Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

hướng dẫn giải chi tiết đề thi tốt nghiệp năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.24 KB, 7 trang )


Hướng dẫn giải chi tiết ñề thi TNPT năm 2011, môn Vật lý, mã ñề 642 p 1/7
Thầy Ngô Văn Mai, GV chuyên Lý luyện thi ñại học - ðT: 0914 044 734 - Email:
Nhận dạy kèm Vật lý từ lớp 6 ñến lớp 12, LTðH khắp các quận trên ñịa bàn TP HCM
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
ðỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011
Môn thi : Vật lý (Mã ñề 642)


Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc ñộ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; khối lượng
êlectron m
e
= 9,1.10
-31
kg; 1 eV = 1,6.10
-19
J.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 ñến câu 32)
Câu 1: Rôto của máy phát ñiện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi
rôto quay với tốc ñộ 900 vòng/phút thì suất ñiện ñộng do máy tạo ra có tần số là
A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz.
Câu 2: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao ñộng theo phương thẳng ñứng với phương trình u
A
= u
B
=


2cos20πt (mm). Tốc ñộ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên ñộ sóng không ñổi khi sóng truyền ñi. Phần tử M ở
mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên ñộ dao ñộng là
A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.
Câu 3: Khi một hạt nhân
235
92
U
bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 MeV. Cho số A-vô-ga-ñrô N
A
=
6,02.10
23
mol
-1
. Nếu 1 g
235
92
U
bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng
A. 5,1.10
16
J. B. 8,2.10
10
J. C. 5,1.10
10
J. D. 8,2.10
16
J.
Câu 4: Hạt nhân có ñộ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết càng nhỏ.

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có ñộ cứng 80 N/m. Con lắc dao ñộng ñiều
hòa theo phương ngang với biên ñộ 4 cm. ðộ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 6: Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang ñiện của kim loại ñó là
A. 0,50 µm. B. 0,26 µm. C. 0,30 µm. D. 0,35 µm.
Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao ñộng ñiều hòa theo
phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π
2
= 10. Cơ năng của
con lắc bằng
A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng ñơn sắc có năng lượng
càng lớn nếu ánh sáng ñơn sắc ñó có
A. tần số càng lớn. B. tốc ñộ truyền càng lớn.
C. bước sóng càng lớn. D. chu kì càng lớn.
Câu 9: ðặt ñiện áp xoay chiều u =
200 2 cos100 ( )
t V
π
vào hai
ñầ
u m

t
ñ
o

n m


ch AB g

m
ñ
i

n tr

thu

n
100

, cu

n c

m thu

n và t


ñ
i

n m

c n

i ti

ế
p. Khi
ñ
ó,
ñ
i

n áp hai
ñầ
u t


ñ
i

n là
100 2 cos(100 )
2
c
u t
π
π
= − (V). Công su

t tiêu th

c

a
ñ

o

n m

ch AB b

ng
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W.
Câu 10:
Cho hai dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng có ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t là: x
1
= A
1
cosωt và
2 2
cos( )

2
x A t
π
ω
= +
. Biên
ñộ
dao
ñộ
ng t

ng h

p c

a hai
ñộ
ng này là
A.
1 2
A A A
= − . B. A =
2 2
1 2
A A
+
. C. A = A
1
+ A
2

. D. A =
2 2
1 2
A A
− .
Câu 11:
Trong thí nghi

m Y-âng v

giao thoa ánh sáng, ng
ườ
i ta dùng ánh sáng
ñơ
n s

c có b
ướ
c sóng 600 nm,
kho

ng cách gi

a hai khe là 1,5mm, kho

ng cách t

m

t ph


ng ch

a hai khe
ñế
n màn quan sát là 3 m. Trên
màn, kho

ng cách gi

a hai vân sáng b

c 5

hai phía c

a vân sáng trung tâm là
A. 9,6 mm. B. 24,0 mm. C. 6,0 mm. D. 12,0 mm.
www.MATHVN.com
www.mathvn.com

Hướng dẫn giải chi tiết ñề thi TNPT năm 2011, môn Vật lý, mã ñề 642 p 2/7
Thầy Ngô Văn Mai, GV chuyên Lý luyện thi ñại học - ðT: 0914 044 734 - Email:
Nhận dạy kèm Vật lý từ lớp 6 ñến lớp 12, LTðH khắp các quận trên ñịa bàn TP HCM
Câu 12:
Sóng truy

n trên m

t s


i dây có m

t
ñầ
u c


ñị
nh, m

t
ñầ
u t

do. Mu

n có sóng d

ng trên dây thì
chi

u dài c

a s

i dây ph

i b


ng
A. m

t s

ch

n l

n m

t ph

n t
ư
b
ướ
c sóng. B. m

t s

l

l

n n

a b
ướ
c sóng.

