Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

bài tập kim loai kiêm - kiềm thổ- nhôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (718.31 KB, 29 trang )


FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO
Ad:DongHuuLee






KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI
KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ NHÔM

VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG.




MÙA THI 2013-2014

DongHuuLee
KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI
KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM VÀ HỢ P CHẤT CỦA CHÚNG
Ad : DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá
Kĩ thuật này được Ad minh hoạ sinh động thông qua các bài tập sau, mời quý bạn đọc và các thành viên
trong nhóm theo dõi.
Bài 1 .Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO
4
vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M
vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,20 B. 24,15 C. 17,71 D. 16,10


( Trích Câu18- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)
Phân tích

Khi cho muối Zn
2+
tác dụng với các dung dịch bazơ tan ( OH
-
) thì hiện tượng xảy ra là:
+ Ban đầu xảy ra phản ứng tạo kết tủa:
Zn
2+
+ 2OH
-

(1)
→
Zn(OH)
2


+ Sau đó, nếu OH
-
dư thì bắt đầu xảy ra hiện tượng hoà tan kết tủa theo phương trình:
Zn(OH)
2

( vưà

tạo ra ở 1)
+ 2OH

-

( phần còn lại sau 1)

(2)
→
ZnO
2
2-
+ 2H
2
O

Khi cho muối Zn
2+
tác dụng với dung dịch bazơ (OH
-
) lượng kết tủa sinh ra có bị hoà tan hay
không là phụ thuộc vào tỉ lệ mol giữa
2
OH
Zn
n
n

+
. Sự phụ thuộc đó được tóm tắt bảng sau:
- Giải sử chỉ có (1) và vừa đủ thì
2
2

OH
Zn
n
n

+
=
và sản phẩm là Zn(OH)
2

.
- Giả sử có cả (1);(2) và vừa đủ thì
2
4
OH
Zn
n
n

+
=
và sản phẩm là ZnO
2
2-

Vậy tổng quát cho mọi trường hợp ta có :


2
OH

Zn
n
n

+




Sản phẩm


Zn(OH)
2


Z Zn(OH)
2
ZnO
2
2-


Zn
2+
dư ZnO
2
2-
OH
-


Ghi chú: Để ghi được sản phẩm của tất cả các vùng ta dùng hai quy tắc:
- Quy tắc hai bên: đặt sản phẩm tại các điểm đặc biệt (điểm có hoành độ bằng 2 và bằng 4) trên trục số ra
hai bên.
- Quy tắc xác định chất dư : Vùng nhỏ

dưới ( mẫu số ) dư – và vùng lớn

trên(tử số) dư.

Nhận xét: từ đồ thị ta thấy:
+ Thu được
ax
M

khi :


+ Thu được
Min

( tức không có kết tủa ) khi:

+ Thu được kết tủa khi :


2
OH
Zn
n

n

+
= 2
2
OH
Zn
n
n

+

4


2
0 4
OH
Zn
n
n

+
< <

Zn(OH)
2
ZnO
2
2

-

2

4
DongHuuLee
+ Thu
đượ
c a mol k
ế
t t

a (
đề
s

cho giá tr

c

a a) thì s

có 2 cách ti
ế
n hành thí nghi

m:
- Ch

cho mình ph


n

ng (1) di

n ra cho t

i khi
đượ
c a (mol) k
ế
t t

a r

i d

ng l

i. Khi
đ
ó, OH
-

h
ế
t , Zn
2+
( bài toán thu


c mi

m nh

- mi

n có hoành
độ
< 2 ) nên:



-

Cho (1) di

n ra xong, r

i
đ
i

u khi

n cho (2) di

n ra cho t

i khi hoà tan còn a (mol) k
ế

t t

a
thì d

ng l

i ( xem chi

u m
ũ
i tên mô t

trên
đồ
th

). Khi
đ
ó bài toán r
ơ
i vào vùng gi

a c

a
tr

c s


( vùng có hoành
độ
ch

y t

2

4 ) nên:






Hay:




D

dàng th

y, v

i cách ti
ế
n hành th


hai, l
ượ
ng hoá ch

t ( OH
-
) s

tiêu t

n nhi

u h
ơ
n.
Ghi chú
Lu

t tính

vùng gi

a là:
-

Chất viết trước thì tính sau, Chất viết sau tính trước
.
-

n

Chất viết sau
=
tu mâ u
n ti le nho n
hieu ti le
− ×
ɶ

n
chất viết trước
= n
mẫu
- n
Chất viết sau
( BTNT

m

u : nguyên t

Zn)
Hướng dẫn giải
* Tóm t

t bài toán
:
110 2
4
140 2
( )

3
2
mlKOH M
mlKOH M
m g
a gam
ZnSO
a gam
+
+

→ ↓
→

→ ↓



V

y m =?
Ta có :
2
4
( ) ( )
161 161
ZnSO
Zn
m m
n mol n mol

+
= ⇒ = .
-

TN1: n
KOH
= 2.0,11= 0,22 mol

0,22
OH
n mol

=
;
3
99
a
n

=
mol.
-

TN2: n
KOH
= 2.0,14= 0,28 mol

0,28
OH
n mol


=
;
2
99
a
n

=
mol.
D

a vào ti
ế
n trình ph

n

ng c

a
đồ
th


đề
bài ta th

y


TN1 l
ượ
ng OH
-
dùng ít h
ơ
n nh
ư
ng l

i thu
đượ
c
l
ượ
ng k
ế
t t

a nhi
ế
u h
ơ
n

TN2

Có hai kh

n

ă
ng:
* Trường hợp 1:
TN1 d

ng l

i

vùng nh

( ch

có p
ư
(1) và di

n ra t

i khi t

o ra 3a gam k
ế
t t

a thì d

ng
l


i vì OH
-
thi
ế
u, Zn
2+
d
ư
) còn TN2 d

ng l

i

vùng gi

a ( p
ư
1
đ
ã xong, p
ư
2
đ
i

n ra t

i khi k
ế

t t

a còn l

i
2a gam thì OH
-
h
ế
t).V

y theo các công th

c tính nhanh

trên ta có:
-

TN1:


-

TN2 :
2
2
( )
4 0,28
4
2

161
2 99 2
Zn OH
Zn OH
m
n n
a
n
+ −

× −

= ⇒ =

2
( )
1
2
Zn OH
OH
n n


=

2 2
2
2
2
2 2

2
2
( )
2. 2.
4 2 2
4
2
OH Zn OH Zn
ZnO
Zn OH
Zn OH
Zn ZnO
n n n n
n
n n
n n n
− + − +

+ −
+ −

− −

= =







= − =



2
2
( )
4
2
Zn OH
Zn OH
n n
n
+ −


=

2
( )
1 3 1
0,22 3,63
2 99 2
Zn OH
OH
a
n n a g


=


= ×

=

DongHuuLee
V

y m

17,17333 gam
, , ,A B C D
→
lo

i kh

n
ă
ng này.
* Trường hợp 2:
C

TN1 và TN2 d

ng l

i

vùng gi


a nh
ư
ng

TN2 k
ế
t t

a b

hoà tan nhi

u h
ơ
n (TN1
p
ư
1
đ
ã xong, p
ư
2
đ
i

n ra t

i khi k
ế

t t

a còn l

i 3a gam , còn

TN2 p
ư
1
đ
ã xong, p
ư
2
đ
i

n ra t

i khi k
ế
t
t

a còn l

i 2a gam).V

y theo các công th

c tính nhanh


trên ta có:
-

TN1:
2
2
( )
4 0,22
4
3
161
( )
2 99 2
Zn OH
Zn OH
m
n n
a
n I
+ −

× −

=

=

-


TN2:
2
2
( )
4 0,28
4
2
161
( )
2 99 2
Zn OH
Zn OH
m
n n
a
n II
+ −

× −

=

=

T

(I) và (II) ta có m = 16,10g

Chọn D


Bài 2.

Cho 150 ml dung
dị
ch KOH 1,2M

c
dụ
ng v

i 100 ml dung
dị
ch AlCl
3
n

ng
độ
x mol/l, thu
đượ
c
dung
dị
ch Y

4,68 gam k
ế
t
tủ
a.

Loạ
i
bỏ
k
ế
t
tủ
a, thêm ti
ế
p 175 ml dung
dị
ch KOH 1,2M

o Y, thu
đượ
c
2,34 gam k
ế
t
tủ
a.
Giá trị củ
a x


A. 1,2
B. 0,8 C. 0,9 D. 1,0
(Trích Câu 28- Mã
đề
174 –

Đ
H kh

i B – 2010)

Cần biết

Khi cho mu

i Al
3+
tác d

ng v

i các dung d

ch baz
ơ
tan ( OH
-
) thì hi

n t
ượ
ng x

y ra là:
+ Ban
đầ

u x

y ra ph

n

ng t

o k
ế
t t

a:
Al
3+
+ 3OH
-

(1)
→
Al(OH)
3


+ Sau
đ
ó, n
ế
u OH
-

thì b

t
đầ
u x

y ra hi

n t
ượ
ng hoà tan k
ế
t t

a theo ph
ươ
ng trình:
Al(OH)
3 ( 1)
+ OH
-

( phần còn lại sau 1)

(2)
→
AlO
2
-
+ H

2
O

Khi cho mu

i Al
3+
tác d

ng v

i dung d

ch baz
ơ
(OH
-
) l
ượ
ng k
ế
t t

a sinh ra có b

hoà tan hay
không là ph

thu


c vào t

l

mol gi

a
3
OH
Al
n
n

+
. S

ph

thu

c
đ
ó
đượ
c tóm t

t b

ng sau:
- Gi


i s

ch

có (1) và v

a
đủ
thì
3
3
OH
Al
n
n

+
=
và s

n ph

m là Al(OH)
3
.
- Gi

s


có c

(1);(2) và v

a
đủ
thì
3
4
OH
Al
n
n

+
=
và s

n ph

m là AlO
2
-

V

y t

ng quát cho m


i tr
ườ
ng h

p ta có :


