Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

phương pháp giải nhanh hidrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.69 KB, 14 trang )


FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO
Ad:DongHuuLee






HỆ THỐNG KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN
HIĐROCACBON





MÙA THI 2013-2014

DongHuuLee
HỆ THỐNG KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN HIĐROCACBON
Ad : DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá
Hệ thống kĩ thuật này được Ad minh hoạ sinh động thông qua bài tập sau, mời quý bạn đọc và các
thành viên trong nhóm theo dõi.
Bài 1. Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C
2
H
2
và 0,03 mol H
2
trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được
hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình


tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H
2
là 10,08. Giá trị của m là.
A. 0,328 B. 0,205 C. 0,585 D. 0,620
( Trích Câu13- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)
Tóm tắt bài toán:











Cần biết Khi gặp bài toán theo kiểu mô hình:










Thì phương pháp sử lí luôn là dựa vào sự bảo toàn khối lượng:




• Phản ứng cộng giữa hiđrocacbon không no ( anken, ankin ) với H
2
thường không xảy ra hoàn
toàn

sản phẩm thu được thường là hh
2
H
Hidrocacbon khong no
ankan





.
• H
2
không phản ứng với dung dịch Br
2
, H
2
chỉ phản ứng với hơi Br
2
(ở 350
0
C).
• Ankan không phản ứng với dung dịch nước Br

2
, ankan chỉ tham giai phản ứng thế với Br
2
khan
và ở thể hơi.
Bài giải
Theo ĐLBTKL ta có:
M
hhX
= m
hhY
= 0,02.26+ 0,03.2= m +
280
10,08 2
22,4 1000x
× ×

m = 0,328g

Chọn A.
Bài 2. Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml
hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua
X
Y
Z
m
X
= m
Y
=


m
bình tăng
+ m
Z
C
2
H
2
:0,02mol
H
2
:0,03mol

hhY
hhZ
280ml, dZ/H2= 10,08
Dd Br
2
(dư) tăng m gam

DongHuuLee
dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công
thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. C
2
H
6
và C
3

H
8
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. CH
4
và C
2
H
6
D. C
2
H
4
và C
3
H
6
( Trích Câu 22- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)

Cần biết

Khi giải trắc nghiệm, các phương án A,B,C,D đề cho cũng là một thông tin, giả thiết quan trọng


phải khai thác .

Khi giải bài toán lập CTPT của một hỗn hợp , đặc biệt là hỗn hợp đồng đẳng liên tiếp thì phương
pháp đầu tiên cần nghỉ trong đầu là phương pháp trung bình.

Khi giải bài toán đốt cháy hữu cơ thì nên dùng các công thức tính nhanh sau:


hoặc




Các công thức này dễ dàng rút ra được từ phản ứng cháy . Các em thử chứng minh nhé !
Bài giải
Tóm tắt bài toán:

2 2 4
2 7
( ) ( )
100
500
2
250 .
O du H SO dac
x y
ml
ml
x y
C H N

hhX C H hhY ml
C H CH
+


→ ↑ → ↑





- Theo đề ta có:
2 2 2
( , )
300 ; 250
H O hh CO N
V ml V ml
= =
-

D

a vào các
đ
áp án A,B,C,D nh

n th

y hai hi
đ

rocacbon c

n tìm ho

c
đề
u là ankan( A,C) ho

c
đề
u là anken ( B,D)

làm phép th

cho hai tr
ườ
ng h

p:

TH1
: hai hi
đ
rocacbon là ankan v

y bài toán
đ
ã cho tr

thành:



2
2 7
2 2
( )
100
2
2 2
550
: ( )
( ) : 250
.
: ( )
:300
O du
ml
n n
ml
C H N a ml
CO N ml
hhX hhY
C H b ml
H O ml
− −
+
+

+



→ ↑
 






Theo
đề
có h

:
2 2
2
( )
100
1
2 . 250
2
7 2 2
. 300
2 2
hh
CO N
H O
V a b ml
V a n b a
n

V a b

+



= + =


= + + =



+
= + =



Gi

i ra th

y h

vô nghi

m

lo


i A,C.
TH2
: hai hi
đ
rocacbon c

n tìm là anken khi
đ
ó bài toán
đ
ã cho tr

thành:


2
2 7
2 2
( )
100
2
2
550
: ( )
( ) : 250
.
: ( )
:300
O du
ml

n n
ml
C H N a ml
CO N ml
hhX hhY
C H b ml
H O ml
− −
+

+


→ ↑
 





2
2
2
1
2 2
1
.
2 2
CO C hchc
H O H hchc

N N hchc
n n So C n
So H
n n n
So N
n n n
= = ×
= = ×
= =

2
2
2
2
.
2
CO hchc
H O hchc
N hchc
V So C V
So H
V V
So N
V V
= ×
= ×
=

DongHuuLee
có h


:
2 2
2
( )
100
1
2 . 250
2
7 2
. 300
2 2
hh
CO N
H O
V a b ml
V a n b a
n
V a b

+



= + =


= + + =




= + =



Gi

i ra có
2,5
n

=

Đáp án D.

Bài 3
.
Đố
t
chá
y
hoà
n
toà
n 6,72

t (
đ
ktc) h


n h

p g

m hai hi
đ
rocacbon X

Y (M
Y
> M
X
), thu
đượ
c 11,2

t
CO
2
(
đ
ktc)

10,8 gam H
2
O. Công th

c
củ
a X



A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. CH
4
D. C
2
H
2
(Trích Câu21- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết

Khi
giả
i

i

toá
n l

p CTPT
củ
a m

t h

n h

p (
dù là
vô c
ơ
hay h

u c
ơ
)
thì
nên

ng ph
ươ
ng
phá
p trung

nh ( thay h


n h

p

i cho l

y m

t ch

t t
ươ
ng
đươ
ng).

Khi
giả
i

i
toá
n
đố
t
chá
y nên

ng


c công th

c sau:
2
2
2
2
1
.
2
2
CO hchc
CO
H O
H O hchc
n n So C
n
So C
n
So H
So H
n n

∗ = ×


⇒ =




∗ = ×



2 2 2
1 Ox
. .
2 2
O pu CO H O hchc
So i
n n n n
∗ = + −
Các công th

c này các em có th

ch

ng minh d

dàng b

ng cách d

a vào ph

n

ng cháy .

