FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO
Ad:DongHuuLee
KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI
KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ NHÔM
VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG.
MÙA THI 2013-2014
DongHuuLee
KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI
KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM VÀ HỢ P CHẤT CỦA CHÚNG
Ad : DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá
Kĩ thuật này được Ad minh hoạ sinh động thông qua các bài tập sau, mời quý bạn đọc và các thành viên
trong nhóm theo dõi.
Bài 1 .Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO
4
vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M
vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,20 B. 24,15 C. 17,71 D. 16,10
( Trích Câu18- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)
Phân tích
•
Khi cho muối Zn
2+
tác dụng với các dung dịch bazơ tan ( OH
-
) thì hiện tượng xảy ra là:
+ Ban đầu xảy ra phản ứng tạo kết tủa:
Zn
2+
+ 2OH
-
(1)
→
Zn(OH)
2
↓
+ Sau đó, nếu OH
-
dư thì bắt đầu xảy ra hiện tượng hoà tan kết tủa theo phương trình:
Zn(OH)
2
↓
( vưà
tạo ra ở 1)
+ 2OH
-
( phần còn lại sau 1)
(2)
→
ZnO
2
2-
+ 2H
2
O
⇒
Khi cho muối Zn
2+
tác dụng với dung dịch bazơ (OH
-
) lượng kết tủa sinh ra có bị hoà tan hay
không là phụ thuộc vào tỉ lệ mol giữa
2
OH
Zn
n
n
−
+
. Sự phụ thuộc đó được tóm tắt bảng sau:
- Giải sử chỉ có (1) và vừa đủ thì
2
2
OH
Zn
n
n
−
+
=
và sản phẩm là Zn(OH)
2
↓
.
- Giả sử có cả (1);(2) và vừa đủ thì
2
4
OH
Zn
n
n
−
+
=
và sản phẩm là ZnO
2
2-
Vậy tổng quát cho mọi trường hợp ta có :
2
OH
Zn
n
n
−
+
Sản phẩm
Zn(OH)
2
↓
Z Zn(OH)
2
ZnO
2
2-
Zn
2+
dư ZnO
2
2-
OH
-
dư
Ghi chú: Để ghi được sản phẩm của tất cả các vùng ta dùng hai quy tắc:
- Quy tắc hai bên: đặt sản phẩm tại các điểm đặc biệt (điểm có hoành độ bằng 2 và bằng 4) trên trục số ra
hai bên.
- Quy tắc xác định chất dư : Vùng nhỏ
→
dưới ( mẫu số ) dư – và vùng lớn
→
trên(tử số) dư.
•
Nhận xét: từ đồ thị ta thấy:
+ Thu được
ax
M
↓
khi :
+ Thu được
Min
↓
( tức không có kết tủa ) khi:
+ Thu được kết tủa khi :
2
OH
Zn
n
n
−
+
= 2
2
OH
Zn
n
n
−
+
4
≥
2
0 4
OH
Zn
n
n
−
+
< <
Zn(OH)
2
ZnO
2
2
-
2
4
DongHuuLee
+ Thu
đượ
c a mol k
ế
t t
ủ
a (
đề
s
ẽ
cho giá tr
ị
c
ủ
a a) thì s
ẽ
có 2 cách ti
ế
n hành thí nghi
ệ
m:
- Ch
ỉ
cho mình ph
ả
n
ứ
ng (1) di
ễ
n ra cho t
ớ
i khi
đượ
c a (mol) k
ế
t t
ủ
a r
ồ
i d
ừ
ng l
ạ
i. Khi
đ
ó, OH
-
h
ế
t , Zn
2+
( bài toán thu
ộ
c mi
ề
m nh
ỏ
- mi
ề
n có hoành
độ
< 2 ) nên:
-
Cho (1) di
ễ
n ra xong, r
ồ
i
đ
i
ề
u khi
ể
n cho (2) di
ễ
n ra cho t
ớ
i khi hoà tan còn a (mol) k
ế
t t
ủ
a
thì d
ừ
ng l
ạ
i ( xem chi
ề
u m
ũ
i tên mô t
ả
trên
đồ
th
ị
). Khi
đ
ó bài toán r
ơ
i vào vùng gi
ữ
a c
ủ
a
tr
ụ
c s
ố
( vùng có hoành
độ
ch
ạ
y t
ừ
2
→
4 ) nên:
Hay:
D
ễ
dàng th
ấ
y, v
ớ
i cách ti
ế
n hành th
ứ
hai, l
ượ
ng hoá ch
ấ
t ( OH
-
) s
ẽ
tiêu t
ố
n nhi
ề
u h
ơ
n.
Ghi chú
Lu
ậ
t tính
ở
vùng gi
ữ
a là:
-
Chất viết trước thì tính sau, Chất viết sau tính trước
.
-
n
Chất viết sau
=
tu mâ u
n ti le nho n
hieu ti le
− ×
ɶ
n
chất viết trước
= n
mẫu
- n
Chất viết sau
( BTNT
ở
m
ẫ
u : nguyên t
ố
Zn)
Hướng dẫn giải
* Tóm t
ắ
t bài toán
:
110 2
4
140 2
( )
3
2
mlKOH M
mlKOH M
m g
a gam
ZnSO
a gam
+
+
→ ↓
→
→ ↓
V
ậ
y m =?
Ta có :
2
4
( ) ( )
161 161
ZnSO
Zn
m m
n mol n mol
+
= ⇒ = .
-
Ở
TN1: n
KOH
= 2.0,11= 0,22 mol
⇒
0,22
OH
n mol
−
=
;
3
99
a
n
↓
=
mol.
-
Ở
TN2: n
KOH
= 2.0,14= 0,28 mol
⇒
0,28
OH
n mol
−
=
;
2
99
a
n
↓
=
mol.
D
ự
a vào ti
ế
n trình ph
ả
n
ứ
ng c
ủ
a
đồ
th
ị
và
đề
bài ta th
ấ
y
ở
TN1 l
ượ
ng OH
-
dùng ít h
ơ
n nh
ư
ng l
ạ
i thu
đượ
c
l
ượ
ng k
ế
t t
ủ
a nhi
ế
u h
ơ
n
ở
TN2
⇒
Có hai kh
ả
n
ă
ng:
* Trường hợp 1:
TN1 d
ừ
ng l
ạ
i
ở
vùng nh
ỏ
( ch
ỉ
có p
ư
(1) và di
ễ
n ra t
ớ
i khi t
ạ
o ra 3a gam k
ế
t t
ủ
a thì d
ừ
ng
l
ạ
i vì OH
-
thi
ế
u, Zn
2+
d
ư
) còn TN2 d
ừ
ng l
ạ
i
ở
vùng gi
ữ
a ( p
ư
1
đ
ã xong, p
ư
2
đ
i
ễ
n ra t
ớ
i khi k
ế
t t
ủ
a còn l
ạ
i
2a gam thì OH
-
h
ế
t).V
ậ
y theo các công th
ứ
c tính nhanh
ở
trên ta có:
-
Ở
TN1:
-
Ở
TN2 :
2
2
( )
4 0,28
4
2
161
2 99 2
Zn OH
Zn OH
m
n n
a
n
+ −
↓
× −
−
= ⇒ =
2
( )
1
2
Zn OH
OH
n n
−
↓
=
2 2
2
2
2
2 2
2
2
( )
2. 2.
4 2 2
4
2
OH Zn OH Zn
ZnO
Zn OH
Zn OH
Zn ZnO
n n n n
n
n n
n n n
− + − +
−
+ −
+ −
↓
− −
= =
−
−
= − =
2
2
( )
4
2
Zn OH
Zn OH
n n
n
+ −
↓
−
=
2
( )
1 3 1
0,22 3,63
2 99 2
Zn OH
OH
a
n n a g
−
↓
=
⇒
= ×
⇒
=
DongHuuLee
V
ậ
y m
≈
17,17333 gam
, , ,A B C D
→
lo
ạ
i kh
ả
n
ă
ng này.
* Trường hợp 2:
C
ả
TN1 và TN2 d
ừ
ng l
ạ
i
ở
vùng gi
ữ
a nh
ư
ng
ở
TN2 k
ế
t t
ủ
a b
ị
hoà tan nhi
ề
u h
ơ
n (TN1
p
ư
1
đ
ã xong, p
ư
2
đ
i
ễ
n ra t
ớ
i khi k
ế
t t
ủ
a còn l
ạ
i 3a gam , còn
ở
TN2 p
ư
1
đ
ã xong, p
ư
2
đ
i
ễ
n ra t
ớ
i khi k
ế
t
t
ủ
a còn l
ạ
i 2a gam).V
ậ
y theo các công th
ứ
c tính nhanh
ở
trên ta có:
-
Ở
TN1:
2
2
( )
4 0,22
4
3
161
( )
2 99 2
Zn OH
Zn OH
m
n n
a
n I
+ −
↓
× −
−
=
⇒
=
-
Ở
TN2:
2
2
( )
4 0,28
4
2
161
( )
2 99 2
Zn OH
Zn OH
m
n n
a
n II
+ −
↓
× −
−
=
⇒
=
T
ừ
(I) và (II) ta có m = 16,10g
⇒
Chọn D
Bài 2.
Cho 150 ml dung
dị
ch KOH 1,2M
tá
c
dụ
ng v
ớ
i 100 ml dung
dị
ch AlCl
3
n
ồ
ng
độ
x mol/l, thu
đượ
c
dung
dị
ch Y
và
4,68 gam k
ế
t
tủ
a.
Loạ
i
bỏ
k
ế
t
tủ
a, thêm ti
ế
p 175 ml dung
dị
ch KOH 1,2M
và
o Y, thu
đượ
c
2,34 gam k
ế
t
tủ
a.
Giá trị củ
a x
là
A. 1,2
B. 0,8 C. 0,9 D. 1,0
(Trích Câu 28- Mã
đề
174 –
Đ
H kh
ố
i B – 2010)
Cần biết
•
Khi cho mu
ố
i Al
3+
tác d
ụ
ng v
ớ
i các dung d
ị
ch baz
ơ
tan ( OH
-
) thì hi
ệ
n t
ượ
ng x
ả
y ra là:
+ Ban
đầ
u x
ả
y ra ph
ả
n
ứ
ng t
ạ
o k
ế
t t
ủ
a:
Al
3+
+ 3OH
-
(1)
→
Al(OH)
3
↓
+ Sau
đ
ó, n
ế
u OH
-
thì b
ắ
t
đầ
u x
ả
y ra hi
ệ
n t
ượ
ng hoà tan k
ế
t t
ủ
a theo ph
ươ
ng trình:
Al(OH)
3 ( 1)
+ OH
-
( phần còn lại sau 1)
(2)
→
AlO
2
-
+ H
2
O
⇒
Khi cho mu
ố
i Al
3+
tác d
ụ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch baz
ơ
(OH
-
) l
ượ
ng k
ế
t t
ủ
a sinh ra có b
ị
hoà tan hay
không là ph
ụ
thu
ộ
c vào t
ỉ
l
ệ
mol gi
ữ
a
3
OH
Al
n
n
−
+
. S
ự
ph
ụ
thu
ộ
c
đ
ó
đượ
c tóm t
ắ
t b
ả
ng sau:
- Gi
ả
i s
ử
ch
ỉ
có (1) và v
ừ
a
đủ
thì
3
3
OH
Al
n
n
−
+
=
và s
ả
n ph
ẩ
m là Al(OH)
3
.
- Gi
ả
s
ử
có c
ả
(1);(2) và v
ừ
a
đủ
thì
3
4
OH
Al
n
n
−
+
=
và s
ả
n ph
ẩ
m là AlO
2
-
V
ậ
y t
ổ
ng quát cho m
ọ
i tr
ườ
ng h
ợ
p ta có :
3
4
Sản
phẩm
↓
max
3
OH
Al
n
n
−
+
DongHuuLee
Ghi chú
:
Để
ghi
đượ
c s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a t
ấ
t c
ả
các vùng ta dùng hai quy t
ắ
c:
-
Quy t
ắ
c hai bên
:
đặ
t s
ả
n ph
ẩ
m t
ạ
i các
đ
i
ể
m
đặ
c bi
ệ
t (
đ
i
ể
m có hoành
độ
b
ằ
ng 3 và b
ằ
ng 4) trên tr
ụ
c
s
ố
ra hai bên.