3

4

Sản
phẩm

max
3
OH
Al
n
n

+

DongHuuLee
Ghi chú
:
Để
ghi
đượ
c s


n ph

m c

a t

t c

các vùng ta dùng hai quy t

c:
-
Quy t

c hai bên
:
đặ
t s

n ph

m t

i các
đ
i

m
đặ

c bi

t (
đ
i

m có hoành
độ
b

ng 3 và b

ng 4) trên tr

c
s

ra hai bên.
-
Quy t

c
: Vùng nh



d
ướ
i ( m


u s

) d
ư
– và vùng l

n

trên(t

s

) d
ư
.
* Nh

n xét: t


đồ
th

ta th

y:
+ Thu
đượ
c
ax

M

khi :


+ Thu
đượ
c
Min

( t

c không có k
ế
t t

a ) khi:



+ Thu
đượ
c k
ế
t t

a khi :


+ Thu

đượ
c a mol k
ế
t t

a (
đề
s

cho giá tr

c

a a) thì s

có 2 cách ti
ế
n hành thí nghi

m:
- Ch

cho mình ph

n

ng (1) di

n ra cho t


i khi
đượ
c a (mol) k
ế
t t

a r

i d

ng l

i. Khi
đ
ó,
OH
-
h
ế
t ( bài toán thu

c mi

m nh

- mi

n có hoành
độ
< 3) nên:




-

Cho (1) di

n ra xong, r

i
đ
i

u khi

n cho (2) di

n ra cho t

i khi hoà tan còn a (mol) k
ế
t
t

a thì d

ng l

i ( xem chi


u m
ũ
i tên mô t

trên
đồ
th

). Khi
đ
ó bài toán r
ơ
i vào vùng
gi

a c

a tr

c s

( vùng có hoành
độ
ch

y t

3

4 ) nên:






Tóm l

i:





D

dàng th

y, v

i cách ti
ế
n hành th

hai, l
ượ
ng hoá ch

t ( OH
-
) s


tiêu t

n nhi

u h
ơ
n.
Ghi chú
Lu

t tính

vùng gi

a là:
-

Chất viết trước thì tính sau, Chất viết sau tính trước
.
-

n
Chất viết sau
=
tu mau
n ti le nho n
hieu ti le
− ×


-

n
chất viết trước
= n
mẫu
- n
Chất viết sau
( BTNT

m

u: nguyên t

Al)

Bài giải
Tóm t

t bài toán:
150ml dd KOH 1,2M
3
100 dd ( / )
175 dd 1,2
4,68( )
dd 2,34( )
ml AlCl x mol l
ml KOH M
g
Y g

+
+



→


→ ↓


3
OH
Al
n
n

+
= 3
3
OH
Al
n
n

+

4



3
0 4
OH
Al
n
n

+
< <

3
( )
3
Al OH
OH
n n


=

3
3
2
3 3
3
2
( )
3.
3
4 3

4
OH Al
AlO OH Al
Al OH
Al AlO Al OH
n n
n n n
n n n n n
− +
− − +
+ − + −



= = −




= − = −


3
3
( )
4
Al OH
Al OH
n n n
+ −


= −

DongHuuLee
V

y x = ?
-Theo
đề



giai
đ
o

n(1) thì KOH h
ế
t , AlCl
3
d
ư
( bài toán thu

c vùng nh

) nên :
3
Al
n

+

=
1
3
n
KOH
=
1
3
.0,15.1,2=0,06mol
( ho

c có th

tính
3
Al
n
+

=
3
( )
4,68
0,06( )
78
Al OH
n mol


= =
3
Al
n
+


= 0,1x- 0,06)
-

giai
đ
o

n 2 vì thu
đượ
c l
ượ
ng k
ế
t t

a nên theo phân tích

ph

n lí thuy
ế
t ta có hai tr
ườ

ng h

p:
+ Ch

x

y ra ph

n

ng t

o k
ế
t t

a. Khi
đ
ó:
3
1
3
Al
n n
+

=
2,34 1
(0,1 0,06)

78 3
x

= −
, , ,
1,5
A B C D
x

= →
lo

i tr
ườ
ng h

p này.
+ x

y ra c

hai ph

n

ng ( ph

n

ng t


o k
ế
t t

a và ph

n

ng hoà tan m

t ph

n k
ế
t t

a).Khi
đ
ó:
3
( )
2,34
4 4 (0,1 0,06) 1, 2.0,175
78
Al OH
Al OH
n n n x
+ −


= −

= × − −
x

=
1,2

chọn A.
Bài 3.

Đố
t
chá
y
hoà
n
toà
n m gam FeS
2
b

ng m

t l
ượ
ng O
2
v


a
đủ
, thu
đượ
c
khí
X. H

p
thụ
h
ế
t X

o 1

t
dung
dị
ch ch

a Ba(OH)
2
0,15M

KOH 0,1M, thu
đượ
c dung
dị
ch Y


21,7 gam k
ế
t
tủ
a. Cho Y

o dung
dị
ch NaOH, th

y xu

t hi

n thêm k
ế
t
tủ
a.
Giá trị củ
a m


A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0
(Trích Câu 36- Mã
đề
174 –
Đ
H kh


i B – 2010)
Cần biết .
Khi cho CO
2
( ho

c SO
2
) vào dung d

ch h

n h

p baz
ơ
(OH
-
) thì có th

gi

i bài toán b

ng ph
ươ
ng pháp n

i

ti
ế
p nh
ư
sau :
Ban
đầ
u OH
-
s

bi
ế
n CO
2
thành mu

i trung hoà:
CO
2
+ 2OH
-

(1)
→
CO
3
2-
+ H
2

O
Sau (1), n
ế
u CO
2
mà d
ư
thì ph

n CO
2
d
ư
này s

chuy

n mu

i trung hoà thành mu

i axit:
CO
2

phần dư ở (1)
+ CO
3
2-


vừa sinh ở (1)
+H
2
O
(2)
→
2HCO
3
-


Khi cho CO
2
vào dung d

ch baz
ơ
(OH
-
) thu
đượ
c lo

i mu

i nào là ph

thu

c vào t


l

mol gi

a
2
CO
OH
n
n

.
S

ph

thu

c
đ
ó
đượ
c tóm t

t b

ng sau:
- Gi


i s

ch

có (1) và v

a
đủ
thì
2
1
2
CO
OH
n
n

=
và s

n ph

m là mu

i trung hoà CO
3
2-

- Gi


s

có c

(1);(2) và v

a
đủ
thì
2
1
CO
OH
n
n

=
và s

n ph

m là HCO
3
-

V

y t

ng quát cho m


i tr
ườ
ng h

p ta có :

Sản
phẩm
1
2

1

DongHuuLee
Ghi chú
:
Để
ghi
đượ
c s

n ph

m c

a t

t c


các vùng ta v

n dùng hai quy t

c:
- Quy t

c hai bên:
đặ
t s

n ph

m t

i các
đ
i

m
đặ
c bi

t (
đ
i

m có hoành
độ
b


ng 1/2 và b

ng 1) trên tr

c s


ra hai bên.
- Quy t

c xác
đị
nh ch

t d
ư
: Vùng nh



d
ướ
i ( m

u s

) d
ư
– và vùng l


n

trên(t

s

) d
ư
.
* Nh

n xét: t


đồ
th

ta th

y:
+ Thu
đượ
c mu

i axit HCO
3
-
khi :




+ Thu
đượ
c mu

i trung hoà khi:



+ Thu
đượ
c c

hai mu

i khi :


+ Thu
đượ
c a mol mu

i trung hoà ( CO
3
2-
) thì s

có 2 cách ti
ế

n hành thí nghi

m:
- Ch

cho mình ph

n

ng (1) di

n ra cho t

i khi
đượ
c a (mol) CO
3
2-
r

i d

ng l

i. Khi
đ
ó,
CO
2


hết , OH
-

( bài toán thu

c mi

m nh

- mi

n có hoành
độ

1
2

) nên:


-

Cho (1) di

n ra xong, r

i
đ
i


u khi

n cho (2) di

n ra cho t

i khi chuy

n a (mol) CO
3
2-
thì
d

ng l

i ( xem chi

u m
ũ
i tên mô t

trên
đồ
th

). Khi
đ
ó bài toán r
ơ

i vào vùng gi

a c

a tr

c
s

( vùng có hoành
độ
ch

y t


1
2


1 ) nên:










Tóm l

i, khi
CO
2
hết, OH
-
cũng hết




B

n
đọ
c c
ũ
ng d

dàng th

y, v

i cách ti
ế
n hành th

hai, l
ượ

ng hoá ch

t ( OH
-
) s

tiêu t

n nhi

u h
ơ
n.
Ghi chú

Lu

t tính

vùng gi

a là:
-

Chất viết trước thì tính sau, Chất viết sau tính trước
.
-

n
Chất viết sau

=
tu mau
n ti le nho n
hieu ti le
− ×

-

n
chất viết trước
=
2
CO
n
- n
Chất viết sau
( b

o toàn nguyên t

C)

m

t s

tính ch

t c


a mu

i cacbonat hay dung trong khi làm
đề
thi.
-

Mu

i trung hoà ( CO
3
2-
) ch

tác d

ng
đượ
c v

i axit, còn mu

i axit (HCO
3
-
) tác d

ng
đượ
c c



v

i axit và baz
ơ
:
2
1
CO
OH
n
n



2
CO
OH
n
n


1
2


2
1
1

2
CO
OH
n
n

< <

2
2
3
CO
CO
n n

=
2
2
3
2
2 2
3 3
1
.
2
2
1
1
2
CO

OH
CO
HCO OH
CO CO
CO HCO OH
n n
n n n
n n n n n

− −
− − −



= = −





= − = −


2
2
3
CO
CO OH
n n n
− −

= −

DongHuuLee
-

Mu

i axit + Baz
ơ

→
Mu

i trung hoà + H
2
O.
-

Mu

i trung hoà b
ế
n trong dung d

ch, còn mu

i axit kém b

n trong dung d


ch.
M(HCO
3
)
n

0
t
→
M
2
(CO
3
)
n
+ CO
2

+ H
2
O

Các baz
ơ
bài cho th
ườ
ng có Ca(OH)
2
ho


c Ba(OH)
2
nên sau ph

n

ng (1) và (2) th
ườ
ng có thêm ph

n

ng:
CO
3
2-
+ M
2+

(3)
3
MCO
→ ↓

T

ph
ươ
ng trình này, d


a vào t
ươ
ng quan gi

a s

mol c

a M
2+
và CO
3
2-
( tính
đượ
c theo hai công th

c
tính nhanh

trên ) c
ũ
ng nh
ư
là s

mol k
ế
t t


a bài cho ta s

tìm
đướ
c
đ
áp s

c

a bài toán.
Chú ý. Nh

ng
đ
i

u nói trên hoàn toàn d

ng cho SO
2
+ OH
-
.
Bài giải
Tóm t

t bài toán:
{
2

2
( ) 0,15
1 dd
0,1
2 2
( ) 21,7( ) dd
Ba OH M
lit
KOH M
O
NaOH
m g FeS SO g Y
+
+
+
→ → ↓ + → ↓

