Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Toàn bộ phân phối chương trình môn tin học lớp 10,11,12 đầy đủ chi tiết và phân loại theo năng lực học sinh chương trình mới 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.33 KB, 25 trang )

TRƯỜNG THPT …………….
TỔ CHUYÊN MÔN: NN – TIN HỌC

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
MƠN:TIN HỌC LỚP 10,11,12
HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN:………………………………………
SỐ ĐIỆN THOẠI:…………………………..…………………

BAN GIÁM HIỆU PHÊ DUYỆT

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

GIÁO VIÊN

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

(Kí, ghi rõ họ và tên)

(Kí, ghi rõ họ và tên)

NĂM HỌC 2023 – 2024


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………………
TRƯỜNG THPT ………………………..
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC NĂM HỌC 2023 - 2024
I. LỚP 10
1. Thời lượng: Tổng số tiết 70 tiết /năm học, trong đó Học kì I: 36 tiết, Học kì II: 34 tiết.
Chuyên đề định hướng khoa học máy tính: tổng số tiết là 35 tiết /năm học, trong đó Học kì I: 18 tiết, Học kì II: 17 tiết.
Chuyên đề định hướng tin học ứng dụng: tổng số tiết là 35 tiết /năm học, trong đó Học kì I: 18 tiết, Học kì II: 17 tiết.
Ghi chú: Số tiết thực dạy là 66 tiết /năm học (HKI 34 tiết; HKII 32 tiết). Để thuận tiện trong việc ghi tiết học liên tục trong Sổ ghi


đầu bài, thống nhất không ghi thứ tự tiết đối với các bài kiểm tra định kì (Chỉ ghi KTGK; KTCHK).
2. Thời điểm kiểm tra định kì
- Số bài kiểm tra định kỳ là 02 bài /học kỳ: Trong đó có 01 bài kiểm tra giữa học kỳ thời gian 45 phút (gồm tất cả kiến thức môn học đã
học từ đầu học kỳ), 01 bài kiểm tra cuối học kỳ thời gian 45 phút (gồm tất cả kiến thức Tin học đã học từ đầu học kỳ).
- Kiểm tra giữa học kì: Theo kế hoạch giáo dục của nhà trường.
- Kiểm tra cuối học kì: Theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
3. Nội dung thực hiện:
3.1. Định hướng ICT
Chủ đề
CHỦ ĐỀ 1:
MÁY TÍNH
VÀ XÃ HỘI
TRI THỨC

Tuần Tiết
1

2

3

Bài

1

Bài 1. Thơng tin và xử lí thơng tin

2

Bài 1. Thơng tin và xử lí thơng tin


3

Bài 2. Vai trị của thiết bị thơng minh và tin học đối với
xã hội

4

Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với
xã hội

5

Bài 7. Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng

Lớp chọn

Lớp thường

Ghi chú


4
CHỦ ĐỀ 2:
MẠNG MÁY
TÍNH VÀ
INTERNET

5


6

CHỦ ĐỀ 3:
ĐẠO ĐỨC,
PHÁP LUẬT
VÀ VĂN HĨA
TRONG MƠI
TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ 4:
ỨNG DỤNG
TIN HỌC

7

8

6

Bài 7. Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng

7

Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại

8

Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại

9


Bài 9. An tồn trên khơng gian mạng

10

Bài 9. An tồn trên khơng gian mạng

11

Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet

12

Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet

13

Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản
quyền

14

Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản
quyền
Bài tập

15

KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
9


10

11

12

16

Bài 12. Phần mềm thiết kế đồ họa (t1)

17

Bài 12. Phần mềm thiết kế đồ họa (t2)

18

Bài 13. Bổ sung các đối tượng đồ họa (t1)

19

Bài 13. Bổ sung các đối tượng đồ họa (t1)

20

Bài 14. Làm việc với đối tượng đường và văn bản (t1)

21

Bài 14. Làm việc với đối tượng đường và văn bản (t2)


22

Bài 15. Hồn thiện hình ảnh đồ họa (t1)

Dạy học


CHỦ ĐỀ 5:
GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ VỚI
SỰ TRỢ
GIÚP CỦA
MÁY TÍNH

13

14

15

16

17

18

23

Bài 15. Hồn thiện hình ảnh đồ họa (t2)


24

Bài 16. Ngơn ngữ lập trình bậc cao và Python (t1)

