Luyện thi Quốc tế Sao Việt
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
LUYỆN THI QUỐC TẾ SAO VIỆT
CS1
CS2 283 K
ơ
r
ĐỀ THI THỬ THPT QG MƠN TỐN ĂM 2022 – LẦN 07
Câu 1:
Cho số phức z 3 2 i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3.
Lời giải
Chọn B
Số phức z 3 2 i có số phức liên hợp z 3 2 i nên z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
Câu 2:
Phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2 ; 3 , bán kính
A. x 1
2
C. x 1
2
y
2 z 3 8
.
B. x 1
2
y
2 z 3 8
.
D. x 1
Lời giải
2
2
2
2
2
Chọn C
Mặt cầu tâm I 1; 2 ; 3 , bán kính
Câu 3:
Trong khơng gian
O xyz
R 2
, cho hai điểm
Chọn A
Tọa độ trung điểm
y
2 z 3 2
2
.
y
2 z 3 2
2
.
2
A 1;1;1 ; B 1; 3; 5 .
C.
2
2
2
2
y
2 z 3 8
2
2
I
2 y 6 z 16 0
của đoạn
AB
Mặt phẳng trung trực của đoạn
P 3; 1; 5 .
D.
Q 0; 6;1
AB
.
hay
AB
là I 1; 2 ; 2 .
đi qua
AB
0 ; 2 ; 6 có phương
.
y 3z 8 0
vậy
và có véctơ pháp tuyến
I
Xét đáp án A ta thấy
0 268 0
Xét đáp án B ta thấy
0 2 3 8 13 0
vậy
N
Xét đáp án C ta thấy
0 1 15 8 24 0
vậy
P
Xét đáp án D ta thấy
0 6 3 8 5 0
M
thuộc .
vậy
Q
không thuộc .
không thuộc .
không thuộc .
Cho mặt cầu có diện tích bằng S 1 6 có thể tích tương ứng bằng
A. 6 4 .
.
Lời giải
Mặt phẳng trung trực của đoạn
Câu 4:
là:
2
có phương trình: x 1
2
đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. M 0 ; 2 ; 2 .
B. N 1; 2 ;1 .
trình
R 2
B. 3 2 .
C. V
3 2
3
Lời giải
Chọn C
1
.
D. V
6 4
3
.
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
Ta có
S 4 r
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
2
4
, từ đó suy ra V
1 6 r 2
r
3
3
Câu 5:
Họ nguyên hàm của hàm số
2
f (x)
3 2
.
3
là:
s in x
x
A.
f ( x ) d x 2 ln x - c o s x C
C.
f ( x)dx
2
x
2
- cos x C
.
.
B.
f ( x ) d x 2 ln x c o s x C
D.
f ( x ) d x 2 ln x c o s x C
.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có: f
Câu 6:
.
( x ) d x 2 ln x c o s x C
Cho hàm số
y f
x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 1 .
Chọn B
B. 3 .
C.
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
1
.
;
B.
x có
y f
3
.
D.
.
4
điểm cực trị.
lo g 5 x
2
.
3 2;
2
là
C.
;
32
.
D.
;
25
1
.
25
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 8:
lo g 5 x
2
A.
SA a
a
3
2
5
1
x
. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
25
Cho khối chóp
và
x
có đáy
S .A B C D
là hình vng cạnh
S .A B C D
.
B.
a
3
.
C.
4
a
. Biết
SA
a
3
3
.
a
D.
6
3
3
3
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối chóp đã cho là V S . A B C D
Câu 9:
Tập xác định của hàm số
A. 0; .
y x
1
3
S A. S ABCD
1
a
3
3 .a
2
a
3
3
.
3
1
5
.
vng góc với A B C D
là:
3
3
;
25
ABCD
. Thể tích của khối chóp
1
là
B. 0; .
C. ; 0 .
2
D.
.
.
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
Lời giải
Chọn A
Do
1
là số không nguyên nên hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
x 0
.
5
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
D
0;
.
Câu 10: Nghiệm của phương trình lo g x 2 0 2 2 2 là
A. x 2 0 2 4 .
B. x 2 0 4 2 .
C. x 2 1 2 2 .
Lời giải
Chọn C
D. x e 2 0 2 2 .
2
lo g x 2 0 2 2 2 x 2 0 2 2 1 0 x 2 1 2 2
2
π
2
Câu 11: Biết
F
x
s in 2 x
là một nguyên hàm của hàm số
f
x trên
. Giá trị của 2
f
x d x bằng
0
A.
