Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

các dạng bài tập fe,cu,cr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.92 KB, 37 trang )


FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO
Ad:DongHuuLee






KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI
SẮT – CROM – ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG





MÙA THI 2013-2014

DongHuuLee
KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI
Fe-Cr – Cu và hợp chất của chúng.

Ad : DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá
Kĩ thuật này được Ad minh hoạ sinh động thông qua bài tập sau, mời quý bạn đọc và các thành viên trong
nhóm theo dõi.
Bài 1: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol
Fe
2
(SO
4
)


3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 6,40 B. 16,53 C. 12,00 D. 12,80
( Trích Câu 2- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)
Cần biết

Khi cho nhiều kim loại tác dụng với muối thì phản ứng xảy ra theo quy tắc
α
và kim loại mạnh phản ứng
trước, kim loại yếu phản ứng sau.

Khi viết phản ứng giữa kim loại không tan trong nước với muối ta nên viết phản ứng ở dạng ion.

Các kim loại từ Fe đến Cu đều có khả năng kéo Fe
3+

→
Fe
2+
.
M + nFe
3+

→
M
n+
+ nFe
2+



Các kim loại không tan trong nước, trước Fe có thể kéo Fe
3+
về Fe:
Ban đầu,kim loại M kéo Fe
3+
về Fe
2+:

M + nFe
3+

→
M
n+
+ nFe
2+

Sau đó nếu M còn thì M sẽ kéo Fe
2+
về Fe :
2M+ nFe
2+

→
2M
n+
+ nFe
( Lượng Fe
2+
bị kéo về Fe một phần hay toàn bộ là phụ thuộc vào lượng kim loại M còn nhiều hay ít)


Khi giải bài tập dạng này có thể dùng hai cách:
- Cách1: Phương pháp 3 dòng ( tức tính tại ba thời điểm : ban đầu, phản ứng, sau phản ứng ).
- Cách 2: Dựa vào ĐL bảo toàn electron kinh nghiệm:
i
Trong mọi phản ứng, kim loại luôn cho e và : n
e cho
= n
kl
.hoá trị
i
Ion kim loại thường nhận e và : n
e nhận
= độ giảm số
ion kl
O
.n
ion kl
Vậy:



(Trong giới hạn của đề thi,hầu hết các ion kim loại đều đóng vai trò là chất nhận e và số e nhận thường bằng
điện tích của ion .Riêng các ion Fe
2+
, Fe
+8/3
, Cu
+
và Cr

2+
là có khả năng cho e và khả năng này chỉ được bộc
lộ khi chúng tác dụng với O
2
, HNO
3
và H
2
SO
4
đặc).

Cách tính số mol của nguyên tố trong phân tử:
Với hợp chất A
x
B
y
thì:



Công thức này có vẻ đơn giản nhưng hiệu quả của nó thì không hề nhỏ.Thời gian sẽ cho các em biết điều
đó !!!
Bài giải

Tóm t

t
: 19,3g hh
2 4 3

dd ( ) :0,2Fe SO mol
Zn
Cu

→


m (g) Kim loại = ?

Cách 1. Phương pháp 3 dòng
n
kl
. hoá trị = độ giảm số
ion kl
O
.n
ion
.
x y
A A B
n x n
=

.
x y
B A B
n y n
=

DongHuuLee

Ta có: n
Zn bđ
= 0,1mol; n
Cu bđ
= 0,2mol,
3
Fe
n
+
= 0,2.2 = 0,4mol
Phản ứng:
Zn + 2 Fe
3+

→
Zn
2+
+ 2Fe
2+
Ban đầu: 0,1 0,4

Phản ứng: 0,1 0,2

Sau pư: 0 0,2
(Vì Zn hết, Fe
3+
còn nên không có phản ứng: Zn + Fe
2+
(vừa sinh ra )


→
Zn
2+
+ Fe)
Zn hết, Cu bắt đầu phản ứng:
Cu + 2 Fe
3+

→
Cu
2+
+ 2Fe
2+
Bđ: 0,2 0,2
Pư: 0,1 0,2
Sau pư: 0,1 0
Vậy , chất rắn sau cùng l à Cu chưa phản ứng ( 0,1 mol): m
Cu
= 0,1. 64 = 6,40g

Chọn A
Cách 2 : Phương pháp bảo toàn electron kinh nghiệm
Dễ thấy Zn phải hết ( dựa vào bảo toàn e).Gọi x là số mol Cu đã phản ứng ta có:
0,1. II + x. II = 0,4 ( 3-2)

x = 0,1 mol

n
Cu còn dư
= 0,2 – 0,1 = 0,1mol.

Bài 2. Đố
t
chá
y
hoà
n
toà
n m gam FeS
2
b

ng m

t l
ượ
ng O
2
v

a
đủ
, thu
đượ
c
khí
X. H

p
thụ
h

ế
t X

o 1

t
dung
dị
ch ch

a Ba(OH)
2
0,15M

KOH 0,1M, thu
đượ
c dung
dị
ch Y

21,7 gam k
ế
t
tủ
a. Cho Y

o dung
dị
ch NaOH, th


y xu

t hi

n thêm k
ế
t
tủ
a.
Giá trị củ
a
m là
A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0
(Trích Câu 36- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)
Cần biết .
Khi cho CO
2
( hoặc SO
2
) vào dung dịch hỗn hợp bazơ (OH
-
) thì có thể giải bài toán bằng phương pháp
nối tiếp như sau :
Ban đầu OH

-
sẽ biến CO
2
thành muối trung hoà:
CO
2
+ 2OH
-

(1)
→
CO
3
2-
+ H
2
O
Sau (1), nếu CO
2
mà dư thì phần CO
2
dư này sẽ chuyển muối trung hoà thành muối axit:
CO
2

phần dư ở (1)
+ CO
3
2-


vừa sinh ở (1)
+H
2
O
(2)
→
2HCO
3
-


Khi cho CO
2
vào dung dịch bazơ (OH
-
) thu được loại muối nào là phụ thuộc vào tỉ lệ mol giữa
2
CO
OH
n
n

. Sự phụ thuộc đó được tóm tắt bảng sau:
- Giải sử chỉ có (1) và vừa đủ thì
2
1
2
CO
OH
n

n

=
và sản phẩm là muối trung hoà CO
3
2-

- Giả sử có cả (1);(2) và vừa đủ thì
2
1
CO
OH
n
n

=
và sản phẩm là HCO
3
-

Vậy tổng quát cho mọi trường hợp ta có :

Sản
phẩm
1
2

1

1


DongHuuLee
Ghi chú
:
Để
ghi
đượ
c s

n ph

m c

a t

t c

các vùng ta v

n dùng hai quy t

c:
- Quy t

c hai bên:
đặ
t s

n ph


m t

i các
đ
i

m
đặ
c bi

t (
đ
i

m có hoành
độ
b

ng 1/2 và b

ng 1) trên tr

c
s

ra hai bên.
- Quy t

c xác
đị

nh ch

t d
ư
: Vùng nh



d
ướ
i ( m

u s

) d
ư
– và vùng l

n

trên(t

s

) d
ư
.
* Nh

n xét: t



đồ
th

ta th

y:
+ Thu
đượ
c mu

i axit HCO
3
-
khi :



+ Thu
đượ
c mu

i trung hoà khi:



+ Thu
đượ
c c


hai mu

i khi :


+ Thu
đượ
c a mol mu

i trung hoà ( CO
3
2-
) thì s

có 2 cách ti
ế
n hành thí nghi

m:
- Ch

cho mình ph

n

ng (1) di

n ra cho t


i khi
đượ
c a (mol) CO
3
2-
r

i d

ng l

i. Khi
đ
ó,
CO
2
hết , OH
-

( bài toán thu

c mi

m nh

- mi

n có hoành
độ


1
2

) nên:


-

Cho (1) di

n ra xong, r

i
đ
i

u khi

n cho (2) di

n ra cho t

i khi chuy

n a (mol) CO
3
2-
thì
d


ng l

i ( xem chi

u m
ũ
i tên mô t

trên
đồ
th

). Khi
đ
ó bài toán r
ơ
i vào vùng gi

a c

a
tr

c s

( vùng có hoành
độ
ch

y t



1
2


1 ) nên:









Tóm l

i, khi
CO
2
hết, OH
-
cũng hết



D

dàng th


y, v

i cách ti
ế
n hành th

hai, l
ượ
ng hoá ch

t ( OH
-
) s

tiêu t

n nhi

u h
ơ
n.
Ghi chú

Lu

t tính

vùng gi


a là:
-

Chất viết trước thì tính sau, Chất viết sau tính trước
.
-

n
Chất viết sau
=
tu mau
n ti le nho n
hieu ti le
− ×

-

n
chất viết trước
=
2
CO
n
- n
Chất viết sau
( b

o toàn nguyên t

C)


m

t s

tính ch

t c

a mu

i cacbonat hay dung trong khi làm
đề
thi.
-

Mu

i trung hoà ( CO
3
2-
) ch

tác d

ng
đượ
c v

i axit, còn mu


i axit (HCO
3
-
) tác d

ng
đượ
c
c

v

i axit và baz
ơ
:
-

Mu

i axit + Baz
ơ

→
Mu

i trung hoà + H
2
O.
-


Mu

i trung hoà b
ế
n trong dung d

ch, còn mu

i axit kém b

n trong dung d

ch.
2
1
CO
OH
n
n



2
CO
OH
n
n



1
2


2
1
1
2
CO
OH
n
n

< <

2
2
3
CO
CO
n n

=

2
2
3
2
2 2
3 3

1
.
2
2
1
1
2
CO
OH
CO
HCO OH
CO CO
CO HCO OH
n n
n n n
n n n n n

− −
− − −



= = −





= − = −



2
2
3
CO
CO OH
n n n
− −
= −

DongHuuLee
M(HCO
3
)
n

0
t
→
M
2
(CO
3
)
n
+ CO
2

+ H
2

O

Các baz
ơ
bài cho th
ườ
ng có Ca(OH)
2
ho

c Ba(OH)
2
nên sau ph

n

ng (1) và (2) th
ườ
ng có thêm
ph

n

ng:
CO
3
2-
+ M
2+


(3)
3
MCO
→ ↓

T

ph
ươ
ng trình này, d

a vào t
ươ
ng quan gi

a s

mol c

a M
2+
và CO
3
2-
( tính
đượ
c theo hai công th

c
tính nhanh


trên ) c
ũ
ng nh
ư
là s

mol k
ế
t t

a bài cho ta s

tìm
đướ
c
đ
áp s

c

a bài toán.
Chú ý.
Nh

ng
đ
i

u nói trên hoàn toàn d


ng cho SO
2
+ OH
-
.
Bài giải
Tóm t

t bài toán:
{
2
2
( ) 0,15
1 dd
0,1
2 2
( ) 21,7( ) dd
Ba OH M
lit
KOH M
O
NaOH
m g FeS SO g Y
+
+
+
→ → ↓ + → ↓

V


y m =?
Theo bài ra: Y + NaOH
→


ph

n

ng SO
2
+ OH
-
r
ơ
i vào vùng gi

a ( t

o hai mu

i, SO
2
và OH
-

đề
u
h

ế
t)nên theo phân tích

tên ta có:

2
21,7
0,15 1 1 0,15
217
Ba
n mol n
+

= × × = ≠ =









V

y
Đáp án C.