Bài gải
2 2
11,2 10,8
0,5 ; 0,6
22,4 18
CO H O
n mol n mol
= = = = ; n
hh
=
6,72
0,3
22,4
mol
=
Đặ
t CTPT trung

nh
củ
a hai hi
đ
rocacbon

x y
C H
ta

:
5

0,5 0,3.
1,67
3
0,6 0,3.
4
2
x
x
y
y


=
= =
 
⇒ ⇒
 
=
 
=


X
phả
i

CH
4
(


X < Y)


chọn C
.
Bài 4. Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en.D. 3-etylpent-1-en.
(Trích Câu 37- Mã
đề
596 –
Đ
H kh

i A – 2010)
Cần biết

Cách gọi tên ancol
- Đánh số thứ tự của các nguyên tử C thuộc mạch chính từ phía gần –OH.
- Tên thay thế của ancol :

Vị trí có nhánh + Tên nhánh + Tên hiđrocacbon mạch chính + Vị trí có OH + ol


Cách gọi tên anken
- Đánh số thứ tự của các nguyên tử C thuộc mạch chính từ phía gần liên kết đôi.
- Công thức gọi tên anken :

Vị trí có nhánh + Tên nhánh +Tiền tố chỉ số C mạch chính + vị trí C đầu tiên có liên két đôi + en



Phản ứng cộng HOH vào anken
- Bản chất
DongHuuLee
+ Chuyển liên kết đôi C= C thành liên kết đơn.
+ Cộng H và OH vào hai nguyên tử C tại liên kết đôi.
- Quy tắc cộng ( quy tắc Macopnhicop)
+ Áp dụng cho trường hợp có hai hướng cộng ( hay anken không đối xứng với tâm đối xứng là liên kết đôi).
+ Hướng chính : H cộng vào C
tại liên kết đôi có bặc thấp
, OH cộng vào C
tại liên kết đôi có bậc cao
+ Hướng phụ : H cộng vào C
tại liên kết đôi có bặc cao
, OH cộng vào C
tại liên kết đôi có bậc thấp.
- Đặc diểm phản ứng : mạch C không bị biến dạng trong quá trình phản ứng.Tức sản phẩm và anken ban đầu có
cùng mạch C.
Bài giải
Theo sự phân tích trên, thử từng phương án A,B,C,D thấy thử đến C thì cho kết quả phù hợp với yêu cầu của đề bài.

Chọn C.
Bài 5.
Cho các ch

t: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy g

m các ch

t
sau khi ph


n

ng v

i H
2

(d
ư
, xúc tác Ni, t
o
), cho cùng m

t s

n ph

m là:
A.
xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
B.
but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C.
xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
D.
2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
(Trích Câu 31- Mã
đề
182 – C

Đ
kh

i A – 2009)

Cần biết


c

ch

t h

u c
ơ


c
dụ
ng
đượ
c v

i H
2
(xt,t
0
) bao g


m:
-

Xicloankan

ng 3
cạ
nh ho

c 4
cạ
nh.
-

c h

p ch

t

liên k
ế
t b

i C =C ho

c C

C.
-


c h

p ch

t ch

a –CHO ho

c ch

c xeton RCO-
/
R


Đặ
c
đ
i

m
củ
a
phả
n

ng c

ng H

2

-
bả
n ch

t
là phá
v

liên k
ế
t pi
tạ
i

c liên k
ế
t b

i ho

c
phá
liên k
ế
t C-C
tạ
i


ng không b

n .
-
Mạ
ch C không
bị
bi
ế
n
dạ
ng sau
phả
n

ng( tr

tr
ườ
ng h

p
mạ
ch

ng).
Đ
i

u


y
có nghĩ
a

sả
n ph

m

ch

t ban
đầ
u
có mạ
ch C gi

ng nhau

n
ế
u bi
ế
t
sả
n ph

m
sẽ

suy ra ngay ch

t
ban
đầ
u.

Bài giải
T

s

phân

ch trên ta th

y:
-
Loạ
i B

but-1-en

2-metylpropen
có mạ
ch C
khá
c nhau.
-
loạ

i C

2-metylbut-2-en

but-1-en
có mạ
ch C
khá
c nhau.
-
Loạ
i D

2-metylpropen
có mạ
ch C
khá
c cis-but-2-en.

chọn A.
Bài 6.
Cho các ch

t: CH
2
=CH−CH=CH
2
; CH
3
−CH

2
−CH=C(CH
3
)
2
; CH
3
−CH=CH−CH=CH
2
;
CH
3
−CH=CH
2
; CH
3
−CH=CH−COOH. S

ch

t có
đồ
ng phân hình h

c là
A.
4.
B.
3.
C.

2.
D.
1.
(Trích Câu 54- Mã
đề
182 – C
Đ
kh

i A – 2009)
Cần biết
Mu

n bi
ế
t m

t ch

t
có đồ
ng phân

nh
họ
c hay không ta

m 5 vi

c:

1-
Chỉ
l

a
chọ
n nh

ng ch

t

liên k
ế
t
đ
ôi C=C
để xé
t.
2-

V

i nh

ng ch

t

liên k

ế
t
đ
ôi C=C, mu

n bi
ế
t ch

t
đó có đồ
ng phân

nh
họ
c hay không ta
vẽ
m

t ô vuông bao
chù
m liên k
ế
t C= C,

c b

ph

n

khá
c liên k
ế
t v

i

c nguyên t

C
tạ
i liên
k
ế
t
đ
ôi ta

ch ra hai phia( trên

d
ướ
i) :



3-

So a v


i b.
4-

So c v

i d.

5-

K
ế
t lu

n : công th

c c

u
tạ
o

o

a
b


đồ
ng th


i c
d

thì có đồ
ng phân

nh
họ
c.
d

c
b

C = C
a

DongHuuLee

Bài giải
Theo s

phân

ch trên ta th

y , trong s

nh


ng ch

t

i cho,
chỉ có
CH
3
−CH=CH−CH=CH
2
;
CH
3
−CH=CH−COOH.
Đồ
ng phân

nh
họ
c

Chọn C.
Bài 7.
Hi
đ
rocacbon X không làm m

t màu dung d

ch brom


nhi

t
độ
th
ườ
ng. Tên g

i c

a X là
A.
etilen.
B.
xiclopropan.
C.
xiclohexan.
D.
stiren.
( Trích câu11 – Mã
đề
825 –
Đ
HKA 2009)
Cần biết

Trong giới hạn của đề thi, các chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch nước brom phải là những chất:
- Có liên kết bội : liên kết đôi C = C ( trừ vòng benzen) hoặc liên kết ba C


C.
- Có vòng 3 cạnh ( hay gặp xiclopropan).
- Có nhóm chức anđehit –CHO.

Chú ý . ankan, các xicloan kan có vòng > 3 cạnh, bezen không tác dụng với dung dịch nước brom nhưng lại tác
dụng được với Br
2
khan và phản ứng diễn ra theo huớng thế.

Công thức cấu tạo của Stiren là C
6
H
5
-CH=CH
2
( Còn gọi là vinyl benzen ).