1.
B.
.
C.
1.
D.
.
2
Lời giải
Chọn D
Ta có:
π
π
2
2
2 f
x d x
0
π
2
2d x
0
Câu 12: Cho hai số phức
2 z1 z 2
f
x d x 2 x
π
π
2
0
x
F
2
0
0
z1 1 i
và
z2 2 2i
π
π
2 0 F F 0 π s in π s in 0 π
2
2
. Trên mặt phẳng tọa độ
O xy
, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A. 0; 4 .
B. 4 ;1 .
C. 1; 4 .
D. 4; 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 z1 z 2 2 2 i 2 2 i 4 .
Vậy điểm biểu diễn số phức
Câu 13: Trong không gian
O xyz
2 z1 z 2
có tọa độ là 4; 0 .
, đường thẳng
d :
x3
2
A.
u1 3 ; 1 ; 5
.
B.
u2
3 ;1 ; 5 .
C.
Đường thẳng
d :
x3
2
Câu 14: Trong hệ tọa độ
m 2
4
u3
z 5
có một vectơ chỉ phương là
3
2 ; 4; 3 .
D.
u 4 1 ; 2 ; 3
.
Lời giải
Chọn C
A.
y 1
.
O xyz
y 1
4
, cho
B.
z 5
có một vectơ chỉ phương là
3
a 1; m ; 1
m 2
và
.
b 2 ; 1; 3
3
2 ; 4 ;3 .
. Tìm giá trị của
C. m 1 .
Lời giải
Chọn D
u3
D.
m
để
m 1.
a b
.
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
a b a .b 1 .2 m .1 1 .3 m 1 0 m 1 .
Ta có
Câu 15: Tìm số phức
A.
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
z 2i
z
.
thỏa mãn đẳng thức z 3
B. z 2 3 i .
2i z 6
?
C. z 1
Lời giải
2i
.
D.
.
z 1 2i
Chọn A
Giả sử
Ta có
,
z a bi
z a bi
z 3 2i z 6
a
bi 3 2i a bi 6 2a 2b 4b 2a i 6
2a 2b 6
a 2
4b 2a 0
b 1
Vậy
là số phức cần tìm.
z 2i
Câu 16: Cho hàm số
y f
x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là
A. x 1, y 2 .
B. x 2 , y 1 .
C. x 2 , y 2 .
D. x
1, y 1
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
D
\ 1
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
Lại có:
Câu 17: Với
A.
a
lim f
x
x
2
.
x
đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
là số thực dương tùy ý,
5 lo g 5 a
lim f
x1
B.
lo g 5 5 a
5 lo g 5 a
y 2
bằng
.
C. 1 lo g 5 a .
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
lo g 5 5 a lo g 5 5 lo g 5 a 1 lo g 5 a
.
Câu 18: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
4
D. 1 lo g 5 a .
x 1
.
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
A.
y
x 1
x 1
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
.
B.
y
x 1
x 1
.
C.
y x 3x 2
3
.
D.
y x 2x 1.
4
2
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị, ta thấy đồ thị của hàm số có đường tiệm cận đứng
Câu 19: Trong không gian
A. Điểm
Q 2 ;1; 1
O xyz
, mặt phẳng : 2 x 3 y
.
B. Điểm
N 5;1; 2
.
z5 0
C. Điểm
M
x 1
, đường tiệm cận ngang
y 1.
đi qua điểm nào dưới đây?
2 ; 2 ; 3 . D. Điểm
P 3; 2; 4 .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ điểm
vào phương trình mặt phẳng : 2 .5 3 .1 2 5
N 5;1; 2
mãn). Ta có mặt phẳng đi qua điểm
Câu 20: Với k và n là hai số nguyên dương (
A.
Cn
k
n!
.
B.
k!
Cn
k n
n!
k
k !( n k ) !
N
0
(thỏa
.
), công thức nào dưới đây đúng?
.
C.
Cn
k
n!
(n k )!
.
D.
Cn
k
k!
n !( n k ) !
.
