Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Đề thi và lời giải môn toán ôn thi đại học 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.18 MB, 31 trang )


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 - LẦN 1
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối A + A
1
+ B

Th

i gian làm bài: 180 phút, không k

th

i gian phát
đề

ĐỀ CHÍNH THỨC

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 đ
i

m)
Câu 1 (2,0 đ
i

m
).
Cho hàm s


(
)


3 2
3 3 2 1
= − + + + +
y x x m m x
(1), v

i
m
là tham s

th

c.
a) Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

c

a hàm s

(1) khi

0
m
=
.
b) Tìm
m

để

đồ
th

hàm s


(1)
có hai
đ
i

m c

c tr


đố
i x

ng nhau qua
đ

i

m
(
)
1;3
I
.

Câu 2 (1,0 đ
i

m
).
Gi

i ph
ươ
ng trình
cos tan 1 tan sin
+ = +
x x x x
.
Câu 3 (1,0 đ
i

m
).
Gi


i h

ph
ươ
ng trình
2 2
2
4 4 2 2 0
81 2 9 0
x xy y x y
x y

+ + + + − =


− + − =



(, )
xy

»
.

Câu 4 (1,0 đ
i

m
).

Tính tích phân
3
1
2 4
0
1
=
+ +

x dx
I
x x
.

Câu 5 (1,0 đ
i

m
).
Cho hình l
ă
ng tr


.' ' ' '
ABCDABCD

đ
áy
ABCD

là hình vuông c

nh
a
, c

nh bên

'
AA a
=
, hình chi
ế
u vuông góc c

a
'
A
trên m

t ph

ng
( )
ABCD
trùng v

i trung
đ
i


m
I
c

a
AB
. G

i
K

là trung
đ
i

m c

a
BC
. Tính theo a th

tích kh

i chóp
'.
AIKD
và kho

ng cách t



I

đế
n m

t ph

ng

(
)
'
AKD
.
Câu 6 (1,0 đ
i

m
).
Cho các s

th

c d
ươ
ng
,,
xyz

th

a mãn
3
2
x y z
+ + ≤
. Tìm giá tr

nh

nh

t c

a bi

u
th

c
2 2 2
1 1 1
x y z
P
y z x x y z
= + + + + +
.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 đ
i


m
):
Thí sinh ch


đượ
c làm m

t trong hai ph

n
(
ph

n A ho

c B
)
A. Theo ch
ươ
ng trình Chu

n
Câu 7.a (1.0
đ
i

m
).

Trong m

t ph

ng v

i h

tr

c t

a
độ

( )
Oxy
, cho hình ch

nh

t
ABCD

đườ
ng chéo

: 2 9 0
ACx y
+ − =

.
Đ
i

m
(0;4)
M
n

m trên c

nh
BC
. Xác
đị
nh t

a
độ
các
đỉ
nh c

a hình ch

nh

t
đ
ã cho

bi
ế
t r

ng di

n tích c

a hình ch

nh

t
đ
ó b

ng
6
,
đườ
ng th

ng
CD

đ
i qua
(2;8)
N


đỉ
nh
C
có tung
độ

là m

t s

nguyên.
Câu 8.a (1.0
đ
i

m
).
Trong không gian v

i h

t

a
độ

Oxyz
, cho m

t ph


ng
(): 3 0
P x y z
+ + + =
và hai

đ
i

m
(3;1;1),(7;3;9)
A B
. Tìm trên m

t ph

ng
()
P

đ
i

m
M
sao cho
MA MB
+
 


đạ
t giá tr

nh

nh

t.

Câu 9.a (1.0 đ
i

m
).
Trong m

t chi
ế
c h

p có 6 viên bi
đỏ
, 5 viên bi vàng và 4 viên bi tr

ng. L

y ng

u nhiên

trong h

p ra 4 viên bi. Tính xác su

t
để
trong 4 bi l

y ra không có
đủ
c

ba màu.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1.0 đ
i

m
).
Trong m

t ph

ng v

i h

tr

c t


a
độ

( )
Oxy
, cho hình ch

nh

t
ABCD
. Hai
đ
i

m
,
BC

thu

c tr

c tung. Ph
ươ
ng trình
đườ
ng chéo
:3 4 16 0

AC x y
+ − =
. Xác
đị
nh t

a
độ
các
đỉ
nh c

a hình ch


nh

t
đ
ã cho bi
ế
t r

ng bán kính
đườ
ng tròn n

i ti
ế
p tam giác

ACD
b

ng 1.
Câu 8.b (1.0 đ
i

m
).
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho
đườ
ng th

ng
1 1 1
():
1 2 3
x y z
− + −
∆ = =



hai
đ
i

m
(2;1;1); (1;1;0)
A B
. Tìm
đ
i

m
M
thu

c
()

sao cho tam giác
AMB
có di

n tích nh

nh

t.

Câu 9.b (1.0 đ
i


m
).

Gi

i h

ph
ươ
ng trình
1lg( )
10 50
lg( ) lg( ) 2 lg5
x y
x y x y
+ +

=


− + + = −


.



H
ế

t





Thí sinh không
đượ
c s

d

ng tài li

u. Cán b

coi thi không gi

i thích gì thêm.

H

và tên thí sinh: ; S

báo danh:
S

GD&
Đ
T

ĐỒ
NG THÁP
Đ
ÁP ÁN – THANG
Đ
I

M
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A, A
1
và khối B
(Đáp án – thang điểm gồm 06 trang)

Câu Đáp án Điểm
a. (1,0 đ
i

m
)
Khi
0
m
=
ta có
3 2
3 1
y x x
= − + +


• Tập xác định:
D
=



Sự biến thiên:

Chi

u bi
ế
n thiên:
2
' 3 6 ; ' 0 0
y x x y x
= − + = ⇔ =
ho

c
2
x
=

0,25
Khoảng đồng biến:
(0;2)
; các khoảng nghịch biến:
( ;0)
−∞


(2; )
+∞


Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại
0; 1
CT
x y
= =
; đạt cực đại tại
2, 5

x y
= =


Gi

i h

n:
lim
x
y
→−∞
= +∞
;
lim
x

y
→+∞
= −∞

0,25

B

ng bi
ế
n thiên:

x

−∞

0

2

+∞

'
y



0

+


0



y

+∞

5




1

−∞


0,25











Đồ
th

:


0,25
b. (1,0 điểm)

Ta có:
2 2
' 3 6 3 6
y x x m m
= − + + +


2
' 0 2 ( 2) 0
2
x m
y x x mm
x m

= −
= ⇔ − − + = ⇔

= +


0,25

Hàm s

có hai c

c tr



' 0
y
=
có hai nghi

m phân bi

t


2 1
m m m
+ ≠ − ⇔ ≠ −

0,25
1
(2,0
điểm
)
Với
3 2
2 3 1

x m y m m
= −

= − − +

Với
3 2
2 2 9 12 5
x m y m m m
= +

= + + +

Tọa độ hai điểm cực trị là
(
)
3 2
;2 3 1
A m m m
− − − +

(
)
3 2
2;2 9 12 5
Bm m m m
+ + + +

0,25
(

)
1;3
I
là trung điểm của
AB

2
2
0
6 12 0
2 2
A B I
A B I
x x x
m
m m
y y y m

+ =

=

⇔ + = ⇔


+ = = −





Vậy giá trị
m
cần tìm là
0, 2
m m
= = −
.
0,25
Điều kiện:
cos 0
x

.
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v

i
2 2
cos sin cos sin
x x x x
+ = +

0,25

(cos sin)(cos sin 1) 0
x x x x
⇔ − + − =

0,25
cos sin 0
x x
− = ⇔
tan 1
4
x x k
π
π
= ⇔ = +

( )
k



0,25
2
(1,0 điểm)
2
1
cos sin 1 cos 2
4 4 4
2
2
2

x k
x x x x k
x k
π
π π π
π
π
π

=
 

+ = ⇔ − = ⇔ − = ± + ⇔
 

= +
 



( )
k



Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm
4
x k
π
π

= +
hoặc
2
x k
π
=
.
( )
k



0,25
Xét h

ph
ươ
ng trình
2 2
2
4 4 2 2 0 (1)
81 2 9 0 (2)
x xy y x y
x y

+ + + + − =


− + − =




Điều kiện:
1
1 2 0
2
x x
− ≥ ⇔ ≤
. Đặt
2
t x y
= +
, phương trình (1) trở thành:

2
1
2 0
2
t
t t
t

=
+ − = ⇔

= −


0,25
Nếu

1
t
=
thì
2 1 1 2 0
x y x y
+ = ⇔ − = ≥
. Thế vào phương trình (2) ta được phương trình

2
8 9 0
y y
+ − =

Đặt
0
u y
= ≥
, phương trình trở thành:
4 3 2
8 9 0 ( 1)( 9) 0 1
u u u u u u u
+ − = ⇔ − + + + = ⇔ =
. Khi đó hệ có nghiệm
0
1
x
y

=


=


0,25
Nếu
2
t
= −
thì
2 2 1 2 3 0
x y x y
+ = − ⇔ − = + ≥
. Thế vào phương trình (2) ta được
phương trình

2
3
8 3 9 0 8 3 ( 3)( 3) 0
8 ( 3) 3 0
y
y y y y y
y y

= −
+ + − = ⇔ + + − + = ⇔

+ − + =




Với
3
y
= −
thì hệ có nghiệm
1
2
3
x
y

=



= −


0,25
3
(1,0 điểm)
Xét phương trình
8 ( 3) 3 0
y y
+ − + =
(3)
Đặt
3 0
v y

= + ≥
, phương trình (3) trở thành:
3
6 8 0
v v
− + =

Xét hàm số
3
() 6 8
fv v v
= − +
, ta có:

2
'() 3 6
f v v
= −

'() 0 2
f v v
= ⇔ = ±

Hàm
()
fv
đạt cực đại tại
( 2;8 42)
− +
, đạt cực tiểu tại

(2;8 42)



(0) 8 0
f
= >

8 42 0
− >
nên
() 0
fv
=
không có nghiệm
0
v


0,25
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là
1
0
;
2
1
3
x
x
y

y


=
=

 
=


= −

.
Ta có:
1 1
3 4 5
0 0
1
I x x dx xdx
= + −
∫ ∫

0,25
1
1
6
5
0
0
1

6 6
x
xdx
 
= =
 
 


0,25
Đặ
t
4 2 4 3
1 1 2
t x t x tdt xdx
= + ⇒ = + ⇒ =

Đổ
i c

n:
0 1 ; 1 2
x t x t=

= =

=

Suy ra:
2

2
3
2
1
1
1 1 2 1
2 2 3 3 6
t
I tdt
 
= = = −
 
 


0,25
4
(1,0 điểm)
Vậy

2 1
3
I

=
.
0,25




Gọi
H DK IC
= ∩
, do
ABCD
là hình vuông cạnh
a
nên ta suy ra được

IC DK

,
5
2
a
DK IC
= =
,
. 5
5
CKCD a
CH
DK
= =
,
3 5
10
a
IH
=


0,25
Xét
'
AAI

ta được
3
'
2
a
AI
=
. Suy ra:
3
'.
1 11 3
. .' . . . .'
3 32 16
AIDK IDK
a
V S AI DKIHAI
= = =

0,25
Do
( ' ) ( ' ) ( ' )
'
DK IH
DK AIH AIH ADK

DK AI










Trong
( ' )
AIH
, kẻ
'
IE AH

. Suy ra:
( ' ) (,( ' )
IE AKD IE dI AKD


=

0,25
5
(1,0 điểm)
Xét tam giác
'

AIH

:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 20 32 3 2
8
' 3 9 9
a
IE
IE AI IH a a a
= + = + =

=

Vậy
3 2
(,( ' )
8
a
dI AKD
=
.
0,25

6
(1,0
đ
i

m)

Ta có:
2 2 2
3
3
1 1 1 3
3
x y z
A xyz
y z x x y z
xyz
= + + + + + ≥ +

0,25
Đặt
3
t xyz
=
ta có
3
1
0
3 2
x y z
t xyz
+ +
< = < ≤

0,25
Khi đó:
3 3 9 15

3 12 9 236
2 2
P t t t
t t
≥ + = + − ≥ − =

0,25
D

u
đẳ
ng th

c x

y ra khi và ch

khi
1
2
x y z
= = =

Vậy
15
min
2
A
=
.

0,25


: 2 9 0 (9 2;)
C ACx y C cc
∈ + − =



Khi
đ
ó
(7 2; 8), (9 2; 4)
NC cc MC cc
= − − = − −
 

Khi đó ta có:

5
. 0 (7 2)(9 2) ( 8)( 4) 0
19
5
c
NCMC c c c c
c

=

= ⇔ − − − − − = ⇔


=




0,25


C
có tung độ là một số nguyên nên
(1;5)
C


Từ
M
kẻ đường thẳng vuông góc với
BC
cắt
AC
tại
'
A

Khi đó
':2 4 0
MA x y
− + =
. Suy ra

122
' ;
5 5
A
 
 
 

0,25
Ta có
'
1 1
. '.
2 3
AMC
S MAMC
= =

Hai tam giác
ABC

'
AMC
nên
2
'
1 3.1
3
9 3 (2;2)
1

5 3.(1)
3
B
ABC
AMC
B
x
S
CB
CB CM B
CM S
y

+ =
 

= = = ⇒ = ⇒ ⇒

 
− = −

 

 

0,25
7.a
(1,0 điểm)
Tương tự
3 ' (3;3)

CA CA A=

 

Từ
(0;6)
AB DC D=

 

V

y
(3;3),(2;2), (1;5), (0;6)
A B C D

.
0,25
G

i
I
là trung
đ
i

m c

a
đ

o

n
AB
thì
(5;2;5)
I

Ta có:
2 2
MA MB MI MI
+ = =
  

0,25 8.a
(1,0 điểm)
MA MB
+
 
đạt giá trị nhỏ nhất

MI
nhỏ nhất


M
là hình chiếu của
I
trên mp(P)
0,25


Đường thẳng

qua
I
và vuông góc với mặt phẳng (P) nhận
(1;1;1)
n =

là VTCP có
phương trình
5 2 5
1 1 1
x y z
− − −
= =

0,25
T

a
độ
giao
đ
i

m c

a
M

c

a

và (P) là nghi

m c

a h

ph
ươ
ng trình:

0
5 2 5
3
1 1 1
3 0
0
x
x y z
y
x y z
z

=

− − −
= =

 
⇔ = −
 
 
+ + + =
=



V

y
(0;3;0)
M

.
0,25
S

cách ch

n 4 viên bi b

t k

trong h

p là
4
15

1365
C =
cách
0,25
Các tr
ườ
ng h

p cho ra 4 viên bi có
đủ
3 màu là:

2 đỏ, 1 trắng, 1 vàng:
2 1 1
6 5 4
300
CCC =


1 đỏ, 2 trắng, 1 vàng:
1 2 1
6 5 4
240
CCC =


1
đỏ
, 1 tr


ng, 2 vàng:
1 1 2
6 5 4
180
CCC =

Theo quy tắc cộng, cách chọn ra 4 viên bi có đủ ba màu là:

300 240 180 720
+ + =
cách
0,25
Do đó số cách chọn ra 4 viên bi không có đủ ba màu là:
1365 720 645
− =
cách
0,25
9.a
(1,0 đ
i

m
)
Vậy xác suất cần tìm là:
645 43
1365 91
P = =
.
0,25


Ta có
C
là giao điểm của trục tung và đường thẳng
AC
nên
(
)
0;4
C

Vì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ACD
bằng 1 nên bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác
ABC
cũng bằng 1.

