Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2020 có đáp án Trường THPT Hoàng Hoa Thám Lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: </b>


<b>A.</b> Polietilen. <b>B.</b> nilon-6,6. <b>C.</b> polisaccarit. <b>D.</b> protein.


<b>Câu 2: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng </b>
hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra
hiệu ứng nhà kính?


<b>A.</b> SO2. <b>B.</b> CO2. <b>C.</b> N2. <b>D.</b> O2.


<b>Câu 3: Phương trình hóa học nào sau đây sai?</b>


<b>A.</b> 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2↑ <b>B.</b> Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑


<b>C.</b> Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O. <b>D.</b> Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
<b>Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? </b>


<b>A.</b> C6H5NH2. <b>B.</b> CH3NHCH3. <b>C.</b> (CH3)3N. <b>D.</b> CH3NH2.
<b>Câu 5: Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là: </b>


<b>A.</b> C2H5OH. <b>B.</b> CH3OH. <b>C.</b> CH3COOH. <b>D.</b> H-CHO.


<b>Câu 6: Chất nào sau đây khơng</b> làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?


<b>A.</b> NaOH. <b>B.</b> Na2CO3. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> Ca(OH)2.



<b>Câu 7: Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol </b>
bạc


<b>A.</b> HO-CH2-CHO. <b>B.</b> CH3-CHO. <b>C.</b> HOOC-CH2-CHO. <b>D.</b> H-CHO.
<b>Câu 8: Chất nào sau đây khơng</b> dẫn điện được?


<b>A.</b> HCl hịa tan trong nước. <b>B.</b> KOH nóng chảy.


<b>C.</b> KCl rắn, khan. <b>D.</b> NaCl nóng chảy.


<b>Câu 9: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa trắng? </b>
<b>A.</b> Anilin. <b>B.</b> Glyxin. <b>C.</b> Đimetylamin. <b>D.</b> Alanin.


<b>Câu 10: Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được </b>
<b>A.</b> glixerol và muối của axit panmitic. <b>B.</b> etylenglicol và axit panmitic.


<b>C.</b> glixerol và axit panmitic. <b>D.</b> etylenglicol và muối của axit panmitic


<b>Câu 11: Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt </b>
được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp


<b>A.</b> điện phân. <b>B.</b> nhiệt luyện. <b>C.</b> nhiệt nhôm. <b>D.</b> thủy luyện.
<b>Câu 12: Trường hợp nào sau đây không</b> sinh ra Ag?


<b>A.</b> Nhiệt phân AgNO3. <b>B.</b> Đốt Ag2S trong khơng khí.
<b>C.</b> Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. <b>D.</b> Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.
<b>Câu 13: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây phản ứng với nước? </b>


<b>A.</b> Ba. <b>B.</b> Zn. <b>C.</b> Be. <b>D.</b> Fe.



<b>Câu 14: Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y (C3H5O2Na). Chất X </b>
là:


<b>A.</b> Anđehit. <b>B.</b> Axit. <b>C.</b> Ancol. <b>D.</b> Xeton.


<b>Câu 16: Để bảo vệ chân cầu bằng sắt ngâm trong nước sông, người ta gắn vào chân cầu (phần ngập trong </b>
nước) những thanh kim loại nào sau đây?


<b>A.</b> Pb. <b>B.</b> Cu. <b>C.</b> Zn. <b>D.</b> Sn.


<b>Câu 17: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất? </b>


<b>A.</b> etanol. <b>B.</b> đimetylete. <b>C.</b> metanol. <b>D.</b> nước.


<b>Câu 18: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở C4H8 tác dụng với H2O (H</b>+<sub>, t</sub>0<sub>) thu được tối đa bao </sub>
nhiêu sản phẩm cộng?


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (các thể </b>
tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là:


<b>A.</b> C2H7N. <b>B.</b> C3H7N. <b>C.</b> C3H9N. <b>D.</b> C4H9N.


<b>Câu 20: Cho 10,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 1:1) vào dung dịch H2SO4 (dư), thu được V </b>
lít khí (đktc). Giá trị của V là:



<b>A.</b> 2,24. <b>B.</b> 4,48. <b>C.</b> 8,96. <b>D.</b> 6,72.


<b>Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch </b>


AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá
trị của a là:


<b>A.</b> 0,46. <b>B.</b> 0,22. <b>C.</b> 0,34. <b>D.</b> 0,32.


<b>Câu 22: Đốt cháy 5,12 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu và Mg trong oxi dư, thu được 7,68 gam hỗn hợp X. </b>
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là:


<b>A.</b> 240. <b>B.</b> 480. <b>C.</b> 320. <b>D.</b> 160.


<b>Câu 23: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở ln thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.


(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.


Số phát biểu đúng là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 24: Trung hòa 9 gam một axit no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch KOH, thu được 14,7 gam </b>
muối. Công thức của X là:



<b>A.</b> C2H5COOH. <b>B.</b> C3H7COOH. <b>C.</b> CH3COOH. <b>D.</b> HCOOH.