Lời giải
Chọn B
Câu 21:Cho tứ diện O A B C có O A , O B , O C đơi một vng góc với nhau và
tích V của khối tứ diện O A B C .
A. V
abc
.
B. V
1
abc
.
C. V
2
1
3
abc
.
O A a,O B b,O C c
D. V
1
abc
.
6
Lời giải
Chọn D
Thể tích V của khối tứ diện
V
1
.O A . O B . O C
6
Câu 22: Trên tập
1
abc
OABC
có
O A,O B ,O C
.
6
, đạo hàm của hàm số
y e
2
x x
là
5
đơi một vng góc với nhau là
. Tính thể
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
x
x x2 x
y
e
2
3
3
A.
y e
.
2
x x
B.
y
x 1 e
2
x x
.
C.
y
2 x 1 e
2
x x
.
D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Đạo hàm của hàm số
y e
2
x x
Câu 23: Cho hàm số đa thức bậc ba
là
y 2 x 1 e
2
x x
.
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề
y f x
đúng?
A. Hàm số
f x
đồng biến trên
1; .
B. Hàm số
f x
nghịch biến trên
; 2 .
C. Hàm số
f x
đồng biến trên
0; .
D. Hàm số
f x
nghịch biến trên
2; 1 .
Lời giải
Chọn A
Câu 24: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S x q của hình nón là
A.
S xq r h
.
B.
S xq
1
r h
2
.
C.
3
S xq 2 r l
.
D.
S xq r l
.
Lời giải
Chọn D
Câu 25: Cho hàm số
f (x)
y f ( x ), y 0 , x
liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1 và x 4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
6
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
1
A.
S
4
f (x) dx
1
S
f (x) dx
.
B.
S
4
f (x) dx
1
4
f (x) dx
1
1
1
C.
1
1
f (x) dx
.
D.
S
.
4
f (x) dx
1
1
f (x) dx
1
f (x) dx
.
1
Lời giải
Chọn B
Theo lý thuyết ứng dụng tích phân, quan sát hình vẽ.
1
Ta có:
S
4
f (x) dx
1
f (x) dx
.
1
Câu 26: Cho cấp số nhân u n có u 1 3 , cơng bội
A. 6 .
B. 6 .
Chọn A
Ta có u 2
q 2.
Giá trị của
u2
bằng
C. 1 .
Lời giải
D. 5 .
u 1 .q 3 . 2 6 .
2
Câu 27. Cho hàm số
liên tục trên 1 ; 2 ,
f ( x )
f ( 1) 8 ; f ( 2 ) 1 .
Tích phân
f ( x ) d x
bằng
1
A. 1 .
B.
7
C. 9 .
Lời giải
.
D.
9
.
2
f ( x ) d x f ( x )
2
1
f ( 2 ) f ( 1) 1 8 9
.
1
Câu 28: Cho hàm số
y f
đại của hàm số
A.
y 1
.
x
y f
ax bx c, a, b, c
4
2
có đồ thị là đường cong như hình bên. Điểm cực
x là :
B.
x 0
.
C. 0 ; 1 .
Lời giải
Chọn B
Câu 29: Trên đoạn 0 ; 3 , hàm số
y x 2
1
x 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
7
D. .
x 2
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
A.
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
.
x 0
B.
x 1
.
C. x 2 .
Lời giải
D.
x 3
.
Chọn A
Cách 1: Dùng bất đẳng thức Cơ-si.
Ta có
y x 2
1
x 1
1
x 1
x 1
1.
Áp dụng đất đẳng thức Cô-si ta được:
y 2
x 1 .
Dấu
1
x 1
""
xảy ra khi và chỉ khi
Cách 2: Ta có
y 1
1
x 1
2
x 1
x 1
x 1
2
x 1
Do đó hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
A.
y
x
3
x
2
.
B.
y
2x 1
2
1 3.
x 1
2
x 2x
1 x 1 0 x 0
.
2
x 1
0, x 0; 3 .
2
x 0 y 3
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
x 1
1
1
.
.
.
C.
y 3x 4 x 5
3
.
D.
y 3x
4
.
Lời giải
Chọn C
C . y x 4 x 5 y ' 3 x 4 0 x.
3
Câu 31: Cho
2
lo g a b 2
T lo g
a
2
b
6
lo g a
với
b
a
,
b
Suy ra hàm số đồng biến trên
là các số thực dương và
B. 7 .
C. 5 .
Lời giải
Chọn B
a
2
b
6
lo g a
b 3 lo g a b
Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật
khảo hình bên dưới).