V

y m =?
Theo bài ra: Y + NaOH
→


ph

n

ng SO
2

+ OH
-
r
ơ
i vào vùng gi

a ( t

o hai mu

i, SO
2
và OH
-

đề
u h
ế
t)nên theo phân tích

tên ta có:

2
21,7
0,15 1 1 0,15
217
Ba
n mol n
+


= × × = ≠ =








V

y
Đáp án C.
Bài 4.
H

n h

p X g

m CuO

Fe
2
O
3
.
Hoà
tan
hoà

n
toà
n 44 gam X b

ng dung
dị
ch HCl (d
ư
), sau
phả
n

ng
thu
đượ
c dung
dị
ch ch

a 85,25 gam mu

i. M

t
khá
c, n
ế
u kh
ử hoà
n

toà
n 22 gam X b

ng CO (d
ư
), cho h

n
h

p
khí
thu
đượ
c sau
phả
n

ng l

i t

t

qua dung
dị
ch Ba(OH)
2
(d
ư

)
thì
thu
đượ
c m gam k
ế
t
tủ
a.
Giá trị
củ
a m


A. 76,755
B. 73,875
C. 147,750 D. 78,875
(Trích Câu39- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)
Cần biết .

Ox
HCl
it
+

→
Mu

i + H
2
O , thì luôn có :




Oxit kim lo

i
CO
+
→
R

n + CO
2
, thì luôn có:

Chú ý
: ch

oxit c

a kim lo

i

đứ
ng sau Al m

i ph

n

ng v

i CO, H
2




Oxit kim lo

i
H
+
→
mu

i + H
2
O, thì luôn có :





2
2
3
21,7
1 0,15 2 1 0,1 1 2 (0,4 )
217 120 60
18( )
SO
SO OH
n n n n
m m
m g
− −

= = −
⇒ = × × + × × − × = −
⇒ =

m
muói
= m
oxit
+ 55.
1
2
n
HCl pư.
n
CO pư
= n

O trong oxit pư
= n
CO2 sinh ra.
n
H
+

= 2 n
O trong oxit


n
H
+

= 2 n
O trong oxit


DongHuuLee

Oxit kim lo

i
H
CO
+
+
+


→

→


→





CO
2
+ M(OH)
2
d
ư


→
t

o mu

i trung hoà + H
2
O và

Bài giải
Tóm t


t bài toán:
2
44( )
2 3
( )
22( )
85,25( ) .
( )
HCl
g X
Ba OH du
CO
g X
g Muoi
CuO
hh X
Fe O
m g
+
+
+

→


→





→ ↑ → ↓



V

y m = ?
-

thí nghi

m 1 ta có:
1
85 25 44 55 1,5 .
2
HCl HCl
n n mol
× = + × ⇒ =
-

thí nghi

m 2 ta có:
2
1 1 1,5
0,0375
2 2 2
CO CO HCl
n n n n mol


= = = = × =
0,375 197 73,875( )
m g

⇒ = × = ⇒
Chọn B.
Bài 5.
Cho h

n h

p g

m 6,72 gam Mg

0,8 gam MgO

c
dụ
ng h
ế
t v

i l
ượ
ng d
ư
dung
dị

ch HNO
3
. Sau khi

c
phả
n

ng
xả
y ra
hoà
n
toà
n, thu
đượ
c 0,896

t m

t
khí
X (
đ
ktc)

dung
dị
ch Y.


m bay h
ơ
i dung
dị
ch
Y thu
đượ
c 46 gam mu

i khan.
Khí
X


A. NO
2
B. N
2
O C. NO D. N
2
(Trích Câu 2- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Phân tích.

Oxit kim lo


i
đượ
c chia thành hai lo

i:
-

Lo

i1 : M
x
O
y
là oxit c

a kim lo

i có m

t hóa tr

( ví d

Al
2
O
3
, ZnO …) ho


c oxit c

a kim
lo

i
đ
a hóa tr

và hi

n t

i
đ
ang
đạ
t hóa tr

cao nh

t ( Ví d

Fe
2
O
3
, Cr
2
O

3
…).
-

Lo

i 2 : M
x
O
y
là oxit c

a kim lo

i
đ
a hóa tr

và hi

n t

i ch
ư
a
đạ
t hóa tr

cao nh


t ( hay g

p
trong
đề
thi là FeO , Fe
3
O
4
,CrO).

Chú ý công th

c vi
ế
t ph

n

ng c

a oxit kim lo

i v

i axit lo

i 2(HNO
3
, H

2
SO
4
đặ
c):

M
x
O
y(loại 1)

3 2 4
; ( )HNO H SO dac
+
→
Mu

i + H
2
O
M
x
O
y(loại 2)

3 2 4
; ( )HNO H SO dac
+
→
Mu


i
(Kl đạt hóa trị max)
+ SpK + H
2
O

Trong các ph

n

ng oxi hóa – kh

, s

mol electron mà HNO
3
nh

n có th


đượ
c tính nhanh nh
ư
sau:











Khi tìm
đượ
c
độ
gi

m
o
thì bi
ế
t ngay
đướ
c s

n ph

m kh

c

n tìm là gì(!!!).

Khi cho các kim lo


i (
đặ
c bi

t là Al,Zn và Mg) tác d

ng v

i HNO
3
theo s
ơ

đồ
:

3
( , , )
HNO
Al Mg Zn
KL
+
→
Mu

i + SpK + H
2
O
n
CO pư

= n
O trong oxit pư


n
CO pư
=
1
2
n
H
+

n

=
2
CO
n

n
e nhận của HNO3
=
Độ
gi

m
SPK
O n
×

=
2
2
2
4 3
1.
3.
8.
10.
8.
NO
NO
N O
N
NH NO
n
n
n
n
n
















DongHuuLee

đề
bài cho
đồ
ng th

i s

li

u c

a kim lo

i và Spk thì c

n ki

m tra xem ph

n

ng có sinh ra NH
4

NO
3

hay không.M

t trong các cách ki

m tra là :
-

Tính n
e kim loại cho
= n
Kloai
. Hóa tr


-

Tính n
e nhận
=
Độ
gi

m
SPK
O n
×



So sánh n
e cho
và n
e nhận
r

i k
ế
t lu

n:









Th

c ra ki

m tra là
để
cho ch

c ch


n , th

c ch

t n
ế
u
đề
cho nh
ư
v

y thì ch

c ch

n s

n ph

m kh


NH
4
NO
3
.
Bài giải

Tóm t

t bài toán: hh
3
dd
: 6,72
0,896
: 0,8
46 .
HNO
MgO gam
l X
Mg gam
gam muoi



→
 



V

y X = ?


đề
bài cho s


mol c

a Mg và s

n ph

m kh

nên ph

n

ng sinh ra mu

i NH
4
NO
3
(ho

c

3 2
( )
6,72 0,8
0,3
24 40
Mg NO Mg
n n= = + =
∑ ∑

mol
46
148
≠ )

4 3 4 3
1,6
46 0,3 148 1,6 0,02
80
NH NO NH NO
m g n mol
= − × = ⇒ = = .
Áp d

ng
đị
nh lu

t b

o toàn electron kinh nghi

m ta có:
6,72 0,896
2 8.0,02 10
24 22,4
O O
× = × + ⇒ = ⇒
V


y X = N
2
.
Bài 5.
Cho 1,56 gam h

n h

p g

m Al

Al
2
O
3
phả
n

ng h
ế
t v

i dung
dị
ch HCl (d
ư
), thu
đượ
c V


t
khí
H
2

(
đ
ktc)

dung
dị
ch X.
Nhỏ
t

t

dung
dị
ch NH
3
đế
n d
ư


o dung
dị
ch X thu

đượ
c k
ế
t
tủ
a,
lọ
c h
ế
t l
ượ
ng k
ế
t
tủ
a, nung
đế
n kh

i l
ượ
ng không
đổ
i thu
đượ
c 2,04 gam ch

t r

n A.

Giá trị củ
a V


A. 0,672 B. 0,224 C. 0,448 D. 1,344
(Trích Câu 3- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết .

Dung d

ch NH
3
ch

hòa tan
đượ
c Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
và AgOH ch

a không hòa tan
đượ

c Al(OH)
3
.
Zn(OH)
2
+ 4NH
3

[
]
3 4 2
( ) ( )
Zn NH OH
→

Cu(OH)
2
+ 4NH
3

[
]
3 4 2
( ) ( )
Cu NH OH
→

AgOH + 2NH
3


[
]
3 2
( )
Ag NH OH
→

Al(OH)
3
+ 4NH
3

→
không phản ứng


Kim lo

i
H
+
+
→
H
2
thì luôn có :


( Công th


c này
đượ
c ch

ng minh d

dàng nh

ph
ươ
ng pháp b

o toàn e.Em th

ch

ng minh nhé!!!).

