Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử thpt qg 2022 lần 8 không đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.12 KB, 7 trang )

Luyện thi Quốc tế Sao Việt

Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167

LUYỆN THI QUỐC TẾ SAO VIỆT
CS1
CS2 283 K

ơ

r

ĐỀ THI THỬ THPT QG MƠN TỐN ĂM 2022 – LẦN 08
Câu 1. (NB) Cho cấp số cộng  u n  với

u1   3



u2  6

. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 9 .
B.  2 .
C. 2 .
D.  9 .
Câu 2. (NB) Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?
A. 7 2 0 .
B. 3 5 .
C. 8 4 0 .


D. 2 4 .
Câu 3. (TH) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đơi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có tổng các chữ số là lẻ bằng
A.

40

B.

.

Câu 4. (TH) Cho hình lập phương
A  D bằng

45 .

B.

Câu 5. (TH) Cho hình chóp tam giác
AC  10

.

C.

9

81

A.


5

. Tính khoảng cách

d

.

D.

81

A B C D . A  B C D 

30

35

C.


SA

giữa hai đường thẳng

54

(hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng


.

S .A B C

5

60

.

D.

90

vng góc với mặt phẳng  A B C  ,
SA



BC

.

AB  6

.

S

A


B

C

A.

d  4

.

B.

d  8

.

C.
1

d  6

.

D.

AC

d  10


.

,

BC  8

,




Luyện thi Quốc tế Sao Việt

Câu 6. (NB) Cho hàm số

Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
y  f

 x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.    ; 6  .
B.   2 6 ;    .
C.  3;    .
Câu 7. (NB) Cho hàm số

y  f

f  x


và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

1



x

Hàm số

 x  liên tục trên


0



0

D.   1; 3  .

2



||



4




0



0

 x  có bao nhiêu điểm cực trị?

y  f

A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8. (NB) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

2x 1
2

A.

y 

x 1

Câu 9. (NB) Cho hàm số


.

y  f

B.

y 

2 x  1
x 1

.

C.

y 

2x 1
x 1

.

C. 1 .

Câu 10. (NB) Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y  2

.

y 


D.

2

2x 1
x 1

 x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.  1 .
B. 2 .

A.

D.

B.

y  4

.

C.

y 

1
2


2

.

y 

.

1 4x
2x 1

D.

.

y  2

.

.


Luyện thi Quốc tế Sao Việt

Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167

Câu 11. (NB) Đường thẳng

y  4x 1


và đồ thị hàm số

y  x  3x  1
3

2

A. 1 .
B. 3 .
C. 0 .
Câu 12. (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
y  ta n x

A.

Câu 13. (TH) Gọi

  4 ;  1  . Tính

,

M

m

T  M  m
T  32

A.


.

y  x  x 1.
4

2

C.

D.

2

.

D.

y 

?

y  x 1.
3

lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

4x 1
x  2


x

f

.

 x 
2

16

trên đoạn

x

.

.

Câu 14. (VD) Cho hàm số
g  x   f  f

B.

có bao nhiêu điểm chung?

B.
y  f

T  16


.

C.

 x  có đạo hàm trên

 x   . Tìm số nghiệm của phương trình

T  37

.

D.

T  25

.

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt

g  x   0

.

y
3

2


1
1
2 1

1

2

3

4

x

O

2
3

4
5
6
7

A.

2

.


B.

Câu 15. (VDC) Cho hàm số
bên dưới. Xét hàm số
I. Hàm số

g (x)

II. Hàm số

g (x)

C.

g ( x )  f ( x  3)
2

x  0.

đạt cực đại tại

x  2.

IV. Hàm số

g (x)

4

.


 x  có đạo hàm liên tục trên

đạt cực tiểu tại

g (x)

g (x)

.

và các mệnh đề sau:

có 3 điểm cực trị.

III. Hàm số

V. Hàm số

y  f

8

đồng biến trên khoảng   2 ; 0  .
nghịch biến trên khoảng   1;1  .