Góc giữa đường thẳng
A.
90
.
khác
1.
Giá trị biểu thức
bằng
A. 8 .
T lo g
a
.
1
2
7
lo g a b
A B C D A B C D
2
D. 6 .
lo g a b 7
có
ABCD
.
là hình vng cạnh
và mặt phẳng A B C D bằng :
B. 3 0 .
C. 4 5 .
a
AC '
8
D.
60
.
,
AA ' a
2
(tham
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
Lời giải
Chọn C
Góc giữa đường thẳng
Tam giác
và math phẳng A B C D là góc
AC '
vng cân tại
C ' AC
5
Câu 33 : Cho
45
5
f
x dx
2
. Tích phân 4 f x 3 x 2 d x bằng
0
A.
nên
C
C ' AC
0
0
.
133
B.
120
.
C. 1 3 0 .
Lời giải
D.
140
.
Chọn A
5
5
x 3x
4 f
2
0
x dx 3
0
Câu 34: Trong không gian
d :
5
dx 4 f
x 1
y
2
1
z 1
5
x dx 4. 2 x
2
3
5
8 125 133
.
0
0
O xyz
, cho mặt cầu S : x 2
và đường thẳng
y z 2x 4z 4 0
2
2
. Viết phương trình mặt phẳng vng góc với
d
và cắt mặt cầu S theo
giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng 3 .
A. : x 2 y 5 z 1 1 0 .
B. : x 2 y 5 z 1 1 0 .
C. : x
D. : x 2 y 5 z 5
z3 0
.
0
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương
d
Vì vng góc với
d
u 1; 2 ; 5 .
nên nhận
u 1; 2 ; 5
Mặt cầu S có tâm I 1; 0 ; 2 và bán kính
R 3
làm vectơ pháp tuyến.
.
Do mặt phẳng cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng
r 3 R
nên đi qua điểm
I
.
Suy ra phương trình mặt phẳng : 1 x 1 2 y 0 5 z 2
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn 3 z
A. 3 .
B.
3
i 2 3i z 7 1 6 i
.
.
. Môđun của số phức z bằng
C. 5 .
Lời giải
Chọn D
Đặt z a b i , a , b .
Khi đó ta được: 3 a b i i 2 3 i a b i
0 x 2 y 5 z 11 0
7 16i
D.
a
5
.
3 b (3 a 5 b 3 ) i 7 1 6 i
a 3b 7
a 1
z 1 2i
3a 5b 3 1 6
b 2
Vậy
z
1 2
2
2
5
.
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại B và A B
hình bên). Khoảng cách từ trung điểm M của C C ' đến mặt phẳng A B B ' A ' là:
9
4
(tham khảo
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
A.
2
2
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
.
B. 2 .
C.
2
.
D. 4 .
Lời giải
Chọn D
C B BA
CB
C B BB '
Ta có:
4
A B B ' A '
Mặt khác tam giác A B C vuông cân tại
Vậy d C , A B B ' A ' C B 4 .
d C , A B B ' A ' C B .
B C B BA 4.
Câu 37: Chi đồn lớp 12A có 20 đồn viên trong đó có 12 đồn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Chọn ngẫu
nhiên 3 đoàn viên từ chi đồn. Tính xác suất để trong 3 đồn viên được chọn có ít nhất 1 đồn
viên nữ.
A.
46
.
B.
57
251
.
C.
11
285
.
D.
7
110
.
570
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu:
C 20 1 1 4 0
3
Gọi A là biến cố chọn được ít nhất 1 đoàn viên nữ
Gọi A là biến cố chọn được 3 đoàn viên là nam:
P A
220
11
57
57
Câu 38: Trong không gian
A B 1; 3; 5
+)
n Q 1;1; 2 .
Suy ra
46
.
57
O xyz
mặt phẳng Q : x
A. S 2 .
C. S 2 0
+)
3
11
1140
P A 1
C 12 2 2 0
, mặt phẳng P đi qua hai điểm
y 2z 1 0
A 2 ; 1; 4
,
B 3; 2 ; 1
có phương trình là Q : a x b y c z 2 1
B. S 2 0 .
D. S 2 .
Lời giải
.
n P A B ; n Q 1 1; 7 ; 2 .