Khi bài toán cho theo ki

u s
ơ

đồ
sau :
[ ]

Trong A Trong B
M M
 

 
→ → →

Thì nên gi

i bài toán b

ng ph
ươ
ng pháp b

o toàn nguyên t

M.

n
e kim loại cho
= n
e nhận
→
Spk không có NH
4
NO
3

n
e kim loại cho
> n
e nhận
→

Spk có NH
4
NO
3

n
Kim loại
×
Hóa tr

=
2
2
H
n

DongHuuLee
Bài giải

Tóm t

t bài toán: 1,56 g hh
0
3
2
2 3
2 3
( )
:
:

dd 2,04( )
HCl
NH
t
V l H
Al x mol
Al O y mol
X g Al O
+
+




→
 
→ ↓ →




-

Theo bài ra ta có h

:
1,56 27 102
0,02
2,04
0,01

2 2
102
hh
Al
m x y
x
y
n x y
= = +

=



 
=
= + = ×





-

Áp d

ng
đị
nh lu


t b

o toàn electron kinh nghi

m ta có :
0,02.3 = 2
0,672
22,4
V
V
×

=

Chọn A.
Bài 6
. Cho 9,125 gam mu

i hi
đ
rocacbonat
phả
n

ng h
ế
t v

i dung
dị

ch H
2
SO
4
(d
ư
), thu
đượ
c dung
dị
ch
ch

a 7,5 gam mu

i sunfat trung
hoà
. Công th

c
củ
a mu

i hi
đ
rocacbonat


A. NaHCO
3

B.Mg(HCO
3
)
2
C. Ba(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
(Trích Câu 12- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết

Trong m

t

i
toá
n khi A

B,

mà đề
cho kh

i l
ượ
ng
củ
a
cả
A

B
thì phả
i
nghỉ
ngay t

i ph
ươ
ng
phá
p t
ă
ng
giả
m kh

i l
ượ
ng.


Bi

u th

c t

ng
quá
t
củ
a t
ă
ng
giả
m kh

i l
ượ
ng

luôn ghi kh

i l
ượ
ng sau theo kh

i l
ượ
ng tr

ướ
c.
Cụ
th

:



D

u +

ng v

i tr
ườ
ng h

p kh

i l
ượ
ng t
ă
ng

d

u –


ng v

i tr
ườ
ng h

p kh

i l
ượ
ng
giả
m.

Khi

m

i
toá
n tr

c nghi

m nên phân
loạ
i

c

đá
p
á
n A,B,C,D
thà
nh

c
mả
ng r

i

ng ph
ươ
ng
phá
p th

( nên th

tr
ườ
ng h

p chi
ế
m
đ
a s


tr
ướ
c).
Bài giải

m t

t

i
toá
n: 9,125g M(HCO
3
)
n

2 4
H SO+
→
7,5g M
2
(SO
4
)
n


M = ?
Theo s


phân

ch trên ta

:
T

, , ,
A B C D
→
phân
đá
p
á
n
thà
nh hai tr
ườ
ng h

p :
-

TH
1
: M

kim lo


i

a
trị
I(
đá
p
á
n A)
-

TH
2
: M

kim
loạ
i

a
trị
II (
đá
p
á
n B,C,D).

TH
2
chi

ế
m
đ
a s

nên ta th

tr
ướ
c ( n
ế
u
đú
ng
thì
ta
có đá
p s

luôn, n
ế
u sai
thì
ta
loạ
i
đượ
c t

i 3

đá
p
á
n
!!!).
Cụ
th

: M(HCO
3
)
2

→
MSO
4

Theo s
ơ

đồ nà
y ta

:

theo pu
m

= ( M +122) – (M+96) = 26, nên theo ph
ươ

ng
phá
p t
ă
ng
giả
m kh

i l
ượ
ng ta

: 7,5 = 9,125
+
26
3 2 3 2
( ) ( )
M HCO M HCO
n n
×

=
0,0625mol
, , ,
9,125
122 24( )
0,0625
A B C D
M M Mg


+ =

= →
Chọn B.
Bài 7.
Cho 0,015 mol m

t lo

i h

p ch

t oleum vào n
ướ
c thu
đượ
c 200 ml dung d

ch X.
Để
trung hoà 100 ml
dung d

ch X c

n dùng 200 ml dung d

ch NaOH 0,15M. Ph


n tr
ă
m v

kh

i l
ượ
ng c

a nguyên t

l
ư
u hu

nh
trong oleum trên là
A. 37,86% B. 35,95% C. 23,97% D. 32,65%
(Trích Câu 36- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết

Công th


c
củ
a Oleum

H
2
SO
4
.nSO
3.

Phả
n

ng
củ
a oleum v

i H
2
O

:
H
2
SO
4
.nSO
3
+ nH

2
O
→
(n+1)H
2
SO
4


Trung

a
là phả
n

ng v

a
đủ
gi

a H
+

OH
-
.
m
sau
= m

trước

theo pu
m
±∆ ×
n


DongHuuLee
Bài giải

m t

t

i
toá
n:

0,015
2
mol H
2
SO
4
.nSO
3

200 0,15
ml ddNaOH M+

→
v

a
đủ
.
%S
trong oleum
= ?
Ta

: n
NaOH
= 0,15
×
0,2=0,03mol 0,03
OH
n mol


=
.
Ph
ươ
ng
trì
nh
phả
n


ng:
H
2
SO
4
.nSO
3
+ nH
2
O
→
(n+1)H
2
SO
4

0,0075 (n+1).0,0075
H
+
+ OH
-

→
H
2
O
OH
n

=

32.2
2.( 1).0,0075 0,015( 1) 0,03 1 % 35,95%
98 80
H
n n n n S
+

+ = + =

=

= =
+


Chọn B.

Bài 8.
H

p th

hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2
(
đ
ktc) vào 125 ml dung d

ch Ba(OH)
2

1M, thu
đượ
c dung d

ch X.
Coi th

tích dung d

ch không thay
đổ
i, n

ng
độ
mol c

a ch

t tan trong dung d

ch X là
A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M
(Trích Câu 40- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)

Cần biết
1- Khi cho CO
2
( ho

c SO
2
) vào dung d

ch h

n h

p baz
ơ
(OH
-
) thì có th

gi

i bài toán b

ng ph
ươ
ng
pháp n

i ti
ế

p nh
ư
sau :
Ban
đầ
u OH
-
s

bi
ế
n CO
2
thành mu

i trung hoà:
CO
2
+ 2OH
-

(1)
→
CO
3
2-
+ H
2
O
Sau (1), n

ế
u CO
2
mà d
ư
thì ph

n CO
2
d
ư
này s

chuy

n mu

i trung hoà thành mu

i axit:
CO
2

phần dư ở (1)
+ CO
3
2-

vừa sinh ở (1)
+H

2
O
(2)
→
2HCO
3
-


Khi cho CO
2
vào dung d

ch baz
ơ
(OH
-
) thu
đượ
c lo

i mu

i nào là ph

thu

c vào t

l


mol gi

a
2
CO
OH
n
n

. S

ph

thu

c
đ
ó
đượ
c tóm t

t b

ng sau:
- Gi

i s

ch


có (1) và v

a
đủ
thì
2
1
2
CO
OH
n
n

=
và s

n ph

m là mu

i trung hoà CO
3
2-
.
- Gi

s

có c


(1);(2) và v

a
đủ
thì
2
1
CO
OH
n
n

=
và s

n ph

m là HCO
3
-

V

y t

ng quát cho m

i tr
ườ

ng h

p ta có :


Ghi chú
:
Để
ghi
đượ
c s

n ph

m c

a t

t c

các vùng ta v

n dùng hai quy t

c:
- Quy t

c hai bên:
đặ
t s


n ph

m t

i các
đ
i

m
đặ
c bi

t (
đ
i

m có hoành
độ
b

ng 3 và b

ng 4) trên tr

c s


Sản
Phẩm

DongHuuLee
ra hai bên.
- Quy t

c xác
đị
nh ch

t d
ư
: Vùng nh



d
ướ
i ( m

u s

) d
ư
– và vùng l

n

trên(t

s


) d
ư
.
* Nh

n xét: t


đồ
th

ta th

y:
+ Thu
đượ
c mu

i axit HCO
3
-
khi :



+ Thu
đượ
c mu

i trung hoà khi:




+ Thu
đượ
c c

hai mu

i khi :


+ Thu
đượ
c a mol mu

i trung hoà ( CO
3
2-
) thì s

có 2 cách ti
ế
n hành thí nghi

m:
- Ch

cho mình ph


n

ng (1) di

n ra cho t

i khi
đượ
c a (mol) CO
3
2-
r

i d

ng l

i. Khi
đ
ó,
CO
2
hết , OH
-

( bài toán thu

c mi

m nh


- mi

n có hoành
độ

1
2

) nên:


-

Cho (1) di

n ra xong, r

i
đ
i

u khi

n cho (2) di

n ra cho t

i khi chuy


n a (mol) CO
3
2-
thì
d

ng l

i ( xem chi

u m
ũ
i tên mô t

trên
đồ
th

). Khi
đ
ó bài toán r
ơ
i vào vùng gi

a c

a tr

c
s


( vùng có hoành
độ
ch

y t


1
2


1 ) nên:









Tóm l

i, khi
CO
2
hết, OH
-
cũng hết thì :






D

dàng th

y, v

i cách ti
ế
n hành th

hai, l
ượ
ng hoá ch

t ( OH
-
) s

tiêu t

n nhi

u h
ơ
n.