B
nằm trên trục tung nên
(0;)
B b
. Đường thẳng
AB
đi qua
B
và vuông góc với
: 0
BC Oyx
≡ =
nên

:
ABy b
=

0,25

A
là giao điểm của
AB

AC
nên
16 4
;
3
b
A b
 

 
 

Gọi
r
là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Ta có

2
2

16 4
4.
2.
3
1
4
3
16 4 16 4
4 ( 4)
3 3
ABC
b
b
S
S b
AB BC CA
b b
b b


= = = −
+ +
 
− −
− + + − +
 
 

0,25
Theo giả thiết

1
r
=
nên ta có
1
b
=
hoặc
7
b
=

0,25
7.b
(1,0 điểm)
Với
1
b
=
ta có
(4;1),(0;1)
A B
. Suy ra:
(4;4)
D

V

i
7

b
=
ta có
(4;7),(0;7)
A B
− −
. Suy ra:
(4;4)
D

.
0,25

Gọi
(1 ;1 2;1 3)
M t t t d
+ − − + ∈
. Ta có:
(1 ;2 2;3), (1;0;1)
AM t t t AB
= − + − − = − −
 

0,25
2
1 1
, (2 2;2 1;2 2) , 12 20 9
2 2
AMB
AMAB t t t S AMAB t t

   
= − − + +

= = + +
   
   

0,25
2
1 5 2 1 2
12
2 6 3 2 3
t
 
= + + ≥
 
 
.
0,25
8.b
(1,0 điểm)
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
5
6
t
= −
. Vậy
12 3
; ;
63 2

M
 

 
 
.
0,25
Đ
i

u ki

n
0
0
x y
x y

− >

+ >


0,25
Ta có:
lg( )
(1) 50 10.10 10( ) 5
x y
x y x y
+

⇔ = = + ⇔ + =

0,25
Thế vào (2) ta được:
22lg5
lg5 2
10 100
lg( ) 2 2lg5 10 4
25
(10 )
x y x y

− = − ⇔ − = = = =

0,25
9.b
(1,0 điểm)
Hệ đã cho tương đương với
9
5
2
4 1
2
x
x y
x y
y

=



+ =


 
− =


=



Vậy hệ phương trình có nghiệm là
91
;
22
 
 
 
.
0,25


Hết
1

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN; Khối B

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề



I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 đ
i

m
)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
2
2 1
x
y
x
+
=
+
(C).
a) Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c


a hàm s

.
b)
Đườ
ng th

ng
(
)
1
d
có ph
ươ
ng trình
y x
=
c

t (
C
) t

i hai
đ
i

m
A


B
.
Đườ
ng th

ng
(
)
2
d

ph
ươ
ng trình
y x m
= +
. Tìm t

t c

các giá tr

c

a
m

để


(
)
2
d
c

t (
C
) t

i hai
đ
i

m phân bi

t
C
,
D
sao cho b

n
đ
i

m
A, B, C, D
là b


n
đỉ
nh c

a hình bình hành.
Câu 2 (1,0 đ
i

m
).
Gi

i ph
ươ
ng trình:
(
)
( )
2
cos cos 1
2 1 sin
sin cos
x x
x
x x

= +
+
.


Câu 3 (1,0 đ
i

m
).
Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
2 2
3
3
x y
y x
x y xy

+ =



− + =

(

x, y R
)


Câu 4 (1,0 điểm).
Tìm các giá tr

c

a tham s


m

để
ph
ươ
ng trình
mxxx
=++−− 12213
232
,
(
)
m R


có nghi

m duy nh

t thu

c

đ
o

n
[
]
1;1

.

Câu 5 (1,0 điểm).
Cho hình chóp
S.ABC

3
SA a
=
,
(
)
0 .
a SA
>
t

o v

i m

t ph


ng
đ
áy (
ABC
) m
ột góc
b

ng
60
o
. Tam giác
ABC vuông t

i B,

0
30
ACB
=
, G là tr

ng tâm c

a tam giác ABC. Hai m

t ph

ng (SGB)

và (SGC) cùng vuông góc v

i m

t ph

ng (ABC). Tính th

tích c

a kh

i chóp S.ABC theo a.
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho x, y, z là các s

th

c d
ươ
ng th

a mãn:
2 2 2
3
x y z
+ + ≤
. Tìm giá tr

nh


nh

t c

a bi

u
th

c:
1 1 1
1 1 1
P
xy yz zx
= + +
+ + +
.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 đ
i

m
)
Thí sinh ch


đượ
c làm m

t trong hai ph


n (ph

n A ho

c ph

n B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm).
Trong m

t ph

ng t

a
độ
Oxy, cho hai
đ
i

m
(
)
(
)
1; 2 , 3; 4
M N



đườ
ng th

ng
( ) : – 3 0
d x y
+ =
.Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn
đ
i qua hai
đ
i

m M, N và ti
ế
p xúc v

i
( )
d
.
Câu 8.a (1,0 điểm).
Tìm h


s

c

a
4
x
trong khai tri

n bi

u th

c
3
2
, 0
n
x x
x
 
− >
 
 
bi
ế
t n là s

t


nhiên th

a
mãn h

th

c:
6 2
4
454
n
n n
C nA


+ = .
Câu 9.a (1,0 điểm).
Gi

i ph
ươ
ng trình :
3
3 3
2 log
4
1
log 9 1 log

x
x x

− =

.

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm).
Trong m

t ph

ng t

a
độ
Oxy, cho
đ
i

m A(3; 2); các
đườ
ng th

ng
1
( ) : – 3 0
d x y
+ =


đườ
ng th

ng
2
( ) : – 9 0
d x y
+ =
. Tìm t

a
độ

đ
i

m B thu

c
1
( )
d

đ
i

m C thu

c

2
( )
d
sao cho tam giác ABC
vuông cân t

i A.

Câu 8.b (1,0 điểm).
Cho t

p h

p
{
}
0,1, 2,3, 4,5, 6, 7
X
=
. Có th

l

p
đượ
c bao nhiêu s

t

nhiên g


m 5 ch

s


khác nhau
đ
ôi m

t t

X, sao cho m

t trong ba ch

s


đầ
u tiên ph

i b

ng 1.

Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm giới hạn:
3
2
2

2 6
lim
4
x
x x
I
x

+ − +
=

.
H
ế
t
Thí sinh không
đượ
c s

d

ng tài li

u. Cán b

coi thi không gi

i thích gì thêm!



2

Họ và tên thí sinh:……….……… …….…….….….; Số báo danh:……………………………………
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN; Khối B
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo
cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với Câu 5 nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Ý

Nội dung trình bày Điểm
1 a
Khảo sát vẽ đồ thị hàm số
2
2 1
x
y
x
+
=
+
(C).
1,0

TXĐ:
1
\
2
D
 
 
 
= −
 
 
 
 

.
Giới hạn:
1 1
2 2
1 1
lim ;lim ; lim ; lim .
2 2
x x
x x
y y
+ −
→−∞ →+∞
   
 
 
 

 →− →−
 
 
 
 
 
   
= = =+∞ =−∞

TCĐ:
1
2
x
=−
; TCN:
1
.
2
y
=

0.25
Ta có:
2
3 1
' 0;
2
(2 1)
y x
x


= < ∀ ≠−
+
.
Hàm số nghịch biến trên
1
;
2
 



−∞−





 

1
; .
2
 



− +∞






 

0.25
BBT
x
−∞


1
2



+∞

y’







y

1
2




+∞


−∞


1
2







0.25



c) Đồ thị:
Giao với Ox tại
(
)
2;0


Giao với Oy tại

(
)
0;2
.
Đồ thị nhận giao điểm
1 1
;
2 2
I
 









 
của hai
tiệm cận làm tâm đối xứng.




0.25

b
Đường thẳng

(
)
1
d
có phương trình
y x
=
cắt (
C
) tại hai điểm
A

B
. Đường thẳng
1.0
(Đáp án có 06 trang)

3

(
)
2
d
có phương trình
y x m
= +
. Tìm tất cả các giá trị của m để
(
)
2

d
cắt (C) tại hai
điểm phân biệt C, D sao cho bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của hình bình hành.
d
1
giao (C) tại 2 điểm A(-1;-1) , B(1;1) và
2
8
AB
=
.