Bài giải
Theo phân

ch trên

Chọn C.
Bài 8.
Dãy g

m các ch

t
đề

u có kh

n
ă
ng tham gia ph

n

ng trùng h

p là:
A.
1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
B.
buta-1,3-
đ
ien; cumen; etilen;
trans
-but-2-en.
C.
stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
D.
1,2-
đ
iclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
( Trích câu 2 – Mã
đề
637 –
Đ
HKB 2009)

Cần biết
i
Đ
i

u ki

n
để
m

t ch

t tham gia
đượ
c ph

n

ng trùng h

p là:
-Ho

c có liên k
ế
t
độ
i C = C (không tính liên k
ế

t C=C trong vòng bezen).
- Ho

c có vòng kém b

n (th
ườ
ng là vòng 3 c

nh ) ho

c vòng c

a caprolactan


CH
2
- CH
2
- C = O
CH
2
- CH
2
- NH
H
2
C
xt,t

0
NH[CO
2
]
5
CO

( )
n
n


caprolactam capron

i
Công th

c và tên c

a m

t s

hi
đ
rocacbon quan tr

ng ( nh
ư
ng khó nh


):
-Stiren ( Còn g

i là vinyl bezen) : C
6
H
5

2
CH CH
− =

- Cumen:
6 5 3 2
C H CH(CH )

- Vinyl axetilen: CH
2
= CH –C

CH.
Bài giải
T

s

phân tích trên nh

n th


y :
-

Lo

i B vì có cumen .
-

Lo

i C vì có clobenzen.
-

lo

i D vì có 1,2-
đ
iclopropan và toluen.

Đáp án A.
( Các em nên vi
ế
t ph

n

ng
để
nh


l

i ki
ế
n th

c).
Bài 9.
H

n h

p khí X g

m H
2
và m

t anken có kh

n
ă
ng c

ng HBr cho s

n ph

m h


u c
ơ
duy nh

t. T


kh

i c

a X so v

i H
2
b

ng 9,1.
Đ
un nóng X có xúc tác Ni, sau khi ph

n

ng x

y ra hoàn toàn, thu
đượ
c
h


n h

p khí Y không làm m

t màu n
ướ
c brom; t

kh

i c

a Y so v

i H
2
b

ng 13. Công th

c c

u t

o c

a
anken là
A.

CH
3
-CH=CH-CH
3
.
B.
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
.
C.
CH
2
=C(CH
3
)
2
.
D.
CH
2
=CH
2
.

( Trích câu18 – Mã
đề

637 –
Đ
HKB 2009)
Cần biết
i
Anken + HA ( t

c HX, HOH….) thì :
- An ken
đố
i x

ng + HA
→
1 d

n xu

t duy nh

t
DongHuuLee
- An ken không
đố
i x

ng + HA
Maccopnhicop
→
2 d


n xu

t
( liên k
ế
t
đ
ôi C= C là tâm
đố
i x

ng c

a anken)
i
Khi hh X
0
,
2
x y
t xt
C H
hhY
H

→


thì dù ph


n

ng x

y ra hoàn toàn hay không hoàn toàn luôn có :
-
Đị
nh lu

t b

o toàn kh

i l
ượ
ng :
m
T
=
m
s

- T

ph

n

ng và pp 3 dòng ta có :

n
T

n
s
= S

lk
π
.
2
H
n
(pư)
.
- Quan h

gi

a mol và kh

i l
ượ
ng phân t

:
T
s
s
T

n
M
n
M
=

- Quan h

v

s

mol hi
đ
rocacbon :
n
hidrocacbon mới sinh ra
=
n
hidrocacbon phản ứng
- Quan h

v

s

mol H
2
và s


liên k
ế
t
π
trong ch

t h

u c
ơ
:
2
( ) ( )
.
H pu pu hchc
n lk n
π
=


i
Khí H
2
không làm m

t màu dung d

ch Br
2
( H

2
ch

ph

n

ng v

i h
ơ
i Br
2


350
0
C)
Bài giải
S
ơ

đồ
bài toán :
2 2
2
dd
2
:
:

n n
H Br
C H a mol
hhX hhY
H b mol
+ +

→ →


không ph

n

ng.
C
n
H
2n
= ?
Theo
đề
th

y :
-

An ken + HBr
→
s


n ph

m h

u c
ơ
duy nh

t

an ken ph

i
đố
i x

ng
, , ,
A B C D
→
lo

i B,D.
-

Vì khí sau ph

n


ng không tác d

ng v

i dung d

ch Br
2
nên anken
đ
ã h
ế
t , H
2
d
ư
-
Đặ
t n
anken
= a , n
H2 ban đầu
= b

n
hhX
= (a+b) , n
hhY
= b


T
s
s
T
n
M
n
M
=
=
18,2 91
26 39
b
a

=
. Áp d

ng quy
t

c
đườ
ng chéo cho hhX ( các em t

xây d

ng
đườ
ng chéo này nhé) ta có :

18,2
91
56
18,2 2 39
anken
anken
M
M

=

=


Đáp án A.
Bài 10.
Cho h

n h

p X g

m CH
4
, C
2
H
4
và C
2

H
2
. L

y 8,6 gam X tác d

ng h
ế
t v

i dung d

ch brom (d
ư
) thì
kh

i l
ượ
ng brom ph

n

ng là 48 gam. M

t khác, n
ế
u cho 13,44 lít (



đ
ktc) h

n h

p khí X tác d

ng v

i
l
ượ
ng d
ư
dung d

ch AgNO
3
trong NH
3
, thu
đượ
c 36 gam k
ế
t t

a. Ph

n tr
ă

m th

tích c

a CH
4
có trong X là
A.
40%.
B.
20%.
C.
25%.
D.
50%.
( Trích câu 25 – Mã
đề
637 –
Đ
HKB 2009)

Cần biết
i
Khi g

p bài toán chia thành hai ph

n không b

ng nhau ho


c s

li

u c

a ch

t ph

n

ng

các thí nghi

m
là không b

ng nhau thì v

i m

i ch

t xác
đị
nh nên
đặ

t mol c

a ph

n này = k. mol ph

n kia.
i
V

i m

i ch

t h

u c
ơ
ph

n

ng
đượ
c v

i
dd
Br
2

thì luôn có:




i
Hi
đ
rocacbon ph

n

ng
đượ
c v

i AgNO
3
thì phân t

ph

i có nhóm (-C

CH) và :




Các công th


c này các em d

suy ra t

ph

n

ng:
R(C
3 3 4 3
) 2 2 ( ) 2
n n
CH nAgNO NH R C CAg nNH NO
≡ + + → ≡ ↓ +

Và các em c
ũ
ng d

th

y: ank-1-in tác d

ng v

i AgNO
3
/NH

3
theo t

l

1:1 riêng C
2
H
2
ph

n

ng theo t

l


mol 1:2 (
đ
i

u này bình th
ườ
ng này nh
ư
ng không ph

i ai c
ũ

ng th

y
đượ
c và nhi

u lúc giúp các em tìm
nhanh ra
đ
áp án so v

i các b

n khác
đấ
y!!!)
2
( )
Br pu hchc
n n
=

(pư)
×
s

liên k
ế
t
π

(pư)

S

nhóm (-C
)
CH

=
3
( )
AgNO pu
hchc
n
n
n

=
DongHuuLee
Bài giải
-

Trong 8,6g h

n h

p g

i s


mol c

a CH
4
= x, C
2
H
4
= y, C
2
H
2
= z

Trong 13,44 lít h

n h

p s


kx,ky và kz.
-

Theo bài ta có h

:
2
4
16 28 26 8,6.