C. m

t s

nguyên l

n b
ướ
c sóng. D. m

t s

l

l

n m

t ph

n t
ư
b
ướ
c sóng.
Câu 13:
Khi nghiên c

u quang ph


c

a các ch

t, ch

t nào d
ướ
i
ñ
ây khi b

nung nóng
ñế
n nhi

t
ñộ
cao thì
không
phát ra quang ph

liên t

c?
A. Ch

t khí

áp su


t l

n. B. Ch

t khí

áp su

t th

p.
C. Ch

t l

ng. D. Ch

t r

n.
Câu 14:
Phát bi

u nào sau
ñ
ây là
sai
khi nói v



ñ
o

n m

ch
ñ
i

n xoay chi

u ch

có t


ñ
i

n?
A. H

s

công su

t c

a

ñ
o

n m

ch b

ng không.
B. Công su

t tiêu th

c

a
ñ
o

n m

ch là khác không.
C. T

n s

góc c

a dòng
ñ
i


n càng l

n thì dung kháng c

a
ñ
o

n m

ch càng nh

.
D.
ð
i

n áp gi

a hai b

n t


ñ
i

n tr


pha
2
π
so v

i c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n qua
ñ
o

n m

ch.
Câu 15:
T

i cùng m

t n
ơ
i trên Trái
ðấ
t, con l


c
ñơ
n có chi

u dài

dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa v

i chu kì 2 s, con l

c
ñơ
n có chi

u dài 2

dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa v


i chu kì là
A. 2 s. B.
2 2
s. C.
2
s. D. 4 s.
Câu 16:

ðặ
t
ñ
i

n áp xoay chi

u
0
cos100
u U t
π
=
(V) vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m


ch AB m

c n

i ti
ế
p g

m
ñ
i

n tr


thu

n 100Ω, t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung
4
10

π

F và cu

n c

m thu

n có
ñộ
t

c

m thay
ñổ
i
ñượ
c.
ðể

ñ
i

n áp hai
ñầ
u
ñ
i


n tr

tr

pha
4
π
so v

i
ñ
i

n áp hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch AB thì
ñộ
t

c

m c

a cu


n c

m b

ng
A.
1
5
π
H. B.
2
10
2
π

H. C.
1
2
π
H. D.
2
π
H.
Câu 17:
Hi

n t
ượ
ng nhi


u x

và giao thoa ánh sáng ch

ng t

ánh sáng
A. có tính ch

t h

t. B. là sóng d

c. C. có tính ch

t sóng. D. luôn truy

n th

ng.
Câu 18:
Khi nói v

dao
ñộ
ng c
ơ
c
ưỡ

ng b

c, phát bi

u nào sau
ñ
ây là
sai
?
A. T

n s

c

a dao
ñộ
ng c
ưỡ
ng b

c b

ng t

n s

c

a l


c c
ưỡ
ng b

c.
B. Biên
ñộ
c

a dao
ñộ
ng c
ưỡ
ng b

c ph

thu

c vào biên
ñộ
c

a l

c c
ưỡ
ng b


c.
C. Biên
ñộ
c

a dao
ñộ
ng c
ưỡ
ng b

c càng l

n khi t

n s

c

a l

c c
ưỡ
ng b

c càng g

n t

n s


riêng c

a h

dao
ñộ
ng.
D. T

n s

c

a dao
ñộ
ng c
ưỡ
ng b

c l

n h
ơ
n t

n s

c


a l

c c
ưỡ
ng b

c.
Câu 19:
M

t sóng c
ơ
truy

n d

c theo tr

c Ox có ph
ươ
ng trình là
5cos(6 )
u t x
π π
= −
(cm), v
ới t ño bằng s, x ño
bằng m. Tốc ñộ truyền sóng này là
A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s.
Câu 20: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N

1
và N
2
. Biết
N
1
= 10N
2
. ðặt vào hai ñầu cuộn sơ cấp một ñiện áp xoay chiều u = U
0
cosωt thì ñiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn
thứ cấp ñể hở là
A.
0
20
U
. B.
0
2
20
U
. C.
0
10
U
. D.
0
5 2
U
.