3

D.


6

và có đồ thị hàm số

.
y  f '( x )

như hình vẽ


Luyện thi Quốc tế Sao Việt

Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167

Có bao nhiêu mệnh đề đú trong các mệnh đề trên?
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
x
Câu 16. (NB) Tập nghiệm của bất phương trình 3  8 1 là
A.  2 7 ;    .

B.

( ; 4)

.

D.


C.

(4;   )

C.

(0;   ) .

2

.

D.    ; 2 7  .

.

3

Câu 17. (NB) Tập xác định của hàm số
A.

.

y  x4

B.



.


\ { 0}

D.

(

3

;  )

.

4

Câu 18. (NB) Nghiệm của phương trình
x  2

A.

.

B.

Câu 19. (NB) Với mọi số thực
2

A.

3


lo g 3 a

B.

1

y 

x  5

dương,

.

Câu 20. (NB) Trên khoảng
A.

a

(0;   ) ,

.

lo g 3 ( x  4 )  2

.

lo g 3


y 

7

C.

x  5

.

D.

x  2

C.

lo g 3 2 a  1 .

D.

lo g 3 2 a  3

D.

y 

bằng

ln 1 0


y  lo g x

.

C.

B.

S  2

.

thỏa mãn

)

.

S  6

S  2 a  3b

. Tính

.

S  

D.


3

bao nhiêu giá trị nguyên của

m    2 0 2 0; 2 0 2 0 

A. 2094

2

x

 2x

x, y

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.

 3

2

x

m  0

( với m là tham số thực). có tất cả

C. 2093


thỏa mãn
P 

lo g

x  y  5

B. 1 .

D. 2095

x y
x  y
2

3

2x  2y 1

2

 xy

 x ( x  1)  y ( y  1)  x y

.

C.


19

10

.

1

D.

.

5

23
1

Câu 24. (NB) Trên khoảng
A. 

f ( x )d x 

C. 

f ( x )dx 

4

(0;   ) ,


họ nguyên hàm của hàm số

f (x)  x 3

3

là:

1

x3  C

.

3

B. 

f ( x )dx 

.

D. 

f ( x )d x 

3

3


f ( x )d x   2

1

B.

6

3

x4  C

3

 4

thì  

f (x)  g

2

 x   d x bằng

1

.

C. 2.


4

.

1

x3  C

3

và  g ( x ) d x

1

4
3

4

x3  C

4

Câu 25. (NB) Nếu 
A. 6.

.

để tập hợp S có hai phần tử?


B. 2092

Câu 23. (VDC) Xét các số thực dương

11

7

.

3

Câu 22. (VD) Gọi S là tập nghiệm của phương trình

A.

.

10 x

z  1  3i  z i  0

C.

1



x


z  a  bi (a, b 

.

là:
1



y 

x

.

.

3

đạo hàm của hàm số

B.

Câu 21. (VDT) Cho số phức
S 

2a

lo g 3 2 a  1 .


x ln 1 0

A.

là:

D.

2

.

.

.


Luyện thi Quốc tế Sao Việt

Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
3

3

Câu 26. (NB) Nếu 

f ( x )d x  9

thì 
2


2

A. 3.

1

bằng

f ( x )d x

3

B. 27.

26

C.

.

D. 6.

3
f ( x)  1  cos x

Câu 27. (TH) Cho hàm số
A. 

f ( x )d x  x  co s x  C


.

B. 

f ( x ) d x  x  s in x  C

C. 

f ( x )d x  x  co s x  C

.

D. 

f ( x )d x  co s x  C

f ( x )d x   3

1

A. 5.

B.

thỏa mãn
5

F (0 )   1


.

B.

A

C. 10.

7

F (1)

3



4

.

f (1)  2

C.

27

.

D.


10

37

2

F (x)

.

A   1; 0  .

Tiếp tuyến

của  C  cắt  C  tại 2 điểm có hồnh độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 C  và hai đường thẳng

x  0; x  2

có diện tích bằng

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
A.

