Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử thpt qg 2022 lần 7 không đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.32 KB, 8 trang )

Luyện thi Quốc tế Sao Việt

Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167

LUYỆN THI QUỐC TẾ SAO VIỆT
CS1
CS2 283 K

ơ

r

ĐỀ THI THỬ THPT QG MƠN TỐN ĂM 2022 – LẦN 07
Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Cho số phức z  3  2 i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng  3 và phần ảo bằng  2 .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng  2 .
D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3.
Phương trình mặt cầu có tâm I   1; 2 ;  3  , bán kính R  2 2 là:
A.  x  1 

2


C.  x  1 

2



y

 2   z  3  8



y

 2   z  3  8

2

2

2

2

.

B.  x  1 

2


.

D.  x  1 

2



y

 2   z  3  2

2

.



y

 2   z  3  2

2

.

A  1;1;1  ; B  1; 3;  5  .

Trong không gian O x y z , cho hai điểm
qua điểm nào trong các điểm sau:

A. M  0 ; 2 ;  2  .
B. N  1;  2 ;1  .

C.

2

2

2

2

Mặt phẳng trung trực của đoạn

P  3;  1; 5  .

D.

Q  0; 6;1 

đi

.

Cho mặt cầu có diện tích bằng S  1 6  có thể tích tương ứng bằng
A. 6 4  .

B. 3 2  .


C. V 

3 2

D. V 

.

6 4

3

Câu 5:

AB

f (x) 

Họ nguyên hàm của hàm số

2

 s in x

.

3

là:


x

Câu 6:

A. 

f ( x ) d x  2 ln x - c o s x  C

C. 

f ( x)dx  

2
x

Cho hàm số

2

y  f

.

- cos x  C

.

B. 

f ( x ) d x  2 ln x  c o s x  C


D. 

f ( x ) d x  2 ln x  c o s x  C

.
.

 x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 1 .
Câu 7:

B.

3

.

Tập nghiệm của bất phương trình
A.

1

.

;

B.


C.
lo g 5 x

2

.

D.

C.

;

.

32

D.

25

Câu 8:

.

;

1


.

25

Cho khối chóp
SA  a

4



.

3 2;

2

3

S .A B C D

có đáy

ABCD

. Thể tích của khối chóp

là hình vng cạnh

S .A B C D


là:
1

a

. Biết

SA

vng góc với  A B C D  và


Luyện thi Quốc tế Sao Việt

A.

a

Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167

3

.

B.

a

3


3

.

a

C.

4

Câu 9:

3

3

.

D.

a

3

6

Tập xác định của hàm số

y  x




.

3

1
5



B.  0;    .

A.  0;    .

3

C.    ; 0  .

D.

.

Câu 10: Nghiệm của phương trình lo g  x  2 0 2 2   2 là
A. x  2 0 2 4 .

B. x  2 0 4 2 .

C. x  2 1 2 2 .


D. x  e  2 0 2 2 .
2

π
2

Câu 11: Biết

F

x 

là một nguyên hàm của hàm số

s in 2 x

f

 x  trên

. Giá trị của   2 

f

 x   d x bằng

0

A. 


1.

B.



C. 

.

1.

D.



.

2

Câu 12: Cho hai số phức
2 z1  z 2

z1  1  i

z2  2  2i

. Trên mặt phẳng tọa độ


B.  4 ;1  .

Trong không gian

O xyz

C.  1; 4  .

, đường thẳng

d :

x3



y 1

2

A.
Câu 14:

u1   3 ;  1 ; 5 

Trong hệ tọa độ
A.

m  2


Câu 16:

.

z  2i

B.

O xyz

.

Câu 15: Tìm số phức
A.

O xy

, điểm biểu diễn số phức

có tọa độ là

A.  0; 4  .
Câu 13:



, cho
B.

u2 


  3 ;1 ;  5  .

a   1; m ;  1 
m  2

C.

thỏa mãn đẳng thức z  3 
.
B. z  2  3 i .
y  f

u3 

2i   z  6

C.

z 5

có một vectơ chỉ phương là

3

 2 ;  4; 3  .

b   2 ; 1; 3 

.


z

Cho hàm số



C.