Bài 3.
H


n h

p X g

m CuO

Fe
2
O
3
.
Hoà
tan
hoà
n
toà
n 44 gam X b

ng dung
dị
ch HCl (d
ư
), sau
phả
n

ng
thu
đượ

c dung
dị
ch ch

a 85,25 gam mu

i. M

t
khá
c, n
ế
u kh
ử hoà
n
toà
n 22 gam X b

ng CO (d
ư
), cho h

n
h

p
khí
thu
đượ
c sau

phả
n

ng l

i t

t

qua dung
dị
ch Ba(OH)
2
(d
ư
)
thì
thu
đượ
c m gam k
ế
t
tủ
a.
Giá trị củ
a
m


A. 76,755

B. 73,875
C. 147,750 D. 78,875

(Trích Câu39- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)
Cần biết .

Ox
HCl
it
+
→
Mu

i + H
2
O , thì luôn có :




Oxit kim lo

i
CO+

→
R

n + CO
2
, thì luôn có:

Chú ý
: ch

oxit c

a kim lo

i
đứ
ng sau Al m

i ph

n

ng v

i CO, H
2





Oxit kim lo

i
H
+
→
mu

i + H
2
O, thì luôn có :



Oxit kim lo

i
H
CO
+
+
+

→

→


→




2
2
3
21,7
1 0,15 2 1 0,1 1 2 (0,4 )
217 120 60
18( )
SO
SO OH
n n n n
m m
m g
− −

= = −
⇒ = × × + × × − × = −
⇒ =

m
muói
= m
oxit
+ 55.
1
2
n
HCl pư.
n

CO pư
= n
O trong oxit pư
= n
CO2 sinh ra.
n
H
+

= 2 n
O trong oxit


n
H
+

= 2 n
O trong oxit


n
CO pư
= n
O trong oxit pư


n
CO pư
=

1
2
n
H
+

DongHuuLee


CO
2
+ M(OH)
2
d
ư


→
t

o mu

i trung hoà + H
2
O và

Bài giải
Tóm t

t bài toán:

2
44( )
2 3
( )
22( )
85,25( ) .
( )
HCl
g X
Ba OH du
CO
g X
g Muoi
CuO
hh X
Fe O
m g
+
+
+

→


→




→ ↑ → ↓




V

y m = ?
-

thí nghi

m 1 ta có:
1
85 25 44 55 1,5 .
2
HCl HCl
n n mol
× = + ×

=
-

thí nghi

m 2 ta có:
2
1 1 1,5
0,0375
2 2 2
CO CO HCl
n n n n mol


= = = = × =
0,375 197 73,875( )
m g


= × =

Chọn B

Bài 4
: Cho a gam Fe vào 100 ml dung d

ch h

n h

p g

m HNO
3
0,8M và Cu(NO
3
)
2
1M. Sau khi các ph

n

ng x


y ra hoàn toàn, thu
đượ
c 0,92a gam h

n h

p kim lo

i và khí NO (s

n ph

m kh

duy nh

t c

a
5
N
+
). Gía
tr

c

a a là
A. 8,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 11,0

(Trích Câu 27- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết

Thao

c
đầ
u tiên khi

m

i
toá
n

a
là tó
m t

t

i toan
và đổ
i s


li

u ra mol.

Khi cho kim
loạ
i ho

c ion kim lo

i
đ
ang

hóa tr

th

p nh
ư
Cu
+
Fe
2+
, Cr
2+
,
8
3

Fe
+


o dung
dị
ch
( axit + mu

i nitrat)
thì
luôn
có phả
n

ng:

2
2
2
(max)
3 4 3 2
2
2
4 3
n
NO
Kim loai M
NO
Fe

N O
Fe O H NO M SpK H O
NO
Cr
N
Cu
NH NO
+
+ − +
+
+


• + + → + +


∑ ∑



trong dung
dị
ch, n
ế
u
phả
n

ng
xả

y ra nhi

u
loạ
i
phả
n

ng
thì
th

t
ự củ
a

c ph

n

ng th
ườ
ng

:
-

S

1( n

ế
u

):
phả
n

ng trung

a H
+
+ OH
-

-

S

2( n
ế
u

): kim
loạ
i + H
+
( ho

c H
+

+ NO
3
-
).
-

S

3( n
ế
u

): Kim
loạ
i + ion kim
loạ
i ( n
ế
u

nhi

u ion kim
loạ
i
thì
ion kim
loạ
i
có tí

nh
oxi

a
mạ
nh h
ơ
n
phả
n

ng tr
ướ
c).
-

S

4 ( n
ế
u

)
Phả
n

ng
tạ
o k
ế

t
tủ
a.
-

S

5 ( n
ế
u

):
Phả
n

ng

a tan k
ế
t
tủ
a(n
ế
u

).

Khi
giả
i


i
toá
n

a
mà có
nhi

u
phả
n

ng n

i ti
ế
p nhau
thì
ph
ươ
ng
phá
p hi

u
quả
nh

t


ph
ươ
ng
phá
p ba

ng( t

c

nh
tạ
i 3 th

i
đ
i

m; ban
đầ
u,
phả
n

ng, sau
phả
n

ng)

Bài giải

m t

t

i
toá
n
: a gam Fe
{
3
3 2
0,8
100
( ) 1
HNO M
ml dd
Cu NO M
→
0,92a gam
hh
kim
loạ
i + NO

.
Vây a = ?
Ta


:
n

=
2
CO
n

DongHuuLee
3
3
2
3 2
3
3
( )
0,8 0,1 0,08 0,08 , 0,08 .
1 0,1 0,1 0,1 , 0,2 .
0,28
HNO
H NO
Cu NO
Cu NO
NO
n mol n mol n mol
n mol n mol n mol
n mol
+ −
+ −


= × = ⇒ = =
= × = ⇒ = =
⇒ =


Ph
ươ
ng
trì
nh
phả
n

ng: do sau
phả
n

ng thu
đượ
c m

t h

n h

p kim
loạ
i nên Fe d
ư
trong

mọ
i
phả
n

ng.
Cụ
th

:
Tr
ướ
c h
ế
t:
Fe

+ 4H
+
+
3
NO

→


Fe
3+
+ NO + 2H
2

O
Ban
đầ
u:
56
a

0,08 0,2 0 0 0
p
ư
: 0,02

0,08


0,02 0,02 0,02
Sau p
ư
:
(
56
a
-0,02)

0

0,18

0,02


0,02

Sau
đó
,ph

n Fe

n
lạ
i
sẽ phả
n

ng v

i

c ion kim
loạ
i

trong

c dung
dị
ch ( Fe
3+

Cu

2+
)

Fe
3+
phả
n

ng tr
ướ
c ( do trong

y
đ
i

n
hoá
, Fe
3+
ở vị trí
cao h
ơ
n so v

i Cu
2+
nên
có tí
nh oxi


a
mạ
nh h
ơ
n).
Cụ
th

:

Fe + 2Fe
3+
→

3Fe
2+

Ban
đầ
u:
(
56
a
-0,02)
0,02 0
Phả
n

ng: 0,01


0,02


0,15
Sau
phả
n

ng:
(
56
a
-0,03)

0
0,15

Cu

i

ng, Fe
phả
n

ng v

i Cu
2+

:

Fe + Cu
2+
→

Fe
2+
+ Cu

Ban
đầ
u:
(
56
a
-0,03)
0,1 0,15 0
Phả
n

ng: 0,1

0,1


0,1 0,1
Sau
phả
n


ng:
(
56
a
-0,13)

0

0,25

0,1
V

y, sau
thí
ngh

m thu
đượ
c : 56 . (
56
a
-0,13) + 64.0,1 = 0,92a

a = 11g .
Chọn D.
Bài 5.
Cho 29,8 gam h


n h

p b

t g

m Zn và Fe vào 600 ml dung d

ch CuSO
4
0,5M. Sau khi các ph

n

ng
x

y ra hoàn toàn, thu
đượ
c dung d

ch X và 30,4 gam h

n h

p kim lo

i. Ph

n tr

ă
m v

kh

i l
ượ
ng c

a Fe trong
h

n h

p ban
đầ
u là
A.56,37% B. 37,58% C. 64,42% D. 43,62%
(Trích Câu 5- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết

Khi cho kim
loạ
i không tan trong n

ướ
c

c
dụ
ng v

i

c dung
dị
ch mu

i c

n
chú ý
:
-

Mu

n bi
ế
t
phả
n

ng
có xả

y ra hay không

n
ế
u
xả
y ra
thì sả
n ph

m thu
đượ
c
là gì
ta
phả
i d

a

o quy t

c anpha (
α
).
-

Nên vi
ế
t

phả
n

ng
ở dạ
ng ion.
-

V

i kim
loạ
i: Kim
loạ
i
mạ
nh
phả
n

ng tr
ướ
c, kim
loạ
i y
ế
u
phả
n


ng sau.
-

V

i ion kim
loạ
i: Ion kim
loạ
i
đứ
ng sau
phả
n

ng tr
ướ
c, ion kim
loạ
i
đứ
ng tr
ướ
c
phả
n

ng sau.
-


Nên

ng ph
ươ
ngp
phá
p t
ă
ng –
giả
m kh

i l
ượ
ng
để giả
i ho

c suy lu

n.
-

th

s
ử dụ
ng
đị
nh lu


t
bả
o
toà
n e kinh nghi

m:
DongHuuLee

Khi gi

i bài t

p d

ng này có th

dùng hai cách:
-

Cách1: Ph
ươ
ng pháp 3 dòng ( t

c tính t

i ba th

i

đ
i

m:ban
đầ
u, ph

n

ng, sau ph

n

ng
)
- Cách 2: D

a vào
Đ
L b

o toàn electron kinh nghi

m:
+ Trong m

i ph

n


ng, kim lo

i luôn cho e và :
n
e cho
= n
kl
.hoá trị

+ Ion kim lo

i th
ườ
ng nh

n e và :
n
e nhận
= độ giảm số
ion kl
O
.n
ion kl
V

y ta có:






Hi v

ng em hi

u.
Bài giải

m t

t

i
toá
n:
29,8g hh
4
600 0,5
ml ddCuSO M
Zn
Fe
+

→


30,4g
hỗn hợp
kim
loạ

i.
V

y % Fe = ?

