Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-ĐH-CĐ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.5 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 3
HÀ TĨNH DÙNG CHO ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 4 trang
-----------------------
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 )
Câu 1: Số đồng phân có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, chỉ tác dụng với dung dịch NaOH mà
không tác dụng với Na là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Hãy chọn kết luận đúng:
A. Lipit là chất béo
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo
D. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, ...
Câu 3: Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng
saccarozơ đã thủy phân là
A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam
Câu 4: Có tối đa bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C
4
H
11
N?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5: Hợp chất NH


2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH có tên gọi là
A. axit
α
-aminopropionic B. axit
ω
-aminoenantoic
C. axit
ε
-aminocaproic D. axit
α
-aminoglutaric
Câu 6: Điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là
A. protein có khối lượng phân tử lớn B. protein luôn có chứa nguyên tử nitơ
C. protein luôn có nhóm chức -OH D. protein luôn là chất hữu cơ no
Câu 7: Sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với CH
2
=CH−CN được gọi

A. Caosu thiên nhiên B. Caosu buna-S C. Caosu buna-N D. Caosu buna

Câu 8: Tách nước hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các
anken. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO
2
. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn Y thì
tổng khối lượng H
2
O và CO
2
tạo ra là
A. 2,94 gam B. 2,48 gam C. 1,76 gam D. 2,76 gam
Câu 9: Để phân biệt 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn: anilin, stiren và ancol
etylic ta chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. natri kim loại B. dung dịch nước brom
C. dung dịch NaOH D. quì tím
Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, polietilen, protein, poli(vinylclorua)
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen
Câu 11: Peptit có công thức cấu tạo như sau:
H
2
N-CH-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH-COOH
CH
3
CH(CH
3
)

2
.
Tên gọi của peptit trên là
A. Ala-Ala-Val. B. Ala-Gly-Val C. Gly-Ala-Gly D. Gly-Val-Ala
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: C
2
H
5
Cl → X → Y → Caosu buna. Các chất X, Y trong sơ đồ
phản ứng lần lượt là
A. etanol, buta-1,3-đien B. etannal, buta-1,3-đien
C. etilen, buta-1,3-đien ` D. axetilen, buta-1,3-đien
Đề thi môn Hoá học, mã đề: Trang: /4
1
Mã đề:
Câu 13: Cho nước brom tác dụng vừa đủ với m gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) thu được 33 gam kết tủa
trắng (phản ứng hoàn toàn), giá trị của m là
A. 9,3 gam B. 11,2 gam C. 8,6 gam D. 8,32 gam
Câu 14: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là
A. Ag
+
, Cu
2+
, Fe

3+
, Fe
2+
B. Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
2+

C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
D. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
Câu 15: Cho phản ứng hoá học: Fe + CuSO
4

→ FeSO
4
+ Cu. Sơ đồ biểu diễn sự oxi hoá của
các phản ứng trên là
A. Cu
2+
+ 2e → Cu B. Fe
2+
→ Fe
3+
+ 1e C. Fe → Fe
2+
+ 2e D. Cu → Cu
2+
+ 2e
Câu 16: Cho luồng H
2
đi qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn.
Hiệu suất của quá trình khử CuO thành Cu là
A. 60% B. 80% C. 75% D. 90%
Câu 17: Ta có thể dùng dung dịch Ca(OH)
2
với lượng vừa đủ để loại bỏ
A. độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước
B. độ cứng vĩnh cửu của nước
C. độ cứng tạm thời của nước
D. độ cứng vĩnh cửu nhưng không thể loại bỏ được độ cứng tam thời của nước
Câu 18: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được khí NO (sản phẩm

khử duy nhất). Thể tích khí NO (đkc) thu được là
A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 13,44 lít
Câu 19: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. Na, K, Ca, Ba B. Mg, Al, Cu, Ca C. Mg, Zn, Cu, Ca D. Fe, Al, Cu, Ca
Câu 20: Khi cho dung dịch Ca(OH)
2
dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO
3
)
2
trong suốt thì
trong cốc
A. sủi bọt khí B. không có hiện tượng gì
C. xuất hiện kết tủa trắng D. xuất hiện kết tủa trắng và bọt khí
Câu 21: Để loại bỏ 1 lượng nhỏ Hg bị rơi vãi, ta cần dùng chất nào sau đây để xử lí, tránh ô
nhiễm môi trường?
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Dung dịch HCl C. Bột lưu huỳnh D. Muội than
Câu 22: Để bảo quản kim loại Na, Ca, K ta nên sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Ngâm chúng trong nước B. Ngâm chúng trong etanol
C. Ngâm chúng trong dầu hoả D. Để chúng trong không khí
Câu 23: Trong các loại quặng của sắt, loại nào sau đây có hàm lượng sắt cao nhất?
A. Hematit đỏ (Fe
2
O
3
) B. Manhetit (Fe