10
0
và vuông góc với
. Tính
S a bc
.
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
Vậy mặt phẳng P qua
A 2 ; 1; 4
và có vtpt
n P 1 1; 7 ; 2
có phương trình là
11 x 2 7 y 1 2 z 4 0 11x 7 y 2 z 21 0 S a b c 20
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn 5 .2 x 2
4 64
lo g 1 8 x 7 0
x
.
?
2
A. 1 5 .
B. 1 6 .
C. 4 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn C
5 .2
x2
4 64
x
lo g 1 8 x 7 0 (1)
2
+ĐK:
x 0
x 0
lo g 8 x 7 0
1
x 16
2
T H 1 : x 1 6 ( tm )
T H 2 : 0 x 1 6 (1) 4 5 .2
x
x2
64 0 2 2
2
x
2
4
2 x 4
k h d k x 2 ; 3; 4
Vậy có 4 số nguyên thỏa mãn bất phương trình đã cho.
Câu 40: Cho hàm số y f x liên tục và có đồ thị như sau
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 6 .
B. 7 .
lo g
2
x 1 . f f x
x 1
x 1 1
0 f x 1
f
f
x 1 . f ' f x
C. 8 .
Lời giải
Chọn A
lo g
2
a
x
2
b
x
4
c
11
0
là
D. 9 .
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
Theo đồ thị ta có:
- Phương trình (a) có 2 nghiệm thực phân biệt bé hơn 1;
- Phương trình (b) có 4 nghiệm thực phân biệt x1 x 2 1
-
Phương trình (c) có 4 nghiệm thực phân biệt
Do đó, phương trình
lo g
2
x 1 . f f x
0
x3 4 x 4
;
x5 1 x 6 x 7 4 x8
có 6 nghiệm thực phân biệt là
2; x 3 ; x 4 ; x 6 ; x 7 ; x 8
.
2
Câu 41. Cho hàm số
y f
x có đạo hàm là
f ' x xe , x
x
và
f
0
1.
Tính f x
2 d x
.
0
A.
6
.
B.
.
6
C.
2 .
D.
2
.
Lời giải
Chọn D
x
f ' x dx
xe dx
Ta có
f
+ Đặt
du dx
u x
x
x
dv e dx v e
+
x
f
xe
x
Với
f
0
Vậy
f
x
e
x
x
dx xe e C
x
x
1 0 .e e C 1 C 2
0
0
xe e 2
x
x
2
2
Ta có : f x 2 d x
0
x 1 e
x
dx 2
Câu 42: Trong khơng gian cho tam giác đều
mặt phẳng vng góc. Gọi
Thể tích của khối chóp
A.
V
a
.
0
3
3
2
.
B.
S .A B C
V a
3
SAB
và hình chữ nhật
ABCD
với A D
2a
nằm trên hai
là góc giữa hai mặt phẳng S A B và S C D . Biết
ta n
3
.
C.
V
3
Lời giải
Chọn B
12
3
8
D.
V
a
3
12
2
2
3
là
a
2
.
.
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
Dễ dàng xác định giao tuyến của hai mặt phẳng S A B và S C D là đường thẳng
và song song với
S
Gọi
Trong mặt phẳng S A B có
Vì
C D H K
CD
C D SH
Ta có
SK
Xét tam giác vng
Xét tam giác đều
SH K
C D SK d SK .
Do đó S A B , S C D
có
SH K ,
ta n H S K
HK
AB
có:
SH
S .A B C
bằng
2
M
,
giá trị của tham số
a
z1
,
z2
. Gọi
2
SH
3
3a
2
V
2
SH , SK H SK .
2
AB
để tam giác
2
2
3
6 .2 a .
3
2
2
AB a
3a
2
a
3
3
2
.
6
.
z a 2 z 2a 3 0
2
z1
,
z2
( a là tham số thực) có
2
trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có
có một góc bằng
OMN
3a
SH
2
là điểm biểu diễn của
N
2a
SH
2
1 1
. a
3 2
3
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, phương trình
nghiệm
SC D
SAB
Thể tích khối chóp
AB, CD.
SH AB SH d .
SAB SC D d
SH d , SH SAB .