1
5

.


B.

1
9

d

z  2  4i

B.

28
5

.

, khi đó
 4  8i

(phần gạch chéo trong hình vẽ).

, đồ thị  C  và hai đường thẳng
C.

Câu 31. (NB) Số phức liên hợp của số phức z  1 
A. z  1  2 i .
B. z  2  i .
Câu 32. (NB) Cho số phức
A. 4  8 i .


là nguyên

10

có đồ thị  C  , biết rằng  C  đi qua điểm

y  ax  bx  c

. Biết

bằng

.

4

D.

f  ( x )  4 x  1,  x 

10

Câu 30. (VDC) Cho hàm số
tại

.

, khi đó

10


d

10

có đạo hàm là

y  f (x)

Câu 29. (VD) Cho hàm số

A.

.

thì   f  x   3 x 2  d x bằng

1

f (x)

.

2

2

Câu 28. (TH) Nếu 

hàm của


. Khẳng định nào dưới đây đúng?

2 z

2i

2
5

.

x   1; x  0

D.

2
9

bằng

.


C.

z  1  2i

C.


 4  8i

.

D.

z  1  2i

D.

4  8i

.

bằng

.

Câu 33. (NB) Điểm biểu diễn hình học của số phức

z  2  3i

5

.

.

là điểm nào trong các điểm sau đây?


d

, đồ thị


Luyện thi Quốc tế Sao Việt

Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167

A. M   2 ; 3  .
Câu 34. (TH) Cho
A.

B. Q   2 ;  3  .

. Xác định phần thực của

z1  2  4 i , z 2  3  5 i

120

.

32

B.

.

C.


Câu 35. (VD) Trong tập các số phức, cho phương trình
m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
giá trị nguyên của

m0

B. 2021.

Câu 36. (VDC) Cho hai số phức

A.

z1 , z 2

2

.

D.

z  4 z   m  2  , m  R 1 
2

2

thỏa mãn

z, w


2 1

2

Pm in 

B.

2

2  2

3

Pm in 

.Gọi

m0

là một giá trị của

D. 2020.

 z  3  2i  1

.

w


1

2
i

w

2

i



V 

1

Bh

.

B.

Pm in 

C.

2

4


V 

Tìm GTNN Pmin của biểu thức

D.

2

A. 14.

C.
B  7

V  6Bh

và chiều cao

B. 126.

Câu 39. (VD) Cho hình chóp

.

3

V

2 1


của khối chóp đã cho được

D.

V  Bh

.

. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

C. 42.

có đáy

S .A B C D

h  6

D. 56.

là hình chữ nhật,

ABCD

AB

tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp
a

Pm in 


và chiều cao h. Thể tích

B

.

Bh

2  2

5

3

Câu 38. (NB) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy

3

B.

a

3

C.

3

3


2a

3

a, AD

3

D.

S  r

2

của mặt cầu bán kính

S

.

B.

S 

4

r

2


r

2a

, tam giác

SAB



là?

S .A B C D

3

Câu 40. (NB) Diện tích
A.

.

.

3

A.

152


.Hỏi trong đoạn [0;2022] có bao nhiêu

z1  z 2

, thỏa mãn

C. 2018.

Câu 37. (NB) Cho khối lăng chóp có diện tích đáy
tính theo công thức nào dưới đây?
A.

88

w  z1 . z 2

?

A. 2019.

P  z w

D. P  2 ; 3  .

C. N  2 ;  3  .

a

3


3
6

được tính theo cơng thức nào dưới đây?

.

C.

S  4 r

3

.

D.

V  4 r

2

.

3

Câu 41. (NB) Cho hình nón có bán kính đáy

r

và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh


đã cho được tính theo cơng thức nào dưới đây?
A. S x q  4  r l .
B. S x q  2  r l .

C.

S x q  3 r l

.

D.

S xq   r l

S xq

của hình trụ

.