Ta

:
2
4
0,5 0,6 0,3
CuSO
Cu
n n mol
+
= = × =
.
Đặ
t n
Zn
= x, n
Fe
= y

65x + 56y = 29,8 ( I).
T
ừ đề bà
i d

th


y Zn
phả
n

ng h
ế
t

Fe
đã phả
n

ng nh
ư
ng ch
ư
a h
ế
t (

n
ế
u
chỉ có mì
nh Zn
phả
n

ng

thì
theo s
ơ

đồ
Zn + Cu
2+

→
Zn
2+
+ Cu

thì
do c

65g kim
loạ
i Zn tan ra
thì
ta
chỉ
thu h

i
lạ
i
đượ
c 64 gam
kim

loạ
i Cu

sau khi
thí
nghi

m k
ế
t
thú
c, kh

i l
ượ
ng kim
loạ
i thu
đượ
c
phả
i
giả
m ,t

c
nhỏ
h
ơ
n kh


i l
ượ
ng
kim
loạ
i ban
đầ
u

trá
i v

i
đề bà
i . M

t
khá
c, Fe ch
ư
a
phả
n

ng h
ế
t

n

ế
u Fe h
ế
t
thì
sau
phả
n

ng
chỉ
thu
đượ
c

nh Cu

không
phả
i

h

n h

p kim
loạ
i nh
ư



i cho).
Cách 1: phương pháp 3 dòng
.

c
đầ
u:
Zn +
Cu
2+

→


Zn
2+
+ Cu
Ban
đầ
u: x 0,3 0 0
Phả
n

ng:
x


x x x
Sau

phả
n

ng: 0 (0,3 – x) x x
Sau
đó
:
Fe +
Cu
2+

→


Fe
2+
+ Cu
Ban
đầ
u: y (0,3- x) 0 x
Phả
n

ng: (0,3 – x)

(0,3- x )


(0,3- x) (0,3- x)
Sau

phả
n

ng: (x+ y -0,3) 0 0,3 - x 0,3

kim
loạ
i thu
đượ
c sau
phả
n

ng g

m
: ( 0,3)
: 0,3
Fe x y mol
Cu mol
+ −





56(x+y -0,3) + 64.0,3 = 30,4 (II).
Giả
i h


(I)

(II) ta

y = 0,3mol

% Fe = 56,37%

chọn A
.

Cách 2: cách sử dụng định luật bảo toàn electron kinh nghiệm. .
Ta

:
2
4
0,5 0,6 0,3
CuSO
Cu
n n mol
+
= = × =
.
Đặ
t n
Zn
= x, n
Fe
= y


65x + 56y = 29,8 ( I).
Đặ
t n
Fe pư
= z . theo
đị
nh lu

t
bả
o
toà
n electron kinh nghi

m ta

:
x.(II) + z.(II) = 0,3.(II)

x + z = 0,3 .
M

t
khá
c, m
hh kim loại sau phản ứng
= 65.x + 56(y-z) + 64.0,3 = 30,4
n
kl

. hoá trị = độ giảm số
ion kl
O
.n
ion
DongHuuLee
Giả
i h

65 56 29,8
0,3 0,3
56( ) 64.0,03 30,4
x y
x z y mol
y z
+ =


+ = ⇒ = ⇒


− + =

%Fe = 56,37%.
Chọn A.

Bài 6
. Cho m gam b

t crom ph


n

ng hoàn toàn v

i dung d

ch HCl (d
ư
) thu
đượ
c V lít khí H
2
(
đ
ktc). M

t
khác c
ũ
ng m gam b

t crom trên ph

n

ng hoàn toàn v

i khí O
2

(d
ư
) thu
đượ
c 15,2 gam oxit duy nh

t. Giá tr


c

a V là
A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 6,72
(Trích Câu 53- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)

Cần biết
- Kim lo

i
2
HCl
H
+
→ ↑

luôn có :










Chú ý r

ng ,ch

có kim lo

i tr
ướ
c H m

i ph

n

ng
đượ
c v

i HCl.



- Kim lo

i
2
O
+
→
Oxit luôn có :

- Kim lo

i
đ
a hoá tr

( th
ườ
ng g

p là Fe( hoá tr

II,III) ho

c Cr ( hoá tr

II,III) ho

c Sn( hoá tr


II,IV) khi ph

n

ng v

i H
+
( HCl,H
2
SO
4
loãng …) s

th

hi

n hoá tr

th

p, còn khi tác d

ng v

i O
2
, HNO

3
, H
2
SO
4

đặ
c thì th


hi

n hoá tr

cao.
Bài giải

m t

t

i
toá
n
: m(g) Cr
→
2
2
2 3
( )

15,2( )
HCl
O
V l H
g Cr O
+
+

→ ↑



→


V

y , V= ?
Theo phân

ch trên ta

:
-
Ở thí
nghi

m 1:
52
m

.(II) = 2
2
H
n
= 2.
22,4
V

-
Ở thí
nghi

m 2:

52
m
.(III) =
2
15,2
4. 4.
32
O
m
n

=
m
⇒ =
10,4g


V=4,48l

Chọn B.

Bài 7.
Cho h

n h

p g

m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d

ch ch

a h

n h

p g

m H
2
SO
4
0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các ph

n


ng x

y ra hoàn toàn, thu
đượ
c dung d

ch X và khí NO (s

n
ph

m kh

duy nh

t). Cho V ml dung d

ch NaOH 1M vào dung d

ch X thì l
ượ
ng k
ế
t t

a thu
đượ
c là l


n
nh

t. Giá tr

t

i thi

u c

a V là
A.
240.
B.
120.
C.
360.
D.
400.
(Trích Câu 1- Mã
đề
825 –
Đ
H kh

i A – 2009)
Tóm tắt bài toán:
{
2 4

3
0,5
400
0,2
1
( ax)
1,12
dd
1,92
H SO M
ml
NaNO M
V ml NaOH M
M
g Fe
hh NO X
g Cu
+
+

→ ↑ + → ↓



V
min
= ?

Cần biết


Thao

c
đầ
u tiên khi

m

i to
á
n

a
là tó
m t

t

i toán
và đổ
i s

li

u ra mol.

Khi cho kim
loạ
i ho


c Fe
2+
,Fe
3
O
4
, Cr
2+
, Cu
+

o dung
dị
ch ( axit + mu

i nitrat)
thì
luôn
có phả
n

ng:
m
muối
=
m

kl pư
+ 71
2

H
n

n
kim loại
×
Hoá
tr

= 2.
2
H
n


n
kim loại
×
Hoá
tr

= 4.
2
O
n
pư.

m
chất rắn sau pư
– m

kimloai
=
2
O
m

DongHuuLee

2
2
2
(max)
3 4 3 2
2
2
4 3
n
NO
Kim loai M
NO
Fe
N O
Fe O H NO M SpK H O
NO
Cr
N
Cu
NH NO
+
+ − +

+
+


• + + → + +


∑ ∑

Trong
đ
ó, th
ườ
ng thì h

p ch

t ph

n

ng tr
ướ
c r

i m

i
đế
n kim lo


i và kim lo

i nào m

nh thì ph

n

ng
tr
ướ
c và kim lo

i nào y
ế
u thì ph

n

ng sau.

Khi bài toán mà có
đồ
ng th

i Cu và Fe (ho

c h


p ch

t c

a Fe ) thì luôn
đề
phòng tình hu

ng mu

i Fe
3+

b

Fe ho

c Cu v

mu

i Fe
2+
: Fe
3+
,Fe Cu
→
Fe
2+.


Trong hai hai ph

n

ng:
-

Kim lo

i + axit ( ho

c H
+
+NO
3
-
)
-

Kim lo

i + Mu

i .
thì ph

n

ng Kim lo


i + axit ( ho

c H
+
+NO
3
-
)
đượ
c
ư
u tiên x

y ra tr
ướ
c.


Khi
giả
i

i
toá
n

a
mà có
nhi


u
phả
n

ng n

i ti
ế
p nhau
thì
ph
ươ
ng
phá
p hi

u
quả
nh

t

ph
ươ
ng
phá
p
ba

ng( t


c

nh
tạ
i 3 th

i
đ
i

m; ban
đầ
u,
phả
n

ng, sau
phả
n

ng).

N
ế
u cho OH
-
phả
n


ng v

i m

t dung d

ch hh X g

m:
n
H
M
+
+





thì th

t
ự củ
a

c
phả
n

ng là:

-

S

1:
phả
n

ng trung

a H
+
+ OH
-

→
H
2
O.
-

S

2: ph

n

ng gi

a M

n+
+ nOH
-

→
M(OH)
n


-

S

3: ph

n

ng hòa tan k
ế
t t

a ( n
ế
u OH
-
còn và M(OH)
n
là hi
đ
roxit l

ưỡ
ng tính). OH
-
+
M(OH)
n

→
MO
2
(4-n)-

+ H
2
O.
Chú ý:
-

N
ế
u
đề
b

o trung hòa dung d

ch X thì ngh
ĩ
a là ch


có ph

n

ng (1) và v

a
đủ

H OH
n n
+ −

= .
-

Khi dùng m

t l
ượ
ng OH
-
v

a
đủ

để
ph


n

ng v

i ddX thì
đ
ó là l
ượ
ng OH
-
c

n dùng nh

nh

t
khi
đ
ó thay vì tính theo ph
ươ
ng trình ph

n

ng ta dùng công th

c kinh nghi

m (

đượ
c ch

ng
minh t

các ph

n

ng):




Công th

c này c
ũ
ng
đượ
c rút ra t

các ph

n

ng.Em có th

ch


ng minh.
Bài giải
Ta có : n
Fe
= 0,02mol; n
Cu
= 0,03mol;
H
n
+
= 0,4mol;
3
0,08 .
NO
n mol

=
Ph
ươ
ng trình ph

n

ng:
Fe + 4H
+
+ NO
3
-




Fe
3+
+ NO + 2H
2
O
Ban đầu: 0,02 0,4 0,08 0 0
Phản ứng: 0,02 0,08 0,02 0,02 0,02
Sau pư: 0 0,32 0,06 0,02 0,02

Vì sau ph

n

ng, H
+
và NO
3
-
còn d
ư
nên Cu b

t
đầ
u ph

n


ng v

i H
+
và NO
3
-
:
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-



3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
Ban đầu: 0,03 0,32 0,06 0 0
Phản ứng: 0,03 0,08 0,02 0,03 0,02
Sau pư: 0 0,24 0,04 0,03 0,02
Vì Cu h
ế
t nên không có hi

n t

ượ
ng Cu kéo Fe
3+
( v

a sinh

1) v

Fe
2+
.
V

y dd sau ph

n

ng g

m :
ion KL
OH H
n n n
− +
= + ×
∑ ∑ ∑
S



đ
i

n tích
DongHuuLee

3
2
3
: 0,02 .
: 0,03 .
: 0,24
OH
Fe mol
Cu mol
H mol
NO

+
+
+
+




→






, , ,
.1 0,24 3.0,02 2.0,03 360
1000
A B C D
V
V ml

= + +

= →
Chọn C.

Bài 8.
Cho lu

ng khí CO (d
ư
)
đ
i qua 9,1 gam h

n h

p g

m CuO và Al
2
O

3
nung nóng
đế
n khi ph

n

ng
hoàn toàn, thu
đượ
c 8,3 gam ch

t r

n. Kh

i l
ượ
ng CuO có trong h

n h

p ban
đầ
u là
A.
0,8 gam.
B.
8,3 gam.
C.

2,0 gam.
D.
4,0 gam.
(Trích Câu 12- Mã đề 825 – ĐH khối A – 2009)
Cần biết.