-
Quy t
ắ
c
: Vùng nh
ỏ
→
d
ướ
i ( m
ẫ
u s
ố
) d
ư
– và vùng l
ớ
n
→
trên(t
ử
s
ố
) d
ư
.
* Nh
ậ
n xét: t
ừ
đồ
th
ị
ta th
ấ
y:
+ Thu
đượ
c
ax
M
↓
khi :
+ Thu
đượ
c
Min
↓
( t
ứ
c không có k
ế
t t
ủ
a ) khi:
+ Thu
đượ
c k
ế
t t
ủ
a khi :
+ Thu
đượ
c a mol k
ế
t t
ủ
a (
đề
s
ẽ
cho giá tr
ị
c
ủ
a a) thì s
ẽ
có 2 cách ti
ế
n hành thí nghi
ệ
m:
- Ch
ỉ
cho mình ph
ả
n
ứ
ng (1) di
ễ
n ra cho t
ớ
i khi
đượ
c a (mol) k
ế
t t
ủ
a r
ồ
i d
ừ
ng l
ạ
i. Khi
đ
ó,
OH
-
h
ế
t ( bài toán thu
ộ
c mi
ề
m nh
ỏ
- mi
ề
n có hoành
độ
< 3) nên:
-
Cho (1) di
ễ
n ra xong, r
ồ
i
đ
i
ề
u khi
ể
n cho (2) di
ễ
n ra cho t
ớ
i khi hoà tan còn a (mol) k
ế
t
t
ủ
a thì d
ừ
ng l
ạ
i ( xem chi
ề
u m
ũ
i tên mô t
ả
trên
đồ
th
ị
). Khi
đ
ó bài toán r
ơ
i vào vùng
gi
ữ
a c
ủ
a tr
ụ
c s
ố
( vùng có hoành
độ
ch
ạ
y t
ừ
3
→
4 ) nên:
Tóm l
ạ
i:
D
ễ
dàng th
ấ
y, v
ớ
i cách ti
ế
n hành th
ứ
hai, l
ượ
ng hoá ch
ấ
t ( OH
-
) s
ẽ
tiêu t
ố
n nhi
ề
u h
ơ
n.
Ghi chú
Lu
ậ
t tính
ở
vùng gi
ữ
a là:
-
Chất viết trước thì tính sau, Chất viết sau tính trước
.
-
n
Chất viết sau
=
tu mau
n ti le nho n
hieu ti le
− ×
-
n
chất viết trước
= n
mẫu
- n
Chất viết sau
( BTNT
ở
m
ẫ
u: nguyên t
ố
Al)
Bài giải
Tóm t
ắ
t bài toán:
150ml dd KOH 1,2M
3
100 dd ( / )
175 dd 1,2
4,68( )
dd 2,34( )
ml AlCl x mol l
ml KOH M
g
Y g
+
+
↓
→
→ ↓
3
OH
Al
n
n
−
+
= 3
3
OH
Al
n
n
−
+
4
≥
3
0 4
OH
Al
n
n
−
+
< <
3
( )
3
Al OH
OH
n n
−
↓
=
3
3
2
3 3
3
2
( )
3.
3
4 3
4
OH Al
AlO OH Al
Al OH
Al AlO Al OH
n n
n n n
n n n n n
− +
− − +
+ − + −
↓
−
= = −
−
= − = −
3
3
( )
4
Al OH
Al OH
n n n
+ −
↓
= −
DongHuuLee
V
ậ
y x = ?
-Theo
đề
⇒
ở
giai
đ
o
ạ
n(1) thì KOH h
ế
t , AlCl
3
d
ư
( bài toán thu
ộ
c vùng nh
ỏ
) nên :
3
Al
n
+
pư
=
1
3
n
KOH
=
1
3
.0,15.1,2=0,06mol
( ho
ặ
c có th
ể
tính
3
Al
n
+
pư
=
3
( )
4,68
0,06( )
78
Al OH
n mol
↓
= =
3
Al
n
+
⇒
dư
= 0,1x- 0,06)
-
Ở
giai
đ
o
ạ
n 2 vì thu
đượ
c l
ượ
ng k
ế
t t
ủ
a nên theo phân tích
ở
ph
ầ
n lí thuy
ế
t ta có hai tr
ườ
ng h
ợ
p:
+ Ch
ỉ
x
ả
y ra ph
ả
n
ứ
ng t
ạ
o k
ế
t t
ủ
a. Khi
đ
ó:
3
1
3
Al
n n
+
↓
=
2,34 1
(0,1 0,06)
78 3
x
⇒
= −
, , ,
1,5
A B C D
x
⇒
= →
lo
ạ
i tr
ườ
ng h
ợ
p này.
+ x
ả
y ra c
ả
hai ph
ả
n
ứ
ng ( ph
ả
n
ứ
ng t
ạ
o k
ế
t t
ủ
a và ph
ả
n
ứ
ng hoà tan m
ộ
t ph
ầ
n k
ế
t t
ủ
a).Khi
đ
ó:
3
( )
2,34
4 4 (0,1 0,06) 1, 2.0,175
78
Al OH
Al OH
n n n x
+ −
↓
= −
⇒
= × − −
x
⇒
=
1,2
⇒
chọn A.
Bài 3.
Đố
t
chá
y
hoà
n
toà
n m gam FeS
2
b
ằ
ng m
ộ
t l
ượ
ng O
2
v
ừ
a
đủ
, thu
đượ
c
khí
X. H
ấ
p
thụ
h
ế
t X
và
o 1
lí
t
dung
dị
ch ch
ứ
a Ba(OH)
2
0,15M
và
KOH 0,1M, thu
đượ
c dung
dị
ch Y
và
21,7 gam k
ế
t
tủ
a. Cho Y
và
o dung
dị
ch NaOH, th
ấ
y xu
ấ
t hi
ệ
n thêm k
ế
t
tủ
a.
Giá trị củ
a m
là
A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0
(Trích Câu 36- Mã
đề
174 –
Đ
H kh
ố
i B – 2010)
Cần biết .
Khi cho CO
2
( ho
ặ
c SO
2
) vào dung d
ị
ch h
ỗ
n h
ợ
p baz
ơ
(OH
-
) thì có th
ể
gi
ả
i bài toán b
ằ
ng ph
ươ
ng pháp n
ố
i
ti
ế
p nh
ư
sau :
Ban
đầ
u OH
-
s
ẽ
bi
ế
n CO
2
thành mu
ố
i trung hoà:
CO
2
+ 2OH
-
(1)
→
CO
3
2-
+ H
2
O
Sau (1), n
ế
u CO
2
mà d
ư
thì ph
ầ
n CO
2
d
ư
này s
ẽ
chuy
ể
n mu
ố
i trung hoà thành mu
ố
i axit:
CO
2
phần dư ở (1)
+ CO
3
2-
vừa sinh ở (1)
+H
2
O
(2)
→
2HCO
3
-
⇒
Khi cho CO
2
vào dung d
ị
ch baz
ơ
(OH
-
) thu
đượ
c lo
ạ
i mu
ố
i nào là ph
ụ
thu
ộ
c vào t
ỉ
l
ệ
mol gi
ữ
a
2
CO
OH
n
n
−
.
S
ự
ph
ụ
thu
ộ
c
đ
ó
đượ
c tóm t
ắ
t b
ả
ng sau:
- Gi
ả
i s
ử
ch
ỉ
có (1) và v
ừ
a
đủ
thì
2
1
2
CO
OH
n
n
−
=
và s
ả
n ph
ẩ
m là mu
ố
i trung hoà CO
3
2-
- Gi
ả
s
ử
có c
ả
(1);(2) và v
ừ
a
đủ
thì
2
1
CO
OH
n
n
−
=
và s
ả
n ph
ẩ
m là HCO
3
-
V
ậ
y t
ổ
ng quát cho m
ọ
i tr
ườ
ng h
ợ
p ta có :
Sản
phẩm
1
2
1
DongHuuLee
Ghi chú
:
Để
ghi
đượ
c s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a t
ấ
t c
ả
các vùng ta v
ẫ
n dùng hai quy t
ắ
c:
- Quy t
ắ
c hai bên:
đặ
t s
ả
n ph
ẩ
m t
ạ
i các
đ
i
ể
m
đặ
c bi
ệ
t (
đ
i
ể
m có hoành
độ
b
ằ
ng 1/2 và b
ằ
ng 1) trên tr
ụ
c s
ố
ra hai bên.
- Quy t
ắ
c xác
đị
nh ch
ấ
t d
ư
: Vùng nh
ỏ
→
d
ướ
i ( m
ẫ
u s
ố
) d
ư
– và vùng l
ớ
n
→
trên(t
ử
s
ố
) d
ư
.
* Nh
ậ
n xét: t
ừ
đồ
th
ị
ta th
ấ
y:
+ Thu
đượ
c mu
ố
i axit HCO
3
-
khi :
+ Thu
đượ
c mu
ố
i trung hoà khi:
+ Thu
đượ
c c
ả
hai mu
ố
i khi :
+ Thu
đượ
c a mol mu
ố
i trung hoà ( CO
3
2-
) thì s
ẽ
có 2 cách ti
ế
n hành thí nghi
ệ
m:
- Ch
ỉ
cho mình ph
ả
n
ứ
ng (1) di
ễ
n ra cho t
ớ
i khi
đượ
c a (mol) CO
3
2-
r
ồ
i d
ừ
ng l
ạ
i. Khi
đ
ó,
CO
2
hết , OH
-
dư
( bài toán thu
ộ
c mi
ề
m nh
ỏ
- mi
ề
n có hoành
độ
1
2
≤
) nên:
-
Cho (1) di
ễ
n ra xong, r
ồ
i
đ
i
ề
u khi
ể
n cho (2) di
ễ
n ra cho t
ớ
i khi chuy
ể
n a (mol) CO
3
2-
thì
d
ừ
ng l
ạ
i ( xem chi
ề
u m
ũ
i tên mô t
ả
trên
đồ
th
ị
). Khi
đ
ó bài toán r
ơ
i vào vùng gi
ữ
a c
ủ
a tr
ụ
c
s
ố
( vùng có hoành
độ
ch
ạ
y t
ừ
1
2
→
1 ) nên:
Tóm l
ạ
i, khi
CO
2
hết, OH
-
cũng hết
B
ạ
n
đọ
c c
ũ
ng d
ễ
dàng th
ấ
y, v
ớ
i cách ti
ế
n hành th
ứ
hai, l
ượ
ng hoá ch
ấ
t ( OH
-
) s
ẽ
tiêu t
ố
n nhi
ề
u h
ơ
n.
Ghi chú
•
Lu
ậ
t tính
ở
vùng gi
ữ
a là:
-
Chất viết trước thì tính sau, Chất viết sau tính trước
.
-
n
Chất viết sau
=
tu mau
n ti le nho n
hieu ti le
− ×
-
n
chất viết trước
=
2
CO
n
- n
Chất viết sau
( b
ả
o toàn nguyên t
ố
C)
•
m
ộ
t s
ố
tính ch
ấ
t c
ủ
a mu
ố
i cacbonat hay dung trong khi làm
đề
thi.
-
Mu
ố
i trung hoà ( CO
3
2-
) ch
ỉ
tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i axit, còn mu
ố
i axit (HCO
3
-
) tác d
ụ
ng
đượ
c c
ả
v
ớ
i axit và baz
ơ
:
2
1
CO
OH
n
n
−
≥
2
CO
OH
n
n
−
1
2
≤
2
1
1
2
CO
OH
n
n
−
< <
2
2
3
CO
CO
n n
−
=
2
2
3
2
2 2
3 3
1
.