0.25
Phương trình hoành độ giao điểm của d
2
và (C) là
2
2 2 2 0 (1)
2
1
2 1
2
x mx m
x
x m
x
x


+ + − =


+


= + ⇔


+
≠−





0.25
d
2
cắt (C) tại 2 điểm C, D khi và chỉ khi (1) có 2 nghiệm phân biệt khác
1
2


2
' 2 4 0
1
2 0
2
m m
m m



∆= − + >






− + − ≠




đúng
m

.
0.25

(
)
(
)
1 1 2 2
; ; ;
C x x m D x x m
+ +
, (
1 2
,

x x
là nghiệm của (1))
Theo Viet ta có:
1 2
1 2
2
.
2
x x m
m
x x


+ =−






=





A,B,C,D là bốn đỉnh một hình bình hành
2 2 2
1 2 1 2
// 0

( ) 4 4
AB CD m
AB CD x x xx
 
 

 
 
⇔ ⇔
 
 
= + − =
 
 
 

2
0
2
2 0
m
m
m m





⇔ ⇒ =



− =



. KL:
2.
m
=

0.25
2
Giải phương trình:
(
)
( )
2
cos cos 1
2 1 sin
sin cos
x x
x
x x

= +
+
.
1.0

Điều kiện:

sin cos 0 , (*).
4
x x x k k
π
π
+ ≠ ⇔ ≠− + ∈


0.25
Ta có:
(
)
(
)
2
(1 sin ) cos 1 2 1 sin (sin cos )
PT x x x x x
⇔ − − = + +


(
)
(
)
(
)
1 sin 1 s 1 sin 0
x co x x
⇔ + + + =


0.25
1 sin 0
2
;
2
1 cos 0
2
x
x k
k
x
x k
π
π
π π


+ =

=− +


⇔ ⇔ ∈


+ =

= +






0.25

Kết hợp với điều kiện (*), suy ra phương trình đã cho có nghiệm là:
(
)
2 ; 2
2
x k x k k
π
π π π
=− + = + ∈

.
0.25
3
Giải hệ phương trình:
2 2
3
3
x y
y x
x y xy

+ =




− + =


1,0


Đ
i

u ki

n:
0
xy
>

0.25

4

Hệ phương trình cho tương đương với
2x 2
5
3
y
y x
x y xy

+ =




− + =


2 2
2
3
( 2 )(2x ) 0
2x 2 5 0
3
3
2
3
x y
x y xy
x y y
y xy
x y xy
x y xy
y x
x y xy
 =



− + =
− − =

+ − =




⇔ ⇔ ⇔
 

− + =
− + =
=





− + =




0.25
+ V

i
2
3
x y
x y xy
=



− + =

( )
3
( ; ) 2; 1 , ( ; ) 3;
2
x y x y
 
⇔ = = − −
 
 

0.25
+ V

i
2
3
y x
x y xy
=


− + =

( )
3
( ; ) 1; 2 , ( ; ) ( ;3)
2
x y x y

⇔ = − − =

V

y h

có nghi

m là :
( ) ( )
3 3
2; 1 , 3; , 1; 2 , ( ;3)
2 2
 
− − − −
 
 
.
0.25
4
Tìm các giá tr

c

a tham s


m

để

ph
ươ
ng trình
mxxx =++−− 12213
232

(
)
m R

, có nghi

m duy nh

t thu

c
đ
o

n
[
]
1;1


1,0

Đặ
t

( )
2 3 2
31 2 2 1
f x x x x
= − − + +
,
(
)
f x
xác
đị
nh và liên t

c trên
đ
o

n
;
1
1
2
 

 
 
.
( )
2
2 3 2 2 3 2

3 3 4 3 3 4
'
1 2 1 1 2 1
x x x x
f x x
x x x x x x
 
+ +
= − − = − +
 
− + + − + +
 
.
0.25
Ta có:
2 3 2
3 3 4
0
1 2 1
x
x x x
+
+ >
− + +
,
(
)
1;1
x∀ ∈ −


V

y:
(
)
'
0 0
f x x
= ⇔ =
.
0.25
BBT:
x

-
1 0 1
(
)
/
f x
|| +
0
- ||


(
)
f x



1


2 2

-
4


0.25

D

a vào b

ng bi
ế
n thiên suy ra ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có 1 nghi

m duy nh

t thu

c
[
]

1;1

4 2 2
1
m
m

− ≤ < −


=


0.25
5
Cho hình chóp S.ABC có
3
SA a
=

(
)
0,
a SA
>
t

o v

i m


t ph

ng
đ
áy (ABC) m

t
góc b

ng
60
o
. Tam giác ABC vuông t

i B,

0
30
ACB
=
, G là tr

ng tâm c

a tam giác
ABC. Hai m

t ph


ng (SGB) và (SGC) cùng vuông góc v

i m

t ph

ng (ABC). Tính th


tích c

a kh

i chóp S.ABC theo a.
1,0


5


Gọi M là trung điểm của BC. Ta có
( ) ( )
SBG SCG SG
∩ =

(SGB) và (SGC) cùng vuông góc v

i m

t ph


ng (ABC) suy ra

0
( ), 60
SG ABC SAG⊥ =
, SG là chi

u cao c

a chóp S.ABC.
0.25

3 3 3
.sin 3 .
2 2
a
SG SA SAG a
= = = ;

3
. os
2
a
AG SA c SAG= =
(1)
ABC

vuông t


i
B

30
o
C
=
.
Đặ
t
(
)
, 0
AB x x
= >
suy ra
3
3,
2
x
BC x BM
= =

0.25
2 2
7
2
x
AM AB BM
= + =

;
2 7
3 3
x
AG AM
= =
(2)
T

(1) và (2) suy ra
7 3 9
3 2
2 7
x a a
x
= ⇔ =

0.25

2
2
1 1 81 3
. 3
2 2 56
ABC
a
S AB BC x
= = =
;
2 3

.
1 1 3 3 81 3 243
. . .
3 3 2 56 112
S ABC ABC
a a a
V SG S
= = =
(
đ
vtt)

0.25
6
Cho
x
,
y
,
z
là các s

th

c d
ươ
ng th

a mãn:
2 2 2

3
x y z
+ + ≤
. Tìm giá tr

nh

nh

t c

a
bi

u th

c:
1 1 1
1 1 1
P
xy yz zx
= + +
+ + +

1,0

Ta có
[ ]
1 1 1
(1 ) (1 ) (1 ) 9

1 1 1
xy yz zx
xy yz zx
 
+ + + + + + + ≥
 
+ + +
 

0.25
2 2 2
9 9
3 3
P
xy yz zx x y z
⇔ ≥ ≥
+ + + + + +
0.25


9 3
6 2
P
≥ =

0.25

V

y GTNN là

P
min
=
3
2
khi
x
=
y
=
z=
1
0.25
7.a
Trong m

t ph

ng t

a
độ

Oxy
, cho hai
đ
i

m
(

)
(
)
1;2, 3; 4
M N


đườ
ng th

ng
( ): –3 0
d x y
+ =
.Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn
đ
i qua
M
,
N
và ti
ế
p xúc v


i
( )
d
.
1,0


G

i
E
là trung
đ
i

m
MN
ta có
E
(2;-1). G

i


đườ
ng trung tr

c c

a

MN
.
Suy ra

có ph
ươ
ng trình
(
)
2 3 1 0 3 5 0.
x y x y
− − + = ⇔ − − =

G

i
I
là tâm
đườ
ng tròn
đ
i qua
M
,
N
thì
I
n

m trên


.
0.25
G

M

C

B

A

S


6

Giả sử
(
)
3 5;
I t t
+
. Ta có
( ) ( ) ( )
(
)
2
2 2

4 2
, 3 4 2
2
t
IM d I d t t
+
= ⇔ + + − =

0.25
2
2 12 18 0 3
t t t
+ + = ⇔ =−
. Từ đó suy ra
(
)
4; 3
I
− −
, bán kính R = IM=
5 2
.
0.25
Phương trình đường tròn
(
)
(
)
2 2
4 3 50

x y+ + + =
.
0.25
8.a
Tìm hệ số của
4
x
trong khai triển biểu thức
3
2
; 0,
n
x x
x
 



− >





 
biết
n
là số tự nhiên
thỏa mãn hệ thức:
6 2

4
454
n
n n
C nA


+ =
.
1.0
Từ hệ thức đã cho suy ra
6
n

.
(
)
(
)
(
)
6 2
4
4 !
!
454 454
2! 6 ! 2 !
n
n n
n

n
C nA n
n n



+ = ⇔ + =
− −

0.25
3 2
2 9 888 0 8.
n n n n
− − − = ⇔ =

0.25
Với
8
n
=
,
( )( )
( )
8
8 8
8
8
3 1 3 24 4
8 8
0 0

2
2 2 1
k k
k
k k k k
k k
x C x x C x
x


− −
= =
 



− = − = −





 
∑ ∑

0.25

Hệ số của x
4
tương ứng với

24 4 4 5
k k
− = ⇔ =
.
Vậy hệ số của x
4

(
)
8 5
5 5
8
2 1 1792
C

− =− .
0.25
9.a
Giải phương trình :
3
3 3
2 log 4
1
log 9 1 log
x
x x

− =

.

