Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề 954 hs đề ôn luyện thi đh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 6 trang )

Đ THI TH

TH Y DŨNG
0933859911
Câu 1.

MƠN TỐN
MÃ Đ 954

Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :

( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1)
2

2

2

= 4 . Tọa độ

tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) là
A. I = ( −1; − 2;1) ; R = 4 .

B. I = (1; 2; − 1) ; R = 2 .

C. I = (1; 2; − 1) ; R = 4 .

D. I = ( −1; − 2;1) ; R = 2 .

Câu 2.


Cho hàm số y = − x4 + 2 x2 + 3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Câu 3.

A. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và khơng có điểm cực tiểu.
B. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại.
C. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu và khơng có điểm cực đại.
D. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (1;0;0 ) , N ( 0; − 2;0 ) , P ( 0;0;3 ) .
Phương trình mặt phẳng ( MNP ) là

x y z
x y z
x y z
x y z
− + = 1.
B. + − = 1 .
C. − − = 1 .
D. + + = 1 .
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 5 + 8i là điểm nào dưới đây?
A. M ( −5; − 8 ) .
B. N ( −5;8 ) .
C. P ( 5;8 ) .
D. Q ( 5; − 8 ) .
A.


Câu 4.
Câu 5.

Cho hai số phức z1 = 2 − 3i , z2 = −3 + 6i . Khi đó số phức z1 + z2 bằng

Câu 6.

A. 1 − 9i .
B. −1 − 9i .
C. 1 + 3i .
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
và đồ thị như hình vẽ

D. −1 + 3i .

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( −1; 0 ) và (1; +  ) .
B. Hàm số đồng biến trên ( −1;0 )  (1; +  ) .
C. Hàm số đồng biến trên ( − ; − 1) và (1; +  ) .
D. Hàm số đồng biến trên ( − ; 0 ) và ( 0; +  ) .
Câu 7.

Tập xác định của hàm số y
A.  0; + ) .

Câu 8.

Biết y

.


C. ( 0; + ) .

D.

C. x = 2 y .

D. x = y 2 .

C. z = 5 − 4i .

D. z = 4 + 5i .

*

.

log2 x . Khi đó:

A. y = 2x .
Câu 9.

B.

2x là:

B. x = 2 y .

Số phức liên hợp của z = 5 + 4i là
A. z = −5 − 4i .


B. z = 4 − 5i .


Câu 10.

Cho hai số phức z1 = 2 + 2i và z2 = 2 − i . Môđun của số phức w = z2 − iz1 bằng
A.

Câu 11. Nếu

5.



1

0

B. 3 .
f ( x)dx = 2 ,



4

1

f ( x)dx = 5 thì


C. 5 .



4

0

D. 25 .

f ( x)dx bằng:

A. 7 .
B. 3 .
C. 10 .
D. −3 .
Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Diện tích tồn phần của hình trụ bằng:
A. 8 a 2 .
B. 5 a 2 .
C. 6 a2 .
D. 4 a2 .
x + 3 y z −1
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
=
=
. Véctơ chỉ phương của đường
2
−3
1
thẳng d có tọa độ là

A. ( 2; −3;1) .

B. ( 2;3;1) .

C. ( −2; −3;1) .

D. ( −3; 0;1) .

Câu 14. Cho cấp số nhân ( un ) với số hạng đầu u1 = −2 và cơng bội q = 3. Khi đó u 2 bằng
A. 6.

C. −6.

B. 1.

D. −18.

Câu 15. Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c; ( a  0 ) có đồ thị như hình vẽ bên.
4

2

Số nghiệm của phương trình f ( x ) − 1 = 0 là
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 1 .
Câu 16. Có bao nhiêu cách xếp một nhóm 6 học sinh thành một hàng ngang ?
A. 36 .
B. 120 .

C. 720 .
D. 25 .
Câu 17. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 12 .
B. 8 .
C. 72 .
D. 24 .
4
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x + 2020 là
A. 4 x3 + 2020 x + C .