Ph

n

ng th
ườ
ng g

p gi

a oxit kim lo

i sau Al v

i m

t s

ch

t kh

quan tr


ng:

0
2
2
2
2
( )
2
2
2 3
t
x y
Sau Al
CO
CO
H O
H
M O M CO
CO
H
H O
Al
Al O




+ → +










Th

c ch

t c

a ph

n

ng này là :
[ ]
0
2
2 2
2
ox
2
2
2 3
2
1

3
3
t
Trong it pu
CO
CO
H H O
CO
CO
O
H
H O
Al
Al O


⋅ ⋅
 
+ →













Nên t


đ
ây ta có:



( Công th

c th

2 ch


đ
úng cho CO và H
2
)

Bài giải

Tóm tắt bài toán:
CO
(dư)
+9,1g hh
0
2 3
t

CuO
Al O

→


8,3g ch

t r

n. V

y % CuO = ?
Theo phân tích trên ta có
:
[ ]
9,1 8,3
0,05 0,05.80 4
16
CuO CuO
O
n n mol m g

= = = ⇒ = = ⇒
Chọn D.

Bài 9.
Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung d

ch HNO

3
1M,
đế
n khi ph

n

ng x

y ra hoàn toàn, thu
đượ
c khí
NO (s

n ph

m kh

duy nh

t) và dung d

ch X. Dung d

ch X có th

hoà tan t

i
đ

a m gam Cu. Giá tr

c

a m là
A.
1,92.
B.
0,64.
C.
3,84.
D.
3,20.
ion KL
OH H
n n n
− +
= + ×
∑ ∑ ∑
S


đ
i

n tích
[ ]
ox 2 2
( )
3

2
trong it pu
CO H hh CO H Al
O
n n n n n
+
= = = =

[ ]
ox
.
trong it pu
chat ran truoc chat ran sau
O
m m m
= −

DongHuuLee
(Trích Câu 27- Mã đề 825 – ĐH khối A – 2009)
Cần biết .
1-
Khi cho Fe tác d

ng v

i dung d

ch HNO
3
, n

ế
u HNO
3
không d
ư
(
đề
cho s

li

u) thì hi

n t
ượ
ng x

y
ra là:

i
Ban
đầ
u x

y ra ph

n

ng t


o mu

i Fe
3+
:
Fe + 4HNO
3

(1)
→
Fe(NO
3
)
3
+ spk ( bài này là NO) + 2H
2
O
i
Sau
đ
ó, n
ế
u Fe

d
ư
, HNO
3
h

ế
t thì b

t
đầ
u x

y ra hi

n t
ượ
ng mu

i Fe
3+
b

kéo v

mu

i Fe
2+
theo
ph
ươ
ng trình:
2Fe(NO
3
)

3

( vưà

tạo ra ở 1)
+ Fe
( phần còn lại sau 1)

(2)
→
3Fe(NO
3
)
2


Khi cho Fe tác d

ng v

i dung d

ch HNO
3
, sau thí nghi

m thu
đượ
c mu


i nào là ph

thu

c vào
t

l

mol gi

a
3
HNO
Fe
n
n
. S

ph

thu

c
đ
ó
đượ
c tóm t

t b


ng sau:
- Gi

i s

ch

có (1) và v

a
đủ
thì
3
4
HNO
Fe
n
n
=
và s

n ph

m là Fe
3+
.
- Gi

s


có c

(1);(2) và v

a
đủ
thì
3
8
3
HNO
Fe
n
n
=
( k
ế
t qu

này có
đượ
c khi c

ng p
ư
(1)
×
2 ) v


i p
ư
(2)


trên) và s

n ph

m là Fe
2+
.
V

y t

ng quát cho m

i tr
ườ
ng h

p ta có :

i
Ghi chú
:
Để
ghi
đượ

c s

n ph

m c

a t

t c

các vùng ta dùng hai quy t

c:
-
Quy tắc hai bên
:
đặ
t s

n ph

m t

i các
đ
i

m
đặ
c bi


t (
đ
i

m có hoành
độ
b

ng
8
3
và b

ng 4) trên tr

c s

ra
hai bên.
-
Quy tắc xác định chất dư
: Vùng nh



d
ướ
i ( m


u s

) d
ư
– và vùng l

n

trên(t

s

) d
ư
.
i
Kết luận:

Fe + HNO
3

→
3
3
2
2
Fe
Fe
Fe
Fe

+
+
+
+





i
i

Lu

t :
-

HNO
3
d
ư
t

o Fe
3+
- Fe d
ư
t

o Fe

2+
.
Sản
Phẩm
8
3

4

DongHuuLee
* Nhận xét
:
t


đồ
th

ta th

y:
+ Ch

thu
đượ
c Fe
2+
khi :



Và khi
đ
ó, do Fe d
ư
nên ph

i tính Fe
2+
theo HNO
3
.


+ Ch

thu
đượ
c Fe
3+
khi:


Và khi
đ
ó ,do HNO
3
d
ư
nên ph


i tính Fe
3+
theo Fe.

+ Thu
đượ
c c

hai mu

i Fe
2+
và Fe
3+
khi :

Khi
đ
ó bài toán r
ơ
i vào vùng gi

a c

a tr

c s

( vùng có hoành
độ

ch

y t


8
3


4 ) nên:






Ghi chú

Lu

t tính

vùng gi

a là:
-

Chất viết trước thì tính sau, Chất viết sau tính trước
.
-


n
Chất viết sau
=
tu mau
n ti le nho n
hieu ti le
− ×

-

n
chất viết trước
= n
mẫu
- n
Chất viết sau
( BTNT

m

u).

N
ế
u bài toán thu

c vùng gi

a thì ngoài cách tính nhanh trên ta c

ũ
ng có th

trình bày và tính theo ph
ươ
ng
pháp 3 dòng.
2-
Các kim lo

i t

Cu tr

v

tr
ướ
c
đề
u có kh

n
ă
ng kéo Fe
3+

→
Fe
2+

.Trong
đ
ó, kim lo

i nào m

nh thì
kéo tr
ướ
c, kim lo

i y
ế
u thì kéo sau và khi gi

i bài t

p d

ng này có th

dùng hai cách:

Cách1: Ph
ươ
ng pháp 3 dòng ( t

c tính t

i ba th


i
đ
i

m : ban
đầ
u, ph

n

ng, sau ph

n

ng ).

Cách 2: D

a vào
Đ
L b

o toàn electron kinh nghi

m:
-

Trong m


i ph

n

ng, kim lo

i luôn cho e và :
n
e cho
= n
kl
.hoá trị

-

Ion kim lo

i th
ườ
ng nh

n e và :
n
e nhận
= độ giảm số
ion kl
O .n
ion kl
V


y:



Hi v

ng các em hi

u nh

ng
đ
i

u

trên.
Bài giải
Tóm tắt bài toán
: 6,72g Fe
3
400 1
( )
dd ?
ml HNO M
m g Cu
NO X m
+
+
→ + → =


Theo bài ra ta có:
3
8
3
HNO
Fe
n
n


3
4
HNO
Fe
n
n


3
8
4
3
HNO
Fe
n
n
< <



3
3
3
2
3 8.
4
12. 3
4
HNO Fe
Fe
Fe HNO
Fe
n n
n
n n
n
+
+


=





=





n
kl
. hoá trị = độ giảm số
ion kl
O .n
ion
DongHuuLee
3
3
6,72
0,12
0,4 8
56
3,33 ;4
0,12 3
0,4.1 0,4
Fe HNO
Fe
HNO
n mol n
n
n mol

= =

 
⇒ = = ∈ ⇒

 

 

= =

bài toán thu

c vùng gi

a c

a
đồ
th

nên thu
đượ
c
hai mu

i Fe
2+
và Fe
3+
v

i:
3
8
0,4 .0,12
3

0,06
8
4
3
Fe
n mol
+

= =


V

y khi cho Cu vào thì theo
đị
nh lu

t b

o toàn electron kinh nghi

m ta có:
(II)
×
64
m
= (I).0,06 1,92
m g

=


Chọn A.

Chú ý:bạn đọc có thể giải bài này bằng phương pháp ba dòng.
Bài 10.
Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không ch

a không khí, sau m

t th

i gian thu
đượ
c 4,96
gam ch

t r

n và h

n h

p khí X. H

p th


hoàn toàn X vào n
ướ
c
để

đượ
c 300 ml dung d

ch Y. Dung d

ch
Y có pH b

ng
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
(Trích Câu 30- Mã đề 825 – ĐH khối A – 2009)
Cần biết

Quy lu

t nhi

t phân c


a mu

i nitrat:
-T

t
cả cá
c mu

i nitrat M(NO
3
)
n
đề
u

m b

n: khi
đ
un ho

c nung

ng
đề
u
bị
nhi


t phân.
-
Sả
n ph

m
củ
a s

nhi

t phân mu

i nitrat M(NO
3
)
n
phụ
thu

c

o M. Cu th

:
0
4
2 2
2 (max) 2 2

3
2 2
2 2
( )
( )
M K Na
n
M Mg Cu
n
t
n
M Ag Au
M NH
M NO O
M O NO O
M NO
M NO O
N O H O
+
= →
= →
= →
=

→ + ↑

→ + ↑ + ↑

→


→ + ↑ + ↑


→ ↑ + ↑



Nh

n

t
-

Mu

i nitrat nhi

t phân không
để lạ
i ch

t r

n

NH
4
NO
3

ho

c Hg(NO
3
)
2
.
-

Khi
giả
i
toá
n, n
ế
u không

c
đị
nh
đượ
c mu

i nitrat
đ
em nhi

t phân
là loạ
i


o
thì phả
i

t
cả
4 tr
ườ
ng h

p.N
ế
u v

n không ra k
ế
t
quả thì
mu

i
đ
em nhi

t phân

mu

i

củ
a kim
loạ
i

đ
a

a
trị
ho

c mu

i ng

m n
ướ
c.
-

Khi
giả
i

i t

p

nh

toá
n nên d

a

o s

t
ă
ng
giả
m kh

i l
ượ
ng:
m
rắn sau
= m
rắn trước
- m
khí


Ph

n

ng
đ

i

u ch
ế
HNO
3
trong công nghi

p
4NO
2
+ 2H
2
O + O
2

→
4HNO
3
C
ũ
ng có th

vi
ế
t:
NO
2
+ H
2

O

→
HNO
3
+ NO

pH = -lg
dd
H
+
 
 


Bài giải
Tóm tắt bài toán:
6,58g Cu(NO
3
)
2

0
t
→
4,96 g Ch

t r

n + hhX

2
H O
+
↑ →
300ml ddY. pH
Y
= ?


Ph
ươ
ng trình ph

n

ng:
Cu(NO
3
)
2

0
t
→
CuO + 2NO
2
+
1
2
O

2
( 1)
2NO
2
+
1
2
O
2
+ H
2
O
→
2HNO
3
(2)
Áp d

ng ph
ươ
ng pháp t
ă
ng gi

m kh

i l
ượ
ng cho (1) ta có:
DongHuuLee

m
rắn sau
= m
rắn trước
- 108.n



2
NO
n
= 2n

=
1
6,58 4,96
2
108
0,1 10
0,3


×
= =
mol.
Theo (2)

pH = 1 .
Chọn D.