<b>Câu 25: Cho các chất :HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất </b>
hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là:


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 26: Cho các phát biểu sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(c) Đốt cháy hoàn toàn C2H5OC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch H2SO4.


Số phát biểu đúng là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 27: Thuốc thử dùng để phân biệt hai lọ mất nhãn đựng dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ là: </b>


<b>A.</b> CuO. <b>B.</b> Cu(OH)2.


<b>C.</b> AgNO3/NH3(hay [Ag(NO3)2]OH). <b>D.</b> nước Br2.


<b>Câu 28: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa </b>
84,75 gam muối. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 65,55. <b>B.</b> 55,65. <b>C.</b> 56,25. <b>D.</b> 66,75.


<b>Câu 29: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng </b>
dư thu được V lít khí NO (duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam
muối khan. Giá trị ca V l: [Phá t hành bởi dethithpt.com]



<b>A.</b> 2,688 lớt. <b>B.</b> 5,600 lít. <b>C.</b> 4,480 lít. <b>D.</b> 2,240 lít.


<b>Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong </b>
NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 30,24. <b>B.</b> 15,12. <b>C.</b> 25,92. <b>D.</b> 21,60.


<b>Câu 31: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vaò dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn </b>
trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).


Giá trị của x là


<b>A.</b> 0,82. <b>B.</b> 0,86. <b>C.</b> 0,80. <b>D.</b> 0,84.


<b>Câu 32: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. Thành phần % khối lượng hỗn hợp của nitơ </b>
trong X là 11,864%. Có thể điều chế tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?


<b>A.</b> 7,68 gam. <b>B.</b> 6,72 gam. <b>C.</b> 3,36 gam. <b>D.</b> 10,56 gam.


<b>Câu 33: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm Glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các </b>
đipeptit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tetrapeptit mạch
hở. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y thu được 0,76 mol H2O; nếu đốt cháy hoàn tồn m2 gam Z thì thu
được 1,37 mol H2O. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 24,18 gam. <b>B.</b> 24,46 gam. <b>C.</b> 24,60 gam. <b>D.</b> 24,74 gam.


<b>Câu 34: Dung dịch X chứa 0,02 mol Al</b>3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho
X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch
NaOH 1M vào X thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:



<b>A.</b> 5,06. <b>B.</b> 3,30. <b>C.</b> 4,08. <b>D.</b> 4,86.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhau.


- Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 1,07 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc).
- Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.


Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch X là:


<b>A.</b> 5,50 gam. <b>B.</b> 8,52 gam. <b>C.</b> 4,26 gam. <b>D.</b> 11,0 gam.


<b>Câu 36: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. </b>
Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ khối so với H2 là 18,5
và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 154,0. <b>B.</b> 150,0. <b>C.</b> 143,0. <b>D.</b> 135,0.


<b>Câu 37: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) </b>
tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2(đktc). Cho 3,2 l dung dịch HCl 0,75M vào dung
dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 23,4. <b>B.</b> 10,4. <b>C.</b> 27,3. <b>D.</b> 54,6.


<b>Câu 38: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức với NaOH thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 muối và </b>
3,76 gam hỗn hợp 2 ancol. Lấy hỗn hợp muối đem đốt cháy hồn tồn, thu được tồn bộ sản phẩm khí và
hơi cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư, khối lượng dung dịch giảm 3,42 gam. Khối lượng của X là:


<b>A.</b> 7,84 gam. <b>B.</b> 7,70 gam. <b>C.</b> 7,12 gam. <b>D.</b> 7,52 gam.
<b>Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>



(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3.
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 40: Cho 48,165 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch </b>
chứa 1,68 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa
259,525 gam muối sunfat trung hòa và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí trong đó có một khí
hóa nâu trong khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 5,5. Phần trăm khối lượng của Al trong X có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây? Giả sử phân li củ HSO4-<sub> thành ion được coi là hoàn toàn </sub>


<b>A.</b> 13,7. <b>B.</b> 13,5. <b>C.</b> 13,3. <b>D.</b> 14,0.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1-A </b> <b>2-B </b> <b>3-A </b> <b>4-B </b> <b>5-B </b> <b>6-C </b> <b>7-D </b> <b>8-C </b> <b>9-A </b> <b>10-A </b>


<b>11-B </b> <b>12-D </b> <b>13-A </b> <b>14-D </b> <b>15-B </b> <b>16-C </b> <b>17-D </b> <b>18-B </b> <b>19-C </b> <b>20-B </b>


<b>21-B </b> <b>22-C </b> <b>23-D </b> <b>24-C </b> <b>25-A </b> <b>26-B </b> <b>27-D </b> <b>28-C </b> <b>29-A </b> <b>30-C </b>


<b>31-A </b> <b>32-B </b> <b>33-D </b> <b>34-C </b> <b>35-B </b> <b>36-C </b> <b>37-A </b> <b>38-C </b> <b>39-D </b> <b>40-A </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1. </b>Thí nghiệm nào sau đây <i><b>không</b></i> xảy ra phản ứng?
<b>A.</b> Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2.