3
O
4
)
C. Pirit (FeS
2
) D. Xeđerit (FeCO
3
)
Câu 24: Khi cho hỗn hợp gồm FeSO
4
+ H
2
SO
4
vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì xảy ra hiện tượng
A. dung dịch từ màu cam trở thành không màu
B. dung dịch từ màu cam trở thành màu vàng
C. dung dịch từ màu vàng trở thành không màu
D. dung dịch từ màu vàng trở thành màu cam
Câu 25: Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

loãng dư, sau phản
ứng thu được dung dịch A và khí H
2
. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết
tủa B. Lọc kết tủa B, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn,
giá trị của m là
A. 18 gam B. 20 gam C. 24 gam D. 36 gam
Câu 26: Để loại bỏ các ion kim loại nặng Fe
2+
, Cu
2+
, Pb
2+
có trong một loại nước thải công
nghiệp ta chỉ cần dùng hoá chất
A. NaCl B. MgSO
4
C. H
2
SO
4
D. Ca(OH)
2
Câu 27: Để nhận biết ba axit đặc nguội: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
đựng riêng biệt trong ba lọ mất

nhãn ta dùng thuốc thử là
A. Fe
2
O
3
B. Fe(OH)
3
C. Au D. Cu
Đề thi môn Hoá học, mã đề: Trang: /4
2
Câu 28: Cho 0,05 mol kim loại Ba vào 120 ml dung dịch H
2
SO
4
0,25M, dung dịch thu được
dung dịch A, kết tủa B và khí C. Trong dung dịch A có chứa chất tan là
A. Ba(HSO
4
)
2
B. Ba(OH)
2
C. BaSO
4
D. Ba(HSO
4
)
2
và Ba(OH)
2

Câu 29: Có tối đa bao nhiêu phản ứng hoá học xảy ra khi cho Na vào dung dịch AlCl
3
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Trong 4 kim loại Na, K, Al, Cs kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Na B. K C. Al D. Cs
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Y→AlCl
3
. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào
sau đây?
A. Al(OH)
3
, Al(NO
3
)
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
C. Al
2
(SO
4
)
3
, Al
2

O
3
D. Al
2
(SO
4
)
3
, Al(OH)
3
Câu 32: Để phân biệt hai khí riêng biệt SO
2
và CO
2
ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ca(OH)
2
B. dung dịch BaCl
2
C. dung dịch quỳ tím D. dung dịch nước brom
II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó ( phần
A hoặc B )
A. Theo chương trình Chuẩn ( từ câu 33 đến câu 40 )
Câu 33: Để sản xuất 1 tấn xà phòng chứa 78% natri stearat cần dùng tristearin với khối lượng

A. 1047,5 kg B. 804,5 kg C. 756,2 kg D. 2268,6kg
Câu 34: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch Br
2

B. dung dịch I
2
/KI
C. quỳ tím D. Cu(OH)
2
, t
0
Câu 35: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Axit Glutamic B. Lysin C. Alanin D. Valin
Câu 36: Trong các chất: polietilen(1), polistiren(2), caosu(3), bakelit(4). Chất và vật liệu nào là
chất dẻo?
A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)
Câu 37: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép (Fe-C) khỏi bị ăn mòn, người ta gắn vào vỏ tàu (phần
ngâm trong nước biển) kim loại nào sau đây?
A. Cu B. Pb C. Sn D. Zn
Câu 38: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO
3