Bài 11.
Cho h

n h

p g

m 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung d

ch ch

a 2 mol Cu
2+
và 1 mol Ag
+
đế
n khi
các ph

n

ng x

y ra hoàn toàn, thu
đượ
c m

t dung d

ch ch


a ba ion kim lo

i. Trong các giá tr

sau
đ
ây, giá
tr

nào c

a x tho

mãn tr
ườ
ng h

p trên?
A.
1,5.
B.
1,8.
C.
2,0.
D.
1,2.
(Trích Câu 45- Mã đề 825 – ĐH khối A – 2009)
Cần biết


Khi vi
ế
t ph

n

ng gi

a kim lo

i không tan trong n
ướ
c v

i mu

i ta nên vi
ế
t ph

n

ng

d

ng ion.

Khi gi


i bài t

p d

ng này nên :
+ Áp d

ng ph
ươ
ng pháp t
ă
ng gi

m kh

i l
ượ
ng.
+ D

a vào
Đ
L b

o toàn electron kinh nghi

m:
-

Trong m


i ph

n

ng, kim lo

i luôn cho e và :
n
e cho
= n
kl
.hoá trị

-

Ion kim lo

i th
ườ
ng nh

n e và :
n
e nhận
= độ giảm số
ion kl
O .n
ion kl
V


y:



Khi cho kim lo

i không tan trong n
ướ
c tác d

ng v

i các dung d

ch mu

i thì ph

n

ng x

y ra theo quy t

c
α

và kim lo


i m

nh ph

n

ng tr
ướ
c, kim lo

i y
ế
u ph

n

ng sau.Ng
ượ
c l

i, mu

i c

a kim lo

i y
ế
u l


i ph

n

ng
tr
ướ
c và mu

i c

a kim lo

i m

nh l

i ph

n

ng sau.
Đ
i

u này có ngh
ĩ
a là trong quá trình ph

n


ng, th

t


chuy

n kim lo

i thành mu

i là t

tr
ướ
c
đế
n sau, còn th

t

chuy

n mu

i thành kim lo

i là t


sau
đế
n tr
ướ
c .
Hi

n t
ượ
ng này
đượ
c tóm t

t b

ng s
ơ

đồ
sau:

Th

t

chuy

n kim lo

i thành mu


i A B C


(3)

(2)

(1)
M N P

A
a+
B
b+
C
c+

(1)

(2)

(3)
M
m+
N
n+
P
p+





Th

t

chuy

n mu

i (ion ) thành kim lo

i
C

n chú ý r

ng hai quá trình chuy

n hóa này di

n ra
đồ
ng th

i

d


a vào b

ng này , tùy theo s

l
ượ
ng mu

i
và kim lo

i có m

t sau ph

n

ng (
đề
bài s

cho) mà ta bi
ế
t
đượ
c quá trình chuy

n hóa d

ng l


i

giai
đ
o

n
nào.
Hi v

ng các em hi

u nh

ng
đ
i

u th

y v

a nói

trên.

Bài giải
Tóm tắt bài toán. hh
2

:2
dd
:1
:1,2
:
Cu mol
Ag mol
Mg mol
Zn x mol
+
+


+




→


dd chứa 3 ion kim loại.
Vậy x =?
Vì dung d

ch sau ph

n

ng ch


a 3 ion kim lo

i

Mg, Zn
đ
ã chuy

n h
ế
t thành Mg
2+
và Zn
2+
,
đồ
ng th

i
Ag
+
dã ph

n

ng h
ế
t còn Cu
2+

ch
ư
a ph

n

ng ho

c
đ
ã ph

n

ng nh
ư
ng còn d
ư


Áp d

ng
đị
nh lu

t b

o
toàn elelctron kinh nghi


m ta có:
1,2
×
(II) + x.(II) = 1.(I) +

Cu bd
Cu pu
n
n
<
.(II)

x < 1,3
, , ,A B C D
→
Chọn D.

Bài 12 Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe+S(r), (2) Fe
2
O
3
+CO(k), (3) Au+O
2
(k), (4) Cu+Cu(NO
3
)
2
(r), (5)
Cu+KNO

3
(r), (6) Al+NaCl(r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là:
A. (1), (3), (6). B. (2), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (2), (5), (6).
(Trích Câu 14- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)

n
kl
. hoá trị = độ giảm số
ion kl
O .n
ion
DongHuuLee
Cần biết

Oxi hóa một chất là lấy electron của chất đó

chất bị oxi hóa là chất khử.

O
2
tác dụng với hầu hết kim loại (- Au,Pt)
Bài giải
Theo phân tích ở trên nhận thấy:
- (2): Fe
2
O
3
+ CO không có sự tham gia của kim loại

loại (2)

, , ,
A B C D
→
Loại B,D.
- Au không tác dụng với O
2


loại (3)
,
A C
→
loại A.
Vậy chọn C.
Bài 13.

Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.

(Trích Câu 5- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010)
Cần biết

V


i nh

ng câu h

i tr

c nghi

m lí thuy
ế
t mang tính ch

t li

t kê thông tin c

a nhi

u ch

t thì ph
ươ
ng
pháp gi

i nhanh nh

t là ph
ươ

ng pháp lo

i tr

.

Nguyên t

c c

a ph
ươ
ng pháp lo

i tr


tìm 3 phương án ngược với yêu cầu của đề đem bỏ đi


Ph
ươ
ng án còn l

i là ph
ươ
ng án
đượ
c l


a ch

n ( m

c dù ki
ế
n th

c c

a ph
ươ
ng án này có th

ng
ườ
i
h

c c
ũ
ng không bi
ế
t!!! ).

Cr là kim lo

i có nhi

u tính ch


t t
ươ
ng
đồ
ng v

i Fe và Al:
-

Gi

ng Fe, Cr khi tác d

ng v

i HCl, H
2
SO
4
loãng th

hi

n hóa tr

th

p( hóa tr


2), khi tác
d

ng v

i HNO
3
, H
2
SO
4

đặ
c,O
2
th

hi

n hóa tr

cao ( Hóa tr

3).
-

Gi

ng Al


Fe , Cr b

th


độ
ng trong HNO
3
và H
2
SO
4

đặ
c ngu

i.
-

Gi

ng Al, Cr b

n trong không khí và n
ướ
c do có l

p oxit b

n trên b


m

t b

o v

.
-

Cr
2
O
3
và Cr(OH)
3
gi

ng Al
2
O
3
và Al(OH)
3

đề
u là h

p ch


t l
ưỡ
ng tính( chú ý CrO là oxit
bazo còn CrO
3
là oxit axit).
Bài giải
Theo phân tích

trên

Vì A,B,D là câu
đ
úng

Chọn C
( Vì
đề
yêu c

u ch

n câu không
đ
úng).
Gi

i thích;
2Al + 6HCl
→

2AlCl
3
+ 3H
2

3
HCl
Al
n
n

=

Cr + 2HCl
→
CrCl
2
+ H
2

2
HCl
Zn
n
n

=

Bài 14. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
(a) Fe

3
O
4
và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe
2
(SO
4
)
3
và Cu (1:1) (e) FeCl
2
và Cu (2:1) (g) FeCl
3
và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
(Trích Câu 42- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010)
Cần biết

Phả
n

ng gi

a kim
loạ
i không tan trong n
ướ
c v


i mu

i
xả
y ra theo quy t

c
α
nên Cu không
phả
n

ng
đượ
c v

i mu

i
củ
a kim
loạ
i
đứ
ng tr
ướ
c

tr


m

t
ngoạ
i l

: Cu
có khả
n
ă
ng tan
đượ
c trong dung
dị
ch
mu

i Fe
3+
do :
Cu +2 Fe
3+

→
Cu
2+
+ 2Fe
2+



Cu không

c
dụ
ng v

i dung
dị
ch HCl, H
2
SO
4
loã
ng.

Bài giải
Theo phân

ch

trên nh

n th

y: C

p (c)

(e) : Cu


n nguyên

loạ
i D.
Ở cá
c c

p(a),(b),(d)

(g) th

y

(g) Cu

n ( vi
ế
t
phả
n

ng ra
và là
m m

t
phé
p
toá

n

th

y)

chọ
n C.
DongHuuLee
Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe
3
O
4
+ dung dịch HI (dư)

X + Y + H
2
O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là
A. Fe và I
2
. B. FeI
3
và FeI
2
. C. FeI
2
và I
2.
D. FeI

3
và I
2
.
(Trích Câu 58- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010)
Cần biết

Fe
3
O
4

2 4
3 2 4
, ( )
2 3
2
2 2 2 4 3
, ( )
3
2
2 2
2
2 2
, , , , .
, ,
HCl H SO l
HNO H SO d
ă
c

HI
Fe Fe H O
NO NO N O N NH NO
Fe Spk H O
SO S H S
Fe I H O
+ +
+
+
+
+

→ + +



→ → + +





→ + +


Bài giải
Theo phân

ch


trên

đáp án C :

Fe
3
O
4
+ dung d

ch HI (d
ư
)

FeI
2
+ I
2
+ H
2
O
Bài 16.
Cho m gam b

t Fe vào 800 ml dung d

ch h

n h


p g

m Cu(NO
3
)
2
0,2M và H
2
SO
4
0,25M. Sau khi các
ph

n

ng x

y ra hoàn toàn, thu
đượ
c 0,6m gam h

n h

p b

t kim lo

i và V lít khí NO (s

n ph


m kh

duy nh

t,


đ
ktc). Giá tr

c

a m và V l

n l
ượ
t là
A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24.
( Trích câu1 –Mã Đề 637- ĐH khối B 2009 )
Cần biết

Thao

c
đầ
u tiên khi

m


i to
á
n

a
là tó
m t

t

i toán
và đổ
i s

li

u ra mol.


trong dung
dị
ch, n
ế
u
phả
n

ng
xả
y ra nhi


u
loạ
i
phả
n

ng
thì
th

t
ự củ
a

c
phả
n

ng th
ườ
ng
là là
:
-

S

1( n
ế

u

):
phả
n

ng trung

a H
+
+ OH
-

-

S

2( n
ế
u c
ó
): kim
loạ
i + H
+
( ho

c H
+
+ NO

3
-
).
-

S

3( n
ế
u

): Kim
loạ
i + ion kim
loạ
i ( n
ế
u

nhi

u ion kim
loạ
i
thì
ion kim
loạ
i



nh oxi

a
mạ
nh h
ơ
n
phả
n

ng tr
ướ
c).
-

S

4 ( n
ế
u

)
Phả
n

ng
tạ
o k
ế
t

tủ
a.
-

S

5 ( n
ế
u

):
Phả
n

ng

a tan k
ế
t
tủ
a(n
ế
u

).