4



D.  4; 0  .

D.

. Tìm giá trị của

m  1 .

u 4  1 ; 2 ; 3 

m

Với
A.

a


m  1.

D.

z  1  2i

.

B.

lo g 5  5 a 

5  lo g 5 a

z  1  2i

.

 1, y  1

bằng
C. 1  lo g 5 a .

.
2

.

?
.


 x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

là số thực dương tùy ý,

5  lo g 5 a

a  b

D.

Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là
A. x  1, y  2 .
B. x  2 , y  1 .
C. x  2 , y  2 .
D. x
Câu 17:

để

D. 1  lo g 5 a .

.

.


Luyện thi Quốc tế Sao Việt

Câu 18:


A.
Câu 19:

y 

x 1
x 1

.

Trong không gian
A. Điểm

Câu 20:

Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

B.
O xyz

Q  2 ;1;  1 

.

y 

x 1

x 1

.

A.

Cn 
k

.

y  x  3x  2
3

, mặt phẳng    :  2 x  3 y 
B. Điểm

N  5;1;  2 

Với k và n là hai số nguyên dương (
n!

C.

B.

k!

Cn 


k  n

V  abc

.

B.

V 

1

k !( n  k ) !

abc

.

C.

Cn 
k

.

C.

V 

2


Câu 22:

Trên tập

, đạo hàm của hàm số

n!
(n  k )!

.

D.

2

P   3; 2 ; 4  .

1

abc

.

2

x x

Cn 


k!

k

n !( n  k ) !

D.

V 

1

abc

A.

y  e

.

B.

y 

Câu 23: Cho hàm số đa thức bậc ba

 x  1 e

 


y  f x

2

x x

. Tính thể

.

6


 x
x  x2  x
y  

e
2 
 3
3

2

x x

.

O A  a,O B  b,O C  c


3

y  e

4

 2 ; 2 ;  3  . D. Điểm

Câu 21:Cho tứ diện O A B C có O A , O B , O C đơi một vng góc với nhau và
tích V của khối tứ diện O A B C .
A.

y  x  2x 1.

), công thức nào dưới đây đúng?

n!

k

M

D.

đi qua điểm nào dưới đây?

z5  0

. C. Điểm


.

.

C.

y 

 2 x  1 e

2

x x

. D.

2

.

có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề

đúng?

3


Luyện thi Quốc tế Sao Việt

Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167


A. Hàm số

f x

đồng biến trên

 1;    .

B. Hàm số

f x

nghịch biến trên

; 2  .

C. Hàm số

f x

đồng biến trên

 0;    .

D. Hàm số

f x

nghịch biến trên


  2; 1  .

Câu 24: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung
quanh S x q của hình nón là
A.

S xq   r h

Câu 25: Cho hàm số

.

B.



f (x) dx 



C.

S xq  2 r l

.

S xq   r l

D.




1

f (x) dx

.

B.

S 

.



4



f (x) dx 

1

4

f (x) dx 

1


Câu 26:

.

1

1

S 

2

4

1

C.

r h

3

liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
  1 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

1

S  


1

f (x)

y  f ( x ), y  0 , x

A.

S xq 



1

f (x) dx

.

D.

S  

Cho cấp số nhân  u n  có u 1  3 , cơng bội
A.  6 .
B. 6 .

q  2.

C.


Giá trị của
1.

.



4

f (x) dx 

1

1

f (x) dx

1

u2



f (x) dx

.

1

bằng

D. 5 .
2

Câu 27. Cho hàm số

f ( x )

liên tục trên   1 ; 2  ,

f (  1)  8 ; f ( 2 )   1 .

Tích phân 

f ( x ) d x

bằng

1

A. 1 .

B.

Câu 28: Cho hàm số

y  f

x 

của hàm số


y  f

 x  là :

7

.