25

Bài 16. Ngơn ngữ lập trình bậc cao và Python (t2)

26

Bài 17. Biến và câu lệnh gán (t1)

27

Bài 17. Biến và câu lệnh gán (t2)

28

Bài 18: Các lệnh vào ra đơn giản (t1)

29

Bài 18: Các lệnh vào ra đơn giản (t2)

30

Bài 19. Câu lệnh rẽ nhánh IF (t1)

31


Bài 19. Câu lệnh rẽ nhánh IF (t2)

32

Bài 20. Câu lệnh lặp FOR (t1)

33

Bài 20. Câu lệnh lặp FOR (t2)

34

stem. Sản
phẩm là

Làm thêm 1 số
bài tập trong
SBT

Làm thêm 1 số
bài tập trong
SBT

Ơn tập học kì 1
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1

19

35


Bài 21. Câu lệnh lặp While (t1)

36

Bài 21. Câu lệnh lặp While (t2)

Làm thêm 1 số
bài tập trong
SBT


20

21

22

23

24

37

Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách (t1)

38

Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách (t2)

39


Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách (t1)

40

Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách (t2)

41

Bài 24. Xâu kí tự (t1)

42

Bài 24. Xâu kí tự (t2)

43

Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự (t1)

44

Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự (t2)

45

Bài 26. Hàm trong Python (t1)

46

Bài 26. Hàm trong Python (t2)


25

26

27

Làm thêm 1 số
bài tập trong
SBT

Làm thêm 1 số
bài tập trong
SBT

KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
47

Bài 27: Tham số của hàm (t1)

48

Bài 27: Tham số của hàm (t2)

49

Bài 28. Phạm vi của biến (t1)

50


Bài 28. Phạm vi của biến (t2)

Làm thêm 1 số
bài tập trong
SBT


Bài tập và thực hành

51
28

29

30

31

32

33
CHỦ ĐỀ 6:
HƯỚNG
NGHIỆP VỚI
TIN HỌC

34

35


52

Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình (t1)

53

Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình (t2)

54

Bài 30. Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình

55

Bài 30. Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình

56

Bài 31. Thực hành viết chương trình đơn giản

57

Bài 31. Thực hành viết chương trình đơn giản

58

Bài 32. Ơn tập lập trình Python

59


Bài 32. Ơn tập lập trình Python

60

Bài tâp

61

Bài 33. Nghề thiết kế đồ họa máy tính

62

Bài 33. Nghề thiết kế đồ họa máy tính

63

Bài 34. Nghề phát triển phần mềm

64

Bài 34. Nghề phát triển phần mềm

65

Bài tập chủ đề 6

66

Ôn tập học kì 2
KIỂM TRA CUỐI KÌ 2


GV giao thêm
1 số bt nâng
cao


3.2 Chuyên đề học tập: định hướng tin học ứng dụng
TUẦN
1

TIẾT

TÊN BÀI/CHUYÊN ĐỀ

GHI CHÚ

1

Hướng dẫn chung về thực hành với hệ thống
phần mềm văn phòng

 Xác định được mục tiêu của cụm chuyên đề để
thực hành với hệ thống phần mềm văn phịng.
 Biết được quy trình thực hiện một dự án học tập.

CHUYÊN ĐỀ 1. THỰC HÀNH LÀM VIỆC VỚI CÁC TỆP VĂN BẢN

2

2


Bài 1. Lập dàn ý và định dạng với các cơng cụ
nâng cao.