A. Na, NO
2
và O
2
B. NaNO
2
và O
2
C. Na
2
O và NO
2

D. Na
2
O, NO
2
và O
2
.
Câu 39: Có một hỗn hợp gồm bột Fe và Cu, để thu được Cu nguyên chất người ta cho hỗn hợp
vào
A. dung dịch FeSO
4
B. dung dịch AgNO
3
C. dung dịch CuSO
4
D. dung dịch HNO
3
Câu 40: Có 4 cốc đựng riêng biệt các chất lỏng sau: nước nguyên chất, nước cứng tạm thời,
nước cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần (hỗn hợp gồm nước cứng tạm thời và nước cứng
vĩnh cữu). Có thể phân biệt từng loại nước trên bằng cách
A. đun nóng, lọc, dùng CaCl
2
B. đun nóng, lọc, dùng Ca(OH)
2
C. đun nóng, lọc, dùng Na
2
CO
3
D. đun nóng, lọc, dùng NaCl.
B. Theo chương trình Nâng cao ( từ câu 41 đến câu 48 )

Câu 41: Để trung hoà 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là
bao nhiêu?
A. 0,05 gam B. 0,06 gam C. 0,04 gam D. 0,08 gam
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch xanh da trời
B. Thủy phân saccarozơ cũng như mantozơ (xúc tác H
+
, t
o
) chỉ cho sản phẩm là glucozơ
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H
+
, t
o
) có thể tham gia phản ứng tráng bạc
Đề thi môn Hoá học, mã đề: Trang: /4
3
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng:
CH
3
NH
2
A B

Các chất A, B trong sơ đồ trên lần lượt là
A. (CH
3
)
2
NH, CH
3
CH
2
NH
3
Cl B. (CH
3
)
2
NH, (CH
3
)
2
NH
2
Cl
C. C
2
H
5
NH
2
, C
2

H
5
NH
3
Cl D. (CH
3
)
2
NH, CH
3
NH
3
Cl
Câu 44: Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ các monome nào sau đây?
A. Glixerol và axit terephtalic B. Etylenglicol và axit metacrylic
C. Etylenglicol và axit terephtalic D. Glixerol và axit acrylic
Câu 45: Cho E
0
Al
3+
/Al = -1,66 V; E
0
Mg
2+
/Mg = -2,37 V; E
0
Fe
2+
/Fe = -0,44 V; E
0

Na
+
/Na = -2,71 V;
E
0
Cu
2+
/Cu = + 0,34 V. Nhôm có thể khử được ion kim loại nào dưới đây?
A. Cu
2+
, Mg
2+
B. Na
+
, Mg
2+
C. Fe
2+
, Mg
2+
D. Cu
2+
, Fe
2+
Câu 46: Chất rắn không tan trong dung dịch NaOH là
A. Mg B. Al C. Al
2
O
3
D. Al(OH)

3
Câu 47: Cho các phản ứng:
2FeCl
2
+ Cl
2

→
0
t
2FeCl
3
và 3FeCl
2
+ 2Al → 2AlCl
3
+ 2Fe
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeCl
2
A. chỉ có tính oxi hóa B. chỉ có tính khử
C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. có tính chất lưỡng tính
Câu 48: Có thể dùng CuSO
4
khan để làm khô khí nào trong số các khí H
2
S, CO
2
, NH
3
, CH

3
NH
2
có lẫn hơi nước?
A. H
2
S B. CO
2
C. CH
3
NH
2
D. NH
3
Cho biết:
Cl = 35,5, Br = 80, I = 127, O = 16, S = 32, N = 14, P = 31, C = 12, H = 1, Li = 7, Na = 23, K
= 39, Rb = 85, Cs = 133, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137, Al = 27, Cr = 52, Fe =
56, Ag = 108, Cu = 64, Zn = 65, Pb = 207, Cd = 112, Mn = 55, Hg = 201.
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)
-------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Đề thi môn Hoá học, mã đề: Trang: /4
4
+CH
3
I
+HCl
CÂU Đ.A CÂU Đ.A CÂU Đ.A CÂU Đ.A
1 B 13 A 25 B 37 D
2 D 14 C 26 D 38 B

3 C 15 C 27 D 39 C
4 A 16 B 28 B 40 C
5 C 17 C 29 C 41 C
6 B 18 B 30 D 42 B
7 C 19 A 31 D 43 B
8 B 20 C 32 D 44 C
9 B 21 C 33 C 45 D
10 C 22 C 34 B 46 A
11 B 23 B 35 B 47 C
12 A 24 A 36 A 48 B

Đề thi môn Hoá học, mã đề: Trang: /4
5

×