2
2
1
1
2
CO
OH
CO
HCO OH
CO CO
CO HCO OH
n n
n n n
n n n n n
−
− −
− − −
−
= = −
−
= − = −
2
2
3
CO
CO OH
n n n
− −
= −
DongHuuLee
-
Mu
ố
i axit + Baz
ơ
→
Mu
ố
i trung hoà + H
2
O.
-
Mu
ố
i trung hoà b
ế
n trong dung d
ị
ch, còn mu
ố
i axit kém b
ề
n trong dung d
ị
ch.
M(HCO
3
)
n
0
t
→
M
2
(CO
3
)
n
+ CO
2
↑
+ H
2
O
•
Các baz
ơ
bài cho th
ườ
ng có Ca(OH)
2
ho
ặ
c Ba(OH)
2
nên sau ph
ả
n
ứ
ng (1) và (2) th
ườ
ng có thêm ph
ả
n
ứ
ng:
CO
3
2-
+ M
2+
(3)
3
MCO
→ ↓
T
ừ
ph
ươ
ng trình này, d
ự
a vào t
ươ
ng quan gi
ữ
a s
ố
mol c
ủ
a M
2+
và CO
3
2-
( tính
đượ
c theo hai công th
ứ
c
tính nhanh
ở
trên ) c
ũ
ng nh
ư
là s
ố
mol k
ế
t t
ủ
a bài cho ta s
ẽ
tìm
đướ
c
đ
áp s
ố
c
ủ
a bài toán.
Chú ý. Nh
ữ
ng
đ
i
ề
u nói trên hoàn toàn d
ữ
ng cho SO
2
+ OH
-
.
Bài giải
Tóm t
ắ
t bài toán:
{
2
2
( ) 0,15
1 dd
0,1
2 2
( ) 21,7( ) dd
Ba OH M
lit
KOH M
O
NaOH
m g FeS SO g Y
+
+
+
→ → ↓ + → ↓
V
ậ
y m =?
Theo bài ra: Y + NaOH
→
↓
⇒
ph
ả
n
ứ
ng SO
2
+ OH
-
r
ơ
i vào vùng gi
ữ
a ( t
ạ
o hai mu
ố
i, SO
2
và OH
-
đề
u h
ế
t)nên theo phân tích
ở
tên ta có:
vì
2
21,7
0,15 1 1 0,15
217
Ba
n mol n
+
↓
= × × = ≠ =
V
ậ
y
Đáp án C.
Bài 4.
H
ỗ
n h
ợ
p X g
ồ
m CuO
và
Fe
2
O
3
.
Hoà
tan
hoà
n
toà
n 44 gam X b
ằ
ng dung
dị
ch HCl (d
ư
), sau
phả
n
ứ
ng
thu
đượ
c dung
dị
ch ch
ứ
a 85,25 gam mu
ố
i. M
ặ
t
khá
c, n
ế
u kh
ử hoà
n
toà
n 22 gam X b
ằ
ng CO (d
ư
), cho h
ỗ
n
h
ợ
p
khí
thu
đượ
c sau
phả
n
ứ
ng l
ộ
i t
ừ
t
ừ
qua dung
dị
ch Ba(OH)
2
(d
ư
)
thì
thu
đượ
c m gam k
ế
t
tủ
a.
Giá trị
củ
a m
là
A. 76,755
B. 73,875
C. 147,750 D. 78,875
(Trích Câu39- Mã
đề
174 –
Đ
H kh
ố
i B – 2010)
Cần biết .
•
Ox
HCl
it
+
→
Mu
ố
i + H
2
O , thì luôn có :
•
Oxit kim lo
ạ
i
CO
+
→
R
ắ
n + CO
2
, thì luôn có:
Chú ý
: ch
ỉ
oxit c
ủ
a kim lo
ạ
i
đứ
ng sau Al m
ớ
i ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i CO, H
2
…
•
Oxit kim lo
ạ
i
H
+
→
mu
ố
i + H
2
O, thì luôn có :
2
2
3
21,7
1 0,15 2 1 0,1 1 2 (0,4 )
217 120 60
18( )
SO
SO OH
n n n n
m m
m g
− −
↓
= = −
⇒ = × × + × × − × = −
⇒ =
m
muói
= m
oxit
+ 55.
1
2
n
HCl pư.
n
CO pư
= n
O trong oxit pư
= n
CO2 sinh ra.
n
H
+
pư
= 2 n
O trong oxit
n
H
+
pư
= 2 n
O trong oxit
DongHuuLee
•
Oxit kim lo
ạ
i
H
CO
+
+
+
→
→
→
•
CO
2
+ M(OH)
2
d
ư
→
t
ạ
o mu
ố
i trung hoà + H
2
O và
Bài giải
Tóm t
ắ
t bài toán:
2
44( )
2 3
( )
22( )
85,25( ) .
( )
HCl
g X
Ba OH du
CO
g X
g Muoi
CuO
hh X
Fe O
m g
+
+
+
→
→
→ ↑ → ↓
V
ậ
y m = ?
-
Ở
thí nghi
ệ
m 1 ta có:
1
85 25 44 55 1,5 .
2
HCl HCl
n n mol
× = + × ⇒ =
-
Ở
thí nghi
ệ
m 2 ta có:
2
1 1 1,5
0,0375
2 2 2
CO CO HCl
n n n n mol
↓
= = = = × =
0,375 197 73,875( )
m g
↓
⇒ = × = ⇒
Chọn B.
Bài 5.
Cho h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m 6,72 gam Mg
và
0,8 gam MgO
tá
c
dụ
ng h
ế
t v
ớ
i l
ượ
ng d
ư
dung
dị
ch HNO
3
. Sau khi
cá
c
phả
n
ứ
ng
xả
y ra
hoà
n
toà
n, thu
đượ
c 0,896
lí
t m
ộ
t
khí
X (
đ
ktc)
và
dung
dị
ch Y.
Là
m bay h
ơ
i dung
dị
ch
Y thu
đượ
c 46 gam mu
ố
i khan.
Khí
X
là
A. NO
2
B. N
2
O C. NO D. N
2
(Trích Câu 2- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Phân tích.
•
Oxit kim lo
ạ
i
đượ
c chia thành hai lo
ạ
i:
-
Lo
ạ
i1 : M
x
O
y
là oxit c
ủ
a kim lo
ạ
i có m
ộ
t hóa tr
ị
( ví d
ụ
Al
2
O
3
, ZnO …) ho
ặ
c oxit c
ủ
a kim
lo
ạ
i
đ
a hóa tr
ị
và hi
ệ
n t
ạ
i
đ
ang
đạ
t hóa tr
ị
cao nh
ấ
t ( Ví d
ụ
Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
…).
-
Lo
ạ
i 2 : M
x
O
y
là oxit c
ủ
a kim lo
ạ
i
đ
a hóa tr
ị
và hi
ệ
n t
ạ
i ch
ư
a
đạ
t hóa tr
ị
cao nh
ấ
t ( hay g
ặ
p
trong
đề
thi là FeO , Fe
3
O
4
,CrO).
•
Chú ý công th
ứ
c vi
ế
t ph
ả
n
ứ
ng c
ủ
a oxit kim lo
ạ
i v
ớ
i axit lo
ạ
i 2(HNO
3
, H
2
SO
4
đặ
c):
M
x
O
y(loại 1)
3 2 4
; ( )HNO H SO dac
+
→
Mu
ố
i + H
2
O
M
x
O
y(loại 2)
3 2 4
; ( )HNO H SO dac
+
→
Mu
ố
i
(Kl đạt hóa trị max)
+ SpK + H
2
O
•
Trong các ph
ả
n
ứ
ng oxi hóa – kh
ử
, s
ố
mol electron mà HNO
3
nh
ậ
n có th
ẻ
đượ
c tính nhanh nh
ư
sau:
⇒
Khi tìm
đượ
c
độ
gi
ả
m
o
thì bi
ế
t ngay
đướ
c s
ả
n ph
ả
m kh
ử
c
ầ
n tìm là gì(!!!).
•
Khi cho các kim lo
ạ
i (
đặ
c bi
ệ
t là Al,Zn và Mg) tác d
ụ
ng v
ớ
i HNO
3
theo s
ơ
đồ
:
3
( , , )
HNO
Al Mg Zn
KL
+
→
Mu
ố
i + SpK + H
2
O
n
CO pư
= n
O trong oxit pư
n
CO pư
=
1
2
n
H
+
pư
n
↓
=
2
CO
n
n
e nhận của HNO3
=
Độ
gi
ả
m
SPK
O n
×
=
2
2
2
4 3
1.
3.
8.
10.
8.
NO
NO
N O
N
NH NO
n
n
n
n
n
•
•
•
•
•
DongHuuLee
Mà
đề
bài cho
đồ
ng th
ờ
i s
ố
li
ệ
u c
ủ
a kim lo
ạ
i và Spk thì c
ầ
n ki
ể
m tra xem ph
ả
n
ứ
ng có sinh ra NH
4
NO
3
hay không.M
ộ
t trong các cách ki
ể
m tra là :
-
Tính n
e kim loại cho
= n
Kloai
. Hóa tr
ị
-
Tính n
e nhận
=
Độ
gi
ả
m
SPK
O n
×
So sánh n
e cho
và n
e nhận
r
ồ
i k
ế
t lu
ậ
n:
Th
ự
c ra ki
ể
m tra là
để
cho ch
ắ
c ch
ắ
n , th
ự
c ch
ấ
t n
ế
u
đề
cho nh
ư
v
ậ
y thì ch
ắ
c ch
ắ
n s
ả
n ph
ẩ
m kh
ử
có
NH
4
NO
3
.
Bài giải
Tóm t
ắ
t bài toán: hh
3
dd
: 6,72
0,896
: 0,8
46 .
HNO
MgO gam
l X
Mg gam
gam muoi
↑
→
V
ậ
y X = ?
Vì
đề
bài cho s
ố
mol c
ủ
a Mg và s
ả
n ph
ẩ
m kh
ử
nên ph
ả
n
ứ
ng sinh ra mu
ố
i NH
4
NO
3
(ho
ặ
c
vì
3 2
( )
6,72 0,8
0,3
24 40
Mg NO Mg
n n= = + =
∑ ∑
mol
46
148
≠ )
và
4 3 4 3
1,6
46 0,3 148 1,6 0,02
80
NH NO NH NO
m g n mol
= − × = ⇒ = = .
Áp d
ụ
ng
đị
nh lu
ậ
t b
ả
o toàn electron kinh nghi
ệ
m ta có:
6,72 0,896
2 8.0,02 10
24 22,4
O O
× = × + ⇒ = ⇒
V
ậ
y X = N
2
.
Bài 5.
Cho 1,56 gam h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m Al
và
Al
2
O
3
phả
n
ứ
ng h
ế
t v
ớ
i dung
dị
ch HCl (d
ư
), thu
đượ
c V
lí
t
khí
H
2
(
đ
ktc)
và
dung
dị
ch X.
Nhỏ
t
ừ
t
ừ
dung
dị
ch NH
3
đế
n d
ư
và
o dung
dị
ch X thu
đượ
c k
ế
t
tủ
a,
lọ
c h
ế
t l
ượ
ng k
ế
t
tủ
a, nung
đế
n kh
ố
i l
ượ
ng không
đổ
i thu
đượ
c 2,04 gam ch
ấ
t r
ắ
n A.
Giá trị củ
a V
là
A. 0,672 B. 0,224 C. 0,448 D. 1,344
(Trích Câu 3- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết .
•
Dung d
ị
ch NH
3
ch
ỉ
hòa tan
đượ
c Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
và AgOH ch
ứ
a không hòa tan
đượ
c Al(OH)
3
.
Zn(OH)
2
+ 4NH
3
[
]
3 4 2
( ) ( )
Zn NH OH
→
Cu(OH)
2
+ 4NH
3
[
]
3 4 2
( ) ( )
Cu NH OH
→
AgOH + 2NH
3
[
]
3 2
( )
Ag NH OH
→
Al(OH)
3
+ 4NH
3
→
không phản ứng
•
Kim lo
ạ
i
H
+
+
→
H
2
thì luôn có :
( Công th
ứ
c này
đượ
c ch
ứ
ng minh d
ễ
dàng nh
ờ
ph
ươ
ng pháp b
ả
o toàn e.Em th
ử
ch
ứ
ng minh nhé!!!).