3

3

Bài 2. Trình bày văn bản với định dạng ảnh
nâng cao

4

4

Bài 2. Trình bày văn bản với định dạng ảnh
nâng cao

5

5

Bài 3. Trình bày văn bản với hình khối và hộp
văn bản

6

6

Bài 4. Tạo mục lục và xuất bản văn bản


 Hiểu được thế nào là phong cách trình bày văn
bản, cấu trúc của một số văn bản thông dụng, định
dạng văn bản với các mẫu định dạng
 Nắm được các tính năng và ưu điểm của định dạng
với các mẫu định dạng.
 Biết được ưu điểm của việc lập dàn ý văn bản
trước khi thực hiện chi tiết.
 Hiểu được thế nào là định dạng ảnh nâng cao và
tác dụng của định dạng ảnh nâng cao trong việc
làm cho văn bản đẹp mắt và hấp dẫn.
 Biết công cụ hỗ trợ định dạng ảnh nâng cao của
phần mềm soạn thảo văn bản.
 Hiểu được thế nào là định dạng ảnh nâng cao và
tác dụng của định dạng ảnh nâng cao trong việc
làm cho văn bản đẹp mắt và hấp dẫn.
 Biết công cụ hỗ trợ định dạng ảnh nâng cao của
phần mềm soạn thảo văn bản.
 Hiểu được thế nào là định dạng hình khối, hộp văn
bản và tác dụng của chúng trong việc làm cho văn
bản đẹp mắt và hấp dẫn.
 Biết các cơng cụ hỗ trợ định dạng hình khối và
hộp văn bản của phần mềm soạn thảo văn bản.
 Hiểu được tại sao nên tạo mục lục cho văn bản.
 Biết các công cụ tạo mục lục tự động và các ưu
điểm của cơng cụ đó của phần mềm soạn thảo văn
bản.

GHI
CHÚ



TUẦN

7 - 10

TIẾT

TÊN BÀI/CHUYÊN ĐỀ

Dự án của chuyên đề: Thực hành làm việc với
7 - 10 các tệp văn bản


GHI CHÚ
 Hiểu được ưu điểm của việc xuất bản văn bản dưới
dạng .pdf
 Biết được công cụ hỗ trợ xuất bản văn bản dưới
dạng .pdf
 Khai thác tốt các chức năng của một phần mềm
soạn thảo văn bản cụ thể, tạo được những sản
phẩm hữu ích, thiết thực đáp ứng nhu cầu học tập
và đời sống.
 Đáp ứng được yêu cầu về hình thức và nội dung
cần có trong một sản phẩm văn bản, tạo ra được
văn bản có hình thức phù hợp với nội dung và
nâng cao được hiệu quả trình bày.
 Làm việc theo nhóm với tinh thần hợp tác.

CHUYÊN ĐỀ 2. THỰC HÀNH SỬ DỤNG PHẦN MỀM BẢNG TÍNH

Bài 1. Tạo dữ liệu ban đầu vói cơng cụ định
dạng bảng.
11

11

12

12

Bài 2. Tạo biểu mẫu khách hàng với hộp kiểm

13

13

Bài 3. Xây dựng dự toán với hàm điều kiện

Hiểu thế nào là định dạng bảng tính bằng cơng cụ
Format as Table
 Nắm được các tính năng và ưu điểm của Format as
Table.
 Sử dụng thành thạo các chức năng tự động của
bảng tính Format as Table.


 Biết sử dụng công cụ tạo hộp kiểm để hiển thị và
tiếp nhận dữ liệu trong danh sách.
 Vận dụng hộp kiểm trong biểu mẫu tiếp nhận dữ
liệu đầu vào của khách hàng trong chương trình

báo giá.
 Sử dụng hợp lí các cơng cụ định dạng để bố trí
thơng tin văn bản một cách cân đối.
 Lưu trữ được bài trình chiếu với các kiểu bố trí
kiểu tệp phù hợp cho các mục đích sử dụng sau
này.

GHI
CHÚ


TUẦN

TIẾT

TÊN BÀI/CHUN ĐỀ

Bài 4. Hồn thiện dự tốn với hàm tìm kiếm.

14

14

15

15

Bài 5. Thực hành tổng hợp và thống kê số liệu
để quyết định báo giá.


16

16

Bài 6. Tạo và xuất báo giá với hàm thời gian.

17

17

Bài 7. Kiểm thử, hoàn thiện và đóng gói sản
phẩm.

GHI CHÚ
 Nắm được tác dụng và cách sử dùng hàm if.
 Vận dụng hàm if và các thao tác tính tốn đã học
để tổng hợp dữ liệu từ biểu mẫu đầu vào.
 Nắm được tác dụng và cách sử dùng hàm
VLOOKUP.
 Vận dụng hàm VLOOKUP để hồn thiện dự tốn
trong chương trình báo giá.
 Tự tìm hiểu hàm HLOOKUP trên cơ sở hàm
VLOOKUP đã học.
 Nắm được các kiến thức đã học về tổng hợp dữ
liệu, thống kê và biểu diễn số liệu.
 Thực hiện được cách tổng hợp dữ liệu, thống kê và
biểu diễn số liệu.
 Xây dựng được biểu mẫu hỗ trợ công ty ra các
quyết định về phương án kinh doanh và báo giá
cuối cùng.