<b>B.</b> Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
<b>C.</b> Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.


<b>D.</b> Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
<b>Câu 2. </b>Cho các phát biểu sau:


1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.


2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm - NH2, 1 nhóm - COOH) luôn luôn là một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.


4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng.
5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.


Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 3. </b>Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol;
15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là


<b>A.</b> 886. <b>B.</b> 888. <b>C.</b> 890. <b>D.</b> 884.


<b>Câu 4. </b>Nguyên tử hay ion nào sau đây có số electron nhiểu hơn số proton?


<b>A.</b> K+ <b>B.</b> Ba <b>C.</b> S <b>D.</b> Cr



<b>Câu 5. </b>Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là
1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 36,2 gam. <b>B.</b> 39,12 gam. <b>C.</b> 43,5gam. <b>D.</b> 40,58 gam.


<b>Câu 6. </b>Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được
lượng kết tủa lớn nhất thì X là


<b>A.</b> Ba(OH)2. <b>B.</b> Ca(OH)2. <b>C.</b> NaOH. <b>D.</b> Na2CO3.


<b>Câu 7. </b>Chất có phản ứng màu biure là


<b>A.</b> Tinh bột. <b>B.</b> Saccarozơ. <b>C.</b> Protein. <b>D.</b> Chất béo.


<b>Câu 8.</b> Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?


<b>A.</b> 21,6. <b>B.</b> 10,8. <b>C.</b> 16,2. <b>D.</b> 32,4.


<b>Câu 9.</b> Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
đung dich X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau đây?


<b>A.</b> AgNO3 <b>B.</b> Cu <b>C.</b> Fe <b>D.</b> Cl2


<b>Câu 10. </b>Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehít acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất
khi cho tác dụng với H2 dư trong Ni, t° thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số
mol H2O lớn hơn số mol CO2 là:


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 6.



<b>Câu 11. </b>Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m


<b>A.</b> 30,90. <b>B.</b> 17,55. <b>C.</b> 18,825. <b>D.</b> 36,375.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> axetanđehit. <b>B.</b> etyl axetat. <b>C.</b> ancol etyli<b>C.</b> <b>D.</b> ancol metylic.


<b>Câu 13. </b>Cho các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số dung dịch tác dụng
được với dung dịch NaHCO3 là:


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 14. </b>Tơ visco không thuộc loại


<b>A.</b> tơ nhân tạo. <b>B.</b> tơ bán tổng hợp. <b>C.</b> tơ hóa học. <b>D.</b> tơ tổng hợp.
<b>Câu 15. </b>Phương trình hóa học nào sau đây <i><b>sai</b></i>?


<b>A.</b> Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
<b>B.</b> Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
<b>C.</b> Fe + Cl2 → FeCl2


<b>D.</b> Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O


<b>Câu 16. </b>Hợp chất X có cơng thức: CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là


<b>A.</b> vinyl axetat. <b>B.</b> metyl axetat. <b>C.</b> metyl acrylat. <b>D.</b> etyl acrylat.
<b>Câu 17. </b>Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu


<b>A.</b> nâu đỏ. <b>B.</b> xanh lam. <b>C.</b> vàng nhạt. <b>D.</b> trắng.



<b>Câu 18. </b>Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, MgCl2, AlCl3, NaNO3 có thể dùng dung dịch


<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> HNO3. <b>C.</b> Na2SO4. <b>D.</b> NaOH.


<b>Câu 19. </b>Số amin bậc 2 có cơng thức phân tử C4H11N là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 20. </b>Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2
(đktc). Giá trị của m là


<b>A.</b> 11,2. <b>B.</b> 8,4. <b>C.</b> 16,8. <b>D.</b> 5,6.


<b>Câu 21. </b>Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác
dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giũa x và y là


<b>A.</b> x = y. <b>B.</b> x < y. <b>C.</b> x < y. <b>D.</b> x > y.


<b>Câu 22. </b>Phát biểu nào sau đây đúng:


<b>A.</b> Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % vể khối lượng của K2O trong phân.
<b>B.</b> Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion NH<sub>4</sub> hoặc NO<sub>3</sub> .


<b>C.</b> Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân.
<b>D.</b> Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.


<b>Câu 23. </b>Trong phịng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?


<b>A.</b> Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. <b>B.</b> Điện phân nóng chảy CuCl2.



<b>C.</b> Nhiệt phân Cu(NO3)2. <b>D.</b> Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.
<b>Câu 24. </b>Đun nóng m gam etyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn lượng este trên bằng O2 dư thu được bao nhiêu mol CO2 ?


<b>A.</b> 0,1. <b>B.</b> 0,2. <b>C.</b> 0,3. <b>D.</b> 0,4.


<b>Câu 25. </b>Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl
loãng là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

0,1M. Sau phản ứng hồn tồn thì khối lượng chất rắn thu được là:


<b>A.</b> 4,73gam. <b>B.</b> 4,26gam. <b>C.</b> 5,16 gam. <b>D.</b> 4,08 gam.