Ghi chú

Lu

t tính

vùng gi

a là:
-

Chất viết trước thì tính sau, Chất viết sau tính trước
.
-

n
Chất viết sau
=
tu mau
n ti le nho n
hieu ti le
− ×

-

n
chất viết trước
=
2
CO

n
- n
Chất viết sau
( b

o toàn nguyên t

C)

Các baz
ơ
bài cho th
ườ
ng có Ca(OH)
2
ho

c Ba(OH)
2
nên sau ph

n

ng (1) và (2) th
ườ
ng có thêm ph

n

ng: CO

3
2-
+ M
2+

(3)
3
MCO
→ ↓

T

ph
ươ
ng trình này, d

a vào t
ươ
ng quan gi

a s

mol c

a M
2+
và CO
3
2-
( tính

đượ
c theo hai công th

c
tính nhanh

trên ) c
ũ
ng nh
ư
là s

mol k
ế
t t

a bài cho ta s

tìm
đướ
c
đ
áp s

c

a bài toán.
2
1
CO

OH
n
n



2
CO
OH
n
n


1
2


2
1
1
2
CO
OH
n
n

< <

2
2

3
CO
CO
n n

=

2
2
3
2
2 2
3 3
1
.
2
2
1
1
2
CO
OH
CO
HCO OH
CO CO
CO HCO OH
n n
n n n
n n n n n


− −
− − −



= = −





= − = −


2
2
3
2
3
2
CO
CO OH
CO
HCO OH
n n n
n n n
− −
− −
• = −
• = −


DongHuuLee
Bài giải

m t

t

i
toá
n : 3,36

t CO
2
(
đ
ktc)
2
125 ( ) 1
ml ddBa OH M
ddX
+
→
.
V

y C
M (ddX)
= ?
Ta


:
2
2 2
( )
0,125
3,36
0,15 ; 0,125
22,4
0,25
Ba
CO Ba OH
OH
n mol
n mol n mol
n mol
+

=


= = =



=



2

0,25
1,67 (1;2)
0,15
OH
CO
n
n

= = ∈
t

c

ng thu

c gi

a nên CO
2

OH
-
đề
u
phả
n

ng h
ế
t

và phả
n

ng
tạ
o hai
mu

i, trong
đó
ch

t tan trong dung
dị
ch

mu

i axit Ba(HCO
3
)
2
v

i
[ ]
2 3 2
3
( )
3 2

0,05
2 2.0,15 0,25 0,05 0,025
2
0,025
( ) 0,2
0,125
CO Ba HCO
HCO OH
n n n mol n mol
Ba HCO M
− −
= − = − =

= =

= =


chọn B.

Bài 9.
Cho h

n h

p g

m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d

ch ch


a h

n h

p g

m H
2
SO
4
0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các ph

n

ng x

y ra hoàn toàn, thu
đượ
c dung d

ch X và khí NO (s

n
ph

m kh


duy nh

t). Cho V ml dung d

ch NaOH 1M vào dung d

ch X thì l
ượ
ng k
ế
t t

a thu
đượ
c là l

n
nh

t. Giá tr

t

i thi

u c

a V là
A.
240.

B.
120.
C.
360.
D.
400.
(Trích Câu 1- Mã
đề
825 –
Đ
H kh

i A – 2009)
Tóm tắt bài toán:
{
2 4
3
0,5
400
0,2
1
( ax)
1,12
dd
1,92
H SO M
ml
NaNO M
V ml NaOH M
M

g Fe
hh NO X
g Cu
+
+

→ ↑ + → ↓



V
min
= ?
Cần biết

Thao

c
đầ
u tiên khi

m

i to
á
n

a
là tó
m t


t

i toán
và đổ
i s

li

u ra mol.

Khi cho kim
loạ
i ho

c Fe
2+
,Fe
3
O
4
, Cr
2+
, Cu
+

o dung
dị
ch ( axit + mu


i nitrat)
thì
luôn

p
hả
n

ng:

2
2
2
(max)
3 4 3 2
2
2
4 3
n
NO
Kim loai M
NO
Fe
N O
Fe O H NO M SpK H O
NO
Cr
N
Cu
NH NO

+
+ − +
+
+


• + + → + +


∑ ∑

Trong
đ
ó, th
ườ
ng thì h

p ch

t ph

n

ng tr
ướ
c r

i m

i

đế
n kim lo

i và kim lo

i nào m

nh thì ph

n

ng
tr
ướ
c và kim lo

i nào y
ế
u thì ph

n

ng sau.

Khi bài toán mà có
đồ
ng th

i Cu và Fe (ho


c h

p ch

t c

a Fe ) thì luôn
đề
phòng tình hu

ng mu

i
Fe
3+


b

Fe ho

c Cu v

mu

i Fe
2+
: Fe
3+
,Fe Cu

→
Fe
2+.

Trong hai hai ph

n

ng:
-

Kim lo

i + axit ( ho

c H
+
+NO
3
-
)
-

Kim lo

i + Mu

i .
thì ph


n

ng Kim lo

i + axit ( ho

c H
+
+NO
3
-
)
đượ
c
ư
u tiên x

y ra tr
ướ
c.


Khi
giả
i

i
toá
n


a
mà có
nhi

u
phả
n

ng n

i ti
ế
p nhau
thì
ph
ươ
ng
phá
p hi

u
quả
nh

t

ph
ươ
ng
phá

p ba

ng( t

c

nh
tạ
i 3 th

i
đ
i

m; ban
đầ
u,
phả
n

ng, sau
phả
n

ng).
DongHuuLee

N
ế
u cho OH

-
phả
n

ng v

i m

t dung d

ch hh X g

m:
n
H
M
+
+





thì th

t
ự củ
a

c

phả
n

ng là:
-

S

1:
phả
n

ng trung

a H
+
+ OH
-

→
H
2
O.
-

S

2: ph

n


ng gi

a M
n+
+ nOH
-

→
M(OH)
n


-

S

3: ph

n

ng hòa tan k
ế
t t

a ( n
ế
u OH
-
còn và M(OH)

n
là hi
đ
roxit l
ưỡ
ng tính). OH
-
+
M(OH)
n

→
MO
2
(4-n)-

+ H
2
O.
Chú ý:
-

N
ế
u
đề
b

o trung hòa dung d


ch X thì ngh
ĩ
a là ch

có ph

n

ng (1) và v

a
đủ

H OH
n n
+ −

= .
-

Khi dùng m

t l
ượ
ng OH
-
v

a
đủ


để
ph

n

ng v

i ddX thì
đ
ó là l
ượ
ng OH
-
c

n dùng nh


nh

t khi
đ
ó thay vì tính theo ph
ươ
ng trình ph

n

ng ta dùng công th


c kinh nghi

m (
đượ
c
ch

ng minh t

các ph

n

ng):




Công th

c này c
ũ
ng
đượ
c rút ra t

các ph

n


ng.Em có th

ch

ng minh.
Bài giải
Ta có : n
Fe
= 0,02mol; n
Cu
= 0,03mol;
H
n
+
= 0,4mol;
3
0,08 .
NO
n mol

=
Ph
ươ
ng trình ph

n

ng:
Fe + 4H

+
+ NO
3
-



Fe
3+
+ NO + 2H
2
O
Ban đầu: 0,02 0,4 0,08 0 0
Phản ứng: 0,02 0,08 0,02 0,02 0,02
Sau pư: 0 0,32 0,06 0,02 0,02

Vì sau ph

n

ng, H
+
và NO
3
-
còn d
ư
nên Cu b

t

đầ
u ph

n

ng v

i H
+
và NO
3
-
:
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-



3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
Ban đầu: 0,03 0,32 0,06 0 0
Phản ứng: 0,03 0,08 0,02 0,03 0,02
Sau pư: 0 0,24 0,04 0,03 0,02
Vì Cu h

ế
t nên không có hi

n t
ượ
ng Cu kéo Fe
3+
( v

a sinh

1) v

Fe
2+
.
V

y dd sau ph

n

ng g

m :

3
2
3
: 0,02 .

: 0,03 .
: 0,24
OH
Fe mol
Cu mol
H mol
NO

+
+
+
+




→





, , ,
.1 0,24 3.0,02 2.0,03 360
1000
A B C D
V
V ml

= + +


= →
Chọn C.

Bài 10.
Hoà tan h
ế
t m gam ZnSO
4
vào n
ướ
c
đượ
c dung d

ch X. Cho 110 ml dung d

ch KOH 2M vào X, thu
đượ
c a gam k
ế
t t

a. M

t khác, n
ế
u cho 140 ml dung d

ch KOH 2M vào X thì c

ũ
ng thu
đượ
c a gam k
ế
t t

a. Giá
tr

c

a m là
A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710.