•
Khi bài toán cho theo ki
ể
u s
ơ
đồ
sau :
[ ]
Trong A Trong B
M M
→ → →
Thì nên gi
ả
i bài toán b
ằ
ng ph
ươ
ng pháp b
ả
o toàn nguyên t
ố
M.
n
e kim loại cho
= n
e nhận
→
Spk không có NH
4
NO
3
n
e kim loại cho
> n
e nhận
→
Spk có NH
4
NO
3
n
Kim loại
×
Hóa tr
ị
=
2
2
H
n
DongHuuLee
Bài giải
Tóm t
ắ
t bài toán: 1,56 g hh
0
3
2
2 3
2 3
( )
:
:
dd 2,04( )
HCl
NH
t
V l H
Al x mol
Al O y mol
X g Al O
+
+
↑
→
→ ↓ →
-
Theo bài ra ta có h
ệ
:
1,56 27 102
0,02
2,04
0,01
2 2
102
hh
Al
m x y
x
y
n x y
= = +
=
⇒
=
= + = ×
∑
-
Áp d
ụ
ng
đị
nh lu
ậ
t b
ả
o toàn electron kinh nghi
ệ
m ta có :
0,02.3 = 2
0,672
22,4
V
V
×
⇒
=
⇒
Chọn A.
Bài 6
. Cho 9,125 gam mu
ố
i hi
đ
rocacbonat
phả
n
ứ
ng h
ế
t v
ớ
i dung
dị
ch H
2
SO
4
(d
ư
), thu
đượ
c dung
dị
ch
ch
ứ
a 7,5 gam mu
ố
i sunfat trung
hoà
. Công th
ứ
c
củ
a mu
ố
i hi
đ
rocacbonat
là
A. NaHCO
3
B.Mg(HCO
3
)
2
C. Ba(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
(Trích Câu 12- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết
•
Trong m
ộ
t
bà
i
toá
n khi A
→
B,
mà đề
cho kh
ố
i l
ượ
ng
củ
a
cả
A
và
B
thì phả
i
nghỉ
ngay t
ớ
i ph
ươ
ng
phá
p t
ă
ng
giả
m kh
ố
i l
ượ
ng.
•
Bi
ể
u th
ứ
c t
ổ
ng
quá
t
củ
a t
ă
ng
giả
m kh
ố
i l
ượ
ng
là
luôn ghi kh
ố
i l
ượ
ng sau theo kh
ố
i l
ượ
ng tr
ướ
c.
Cụ
th
ể
:
D
ấ
u +
ứ
ng v
ớ
i tr
ườ
ng h
ợ
p kh
ố
i l
ượ
ng t
ă
ng
và
d
ấ
u –
ứ
ng v
ớ
i tr
ườ
ng h
ợ
p kh
ố
i l
ượ
ng
giả
m.
•
Khi
là
m
bà
i
toá
n tr
ắ
c nghi
ệ
m nên phân
loạ
i
cá
c
đá
p
á
n A,B,C,D
thà
nh
cá
c
mả
ng r
ồ
i
dù
ng ph
ươ
ng
phá
p th
ử
( nên th
ử
tr
ườ
ng h
ợ
p chi
ế
m
đ
a s
ố
tr
ướ
c).
Bài giải
Tó
m t
ắ
t
bà
i
toá
n: 9,125g M(HCO
3
)
n
2 4
H SO+
→
7,5g M
2
(SO
4
)
n
⇒
M = ?
Theo s
ự
phân
tí
ch trên ta
có
:
T
ừ
, , ,
A B C D
→
phân
đá
p
á
n
thà
nh hai tr
ườ
ng h
ợ
p :
-
TH
1
: M
là
kim lo
ạ
i
hó
a
trị
I(
đá
p
á
n A)
-
TH
2
: M
là
kim
loạ
i
hó
a
trị
II (
đá
p
á
n B,C,D).
Vì
TH
2
chi
ế
m
đ
a s
ố
nên ta th
ử
tr
ướ
c ( n
ế
u
đú
ng
thì
ta
có đá
p s
ố
luôn, n
ế
u sai
thì
ta
loạ
i
đượ
c t
ớ
i 3
đá
p
á
n
!!!).
Cụ
th
ể
: M(HCO
3
)
2
→
MSO
4
Theo s
ơ
đồ nà
y ta
có
:
theo pu
m
∆
= ( M +122) – (M+96) = 26, nên theo ph
ươ
ng
phá
p t
ă
ng
giả
m kh
ố
i l
ượ
ng ta
có
: 7,5 = 9,125
+
26
3 2 3 2
( ) ( )
M HCO M HCO
n n
×
⇒
=
0,0625mol
, , ,
9,125
122 24( )
0,0625
A B C D
M M Mg
⇒
+ =
⇒
= →
Chọn B.
Bài 7.
Cho 0,015 mol m
ộ
t lo
ạ
i h
ợ
p ch
ấ
t oleum vào n
ướ
c thu
đượ
c 200 ml dung d
ị
ch X.
Để
trung hoà 100 ml
dung d
ị
ch X c
ầ
n dùng 200 ml dung d
ị
ch NaOH 0,15M. Ph
ầ
n tr
ă
m v
ề
kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a nguyên t
ố
l
ư
u hu
ỳ
nh
trong oleum trên là
A. 37,86% B. 35,95% C. 23,97% D. 32,65%
(Trích Câu 36- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết
•
Công th
ứ
c
củ
a Oleum
là
H
2
SO
4
.nSO
3.
•
Phả
n
ứ
ng
củ
a oleum v
ớ
i H
2
O
là
:
H
2
SO
4
.nSO
3
+ nH
2
O
→
(n+1)H
2
SO
4
•
Trung
hò
a
là phả
n
ứ
ng v
ừ
a
đủ
gi
ữ
a H
+
và
OH
-
.
m
sau
= m
trước
theo pu
m
±∆ ×
n
pư
DongHuuLee
Bài giải
Tó
m t
ắ
t
bà
i
toá
n:
0,015
2
mol H
2
SO
4
.nSO
3
200 0,15
ml ddNaOH M+
→
v
ừ
a
đủ
.
%S
trong oleum
= ?
Ta
có
: n
NaOH
= 0,15
×
0,2=0,03mol 0,03
OH
n mol
−
⇒
=
.
Ph
ươ
ng
trì
nh
phả
n
ứ
ng:
H
2
SO
4
.nSO
3
+ nH
2
O
→
(n+1)H
2
SO
4
0,0075 (n+1).0,0075
H
+
+ OH
-
→
H
2
O
OH
n
−
=
32.2
2.( 1).0,0075 0,015( 1) 0,03 1 % 35,95%
98 80
H
n n n n S
+
⇒
+ = + =
⇒
=
⇒
= =
+
⇒
Chọn B.
Bài 8.
H
ấ
p th
ụ
hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2
(
đ
ktc) vào 125 ml dung d
ị
ch Ba(OH)
2
1M, thu
đượ
c dung d
ị
ch X.
Coi th
ể
tích dung d
ị
ch không thay
đổ
i, n
ồ
ng
độ
mol c
ủ
a ch
ấ
t tan trong dung d
ị
ch X là
A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M
(Trích Câu 40- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết
1- Khi cho CO
2
( ho
ặ
c SO
2
) vào dung d
ị
ch h
ỗ
n h
ợ
p baz
ơ
(OH
-
) thì có th
ể
gi
ả
i bài toán b
ằ
ng ph
ươ
ng
pháp n
ố
i ti
ế
p nh
ư
sau :
Ban
đầ
u OH
-
s
ẽ
bi
ế
n CO
2
thành mu
ố
i trung hoà:
CO
2
+ 2OH
-
(1)
→
CO
3
2-
+ H
2
O
Sau (1), n
ế
u CO
2
mà d
ư
thì ph
ầ
n CO
2
d
ư
này s
ẽ
chuy
ể
n mu
ố
i trung hoà thành mu
ố
i axit:
CO
2
phần dư ở (1)
+ CO
3
2-
vừa sinh ở (1)
+H
2
O
(2)
→
2HCO
3
-
⇒
Khi cho CO
2
vào dung d
ị
ch baz
ơ
(OH
-
) thu
đượ
c lo
ạ
i mu
ố
i nào là ph
ụ
thu
ộ
c vào t
ỉ
l
ệ
mol gi
ữ
a
2
CO
OH
n
n
−
. S
ự
ph
ụ
thu
ộ
c
đ
ó
đượ
c tóm t
ắ
t b
ả
ng sau:
- Gi
ả
i s
ử
ch
ỉ
có (1) và v
ừ
a
đủ
thì
2
1
2
CO
OH
n
n
−
=
và s
ả
n ph
ẩ
m là mu
ố
i trung hoà CO
3
2-
.
- Gi
ả
s
ử
có c
ả
(1);(2) và v
ừ
a
đủ
thì
2
1
CO
OH
n
n
−
=
và s
ả
n ph
ẩ
m là HCO
3
-
V
ậ
y t
ổ
ng quát cho m
ọ
i tr
ườ
ng h
ợ
p ta có :
Ghi chú
:
Để
ghi
đượ
c s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a t
ấ
t c
ả
các vùng ta v
ẫ
n dùng hai quy t
ắ
c:
- Quy t
ắ
c hai bên:
đặ
t s
ả
n ph
ẩ
m t
ạ
i các
đ
i
ể
m
đặ
c bi
ệ
t (
đ
i
ể
m có hoành
độ
b
ằ
ng 3 và b
ằ
ng 4) trên tr
ụ
c s
ố
Sản
Phẩm
DongHuuLee
ra hai bên.
- Quy t
ắ
c xác
đị
nh ch
ấ
t d
ư
: Vùng nh
ỏ
→
d
ướ
i ( m
ẫ
u s
ố
) d
ư
– và vùng l
ớ
n
→
trên(t
ử
s
ố
) d
ư
.
* Nh
ậ
n xét: t
ừ
đồ
th
ị
ta th
ấ
y:
+ Thu
đượ
c mu
ố
i axit HCO
3
-
khi :
+ Thu
đượ
c mu
ố
i trung hoà khi:
+ Thu
đượ
c c
ả
hai mu
ố
i khi :
+ Thu
đượ
c a mol mu
ố
i trung hoà ( CO
3
2-
) thì s
ẽ
có 2 cách ti
ế
n hành thí nghi
ệ
m:
- Ch
ỉ
cho mình ph
ả
n
ứ
ng (1) di
ễ
n ra cho t
ớ
i khi
đượ
c a (mol) CO
3
2-
r
ồ
i d
ừ
ng l
ạ
i. Khi
đ
ó,
CO
2
hết , OH
-
dư
( bài toán thu
ộ
c mi
ề
m nh
ỏ
- mi
ề
n có hoành
độ
1
2
≤
) nên:
-
Cho (1) di
ễ
n ra xong, r
ồ
i
đ
i
ề
u khi
ể
n cho (2) di
ễ
n ra cho t
ớ
i khi chuy
ể
n a (mol) CO
3
2-
thì
d
ừ
ng l
ạ
i ( xem chi
ề
u m
ũ
i tên mô t
ả
trên
đồ
th
ị
). Khi
đ
ó bài toán r
ơ
i vào vùng gi
ữ
a c
ủ
a tr
ụ
c
s
ố
( vùng có hoành
độ
ch
ạ
y t
ừ
1
2
→
1 ) nên:
Tóm l
ạ
i, khi
CO
2
hết, OH
-
cũng hết thì :
D
ễ
dàng th
ấ
y, v
ớ
i cách ti
ế
n hành th
ứ
hai, l
ượ
ng hoá ch
ấ
t ( OH
-
) s
ẽ
tiêu t
ố
n nhi
ề
u h
ơ
n.