Khi cho kim
loạ
i ho


c Fe
2+


o dung
dị
ch ( axit + mu

i nitrat)
thì
luôn
có phả
n

ng:
2
2
2
(max)
3 4 3 2
2
2
4 3
n
NO
Kim loai M
NO
Fe
N O
Fe O H NO M SpK H O

NO
Cr
N
Cu
NH NO
+
+ − +
+
+


• + + → + +


∑ ∑


Khi
giả
i

i
toá
n

a
mà có
nhi

u

phả
n

ng n

i ti
ế
p nhau
thì
ph
ươ
ng
phá
p hi

u
quả
nh

t

ph
ươ
ng
phá
p ba

ng( t

c


nh
tạ
i 3 th

i
đ
i

m: ban
đầ
u,
phả
n

ng, sau
phả
n

ng)
Bài giải
Tóm tắt bài toán
: m gam Fe
{
2 4
3 2
0,25
800
( ) 0,2
H SO M

ml dd
Cu NO M
→
0,6m gam
hh
kim
loạ
i + NO

.
Vây m

V = ?
Ta

:
2 4
2
3 2
3
( )
0,8 0,25 0,2 2 0,2 0,4 .
0,8 0,2 0,16 0,16 , 0,32 .
H SO
H
Cu NO
Cu NO
n mol n mol
n mol n mol n mol
+

+ −
= × =

= × =
= × =

= =

Phương trình phản ứng: do sau phản ứng thu được một hỗn hợp kim loại nên Fe dư trong mọi phản ứng. Cụ
thể:
Trước hết:
DongHuuLee
Fe

+ 4H
+
+
3
NO

→


Fe
3+
+ NO + 2H
2
O
Ban đầu:
56

m

0,4 0,32 0 0 0
pư: 0,1

0,4


0,1 0,1 0,1
Sau pư:
(
56
m
-0,1)

0

0,22

0,1

0,1

V = 2,24lit
, , ,A B C D
→
loại A,C.
Sau đó ,phần Fe còn lại sẽ phản ứng với các ion kim loại có trong các dung dịch ( Fe
3+
và Cu

2+
) và Fe
3+
phản
ứng trước ( do trong dãy điện hoá, Fe
3+
ở vị trí cao hơn so với Cu
2+
nên có tính oxi hóa mạnh hơn). Cụ thể:
Fe + 2Fe
3+
→

3Fe
2+

Ban đầu:
(
56
m
-0,1)
0,1 0
Phản ứng: 0,05

0,1


0,15
Sau phản ứng:
(

56
m
-0, 15)

0
0,15
Cuối cùng, Fe phản ứng với Cu
2+
:

Fe + Cu
2+
→

Fe
2+
+ Cu

Ban đầu:
(
56
m
-0, 15)
0,16 0,15 0
Phản ứng: 0,16

0,16


0,16 0,16

Sau phản ứng:
(
56
m
-0,31)

0

0,16

0,16
Vậy, sau thí nghiệm thu được : 56 . (
56
m
-0,31) + 64.0,16 = 0,6m

m = 17,8g . Chọn B.
Bài 17. Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực
chuẩn) như sau : Zn
2+
/Zn ; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+

/Ag
Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe
2+
trong dung dịch là
A. Zn, Cu
2+
B. Ag, Fe
3+
C. Ag, Cu
2+
D. Zn, Ag
+
(Trích Câu 8- Mã đề 516 – CĐ khối A – 2010)
Cần biết

Trong dung dịch, các muối tan tồn tại ở dạng ion

Phản ứng giữa các kim loại không tan trong
nước với dung dịch muối thực chất là phản ứng giữa kim loại và các ion kim loại có trong dung dịch.

Cơ sở để xác định xem phản ứng giữa kim loại và ion kim loại( ví dụ Fe và Zn
2+
) hoặc giữa ion kim
loại với ion kim loại( ví dụ Ag
+
và Fe
3+
) có xảy ra hay không và nếu xảy ra thì sản phẩm thu được là
những chất nào , ta phải dùng quy tắc
α

với các bước cơ bản sau:
- Xác định cặp oxi hóa – khử chứa kim loại bài cho.
- Xác định cặp oxi hóa – khử chứa ion kim loại trong muối bài cho.
- Sắp xếp các cặp vừa xác định được theo đúng vị trí của chúng trong dãy điện hóa ( cặp nào
đứng trước viết trước, cặp nào đứng sau viết sau).
- Sử dụng quy tắc anpha sẽ biết được phản ứng xảy ra giữa hai cặp.

Bài giải
Theo phân tích ở trên thì Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe
2+
trong dung dịch là Zn và Ag
+


Chọn D.
Bài 18. Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl
3
, (2) FeCl
2
, (3) H
2
SO
4
, (4) HNO
3
, (5) hỗn hợp gồm HCl và
NaNO
3
. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (4)

DongHuuLee
(Trích Câu 18- Mã đề 516 – CĐ khối A – 2010)
Cần biết

Kim loại không tan trong nước + muối tuân theo quy tắc
α
.

Chỉ có kim loại đứng trước H mới tác dụng với H
2
SO
4
loãng.

HNO
3
tác dụng được với hầu hết kim loại , kể cả kim loại đứng sau H ( - Au,Pt).

Kim loại + H
+
(của các axit)
+ NO
3
-
( trong muối nitrat hoặc HNO3)

→
M
n+(max)
+ Spk + H

2
O.
Bài giải
Theo sự phân tích ở trên nhận thấy, dung dịch phản ứng được với Cu bao gồm: 1- FeCl
3
, 4-HNO
3
,5- dd( HCl
+ NaNO
3
)

Chọn C.
Ngoài ra, có thể giải bài trên bằng phương pháp loại trừ như sau:
Cu không tác dụng với (3): H
2
SO
4
loãng
, , ,A B C D
→
Loại A,B,D

Chọn C.
Bài 19. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3

loãng, đun nóng và khuấy
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung
dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5. B. 97,5. C. 137,1. D. 108,9.
( Trích câu7 –Mã Đề 637- ĐH khối B 2009 )
Cần biết

Một số phản ứng oxi hóa – khử quan trọng của HNO
3

2
2
3 4
2
2
(max)
4
3 2
2
2
2
2
4 3
2
,
,
n
Kim loai M
NO
Fe

NO
Fe O
N O
SO
CrO HNO M SpK H O
NO
SO
Cu O
N
FeS FeS
NH NO
CuS Cu S
+

+
+ → + + +
i
i
i
i
i
i
i
i


Các kim lo

i không tan trong n
ướ

c
từ Cu trở về trước

đề
u có kh

n
ă
ng kéo Fe
3+

→
Fe
2+
.
M + nFe
3+

→
M
n+
+ nFe
2+


Lu

t:
3
2

2
3
Fe
Fe
M
Fe
Fe
+
+
+
+
+
→





i
i

-

M d
ư

tạ
o Fe
2+


-

Fe
3+
d
ư

tạ
o hai mu

i (Fe
2+
; Fe
3+
)

Khi gi

i bài t

p d

ng này có th

dùng hai cách:
- Cách1: Ph
ươ
ng pháp 3 dòng ( t

c tính t


i ba th

i
đ
i

m : ban
đầ
u, ph

n

ng, sau ph

n

ng ).
- Cách 2: D

a vào
Đ
L b

o toàn electron .Khi
đó
c

n
chú ý

:
+ Trong m

t s
ơ

đồ phả
n

ng,

c nguyên t
ố có
s

t
ă
ng s

oxi

a
sẽ
cho e,

c nguyên t
ố có
s

giả

m s

oxi

a
sẽ
nh

n e.
+ Lu

t

nh e cho, nh

n:



Hi v

ng các em hi

u.

n
e cho, nhận
= Hiệu số
o


×
Chỉ số của ngyên tố có sự thay đổi số
o
×
mol của chất chứa nguyên tố thay đổi sô
o

DongHuuLee
Bài giải

m t

t

i
toá
n: 61,2(g) hh
3
2
2
3 4
3,36( ) 2,4 .
HNO
Cu
Cu
ddX l NO g Kim loai
Fe O
Fe
+
+

+



→ + ↑ +
 




V

y, m
muối trong X
= ?
-Ta

: n
NO
= 0,15mol; n
Cu dư
= 0,04mol.
Đặ
t n
Cu ban đầu
= x mol,
3 4
( ).
Fe O
n y mol

=
-

Cu d
ư
nên
chỉ tạ
o mu

i Fe
2+.

- G

i s

mol c

a Fe
3
O
4
= x, s

mol Cu ph

n

ng = y .
Ta có h


:
61,2 232 (64. 2,4)
0,15
3,36
: ( ). 2. 3.
0,375
22,4
hh
m x y
x
bao toan e II y x
y
= = + +

=



 
= +
=



.
Theo s
ơ

đ

ò h

p th

c:
Fe
3
O
4
→
….
→
3Fe(NO
3
)
2

0,15 0,45 (mol)
Cu
→
….
→
Cu(NO
3
)
2

0,375 0,375 (mol)

m = 0,45.180+0,375.188=151,5g .

Đáp án A.

Bài 20.
Trong các ch

t: FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. S

ch

t có c


tính oxi
hoá và tính kh


A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
(Trích Câu 3- Mã
đề
182 – C
Đ
kh

i A – 2009)
Cần biết
M

t ch

t mu

n v

a

có tí
nh kh

, v

a
có tí
nh oxi

a
thì
ch

t
đó phả
i ho

c ch

a nguyên t

hi

n
đ
ang

s

oxi


a trung gian (Hay g

p : Phi kim : Cl
2
, Br
2
, I
2
, S,N
2
,P,C. H

p ch

t :

c h

p ch

t Fe
2+
,

c h

p
ch


t Cr
2+
, Cr
3+
, SO
2.
) Ho

c ch

t
đó
ch

a
đồ
ng th

i m

t nguyên t
ố có
s
ố tí
nh oxi

a ( th
ườ
ng


nguyên t
ố đ
ang
ở trạ
ng
thá
i oxi

a cao nh

t)

m

t nguyên t
ố có có tí
nh kh

( th
ườ
ng

nguyên t

đ
ang
ở trạ
ng
thá
i oxi


a th

p nh

t)

Bài giải
Theo phân

ch trên

các ch

t có c

tính oxi hoá và tính kh

là: FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
. Fe(NO
3
)
3 ,


FeCl
3

Chọn C.

Bài 21.
Tr
ườ
ng h

p nào sau
đ
ây
không
x

y ra ph

n

ng hoá h

c?
A.
Cho Fe vào dung d

ch H
2
SO

4
loãng, ngu

i.
B.
S

c khí Cl
2
vào dung d

ch FeCl
2
.
C.
S

c khí H
2
S vào dung d

ch CuCl
2
.
D.
S

c khí H
2
S vào dung d


ch FeCl
2
.

(Trích Câu 3
Đ
H kh

i A – 2009)
Cần biết

Kim lo

i tr
ướ
c Pb + HCl , H
2
SO
4(loãng)

→
Mu

i
(min)
+ H
2



Ph

n

ng này luôn x

y ra b

t lu

n HCl và H
2
SO
4(loãng)
là nóng hay ngu

i . Khái ni

m nóng và ngu

i
ch

có tác d

ng
đố
i v

i HNO

3
và H
2
SO
4

đặ
c.