1,0
Điều kiện :
1
0; ; 3.
9
x x x
> ≠ ≠

0.25
Đặ
t
3
log (t 2; 1)
x t t
= ≠ − ≠
, ta
đượ
c :
2
2 4
1 3 4 0
2 1
t
t t
t t

− = ⇔ − − =
+ −

0.25

1
4
t
t
= −



=

1
, 81
3
x x
= =

0.25

V

y t

p nghi

m c

a ph
ươ
ng trình là :
1

, 81
3
x x
= =

0.25
7.b
Trong m

t ph

ng t

a
độ
Oxy, cho
đ
i

m A(3; 2); các
đư

ng th

ng
1
( ): – 3 0
d x y
+ =


đườ
ng th

ng
2
( ): –9 0
d x y
+ =
Tìm t

a
độ

đ
i

m B
thu

c
1
( )
d

đ
i

m C thu

c

2
( )
d
sao cho tam giác ABC vuông cân t

i A.
1,0

Ta có:
(
)
(
)
1 2
;3 , ;9
B d B a a C d C b b
∈ ⇔ − ∈ ⇔ −
(
)
3;1 ,
AB a a
⇒ = − −


(
)
3;7
AC b b
= − −


, ∆ ABC vuông cân t

i A
2 2
. 0
ABAC
AB AC


=





=





0.25
2 2
2 10 4 16 0 (1)
2 8 2 20 48 (2)
ab a b
a a b b


− − + =






− = − +




0.25

()
5 8
1
2
a
b
a

⇔ =

. (Do a = 2 không t/mãn h

). Th
ế
vào (2) tìm
đượ
c
0

a
=
,
4
a
=

0.25

V

i
0
a
=
ta có
4
b
=
. V

y
(
)
0;3
B

(
)
4; 5

C
.
V

i
4
a
=
ta có
6
b
=
. V

y
(
)
4; 1
B


(
)
6; 3
C
.
0.25


7


8.b
Cho tập hợp
{
}
0,1, 2,3, 4,5, 6, 7
X =
. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ
số khác nhau đôi một từ X, sao cho một trong ba chữ số đầu tiên phải bằng 1.
1,0
Giả sử số có 5 chữ số khác nhau đôi một là:
a b c d e
, (
0
a

)

0.25
Xem các s
ố hình thứ
c
a b c d e
, k

c

a = 0. Có 3 cách ch
ọn vị
trí cho 1 (1 là a ho


c là
b ho

c là c). Sau
đó chọn trị
khác nhau cho 4 v

trí còn l

i t

X \
{
}
1
: s
ố cách chọn
4
7
A
.

Nh
ư
th
ế
có 3 x (7 x 6 x 5 x 4) = 2520 s
ố.
0.25

Xem các s
ố hình thứ
c
0
b c d e
có 2.
3
6
240
A =
s


0.25

Lo

i nh

ng s

d

ng 0
b c d e
ra, ta còn 2520 – 240 = 2280 s

th

a mãn yêu c


u
đề
bài.
0.25
9.b
Tìm gi

i h

n :
3
2
2
2 6
lim
4
x
x x
x

+ − +

.
1,0

3 3
2 2
2 2
2 6 ( 2 2) ( 6 2)

lim lim
4 4
x x
x x x x
x x
→ →
+ − + + − − + −
=
− −

0.25
2
2
3
3
2 2
lim
( 2)( 2)( 2 2)
( 2)( 2)( ( 6) 2 6 4)
x
x x
x x x
x x x x

 
− −
= −
 
− + + +
 − + + + + + 

 

0.25
2
2
3
3
1 1
lim
( 2)( 2 2)
( 2)( ( 6) 2 6 4)
x
x x
x x x

 
= −
 
+ + +
 + + + + + 
 

0.25

1 1 1
16 48 24
= − =
.
0.25


Hết


1

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN; Khối D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
3 2
3 2
y x x
= − +
có đồ thị là
( )
C
.
a) Khả
o sát s

bi
ế
n thiên và v



đồ
th


( )
C
c

a hàm s

.
b) G

i
( )
d

đườ
ng th

ng qua
(1; 0)
A và có h

s

góc
k
.Tìm t


t c

các giá tr

th

c c

a
k

để

( )
d
c

t
đồ

th


( )
C
t

i
3


điể
m phân bi

t có hoành
độ
1 2 3
, ,
x x x
th
ỏa mãn
2 2 2
1 2 3
11
x x x
+ + =
.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:
2 2
1 sin sin cos sin 2 cos
2 2 4 2
x x x
x x
π
 
+ − = −
 
 
.
Câu 3 (1,0 điểm).

Gi

i ph
ươ
ng trình:
2
2
1 3 2
1 3
x x
x x
= + + −
+ + −
.
Câu 4

(1,0 điểm).
Gi

i h

ph
ươ
ng trình :
2 2
4
2
( )(1 ) 32
x y
x y xy


+ =


+ + =


( ,x y


).
Câu 5 (1,0 điểm)
. Cho hình chóp .
S ABCD

đ
áy
ABCD
là hình vuông c

nh
a
, tam giác
SAB

đề
u và
n

m trong m


t ph

ng vuông góc v

i m

t
đ
áy. G

i
, , ,
M N P K
l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m c

a các
đ
o

n th


ng
,
BC
,
CD
,
SD
SB
. Tính th

tích c

a kh

i chóp .
S ABMN
và kho

ng cách gi

a hai
đườ
ng th

ng
MK

AP
theo
a

.
Câu 6

(1,0 điểm).
Cho
,
x y
là hai s

th

c d
ươ
ng thay
đổ
i tho

mãn
đ
i

u ki

n
4( ) 5 0
x y
+ − =
. Tìm giá
tr


nh

nh

t c

a bi

u th

c :
4 1
4
P
x y
= +
.
II. PHẦN RIÊNG

(3,0 điểm).

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm).
Trong m

t ph

ng v


i h

tr

c t

a
độ

Oxy
, cho tam giác
ABC

(0; 2); ( 2; 2);
A B
− −

(4; 2)
C

. G

i
P
là hình chi
ế
u vuông góc c

a
B

trên
AC
;
,
M N
l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m c

a
AB

BC
.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn
đ
i qua ba
đ

i

m
, ,
M N P
.
Câu 8.a (1,0 điểm).
Gi

i ph
ươ
ng trình:
2 3
4 2 8
log ( 1) 2 2 log 3 log (3 )
x x x
+ + = − + +
.
Câu 9.a (1,0 điểm).
M

t thùng
đự
ng 12 h

p s

a. Trong 12 h

p

đ
ó có 5 h

p s

a cam , 7 h

p s

a dâu. L

y
ng

u nhiên 3 h

p s

a trong thùng, tính xác su

t
để
trong 3 h

p s

a
đượ
c l


y ra có ít nh

t 2 h

p s

a cam.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm).
Trong m

t ph

ng v

i h

tr

c t

a
độ

Oxy
cho tam giác
ABC

đỉ
nh

(
)
12;1
B


tr

ng tâm
1 2
;
3 3
G
 
 
 
.
Đườ
ng phân giác trong k

t


đỉ
nh
A
có ph
ươ
ng trình
2 5 0

x y
+ − =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng
trình
đườ
ng th

ng
BC
.
Câu 8.b (1,0 điểm).
Trong m

t ph

ng v

i h

tr

c t

a
độ


Oxy
, cho
đườ
ng tròn
( )
C
có ph
ươ
ng trình:
2 2
6 2 6 0
x y x y
+ − + − =

đ
i

m
(3;3)
A . L

p ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng
( )
d


đ
i qua
A
và c

t
(
)
C
t

i hai
đ
i

m sao cho kho

ng cách gi

a hai
đ
i

m
đ
ó b

ng
độ

dài c

nh c

a hình vuông n

i ti
ế
p
đườ
ng tròn
(
)
C
.