<b>Câu 27. </b>Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) gồm hỗn hợp
hai khí NO và N2O có tỉ lệ số mol là 1: 3. Giá trị của a là


<b>A.</b> 32,4 <b>B.</b> 24,3 <b>C.</b> 15,3 <b>D.</b> 29,7


<b>Câu 28. </b>Chất hữu cơ X (chứa vịng benzen) có cơng thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng a mol X
tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?


<b>A.</b> a mol. <b>B.</b> 2a mol. <b>C.</b> 4a mol. <b>D.</b> 3a mol.


<b>Câu 29. </b>Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân
khi đun nóng trong mơi trường axit là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> l.



<b>Câu 30. </b>Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có


<b>A.</b> 2 gốc C15H31COO <b>B.</b> 3 gốc C17H35COO


<b>C.</b> 2 gốc C17H35COO <b>D.</b> 3 gốc C15H31COO


<b>Câu 31.</b> X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y là dung dịch gồm
H2SO4 và NaNO3. Cho 6 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa ba muối trung hịa)
và hỗn hợp hai khí (gồm khí NO và 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu được m gam kết
tủa. Biết Z có khả năng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,44 mol NaOH. Giá trị của m T là


<b>A.</b> 55,92. <b>B.</b> 25,2. <b>C.</b> 46,5. <b>D.</b> 53,6.


<b>Câu 32. </b>Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gốm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được
hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), anken và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng anken và ete trong Y, thu
được 0,34 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng ancol trong Y thì thu được 0,1 mol CO2 và 0,13 mol H2O.
Phần trăm số mol ancol tham gia phản ứng tạo ete là


<b>A.</b> 21,43%. <b>B.</b> 26,67%. <b>C.</b> 31,25%. <b>D.</b> 35,29%.


<b>Câu 33. </b>Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số
mol kết tủa theo giá trị của a như sau:


Giá trị của b là:


<b>A.</b> 0,08 <b>B.</b> 0,11 <b>C.</b> 0,12 <b>D.</b> 0,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung


dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối
lượng bình tăng 188 gam đồng thời thốt ra 15,68 lít khí H2 (<i>đktc</i>). Biết tỉ khối của T so với O2 là 1. Phần
trăm số mol của Y trong hỗn hợp E là


<b>A.</b> 46,35% <b>B.</b> 37,5%. <b>C.</b> 53,65%. <b>D.</b> 62,5%.


<b>Câu 35. </b>Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 (loãng, vừa đủ), thu được y mol khí N2O duy
nhất và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 25,84 gam NaOH
tham gia phản ứng. Giá trị của y là


<b>A.</b> 0,060. <b>B.</b> 0,048. <b>C.</b> 0,054. <b>D.</b> 0,032.


<b>Câu 36. </b>Chất X có cơng thức phân tử C5H8O4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức,
Cho X và Y lần lượt tác dụng với NaOH dư, sau đó cơ cạn các dung dịch rồi lấy chất rắn thu được tương
ứng nung với NaOH khan (có mặt CaO) thì trong mỗi trường hợp chỉ thu được CH4 là chất hữu cơ duy
nhất. Công thức cấu tạo của X, Y là:


<b>A.</b> CH3OOC-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3. <b>B.</b> CH3COO-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3.
<b>C.</b> CH3-CH2-OOC-COOCH3, CH3COOC2H3. <b>D.</b> CH3COO-CH2-COOCH3, C2H3COOCH3.
<b>Câu 37. </b>Một bình kín chir chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylacetilen (0,4 mol), hidro (0,65
mol), và một ít bột Niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2
bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 10,08 lít
hỗn hợp khí Y (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol brom trong dung dịch. Giá trị
của m là:


<b>A.</b> 91,8. <b>B.</b> 75,9. <b>C.</b> 76,1. <b>D.</b> 92,0.


<b>Câu 38. </b>Cho 37,38 gam hỗn hợp E gồm peptit X (x mol), peptit Y (y mol) và peptit Z (z mol) đều mạch
hở; tổng sổ nguyên tử oxi trong ba phân tử X, Y, Z là 12. Đốt cháy hoàn toàn X mol X hoặc y mol Y
cũng như z mol Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là a mol. Đun nóng 37,38 gam E với dung


dịch NaOH vừa đủ, thu được 55,74 gam hỗn họp T gồm ba muối của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối
lượng muối Ala trong T là:


<b>A.</b> 15,0%. <b>B.</b> 13,9%. <b>C.</b> 19,9%. <b>D.</b> 11,9%.


<b>Câu 39. </b>Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin NaOH X HCl Y. (X, Y là các chất hữu
cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là


<b>A.</b> ClH3N-(CH2)2-COOH. <b>B.</b> ClH3N-CH(CH3)-COOH.


<b>C.</b> H2N-CH(CH3)-COONa. <b>D.</b> ClH3N-CH(CH3)-COONa.


<b>Câu 40. </b>Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH)2, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,96 mol NaHSO4
và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch X và X mol khí Y. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X, thu được
hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 4; đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 11,76 gam.
Các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị
của x là


<b> A.</b> 0,12. <b>B.</b> 0,10. <b>C.</b> 0,13. <b>D.</b> 0,09.
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
<b>A.</b> Xút. <b>B.</b> Soda. <b>C.</b> Nước vôi trong. <b>D.</b> Giấm ăn.