H

p ch

t Fe
2+
v

a là ch

t kh

v

a là ch

t oxi hóa ( vì +2 là s

oxi hóa trung gian c

a s


t), tính ch

t
nào
đượ
c b

c l

là ph

thu

c vào
đố
i tác ph

n

ng

khi g

p Cl
2
( ch

t oxi hóa m


nh) thì FeCl
2

ch

t kh

,nên có ph

n

ng : FeCl
2 +
Cl
2
→
FeCl
3

Axit + Mu

i
Ax ax
Ax
ax ax .
.
Muoi
it moi la it yeu
it
Axit moi con it ban dau la it manh va khong

Muoi moi A moi





⋅ ↑ ↑

→ → +
i
i



Các mu

i sunfua c

a kim lo

i t

Na
đế
n tr
ướ
c Pb tan t

t trong axit HCl và H
2

SO
4
loãng, còn các
DongHuuLee
mu

i sunfua c

a kim lo

i t

Pb tr

v

sau : PbS; CuS; Ag
2
S không tan trong HCl, H
2
SO
4
loãng (
nh
ư
ng v

n tác d

ng v


i HNO
3
và H
2
SO
4

đặ
c).Ví d

:
FeS + HCl
→
FeCl
2
+ H
2
S


CuS + HCl
→
CuCl
2
+ H
2
S



CuS + HNO
3

→
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
( ph

n

ng x

y ra theo h
ướ
ng oxi hóa – kh

)

Bài giải

-

Lo

i A vì : Fe + H
2
SO
4

(loãng, nguội)

→
FeSO
4
+ H
2.
-

Lo

i B vì: FeCl
2 +
Cl
2
→
FeCl
3.
-

Lo


i C vì : CuCl
2
+ H
2
S
→
CuS

+ HCl


Chọn D
vì : H
2
S + FeCl
2

→
FeS + HCl
( Do không thõa mãn
đ
i

u ki

n c

a ph


n

ng mu

i + axit
đ
ã nêu

trên: FeS tan trong HCl).

Bài 22.
Cho 61,2 gam h

n h

p X g

m Cu và Fe
3
O
4
tác d

ng v

i dung d

ch HNO
3
loãng,

đ
un nóng và
khu

y
đề
u. Sau khi các ph

n

ng x

y ra hoàn toàn, thu
đượ
c 3,36 lít khí NO (s

n ph

m kh

duy nh

t,


đ
ktc), dung d

ch Y và còn l


i 2,4 gam kim lo

i. Cô c

n dung d

ch Y, thu
đượ
c m gam mu

i khan. Giá tr


c

a m là
A.
151,5.
B.
97,5.
C.
137,1.
D.
108,9.
( Trích câu 7 – Mã
đề
637 –
Đ
HKB 2009)
Cần biết

i
Khi cho m

t h

n h

p g

m
đơ
n ch

t và h

p ch

t tham gia ph

n

ng thì h

p ch

t th
ườ
ng ph

n


ng
tr
ướ
c,
đơ
n ch

t th
ườ
ng ph

n

ng sau.
i
Các oxit FeO,Fe
3
O
4
,Cu
2
O, CrO tác d

ng v

i A.lo

i 2 ( HNO
3

và H
2
SO
4

đặ
c) theo quan
đ
i

m ph

n

ng
oxi hóa – kh



có s

thay
đổ
i s

oxi hóa:
FeO,Fe
3
O
4

,Cu
2
O, CrO + A.lo

i 2 ( HNO
3
, H
2
SO
4

đặ
c)
→
M
n+(max)
+ Spk ( NO
2
,NO…) + H
2
O
i
Công th

c vi
ế
t ph

n


ng gi

a kim lo

i + A.lo

i 2:
M + A.lo

i 2( HNO
3
, H
2
SO
4

đặ
c)
→
M
n+(max)
+ Spk ( NO
2
,NO…SO
2
,S ) + H
2
O
Trong
đ

ó M ph

i khác Au và Pt. N
ế
u là A.lo

i 2
đặ
c, ngu

i thì tr

thêm Al,Fe và Cr ( hi

n t
ượ
ng th


độ
ng hóa).
i
Các kim lo

i t

Mg

Cu có th


kéo mu

i Fe
3+


mu

i Fe
2+
:
M + Fe
3+


M
n+
+ Fe
2+

Tùy theo l
ượ
ng kim lo

i M mà l
ượ
ng Fe
3+
b


kéo v

Fe
2+
nhi

u hay ít và có th

gi

i bài toán b

ng
ph
ươ
ng pháp 3 dòng ho

c ph
ươ
ng pháp b

o toàn e kinh nghi

m.
i
Khi gi

i bài toán oxi hóa kh

, nên áp d


ng
đị
nh lu

t b

o toàn e kinh nghi

m cho c

toàn b

quá
trình.Các b
ướ
c c
ơ
b

n g

m:
-

Tóm t

t bài toán
đ
ã cho thành m


t s
ơ

đồ
.
-

Trên s
ơ

đồ
v

a tóm t

t
đượ
c, hãy xác
đị
nh các nguyên t

có s

thay
đổ
i s

oxi hóa ( v


i nh

ng
nguyên t

có s

thay
đổ
i s

oxi hóa,ch

c

n quan tâm t

i tr

ng thái oxi hóa ban
đầ
u và tr

ng thái
oxi hóa cu

i cùng,không c

n
để

ý t

i tr

ng thái oxi hóa trung gian)
-

S

d

ng b

o toàn e kinh nghi

m:
e
n

cho hoặc nhận
=

Hi

u s

oxi hóa
×
Ch


s

nguyên t


×
n
chất chứa nguyên tố đang xét.
(áp d

ng lên t

t c

các nguyên t

có s

thay
đổ
i s

oxi hóa)
Hi v

ng các em hi

u nh

ng phân tích trên c


a th

y!!!
Bài giải
Tóm t

t :61,2g hh
3
2
3 2
3 4
dd 3,36( ) 2,4( )
HNO
Cu
Cu
Cu
Y l NO g
Fe O
Fe Fe
+
+
+
+ +



→ + ↑ +
 
→




kim lo

i. m
muối Y
=?
DongHuuLee
-
Đặ
t n
Cu (bđ)
= x,
3 4
.
Fe O
n y
=

- Vì kim lo

i còn d
ư
sau ph

n

ng


mu

i s

t thu
đượ
c ch

là Fe
2+
.
- Áp d

ng
đị
nh lu

t b

o toàn e kinh nghi

m có :
(x -
2,4
64
).II = (
8 3,36
( 2).3. (5 3).
3 22,4
y− + −

K
ế
t h

p v

i : 64.x + 232,y = 61,2

x = 0,4125 mol, y = 0,15mol

2
3 4 3 2
2
3 2
( )
( )
3. 0,45 0,45.180( )
0,375 0,375.188( )
Fe O Fe NO
Fe
Cu NO
Cu
n n mol m g
n mol m g
+
+
= = → =




= → =




m
muối
= 151,5g
, , ,A B C D
→
Chọn A.

Bài 23.
Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam m

t oxit s

t b

ng dung d

ch H
2
SO
4
đặ
c, nóng thu
đượ
c dung d


ch X
và 3,248 lít khí SO
2
(s

n ph

m kh

duy nh

t,


đ
ktc). Cô c

n dung d

ch X, thu
đượ
c m gam mu

i sunfat
khan. Giá tr

c

a m là
A.

52,2.
B.
48,4.
C.
54,0.
D.
58,0.
( Trích câu13 – Mã
đề
637 –
Đ
HKB 2009)
Cần biết
i
Trong các oxit c

a s

t thì ch

có FeO và Fe
3
O
4
là ch

t kh

khi tác d


ng v

i A.lo

i 2 và :
FeO, Fe
3
O
4
+ A.lo

i 2 ( HNO
3
,H
2
SO
4

đặ
c )
→
mu

i Fe
3+
+ Spk + H
2
O.
Khi
đ

ó, theo
đị
nh lu

t b

o toàn e kinh nghi

m ta có :
3 4
1. 1. .
Fe O FeO Spk
n n Sqt n
+ =


( các em có bi
ế
t vì sao có
đ
i

u này không? B

o toàn e kinh nghi

m thôi mà!!!)
i
S


mol c

a các ch

t trong
đề
thi th
ườ
ng là nh

ng “s


đẹ
p” nên n
ế
u t


đề
mà bi
ế
t
đượ
c m, M thì tính ngay
s

mol n
để
ki


m ta “
độ

đẹ
p” c

a nó nhé. M

t ph
ươ
ng pháp hay
đấ
y các em nên dùng !!!

Bài giải
Cách 1. N
ế
u oxit là FeO thì Vì 1.
20,88 3,248
2.
72 22,4
=

th

a mãn b

o toàn e kinh nghi


m

oxit qu

th

t
đ
úng
là FeO.
Theo s
ơ

đồ
: FeO
→
1
2
Fe
2
(SO
4
)
3


m
muối
= 58g


Đáp án D.

Cách 2. Ph
ươ
ng pháp “s

mol
đẹ
p”

Oxit c
ũ
ng là FeO( lo

i Fe
3
O
4
vì n
ế
u là Fe
3
O
4
thì s

mol wá x

u!!!)
Bài 24.

Cho 2,24 gam b

t s

t vào 200 ml dung d

ch ch

a h

n h

p g

m AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2

0,5M. Sau khi các ph

n

ng x

y ra hoàn toàn, thu
đượ
c dung d


ch X và m gam ch

t r

n Y. Giá tr

c

a
m là
A.
2,80.
B.
4,08.
C.
2,16.
D.
0,64.
( Trích câu16 – Mã
đề
637 –
Đ
HKB 2009)
Cần biết.
Cho kim lo

i không tan trong n
ướ
c ( t


Mg tr

v

sau) tác d

ng v

i mu

i thì:
-

Vi
ế
t ph

n

ng

d

ng ion thu g

n.
-

B


n ch

t ph

n

ng tuân theo quy t

c anpha.
-

Ion “kim lo

i y
ế
u” ph

n

ng tr
ướ
c, ion “kim lo

i m

nh” ph

n


ng sau.
-
Đề
phòng 2 ph

n

ng
đặ
c bi

t:

i
S

t (II)
đượ
c
đẩ
y lên s

t (III) : Fe
2+

Ag
+
+
→
Fe

3+
+ Ag



i
S

t (III) b

kéo v

s

t (II) : Fe
3+

Mg Cu+ −
→
Fe
2+
+ ion kim lo

i
-

Áp d

ng
đị

nh lu

t b

o toàn e kinh nghi

m:

i
V

i kim lo

i : n
e cho
=
Kl
n

.hóa trị


i
V

i ion KL

kim lo

i : n

e nhận
=
ion
n

.điện tích ion.

Vậy :
Kl
n

.hóa trị =
ion
n

.điện tích ion.