B.

x5
+ 2020 x + C .
5

x5
+C .
C. 4x + C .
D.
5
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
3


A. y = x3 + 3x 2 − 2 .

B. y = x3 − 3x2 − 2 .


C. y = − x3 + 3x2 − 2 . D. y = x4 + 3x2 − 2 .

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình

( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3)
2

2

phương trình là
A. z − 3 = 0 .

2

= 25 . Mặt phẳng ( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm H ( 4;2;3) có

B. 3x + 4 y + 3z − 29 = 0 .

C. 3x − 4 y − 11 = 0 .

D. 3x + 4 y − 20 = 0 .

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có trọng tâm G ( −3;1; 4 ) và

A (1;0; −1) , B ( 2;3;5 ) . Tọa độ điểm C là
A. C ( −6; 2;0 ) .

B. C ( 4; 2; −1)


C. C ( −12;0;8 )

D. C ( 3; −1; −5 )

1

4
A. x = 2 .
B. x = −1 .
C. x = 0 .
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log  ( x + 2 )  0 là
x−1
Câu 22. Nghiệm của phương trình 2 =

D. x = 1 .

3

A. ( −1; + ) .

B. ( −; −1) .

C. ( −2; −1) .

D. ( −2; + ) .

Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Cạnh bên SA = 3a , SA vng góc
với mặt phẳng đáy . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. a 3 .


B. 3a3 .

C.

a3
.
3

D. 2a3 .

x 2 − 3x + 2
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
2 x 2 − 3x + 1
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 1 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;3) , B(2;0;5) . Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua điểm A và vng góc với đường thẳng AB.
A. x + 2 y + 2 z + 11 = 0 .
B. x − 2 y + 2 z −14 = 0 .
Câu 25. Cho hàm số y =

C. x + 2 y + 2 z − 11 = 0 .

D. x − 2 y + 2 z − 3 = 0 .

Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A. min y = −1.
0;3


x −1
trên đoạn  0;3 bằng
x +1

1
C. min y = .
0;3
2

B. min y = 1.
0;3

D. min y = −3.
0;3

Câu 28. Biết log 2 x = 6 log 4 a − 3log 2 3 b − log 1 c với a, b, c là các số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới
2

đây đúng?
A. x =

a3
.
bc

B. x = a3 − b + c.

C. x =


a 3c
.
b

D. x =

a 3c
.
b2

Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD, AB = a 2, SA = 2a . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng

( ABCD )
A. 30 .
e

Câu 30. Xét

bằng
B. 45 .

1
1 x ln x dx , nếu đặt t = ln x thì
e

C. 60 .
e

1


 x ln x dx
1
e

bằng

D. 90 .


1

A.

1

1

 dt .

B.

−1

1
−1 t 2 dt .

C.

1


1
−1 t dt .

D.

 tdt .

−1

Câu 31. Các số thực x, y thỏa mãn (2 − 3i) x + (2 + 3 y)i = 2 + 2i là
A. x = 1; y = −1 .

B. x = 1; y = 1 .

C. x = −1; y = 1 .

D. x = −1; y = −1.

Câu 32. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx + 5 có hai điểm cực trị là
A. m  3 .

B. m  3 .

C. m  3 .

D. m  3 .
Câu 33. Cho hình chóp S. ABC vng tại B , SA vng góc với mặt phẳng ( ABC ) ,
SA = 5 , AB = 3 , BC = 4 . Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng

5 2

5
.
B. .
C. 5 .
2
2
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x3 − 3x2 + 1 và trục hoành là

A.
Câu 34.

D. 5 2 .

A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 35. Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r bằng.
A. S xq =  rl .
B. S xq = 2 rh .
C. S xq = 2 r 3h .
D. S xq =  rh .
Câu 36. Cho hàm số y
g ( x)

f ( x2

f ( x) xác định và liên tục trên

, có đồ thị như hình vẽ. Hàm số


2) có bao nhiêu điểm cực tiểu?.