Câu 21 : Mạch dao ñộng ñiện tử gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
1
mH
π
và tụ ñiện có ñiện dung
4
nF
π
. Tần
số dao ñộng riêng của mạch là :
A.
5
5 .10 Hz
π
B.
6
2,5.10 Hz
C.
6
5 .10 Hz
π
D.
5
2,5.10 Hz

Câu 22 : ðặt ñiện áp u =
0
U (100 t )(V)
6
π

π − vào hai ñầu ñoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường ñộ dòng
ñiện qua mạch là i=
0
I cos(100 t )(A)
6
π
π +
. Hệ số công suất của ñoạn mạch bằng :
A. 0,50 B.0,71 C.1,00 D.0,86
www.MATHVN.com
www.mathvn.com

Hướng dẫn giải chi tiết ñề thi TNPT năm 2011, môn Vật lý, mã ñề 642 p 3/7
Thầy Ngô Văn Mai, GV chuyên Lý luyện thi ñại học - ðT: 0914 044 734 - Email:
Nhận dạy kèm Vật lý từ lớp 6 ñến lớp 12, LTðH khắp các quận trên ñịa bàn TP HCM
Câu 23 : Sóng ñiện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc ñộ truyền sóng và bước sóng ñều giảm.
B. tốc ñộ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc ñộ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
D. tốc ñộ truyền sóng và bước sóng ñều tăng.
Câu 24 :Trong nguyên tử hidro, với r
0
là bán kính B
0
thì bán kính quỹ ñạo dừng của êlectron không thể là:
A.12r
0
B.25r
0
C.9r

0
D.16r
0

Câu 25 : Cường ñộ dòng ñiện chạy qua một ñoạn mạch có biểu thức i =
2cos100 t (A)
π
. Cường ñộ hiệu dụng
của dòng ñiện này là :
A.
2 A
B.
2 2 A
C.1A D.2A
Câu 26 : Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân ñơteri
2
1
D
lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và
2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ñơteri
2
1
D
là :
A. 3,06 MeV/nuclôn B. 1,12 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn D. 4,48 MeV/nuclôn
Câu 27 : Tia X có cùng bản chất với :
A. tia

+
β
B. tia
α
C. tia hồng ngoại D. Tia

β

Câu 28 : Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ
λ
.Ở thời ñiểm ban ñầu có N
0
hạt nhân. Số hạt nhân ñã bị phân
rã sau thời gian t là:
A.
t
0
N e
−λ
B.
0
N (1 t)
− λ
C.
t
0
N (1 e )
λ

D.

t
0
N (1 e )
−λ


Câu 29 : Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường ñộ âm tại một ñiểm gấp 100 lần cường ñộ âm
chuẩn của âm ñó thì mức cường ñộ âm tại ñiểm ñó là :
A. 50dB B. 20dB C.100dB D.10dB
Câu 30 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác
dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển ñộng của vật. B.hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D.hướng về vị trí biên.
Câu 31 : Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia
γ
. Các bức xạ này ñược sắp xếp theo
thức tự bước sóng tăng dần là :
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia
γ
, tia hồng ngoại.
B. tia
γ
,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia
γ
, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia
γ
, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
Câu 32: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử

67
30
Zn
lần lượt là:
A.30 và 37 B. 30 và 67 C. 67 và 30 D. 37 và 30
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A- Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 ñến câu 40)
Câu 33 : Hạt nào là hạt sơ cấp trong các hạt sau : nơtrinô
(v),
ion Na
+
, hạt nhân
12
6
C
, nguyên tử heli?
A. Hạt nhân
12
6
C
B. Ion Na
+
C. Nguyên tử heli D. Nơtrinô
(v)

Câu 34 : ðặt ñiện áp u =
100cos100 t (V)
π
vào hai ñầu một cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm

1
H
2
π
. Biểu thức
cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm là:
A.
i 2cos(100 t )(A)
2
π
= π −
B.
i 2 2 cos(100 t )(A)
2
π
= π −