Ghi chú
•
Lu
ậ
t tính
ở
vùng gi
ữ
a là:
-
Chất viết trước thì tính sau, Chất viết sau tính trước
.
-
n
Chất viết sau
=
tu mau
n ti le nho n
hieu ti le
− ×
-
n
chất viết trước
=
2
CO
n
- n
Chất viết sau
( b
ả
o toàn nguyên t
ố
C)
•
Các baz
ơ
bài cho th
ườ
ng có Ca(OH)
2
ho
ặ
c Ba(OH)
2
nên sau ph
ả
n
ứ
ng (1) và (2) th
ườ
ng có thêm ph
ả
n
ứ
ng: CO
3
2-
+ M
2+
(3)
3
MCO
→ ↓
T
ừ
ph
ươ
ng trình này, d
ự
a vào t
ươ
ng quan gi
ữ
a s
ố
mol c
ủ
a M
2+
và CO
3
2-
( tính
đượ
c theo hai công th
ứ
c
tính nhanh
ở
trên ) c
ũ
ng nh
ư
là s
ố
mol k
ế
t t
ủ
a bài cho ta s
ẽ
tìm
đướ
c
đ
áp s
ố
c
ủ
a bài toán.
2
1
CO
OH
n
n
−
≥
2
CO
OH
n
n
−
1
2
≥
2
1
1
2
CO
OH
n
n
−
< <
2
2
3
CO
CO
n n
−
=
2
2
3
2
2 2
3 3
1
.
2
2
1
1
2
CO
OH
CO
HCO OH
CO CO
CO HCO OH
n n
n n n
n n n n n
−
− −
− − −
−
= = −
−
= − = −
2
2
3
2
3
2
CO
CO OH
CO
HCO OH
n n n
n n n
− −
− −
• = −
• = −
DongHuuLee
Bài giải
Tó
m t
ắ
t
bà
i
toá
n : 3,36
lí
t CO
2
(
đ
ktc)
2
125 ( ) 1
ml ddBa OH M
ddX
+
→
.
V
ậ
y C
M (ddX)
= ?
Ta
có
:
2
2 2
( )
0,125
3,36
0,15 ; 0,125
22,4
0,25
Ba
CO Ba OH
OH
n mol
n mol n mol
n mol
+
−
=
= = =
⇒
=
Vì
2
0,25
1,67 (1;2)
0,15
OH
CO
n
n
−
= = ∈
t
ứ
c
vù
ng thu
ộ
c gi
ữ
a nên CO
2
và
OH
-
đề
u
phả
n
ứ
ng h
ế
t
và phả
n
ứ
ng
tạ
o hai
mu
ố
i, trong
đó
ch
ấ
t tan trong dung
dị
ch
là
mu
ố
i axit Ba(HCO
3
)
2
v
ớ
i
[ ]
2 3 2
3
( )
3 2
0,05
2 2.0,15 0,25 0,05 0,025
2
0,025
( ) 0,2
0,125
CO Ba HCO
HCO OH
n n n mol n mol
Ba HCO M
− −
= − = − =
⇒
= =
⇒
= =
⇒
chọn B.
Bài 9.
Cho h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d
ị
ch ch
ứ
a h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m H
2
SO
4
0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y ra hoàn toàn, thu
đượ
c dung d
ị
ch X và khí NO (s
ả
n
ph
ẩ
m kh
ử
duy nh
ấ
t). Cho V ml dung d
ị
ch NaOH 1M vào dung d
ị
ch X thì l
ượ
ng k
ế
t t
ủ
a thu
đượ
c là l
ớ
n
nh
ấ
t. Giá tr
ị
t
ố
i thi
ể
u c
ủ
a V là
A.
240.
B.
120.
C.
360.
D.
400.
(Trích Câu 1- Mã
đề
825 –
Đ
H kh
ố
i A – 2009)
Tóm tắt bài toán:
{
2 4
3
0,5
400
0,2
1
( ax)
1,12
dd
1,92
H SO M
ml
NaNO M
V ml NaOH M
M
g Fe
hh NO X
g Cu
+
+
→ ↑ + → ↓
V
min
= ?
Cần biết
•
Thao
tá
c
đầ
u tiên khi
là
m
bà
i to
á
n
hó
a
là tó
m t
ắ
t
bà
i toán
và đổ
i s
ố
li
ệ
u ra mol.
•
Khi cho kim
loạ
i ho
ặ
c Fe
2+
,Fe
3
O
4
, Cr
2+
, Cu
+
và
o dung
dị
ch ( axit + mu
ố
i nitrat)
thì
luôn
có
p
hả
n
ứ
ng:
2
2
2
(max)
3 4 3 2
2
2
4 3
n
NO
Kim loai M
NO
Fe
N O
Fe O H NO M SpK H O
NO
Cr
N
Cu
NH NO
+
+ − +
+
+
•
•
• + + → + +
•
•
∑ ∑
Trong
đ
ó, th
ườ
ng thì h
ợ
p ch
ấ
t ph
ả
n
ứ
ng tr
ướ
c r
ồ
i m
ớ
i
đế
n kim lo
ạ
i và kim lo
ạ
i nào m
ạ
nh thì ph
ả
n
ứ
ng
tr
ướ
c và kim lo
ạ
i nào y
ế
u thì ph
ả
n
ứ
ng sau.
•
Khi bài toán mà có
đồ
ng th
ờ
i Cu và Fe (ho
ặ
c h
ợ
p ch
ấ
t c
ủ
a Fe ) thì luôn
đề
phòng tình hu
ố
ng mu
ố
i
Fe
3+
b
ị
Fe ho
ặ
c Cu v
ề
mu
ố
i Fe
2+
: Fe
3+
,Fe Cu
→
Fe
2+.
•
Trong hai hai ph
ả
n
ứ
ng:
-
Kim lo
ạ
i + axit ( ho
ặ
c H
+
+NO
3
-
)
-
Kim lo
ạ
i + Mu
ố
i .
thì ph
ả
n
ứ
ng Kim lo
ạ
i + axit ( ho
ặ
c H
+
+NO
3
-
)
đượ
c
ư
u tiên x
ả
y ra tr
ướ
c.
•
Khi
giả
i
bà
i
toá
n
hó
a
mà có
nhi
ề
u
phả
n
ứ
ng n
ố
i ti
ế
p nhau
thì
ph
ươ
ng
phá
p hi
ệ
u
quả
nh
ấ
t
là
ph
ươ
ng
phá
p ba
dò
ng( t
ứ
c
tí
nh
tạ
i 3 th
ờ
i
đ
i
ể
m; ban
đầ
u,
phả
n
ứ
ng, sau
phả
n
ứ
ng).
DongHuuLee
•
N
ế
u cho OH
-
phả
n
ứ
ng v
ớ
i m
ộ
t dung d
ị
ch hh X g
ồ
m:
n
H
M
+
+
thì th
ứ
t
ự củ
a
cá
c
phả
n
ứ
ng là:
-
S
ố
1:
phả
n
ứ
ng trung
hò
a H
+
+ OH
-
→
H
2
O.
-
S
ố
2: ph
ả
n
ứ
ng gi
ữ
a M
n+
+ nOH
-
→
M(OH)
n
↓
-
S
ố
3: ph
ả
n
ứ
ng hòa tan k
ế
t t
ủ
a ( n
ế
u OH
-
còn và M(OH)
n
là hi
đ
roxit l
ưỡ
ng tính). OH
-
+
M(OH)
n
→
MO
2
(4-n)-
+ H
2
O.
Chú ý:
-
N
ế
u
đề
b
ả
o trung hòa dung d
ị
ch X thì ngh
ĩ
a là ch
ỉ
có ph
ả
n
ứ
ng (1) và v
ừ
a
đủ
H OH
n n
+ −
⇒
= .
-
Khi dùng m
ộ
t l
ượ
ng OH
-
v
ừ
a
đủ
để
ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i ddX thì
đ
ó là l
ượ
ng OH
-
c
ầ
n dùng nh
ỏ
nh
ấ
t khi
đ
ó thay vì tính theo ph
ươ
ng trình ph
ả
n
ứ
ng ta dùng công th
ứ
c kinh nghi
ệ
m (
đượ
c
ch
ứ
ng minh t
ừ
các ph
ả
n
ứ
ng):
Công th
ứ
c này c
ũ
ng
đượ
c rút ra t
ừ
các ph
ả
n
ứ
ng.Em có th
ể
ch
ứ
ng minh.
Bài giải
Ta có : n
Fe
= 0,02mol; n
Cu
= 0,03mol;
H
n
+
= 0,4mol;
3
0,08 .
NO
n mol
−
=
Ph
ươ
ng trình ph
ả
n
ứ
ng:
Fe + 4H
+
+ NO
3
-
→
Fe
3+
+ NO + 2H
2
O
Ban đầu: 0,02 0,4 0,08 0 0
Phản ứng: 0,02 0,08 0,02 0,02 0,02
Sau pư: 0 0,32 0,06 0,02 0,02
Vì sau ph
ả
n
ứ
ng, H
+
và NO
3
-
còn d
ư
nên Cu b
ắ
t
đầ
u ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i H
+
và NO
3
-
:
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
→
3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
Ban đầu: 0,03 0,32 0,06 0 0
Phản ứng: 0,03 0,08 0,02 0,03 0,02
Sau pư: 0 0,24 0,04 0,03 0,02
Vì Cu h
ế
t nên không có hi
ệ
n t
ượ
ng Cu kéo Fe
3+
( v
ừ
a sinh
ở
1) v
ề
Fe
2+
.
V
ậ
y dd sau ph
ả
n
ứ
ng g
ồ
m :
3
2
3
: 0,02 .
: 0,03 .
: 0,24
OH
Fe mol
Cu mol
H mol
NO
−
+
+
+
+
−
→
, , ,
.1 0,24 3.0,02 2.0,03 360
1000
A B C D
V
V ml
⇒
= + +
⇒
= →
Chọn C.
Bài 10.
Hoà tan h
ế
t m gam ZnSO
4
vào n
ướ
c
đượ
c dung d
ị
ch X. Cho 110 ml dung d
ị
ch KOH 2M vào X, thu
đượ
c a gam k
ế
t t
ủ
a. M
ặ
t khác, n
ế
u cho 140 ml dung d
ị
ch KOH 2M vào X thì c
ũ
ng thu
đượ
c a gam k
ế
t t
ủ
a. Giá
tr
ị
c
ủ
a m là
A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710.
(Trích Câu 10- Mã đề 825 – ĐH khối A – 2009)
Cần biết .
* Khi cho muối Zn
2+
tác dụng với các dung dịch bazơ tan ( OH
-
) thì hiện tượng xảy ra là:
+ Ban đầu xảy ra phản ứng tạo kết tủa:
Zn
2+
+ 2OH
-
(1)
→
Zn(OH)
2
↓
ion KL
OH H
n n n
− +
= + ×
∑ ∑ ∑
S
ố
đ
i
ệ
n tích
ion KL
OH H
n n n
− +
= + ×
∑ ∑ ∑
S
ố
đ
i
ệ
n tích
DongHuuLee
+ Sau đó, nếu OH
-
thì bắt đầu xảy ra hiện tượng hoà tan kết tủa theo phương trình:
Zn(OH)
2
↓
( vưà
tạo ra ở 1)
+ 2OH
-
( phần còn lại sau 1)
(2)
→
ZnO
2
2-
+ 2H
2
O
⇒
Khi cho muối Zn
2+
tác dụng với dung dịch bazơ (OH
-
) lượng kết tủa sinh ra có bị hoà tan hay không
là phụ thuộc vào tỉ lệ mol giữa
2
OH
Zn
n
n
−
+
. Sự phụ thuộc đó được tóm tắt bảng sau:
- Giải sử chỉ có (1) và vừa đủ thì
2
2
OH
Zn
n
n
−
+
=
và sản phẩm là Zn(OH)
2
↓
.