SK d ,
đi qua
AB, CD.
lần lượt là trung điểm của
H, K
d
120
. Tổng các giá trị đó bằng
bao nhiêu?
A.
6
.
B.
4
.
C.
4
.
D.
6
.
Lời giải
Chọn A .
Vì
,
O
M
,
N
khơng thẳng hàng nên
thời là số thuần ảo
z1
z a 2 z 2a 3 0
2
Khi đó, ta có
2 a
z1
2
2 a
z1
2
OMN
z2
khơng đồng thời là số thực, cũng không đồng
là hai nghiệm phức, khơng phải số thực của phương trình
z2
a 12a 16
a
2
12a 16 0 a 6 2
5; 6 2
5
.
2
i
2
.
a 12a 16
2
i
2
2a 3
cân nên
a 6a 7 0 a 3
2
,
. Do đó, ta phải có
O M O N z1 z 2
Tam giác
,
z1
và
M N z1 z 2
M O N 120
OM
2
a 12a 16
ON
2
2
MN
2 O M .O N
2
.
13
.
2
a 8a 10
2
cos120
2 2a 3
1
2
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của
Câu 44: Gọi
.
6
W
là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức
S
phức
z1 , z 2 S
A.
78
2
bằng
a
thỏa mãn
.
z1 z 2
B. 4
3
, giá trị lớn nhất của
.
15
C.
78
z 2
là số thuần ảo. Xét các số
z 2i
2
P z1 6
.
z2 6
D. 2
2
.
15
Lời giải
Chọn A .
Đặt
Có
w
z 2
z 2i
a 2 bi
a b 2 i
a
M
a ; b là điểm biểu diễn cho số phức
z
.
2 b i a b 2 i
a b 2
2
2
a a 2 b b 2 a 2 b 2 a b i
a b 2
2
w
. Gọi
z a b i, a , b
là số thuần ảo
Có 1
Suy ra
a a 2 b b 2 0
2
2
a b 2 0
a b 2 a 2b 0
2
2
1
.
thuộc đường tròn C tâm I 1;1 , bán kính
M
z1 , z 2 S
được biểu điễn bởi
z1 z 2 M N
2
P z1 6
MI
2
2
z2 6
2
3
MA NA
2 M I .IA IA N I
2
2
M ,N
2
.
thuộc đường tròn C và
A 6; 0
. Gọi
2
nên
M ,N
R
2
2
MA NA
2 N I .IA IA
P 2 I A .M N 2 I A .M N . c o s I A , M N
2
2 I A .M N
14
2
M I IA
2
N I IA
2 IA M I N I
2
2 I A .M N
bằng.
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
'' ''
Dấu
Ta có.
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
xảy ra khi
IA
cùng hướng với
IA
26 P 2. 26 . 3 2
Vậy giá trị lớn nhất của
Nếu HS nhầm
A 6; 0
2
hai đồ thị hàm số
với
8
.
3
2
và
f (x)
a, q 0
y f '( x )
hạn bởi hai đồ thị hàm số
A.
bằng
78
78
.
thì có đáp án là
Câu 45: Cho Cho hai hàm số
g '( x ) q x n x p
P
B.
và
15
4 15
liên tục trên
g (x)
và hàm số
f '( x ) a x b x c x d
3
2
y g '( x )
và
bằng
y g(x)
.
C.
10
và
f (2) g (2)
. Diện tích hình phẳng giới
bằng
16
3
.
D.
16
5
.
Lời giải
Chọn B.
Đặt
h(x) f (x) g (x)
h ( x ) f ( x ) g ( x ) .
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
Vì hai đồ thị
y f ( x ) và y g ( x )
h ( x ) f ( x ) g ( x ) k x ( x 1)( x 2 )
f x g x f x g x 0
k
x 0; x 1
và
x 2
. Do đó, ta có:
0.
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
S
1
y f ( x ) và y g ( x ) :
2
f ( x ) g ( x ) d x k x x 1 x 2 d x k x x 1 x 2 d x
0
Theo đề:
0
S 10
. Do đó:
. (*)
cắt nhau tại các điểm có hồnh độ lần lượt bằng
nên phương trình (*) có các nghiệm là
2
,
có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y f (x)
8
MN
1
k 20.
15
1
2
k.