C.
i 2 2 cos(100 t )(A)
2
π
= π +
D.
i 2cos(100 t )(A)
2
π
= π +

www.MATHVN.com
www.mathvn.com


Hướng dẫn giải chi tiết ñề thi TNPT năm 2011, môn Vật lý, mã ñề 642 p 4/7
Thầy Ngô Văn Mai, GV chuyên Lý luyện thi ñại học - ðT: 0914 044 734 - Email:
Nhận dạy kèm Vật lý từ lớp 6 ñến lớp 12, LTðH khắp các quận trên ñịa bàn TP HCM
Câu 35: Mạch dao ñộng ñiện từ LC lí tưởng ñang hoạt ñộng. ðiện tích của một bản tụ ñiện
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian
C. không thay ñổi theo thời gian
D. biến thiên ñiều hòa theo thời gian
Câu 36: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 µm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng
xấp xỉ bằng
A. 4,97.10
-31
J B. 4,97.10
-19
J C. 2,49.10
-19
J D. 2,49.10
-31
J
Câu 37: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng ñường ñi
ñược của chất ñiểm trong một chu kì dao ñộng là
A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm
Câu 38: Cho các chất sau: không khí ở 0
0
C, không khí ở 25
0
C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. không khí ở 25
0

C B. nước C. không khí ở 0
0
C D. sắt
Câu 39: Chiếu một chùm sáng ñơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh ñặt trong không khí. Khi ñi
qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch phương truyền B. bị thay ñổi tần số
C. không bị tán sắc D. bị ñổi màu
Câu 40: Ban ñầu có N
0
hạt nhân của một ñồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ kể từ thời ñiểm ban ñầu, có 87,5% số
hạt nhân của ñồng vị này ñã bị phân rã. Chu kì bán rã của ñồng vị này là
A. 24 giờ B. 3 giờ C. 30 giờ D. 47 giờ
B- Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 ñến câu 48)
Câu 41: Một vật rắn quay nhanh dần ñều quanh trục cố ñịnh từ trạng thái nghỉ. Trong 6 giây ñầu, vật quay
ñược một góc 72 rad. Gia tốc góc của vật có ñộ lớn bằng
A. 1.2 rad/s
2
B. 8,0 rad/s
2
C. 2,0 rad/s
2
D. 4,0 rad/s
2

Câu 42: Theo thuyết tương ñối, giữa năng lượng toàn phần E và khối lượng m của một vật có liên hệ là:
A. E=m
2
c. B. E=mc
2
C. E=m

2
c
2
D. E=mc
Câu 43: Một vật rắn quay ñều quanh trục cố ñịnh ∆ với tốc ñộ góc 20 rad/s
2
. Biết momen quán tính của vật rắn
ñối với trục ∆ là 3kg.m
2
. ðộng năng quay của vật rắn là:
A. 600 J B. 60 J C. 30 J D. 1200 J
Câu 44: Một cánh quạt trần quay ñều quanh trục cố ñịnh của nó với tốc ñộ góc 10 rad/s. Tốc ñộ dài của một
ñiểm ở cánh quạt cách trục quay 75 cm là:
A. 75,0 m/s B. 4,7 m/s C. 7.5 m/s D. 47,0 m/s
Câu 45: Một vật rắn quay biến ñổi ñều quanh một trục cố ñịnh xuyên qua vật. Xét ñiểm M xác ñịnh trên vật và
không nằm trên trục quay, ñại lượng nào của ñiểm M có ñộ lớn không thay ñổi?
A. Tốc ñộ dài B. Gia tốc hướng tâm C. Tốc ñộ góc D. Gia tốc tiếp tuyến
Câu 46: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,18 µm vào một tám kim loại có giới hạn quang ñiện là 0,30 µm. Vận tốc
ban ñầu cực ñại của quang êlectron là
A. 4,85.10
6
m/s B. 4,85.10
5
m/s C. 9,85.10
5
m/s D. 9,85.10
6
m/s
Câu 47: Ban ñầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có ñộ phóng xạ là H
0

. Biết chu kỳ bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 5T kể từ thời ñiểm ban ñầu, ñộ phóng xạ của mẫu phóng xạ này là:
A.
0
1
5
H
B.
0
1
10
H
C.
0
1
32
H
D.
0
1
16
H

Câu 48: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, dãy Pa-sen gồm:
A. Các vạch trong miền hồng ngoại
B. Các vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy
C. Các vạch trong miền tử ngoại và một số vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy
D. Các vạch trong miền tử ngoại.