Câu 9.b (1,0 điểm).
Cho
n
là s

nguyên d
ươ
ng th

a mãn:
2 3
2 14 1
3
n n

C C n
+ =
. Tìm h

s

c

a
9
x
trong khai
tri

n nh

th

c Niu-t
ơ
n
(
)
2
1 3
n
x

.
Hết

Thí sinh không
đượ
c s

d

ng tài li

u. Cán b

coi thi không gi

i thích gì thêm.
H

và tên thí sinh:…………………………………………S

báo danh:……………………………
2


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

(Đáp án có 05 trang)
ĐÁP ÁN KTCL ÔN THI ĐH LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN; Khối D
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm
theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.

- Với bài hình học không gian nếu thí sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm tương ứng
với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Ý

Nội dung trình bày Điểm
1 a

1,0 điểm

• TXĐ: R
• Sự biến thiên:
-Chiều biến thiên:
2
0
' 3 6 3 ( 2) 0
2
x
y x x x x
x
=

= − = − = ⇔

=


0,25
- Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng :
(

)
; 0
−∞

(
)
2;
+∞

- Hàm số nghịch biến trên khoảng
(0; 2)
.
- Cự
c tr

: Hàm s


đạ
t c

c
đạ
i t

i
0 2
x y
= ⇒ =



Hàm s


đạ
t c

c ti

u t

i
2 2
T
x y
= ⇒ = −
C
.
- Gi

i h

n : lim
; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞

0,25

- B

ng bi
ế
n thiên:







0,25


Đồ
th

:
đồ
th

nh

n I(1; 0) làm tâm
đố
i x

ng .
Đồ

th


đ
i qua các
đ
i

m :
(1;0);(0; 2); (2; 2); (1 3;0); (1 3; 0)
− − + .

0,25
b

1,0 điểm









-
Đườ
ng th

ng

( )
d
có ph
ươ
ng trình :
( 1)
y k x
= −

- Ph
ươ
ng trình hoành
độ
giao
đ
i

m c

a
( )
C

( )
d
:
3 2
( 1) 3 2 (1)
k x x x
− = − +


0,25
0

+

-

+

−∞

+∞
0

+∞

2

0

−∞

y
y’
x

2

-

2

3

- Để
( )
d
cắ
t
( )
C
t

i 3
đ
i

m phân bi

t

(1) có 3 nghi

m phân bi

t
2
( 1) ( 1)( 2 2)
k x x x x
⇔ − = − − −

có 3 nghi

m phân bi

t
2
( 1)( 2 2 ) 0
x x x k
⇔ − − − − =
có 3 nghi

m phân bi

t
0,25

2
( ) 2 2 0 (2)
g x x x k⇔ = − − − =
có 2 nghi

m phân bi

t khác 1.
' 1 2 0
3
(1) 3 0
k
k
g k

∆ = + + >

⇔ ⇔ > −

= − − ≠


0,25






- Gi

s

3 nghi

m phân bi

t c

a (1) là
1 2 3
1 ; ;
x x x
=
v


i
2 3
;
x x
là nghi

m c

a (2).
Áp d

ng
đị
nh lý
Vi-ét
có:
2 3 2 3
2 2
x x ; x x ( k )
+ = = − +

2 2 2
2 3 2 3 2 3
( ) 2 4 2( 2 ) 8 2
x x x x x x k k
⇒ + = + − = − − − = +

V


y
2 2 2
1 2 3
11 1 8 2 11 1
x x x k k
+ + = ⇔ + + = ⇔ =
(th

a mãn).
0,25
2 1,0 điểm

Ta có:
2 2
1 sin sin cos sin 2 cos (1)
2 2 4 2
x x x
x x
π
 
+ − = −
 
 

( )
2
1 1 sin sin cos sin 1 cos 1 sin
2 2 2
x x
x x x x

π
 
⇔ + − = + − = +
 
 

0,25
sin sin cos sin 1 0 sin sin cos .2sin cos 1 0
2 2 2 2 2 2
x x x x x x
x x x
   
⇔ − − = ⇔ − − =
   
   

0,25
2
sin sin 1 2sin 2sin 1 0
2 2 2
x x x
x
  
⇔ − + + =
  
  

0,25

2

sin 0
sin 1
2
2
2 2
2sin 2sin 1 0( )
2 2
x
x k
x
x
k
x x
VN
π
π
π


=
=




⇔ = ⇔


= +




+ + =


( k Z )


, ( )
4
x k
x k k Z
x k
π
π
π π
=

⇔ ⇔ = ∈

= +

.
V

y ph
ươ
ng trình có nghi

m

( )
x k k Z
π
= ∈

0,25
3 1,0 điểm

Đ
k:
1 3
x
− ≤ ≤

0.25
Đặ
t
1 3 ,(2 t 2 2)
t x x
= + + − ≤ ≤

2
2
4
3 2
2
t
x x



+ − =

0.25
Ph
ươ
ng trình
đã cho trở
thành :
3 2
2 4 0 ( 2)( 2 2) 0 2
t t t t t t
− − = ⇔ − + + = ⇔ =

V

i
2
t
=

1
1 3 =2
3
x
x x
x
= −

+ + − ⇔


=


0.25

V

y ph
ươ
ng trình
đã cho có hai nghiệ
m
1
x
= −

3
x
=
.
0.25
4 1,0 điểm

Ph
ươ
ng trình:
2 2
4
2 (1)
( )(1 ) 32 (2)

x y
x y xy

+ =


+ + =



Ta có
4 9
(2) ( )(2 2 ) 2 (3)
x y xy
⇔ + + =

0.25

Thay
2 2
2
x y
+ =
vào (3) ta có :
2 2 4 9
( )( 2 ) 2
x y x y xy
+ + + =
8 9 9 9
( )( ) 2 ( ) 2 2

x y x y x y x y
⇔ + + = ⇔ + = ⇔ + =

0.25
4

Khi đó ta có hệ phương trình
2 2 2
2 2
2 1
1 1
2 ( ) 2 2
x y x y
x y x
xy y
x y x y xy
+ = + =
+ = =
 
 
⇔ ⇔ ⇔
   
= =
+ = + − =
 
 

0.25
Kết luận : Hệ phương trình đã cho có nghiệm
( ; ) (1;1)

x y
=
.
0.25
5 1,0 điểm


D
S
E
A
C
B
H
N
M
K
P


G

i
H
là trung
đ
i

m c


a
AB
. Ta có
( )
AH ABCD

,
3
2
a
SH =
2
5
8
ABMN ABCD ADN MNC
a
S S S S= − − =
(
đ
vdt).
0.25
3
.
1 5 3
. .
3 48
S ABMN ABMN
a
V SH S= =
(

đ
vdt)
0.25
Ta có
( )
KM APN

(Vì
, ( )
KM SC NP NP APN

 
)
G

i
E AN MD
= ∩
thì
( )
ME SHC


( ) ( )
SHC APN

nên
( )
ME APN



( , ) ( , ( )) ( , ( ))
d KM AP d KM APN d M APN ME

= = =

0.25

Tam giác
EDN

đồ
ng d

ng v

i tam giác
1
5
CDM ED a

=
, do
đ
ó
3 5
10
a
ME
=


V

y ( , )
d KM AP ME
=
3 5
10
a
=
.
0.25
6 1,0 điểm

Ta có:
4( ) 5 0 4 5 4
x y y x
+ − = ⇔ = −
. Do
0
y
>
nên
5
0
4
x
< <
.