<b>Câu 2: Al(OH)3 không</b> phản ứng với dung dịch nào đây?


<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> NaOH. <b>C.</b> H2SO4. <b>D.</b> Na2SO4.


<b>Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? </b>



<b>A.</b> NaOH. <b>B.</b> HF. <b>C.</b> CH3COOH. <b>D.</b> C2H5OH.


<b>Câu 4: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? </b>


<b>A.</b> Polietilen. <b>B.</b> Tơ olon. <b>C.</b> Tơ tằm. <b>D.</b> Tơ axetat.
<b>Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2 </b>t X + NO2 + O2. Chất X là


<b>A.</b> Fe3O4. <b>B.</b> Fe(NO2)2. <b>C.</b> FeO. <b>D.</b> Fe2O3.


<b>Câu 6: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố </b>


<b>A.</b> hidro. <b>B.</b> cacbon. <b>C.</b> oxi. <b>D.</b> nitơ.


<b>Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? </b>


<b>A.</b> Ba. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Na. <b>D.</b> Cu.


<b>Câu 8: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp </b>


<b>A.</b> nhiệt luyện. <b>B.</b> thủy luyện.


<b>C.</b> điện phân dung dịch. <b>D.</b> điện phân nóng chảy.


<b>Câu 9: Khi X thốt ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người </b>
và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là


<b>A.</b> CO2. <b>B.</b> SO2. <b>C.</b> CO. <b>D.</b> Cl2.


<b>Câu 10: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là </b>



<b>A.</b> CH2=CHCOOCH3. <b>B.</b> HCOOCH=CH2. <b>C.</b> CH3COOCH=CH2. <b>D.</b> CH3COOCH3.
<b>Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây sai</b>?


<b>A.</b> Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.


<b>B.</b> 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.
<b>C.</b> Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.


<b>D.</b> 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl2.


<b>Câu 12: Công thức phân tử của glixerol là </b>


<b>A.</b> C3H8O3. <b>B.</b> C2H6O2. <b>C.</b> C3H8O. <b>D.</b> C2H6O.


<b>Câu 13: Cho 2,33 gam hỗn hợp Zn và Fe vào một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn thu được 896 ml khí H2(đktc) và dung dịch Y có chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 5,17. <b>B.</b> 3,57. <b>C.</b> 1,91. <b>D.</b> 8,01.


<b>Câu 14: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 </b>
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là


<b>A.</b> 65,38%. <b>B.</b> 48,08%. <b>C.</b> 34,62%. <b>D.</b> 51,92%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> Cl2. <b>C.</b> O2. <b>D.</b> NH3.


<b>Câu 16: Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong mơi trường axit, </b>
đun nóng là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.



<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2 và thu được V lít CO2. Các khí đo ở </b>
đktc. Giá trị của V là


<b>A.</b> 4,48. <b>B.</b> 2,24. <b>C.</b> 1,12. <b>D.</b> 3,36.


<b>Câu 18: Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam </b>
muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây không</b> xảy ra phản ứng?
<b>A.</b> Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.


<b>B.</b> Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
<b>C.</b> Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.
<b>D.</b> Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
<b>Câu 20: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.
(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.


(c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.
(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 21: Cho các phát biểu: </b>



(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.


(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dd thành Cu.


(d) Nhơm bị ăn mịn điện hóa khi cho vào dd chứa Na2SO4 và H2SO4.
(e) Cho Fe vào dd AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dd chứa hai muối.
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.


Số phát biểu đúng là[Ph¸ t hµnh bëi dethithpt.com]


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 9.


<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 9,1 gam hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X, Y (MX < MY), thu được 4,48 </b>
lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng oxi trong phân tử Y là


<b>A.</b> 71,11%. <b>B.</b> 69,57%. <b>C.</b> 53,33%. <b>D.</b> 49,45%.


<b>Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Chất </b> <b>X </b> <b>Y </b> <b>Z </b> <b>T </b>


<b>Dung dịch </b>


<b>nước brom </b> Dung dịch mất màu Kết tủa trắng


Dung dịch mất
màu


<b>Kim loại Na </b> Có khí thốt ra Có khí thốt ra Có khí thốt ra


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A.</b> Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic. <b>B.</b> Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
<b>C.</b> Axit axetic, benzen, phenol, stiren. <b>D.</b> Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.


<b>Câu 25: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết </b>
tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là


<b>A.</b> 0,03. <b>B.</b> 0,06. <b>C.</b> 0,08. <b>D.</b> 0,30.


<b>Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Al và 0,35 mol Fe tác dụng với dd chứa hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và </b>
H2SO4, thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp hai khí (gồm NO và H2), dung dịch chứa m gam muối và 10,04
gam hỗn hợp hai kim loại (trong đó kim loại mạnh hơn chiếm 80,88% khối lượng). Giá trị của m là


<b>A.</b> 47,84. <b>B.</b> 39,98. <b>C.</b> 38,00. <b>D.</b> 52,04.