Câu 42. (VD) Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình vng. Thể tích của khối trụ
được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 2 1 6  a 3 .
B. 1 5 0  a 3 .
Câu 43. (NB) Trong không gian với hệ trục tọa độ
 x  1

2




y

 2 
2

z  4

A. I   1; 2 ;  4  , R

2

 2

 20

C.
O xyz

5 4 a

3

.
, tìm tọa độ tâm

I


.
B. I  1;  2 ; 4  , R

5

6

 20

D. 1 0 8  a 3 .
và bán kính

R

của mặt cầu


Luyện thi Quốc tế Sao Việt

C. I  1;  2 ; 4  , R

Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167

 2

D. I   1; 2 ;  4  , R

5

Câu 44. (NB) Trong không gian với hệ tọa độ


 5

, cho mặt phẳng  P  : 3 x 

O xyz

2

z 2  0

. Vectơ nào dưới đây là

một vectơ pháp tuyến của  P  ?
n 2   3; 0 ;  1 

A.

B.

Câu 45. (NB) Trong không gian

O xyz

n 1   3;  1; 2 

C.

, cho hai điểm


Câu 46. (NB) Trong không gian

O xyz

C.  3; 5;1  .

, đường thẳng

x  2  t

d :  y  1  2t
z 


A. Điểm

B. Điểm

Q ( 2 ; 1; 3 ) .

D.

N ( 3; 3; 3 )

D.  3; 4 ;1  .

đi qua điểm nào dưới đây?

3t


C. Điểm

.

M ( 3;  1; 3 )

Câu 47. (TH) Phương trình mặt cầu tâm I  3;  2 ; 4  và tiếp xúc với  P  : 2 x 
A.  x  3 

2

C.  x  3 

2




y

 2 

z

 4 

20

y


 2 

z

 4 

20

2

2

Câu 48. (TH) Trong không gian

2

2

O xyz

.

3

.

3

n 4    1; 0 ;  1 


 , B  2 ; 3; 2  . Vectơ A B có tọa độ là

A  0 ;1;  1

B.  1; 2 ; 3  .

A.  2 ; 2 ; 3  .

n 3   3;  1; 0 

B.  x  3 

2

D.  x  3 

2





y  2z  4  0

 2 

z

 4 


400

y

 2 

z

 4 

400

2

2

2

2

P (1; 2 ; 3 )

.

là:

y

A  1;1;1 


, đường thẳng đi qua điểm

D. Điểm

.

.

9

.

9

và vng góc với mặt phẳng tọa độ

 O x y  có phương trình tham số là:
A.

x  1 t

y 1
z  1


.

B.

x  1


y 1
z  1 t


.

Câu 49. (VD) Trong không gian với hệ tọa độ
d :

x 1
1



y
2



z 3

. Gọi



2

là phương trình tham số của


A.

 x  2  4t

 y  3  5t
 z  3  7t




.

A.

45

.

J  a, b,c 

D.

, cho mặt phẳng  P  : 3 x 
d

x  1 t

y 1 t
z  1



.

y z  0

và đường thẳng

. Phương trình nào sau đây

?

B.

. Gọi

 x  3  4t

 y  5  5t
 z  4  7t


O xyz,

là đường thẳng di động ln đi qua

trịn  T  có tâm

O xyz

.


là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vng góc với

Câu 50. (VDC) Trong không gian


C.

x  1 t

y 1
z  1


.

cho mặt  S  :  x  3 

50

2



y

, thì giá trị của

.


C.

45

.

k

.

D.

 x  3  4t

 y  7  5t
 z  2  7t


 2    z  5   36
2

và tiếp xúc với mặt cầu  S  tại

M

k  2a  5b  10c

B.

C.


 x  1  4t

 y  1  5t
 z  4  7t


2

N

, điểm

. Tiếp điểm

N


D.

50

.

-----------------------------------HẾT----------------------------------7

.

M


 7 ;1; 3  . Gọi

di động trên đường



×