- Giả sử có cả (1);(2) và vừa đủ thì
2
4
OH
Zn
n
n
−
+
=
và sản phẩm là ZnO
2
2-
Vậy tổng quát cho mọi trường hợp ta có :
Ghi chú: Để ghi được sản phẩm của tất cả các vùng ta dùng hai quy tắc:
- Quy tắc hai bên: đặt sản phẩm tại các điểm đặc biệt (điểm có hoành độ bằng 2 và bằng 4) trên trục số ra
hai bên.
- Quy tắc xác định chất dư : Vùng nhỏ
→
dưới ( mẫu số ) dư – và vùng lớn
→
trên(tử số) dư.
* Nhận xét: từ đồ thị ta thấy:
+ Thu được
ax
M
↓
khi :
+ Thu được
Min
↓
( tức không có kết tủa ) khi:
+ Thu được kết tủa khi :
+ Thu được a mol kết tủa (đề sẽ cho giá trị của a) thì sẽ có 2 cách tiến hành thí nghiệm:
- Chỉ cho mình phản ứng (1) diễn ra cho tới khi được a (mol) kết tủa rồi dừng lại. Khi đó, OH
-
hết
, Zn
2+
( bài toán thuộc miềm nhỏ - miền có hoành độ < 2 ) nên:
2
OH
Zn
n
n
−
+
= 2
2
OH
Zn
n
n
−
+
4
≥
2
0 4
OH
Zn
n
n
−
+
< <
2
( )
1
2
Zn OH
OH
n n
−
↓
=
Sản
Phẩm
2
4
↓
Max
DongHuuLee
-
Cho (1) diễn ra xong, rồi điều khiển cho (2) diễn ra cho tới khi hoà tan còn a (mol) kết tủa thì
dừng lại ( xem chiều mũi tên mô tả trên đồ thị). Khi đó bài toán rơi vào vùng giữa của trục số(
vùng có hoành độ chạy từ 2
→
4 ) nên:
Hay:
Dễ dàng thấy, với cách tiến hành thứ hai, lượng hoá chất ( OH
-
) sẽ tiêu tốn nhiều hơn.
Ghi chú
Luật tính ở vùng giữa là:
-
Chất viết trước thì tính sau, Chất viết sau tính trước
.
-
n
Chất viết sau
=
tu mau
n ti le nho n
hieu ti le
− ×
-
n
chất viết trước
= n
mẫu
- n
Chất viết sau
( BTNT ở mẫu)
Hi vọng các em hiểu !!!
Bài giải
* Tóm tắt bài toán
:
110 2
4
140 2
( )
mlKOH M
mlKOH M
m g
a gam
ZnSO
a gam
+
+
→ ↓
→
→ ↓
V
ậ
y m =?
Ta có :
2
4
( ) ( )
161 161
ZnSO
Zn
m m
n mol n mol
+
=
⇒
= .
-
Ở
TN1: n
KOH
= 2.0,11= 0,22 mol
⇒
0,22
OH
n mol
−
= .
-
Ở
TN2: n
KOH
= 2.0,14= 0,28 mol
⇒
0,28
OH
n mol
−
= .
Theo bài ra , l
ượ
ng baz
ơ
ở
thí nghi
ệ
m 2 nhi
ề
u h
ơ
n l
ượ
ng baz
ơ
dùng
ở
thí nghi
ệ
m 1 nh
ư
ng l
ượ
ng k
ế
t t
ủ
a thu
đượ
c
ở
hai thí nghi
ệ
m l
ạ
i b
ằ
ng nhau ch
ứ
ng t
ỏ
:
-
Ở
thí nghi
ệ
m 1: Ch
ỉ
di
ễ
n ra ph
ả
n
ứ
ng t
ạ
o k
ế
t t
ủ
a và di
ễ
n ra cho t
ớ
i khi
đượ
c a gam k
ế
t t
ủ
a r
ồ
i
d
ừ
ng l
ạ
i. Khi
đ
ó, OH
-
h
ế
t , Zn
2+
d
ư
( bài toán thu
ộ
c mi
ề
m nh
ỏ
- mi
ề
n có hoành
độ
< 2 ) nên:
1
99 2
a
⇒
= ×
0,22
-
Ở
thí nghi
ệ
m 2: ph
ả
n
ứ
ng t
ạ
o k
ế
t t
ủ
a
đ
ã di
ễ
n ra xong, sau
đ
ó di
ễ
n ra ph
ả
n
ứ
ng hòa tan m
ộ
t
ph
ầ
n k
ế
t t
ủ
a m
ớ
i t
ạ
o ra cho
đế
n khi còn a gam k
ế
t t
ủ
a thì d
ừ
ng l
ạ
i ( xem chi
ề
u m
ũ
i tên mô t
ả
trên
đồ
th
ị
). Khi
đ
ó bài toán r
ơ
i vào vùng gi
ữ
a c
ủ
a tr
ụ
c s
ố
( vùng có hoành
độ
ch
ạ
y t
ừ
2
→
4 )
nên:
2
( )
1
2
Zn OH
OH
n n
−
↓
=
2
2
( )
4
2
Zn OH
Zn OH
n n
n
+ −
↓
−
=
2 2
2
2
2
2 2
2
2
( )
2. 2.
4 2 2
4
2
OH Zn OH Zn
ZnO
Zn OH
Zn OH
Zn ZnO
n n n n
n
n n
n n n
− + − +
−
+ −
+ −
↓
− −
= =
−
−
= − =
2
2
( )
4
2
Zn OH
Zn OH
n n
n
+ −
↓
−
=
DongHuuLee
1
99 2
a
⇒
= ×
0,22 =
4 0,28
161
2
m
m
× −
⇒
=
20,125 gam
⇒
Chọn A.
Bài 11.
Cho lu
ồ
ng khí CO (d
ư
)
đ
i qua 9,1 gam h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m CuO và Al
2
O
3
nung nóng
đế
n khi ph
ả
n
ứ
ng
hoàn toàn, thu
đượ
c 8,3 gam ch
ấ
t r
ắ
n. Kh
ố
i l
ượ
ng CuO có trong h
ỗ
n h
ợ
p ban
đầ
u là
A.
0,8 gam.
B.
8,3 gam.
C.
2,0 gam.
D.
4,0 gam.
(Trích Câu 12- Mã đề 825 – ĐH khối A – 2009)
Cần biết.
•
Ph
ả
n
ứ
ng th
ườ
ng g
ặ
p gi
ữ
a oxit kim lo
ạ
i sau Al v
ớ
i m
ộ
t s
ố
ch
ấ
t kh
ử
quan tr
ọ
ng:
0
2
2
2
2
( )
2
2
2 3
t
x y
Sau Al
CO
CO
H O
H
M O M CO
CO
H
H O
Al
Al O
⋅
⋅
⋅
⋅
+ → +
⋅
⋅
Th
ự
c ch
ấ
t c
ủ
a ph
ả
n
ứ
ng này là :
[ ]
0
2
2 2
2
ox
2
2
2 3
2
1
3
3
t
Trong it pu
CO
CO
H H O
CO
CO
O
H
H O
Al
Al O
⋅
⋅
⋅ ⋅
+ →
⋅
⋅
Nên t
ừ
đ
ây ta có:
( Công th
ứ
c th
ứ
2 ch
ỉ
đ
úng cho CO và H
2
)
Bài giải
Tóm tắt bài toán:
CO
(dư)
+9,1g hh
0
2 3
t
CuO
Al O
→
8,3g ch
ấ
t r
ắ
n. V
ậ
y % CuO = ?
Theo phân tích trên ta có
:
[ ]
9,1 8,3
0,05 0,05.80 4
16
CuO CuO
O
n n mol m g
−
= = = ⇒ = = ⇒
Chọn D.
Bài 12.
Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al b
ằ
ng dung d
ị
ch HNO
3
loãng (d
ư
), thu
đượ
c dung d
ị
ch X và
1,344 lít (
ở
đ
ktc) h
ỗ
n h
ợ
p khí Y g
ồ
m hai khí là N
2
O và N
2
. T
ỉ
kh
ố
i c
ủ
a h
ỗ
n h
ợ
p khí Y so v
ớ
i khí H
2
là
18. Cô c
ạ
n dung d
ị
ch X, thu
đượ
c m gam ch
ấ
t r
ắ
n khan. Giá tr
ị
c
ủ
a m là
A.
97,98.
B.
106,38.
C.
38,34.
D.
34,08.
(Trích Câu 22- Mã đề 825 – ĐH khối A – 2009)
[ ]
ox 2 2
( )
3
2
trong it pu
CO H hh CO H Al
O
n n n n n
+
= = = =
[ ]
ox
.
trong it pu
chat ran truoc chat ran sau
O
m m m
= −
DongHuuLee
Cần biế
t
Kim lo
ạ
i M + HNO
3
→
mu
ố
i M (NO
3
)
n(max)
+ spk
2
2 2
2
4 3(dd)
NO
NO
N O H O
N
NH NO
⋅ ↑
⋅ ↑
⋅ ↑ +
⋅ ↑
⋅
Công thức tính nhanh
:
i
i
i
i
i
•
Kinh nghiệm
: khi th
ấ
y Mg,Zn và Mg tác d
ụ
ng v
ớ
i HNO
3
thì nh
ớ
ki
ể
m tra xem dung d
ị
ch thu
đượ
c
có NH
4
NO
3
hay không?
Cách ki
ể
m tra:
N
ế
u n
echo
≠
n
e nhận
( tính t
ừ
các khí) t
ứ
c :
∑
n
kim loại
×
Hóa tr
ị
=
spk
Sqt n
×
∑
thì ph
ả
i có thêm m
ộ
t s
ả
n ph
ẩ
m kh
ử
n
ữ
a
đ
ó là NH
4
NO
3
⇒
trong dung d
ị
ch thu
đượ
c ngoài mu
ố
i nitrat
kim lo
ạ
i còn có NH
4
NO
3.
N
ế
u
đề
cho
đồ
ng th
ờ
i s
ố
mol c
ủ
a kim lo
ạ
i và s
ố
mol s
ả
n ph
ẩ
m kh
ử
thì không c
ầ
n ph
ả
i ki
ể
m tra n
ữ
a mà
ch
ắ
c ch
ắ
n có NH
4
NO
3
sinh ra.
Bài giải
Tóm t
ắ
t bài toán: 12,42gam Al
3
HNO
+
→
ddX + hh
2
2
0,03
0,03
mol N O
mol N
.
V
ậ
y m
muối trong X
= ?
∑
n
kim loại
×
Hóa trị =
spk
Sqt n
×
∑
3
(
HNO pu
n sqt
=
+chỉ số cuả N)
×
spk
n
m
muối nitrat kim loại
=
kl
m
∑
pư
+ 62
spk
Sqt n
×
∑
n
muối nitrat kim loại
= n
kim loại
và
3
NO
−
∑
trong muối
=
∑
n
kim loại
×
Hóa trị =
spk
Sqt n
×
∑
DongHuuLee
Nh
ậ
n th
ấ
y :
12,42
8 0,03 10 0,03
27
≠ × + ×
.Ch
ứ
ng t
ỏ
s
ả
n ph
ẩ
m kh
ử
không ch
ỉ
là N
2
O và N
2
mà có c
ả
NH
4
NO
3
. Ta có:
4 3 4 3
12,42
8 0,03 10 0,03 8 0,105 .
27
NH NO NH NO
n n mol
= × + × + ×
⇒
=
⇒
m
muối
=
3 3 4 3
( )
106,38
Al NO NH NO
m m g
+ =
⇒
chọn B.
Bài 13.
Dung d
ị
ch X ch
ứ
a h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nh
ỏ
t
ừ
t
ừ
t
ừ
ng gi
ọ
t cho
đế
n h
ế
t
200 ml dung d
ị
ch HCl 1M vào 100 ml dung d
ị
ch X, sinh ra V lít khí (
ở
đ
ktc). Giá tr
ị
c
ủ
a V là
A.
4,48.
B.
1,12.
C.
2,24.
D.
3,36.
(Trích Câu 35- Mã
đề
825 –
Đ
H kh
ố
i A – 2009)
Cần biết.