C.

ax  bx  c,  a, b, c 
4

9

.

D.

9

.

 có đồ thị là đường cong như hình bên. Điểm cực đại

2

4



Luyện thi Quốc tế Sao Việt

A.

y  1

Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167

.

Câu 29: Trên đoạn  0 ; 3  , hàm số
A.
Câu 30:

y  x 2

.

x 1

B.

C.  0 ;  1  .

.
1
x 1

y


x

Cho lo g a
bằng
A. 8 .

3

x

b  2

2

.

với

a

,

Góc giữa đường thẳng
90

.

2x 1


 x  dx

f

x 1

.

A B C D  A  B C D 



x  3

D.

y  3x

.

3

a

5

.

D.
là hình vng cạnh


ABCD

và mặt phẳng  A B C D  bằng :
B. 3 0  .
C. 4 5  .

6

.

a

,

.

T  lo g

khác 1 . Giá trị biểu thức
.

4

a

AA '  a

2


2

b

6

 lo g a

b

(tham khảo

AC '

D.

60

.

. Tích phân   4 f  x   3 x 2  d x bằng

 2

.

B.




y
2



z 1
5

O xyz

120

.

C.

, cho mặt cầu  S  : x 2

C.    : x 

z3 0

130

.

D.

3


2

và cắt mặt cầu  S  theo

B.    : x  2 y  5 z  1 1  0 .
D.    : x  2 y  5 z  5

B.

 i    2  3i  z  7  1 6 i

3

.

 0

.

. Môđun của số phức z bằng

C. 5 .

D.

Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại B và
bên). Khoảng cách từ trung điểm M của C C ' đến mặt phẳng  A B B ' A '  là:

5


và đường thẳng

2

d

.

.

.

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn 3  z

140

 y  z  2x  4z  4  0

. Viết phương trình mặt phẳng    vng góc với

giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng
A.    : x  2 y  5 z  1 1  0 .

A. 3 .

y  3x  4 x  5

D.

0


133

1

C.

.

5

Câu 34: Trong không gian
d :

x  2

C.

0

A.

x  2

.

.

7


5

Câu 33 : Cho 

C.

là các số thực dương và
B.

Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật
hình bên dưới).

A.

b

x 1

y 

B.

D. .

đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

.

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
A.


Câu 31:

x  0

x  0

B.

5

.

AB  4

(tham khảo hình


Luyện thi Quốc tế Sao Việt

A.

2

2

Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167

.


B. 2 .

C.

4

.

2

D. 4 .

Câu 37: Chi đồn lớp 12A có 20 đồn viên trong đó có 12 đồn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Chọn ngẫu nhiên
3 đoàn viên từ chi đồn. Tính xác suất để trong 3 đồn viên được chọn có ít nhất 1 đồn viên nữ.
A.

46

.

B.

57

251

.

C.


285

Câu 38: Trong không gian

O xyz

mặt phẳng  Q  : x 
A. S  2 .
C. S   2 0

11

.

D.

7

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên

x

A  2 ;  1; 4 

,

B  3; 2 ;  1 

có phương trình là  Q  : a x  b y  c z  2 1 
B. S  2 0 .

D. S   2 .

thỏa mãn  5 .2 x  2

 4  64 
x

.

570

, mặt phẳng  P  đi qua hai điểm

y  2z 1  0

110

lo g 1 8 x  7  0

0

và vng góc với

. Tính

S  a bc

?

2


A. 1 5 .
Câu 40: Cho hàm số

y  f

B. 1 6 .
C. 4 .
 x  liên tục và có đồ thị như sau

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 6 .

B.

7

lo g

2

.

D.

 x  1 . f ' f  x  

 0

3


.



C. 8 .

D.

9

.

2

Câu 41. Cho hàm số

y  f

 x  có đạo hàm là

f ' x   xe ,  x 
x



f

0


 1.

Tính   f  x  
0

A.

6

.

B.

6

.

C.
6

2 .

D.

2

.

2  d x


.

.