48
.1 .2
160
% 0,5 50%
13, 44
22,4
360
240
hh
Br
hhX
CAg CAg
m x y z
n y z
x
CH
n kx ky kz
x y z
n

= + + =



= + =


⇒ = = = ⇒

= + + =

+ +



=


Đáp án D.

Bài 11 .Đố
t cháy hoàn toàn 50 ml h

n h

p khí X g

m trimetylamin và 2 hi
đ
rocacbon
đồ
ng
đẳ
ng k
ế

ti
ế
p b

ng m


t l
ượ
ng oxi v

a
đủ
, thu
đượ
c 375 ml h

n h

p Y g

m khí và h
ơ
i. D

n toàn b

Y
đ
qua
dung d

ch H
2
SO
4


đặ
c (d
ư
). Th

tích khí còn l

i là 175 ml. Các th

tích khí và h
ơ
i
đ
o

cùng
đ
i

u
ki

n. Hai hi
đ
rocacbon
đ
ó là
A. C
2

H
6
và C
3
H
8


B.

C
2
H
4
và C
3
H
6

C.

C
3
H
6
và C
4
H
8


D.

C
3
H
8
và C
4
H
10

Phân tích
i
Trong hóa h

c h

u c
ơ
, m

t trong nh

ng v

n
đề


s



đ
o

n

c

a h

c sinh là ph

n danh pháp : nhi

u
em khi
đề
cho tên g

i c

a các ch

t h

u c
ơ
thì không nh



đượ
c tên g

i
đ
ó là tên c

a CTCT nào



t

t
đ
i

n toàn thành ph


và khi
đ
ó các b

n
đ
ành phó m

c t

ươ
ng lai cho

vòng quay may m

n


k
ế
t qu

thu
đượ
c thì nh
ư
các b

n
đ
ã bi
ế
t, th
ườ
ng là

m

t n
ă

m kinh t
ế
bu

n

.Mu

n có

m

t t
ươ
ng
lai t
ươ
i sang

thì trong quá trình luy

n t

p b

n ph

i

có ý th


c

nh

tên g

i c

a các ch

t quan
tr

ng c

a t

ng ch
ươ
ng ( v

n
đề
này s


đượ
c tác gi


t

ng k
ế
t

ph

n các bài sau, b

n
đọ
c chú ý tìm
đọ
c).


bài này ,tôi s

t

ng h

p cho các b

n tên g

i ,Công th

c và phân t


kh

i ( nh


để
khi bi
ế
t phân t


kh

i thì “ph

n x


ra ngay công th

c) c

a các amin quan tr

ng:
STT Phân t

kh


i
M
CTPT CTCT Tên g

i g

c ch

c


1 31 CH
5
N
CH
3
- NH
2


Metylamin

CH
3
-CH
2
–NH
2




Eylamin

2 45 C
2
H
7
N
CH
3
-NH-CH
3



Đ
imetylamin
CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
propylamin
CH
3-
CH(CH
3

)NH
2
isopropylamin
3 59 C
3
H
9
N
(CH
3
)
3
N


trimetylamin
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-NH
2
Butylamin
CH
3
-CH(CH

3
)-CH
2
-NH
2
Iso-Butylamin
CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-NH
2
Sec-Butylamin
4 73 C
4
H
11
N
(CH
3
)
3
N Tert-Butylamin
5 93 C
6
H
7
N C

6
H
5
-NH
2
Anilin
(
đừ
ng nh

m v

i
alanin
đấ
y)
Nhi

u b

n than phi

n r

ng sao mà nhi

u th
ế
, sao mà khó th
ế

, làm sao mà nh


đươ
c … Các b

n
nên nh



ch

ng
đườ
ng nào tr

i b
ướ
c trên hoa h

ng, bàn chân c
ũ
ng th

m
đ
au vì nh

ng m


i
gai

.N
ế
u b

n tinh t
ế
thì b

ng trên có m

t quy lu

t
để
nh

, th

m chí r

t d

nh

, b


n
đọ
c có nhìn
th

y không? Hi v

ng b

n th

y
đượ
c quy lu

t
đ
ó(tr
ườ
ng h

p b

n không th

y
đượ
c
đ
i


u
đ
ó thì hãy
alo ho

c cmt cho tác gi

!!!).
i
Khi
đề
bài cho t

t c

s

li

u

d

ng th

tích thì b

n nên gi


i theo ph
ươ
ng pháp th

tích g

m 3
b
ướ
c:
DongHuuLee
(1).S
ơ

đồ
hóa bài toán.
(2) D

a vào s
ơ

đồ
xác
đị
nh th

tích c

a tùng ch


t.
(3) Tính toán theo th

tích ( d

a vào ph

n

ng ho

c công th

c tính nhanh)
i
Khi g

p bài toán v

h

n h

p nh

ng ch

t ch
ư
a bi

ế
t CTPT(dù là vô c
ơ
hay h

u c
ơ
) thì hãy ngh
ĩ

ngay t

i ph
ươ
ng pháp trung bình ( quy
đổ
i h

n h

p ph

c t

p thành m

t ch

t hay m


t h

n h

p
đơ
n
gi

n h
ơ
n nh
ư
ng v

n t
ươ
ng
đươ
ng – ph
ươ
ng pháp
đổ
i “ti

n l

” l

y “ti


n ch

n”