 Nắm được tác dụng và cách sử dụng các hàm
NOW, TODAY
 Sử dụng thành thạo hàm NOW, TODAY để giải
quyết vấn đề.
 Vận dụng các kiến thức trên để hoàn thiện bản bản
báo giá Chuyến du lịch.
 Nắm được tác dụng và cách kiểm thử một chương
trình bảng tính.
 Nắm được cách bảo vệ trang tính, ẩn/ hiện trang
tính, ẩn, hiện các ơ trong trang tính.
 Biết cách tự kiểm tra tính đúng đắn của chương
trình bảng tính.
 Biết phát hiện và sửa lỗi chương trình bảng tính.
 Vận dụng các kiến thức trên để hồn thiện Chương
trình báo giá.

GHI
CHÚ


TUẦN

17 - 20

TIẾT

17 20

TÊN BÀI/CHUYÊN ĐỀ


GHI CHÚ

Học sinh rèn luyện thuần thục kỹ năng làm việc cơ
bản với Excel:
 Tạo được trang tính có cấu trúc hợp lí và trình
bày có tính thẩm mĩ.
 Vận dụng được một số hàm tính tốn và thống
kê thơng dụng; lập được cơng thức tính tốn từ
Dự án của chun đề: Thực hành sử dụng phần
đơn giản tới phức tạp để sinh ra dữ liệu mới
mềm bảng tính.
phù hợp với mục tiêu đặt ra.
 Sử dụng được các chức năng của Excel để sắp
xếp và lọc dữ liệu trong các bảng dữ liệu; trực
quan hó cho số liệu trong bảng bằng các loại
biểu đ, đồ thị sinh động.
 Làm việc theo nhóm với tinh thần hợp tác.
CHUYÊN ĐỀ 3. THỰC HÀNH SỬ DỤNG PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU
Nắm được cơng cụ Slide Master trong định dạng
trang chiếu chủ đề thống nhất phong cách trình
bày của một bài trình chiếu
 Lên được ý tưởng và thiết kế được trang chiếu
chính cho bài trình chiếu giới thiệu điểm du lịch
của nhóm.


21

21


Bài 1. Xây dựng ý tưởng, cấu trúc bài trình
chiếu.

22

22

Bài 1. Xây dựng ý tưởng, cấu trúc bài trình
chiếu.

23
24

23
24

Bài 2. Tạo ấn tượng với minh họa bằng video
Bài 2. Tạo ấn tượng với minh họa bằng video

 Biết, áp dụng được và vận dụng công cụ Slide
Master để thiết kế trang chiếu chính, thiết kế được
mẫu trang chiếu dùng chung cho cả nhóm.
 Biết tra cứu thơng tin trên Internet và từ các nguồn
khác để tham khảo, thu thập được thông tin cần
thiết.
 Nắm được công cụ chèn video vào trang chiếu và
định dạng video, thiết lập một số thông số cơ bản
cho video, giúp sản phẩm truyền thông thêm ấn
tượng, háp dẫn.


GHI
CHÚ


TUẦN

TIẾT

25

25

26

26

TÊN BÀI/CHUYÊN ĐỀ

GHI CHÚ

 Lên được ý tưởng và thiết kế được trang chiếu có
chèn video để thêm ấn tượng cho bài trình chiếu.
 Chèn được video vào trang chiếu.
 Sử dụng các cơng cụ của phần mềm trình chiếu để
định dạng, tạo hiệu ứng cho video đẹp mắt, hấp
dẫn và thiết lập các thông số cơ bản cho video đó.
 Biết tra cứu thơng tin qua Internet và từ các nguồn
khác để tham khảo, thu thập thông tin cần thiết.
 Biết lựa chọn, sử dụng video phù hợp với mục tiêu
của bài trình chiếu,