4 1
4
P
x y
= +
=
20 15
(5 4 )
x
x x


.
0.25
Xét hàm s


2
20 15
( )
5 4
x
f x
x x

=

v


i
5
(0; )
4
x∈
;
2
2 2
60 160 100
( ) ;
(5 4 )
x x
f x
x
− + −

=


1
( ) 0
5
( )
3
x
f x
x l
=




= ⇔

=

;
0
5
4
lim ( ) ; lim ( ) ;
x
x
f x f x
+ −


= +∞ = +∞

0.25

B

ng bi
ế
n thiên

+

∞∞


5
+

∞∞

+
_
0
5
4
1
0
f(x)
f'(x)
x

0.25


5

Từ bảng biến thiên ta có
5
(0; )
4
min ( ) 5
f x
=
đạt được tại
1

x
=
.
Vậ
y
P
có giá tr

nh
ỏ nhấ
t b

ng 5
đạ
t
đượ
c khi
1
x
=

1
4
y
=
.
0.25


7.a 1,0 điểm


- Ta có :
(4; 4); ( 1; 0); (1; 2)
AC M N
= − − −


0.25
-
Đườ
ng th

ng
AC
có ph
ươ
ng trình :
2 0
x y
+ − =



đườ
ng th

ng
BP
có ph
ươ

ng trình:
0
x y
− =
(1;1)
P


0.25
Gi

s


đườ
ng tròn qua
; ;
P M N
có ph
ươ
ng trình
2 2 2 2
2 2 0 ( 0)
x y ax by c a b c
+ + + + = + − >

Khi
đ
ó ta có h


ph
ươ
ng trình
1
2
2 2 2 0
1
2 1 0
2
2 4 5 0
2
a
a b c
a c b
a b c
c

= −

+ + + =


 
− + + = ⇔ =
 
 
− + + =

= −




(th

a mãn)
0.25

V

y
đườ
ng tròn c

n tìm có ph
ươ
ng trình:
2 2
2 0
x y x y
+ − + − =

0.25
8.a 1,0 điểm

2 3
4 2 8
log ( 1) 2 2 log 3 log (3 )
x x x
+ + = − + +
(1)

Đ
i

u ki

n :
3 3
1
x
x
− < <


≠ −


0.25
2 2 2
(1) log 1 2 log (3 ) log (3 )
x x x
⇔ + + = − + +

2
2 2
log 4 1 log (9 )
x x
⇔ + = −

0.25
2

2
2
4 5 0
4 1 9
4 13 0
x x
x x
x x

+ − =
⇔ + = − ⇔

− − =


0.25

1
5
2 17
2 17
x
x
x
x
=


= −




= +


= −

.
K
ế
t h

p v

i
đ
i

u ki

n

(1) có hai nghi

m
1
x
=
ho


c
2 17
x = −

0.25
9.a 1,0 điểm

- S

cách l

y 3 h

p s

a m

t cách tu

ý trong 12 h

p s

a là:
3
12
220
C =
0.25
- S


cách l

y
đượ
c 2 s

a cam và 1 s

a dâu là :
2 1
5 7
. 70
C C
=
.
- S

cách l

y
đượ
c 3 s

a cam là :
3
5
10
C
=


0.25

S

cách l

y 3 h

p s

a sao cho có ít nh

t 2 h

p s

a cam là:
2 3
5 5
.7 80
C C
+ =
.
0.25

- Xác su

t l


y
đượ
c ít nh

t 2 h

p s

a cam là:
80 4
220 11
=

V

y xác su

t c

n tìm là
4
11
.
0.25
7.b 1,0 điểm


DeThiThuDaiHoc.Com
6



- Gọi
E
là trung điểm
AC
3
2
BE BG
⇒ =
 
13
2
1
2
E
E
x
y

=





=


13 1
;

2 2
E
 

 
 

G

i
K

đ
i

m
đố
i x

ng c

a
B
qua
D
A
thì
K AC

,

- Ph
ươ
ng trình
BK
:
2x 25 0
y
− + =

0.25
- G

i
H
là trung
đ
i

m
BK
thì
H AD


- T

a
độ

( ; )

H x y
:
2x 25 0
2 5 0
y
x y
− + =


+ − =


(
)
9; 7
H⇒ −
(
)
6;13
K⇒ −

0.25
- Ph
ươ
ng trình c

a
AC
(ph
ươ

ng trình c

a
EK
):
x+ 7 0
y
− =

- Ta có:
D
AC A A
∩ =
(
)
9; 2
A



(
)
4;3
C

0.25

- Có
(
)

12;1
B

,
(
)
4;3
C

( )
4 3
:
12 4 1 3
x y
BC
− −

=
− − −
(
)
: 8 20 0
BC x y
⇔ − + =

K
ế
t lu

n: Ph

ươ
ng trình c

nh
(
)
: 8 20 0
BC x y
− + =

0.25
8.b 1,0 điểm


(d)
A
B
I
C
D

Đườ
ng tròn
( )
C
có tâm
(3; 1),
I

bán kính

4.
R
=
Ta có
(3;3) ( )
A C


Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng
( )
d
có d

ng:
2 2
( 3) ( 3) 0, ( 0)
a x b y a b
− + − = + ≠

ax 3 3 0
by a b
⇔ + − − =

0.25

Gi

s


( )
d
c

t

( )
C

t

i hai
điể
m
,
A B
. Ta có
2 4 2
AB IA
= =

1
( , ) 2 2
2
d I d AB

= =

0.25
2 2
3 3 3
2 2
a b a b
a b
− − −
⇔ =
+
2 2
2 2.
b a b b a
⇔ = + ⇔ = ±

0.25

Ch
ọn
1 1
a b
=

= ±
.
V

y ph
ươ

ng trình
đườ
ng th

ng
( )
d
c

n l

p là:
6 0
x y
+ − =
ho

c
0
x y
− =

0,25
9.b 1,0 điểm

Đ
k: 3,
n n N
≥ ∈


Ta có:
2 3
2 14 1
3
n n
C C n
+ =

2(2!)( 2)! 14(3!)( 3)! 1
! !(3)
n n
n n n
− −
⇔ + =

0.25

2
9( / )
7 18 0
2( )
n t m
n n
n l
=

⇔ − − = ⇔

= −



0.25
DeThiThuDaiHoc.Com
7

Từ đó:
2
(1 3 )
n
x
− =
18 18
18
18 18
0 0
(1 3 ) ( 3) ( 3)
k k k k k
k k
x C x C x
= =
− = − = −
∑ ∑

0.25
V

y h

s


:
9 9
9 18
( 3) 3938220 3
a C= − = −
.
0.25


Hết


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4, NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN - KHỐI A,A1,B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số
32
14
1 2 1
33
y x m x m x
(m là tham số).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
1

m
.
2. Tìm m để hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại
12
,xx
sao cho
44
12
11
2
xx
.
Câu 2 (1,0 điểm): Giải phương trình
2
1 sin 1
sin cos cos 2
cos 2 2
x
x x x
x
.
Câu 3 (1,0 điểm): Giải hệ phương trình
1 1 1
,
5
2 9 2 2
4 2 9
x y x y y x y y
xy
x y x y

xy

Câu 4 (1,0 điểm): Tính tích phân
2
22
1 ln 1
ln
e
e
xx
I dx
xx

Câu 5 (1,0 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình vuông, tam giác
SAB
vuông tại
S

nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết
SA a
và cạnh bên
SB
tạo với mặt đáy
ABCD
một
góc

0
30
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA

BD
.
Câu 6 (1,0 điểm): Cho ba số thực dương
,,abc
thỏa mãn
22
c a b a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
2 2 2
1 1 1 4
1 1 1
1 1 1
P
abc
abc
.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu 7a (1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác

ABC
cân tại
A
nội tiếp đường tròn
T

tâm
0;5
I
. Đường thẳng
AI
cắt đường tròn
T
tại điểm
5;0
M

MA
, đường cao đi qua
C
cắt
đường tròn
T
tại
17 6
;
55
N N C
. Tìm tọa độ các đỉnh
,,A B C

của tam giác
ABC
biết
0
B
x
.
Câu 8a (1,0 điểm): Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:
2 1 3
x y z
d

mặt phẳng
: 2 2 3 0P x y z
cắt nhau tại
I
. Tìm tọa độ điểm
M
trên đường thẳng
d
sao cho 2
điểm
,IM
và hình chiếu của
M
trên

P
là 3 đỉnh của một tam giác có diện tích bằng
13
2
.
Câu 9a (1,0 điểm): Giải phương trình
2
22
2 5 2 6 0z z z z
trên tập số phức.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 7b (1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
. Phân giác trong góc
A
, phân giác
ngoài góc
B
lần lượt có phương trình
2; 7 0
x x y
. Các điểm
1
;1 , 2;1
2
IJ
lần lượt là tâm
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác

ABC
. Tìm tọa độ các điểm
,,.A B C

Câu 8b (1,0 điểm): Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
22
2
: 1 2 5S x y z
và đường thẳng
1
: 1 3
0
xt
d y t
z
. Viết phương trình mặt phẳng
P
chứa đường thẳng
d
và cắt mặt cầu
S
theo một đường tròn có chu vi bằng
4.