y mà các b

n !!! ).
i
Các ch

t
đồ
ng phân thì có cùng CTPT

có cùng phân t

kh

i (
đ
i

u ng
ượ
c l

i ch
ư
a h


n
đ
úng) và
b

ng phân t

kh

i trung bình:
M
1
= M
2



M
=M
1
= M
2

Và công th

c phân t

trung bình c
ũ

ng là công th

c c

a m

i ch

t.
i
Trong m

t bài toán (dù là vô c
ơ
hay h

u c
ơ
) n
ế
u tìm
đượ
c giá tr

trung bình thì nên khai thác giá
tr

trung bình trong quá trình tính toán b

ng cách s


d

ng quy t

c
đườ
ng chéo.
i
Khi g

p bài toán
đố
t cháy trong h

u c
ơ
thì ngh
ĩ
ngay t

i h

th

ng công th

c gi

i nhanh cho ph


n

ng
đố
t cháy :
(1)
2
CO
n =
∑ ∑
S

C.n
hchc
= S


C
.n
hỗn hợp

(2)
2
. .
2 2
H O hchc
So H So H
n n= =
∑ ∑

n
hỗn hợp

(3)
2
2
N
So N
n =
∑ ∑
.n
hchc
=
2
N

.n
hỗn hợp

(4)
2
2
2
( )
2 2
4 2
4
H O
CO hchc
O

hchc
n
SoO
n n
n
C H Oxi
n
+ − ×
=
+ −
×



i
Khi g

p bài toán
đố
t cháy mà
đề
cho m

i quan h

gi

a s

mol ( ho


c th

tích) c

a CO
2
và H
2
O thì
càn d

a vào m

i quan h

này
để
xác
đị
nh
đặ
c tính(no hay không o) và ki

u CTPT c

a h

p ch


t
h

u c
ơ
. C

th

:
Quan h

mol
CO
2
và H
2
O
a = iên k
ế
t pi
π


Ki

u CTPT
c

a h


p ch

t
Công th

c tính nhanh
2 2
CO H O
n n
<
S

lk
π
= 0
C
n
H
2n +2
O
z

( Z có th

=0)
n
hchc
=
2 2

H O CO
n n

2 2
CO H O
n n
=
S

lk
π
= 1
( ho

c 1 vòng)
C
n
H
2n
O
z

( Z có th

=0)

2 2
CO H O
n n
>

S

lk
π
>1
( th
ườ
ng g

p là =2)

C
n
H
2n-2
O
z

( Z có th

=0)
n
hchc
=
2 2
CO H O
n n

( T


ng quát :
2 2
1
H O CO
hchc
n n
n
a

=

, trong
đ
ó n
ế
u a =1 thì t


2 2
0
H O CO
n n
− =
).
Chú ý. Trong các công th

c trên
đượ
c pháp thay s


mol b

ng th

tích .
i
Nh

c l

i v

i b

n
đọ
c r

ng ,trong quá trình làm các câu h

i tr

c nghi

m n
ế
u b

n luôn luôn phân
lo


i
đ
áp án, v

a làm v

a lo

i tr

, v

a khai thác và th


đ
áp án thì b

n ít nh

t là
«
´tay
đ
ua xe phân
kh

i l


n
»
còn
đố
i th

c

a b

n ch


«
nhà vô
đị
ch para game
»
.Không tin b

n hãy th


đ
i !!!
i
N
ế
u trong m


t bài toán Hóa ( dù là vô c
ơ
hay h

u c
ơ
) n
ế
u ta l

p
đượ
c m

t h

ph
ươ
ng trình có s



n > s

ph
ươ
ng trình, trong
đ
ó có m


t ph
ươ
ng trình liên h

s

mol hay th

tích ( hay g

p là
ph
ươ
ng trình t

ng mol a+b = hs) thì chúng ta có th

dùng ph
ươ
ng pháp gi

i h

n mol.Thí d

:
a+b = 0,5

a<0,5 và b< 0,5
i

Ankan (và các ch

t ki

u C
n
H
2n+2
O
z
) cháy thì có :
2 2
ankan H O CO
n n n
= −
i
Anken ( và cá ch

t ki

u C
n
H
2n
O
z
) cháy thì có :
2 2
0
H O CO

n n
= −
i
Amin no,
đơ
n ch

c C
n
H
2n+3
N cháy thì có : V
amin
=
2 2 2
H O CO N
V V V
− −
( Các công th

c này b

n
đọ
c d

ch

ng minh
đượ

c nh

vào ph
ươ
ng trình ph

n

ng cháy)
DongHuuLee
HƯỚNG DẪN GIẢI
S
ơ

đồ
bài toán:
2 2 4
2
3 3
2
( ) ( )
2
2
2
( )
50 ( ) 375 ( ) 175
O vua du H SO dac
x y
CO
CH N

CO
ml X ml Y H O ml
C H
N
N
+



 
→ →
  






Cách 1.Phương pháp trung bình kết hợp với kĩ thuật giới hạn mol ( hoặc thể tích)
Đặ
t a,b l

n l
ượ
t là mol c

a (CH
3
)
3

N và
x y
C H
.D

a vào s
ơ

đồ
và các công th

c tính nhanh c

a ph

n

ng cháy l

p
đượ
c h

:
2
2 2
( ) 50
50
3,5
200 4,5 0,5 200

25
25 8
4,5 0,5
175
3,5 175
X
H O
CO N
a b
V
x
V a yb
b y
y
V
a xb
+

+ =

=

=



= ⇒ + = ⇒
  
= < → <
  


=
+ =





Đ
áp án

C
3
H
6
và C
4
H
8

Ho

c có th

gi

i nh
ư
sau:
i

2
2
8.
H O
hhX
hhX
V
H
V
= =

Lo

i C
3
H
8
và C
4
H
10.
i
V
hhX

= 50

V
amin
< 50


V
N2
< 25 mà ( V
CO2
+ V
N2
) = 175

V
CO2

> 150

2
150
3
50
CO
X X
hhX
V
C C
V
>
= = → > →
Đ
áp án : C
3
H

6
và C
4
H
8
.

Cách 2.Phương pháp phân loại đáp án kết hợp với kĩ thuật

thử đáp án

.
i
N
ế
u là C
2
H
4
và C
3
H
6

ho

c C
3
H
6

và C
4
H
8
t

c h

n h

p X là (CH
3
)
3
N x mol;
2
a a
C H
y mol:
x + y = 50; 9.x + 2a.y = 2.(375 – 175) (b

o toàn H)
3.x + a.y + ½ x = 175 (b

o toàn C và N).
Khi
đ
ó: x = 25; y = 25; a = 3,5

C

3
H
6
và C
4
H
8

i
N
ế
u là C
2
H
6
và C
3
H
8
và C
3
H
8
và C
4
H
10
t

c h


n h

p X là (CH
3
)
3
N x mol;
2 2
a a
C H
+
y mol:
L

p h

nh
ư
trên gi

i ra x,y không h

p lí.
Cách 3. Phương pháp phân loại đáp án kết hợp với kĩ thuật

thử đáp án

và sử dụng công thức
tính nhanh


chuyên biệt

.
i
N
ế
u là C
2
H
6
và C
3
H
8
và C
3
H
8
và C
4
H
10
t

c h

n h

p X là (CH

3
)
3
N ;
2 2
a a
C H
+
.
Ta có:
Amin no,
đơ
n ch

c C
n
H
2n+3
N cháy thì có : V
amin
=
2 2 2
H O CO N
V V V
− − (1)
Ankan (và các ch

t ki

u C

n
H
2n+2
O
z
) cháy thì có :
2 2
ankan H O CO
n n n
= − (2)
C

ng (1) và (2) theo v
ế

đượ
c :
2 2 2
min
( ) ( ) 25 50
hh a ankan H O CO N
V V V V V V
= + = − + = ≠
∑ ∑
(
đề
cho)