 Lên kế hoạch, phân cơng và làm việc nhóm hiệu
quả.
 Nắm được các kỹ thuật nâng cao với hiệu ứng hoạt
hình.
 Nắm được tác dụng của cơng cụ kích hoạt hiệu
ứng hoạt hình (Trigger)
 Nắm được ý tưởng và các bước cần thiết để tạo trị
chơi có tương tác với người sử dụng bằng phần
mềm trình chiếu.
 Sử dụng thành thạo các cơng cụ thiết lập tính năng
Bài 3. Thu hút khách hàng với trị chơi tương
nâng cao cho hiệu ứng của các đối tượng trong
tác
trang chiếu.
 Vận dụng được các kiến thức đã học để tạo trang
chiếu có tương tác với người sử dụng.
 Biết tra cứu thông tin trên Internet và các nguồn
khác để tham khảo, thu thập thông tin cần thiết.
 Sáng tạo thêm được các kịch bản tương tác với
người dùng và vận dụng được các kiến thức đã học
để thực hiện ý tưởng sáng tạo đó.
Bài 4. Hồn thiện và xuất bản sản phẩm truyền  Hiểu được tác dụng và nắm được cơng cụ ghi âm
thơng
thanh vào tệp trình chiếu.
 Hiểu được ưu điểm của việc xuất bản tệp trình

GHI
CHÚ



TUẦN

27 - 35

TIẾT

25 35

TÊN BÀI/CHUYÊN ĐỀ

GHI CHÚ

GHI
CHÚ

chiếu thành một video clip.
 Biết cơng cụ hỗ trợ xuất bản tệp trình chiếu dưới
dạng video clip và các lựa chọn phù hợp khi xuất
bản.
 Sử dụng thành thạo công cụ ghi âm thanh vào tệp
trình chiếu.
 Vận dụng các kiến thức đã học để hồn thiện bài
trình chiếu cả về nội dung và hình thức, sẵn sàng
xuất bản dưới dạng video clip.
Học sinh rèn luyện thuần thục một số kĩ năng cơ bản
trong sử dụng phần mềm trình chiếu:
 Khai thác được các khả năng của một phần mềm
trình chiếu cụ thể, từ đó có kĩ năng trình bày vấn
Dự án của chuyên đề: Thực hành sử dụng phần
đề, quan điểm của mình trước tập thể.

mềm trình chiếu.
 Đáp ứng được các yêu cầu cần thiết về hình thức
và nội dung nhằm phục vụ thuyết trình. Tạo ra
được các slide có hình thức phù hợp với nội dung
và nâng cao được hiệu quả trình bày.
 Làm việc theo nhóm với tinh thần hợp tác.

II. LỚP 11

1. Thời lượng: Tổng số tiết 70 tiết /năm học, trong đó Học kỳ I: 36 tiết, Học kỳ II: 34 tiết.
Chuyên đề định hướng tin học ứng dụng: tổng số tiết là 35 tiết /năm học, trong đó Học kỳ I: 18 tiết, Học kỳ II: 17 tiết.
Ghi chú: Số tiết thực dạy là 66 tiết /năm học (HKI 34 tiết; HKII 32 tiết). Để thuận tiện trong việc ghi tiết học liên tục trong Sổ ghi
đầu bài, thống nhất không ghi thứ tự tiết đối với các bài kiểm tra định kỳ (Chỉ ghi KTGK; KTCHK).
2. Thời điểm kiểm tra định kỳ
- Số bài kiểm tra định kỳ là 02 bài /học kỳ: Trong đó có 01 bài kiểm tra giữa học kỳ thời gian 45 phút (gồm tất cả kiến thức môn học đã
học từ đầu học kỳ), 01 bài kiểm tra cuối học kỳ thời gian 45 phút (gồm tất cả kiến thức Tin học đã học từ đầu học kỳ).

- Kiểm tra giữa học kỳ: Theo kế hoạch giáo dục của nhà trường.
- Kiểm tra cuối học kỳ: Theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.


3. Nội dung thực hiện
3.1. Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
3.1.1. ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT)