<b>Câu 27: Chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dd </b>
NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là


<b>A.</b> 15,75. <b>B.</b> 7,27. <b>C.</b> 94,50. <b>D.</b> 47,25.


<b>Câu 28: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với điện cực </b>
trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung dịch Y
(chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y phản ứng vừa
hết với 2,55 gam Al2O3. Giá trị của t <b>gần nhất </b>với giá trị no sau õy? [Phá t hành bởi dethithpt.com]


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 3,5.



<b>Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụng </b>
với 50 ml dd HCl 1M, thu được dd Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol NaOH và 0,05
mol KOH, thu được dd chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 30: Hòa tan hết 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,9 mol </b>
H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất S+6, đktc) và dung dịch Y. Cho
450 ml dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là


<b>A.</b> 4,48. <b>B.</b> 6,72. <b>C.</b> 5,60. <b>D.</b> 7,84.


<b>Câu 31: Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung </b>
dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là


<b>A.</b> 350,0. <b>B.</b> 462,5. <b>C.</b> 600,0. <b>D.</b> 452,5.


<b>Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng. </b>


X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O.


Y + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Y là axit glutamic. <b>B.</b> X có hai cấu tạo thỏa mãn.
<b>C.</b> Phân tử X có hai loại chức. <b>D.</b> Z là ancol etylic.


<b>Câu 33: Cho các chất X, Y, Z, T đều tác dụng với H2SO4 và thỏa mãn sơ đồ: </b>
Fe(NO3)2 → X → Y → Z → T


Mỗi mũi tên ứng với một phản ứng. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là



<b>A.</b> FeS, Fe(OH)2, FeO, Fe. <b>B.</b> FeCO3, FeO, Fe, FeS.
<b>C.</b> FeCl2, Fe(OH)2, FeO, Fe. <b>D.</b> FeS, Fe2O3, Fe, FeCl3.


<b>Câu 34: Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1 : 1) tác </b>
dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 54,5. <b>B.</b> 56,3. <b>C.</b> 58,1. <b>D.</b> 52,3.


<b>Câu 35: Cho các cặp dung dịch sau: </b>


(a) NaOH và Ba(HCO3)2; (b) NaOH và AlCl3;


(c) NaHCO3 và HCl; (d) NH4NO3 và KOH;


(e) Na2CO3 và Ba(OH)2; (f)AgNO3 và Fe(NO3)2.
Số cặp dd khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 36: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, </b>
ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với
dung dịch HCl là.


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 37: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
(3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.



(4) Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.
(5) Thạch cao sống có cơng thức là CaSO4.H2O.


(6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là?


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

số mol Val-Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 139,3 gam E,
thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E<b> gần </b>
<b>nhất </b>với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 60%. <b>B.</b> 64%. <b>C.</b> 68%. <b>D.</b> 62%.


<b>Câu 39: X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa hai </b>
nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 15,68 lít


CO2 (đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có cùng
số cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là


<b>A.</b> 74. <b>B.</b> 118. <b>C.</b> 88. <b>D.</b> 132.


<b>Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho </b>
m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó m<sub>O</sub> 64 m<sub>Y</sub>


205


 ) tan hết vào X. Sau khi các phản


ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hịa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí T có tổng
khối lượng 1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể thích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn
hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 20,0. <b>B.</b> 22,0. <b>C.</b> 22,5. <b>D.</b> 20,5.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1-D </b> <b>2-D </b> <b>3-A </b> <b>4-C </b> <b>5-D </b> <b>6-B </b> <b>7-C </b> <b>8-D </b> <b>9-C </b> <b>10-C </b>


<b>11-D </b> <b>12-A </b> <b>13-A </b> <b>14-A </b> <b>15-C </b> <b>16-D </b> <b>17-B </b> <b>18-A </b> <b>19-D </b> <b>20-D </b>


<b>21-C </b> <b>22-A </b> <b>23-A </b> <b>24-A </b> <b>25-B </b> <b>26-B </b> <b>27-C </b> <b>28-D </b> <b>29-C </b> <b>30-B </b>


<b>31-A </b> <b>32-B </b> <b>33-B </b> <b>34-A </b> <b>35-B </b> <b>36-B </b> <b>37-A </b> <b>38-B </b> <b>39-B </b> <b>40-D </b>


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1: Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét? </b>
<b>A.</b> Tơ nitron. <b>B.</b> Tơ capron. <b>C.</b> Tơ nilon-6,6. <b>D.</b> Tơ lapsan.


<b>Câu 2: Este metyl acrylat có cơng thức là </b>


<b>A.</b> CH3COOCH=CH2. <b>B.</b> HCOOCH3. <b>C.</b> CH2=CHCOOCH3. <b>D.</b> CH3COOCH3.
<b>Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại? </b>


<b>A.</b> Xesi. <b>B.</b> Natri. <b>C.</b> Liti. <b>D.</b> Kali.