•
Khi cho các dung d
ị
ch axit m
ạ
nh nh
ư
HCl, H
2
SO
4
… tác dụng từ từ
v
ớ
i dung d
ị
ch mu
ố
i cacbonat (
CO
3
2-
) ho
ặ
c mu
ố
i hi
đ
rocacbonat ( HCO
3
-
) thì nên vi
ế
t ph
ả
n
ứ
ng
ở
d
ạ
ng ion thu g
ọ
n.
•
Khi nh
ỏ
t
ừ
t
ừ
dung d
ị
ch H
+
dd
3
2
3
HCO
CO
−
−
thì :
Tr
ướ
c h
ế
t axit ( H
+
) s
ẽ
chuy
ế
n mu
ố
i cacbonat trung hoà ( mu
ố
i CO
3
2-
) thành mu
ố
i axit ( HCO
3
-
):
H
+
+ CO
3
2-
(1)
→
HCO
3
-
Sau (1), n
ế
u axit (H
+
) còn d
ư
thì m
ớ
i có ph
ả
n
ứ
ng chuy
ể
n mu
ố
i axit ( HCO
3
-
ban
đầ
u và v
ừ
a sinh ra
ở
(1)) thành khí CO
2
:
(2)
3 2 2
HCO H CO H O
− +
+ → ↑+
∑
Nh
ư
v
ậ
y, n
ế
u ch
ỉ
có (1), t
ứ
c
2
3
1 1
CO
H
n
n
−
+
≤
hay
2
3
1
H
CO
n
n
+
−
≤
khi cho t
ừ
t
ừ
H
+
tác d
ụ
ng v
ớ
i mu
ố
i cacbonat
⇒
không thu
đượ
c CO
2
.Ng
ượ
c l
ạ
i , n
ế
u
2
3
1 1
CO
H
n
n
−
+
>
hay
2
3
1
H
CO
n
n
+
−
>
thì khi
đ
ó
ở
(1) H
+
nên s
ẽ
có (2)
và do
đ
ó có CO
2
thoát ra.
Tóm l
ạ
i khi cho H
+
vào dd
3
2
3
HCO
CO
−
−
có thu
đự
oc khí CO
2
hay không ph
ụ
thu
ộ
c vào t
ỉ
l
ệ
mol gi
ữ
a
2
3
H
CO
n
n
+
−
.
•
Chú ý : m
ộ
t s
ố
tính ch
ấ
t c
ủ
a mu
ố
i cacbonat hay dung trong khi làm
đề
thi.
-
Mu
ố
i trung hoà ( CO
3
2-
) ch
ỉ
tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i axit, còn mu
ố
i axit (HCO
3
-
) tác d
ụ
ng
đượ
c
c
ả
v
ớ
i axit và baz
ơ
:
-
Mu
ố
i axit + Baz
ơ
→
Mu
ố
i trung hoà + H
2
O.
-
Mu
ố
i trung hoà b
ế
n trong dung d
ị
ch, còn mu
ố
i axit kém b
ề
n trong dung d
ị
ch.
M(HCO
3
)
n
0
t
→
M
2
(CO
3
)
n
+ CO
2
↑
+ H
2
O
•
Quy luật tính toán.
Khi g
ặ
p bài toán H
+
+ hh hai mu
ố
i
2
3
3
CO
HCO
−
−
thì có th
ể
gi
ả
i nhanh bài toán b
ằ
ng hai ph
ươ
ng pháp:
- Ph
ư
ong pháp ba dòng
( Tính t
ạ
i ba th
ờ
i
đ
i
ể
m: ban
đầ
u, ph
ả
n
ứ
ng, sau ph
ả
n
ứ
ng).
- Ph
ươ
ng pháp s
ử
d
ụ
ng công th
ứ
c tính nhanh .
+ N
ế
u bài toán r
ơ
i vào tr
ườ
ng h
ợ
p ch
ỉ
có (1) ch
ư
a có (2) t
ứ
c
2
3
H CO
n n
+ −
>
thì ph
ả
i tính theo H
+
. C
ụ
th
ể
: theo (1) có ngay:
DongHuuLee
Và
+ N
ế
u bài toán r
ơ
i vào tr
ườ
ng h
ợ
p (1)
đ
ã xong còn (2) ch
ư
a xong t
ứ
c :
2 2
3 3 3
CO H HCO CO
n n n n
− + − −
< < +
thì :
+ N
ế
u bài toán r
ơ
i vào tr
ườ
ng h
ợ
p (1) và (2)
đề
u xong t
ứ
c 2
2
3 3
CO HCO H
n n n
− − +
+ <
thì
Tóm l
ạ
i:
H
n
+
2
3
CO H
n n
− +
<
2 2
3 3 3
CO H HCO CO
n n n n
− + − −
< < +
2
3 3
CO HCO H
n n n
− − +
+ <
S
ả
n ph
ẩ
m
3
3
(dd)
( )
HCO
HCO bd H
n
n n
−
− +
= +
∑
i
2
3
2
3
(dd)
( )
CO
CO bd H
n
n n
−
− +
= −
i
3
2
3 3
( ) ( ) ( )
2
HCO
HCO bd CO bd H bd
n
n n n
−
− − +
= + −
i
2
2
3
( ) ( )
CO
H bd CO bd
n
n n
+ −
= −
i
2
2
3 3
( ) ( )
CO
HCO bd CO bd
n
n n
− −
= +
i
Các công th
ứ
c nêu trên
đượ
c ch
ứ
ng minh d
ễ
dàng nh
ờ
ph
ư
ong pháp ba dòng.
Bài giải
Tóm t
ắ
t bài toán. 200ml HCl 1M
{
2 3
3
1,5
100
1
Na CO M
ml
KHCO M
+
→
CO
2
↑
.
2
CO
V
↑
=?
Ta có
2
2 3
3
3
3
1 0,2 0,2 0,2 .
1,5 0,1 0,15 0,15 .
1 0,1 0,1 0,1 .
HCl
H
Na CO
CO
KHCO
HCO
n mol n mol
n mol n mol
n mol n mol
+
−
−
= × =
⇒
=
= × =
⇒
=
= × =
⇒
=
Cách 1. Sử dụng phương pháp 3 dòng.
Tr
ướ
c h
ế
t,
H
+
+ CO
3
2-
→
HCO
3
-
Ban
đầ
u: 0,2 0,15 0,1 (mol)
Ph
ả
n
ứ
ng: 0,15 0,15 0,15 (mol)
Sau ph
ả
n
ứ
ng: 0,05 0 0,25 (mol)
Sau
đ
ó,
H
+
+ HCO
3
-
→
CO
2
+ H
2
O
Ban
đầ
u: 0,05 0,15 0 (mol)
Ph
ả
n
ứ
ng: 0,05 0,05 0,05 (mol)
Sau ph
ả
n
ứ
ng: 0 0,1 0,05 (mol)
V
ậ
y,
2
0,05 22,4 1,12( )
CO
V l
= × =
⇒
Ch
ọ
n B.
3 3
(dd)
( )
HCO HCO bd H
n n n
− − +
= +
∑
•
2
3 3 3
( ) ( ) ( )
2
HCO HCO bd CO bd H bd
n n n n
− − − +
= + −
•
2
2
3
( ) ( )
CO
H bd CO bd
n n n
+ −
= −
2 2
3 3
(dd) ( )
CO CO bd H
n n n
− − +
= −
•
2
2
3 3
( ) ( )
CO
HCO bd CO bd
n n n
− −
= +
DongHuuLee
Cách 2. Sử dụng công thức tính nhanh
Nh
ậ
n th
ấ
y :
2 2
3 3 3
CO H HCO CO
n n n n
− + − −
< < +
nên :
2
2
3
( ) ( )
CO
H bd CO bd
n n n
+ −
= −
= 0,2- 0,15 = 0,05 mol
2
0,05 22,4 1,12( )
CO
V l
⇒
= × =
⇒
Chọn B.
Bài 14.
Cho 0,448 lít khí CO
2
(
ở
đ
ktc) h
ấ
p th
ụ
h
ế
t vào 100 ml dung d
ị
ch ch
ứ
a h
ỗ
n h
ợ
p NaOH
0,06M và Ba(OH)
2
0,12M, thu
đượ
c m gam k
ế
t t
ủ
a. Giá tr
ị
c
ủ
a m là
A.
3,940.
B.
1,182.
C.
2,364.
D.
1,970.
(Trích Câu 38- Mã
đề
825 –
Đ
H kh
ố
i A – 2009)
Cần biết
•
Khi cho CO
2
( ho
ặ
c SO
2
) vào dung d
ị
ch h
ỗ
n h
ợ
p baz
ơ
(OH
-
) thì có th
ể
gi
ả
i bài toán b
ằ
ng
phương
pháp nối tiếp
nh
ư
sau :
Ban
đầ
u OH
-
s
ẽ
bi
ế
n CO
2
thành mu
ố
i trung hoà:
CO
2
+ 2OH
-
(1)
→
CO
3
2-
+ H
2
O
Sau (1), n
ế
u CO
2
mà d
ư
thì ph
ầ
n CO
2
d
ư
này s
ẽ
chuy
ể
n mu
ố
i trung hoà thành mu
ố
i axit:
CO
2
phần dư ở (1)
+ CO
3
2-
vừa sinh ở (1)
+H
2
O
(2)
→
2HCO
3
-
⇒
Khi cho CO
2
vào dung d
ị
ch baz
ơ
(OH
-
) thu
đượ
c lo
ạ
i mu
ố
i nào là ph
ụ
thu
ộ
c vào t
ỉ
l
ệ
mol gi
ữ
a
2
CO
OH
n
n
−
. S
ự
ph
ụ
thu
ộ
c
đ
ó
đượ
c tóm t
ắ
t b
ả
ng sau:
- Gi
ả
i s
ử
ch
ỉ
có (1) và v
ừ
a
đủ
thì
2
1
2
CO
OH
n
n
−
=
và s
ả
n ph
ẩ
m là mu
ố
i trung hoà CO
3
2-
.
- Gi
ả
s
ử
có c
ả
(1);(2) và v
ừ
a
đủ
thì
2
1
CO
OH
n
n
−
=
và s
ả
n ph
ẩ
m là HCO
3
-
V
ậ
y t
ổ
ng quát cho m
ọ
i tr
ườ
ng h
ợ
p ta có :
•
Ghi chú
:
Để
ghi
đượ
c s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a t
ấ
t c
ả
các vùng ta v
ẫ
n dùng hai quy t
ắ
c:
-
Quy t
ắ
c hai bên
:
đặ
t s
ả
n ph
ẩ
m t
ạ
i các
đ
i
ể
m
đặ
c bi
ệ
t (
đ
i
ể
m có hoành
độ
b
ằ
ng 3 và b
ằ
ng 4) trên tr
ụ
c s
ố
ra hai bên.
-
Quy t
ắ
c xác
đị
nh ch
ấ
t d
ư
: Vùng nh
ỏ
→
d
ướ
i ( m
ẫ
u s
ố
) d
ư
– và vùng l
ớ
n
→
trên(t
ử
s
ố
) d
ư
.