B. 1 .

A. 3 .

Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có SA

a , SA

C. 5 .
D. 2 .
ABCD , đáy là hình vng. Gọi M là trung điểm của

AD và góc giữa SBM và ABCD bằng 45 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng SBM bằng

a 2
.
3
Câu 38. Một ô tô đang đứng và bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia tốc a (t ) = 6 − 3t (m / s 2 ) ,
A.

a 2
.
2

B. a 2 .

C.


a 3
.
2

D.

trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu chuyển động. Hỏi quãng đường
ô tô đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vận tốc của ô tô đạt giá trị lớn nhất là
A. 10(m) .
B. 6(m) .
C. 12(m) .
D. 8(m) .
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x − 1) .
2

có đồ thị y = f  ( x ) như hình bên. Đặt


Khi đó y = g ( x ) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  −3;3 tại
A. x = −3 .
B. x = 3 .
C. x = 0 .
D. x = 1 .
4
2
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + c ( a, b, c  , a  0 ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?


A. a  0; b  0; c  0 .

B. a  0; b  0; c  0 .

C. a  0; b  0; c  0 .

D. a  0; b  0; c  0 .

Câu 41. Cho phương trình log 3 ( 3 x 2 − 6 x + 6 ) = 3 y + y 2 − x 2 + 2 x − 1. Hỏi có bao nhiêu cặp số ( x; y ) và
2

0  x  2020 ; y 
A. 5 .

thỏa mãn phương trình đã cho?
B. 6 .

D. 4 .

C. 7 .

Câu 42. Thiết diện qua trục của một khối nón là một tam giác vng cân và có cạnh góc vng bằng a 2 .
Thể tích V của khối nón bằng

 a3 3
A.
3

 a3


4 a 3
2 a 3
.
C.
.
D.
.
3
3
3
Câu 43. Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để tổng các số ghi trên thẻ chia
hết cho 3 bằng
769
8
11
409
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2450
89
171
1225
Câu 44. Số lượng của một loại vi khuẩn X trong phòng thí nghiệm được tính theo cơng thức x(t ) = x(0).2t ,
trong đó x(0) là số lượng vi khuẩn X ban đầu, x(t ) là số lượng vi khuẩn X sau t (phút). Biết sau

2 phút thì số lượng vi khuẩn X là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi
khuẩn X là 5 triệu con?
A. 7 phút.
B. 6 phút.
C. 5 phút.
D. 8 phút.
Câu 45. Cho f ( x ) liên tục trên

thỏa mãn f ( x ) = f ( 2020 − x ) và

2017


3

bằng
A. 16160.

B. 4040.

C. 2020.

f ( x )dx = 4. Khi đó

2017



xf ( x )dx


3

D. 8080.


x

x

9
3
Câu 46. Tập nghiệm của bất phương trình   − 2   + 1  0 là
4
2
A. ( 0; + ) .
B. \ 0 .
C.  0; + ) .

D.

.

Câu 47. Cho hình trụ có O, O là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B cùng thuộc ( O ) và C, D
cùng thuộc ( O ) sao cho AB = a 3 , BC = 2a đồng thời ( ABCD ) tạo với mặt phẳng đáy hình trụ
góc 60 . Thể tích khối trụ bằng
A.  a3 3 .

B.

 a3 3

.
9

C.

 a3 3
.
3

D. 2 a 3 3 .

Câu 48. Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng a và các cạnh bên đều bằng a 2 . Thể tích
của khối chóp có giá trị lớn nhất là

2 6 3
7a3
a .
A. 2 6a .
B. 8a .
C.
D.
.
3
12
1
Câu 49. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − (m − 1) x 2 − 4mx đồng biến trên [1;5]
3

1
1

A.  m  2 .
B. m  2 .
C. m  .
D. m .
2
2
3

3

Câu 50. Cho các số thực x, y  1 và thỏa mãn điều kiện xy  4 . Biểu thức P = log 4 x 8 x − log 2 y 2
4
4
giá trị nhỏ nhất tại x = x0 , y = y0 . Đặt T = x0 + y0 mệnh đề nào sau đây đúng

A. T = 131.

B. T = 132 .

C. T = 129 .

------------- HẾT -------------

D. T = 130 .

y2
đạt
2




×