<b>Câu 4: Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở có dạng nào sau đây? </b>
<b>A.</b> Rb(COO)abR'a. <b>B.</b> CnH2nO2. <b>C.</b> RCOOR'. <b>D.</b> CnH2n-2O2.


<b>Câu 5: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hiđro? </b>


<b>A.</b> Poli(vinyl clorua). <b>B.</b> Cao su buna. <b>C.</b> Polipropen. <b>D.</b> nilon-6,6.


<b>Câu 6: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl lỗng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại </b>
muối clorua kim loại?


<b>A.</b> Fe. <b>B.</b> Cu. <b>C.</b> Zn. <b>D.</b> Ag.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 8: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và </b>
một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A.</b> Giấm ăn. <b>B.</b> Xút. <b>C.</b> Nước vôi. <b>D.</b> Xôđa.


<b>Câu 9: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây? </b>


<b>A.</b> H2SO4. <b>B.</b> NaOH. <b>C.</b> NaCl. <b>D.</b> NH3.


<b>Câu 10: Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị </b>
thủy phân thành


<b>A.</b> CO2 và H2O. <b>B.</b> NH3, CO2, H2O.


<b>C.</b> axit béo và glixerol. <b>D.</b> axit cacboxylic và glixerol.


<b>Câu 11: Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất: </b>


<b>A.</b> W, Hg. <b>B.</b> Au, W. <b>C.</b> Fe, Hg. <b>D.</b> Cu, Hg.


<b>Câu 12: Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây khơng</b> đúng?



<b>A.</b> Tính cứng: Fe < Al < Cr. <b>B.</b> Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
<b>C.</b> khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al. <b>D.</b> Tỉ khối: Li < Fe < Os.


<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây không</b> đúng?
<b>A.</b> Tinh bột có phản ứng thủy phân.


<b>B.</b> Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
<b>C.</b> Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
<b>D.</b> Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.


<b>Câu 14: Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3 nung nóng. Sau phản ứng xảy ra hồn tồn </b>
thu được chất rắn gồm


<b>A.</b> Cu, Al2O3, Mg. <b>B.</b> Cu, Al, MgO. <b>C.</b> Cu, Al2O3, MgO. <b>D.</b> Cu, Mg, Al.
<b>Câu 15: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là </b>


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 16: Những tính chất vật lý chung của kim loại là: </b>
<b>A.</b> Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.


<b>B.</b> Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.


<b>C.</b> Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.
<b>D.</b> Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.


<b>Câu 17: Một tấm kim loại bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung </b>
dịch nào?



<b>A.</b> Dung dịch ZnSO4 dư. <b>B.</b> Dung dịch CuSO4 dư.
<b>C.</b> Dung dịch FeSO4 dư. <b>D.</b> Dung dịch FeCl3.


<b>Câu 18: So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết, có khối lượng bằng nhau. Dây thứ </b>
nhất chỉ có một sợi. Dây thứ hai gồm một bó hàng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai dây dẫn là


<b>A.</b> không so sánh được. <b>B.</b> dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
<b>C.</b> dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn. <b>D.</b> bằng nhau.


<b>Câu 19: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A gồm 2 kim </b>
loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?


<b>A.</b> CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C.</b> CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.


<b>D.</b> CuSO4 hết, FeSO4 đã phản ứng và còn dư, Mg hết.


<b>Câu 20: Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch khơng</b> làm đổi màu quỳ tím là?
<b>A.</b> Gly, Val, Ala. <b>B.</b> Gly, Ala, Glu. <b>C.</b> Gly, Glu, Lys. <b>D.</b> Val, Lys, Ala.
<b>Câu 21: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần? </b>


<b>A.</b> Pb, Sn, Ni, Zn. <b>B.</b> Ni, Sn, Zn, Pb. <b>C.</b> Ni, Zn, Pb, Sn. <b>D.</b> Pb, Ni, Sn, Zn.


<b>Câu 22: Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào </b>
trong các thuốc thử sau đây?


<b>A.</b> Nước vôi trong. <b>B.</b> Giấm.


<b>C.</b> Giấy đo H. <b>D.</b> dung dịch AgNO3/NH3.



<b>Câu 23: Este X có cơng thức phân tử C7H12O4. Cho 16 gam X phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch </b>
NaOH 4% thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A.</b> CH3COOCH2CH2OCOC2H5. <b>B.</b> HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3.
<b>C.</b> CH3COOCH2CH2CH2OCOCH3. <b>D.</b> C2H5COOCH2CH2CH2OOCH3.


<b>Câu 24: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được </b>
11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan?


<b>A.</b> 40,0 gam. <b>B.</b> 50,0 gam. <b>C.</b> 55,5 gam. <b>D.</b> 45,5 gam.


<b>Câu 25: X là trieste của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả các </b>
sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60 gam kết tủa. Chất X có cơng thức là


<b>A.</b> (CH3COO)3C3H5. <b>B.</b> (HCOO)3C3H5. <b>C.</b> (C17H35COO)3C3H5. <b>D.</b> (C17H33COO)C3H5.