0 ; 1; 2
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
h '( x ) 2 0 x ( x 1) ( x 2 )
h(x)
Vì
f (2) g (2)
x
3
2
3
2
2 0 x ( x 1) ( x 2 )d x 2 0 x 3 x 2 x d x 2 0
x x C
4
4
h (2)
f (2) g (2) 0
h( x) 5 x 20 x 20 x
4
Do đó:
3
2
f (x) g(x)
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
C 0
f (x) g(x) 0
h(x) 0
5 x 20 x 20 x
4
3
0
2
x 0
x 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
2
S
2
f ( x ) g ( x ) dx
0
2
h ( x ) dx
0
5 x 20 x 20 x dx
4
3
2
16
0
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ
.
3
O xyz
, cho điểm
x ; y ; z thuộc mặt phẳng O x y sao cho biểu thức
x y 2 0 2 2 z bằng :
A. 5 .
B. 4 .
C. 9 .
M
A 1; 3; 0
P 2MA MB
2
và điểm
2
B 2 ;1; 4 .
Điểm
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
D. 1 .
Lời giải
Chọn D.
Gọi I a ; b ; c sao cho
Ta có
IB
Vì
IA
2
1
2 IA IB 0
2
2 IA IB 0
Vì 2 IA 2
O xy
IB
2
.
a; 3 b; c .
a ;1 b ; 4 c
P 2MA MB
Do
2 IA IB 0
nên
2
.
2 1 a 2 a 0
a 4
b 5 I 4; 5; 4
2 3 b 1 b 0
c 4
2 c 4 c 0
2 M I IA
nên
P MI
không đổi nên
2
2
M I IB
2 IA IB
2
P
2
2
MI
2
2 M I 2 IA IB 2 IA IB
2
2
.
nhỏ nhất khi
MI
16
nhỏ nhất hay
M
là hình chiếu của
I
trên mặt phẳng
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
Vậy
M
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
4; 5; 0
x y 2022 z 1
.
Câu 47: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy bằng r 3 m , chiều cao h 9 m . gười ta c n
chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất
của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V .
A. 1 2 .
B. 1 2 .
2
C.
.
D.
3
3
ờ
SO ' x 0 x 9 O O ' 9 x
Đặt
ì
A ' B '/ / A B
A 'O '
AO
SO '
.
2
ả
.
A 'O '
S O '.A O
SO
SO
x
.
3
a có thể tích khối trụ là
x
2
V T . A ' O ' . O O '= . 9 x .
3
ậy
2
18
1 8 2 x . x . x
18 2 x x x
18
3
3
1 2 .
V 1 2 x 6 m .
x
x
Câu 48: Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình a .4 b .2 5 0 0 có 2 nghiệm phân biệt x 1 , x 2
và phương trình 9 x b .3 x 5 0 a 0 có 2 nghiệm phân biệt x 3 , x 4 thỏa mãn điều kiện
x 3 x 4 x 1 x 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 3 a 4 b
A. 1 0 9 .
Đặt
B. 51.
t 2 (t 0 )
x
z 3 ( z 0)
x
C. 87.
Lời giải
. Phương trình (1) trở thành:
. Phương trình (2) trở thành:
at bt 50 0
2
z bz 50a 0
2
17
D. 49.
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
Để 2 phương trình (1) và (2) đều có 2 nghiệm thì 2 phương trình (3) và (4) đều phải có 2 nghiệm
dương phân biệt.
Điều kiện để 2 phương trình đều có 2 nghiệm dương là
2
b 200a 0
b
""
2
(* ) 0 a , b Z
b 200a, a,b Z
a
50
""
0 a Z
a
1 0 ; S 1 0 ; P1 0 ( * )
2 0 ; S 2 0 ; P2 0 (* * )
""
b 200a 0
""
2
(* * ) b 0 a , b Z
b 200a, a, b Z
""
50 a 0 a Z
2
b 200a, a, b Z
2
Theo Viet ta có:
""
""
(***)
50
50
50
x1 x 2
t 1 .t 2
2 .2
x 1 x 2 lo g 2
a
a
a
x
x
z .z 5 0 a
3 3 .3 4 5 0 a
x x lo g 5 0 a
4
3
1 2
3
Theo giả thiết ta có:
x 3 x 4 x 1 x 2 lo g 3 5 0 a lo g 2
50
a 2, 4236
a
Vì a là số nguyên dương nên chọn a 3
Từ điều kiện (***) ta có: b 2 6 0 0 b 2 4 , 4 9 hay b 2 5
Do đó S 3 a 4 b 3 .3 4 .2 5 1 0 9
Vậy m in S 1 0 9
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt c u S có phương trình x 2
đường thẳng
x 10 t
: y t ,
z 10 t
2
y z
2
25.