T
T

Chủ đề


Tuầ
n
1

2

Chủ đề 1.
1

3

MÁY TÍNH VÀ XÃ
HỘI TRI THỨC
4

5

2

Chủ đề 2.
TỔ CHỨC LƯU TRỮ,
TÌM KIẾM VÀ TRAO
ĐỔI THƠNG TIN

6

Tiết

Bài


1

Bài 1. Hệ điều hành

2

Bài 1. Hệ điều hành

3

Bài 2. Thực hành sử dụng hệ điều hành

4

Bài 2. Thực hành sử dụng hệ điều hành

5

Bài 3. Phần mềm nguồn mở và phần
mềm chạy trên Internet

6

Bài 3. Phần mềm nguồn mở và phần
mềm chạy trên Internet

7

Bài 4. Bên trong máy tính


8

Bài 4. Bên trong máy tính

9

Bài 5. Kết nối máy tính với các thiết bị
số

10

Bài 5. Kết nối máy tính với các thiết bị
số

11

Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên
Internet

12

Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên
Internet

Lớp chọn

Lớp thường

Không dạy
mục 2


Ghi chú


7

8

13

Bài 7. Thực hành tìm kiếm thơng tin
trên Internet

14

Bài 7. Thực hành tìm kiếm thơng tin
trên Internet

15

Bài 8. Thực hành nâng cao sử dụng thư
điện tử và mạng xã hội

16

Bài 8. Thực hành nâng cao sử dụng thư
điện tử và mạng xã hội

17


Bài 9. Giao tiếp an toàn trên Internet

18

Bài 9. Giao tiếp an toàn trên Internet

Chủ đề 3.
3

ĐẠO ĐỨC, PHÁP
LUẬT VÀ VĂN HỐ
TRONG MƠI
TRƯỜNG SỐ

9

KIỂM TRA GIỮA KÌ I
4

Chủ đề 4.
GIỚI THIỆU CÁC HỆ
CƠ SỞ
DỮ LIỆU

10

19

Bài 10. Lưu trữ dữ liệu và khai thác
thơng tin phục vụ quản lí


20

Bài 10. Lưu trữ dữ liệu và khai thác
thông tin phục vụ quản lí

21

Bài 11. Cơ sở dữ liệu

22

Bài 11. Cơ sở dữ liệu

23

Bài 11. Cơ sở dữ liệu

24

Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ

11

12
13


cơ sở dữ liệu
25


Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ
cơ sở dữ liệu

26

Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ
cơ sở dữ liệu

27

Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ

28

Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ

29

Bài 14. SQL – Ngôn ngữ truy vấn có
cấu trúc

30

Bài 14. SQL – Ngơn ngữ truy vấn có
cấu trúc

31

Bài 15. Bảo mật và an tồn hệ cơ sở dữ

liệu

32

Bài 15. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ
liệu

33

Bài 16. Nghề quản trị cơ sở dữ liệu

34

Bài 16. Nghề quản trị cơ sở dữ liệu

14

15

16

17

5

Chủ đề 5. HƯỚNG
NGHIỆP VỚI TIN
HỌC

18


KIỂM TRA CUỐI KÌ I

KÌ II
6

Chủ đề 6.
THỰC HÀNH TẠO

19

35

Bài 17. Quản trị CSDL trên máy tính

36

Bài 17. Quản trị CSDL trên máy tính


20

21

22

VÀ KHAI THÁC CƠ
SỞ DỮ LIỆU"

