ≥
Câu 3. (1,5 điểm) Tìm số hạng đầu
1
u
và cơng bội
q
của cấp số nhân
n
(u )
, biết:
2 4 5
3 5 6
22
44
u u u
u u u
− + =


− + = −

Câu 4. (1 điểm) Cho khai triển
3 2 5 2 15
0 1 2 15
( 1) ....x x x a a x a x a x+ − − = + + + +
. Tính
10

a
.
Câu 5. (1 điểm) Tìm ảnh của đường tròn
2 2
( ) : 4 10 25 0C x y x y+ − + + =
qua phép vị
tự tâm
A(-2;1)
tỉ số
1
k=
2
.
Câu 6. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy một điểm M khơng
trùng với S và A. Gọi
( )
α
là mặt phẳng qua M và song song với AB và SD.
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (MCD).
c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng
( )
α
. Thiết diện là hình gì ?
Tài liệu ơn tập HKI. Biên soạn: ThS Cao Quốc Duy (01675177033) 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×