(Trích Câu 10- Mã đề 825 – ĐH khối A – 2009)
Cần biết .
* Khi cho muối Zn
2+
tác dụng với các dung dịch bazơ tan ( OH
-
) thì hiện tượng xảy ra là:
+ Ban đầu xảy ra phản ứng tạo kết tủa:
Zn
2+
+ 2OH
-

(1)
→

Zn(OH)
2


ion KL
OH H
n n n
− +
= + ×
∑ ∑ ∑
S


đ
i

n tích
ion KL
OH H
n n n
− +
= + ×
∑ ∑ ∑
S


đ
i

n tích

DongHuuLee
+ Sau đó, nếu OH
-
thì bắt đầu xảy ra hiện tượng hoà tan kết tủa theo phương trình:
Zn(OH)
2

( vưà

tạo ra ở 1)
+ 2OH
-

( phần còn lại sau 1)

(2)
→
ZnO
2
2-
+ 2H
2
O

Khi cho muối Zn
2+
tác dụng với dung dịch bazơ (OH
-
) lượng kết tủa sinh ra có bị hoà tan hay không
là phụ thuộc vào tỉ lệ mol giữa

2
OH
Zn
n
n

+
. Sự phụ thuộc đó được tóm tắt bảng sau:
- Giải sử chỉ có (1) và vừa đủ thì
2
2
OH
Zn
n
n

+
=
và sản phẩm là Zn(OH)
2

.
- Giả sử có cả (1);(2) và vừa đủ thì
2
4
OH
Zn
n
n


+
=
và sản phẩm là ZnO
2
2-

Vậy tổng quát cho mọi trường hợp ta có :

Ghi chú: Để ghi được sản phẩm của tất cả các vùng ta dùng hai quy tắc:
- Quy tắc hai bên: đặt sản phẩm tại các điểm đặc biệt (điểm có hoành độ bằng 2 và bằng 4) trên trục số ra
hai bên.
- Quy tắc xác định chất dư : Vùng nhỏ

dưới ( mẫu số ) dư – và vùng lớn

trên(tử số) dư.
* Nhận xét: từ đồ thị ta thấy:
+ Thu được
ax
M

khi :


+ Thu được
Min

( tức không có kết tủa ) khi:




+ Thu được kết tủa khi :


+ Thu được a mol kết tủa (đề sẽ cho giá trị của a) thì sẽ có 2 cách tiến hành thí nghiệm:
- Chỉ cho mình phản ứng (1) diễn ra cho tới khi được a (mol) kết tủa rồi dừng lại. Khi đó, OH
-
hết
, Zn
2+
( bài toán thuộc miềm nhỏ - miền có hoành độ < 2 ) nên:



2
OH
Zn
n
n

+
= 2
2
OH
Zn
n
n

+


4


2
0 4
OH
Zn
n
n

+
< <

2
( )
1
2
Zn OH
OH
n n


=
Sản
Phẩm
2
4

Max
DongHuuLee

-
Cho (1) diễn ra xong, rồi điều khiển cho (2) diễn ra cho tới khi hoà tan còn a (mol) kết tủa thì
dừng lại ( xem chiều mũi tên mô tả trên đồ thị). Khi đó bài toán rơi vào vùng giữa của trục số(
vùng có hoành độ chạy từ 2

4 ) nên:






Hay:




Dễ dàng thấy, với cách tiến hành thứ hai, lượng hoá chất ( OH
-
) sẽ tiêu tốn nhiều hơn.
Ghi chú
Luật tính ở vùng giữa là:
-

Chất viết trước thì tính sau, Chất viết sau tính trước
.
-
n
Chất viết sau
=

tu mau
n ti le nho n
hieu ti le
− ×

-
n
chất viết trước
= n
mẫu
- n
Chất viết sau
( BTNT ở mẫu)
Hi vọng các em hiểu !!!

Bài giải
* Tóm tắt bài toán
:
110 2
4
140 2
( )
mlKOH M
mlKOH M
m g
a gam
ZnSO
a gam
+
+


→ ↓
→

→ ↓



V

y m =?
Ta có :
2
4
( ) ( )
161 161
ZnSO
Zn
m m
n mol n mol
+
=

= .
-

TN1: n
KOH
= 2.0,11= 0,22 mol


0,22
OH
n mol

= .
-

TN2: n
KOH
= 2.0,14= 0,28 mol

0,28
OH
n mol

= .

Theo bài ra , l
ượ
ng baz
ơ


thí nghi

m 2 nhi

u h
ơ
n l

ượ
ng baz
ơ
dùng

thí nghi

m 1 nh
ư
ng l
ượ
ng k
ế
t t

a thu
đượ
c

hai thí nghi

m l

i b

ng nhau ch

ng t

:

-

thí nghi

m 1: Ch

di

n ra ph

n

ng t

o k
ế
t t

a và di

n ra cho t

i khi
đượ
c a gam k
ế
t t

a r


i
d

ng l

i. Khi
đ
ó, OH
-
h
ế
t , Zn
2+
d
ư
( bài toán thu

c mi

m nh

- mi

n có hoành
độ
< 2 ) nên:





1
99 2
a

= ×
0,22
-

thí nghi

m 2: ph

n

ng t

o k
ế
t t

a
đ
ã di

n ra xong, sau
đ
ó di

n ra ph


n

ng hòa tan m

t
ph

n k
ế
t t

a m

i t

o ra cho
đế
n khi còn a gam k
ế
t t

a thì d

ng l

i ( xem chi

u m
ũ
i tên mô t



trên
đồ
th

). Khi
đ
ó bài toán r
ơ
i vào vùng gi

a c

a tr

c s

( vùng có hoành
độ
ch

y t

2

4 )
nên:




2
( )
1
2
Zn OH
OH
n n


=
2
2
( )
4
2
Zn OH
Zn OH
n n
n
+ −


=

2 2
2
2
2
2 2

2
2
( )
2. 2.
4 2 2
4
2
OH Zn OH Zn
ZnO
Zn OH
Zn OH
Zn ZnO
n n n n
n
n n
n n n
− + − +

+ −
+ −

− −

= =







= − =



2
2
( )
4
2
Zn OH
Zn OH
n n
n
+ −


=

DongHuuLee

1
99 2
a

= ×
0,22 =
4 0,28
161
2
m

m
× −

=
20,125 gam

Chọn A.
Bài 11.
Cho lu

ng khí CO (d
ư
)
đ
i qua 9,1 gam h

n h

p g

m CuO và Al
2
O
3
nung nóng
đế
n khi ph

n


ng
hoàn toàn, thu
đượ
c 8,3 gam ch

t r

n. Kh

i l
ượ
ng CuO có trong h

n h

p ban
đầ
u là
A.
0,8 gam.
B.
8,3 gam.
C.
2,0 gam.
D.
4,0 gam.
(Trích Câu 12- Mã đề 825 – ĐH khối A – 2009)
Cần biết.

Ph


n

ng th
ườ
ng g

p gi

a oxit kim lo

i sau Al v

i m

t s

ch

t kh

quan tr

ng:

0
2
2
2
2

( )
2
2
2 3
t
x y
Sau Al
CO
CO
H O
H
M O M CO
CO
H
H O
Al
Al O




+ → +










Th

c ch

t c

a ph

n

ng này là :
[ ]
0
2
2 2
2
ox
2
2
2 3
2
1
3
3
t
Trong it pu
CO
CO
H H O

CO
CO
O
H
H O
Al
Al O


⋅ ⋅
 
+ →












Nên t


đ
ây ta có:




( Công th

c th

2 ch


đ
úng cho CO và H
2
)

Bài giải

Tóm tắt bài toán:
CO
(dư)
+9,1g hh
0
2 3
t
CuO
Al O

→


8,3g ch


t r

n. V

y % CuO = ?
Theo phân tích trên ta có
:
[ ]
9,1 8,3
0,05 0,05.80 4
16
CuO CuO
O
n n mol m g

= = = ⇒ = = ⇒
Chọn D.

Bài 12.
Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al b

ng dung d

ch HNO
3
loãng (d
ư
), thu
đượ

c dung d

ch X và
1,344 lít (


đ
ktc) h

n h

p khí Y g

m hai khí là N
2
O và N
2
. T

kh

i c

a h

n h

p khí Y so v

i khí H

2

18. Cô c

n dung d

ch X, thu
đượ
c m gam ch

t r

n khan. Giá tr

c

a m là
A.
97,98.
B.
106,38.
C.
38,34.
D.
34,08.
(Trích Câu 22- Mã đề 825 – ĐH khối A – 2009)
[ ]
ox 2 2
( )
3

2
trong it pu
CO H hh CO H Al
O
n n n n n
+
= = = =

[ ]
ox
.
trong it pu
chat ran truoc chat ran sau
O
m m m
= −

DongHuuLee
Cần biế
t
Kim lo

i M + HNO
3
→
mu

i M (NO
3
)

n(max)
+ spk
2
2 2
2
4 3(dd)
NO
NO
N O H O
N
NH NO
⋅ ↑
⋅ ↑
⋅ ↑ +
⋅ ↑



Công thức tính nhanh
:
i
i
i
i
i




Kinh nghiệm

: khi th

y Mg,Zn và Mg tác d

ng v

i HNO
3
thì nh

ki

m tra xem dung d

ch thu
đượ
c
có NH
4
NO
3
hay không?
Cách ki

m tra:
N
ế
u n
echo



n
e nhận
( tính t

các khí) t

c :

n
kim loại
×
Hóa tr

=
spk
Sqt n
×



thì ph

i có thêm m

t s

n ph

m kh


n

a
đ
ó là NH
4
NO
3


trong dung d

ch thu
đượ
c ngoài mu

i nitrat
kim lo

i còn có NH
4
NO
3.

N
ế
u
đề
cho

đồ
ng th

i s

mol c

a kim lo

i và s

mol s

n ph

m kh

thì không c

n ph

i ki

m tra n

a mà
ch

c ch


n có NH
4
NO
3
sinh ra.
Bài giải
Tóm t

t bài toán: 12,42gam Al
3
HNO
+
→
ddX + hh
2
2
0,03
0,03
mol N O
mol N



.
V

y m
muối trong X
= ?



n
kim loại
×
Hóa trị =
spk
Sqt n
×


3
(
HNO pu
n sqt
=
+chỉ số cuả N)
×
spk
n

m
muối nitrat kim loại
=
kl
m


+ 62
spk
Sqt n

×


n
muối nitrat kim loại
= n
kim loại



3
NO


trong muối
=

n
kim loại
×
Hóa trị =
spk
Sqt n
×


DongHuuLee
Nh

n th


y :
12,42
8 0,03 10 0,03
27
≠ × + ×
.Ch

ng t

s

n ph

m kh

không ch

là N
2
O và N
2
mà có c

NH
4
NO
3

. Ta có:

4 3 4 3
12,42
8 0,03 10 0,03 8 0,105 .
27
NH NO NH NO
n n mol
= × + × + ×

=


m
muối
=
3 3 4 3
( )
106,38
Al NO NH NO
m m g
+ =

chọn B.
Bài 13.
Dung d

ch X ch

a h

n h


p g

m Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nh

t

t

t

ng gi

t cho
đế
n h
ế
t
200 ml dung d

ch HCl 1M vào 100 ml dung d

ch X, sinh ra V lít khí (



đ
ktc). Giá tr

c

a V là
A.
4,48.
B.
1,12.
C.
2,24.
D.
3,36.
(Trích Câu 35- Mã
đề
825 –
Đ
H kh

i A – 2009)
Cần biết.