Lo


i.
i
N
ế
u là C
2
H
4
và C
3
H
6

ho

c C
3
H
6
và C
4
H
8
t

c h

n h

p X là (CH

3
)
3
N;
2
a a
C H


Ta có:
Amin no,
đơ
n ch

c C
n
H
2n+3
N cháy thì có : V
amin
=
2 2 2
H O CO N
V V V
− − (1)
Anken ( và cá ch

t ki

u C

n
H
2n
O
z
) cháy thì có :
2 2
0
H O CO
n n
= − (2)
C

ng (1) và (2) theo v
ế

đượ
c V
amin
= 25
2
12,5
N
V→ =
2
CO
V
→ =
162,5
2

3,25
X
X
CO
V
C
V
→ = = →
C
3
H
6

và C
4
H
8

Cách 4. Phương pháp thử thuần khiết
Trong tr
ườ
ng h

p b

n không ngh


đượ
c các cách trên thì vi


c l

y t

ng
đ
áp án
đư
a lên
đề
bài r

i
DongHuuLee
l

p h

( nên d

a vào các công th

c nhanh
để
l

p) , gi

i h


, tìm h

cho nghi

m
đẹ
p mà
«

khoanh
»
c
ũ
ng là m

t cách thú v

h
ơ
n hàng nghìn l

n so v

i ph
ươ
ng pháp
«
t


anh
ư
ng không
sáng
»
.
Đ
ó là ý t
ưở
ng, xin m

i các b

n
đọ
c
«
thi công
»
ngay !!!
Bài 12.
H

n h

p X g

m 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H
2
. Nung nóng h


n h

p X (xúc tác Ni)
m

t th

i gian, thu
đượ
c h

n h

p Y có t

kh

i so v

i H
2
b

ng 10. D

n h

n h


p Y qua dung d

ch
Brom d
ư
, sau khi ph

n

ng x

y ra hoàn toàn, kh

i l
ượ
ng brom tham gia ph

n

ng là

A. 16 gam
B.

8 gam
C.

24 gam
D.


0 gam
Phân tích
i
Đề
thi th
ườ
ng r

t hay cho các ch

t thông qua tên g

i

nhi

u em b

“ h

g

c nhanh,tiêu di

t g

n


ngay t


“ vòng g

i xe



b

n ph

i luy

n nh

tên g

i c

a các h

p ch

t quan tr

ng hay g

p( có
ph
ươ

ng pháp h

th

ng và nh

r

t d

dàng
đấ
y! B

n
đọ
c có bi
ế
t không? N
ế
u không thì ch

c b

n
bi
ế
t b

n ph


i làm gì r

i
đ
ó).
i
B

n ch

t c

a m

i ph

n

ng c

ng (H
2
,Br
2
,HBr)
đề
u là phá v

liên k

ế
t
π
và lu

t là
1 liên k
ế
t
π
+ 1
đố
i tác( H
2
, Br
2
,HBr)

Công th

c tính nhanh quan tr

ng là :
hchc
n
×

s

lk

ế
t
π
(p
ư
) =
2 2
( , , )
H Br HBr
n



( B

n
đọ
c chú ý r

ng trong công th

c trên không áp d

ng cho các liên k
ế
t
π
thu

c ch


c axit –
COOH và ch

c este –COO- , v
ế
ph

i c

a công th

c trên thì ch

xét t

i ph

n ph

n

ng).
i
Khi bài toán theo s
ơ

đồ
:
0

2
dd
2
2
( ) ( ) ( ) ( )
x y
Br
t
O lai trong binh
xt
C H
Ankan
hh T hh S hh K hh N
H
H
+


↑ → ↑ → + ↑
 



Thì b

n
đọ
c c

n l

ư
u ý:
(1)

Ph

n

ng C
x
H
y
+ H
2
th
ườ
ng x

y ra không hoàn toàn

Th
ườ
ng trong hh(S) g

m :
2

Ankan
Anken
H









Trong
đ
ó Ankan và H
2
là hai khí không ph

n

ng v

i dung d

ch Br
2
(ankan ch

ph

n

ng v


i Br
2

khan theo h
ướ
ng th
ế
, H
2
ch

ph

n

ng v

i Br
2


kho

ng 350
)
C)

hh(K) là các hi
đ
rocacbon

không no( b

gi

l

i trong bình Br
2
)
(2)Khi gi

i lo

i bài t

p này thì th
ườ
ng dùng ( m

t ho

c
đồ
ng th

i) các công th

c sau:

-

Đị
nh lu

t b

o toàn kh

i l
ượ
ng :
( ) ( )
( )
T S K N C H
m m m m m m
= = + = +
∑ ∑ ∑

-
Đị
nh lu

t gi

m s

mol khí trong ph

n

ng c


ng:
2
( )
T S H pu
n n n− =
∑ ∑

-

(
Đ
i

u này quá d

hi

u vì trong quá trình ph

n

ng H
2

đ
ã

kh


c nh

p

vào hi
đ
rocacbon ban
đầ
u
để
t

o ra s

n ph

m)
- B

n ch

t ph

n

ng c

ng :
hchc
n

×

s

lk
ế
t
π
(p
ư
) =
2 2
( , , )
H Br HBr
n



- Lu

t t
ă
ng – gi

m kh

l
ượ
ng;
m


bình Br2 tăng
=
( )
K
m

(kh

i l
ượ
ng hi
đ
rocacbon không no sau
giai
đ
o

n 1).
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cách 1.Sử dụng các công thức tính nhanh
B