Câu 9b (1,0 điểm): Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình

2
3 4 0
z i z
. Viết dạng lượng
giác của các số phức
2014 2014
12
,.
zz

Hết

1/4

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án – thang điểm có 04 trang)

ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4, NĂM HỌC 2013-2014
MÔN TOÁN - KHỐI A,A1,B
Câu
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
(2,0
điểm)
1. (1,0 điểm): Khi
3
2

4
1 2 3
33
x
m y x x

+ Tập xác định:
R

+ Sự biến thiên:
lim ; lim
xx
yy



0,25


2
' 4 3; ' 0 1; 3y x x y x x
. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1 , 3;
, nghịch biến trên
1;3
và đạt cực đại tại
1x
, cực tiểu tại
3x
.

0,25
BBT:
x
1 3
y'
+ 0 0 +
y
0


4
3





0,25
+ Vẽ đồ thị
0,25
2. (1,0 điểm): Ta có
2
' 2 1 2 1; ' 0 1, 2 1y x m x m y x x m

0,25
Hàm số có 2 cực trị khi
2 1 1 0mm

0,25
4

44
12
2 1 1 0
1 1 1
21
2 1 1 1
21
mm
mm
xx
m


0,25
So với điều kiện, ta nhận được
1m

0,25
2
(1,0
điểm)
Điều kiện:
cos 0x

Phương trình
2
sin 1
sin cos sin cos
cos
x

x x x x
x


0,25
2
22
sin 1 1 cos
sin cos sin 1 0 sin sin 1 0
cos cos
xx
x x x x x
xx


0,25
2
sin 0
sin sin cos 1 0
sin cos 1 0
x
x x x
xx


0,25
sin 0x x k

2
sin cos 1 0

2
2
xk
xx
x k l



0,25
3
(1,0
điểm)
Điều kiện:

1; 0;2 9 0;2 2 0; 1 1 0;4 2 9 0x y x y x y x y x y y x y

Với
0y
không thỏa mãn hệ.
Với
0y
: Phương trình (1)
1 1 1 0x y x y y y x y




0,25
2
11

1
0
1
11
x y x y y y
xy
xy
x y x y y y








2/4
1
1 0 1
1
11
yy
x y y x
xy
x y x y y y

Do
1
0
1

11
yy
xy
x y x y y y


0,25
Thế
1yx
vào phương trình (2), ta được :
5 8 11
3 8 1 , ;
2 11 3 2
x x x x
x

Xét hàm số :
5
3 8 1,
2 11
f x x x g x
x
với
8 11
;
32
xx

Có:
3 1 9 9 3 8

'0
2 3 8 2 1 2 3 8 1
xx
fx
x x x x
với
8 11
;
32
xx


2
10
'0
2 11
gx
x
với
8 11
;
32
xx








0,25


,f x g x
lần lượt là các hàm số đồng biến, nghịch biến trên từng khoảng
8 11 11
; , ;
3 2 2
. Mà
3 3 ; 8 8f g f g
nên phương trình
f x g x

đúng 2 nghiệm
34
89
xy
xy
(thỏa mãn)


0,25
4
(1,0
điểm)
2 2 2
22
ln ln 1
ln 1
ln

ln ln
e e e
e e e
x x x
dx x
I dx dx
xx
x x x x


0,25
Tính
22
2
1
ln
ln ln ln 2
ln ln
ee
e
e
ee
dx
dx
Ix
x x x


0,25
Tính

2
2
2
ln 1
ln
e
e
x
I dx
xx
. Đặt
ln ln 1
t x x dt x dx

Đổi cận:
22
;2x e t e x e t e


0,25
Khi đó
2
2
2
2
2
22
1 1 1
2
e

e
e
e
dt
I
t t e e
. Vậy
2
11
ln 2
2
I
ee


0,25
5
(1,0
điểm)

Gọi
H
là hình chiếu của
S
trên
AB
. Do
SAB ABCD
nên
0

30SH ABCD ABS
3
2 , 3
2
a
AB a SB a SH




0,25
2
.4
ABCD
S AB BC a

3
.
1 2 3
.
33
S ABCD ABCD
a
V SH S



0,25
Ta có
2

a
AH
. Qua
A
kẻ đường thẳng song song
BD
.
Có:
/ / , , , , 4 ,BD SA d BD SA d BD d B d H



0,25
Gọi
G
là hình chiếu của
H
trên ,
E
là hình chiếu của
H
trên
SG
.
Có:
,d H HE
. Tìm được:
22
2 . 21
4 14

a SH HG a
HG HE
SH HG





0,25
H
C
A
B
D
S
G
E

3/4
Vậy
21 2 21
,4
14 7
aa
d SA BD


6
(1,0
điểm)

2
2 2 2 2
2
22
c a b a b a b c a b c a b a b
c

2
2
2
2
2
2
1
1 1 2 1
1 1 2 2
4 4 1 1
1
c
c
a b a b
c c a b
c



0,25
Theo Cô si:
22
2 2 3

2 1 4 2 1 4
1 1 1 1 1
1 1 1
cc
P
a b a b c
c c c

32
3
2 6 1
1
c c c
c




0,25
Xét hàm số
32
34
2 5 1
2 6 1 1
, ' 0
5
11
c
c c c
f c f c c

cc

Lập bảng biến thiên: Có
1 91
5 108
f c f




0,25
Suy ra
min
91 91 1
,5
108 108 5
P f c P c a b


0,25
7a
(1,0
điểm)

0;5I
là trung điểm của
5;10AM A

0,25
Phương trình

2
2
: 5 50T x y

BAM BCN BM BN BI MN
,
42 6
;
55
MN

Phương trình
: 7 5 0BI x y



0,25
Tọa độ điểm
B
thỏa mãn:
2
2
12
5 50
1; 2
1 12
7 5 0
xy
xy
B

x y l
xy


0,25
C đối xứng với B qua
7;4AM C

0,25
8a
(1,0
điểm)
Gọi
1 2 ; 2 ;3I t t t d
. Có
1 3; 3;3I P t I


0,25
Gọi
H
là hình chiếu của
M
trên
P
,
1 2 ; 2 ;3M t t t d

14 1IM t
,

33
,1
3
t
MH d M P t



0,25
2 2 2
2 2 2
14 1 1 13 1 13 1HI MI MH t t t HI t

2
13 . 13
11
2 2 2
MH HI
St


0,25
Giải ra được:
0; 2
tt
. Vậy có 2 điểm M thỏa mãn:
1; 2;0 , 5; 4;6MM

0,25
9a

(1,0
điểm)
Đặt
2
2t z z
, ta được phương trình:
2
2
5 6 0
3
t
tt
t


0,5
22
2 2 2 2 2 0t z z z z
. Giải ra:
1zi

0,25
22
3 2 3 2 3 0t z z z z
. Giải ra:
12zi

0,25
7b
(1,0

điểm)
Phân giác trong góc
: 2 1 0 1 0B x y x y

Tọa độ điểm
B
là nghiệm của hệ:
1 0 3
3; 4
7 0 4
x y x
B
x y y



0,25

×