Luyện thi Quốc tế Sao Việt

Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167

Câu 42: Trong khơng gian cho tam giác đều

của khối chóp
A.

V 

a

3

3

B.

V  a

3

3


.

C.

V 

3

a

2

. Gọi

z2

số
A.

a

6

Câu 44: Gọi

M

,

N


để tam giác
.
S

là điểm biểu diễn của

A.

.

2

78

z1  z 2 

3

B. 4

15

Câu 45: Cho Cho hai hàm số
g '( x )  q x  n x  p
2

với

thị hàm số


y  f '( x )

thị hàm số

y  f (x)

A.

8
3

.

3

2

. Thể tích

3

D.

V 

z  a  2  z  2a  3  0
2

z1


,

z2





a

3

2

.

12

( a là tham số thực) có

trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có

là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức
thỏa mãn

2

2


2

nghiệm

z1

giá trị của tham

có một góc bằng 1 2 0  . Tổng các giá trị đó bằng bao nhiêu?
B.  4 .
C. 4 .
D.  6 .

OMN

z1 , z 2  S

nằm trên hai mặt

ta n  

8

Câu 43: Trên tập hợp các số phức, phương trình
,

 2a

với A D




S .A B C

.

ABCD

là góc giữa hai mặt phẳng  S A B  và  S C D  . Biết



phẳng vng góc. Gọi

và hình chữ nhật

SAB

, giá trị lớn nhất của
.


f (x)

a, q  0

y  g(x)

8


z  2i

P  z1  6

78

2

là số thuần ảo. Xét các số phức
2

 z2  6

.

liên tục trên

g (x)

z  2

bằng.

D. 2
và hàm số

15

.


f '( x )  a x  b x  c x  d
3

2

,

có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ

y  g '( x )

B.

C.

W 

bằng

10



f (2)  g (2)

. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ

bằng

.


C.

15

Câu 46. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ

16

.

D.

, cho điểm

 x ; y ; z  thuộc mặt phẳng  O x y  sao cho biểu thức
x  y  2 0 2 2 z bằng :
A. 5 .
B.  4 .
C. 9 .
M

.

5

3
O xyz

16


A   1; 3; 0 

P  2MA  MB
2

và điểm
2

B  2 ;1;  4  .

Điểm

đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó

D. 1 .

Câu 47: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy bằng r  3 m , chiều cao h  9 m . gười ta cần
chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất
của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V .
7


Luyện thi Quốc tế Sao Việt

A. 1 2  .

Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167

B. 1 2 .


C.

2

.

D.

3

3

.

2

x
x
Câu 48: Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình a .4  b .2  5 0  0 có 2 nghiệm phân biệt x 1 , x 2
và phương trình 9 x  b .3 x  5 0 a  0 có 2 nghiệm phân biệt x 3 , x 4 thỏa mãn điều kiện

x 3  x 4  x 1  x 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  3 a  4 b

A. 1 0 9 .

B. 51.

C. 87.


D. 49.

Câu 49: Trong khơng gian Oxyz, cho mặt cầu  S  có phương trình
đường thẳng

 x  10  t

  :  y  t ,
 z  10  t


2

2

x  y  z

2

Từ điểm A thay đổi trên

 25.

kẻ các tiếp tuyến AB, AC, AD tới mặt cầu  S  với B, C, D là các tiếp

điểm. Biết rằng mặt phẳng  B C D  luôn chứa một đường thẳng cố định. Góc giữa đường thẳng cố
định đó với mặt phẳng  O x y  bằng
A. 9 0  .
B. 3 0  .


C.

f x và
Câu 50: Cho hai hàm số bậc bốn y
(2 đồ thị chỉ có đúng 3 điểm chung)

Số điểm cực trị của hàm số

h x

A. 3 .

5

B.

f

2

y

x

g x

g

2


.

6 0 .

D.

4 5 .

có các đồ thị như hình dưới đây

x

2f

C. 6 .

x .g x

là :
D. 4 .

-----------------------------------HẾT----------------------------------8



×