o toàn kh

i l
ượ
ng có n
Y
= (0,15.52 + 0,6.2) : 20 = 0,45 mol


2
( )
X Y H pu
n n n− =
∑ ∑
= (0,15 + 0,6) – 0,45 = 0,3 mol ; l

i có
2 2
( )
H Br
n
+

p/ư
= 0,15.3
2
Br
n

p/ư

= 0,15 mol => kh

i l
ượ
ng brom p/
ư
= 0,15.160 =

24 gam
Cách 2.Suy luận.
B

o toàn kh

i l
ượ
ng có n
Y
= (0,15.52 + 0,6.2) : 20 = 0,45 mol

2
( )
X Y H pu
n n n− =
∑ ∑
= (0,15 +
0,6) – 0,45 = 0,3 mol.
DongHuuLee

đề
cho Br
2
d
ư


s


n ph

m cu

i cùng là no.M

t khác trong ph

n

ng c

ng thì vai trò c

a Br
2

hoàn toàn gi

ng H
2
nên có th

thay Br
2


giai
đ
o


n 2 b

ng H
2
.V

y theo ph
ươ
ng trình :
C
4
H
4
+ 3H
2


C
4
H
10

thì
2
H
n

(cần dùng)
= 3

4 4
C H
n =3.0,15=0,45 mol

2
H
n
cần ở giai đoạn 2
= 0,45 – 0,3 = 0,15 mol


giai
đ
o

n 2 khi thay H
2
b

ng Br
2
thì l
ượ
ng Br
2
c
ũ
ng ph

i là 0,15 mol (Vì vai trò c


a Br
2
hoàn
toàn gi

ng H
2
) hay => kh

i l
ượ
ng brom p/
ư
= 0,15.160 =
24 gam
Hay quá ph

i không b

n
đọ
c! ph

i ch
ă
ng b

n còn cách khác hay h
ơ

n? N
ế
u có hãy alo ho

c cmt
để

trao
đổ
i cùng tác gi

nhé.
Bài 13.
Cho butan qua xúc tác (

nhi

t
độ
cao) thu
đượ
c h

n h

p X g

m C
4
H

10
, C
4
H
8
, C
4
H
6
, H
2
. T

kh

i
c

a X so v

i butan là 0,4. N
ế
u cho 0,6 mol X vào dung d

ch brom (d
ư
) thì s

mol brom t


i
đ
a ph

n

ng là?
(Trích câu 3-
Đề
01 – NTT2013)
Phân tích
Khi b


đ
un nóng (


đ
i

u ki

n nhi

t
độ
, xúc tác thích h

p), 2 ho


c nguyên t

H s

b

tách ra kh

i phân t


và chuy

n ankan thành xicloankan ho

c hi
đ
roacbon không no ( th
ườ
ng là anken ho

c anka
đ
ien).Ph

n

ng
đ

ehi
đ
ro hoá (
đ
ehi
đ
ro t

c là tách hi
đ
ro).Các v

n
đề
c

t lõi c

a ph

n

ng
đ
ehi
đ
ro hoá b

n
đọ

c c

n n

m
g

m :
(1). Ph

n

ng hoá h

c t

ng quát.
C
n
H
2n+2

0
2
,xt t
H−
→
←
C
n

H
2n

0
2
,xt t
H−
→
←
C
n
H
2n-2

i
Các giai
đ
o

n trên th
ườ
ng x

y ra
đồ
ng th

i và không hoàn toàn nên sau ph

n


ng th
ườ
ng thu
đượ
c h

n
h

p s

n ph

m ph

c t

p

th
ườ
ng không gi

i bài t

p tính toán b

ng ph
ươ

ng pháp
đạ
i s

( d

a vào ph
ươ
ng
trình ph

n

ng).
i
Đặ
c
đ
i

m ph

n

ng : M

ch C không
đổ
i( s


n ph

m và ankan ban
đầ
u có cùng m

ch C) và n
ế
u
hi
đ
rocacbon sinh ra là anken ho

c anka
đ
ien thì có th

xu

t hi

n hi

n t
ượ
ng
đồ
ng phân hình h

c ( b


n
đọ
c
nên l
ư
u ý v

n
đề
này
để
gi

i nhanh chóng và chính xác các bài t

p có liên quan).
i
Chú ý. Ph

n

ng
đặ
c bi

t : 2CH
4

0

1500 C
lam lanh nhanh
→
C
2
H
2
+3H
2

Đ
ây là ph

n

ng
đ
i

u ch
ế
C
2
H
2
trong công nghi

p.
(2). M


t s

k
ĩ
n
ă
ng tính nhanh
Theo s
ơ

đồ
ph

n

ng :
0
2
,
2 2
2 2
2 2( )
2
n n
t xt
n n
n n
n n phan con
C H
C H

C H hh
C H
H

+
+



→

←




B

n
đọ
c d

th

y :
2.1. Theo b

o toàn kh

i l

ượ
ng luôn có:
( ) ( )
truoc sau
m m=
∑ ∑
= (
C H
m m
+
∑ ∑
)

( )
( )
( )
( )
.
truoc
sau
sau
truoc
n
M
n
M
→ =
2.2. B

ng ph

ươ
ng pháp 3 dòng ( ban
đầ
u, ph

n

ng và sau ph

n

ng) b

n
đọ
c d

ch

ng minh
đượ
c:
i
Hi

u su

t ph

n


ng
đ
ehi
đ
ro hoá : H% =
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( 1) ( 1) ( 1)
truoc
sau sau
sau
truoc truoc
n V
M
n V
M
− = − = −
.
i
M

i liên h

s

mol gi


a ch

t ph

n

ng và s

n ph

m :
2
( ) ( ) (sinh ) ( )
( ) ( sinh )
.
sau truoc H ra ankan pu sp
ankan pu hidro khong no ra
n n n n
n n
π

− = = ×
=
∑ ∑
∑ ∑

2.3.Trong quá trình tính toán , n
ế
u
đề

không cho c

th

l
ượ
ng ankan ban
đầ
u thì
để

đơ
n gi

n b

n
đọ
c nên
s

d

ng ph
ươ
ng pháp t

ch

n l

ượ
ng ch

t ( ch

n s

mol ankan ban
đầ
u = 1 mol).
3.M

i liên h

gi

a ph

n

ng tách H
2
và ph

n

ng c

ng Br
2

.
DongHuuLee
D

a vào b

n ch

t ph

n

ng b

n
đọ
c th

y ngay, ph

n

ng tách H
2
và ph

n

ng c


ng Br
2
là hai ph

n

ng
hoàn toàn ng
ượ
c nhau :
i
Ph

n

ng tách H
2
, hình thành liên k
ế
t
π
(trong s

n ph

m) : tách 1H
2
t

o 1

π
.
i
Ph

n

ng c

ng Br
2
, phá v

liên k
ế
t
π
,tái t

o l

i liên k
ế
t sigma (
σ
): 1Br
2
phá 1
π
.


N
ế
u
đề
cho theo s
ơ

đồ
:
2
0
2
2 2 2
,
2 2 2 2
2
.
aBr
n n a
xt t
n n n n
aH
C H Sp no
C H hhY C H
aH
+
+ −
+ +



→

→

←



thì b

n
đọ
c d

có :
2 ( 2) 2 sinh (1)pu ra
Br H
n n
= =
∑ ∑
( ) ( ) ( )
.
sau truoc ankan pu sp
n n n
π

− = ×
∑ ∑


Hi v

ng b

n
đọ
c hi

u
đượ
c các ý t
ưở
ng mà tác gi


đ
ã phân tích

trên.Bây gi

chúng ta cùng gi

i bài
đ
ang xét xem hi

u qu

c


a ph
ươ
ng pháp v

a phân tích trên th
ế
nào nhé .
Hướng dẫn giải
- S
ơ

đồ
bài toán:
0
2
2
/
4 10
4 10
,
4 10 4 8
( 0,4)
4 6
0,6
X C H
t xt
aBr
aH
d
C H

C H mol hhX C H
C H
+

=


→
→

←



Các ch

t no.
- Theo s
ơ

đồ
và s

phân tích trên ta có :
+ Áp d

ng BTKL cho giai
đ
o


n (1) b

n
đọ
c
đượ
c :
4 10 ( ) 4 10 ( )
13,92
0,6 0,4 58 13,92( ) 0,24( ).
58
bd bd
C H X C H
m m g n mol
= = × × = → = =
+ Áp d

ng quan h

v

s

mol tr
ướ
c và sau ph

n

ng

đ
ehi
đ
ro hoá b

n
đọ
c có:
2 sinh (1) 4 10 ( )
2( 2 )
0, 6 0, 24 0, 36
H sau Truoc Y C H
ra bd
Br
n n n n n
mol mol n
= − = −
= − = =