23


24

37

Bài 18. Xác định cấu trúc bảng và các
trường khóa

38

Bài 18. Xác định cấu trúc bảng và các
trường khóa

39

Bài 19. Thực hành tạo lập CSDL và các
bảng đơn giản

40

Bài 19. Thực hành tạo lập CSDL và các
bảng đơn giản

41

Bài 20. Thực hành tạo lập các bảng có
khóa ngồi

42


Bài 20. Thực hành tạo lập các bảng có
khóa ngồi

43

Bài 21. Thực hành cập nhật và truy
xuất dữ liệu các bảng đơn giản

44

Bài 21. Thực hành cập nhật và truy
xuất dữ liệu các bảng đơn giản

45

Bài 22. Thực hành cập nhật bảng dữ
liệu có tham chiếu

46

Bài 22. Thực hành cập nhật bảng dữ
liệu có tham chiếu

47

Bài 22. Thực hành cập nhật bảng dữ
liệu có tham chiếu

25


KIỂM TRA GIỮA KÌ II
26

48

Bài 23. Thực hành truy xuất dữ liệu


qua liên kết các bảng
49

Bài 23. Thực hành truy xuất dữ liệu
qua liên kết các bảng

50

Bài 23. Thực hành truy xuất dữ liệu
qua liên kết các bảng

51

Bài 24. Thực hành: Sao lưu dữ liệu

52

Bài 24. Thực hành: Sao lưu dữ liệu

53

Bài 25. Phần mềm chỉnh sửa ảnh


54

Bài 25. Phần mềm chỉnh sửa ảnh

55

Bài 26. Công cụ chọn và công cụ tinh
chỉnh màu sắc

56

Bài 26. Công cụ chọn và công cụ tinh
chỉnh màu sắc

57

Bài 27. Công cụ vẽ và một số ứng dụng

58

Bài 27. Công cụ vẽ và một số ứng dụng

59

Bài 28. Tạo ảnh động

60

Bài 28. Tạo ảnh động


61

Bài 29. Khám phá phần mềm làm phim

62

Bài 29. Khám phá phần mềm làm phim

63

Bài 30. Biên tập phim

27

28
7

Chủ đề 7.
PHẦN MỀM CHỈNH
SỬA ẢNH VÀ LÀM
VIDEO

29

30

31

32

33


34

64

Bài 30. Biên tập phim

65

Bài 31. Thực hành tạo phim hoạt hình
(dạy học stem)

66

Bài 31. Thực hành tạo phim hoạt hình
(dạy học stem)

Dạy học
stem. Sản
phầm học
sinh làm ra
là 1 video
phim hoạt
hình.

35
KIỂM TRA CUỐI KÌ II


3.1.2 CHUN ĐỀ TIN 11 – TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT)

TT

1

Chủ đề

Tuầ
n

Tiết

Chuyên đề 1

1

1

Bài 1. Giới thiệu phần mềm trang trí

Thực hành sử dụng
phần mềm vẽ trang trí
"

2

2

Bài 1. Giới thiệu phần mềm trang trí


3

3

Bài 2. Làm việc với đối tượng hình khối

4

4

Bài 2. Làm việc với đối tượng hình khối

5

5

Bài 3. Tạo các đối tượng đường

6

6

Bài 3. Tạo các đối tượng đường

7

7

Bài 4. Chỉnh sửa, ghép nối, kết nối các

đối tượng đồ hoạ

Bài

Lớp chọn

Lớp thường

Ghi chú


8

8

Bài 4. Chỉnh sửa, ghép nối, kết nối các
đối tượng đồ hoạ

9

9

Bài 5. Thực hành thiết kế sản phẩm
trang trí hồn chỉnh

10

10

Bài 5. Thực hành thiết kế sản phẩm

trang trí hoàn chỉnh

Chuyên đề 2

11

11

Thực hành sử dụng
phần mềm làm phim
hoạt hình

Bài 6. Làm quen với phần mềm làm
phim hoạt hình

12

12

Bài 6. Làm quen với phần mềm làm
phim hoạt hình

13

13

Bài 7. Thiết kế nhân vật hoạt hình

14


14

Bài 7. Thiết kế nhân vật hoạt hình

15

15

Bài 8. Thực hành sản xuất phim hoạt
hình

16

16

Bài 8. Thực hành sản xuất phim hoạt
hình

17

17

Bài 9. Tạo các nguồn dữ liệu khác nhau
cho phim hoạt hình

18

18

Bài 9. Tạo các nguồn dữ liệu khác nhau

cho phim hoạt hình

19

19

Bài 10. Thực hành ra mắt phim hoạt
hình của em Internet

2


20

20

Bài 10. Thực hành ra mắt phim hoạt
hình của em

21

21

Bài 11. Thao tác với các lớp ảnh

22

22

23


23

24

24

Bài 12. Tạo ảnh động

25

25

Bài 12. Thực hành tạo ảnh động

26

26

Bài 12. Thực hành tạo ảnh động

27

27

28

28

29


29

30

30

Bài 14. Tạo hiệu ứng cho ảnh động

31

31

Bài 14. Tạo hiệu ứng cho ảnh động

32

32

Bài 14. Tạo hiệu ứng cho ảnh động

33

33

Bài 15. Thực hành biên tập ảnh động

34

34


Bài 15. Thực hành biên tập ảnh động

35

35

Bài 15. Thực hành biên tập ảnh động

3

Chuyên đề 3
Thực hành sử dụng
phần mềm chỉnh sửa
ảnh

Bài 11 Thao tác với các lớp ảnh
Bài 11 Thao tác với các lớp ảnh

Bài 13. Điều chỉnh thời gian trễ và tạo
chữ động
Bài 13. Điều chỉnh thời gian trễ và tạo
chữ động
Bài 13. Điều chỉnh thời gian trễ và tạo
chữ động



×