Từ điểm A thay đổi trên
kẻ các tiếp tuyến AB, AC, AD tới mặt c u S với B, C, D là các tiếp
điểm. Biết rằng mặt phẳng B C D luôn chứa một đường thẳng cố định. Góc giữa đường thẳng cố
định đó với mặt phẳng O x y bằng
A. 9 0 .
B. 3 0 .
C.
6 0 .
Lời giải
18
D.
4 5 .
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
B
A
O
D
C
Mặt c u S có tâm
O 0 ; 0 ; 0 và
bán kính
R 5
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
AB
2
R
2
OA AB
2
Gọi S là mặt c u tâm
2
x a 10
y
Do các tiếp điểm
a
OA R
2
A
2
2
C
,
10 a
2
(vuông tại điểm
2
a 10 25
2
AB
.
), ta có :
B
2
và bán kính bằng độ dài đoạn
a z a 1 0
,
a
BOA
A A 1 0 a ; a ;1 0 a
.
, có phương trình là
a 10 a a 10 25
2
2
2
cùng thuộc hai mặt c u S và S nên B C D có phương trình
D
10 x ay a 10 z 25 0
Đường thẳng
a
B
2
. Do
d
cố định mà B C D ln đi qua thì mọi điểm thuộc
10 x ay a 10 z 25 0 , a a
x t
x y z 0
5
d :y
,t
5
2
x
z
2
5
t
z
2
Mặt phẳng O x y có một véc tơ pháp tuyến là
Gọi
x
d
đều có tọa độ thỏa mãn:
y z 1 0 x 1 0 z 2 5 0 , a
u d 1 ; 0 ; 1 .
n O x y 0 ; 0 ;1
.
là góc giữa đường thẳng cố định đó với mặt phẳng O x y . Khi đó
s in s in d ; O x y c o s u d ; n O x y
f x và
Câu 50: Cho hai hàm số bậc bốn y
(2 đồ thị chỉ có đúng 3 điểm chung)
1 .0 0 .0 1 .1
1 0 1 .
2
y
2
g x
19
2
0 0 1
2
2
2
1
45
2
có các đồ thị như hình dưới đây
0
Luyện thi Quốc tế Sao Việt
Hotline: 096.986.1792 – 098.880.5167
Số điểm cực trị của hàm số
h x
A. 3 .
5
B.
Ta có :
h x
h' x
h' x
f
2
x
g
x
g
.
2
x
2f
x .g x
là :
C. 6 .
Lời giải
D. 4 .
2
2
x
2 f
2 f
x
g x . f
f
x
g x
x
x .g x
g x
f
'
2 f
x
x
g x
g x
. f ' x
g ' x
0
0
f ' x
+ Xét phương trình
g ' x
0
x
g x
f
Ta thấy hai đồ thị hàm số
x
2
f
1; x
3; x
k
với
Từ đồ thị ta có, hàm số
bội lẻ.
+ Xét phương trình f '
Theo giả thiết ta có :
y
y
k
f
0
1
x
và
f
x
x
g' x
f
x
và
y
y
1
0
có 3 nghiệm
1
0
y
là 2 hàm số bậc bốn mà phương trình
g x
f
x
f
x
điểm cực trị. Từ đó suy ra phương trình
h' x
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ :
đổi dấu qua 3 nghiệm trên nên phương trình
g x
Đồ thị hàm số đa thức bậc ba
Vậy phương trình
có 5 điểm cực trị.
g x
1; 3
có 3 nghiệm bội lẻ nên hàm số
nghiệm của phương trình
y
g x
g x
f ' x
f
x
g x
0
là hàm đa thức bậc ba
cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt nên hàm số có 2
g' x
0
có 2 nghiệm phân biệt khơng trùng với 3
.
có 5 nghiệm phân biệt và đổi dấu qua 5 nghiệm đó nên hàm số đã cho
-----------------------------------HẾT----------------------------------20