•
Nh
ậ
n xét: t
ừ
đồ
th
ị
ta th
ấ
y:
+ Thu
đượ
c mu
ố
i axit HCO
3
-
khi :
+ Thu
đượ
c mu
ố
i trung hoà khi:
2
1
CO
OH
n
n
−
≥
2
CO
OH
n
n
−
1
2
≥
Sản
Phẩm
1
2
1
DongHuuLee
+ Thu
đượ
c c
ả
hai mu
ố
i khi :
+ Thu
đượ
c a mol mu
ố
i trung hoà ( CO
3
2-
) thì s
ẽ
có 2 cách ti
ế
n hành thí nghi
ệ
m:
-
Ch
ỉ
cho mình ph
ả
n
ứ
ng (1) di
ễ
n ra cho t
ớ
i khi
đượ
c a (mol) CO
3
2-
r
ồ
i d
ừ
ng l
ạ
i. Khi
đ
ó,
CO
2
hết , OH
-
dư
( bài toán thu
ộ
c mi
ề
m nh
ỏ
- mi
ề
n có hoành
độ
1
2
≤
) nên:
-
Cho (1) di
ễ
n ra xong, r
ồ
i
đ
i
ề
u khi
ể
n cho (2) di
ễ
n ra cho t
ớ
i khi chuy
ể
n a (mol) CO
3
2-
thì
d
ừ
ng l
ạ
i ( xem chi
ề
u m
ũ
i tên mô t
ả
trên
đồ
th
ị
). Khi
đ
ó bài toán r
ơ
i vào vùng gi
ữ
a c
ủ
a
tr
ụ
c s
ố
( vùng có hoành
độ
ch
ạ
y t
ừ
1
2
→
1 ) nên:
Tóm l
ạ
i, khi
CO
2
hết, OH
-
cũng hết thì :
D
ễ
dàng th
ấ
y, v
ớ
i cách ti
ế
n hành th
ứ
hai, l
ượ
ng hoá ch
ấ
t ( OH
-
) s
ẽ
tiêu t
ố
n nhi
ề
u h
ơ
n.
Ghi chú
•
Lu
ậ
t tính
ở
vùng gi
ữ
a là:
-
Chất viết trước thì tính sau, Chất viết sau tính trước
.
-
n
Chất viết sau
=
tu mau
n ti le nho n
hieu ti le
− ×
-
n
chất viết trước
=
2
CO
n
- n
Chất viết sau
( b
ả
o toàn nguyên t
ố
C)
•
Các baz
ơ
bài cho th
ườ
ng có Ca(OH)
2
ho
ặ
c Ba(OH)
2
nên sau ph
ả
n
ứ
ng (1) và (2) th
ườ
ng có thêm
ph
ả
n
ứ
ng: CO
3
2-
+ M
2+
(3)
3
MCO
→ ↓
T
ừ
ph
ươ
ng trình này, d
ự
a vào t
ươ
ng quan gi
ữ
a s
ố
mol c
ủ
a M
2+
và CO
3
2-
( tính
đượ
c theo hai công th
ứ
c
tính nhanh
ở
trên ) c
ũ
ng nh
ư
là s
ố
mol k
ế
t t
ủ
a bài cho ta s
ẽ
tìm
đướ
c
đ
áp s
ố
c
ủ
a bài toán.C
ụ
th
ể
:
•
Ngoài cách tính nhanh nh
ư
trên ta còn có th
ể
gi
ả
i b
ằ
ng ph
ươ
ng pháp song song ho
ặ
c ph
ươ
ng pháp 3
dòng.
2
1
1
2
CO
OH
n
n
−
< <
2
2
3
CO
CO
n n
−
=
2
2
3
2
2 2
3 3
1
.
2
2
1
1
2
CO
OH
CO
HCO OH
CO CO
CO HCO OH
n n
n n n
n n n n n
−
− −
− − −
−
= = −
−
= − = −
2
2
3
2
3
2
CO
CO OH
CO
HCO OH
n n n
n n n
− −
− −
• = −
• = −
2
2
3
2
2
: (1) .
: (2) .
CO
CO
CO
OH
M
n chi co pu Vung nho
n
n n Da co Vung giua
n
n
−
−
+
↓
−
• =
− −
=
•
DongHuuLee
Bài giải
Tóm t
ắ
t bài toán: 0,448ml CO
2
{
2
0,06
100
( ) 0,12
( ) ?
NaOH M
ml
Ba OH M
m g
+
→ ↓=
Ta có:
2
2
2
( )
0,448
0,02 .
22,4
0,06.0,1 0,006
0,012 , 0,03 .
0,12.0,1 0,012
CO
NaOH
Ba OH
Ba OH
n mol
n mol
n mol n mol
n mol
+ −
= =
= =
⇒ = =
= =
∑
Cách 1. Phương pháp sử dụng công thức tính nhanh.
Nh
ậ
n th
ấ
y :
2
0,02 1
0,67 ;1
0,03 2
CO
OH
n
n
−
= = ∈
∑
nên bài toán thu
ộ
c vùng gi
ữ
a
⇒
2
2
3
0,03 0,02 0,01
CO
CO OH
n n n mol
− −
= − = − =
.
Ph
ả
n
ứ
ng t
ạ
o k
ế
t t
ủ
a:
Ba
2+
+ CO
3
2-
→
BaCO
3
↓
0,012 0,01 0,01
⇒
K
ế
t t
ủ
a
đượ
c tính theo CO
2
và m
↓
= 197. 0,01 = 1,970 gam
⇒
Ch
ọ
n D.
Cách 2 . Sử dụng phương pháp 3 dòng.
Tr
ướ
c h
ế
t,
CO
2
+ 2OH
-
→
CO
3
2-
+ H
2
O
Ban
đầ
u: 0,02 0,03 0 (mol)
Ph
ả
n
ứ
ng: 0,015 0,03 0,015 (mol)
Sau ph
ả
n
ứ
ng: 0,005 0 0,015 (mol)
Sau
đ
ó,
CO
3
2-
+ H
2
O+ CO
2
→
2HCO
3
-
Ban
đầ
u: 0,015 0,005 0 (mol)
Ph
ả
n
ứ
ng: 0,005 0,005 0,005 (mol)
Sau ph
ả
n
ứ
ng: 0,01 0 0,005 (mol)
Ph
ả
n
ứ
ng t
ạ
o k
ế
t t
ủ
a:
Ba
2+
+ CO
3
2-
→
BaCO
3
↓
0,012 0,01 0,01
⇒
K
ế
t t
ủ
a
đượ
c tính theo CO
2
và m
↓
= 197. 0,01 = 1,970 gam
⇒
Chọn D.
Bài 15.
Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam h
ỗ
n h
ợ
p X g
ồ
m Al và Sn b
ằ
ng dung d
ị
ch HCl (d
ư
), thu
đượ
c 5,6 lít khí
H
2
(
ở
đ
ktc). Th
ể
tích khí O
2
(
ở
đ
ktc) c
ầ
n
để
ph
ả
n
ứ
ng hoàn toàn v
ớ
i 14,6 gam h
ỗ
n h
ợ
p X là
A.
3,92 lít.
B.
1,68 lít.
C.
2,80 lít.
D.
4,48 lít.
(Trích Câu 43- Mã
đề
825 –
Đ
H kh
ố
i A – 2009)
Cần biết.
•
Kim lo
ạ
i
2
HCl
H
+
→ ↑
luôn có :
•
•
Chú ý r
ằ
ng ,ch
ỉ
có kim lo
ạ
i tr
ướ
c H m
ớ
i ph
ả
n
ứ
ng
đượ
c v
ớ
i HCl.
m
muối
=
m
∑
kl pư
+ 71
2
H
n
n
kim loại
×
Hoá
tr
ị
= 2.
2
H
n
DongHuuLee
•
Kim lo
ạ
i
2
O
+
→
Oxit luôn có :
•
Kim lo
ạ
i
đ
a hoá tr
ị
( th
ườ
ng g
ặ
p là Fe( hoá tr
ị
II,III) ho
ặ
c Cr ( hoá tr
ị
II,III) ho
ặ
c Sn,Pb ( hoá tr
ị
II,IV)
khi ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i H
+
( HCl,H
2
SO
4
loãng …) s
ẽ
th
ể
hi
ệ
n hoá tr
ị
th
ấ
p, còn khi tác d
ụ
ng v
ớ
i O
2
, HNO
3
, H
2
SO
4
đặ
c thì th
ể
hi
ệ
n hoá tr
ị
cao.
Bài giải
Tóm t
ắ
t bài toán: 14,6g hh X
2
2
2
5,6( ) .
?
HCl
O
O
l H
Al
Sn
V
+
+
→ ↑
→
→ =
Đặ
t n
Al
= x; n
Sn
= y , theo phân tích trên ta có:
27 119 14,6
5,6
.( ) .( ) 2.
22,4
.( ) .( ) 4.
22,4
x y
x III y II V
V
x III y IV
+ =
+ =
⇒
=
+ =
3,92 lít
⇒
Chọn A.
Bài 16.
Cho h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung d
ị
ch ch
ứ
a 2 mol Cu
2+
và 1 mol Ag
+
đế
n
khi các ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y ra hoàn toàn, thu
đượ
c m
ộ
t dung d
ị
ch ch
ứ
a ba ion kim lo
ạ
i. Trong các giá tr
ị
sau
đ
ây, giá tr
ị
nào c
ủ
a x tho
ả
mãn tr
ườ
ng h
ợ
p trên?
A.
1,5.
B.
1,8.
C.
2,0.
D.
1,2.
(Trích Câu 45- Mã
đề
825 –
Đ
H kh
ố
i A – 2009)
Cần biết
•
Khi cho kim lo
ạ
i không tan trong n
ướ
c tác d
ụ
ng v
ớ
i các dung d
ị
ch mu
ố
i thì ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y ra theo quy t
ắ
c
α
và kim lo
ạ
i m
ạ
nh ph
ả
n
ứ
ng tr
ướ
c, kim lo
ạ
i y
ế
u ph
ả
n
ứ
ng sau.Ng
ượ
c l
ạ
i, mu
ố
i c
ủ
a kim lo
ạ
i y
ế
u l
ạ
i ph
ả
n
ứ
ng tr
ướ
c và mu
ố
i c
ủ
a kim lo
ạ
i m
ạ
nh l
ạ
i ph
ả
n
ứ
ng sau.
Đ
i
ề
u này có ngh
ĩ
a là trong quá trình ph
ả
n
ứ
ng, th
ứ
t
ự
chuy
ể
n kim lo
ạ
i thành mu
ố
i là t
ừ
tr
ướ
c
đế
n sau, còn th
ứ
t
ự
chuy
ể
n mu
ố
i thành kim lo
ạ
i là t
ừ
sau
đế
n
tr
ướ
c . Hi
ệ
n t
ượ
ng này
đượ
c tóm t
ắ
t b
ằ
ng s
ơ
đồ
sau:
Th
ứ
t
ự
chuy
ể
n kim lo
ạ
i thành mu
ố
i A B C
↑
(3)
↑
(2)
↑
(1)
M N P
A
a+
B
b+
C
c+
↓
(1)
↓
(2)
↓
(3)
M
m+
N
n+
P
p+
Th
ứ
t
ự
chuy
ể
n mu
ố
i (ion ) thành kim lo
ạ
i
C
ầ
n chú ý r
ằ
ng hai quá trình chuy
ể
n hóa này di
ễ
n ra
đồ
ng th
ờ
i
⇒
d
ự
a vào b
ả
ng này , tùy theo s
ố
l
ượ
ng
mu
ố
i và kim lo
ạ
i có m
ặ
t sau ph
ả
n
ứ
ng (
đề
bài s
ẽ
cho) mà ta bi
ế
t
đượ
c quá trình chuy
ể
n hóa d
ừ
ng l
ạ
i
ở
giai
đ
o
ạ
n nào.
•
Khi vi
ế
t ph
ả
n
ứ
ng gi
ữ
a kim lo
ạ
i không tan trong n
ướ
c v
ớ
i mu
ố
i ta nên vi
ế
t ph
ả
n
ứ
ng
ở
d
ạ
ng ion.
•
Khi gi
ả
i bài t
ậ
p d
ạ
ng này nên :
+ Áp d
ụ
ng ph
ươ
ng pháp t
ă
ng gi
ả
m kh
ố
i l
ượ
ng.
+ D
ự
a vào
Đ
L b
ả
o toàn electron kinh nghi
ệ
m:
-
Trong m
ọ
i ph
ả
n
ứ
ng, kim lo
ạ
i luôn cho e và :
n
e cho
= n
kl
.hoá trị
-
Ion kim lo
ạ
i th
ườ
ng nh
ậ
n e và :
n
e nhận
= độ giảm số
ion kl
O
.n
ion kl
V
ậ
y:
•
n
kim loại
×
Hoá
tr
ị
= 4.
2
O
n
pư.
n
kl
. hoá trị = độ giảm số
ion kl
O
.n
ion