<b>Câu 26: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, </b>
<b>T</b>


Chất <b>X, Y, Z, T</b> lần lượt là:


<b>A.</b> Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic. <b>B.</b> Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.
<b>C.</b> Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin. <b>D.</b> Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.
<b>Câu 27: Cho các nhận xét sau: </b>


(1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1%.
(2) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.


(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại monosaccarit.



(4) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng khơng khói.
(6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím.


(7) Saccarozơ là nguyên để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng
ruột phích.


Số nhận xét đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 28: X là tetrapeptit có cơng thức Gly–Ala–Val–Gly; Y là tripeptit có cơng thức Gly–Val–Ala. Đun </b>
m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36 gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 155,44. <b>B.</b> 167,38. <b>C.</b> 212,12. <b>D.</b> 150,88.


<b>Câu 29: Dung dịch X gồm NaOH </b><i>x</i> mol/l và Ba(OH)2 <i>y</i> mol/l và dung dịch Y gồm NaOH <i>y</i> mol/l và
Ba(OH)2 <i>x</i>mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam
kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775
gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của <i>x</i> và <i>y</i> lần lượt là


<b>A.</b> 0,075 và 0,100. <b>B.</b> 0,050 và 0,100. <b>C.</b> 0,100 và 0,075. <b>D.</b> 0,100 và 0,050.


<b>Câu 30: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất </b>
80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa
hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là


<b>A.</b> 20%. <b>B.</b> 80%. <b>C.</b> 10%. <b>D.</b> 90%.



<b>Câu 31: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al</b>3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3–, <i>x</i> mol Cl–, <i>y</i> mol Cu2+.
– Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa.


– Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
<b>A.</b> 20,40 gam. <b>B.</b> 25,30 gam. <b>C.</b> 26,40 gam. <b>D.</b> 21,05 gam.


<b>Câu 32: Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 mL dung </b>
dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z
thu được khối lượng chất rắn là m gam. Giá trị của m là


<b>A.</b> 3,05. <b>B.</b> 5,50. <b>C.</b> 4,50. <b>D.</b> 4,15.


<b>Câu 33: Cứ 5,668 gam cao su buna–S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Br2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ butađien </b>
và stiren trong cao su buna–S là bao nhiêu?


<b>A.</b> 2 : 3. <b>B.</b> 1 : 2. <b>C.</b> 3 : 5. <b>D.</b> 1 : 3.


<b>Câu 34: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng </b>


H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam
muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O,
N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm
21,87 gam. Giá trị của m g<b>ần giá trị nào nhất</b> sau đây?


<b>A.</b> 30,0. <b>B.</b> 27,5. <b>C.</b> 32,5. <b>D.</b> 35,0.


<b>Câu 35: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim </b>
loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B ( gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2).
Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung
trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn


T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là:


<b>A.</b> 12,20%. <b>B.</b> 13,56%. <b>C.</b> 40,69%. <b>D.</b> 20,20%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Mg trong X là:


<b>A.</b> 28,15%. <b>B.</b> 39,13%. <b>C.</b> 52,17%. <b>D.</b> 46,15%.


<b>Câu 37: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức –OH, –</b>
CHO, –COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hồn tồn phần một, thu được 1,12
lít CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối lớn nhất
trong X là


<b>A.</b> 30%. <b>B.</b> 50%. <b>C.</b> 40%. <b>D.</b> 20%.


<b>Câu 38: Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều </b>
kiện khơng có khơng khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành hai phần:


– Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hịa tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, dư, đun nóng
thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO ( sản phẩm khử duy nhất).


– Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và cịn lại
2,52 gam chất rắn.


Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là


<b>A.</b> Fe3O4 và 28,98. <b>B.</b> Fe3O4 và 19,32. <b>C.</b> FeO và 19,32. <b>D.</b> Fe2O3 và 28,98.



<b>Câu 39: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung </b>
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH dư vào
dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:


<b>A.</b> 0,50. <b>B.</b> 0,55. <b>C.</b> 0,65. <b>D.</b> 0,70.


<b>Câu 40: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ mol x : y = 2 : 5), thu được </b>
một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Khối lượng muối sắt (III) sunfat tạo
thành trong dung dịch là


<b>A.</b> 40y. <b>B.</b> 80x. <b>C.</b> 80y. <b>D.</b> 160x.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1-A </b> <b>2-C </b> <b>3-A </b> <b>4-B </b> <b>5-B </b> <b>6-C </b> <b>7-D </b> <b>8-A </b> <b>9-A </b> <b>10-C </b>


<b>11-A </b> <b>12-A </b> <b>13-D </b> <b>14-C </b> <b>15-B </b> <b>16-D </b> <b>17-D </b> <b>18-A </b> <b>19-D </b> <b>20-A </b>


<b>21-A </b> <b>22-D </b> <b>23-A </b> <b>24-C </b> <b>25-B </b> <b>26-B </b> <b>27-C </b> <b>28-A </b> <b>29-B </b> <b>30-D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
4 đề thi thử đại học vật lý có đáp án
  • 18
  • 786
  • 5
  • ×