Khi cho các dung d

ch axit m

nh nh
ư

HCl, H
2
SO
4

… tác dụng từ từ
v

i dung d

ch mu

i cacbonat (
CO
3
2-
) ho

c mu

i hi
đ
rocacbonat ( HCO
3
-
) thì nên vi
ế
t ph

n


ng

d

ng ion thu g

n.

Khi nh

t

t

dung d

ch H
+
dd
3
2
3
HCO
CO








thì :
Tr
ướ
c h
ế
t axit ( H
+
) s

chuy
ế
n mu

i cacbonat trung hoà ( mu

i CO
3
2-
) thành mu

i axit ( HCO
3
-
):
H
+
+ CO
3

2-
(1)
→

HCO
3
-

Sau (1), n
ế
u axit (H
+
) còn d
ư
thì m

i có ph

n

ng chuy

n mu

i axit ( HCO
3
-
ban
đầ
u và v


a sinh ra


(1)) thành khí CO
2
:

(2)
3 2 2
HCO H CO H O
− +
+ → ↑+


Nh
ư
v

y, n
ế
u ch

có (1), t

c
2
3
1 1
CO

H
n
n

+

hay
2
3
1
H
CO
n
n
+


khi cho t

t

H
+
tác d

ng v

i mu

i cacbonat


không thu
đượ
c CO
2
.Ng
ượ
c l

i , n
ế
u
2
3
1 1
CO
H
n
n

+
>
hay
2
3
1
H
CO
n
n

+

>
thì khi
đ
ó

(1) H
+
nên s

có (2)
và do
đ
ó có CO
2
thoát ra.
Tóm l

i khi cho H
+
vào dd
3
2
3
HCO
CO








có thu
đự
oc khí CO
2
hay không ph

thu

c vào t

l

mol gi

a
2
3
H
CO
n
n
+

.

Chú ý : m


t s

tính ch

t c

a mu

i cacbonat hay dung trong khi làm
đề
thi.
-

Mu

i trung hoà ( CO
3
2-
) ch

tác d

ng
đượ
c v

i axit, còn mu

i axit (HCO

3
-
) tác d

ng
đượ
c
c

v

i axit và baz
ơ
:
-

Mu

i axit + Baz
ơ

→
Mu

i trung hoà + H
2
O.
-

Mu


i trung hoà b
ế
n trong dung d

ch, còn mu

i axit kém b

n trong dung d

ch.
M(HCO
3
)
n

0
t
→
M
2
(CO
3
)
n
+ CO
2

+ H

2
O

Quy luật tính toán.

Khi g

p bài toán H
+
+ hh hai mu

i
2
3
3
CO
HCO







thì có th

gi

i nhanh bài toán b


ng hai ph
ươ
ng pháp:
- Ph
ư
ong pháp ba dòng
( Tính t

i ba th

i
đ
i

m: ban
đầ
u, ph

n

ng, sau ph

n

ng).
- Ph
ươ
ng pháp s

d


ng công th

c tính nhanh .
+ N
ế
u bài toán r
ơ
i vào tr
ườ
ng h

p ch

có (1) ch
ư
a có (2) t

c
2
3
H CO
n n
+ −
>
thì ph

i tính theo H
+
. C



th

: theo (1) có ngay:

DongHuuLee





+ N
ế
u bài toán r
ơ
i vào tr
ườ
ng h

p (1)
đ
ã xong còn (2) ch
ư
a xong t

c :
2 2
3 3 3
CO H HCO CO

n n n n
− + − −
< < +

thì :





+ N
ế
u bài toán r
ơ
i vào tr
ườ
ng h

p (1) và (2)
đề
u xong t

c 2
2
3 3
CO HCO H
n n n
− − +
+ <
thì




Tóm l

i:
H
n
+

2
3
CO H
n n
− +
<

2 2
3 3 3
CO H HCO CO
n n n n
− + − −
< < +

2
3 3
CO HCO H
n n n
− − +
+ <






S

n ph

m

3
3
(dd)
( )
HCO
HCO bd H
n
n n

− +
= +

i

2
3
2
3
(dd)

( )
CO
CO bd H
n
n n

− +
= −
i

3
2
3 3
( ) ( ) ( )
2
HCO
HCO bd CO bd H bd
n
n n n

− − +
= + −
i
2
2
3
( ) ( )
CO
H bd CO bd
n

n n
+ −
= −
i

2
2
3 3
( ) ( )
CO
HCO bd CO bd
n
n n
− −
= +
i

Các công th

c nêu trên
đượ
c ch

ng minh d

dàng nh

ph
ư
ong pháp ba dòng.

Bài giải
Tóm t

t bài toán. 200ml HCl 1M
{
2 3
3
1,5
100
1
Na CO M
ml
KHCO M
+
→
CO
2

.
2
CO
V

=?
Ta có









2
2 3
3
3
3
1 0,2 0,2 0,2 .
1,5 0,1 0,15 0,15 .
1 0,1 0,1 0,1 .
HCl
H
Na CO
CO
KHCO
HCO
n mol n mol
n mol n mol
n mol n mol
+


= × =

=
= × =

=
= × =


=

Cách 1. Sử dụng phương pháp 3 dòng.
Tr
ướ
c h
ế
t,

H
+
+ CO
3
2-

→

HCO
3
-

Ban
đầ
u: 0,2 0,15 0,1 (mol)
Ph

n

ng: 0,15 0,15 0,15 (mol)

Sau ph

n

ng: 0,05 0 0,25 (mol)

Sau
đ
ó,

H
+
+ HCO
3
-

→

CO
2

+ H
2
O
Ban
đầ
u: 0,05 0,15 0 (mol)
Ph

n


ng: 0,05 0,05 0,05 (mol)
Sau ph

n

ng: 0 0,1 0,05 (mol)
V

y,
2
0,05 22,4 1,12( )
CO
V l
= × =

Ch

n B.
3 3
(dd)
( )
HCO HCO bd H
n n n
− − +
= +





2
3 3 3
( ) ( ) ( )
2
HCO HCO bd CO bd H bd
n n n n
− − − +
= + −


2
2
3
( ) ( )
CO
H bd CO bd
n n n
+ −
= −

2 2
3 3
(dd) ( )
CO CO bd H
n n n
− − +
= −


2

2
3 3
( ) ( )
CO
HCO bd CO bd
n n n
− −
= +

DongHuuLee

Cách 2. Sử dụng công thức tính nhanh
Nh

n th

y :
2 2
3 3 3
CO H HCO CO
n n n n
− + − −
< < +
nên :
2
2
3
( ) ( )
CO
H bd CO bd

n n n
+ −
= −
= 0,2- 0,15 = 0,05 mol
2
0,05 22,4 1,12( )
CO
V l

= × =

Chọn B.
Bài 14.
Cho 0,448 lít khí CO
2
(


đ
ktc) h

p th

h
ế
t vào 100 ml dung d

ch ch

a h


n h

p NaOH
0,06M và Ba(OH)
2
0,12M, thu
đượ
c m gam k
ế
t t

a. Giá tr

c

a m là

A.
3,940.
B.
1,182.
C.
2,364.
D.
1,970.
(Trích Câu 38- Mã
đề
825 –
Đ

H kh

i A – 2009)
Cần biết

Khi cho CO
2
( ho

c SO
2
) vào dung d

ch h

n h

p baz
ơ
(OH
-
) thì có th

gi

i bài toán b

ng
phương
pháp nối tiếp

nh
ư
sau :
Ban
đầ
u OH
-
s

bi
ế
n CO
2
thành mu

i trung hoà:
CO
2
+ 2OH
-

(1)
→
CO
3
2-
+ H
2
O
Sau (1), n

ế
u CO
2
mà d
ư
thì ph

n CO
2
d
ư
này s

chuy

n mu

i trung hoà thành mu

i axit:
CO
2

phần dư ở (1)
+ CO
3
2-

vừa sinh ở (1)
+H

2
O
(2)
→
2HCO
3
-


Khi cho CO
2
vào dung d

ch baz
ơ
(OH
-
) thu
đượ
c lo

i mu

i nào là ph

thu

c vào t

l


mol gi

a
2
CO
OH
n
n

. S

ph

thu

c
đ
ó
đượ
c tóm t

t b

ng sau:
- Gi

i s

ch


có (1) và v

a
đủ
thì
2
1
2
CO
OH
n
n

=
và s

n ph

m là mu

i trung hoà CO
3
2-
.
- Gi

s

có c


(1);(2) và v

a
đủ
thì
2
1
CO
OH
n
n

=
và s

n ph

m là HCO
3
-

V

y t

ng quát cho m

i tr
ườ

ng h

p ta có :


Ghi chú
:
Để
ghi
đượ
c s

n ph

m c

a t

t c

các vùng ta v

n dùng hai quy t

c:
-
Quy t

c hai bên
:

đặ
t s

n ph

m t

i các
đ
i

m
đặ
c bi

t (
đ
i

m có hoành
độ
b

ng 3 và b

ng 4) trên tr

c s



ra hai bên.
-
Quy t

c xác
đị
nh ch

t d
ư
: Vùng nh



d
ướ
i ( m

u s

) d
ư
– và vùng l

n

trên(t

s


) d
ư
.