Nh

n xét: Th

c ra khi
đ
i thi, n
ế
u b

n

đọ
c
đ
ã có k
ĩ
n
ă
ng

trên r

i thì ch

c

n dùng máy tính và ch

c ch

n
không quá 10s b

n
đọ
c s

có k
ế
t qu


.
Bài 14
.H

n h

p X g

m 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H
2
. Nung nóng h

n h

p X (xúc tác Ni) m

t th

i
gian, thu
đượ
c h

n h

p Y có t

kh

i so v


i H
2
b

ng 10. D

n h

n h

p Y qua dung d

ch brom d
ư
, sau khi ph

n

ng x

y ra hoàn toàn, kh

i l
ượ
ng brom tham gia ph

n

ng là ?

Phân tích
(1). Trên
đề
thi, r

t nhi

u câu (
đặ
c bi

t là l
ĩ
nh v

c h

u c
ơ
)
đề
thi cho tên c

a các ch

t làm cho nhi

u thí
sinh b


cu

c ngay t


đầ
u vì không th

nh

n

i

ng v

i tên
đề
cho
đ
ó thì công th

c phân t

và công th

c c

u
t


o c

a ch

t là gì ( mà v

i hoá h

c, không bi
ế
t công th

c c

a ch

t thì còn làm
đượ
c gì n

a)

Trong quá
trình luy

n thi, b

n
đọ

c ph

i th
ườ
ng xuyên quan tâm t

i vi

c nh

tên c

a các h

p ch

t quan tr

ng.
V

i bài này b

n c

n bi
ế
t vinylaxetilen là ch

t có CTPT C

4
H
4
và CTCT là
2
.
CH CH C CH
= − ≡
(2).Các v

n
đề
v

ph

n

ng hi
đ
rocacbon + H
2
mà b

n
đọ
c c

n n


m v

ng.
i
Ph
ươ
ng trình ph

n

ng t

ng quát c

a hi
đ
rocacbon m

ch h

v

i H
2
:
C
n
H
2n+2-2a


+ aH
2

0
,
xt t
→
……
0
,
xt t
→
C
n
H
2n+2

( a = s

liên k
ế
t pi trong phân t

=
2 2
2
C H
+ −
, n
ế

u a >1 thì ph

n

ng di

n ra qua nhi

u công
đ
o

n. T

i
m

i giai
đ
o

n thì các ph

n

ng th
ườ
ng x

y ra không hoàn toàn


sau ph

n

ng th
ườ
ng thu
đượ
c m

t h

n
h

p ph

c t

p g

m nhi

u ch

t).
i
B


n ch

t ph

n

ng.
1H
2
phá v

1
π

b

n
đọ
c d

có công th

c :
2( )
( )
pu
H
Hidrocacbon pu
n
n

π
= →
n
H2(pư)
= s

π
×
n
hiđrocacbon (pư)
.
DongHuuLee
i
M

t s

k
ĩ
thu

t tính nhanh khác.
D

a vào s
ơ

đồ
ph


n

ng b

n
đọ
c s

th

y
đượ
c:
- Cách tính mol H
2(pư)
=
( ) ( )
sau truoc
n n−
∑ ∑
.
- B

o toàn kh

i l
ượ
ng : m
(sau)
= m

(trước)

( )
( )
( )
( )
.
truoc
sau
sau
truoc
n
M
n
M
→ =
- Vì ph

n

ng th
ườ
ng x

y ra không hoàn toàn nên khi gi

i b

n
đọ

c nên trình bày theo ph
ươ
ng pháp 3 dòng
và h

qu

là b

n
đọ
c s

có công th

c tính hi

u xu

t c

a ph

n

ng .
- Vì H
2
và Br
2

là hoàn toàn t
ươ
ng
đồ
ng nhau ( v

hình th

c c
ũ
ng nh
ư
b

n ch

t và ph

n

ng )

N
ế
u bài
toán x

y ra theo mô hình :
C
x

H
y

2 2
H Br
hh
+ +
→ →
h

p ch

t no
Ho

c :
C
x
H
y

2 2
Br H
hh
+ +
→ →
h

p ch


t no
Thì tu


đề
bài mà b

n
đọ
c có th

quy v

bài toán vô cùng
đơ
n gi

n :
C
x
H
y
+
2
H


h

p ch


t no
(Ho

c: C
x
H
y
+
2
Br


h

p ch

t no)
R

i s

d

ng các k
ĩ
thu

t tính nhanh


trên.C

th

:
2 2
( , ) ( )
pu
H Br hidrocacbon pu
n n
π
= ×
∑ ∑

Đ
i

u quan tr

ng mà b

n
đọ
c c

n l
ư
u ý là trong các công th

c trên ch


áp d

ng cho l
ượ
ng
đ
ã tham gia ph

n

ng.
Hướng dẫn giải
S
ơ

đồ
bài toán:

2 2
0
0,6
4 4
,
20
: 0,15
molH Br
xt t
M
C H mol hhY

+ +
=
→ →
h

p ch

t no.
- B

o toàn kh

i l
ượ
ng cho giai
đ
o

n 1 b

n
đọ
c có :
52.0,15 + 0,6.2 = (10.2).n
sau

n
H2 (pư)
= n
trước

– n
sau
= (0,15+0,6)-0,45 = 0,3 mol.
- Trên toàn b

s
ơ

đồ
ph

n

ng b

n
đọ
c có :
-

2 2
( , ) ( )
pu
H Br hidrocacbon pu
n n
π
= ×
∑ ∑
2( ) 2( ) 2
160

3 0,15 0,3 0,15 24
pu pu
Br hchc H Br
n n n m g
π
×
→ = × − = × − = → =

.
Trên
đ
ây là Ad c

a FC – HOÁ H

C VÙNG CAO
đ
ã trình bày m

t k
ĩ
thu

t giúp b

n
đọ
c có thêm m

t s



ph
ươ
ng pháp gi

i quy
ế
t nhanh chóng các bài toán v

hi
đ
rocacbon .Hi v

ng s

nh

n
đượ
c nhi

u ý ki
ế
n
đ
óng góp c

a quý b


n
đọ
c
để
ph
ươ
ng pháp
đượ
c hoàn thi

n h
ơ
n.Chúc các b

n h

c gi

i.Trân tr

ng c

m
ơ
n!!!

×