DongHuuLee
Bài giải
Cách 1. Ph
ươ
ng pháp 3 dòng ( các em t

gi

i nhé).
Cách 2. Ph
ươ
ng pháp b


o toàn e kinh nghi

m
Do
2
.1 .2 .1 .2
Fe
Ag Ag Cu
n n n n
+ + +
< < +

Ag
+
, Fe h
ế
t, Cu
2+
d
ư
.Goi mol Cu
2+
ph

n

ng b

ng a thì :
0,04.2= 2.a + 0,02.1


a = 0,03 .2.2

R

n Y
: 0,02
: 0,03
Ag mol
Cu mol




Đáp án B.
Bài 25.
Nung nóng m gam h

n h

p g

m Al và Fe
3
O
4
trong
đ
i


u ki

n không có không khí. Sau khi ph

n

ng
x

y ra hoàn toàn, thu
đượ
c h

n h

p r

n X. Cho X tác d

ng v

i dung d

ch NaOH (d
ư
) thu
đượ
c dung d

ch Y,

ch

t r

n Z và 3,36 lít khí H
2
(


đ
ktc). S

c khí CO
2
(d
ư
) vào dung d

ch Y, thu
đượ
c
39 gam k
ế
t t

a. Giá tr

c

a m là

A.
48,3.
B.
57,0.
C.
45,6.
D.
36,7.
( Trích câu 25 – Mã
đề
637 –
Đ
HKB 2009)
Cần biết
i
Al ,Zn tan
đượ
c trong môi tr
ườ
ng ki

m:
Al + H
2
O + OH
-


AlO
2

-
+
2
3
2
H


Zn + OH
-


ZnO
2
2-
+ H
2


i
Mu

i alumina AlO
2
-
là mu

i c

a axit r


t y
ế
u ( axit aluminic: HAlO
2
) nên không ch

b

axit m

nh mà b

c


axit y
ế
u ( nh
ư
H
2
CO
3
t

c CO
2
+ H
2

O)
đẩ
y ra kh

i mu

i:
AlO
2
-
+ CO
2
+ H
2
O

Al(OH)
3

+
HCO
3
-

Bài giải
Tóm t

t bài toán: m gam
0
2

, 100%
2
3 4
dd 39( ) .
CO
t H NaOH
Al
hhX H Z Y g
Fe O
+
= +

→ → ↑ + ↓ + → ↓



m=?

-

R

n X
NaOH+
→
H
2

R


n X có Al

Fe
3
O
4
h
ế
t ( vì ph

n

ng x

y ra hoàn toàn).
-

Theo
đị
nh lu

t b

o toàn nguyên t

Al ta có:
3
( )
( )
39

0,5 .
78
Al bd
Al OH
n n mol

= = =
-
2
( )
2 2 3,36
. 0,1
3 3 22,4
Al du H
n n mol
= = =

n
Al pư với
3 4
Fe O
= 0,4mol
3 4
( )
8
. 0,15 .
3
Fe O Al pu
n n mol


= =
V

y m = 27.0,5+232.0,15 = 48,3g

Đáp án A.
Bài 26. Đ
i

n phân có màng ng
ă
n 500 ml dung d

ch ch

a h

n h

p g

m CuCl
2
0,1M và NaCl 0,5M (
đ
i

n c

c

tr
ơ
, hi

u su

t
đ
i

n phân 100%) v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n 5A trong 3860 giây. Dung d

ch thu
đượ
c sau
đ
i

n
phân có kh


n
ă
ng hoà tan m gam Al. Giá tr

l

n nh

t c

a m là
A.
4,05.
B.
2,70.
C.
1,35.
D.
5,40.
(Trích câu 29 – Mã
đề
637 –
Đ
HKB 2009)
Cần biết
i
Th

t



đ
i

n phân ( cho và nh

n e t

i các
đ
i

n c

c):
T

i anot ( +): cho e T

i catot(-): nh

n e
- Các ion âm X
-
(Cl
-
,Br
-
,I

-
).
2X
-


X
2
+ 2e
- Ion OH
-

4OH
-


O
2
+ 2H
2
O +4e
- N
ướ
c c

a dung d

ch ( H
2
O)

2HOH

O
2


+ 4H
+
+4e
- Các anion g

c axit ch

a oxi (NO
3
-
, SO
4
2-
…)
Không bao gi

b


đ
i

n phân
đ

ung d

ch ( t

c
- Các ion kim lo

i sau H ( th

t


ư
u tiên : Au
3+
>
Ag
+
>
Fe
3+
> Cu
2+
.
M
n+
+ ne

M
Chú ý : Fe

3+
+ 1e

Fe
2+

- Axit ( H
+
)
2H
+
+ 2e

H
2


- Các ion kim lo

i t

Pb
2+

đế
n Zn
2+
( th

t



ư
u
tiên : Pb
2+
> …> Fe
2+
> Zn
2+
).
DongHuuLee
không tham gia quá trình cho e).

M
n+
+ ne

M
- N
ướ
c c

a dung d

ch ( H
2
O)
2HOH +2e


2OH
-
+ H
2


- Các ion kim lo

i t

Zn
2+
ng
ượ
c lên phía tr
ướ
c
không bao gi

b


đ
i

n phân dung d

ch ( t

c không

tham gia quá trình nh

n e)
i
Trong quá trình
đ
i

n phân thì :
-
Đị
nh lu

t b

o toàn e :
e
n

(cho tại anot)
=
e
n

(nhận tại catot)
=
.
I t
F


-

Trong
đ
ó : F =96500, t = giây, I = Ampe.
-
Đị
nh lu

t Fara
đ
ay: m
A sinh ra kh điện phân

( )
.
A A
A
M It
n F
=
Trong
đ
ó : n
A
là s

e cho , nh

n trên các bán ph


n

ng , t
(A)
là th

i gian
đ
ã
đ
i

n phân
để
sinh ra ch

t A.
i
M

t s

ph
ươ
ng trình
đ
i

n phân hay g


p ( giúp vi
ế
t nhanh các ph

n

ng
đ
i

n phân mà không ph

i xét
các quá trình
đ
i

n c

c):
(1)Mu

i không ch

a oxi( th
ườ
ng g

p mu


i halogen):
Mu

i c

a kim lo

i m

nh ( K

Al) :
2MX
n
+ 2nH
2
O
dddp
mnx
→
2M(OH)
n
+ nH
2
+n X
2

Mu


i c

a kim lo

i trung bình và y
ế
u ( sau Al):
2MX
n

dddp
→
2M + nX
2

(2)Mu

i ch

a oxi ( th
ườ
ng g

p mu

i sunfat và mu

i nitrat):
Mu


i c

a kim lo

i m

nh ( K- Al): thì ch

có n
ướ
c c

a dung d

ch b


đ
i

n phân
2H
2
O
(dd)

dddp
→
H
2

+ O
2

Mu

i c

a kim lo

i trung bình và y
ế
u( sau Al):
Mu

i ch

a oxi + H
2
O
dddp
→
Kim lo

i + Axit ch

a oxi + O
2

Bài giải
Ta có :

i
2
0,1 0,5 0,05 , 0,5 0,5 0,25 2 0,05 1 0,25 0,35
CuCl NaCl
Cl
n mol n mol n mol

= × = = × = ⇒ = × + × =


i
n
e đã cho
= n
e đã nhận
=
5 3860
0,2
96500
It
mol
F
×
= = .
Các quá trình:
Anot(+): Cl
-
, H
2
O Catot(-): Cu

2+
, H
2
O
2Cl
-
+ 2e

Cl
2

0,35 0,2

0,1mol
Do Cl
-
còn nên H
2
O ch
ư
a b


đ
i

n phân

2e + Cu
2+



Cu
0,1

0,05
L
ượ
ng e còn l

i là ( 0,2 – 0,1) = 0,1mol dùng
để

đ
i

n phân H
2
O:
2H
2
O + 2e

H
2
+2OH
-

0,1
→

0,1mol
L
ượ
ng OH
-
s

hòa tan Al theo ph
ươ
ng trình :
Al + H
2
O + OH
-


AlO
2
-
+
3
2
H
2

n
Al
=
OH
n


=0,1mol
27
2,7
Al
m g
×
→ =

Đáp án B.

Bài 27. Đố
t cháy h

n h

p g

m 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe v

i h

n h

p khí X g

m Clo và Oxi,
sau ph

n


ng ch

thu
đượ
c h

n h

p Y g

m các oxit và mu

i clorua (không còn khí d
ư
) hòa tan Y
b

ng m

t l
ượ
ng v

a
đủ
120 ml dung d

ch HCl 2M, thu
đượ

c dung d

ch Z. Cho AgNO
3
d
ư
vào dung
d

ch Z, thu
đượ
c 56,69 gam k
ế
t t

a. Ph

n tr
ă
m th

tích c

a Clo trong h

n h

p X là

DongHuuLee

A. 51,72%
B.

53,85%
C.

56,36%
D.

76,70%
Phân tích
i
Khi gi

i m

t bài toán hóa , nh

t là v

i các bài có tính ch

t

mì H

o H

o


thì vi

c s
ơ

đồ
hóa bài
toán là vô cùng quan tr

ng b

vì vi

c này giúp b

n:
-

K
ế
t n

i
đượ
c các thông tin
đề
bài cho.
-

Bài toán

đ
ó thu

c nh

ng vùng ki
ế
n th

c nào

Giúp b

n huy
độ
ng nhanh các ki
ế
n th

c lí
thuy
ế
t c
ơ
b

n, các ngo

i l


, các k
ĩ
thu

t tính nhanh.
-

Bi
ế
t
đượ
c trong m

i gi

i
đ
o

n hay toàn b

s
ơ

đồ
s

dùng công th

c tính nhanh gì,

đị
nh lu

t
b

o toàn nào?( hay dùng b

o toàn e

kinh
đ
i

n

, b

o toàn m

t vài nguyên t

cho toàn b


quá trình, b

o toàn kh

i l

ượ
ng cho m

t giai
đ
o

n nào
đ
ó trên s
ơ

đồ
).
i
Ch

khi nào khí d
ư
thì m

i có :
2Fe + 3Cl
2

2FeCl
3

Và:
4Fe + 3O

2


2Fe
2
O
3

Còn n
ế
u khí mà không d
ư
thì :
Fe + Cl
2

0
3
3 2
t
FeCl
FeCl Fe FeCl

→

+ →

2
2
3

FeCl
FeCl
FeCl









i
i

Fe+ O
2


hh t

i
đ
a g

m 4 ch

t
2 3
3 4

Fe O
FeO
Fe O
Fe








i
Hai ph

n

ng
đặ
c bi

t:
Ag
+
+ Fe
3+


Fe
2+

+ Ag

(1)
( ph

n

ng
để
l

i n

i ám

nh cho nhi

u th
ế
h

h

c sinh!!!).
(2) Fe
3
O
4
+ 8HCl


FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O (2)
( Chú ý: Fe
3
O
4
+8 HI

FeI
2
+ 2FeI
3
+ 4H
2
O.Sau
đ
ó vì I
-
tính kh

m

nh và Fe
3+
l


i có tính oxi
hóa m

nh nên Fe
3+
+ I
-


Fe
2+
+ I
2


nên:
Fe
2
O
3
ho

c Fe
3
O
4
+ HI

FeI

2
+ I
2

+ H
2
O.B

n
đọ
c
đ
ã bi
ế
t
đ
i

u này ch
ư
a???).
i
Trong ph

n

ng c

a oxit kim lo


i v

i axit lo

i 1 ( HCl, H
2
SO
4
loãng) thì b

n ch

t ph

n

ng là :
2
( ax ) 2
( ox )
2
trong it
Trong it
O H H O
− +
+ →
∑ ∑


nên b


n
đọ
c d

th

y :

HƯỚNG DẪN GIẢ

Sơ đó bài toán:
2
O
H
n n
+
=
(trong oxit )
=4
2
O
n


×