Nh

n xét: t


đồ
th

ta th

y:
+ Thu
đượ
c mu

i axit HCO
3
-
khi :



+ Thu
đượ
c mu


i trung hoà khi:
2
1
CO
OH
n
n



2
CO
OH
n
n


1
2


Sản
Phẩm
1
2
1

DongHuuLee

+ Thu

đượ
c c

hai mu

i khi :



+ Thu
đượ
c a mol mu

i trung hoà ( CO
3
2-
) thì s

có 2 cách ti
ế
n hành thí nghi

m:
-

Ch

cho mình ph

n


ng (1) di

n ra cho t

i khi
đượ
c a (mol) CO
3
2-
r

i d

ng l

i. Khi
đ
ó,
CO
2
hết , OH
-

( bài toán thu

c mi

m nh


- mi

n có hoành
độ

1
2

) nên:

-

Cho (1) di

n ra xong, r

i
đ
i

u khi

n cho (2) di

n ra cho t

i khi chuy

n a (mol) CO
3

2-
thì
d

ng l

i ( xem chi

u m
ũ
i tên mô t

trên
đồ
th

). Khi
đ
ó bài toán r
ơ
i vào vùng gi

a c

a
tr

c s

( vùng có hoành

độ
ch

y t


1
2


1 ) nên:










Tóm l

i, khi
CO
2
hết, OH
-
cũng hết thì :




D

dàng th

y, v

i cách ti
ế
n hành th

hai, l
ượ
ng hoá ch

t ( OH
-
) s

tiêu t

n nhi

u h
ơ
n.
Ghi chú

Lu


t tính

vùng gi

a là:
-

Chất viết trước thì tính sau, Chất viết sau tính trước
.
-

n
Chất viết sau
=
tu mau
n ti le nho n
hieu ti le
− ×

-

n
chất viết trước
=
2
CO
n
- n
Chất viết sau

( b

o toàn nguyên t

C)

Các baz
ơ
bài cho th
ườ
ng có Ca(OH)
2
ho

c Ba(OH)
2
nên sau ph

n

ng (1) và (2) th
ườ
ng có thêm
ph

n

ng: CO
3
2-

+ M
2+

(3)
3
MCO
→ ↓

T

ph
ươ
ng trình này, d

a vào t
ươ
ng quan gi

a s

mol c

a M
2+
và CO
3
2-
( tính
đượ
c theo hai công th


c
tính nhanh

trên ) c
ũ
ng nh
ư
là s

mol k
ế
t t

a bài cho ta s

tìm
đướ
c
đ
áp s

c

a bài toán.C

th

:











Ngoài cách tính nhanh nh
ư
trên ta còn có th

gi

i b

ng ph
ươ
ng pháp song song ho

c ph
ươ
ng pháp 3
dòng.
2
1
1
2
CO

OH
n
n

< <

2
2
3
CO
CO
n n

=

2
2
3
2
2 2
3 3
1
.
2
2
1
1
2
CO
OH

CO
HCO OH
CO CO
CO HCO OH
n n
n n n
n n n n n

− −
− − −



= = −





= − = −


2
2
3
2
3
2
CO
CO OH

CO
HCO OH
n n n
n n n
− −
− −
• = −
• = −

2
2
3
2
2
: (1) .
: (2) .
CO
CO
CO
OH
M
n chi co pu Vung nho
n
n n Da co Vung giua
n
n


+





• =


− −



=







DongHuuLee
Bài giải
Tóm t

t bài toán: 0,448ml CO
2

{
2
0,06
100
( ) 0,12

( ) ?
NaOH M
ml
Ba OH M
m g
+
→ ↓=

Ta có:
2
2
2
( )
0,448
0,02 .
22,4
0,06.0,1 0,006
0,012 , 0,03 .
0,12.0,1 0,012
CO
NaOH
Ba OH
Ba OH
n mol
n mol
n mol n mol
n mol
+ −
= =
= =



⇒ = =

= =




Cách 1. Phương pháp sử dụng công thức tính nhanh.
Nh

n th

y :
2
0,02 1
0,67 ;1
0,03 2
CO
OH
n
n

 
= = ∈
 
 

nên bài toán thu


c vùng gi

a


2
2
3
0,03 0,02 0,01
CO
CO OH
n n n mol
− −
= − = − =
.
Ph

n

ng t

o k
ế
t t

a:
Ba
2+
+ CO

3
2-

→
BaCO
3



0,012 0,01 0,01

K
ế
t t

a
đượ
c tính theo CO
2
và m

= 197. 0,01 = 1,970 gam

Ch

n D.
Cách 2 . Sử dụng phương pháp 3 dòng.
Tr
ướ
c h

ế
t,

CO
2
+ 2OH
-

→

CO
3
2-
+ H
2
O
Ban
đầ
u: 0,02 0,03 0 (mol)
Ph

n

ng: 0,015 0,03 0,015 (mol)
Sau ph

n

ng: 0,005 0 0,015 (mol)


Sau
đ
ó,

CO
3
2-
+ H
2
O+ CO
2

→

2HCO
3
-

Ban
đầ
u: 0,015 0,005 0 (mol)
Ph

n

ng: 0,005 0,005 0,005 (mol)
Sau ph

n


ng: 0,01 0 0,005 (mol)
Ph

n

ng t

o k
ế
t t

a:
Ba
2+
+ CO
3
2-

→
BaCO
3



0,012 0,01 0,01

K
ế
t t


a
đượ
c tính theo CO
2
và m

= 197. 0,01 = 1,970 gam

Chọn D.

Bài 15.
Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam h

n h

p X g

m Al và Sn b

ng dung d

ch HCl (d
ư
), thu
đượ
c 5,6 lít khí
H
2
(



đ
ktc). Th

tích khí O
2
(


đ
ktc) c

n
để
ph

n

ng hoàn toàn v

i 14,6 gam h

n h

p X là
A.
3,92 lít.
B.
1,68 lít.
C.

2,80 lít.
D.
4,48 lít.
(Trích Câu 43- Mã
đề
825 –
Đ
H kh

i A – 2009)
Cần biết.

Kim lo

i
2
HCl
H
+
→ ↑
luôn có :











Chú ý r

ng ,ch

có kim lo

i tr
ướ
c H m

i ph

n

ng
đượ
c v

i HCl.

m
muối
=
m

kl pư
+ 71
2
H

n

n
kim loại
×
Hoá
tr

= 2.
2
H
n

DongHuuLee


Kim lo

i
2
O
+
→
Oxit luôn có :


Kim lo

i
đ

a hoá tr

( th
ườ
ng g

p là Fe( hoá tr

II,III) ho

c Cr ( hoá tr

II,III) ho

c Sn,Pb ( hoá tr

II,IV)
khi ph

n

ng v

i H
+
( HCl,H
2
SO
4
loãng …) s


th

hi

n hoá tr

th

p, còn khi tác d

ng v

i O
2
, HNO
3
, H
2
SO
4

đặ
c thì th

hi

n hoá tr

cao.


Bài giải
Tóm t

t bài toán: 14,6g hh X
2
2
2
5,6( ) .
?
HCl
O
O
l H
Al
Sn
V
+
+

→ ↑

→


→ =





Đặ
t n
Al
= x; n
Sn
= y , theo phân tích trên ta có:
27 119 14,6
5,6
.( ) .( ) 2.
22,4
.( ) .( ) 4.
22,4
x y
x III y II V
V
x III y IV


+ =


+ =

=



+ =



3,92 lít

Chọn A.

Bài 16.
Cho h

n h

p g

m 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung d

ch ch

a 2 mol Cu
2+
và 1 mol Ag
+
đế
n
khi các ph

n

ng x

y ra hoàn toàn, thu
đượ
c m


t dung d

ch ch

a ba ion kim lo

i. Trong các giá tr

sau
đ
ây, giá tr

nào c

a x tho

mãn tr
ườ
ng h

p trên?
A.
1,5.
B.
1,8.
C.
2,0.
D.
1,2.

(Trích Câu 45- Mã
đề
825 –
Đ
H kh

i A – 2009)
Cần biết

Khi cho kim lo

i không tan trong n
ướ
c tác d

ng v

i các dung d

ch mu

i thì ph

n

ng x

y ra theo quy t

c

α
và kim lo

i m

nh ph

n

ng tr
ướ
c, kim lo

i y
ế
u ph

n

ng sau.Ng
ượ
c l

i, mu

i c

a kim lo

i y

ế
u l

i ph

n

ng tr
ướ
c và mu

i c

a kim lo

i m

nh l

i ph

n

ng sau.
Đ
i

u này có ngh
ĩ
a là trong quá trình ph


n

ng, th


t

chuy

n kim lo

i thành mu

i là t

tr
ướ
c
đế
n sau, còn th

t

chuy

n mu

i thành kim lo


i là t

sau
đế
n
tr
ướ
c . Hi

n t
ượ
ng này
đượ
c tóm t

t b

ng s
ơ

đồ
sau:
Th

t

chuy

n kim lo


i thành mu

i A B C


(3)

(2)

(1)
M N P

A
a+
B
b+
C
c+

(1)

(2)

(3)
M
m+
N
n+
P
p+





Th

t

chuy

n mu

i (ion ) thành kim lo

i
C

n chú ý r

ng hai quá trình chuy

n hóa này di

n ra
đồ
ng th

i

d


a vào b

ng này , tùy theo s

l
ượ
ng
mu

i và kim lo

i có m

t sau ph

n

ng (
đề
bài s

cho) mà ta bi
ế
t
đượ
c quá trình chuy

n hóa d


ng l

i


giai
đ
o

n nào.

Khi vi
ế
t ph

n

ng gi

a kim lo

i không tan trong n
ướ
c v

i mu

i ta nên vi
ế
t ph


n

ng

d

ng ion.

Khi gi

i bài t

p d

ng này nên :
+ Áp d

ng ph
ươ
ng pháp t
ă
ng gi

m kh

i l
ượ
ng.
+ D


a vào
Đ
L b

o toàn electron kinh nghi

m:
-

Trong m

i ph

n

ng, kim lo

i luôn cho e và :
n
e cho
= n
kl
.hoá trị

-

Ion kim lo

i th

ườ
ng nh

n e và :
n
e nhận
= độ giảm số
ion kl
O
.n
ion kl
V

y:


n
kim loại
×
Hoá
tr

= 4.
2
O
n
pư.
n
kl
. hoá trị = độ giảm số

ion kl
O
.n
ion

×