=== Hết ===



www.MATHVN.com
www.mathvn.com

Hướng dẫn giải chi tiết ñề thi TNPT năm 2011, môn Vật lý, mã ñề 642 p 5/7
Thầy Ngô Văn Mai, GV chuyên Lý luyện thi ñại học - ðT: 0914 044 734 - Email:
Nhận dạy kèm Vật lý từ lớp 6 ñến lớp 12, LTðH khắp các quận trên ñịa bàn TP HCM
Các em h

c sinh thân m
ế
n,
Tr
ướ
c h
ế
t, nh

n xét chung v


ñề
thi V

t lý n
ă
m nay, theo tôi là h
ơ
i khó h

ơ
n các n
ă
m tr
ướ
c, nh
ư
ng c
ũ
ng không
ph

i là quá khó. Mong r

ng trên 99% các em
ñạ
t
ñ
i

m 5 tr

lên!
ðố
i v

i các em chu

n b


thi
ð
H kh

i A thì
ñề
này “không là cái…
ñ
inh gì” so v

i
ñề
thi
ñạ
i h

c. Tuy nhiên, có
l

không ít ng
ườ
i trong s

các em (kh

i A) không th


ñạ
t

ñượ
c
ñ
i

m t

i
ñ
a vì nh

ng s
ơ
s

y nào
ñ
ó?
D
ướ
i
ñ
ây s

trình bày bài gi

i t
ươ
ng
ñố

i chi ti
ế
t, kèm theo nh

ng phân tích, nh

ng
ñ
i

u c

n l
ư
u ý
ñố
i v

i các
d

ng bài t
ươ
ng t

. Hy v

ng r

ng, qua bài h

ướ
ng d

n này,
ñố
i chi
ế
u v

i bài làm c

a mình, các em s

rút ra
ñượ
c nh

ng
ñ
i

u b

ích
ñể
chu

n b

cho k


thi
ñạ
i h

c s

p t

i.
R

t mong nh

n
ñượ
c các ý ki
ế
n
ñ
óng góp c

a t

t c

các em và c

a Quý Th


y Cô v

nh

ng sai sót n
ế
u có c

a
bài gi

i, c
ũ
ng nh
ư
phân tích
ñể
tìm ra nhi

u cách gi

i hay h
ơ
n, hi

u qu

h
ơ
n ( ti

ế
t ki

m th

i gian làm bài nh

t).
Chúc các em thi
ñạ
t
ñ
i

m cao!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1A
900.4
60
60 60
np
f Hz
= = =

2A
2 1
.2 .2
3
20
13,5 10,5 3 1.

v v
vT cm
d d cm
π π
λ
ω π
λ

= = = =




− = − = =

M là
ñ
i

m c

c
ñạ
i giao thoa, A
M
= 2A = 2.2 = 4 mm
3B
6 6 10
1
.200.10 . .200.10 . 8,2.10

235
A A
m
E N e N e J
A
= = =

Chú ý: N
A
và e là các h

ng s

khoa h

c (Scientific Constants) có s

n trong máy tính b

m s

. Ta có th

s

d

ng
chúng, v


i sai khác r

t nh

so v

i các giá tr

N
A
và e cho trong
ñề
thi. Ví d

, thao tác b

m s

e (v

i máy tính
Casio fx-570ES): SHIFT – CONST – (Number
01~40?) – 23


ch

e hi

n ra trên màn hình.

Dùng các h

ng s

này s

ti
ế
t ki

m th

i gian, d

ki

m
soát h
ơ
n,
ñỡ
nh

m l

n h
ơ
n khi b

m máy tính. B


ng
kê các h

ng s

có s

n

m

t trong n

p máy, th
ườ
ng
dùng s

nh

thu

c lòng m

t cách t

nhiên. V

i BT

V

t lý 12, h

u nh
ư
ch

c

n nh

các h

ng s

nh
ư

trong b

ng bên.
4A
2
lk
W = m.c


. Chú ý không l


n l

n v

i n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c

a
ñ
áp án C
5C
max
80
.4 80 /
0,2
k
v v A A cm s
m
ω
= = = = =

6C
7
0
0

3.10 0,3
4,14
hc hc hc
A m m
A e
λ µ
λ

= ⇒ = = = =

7D
2 2 2 2 2
1 1
W= .0,1.10 . .0,1 0,5
2 2
m A J
ω π
= =

8A
hf
ε
=
.
Công th

c n
ă
ng l
ượ

ng photon, là n

i dung quan tr

ng nh

t c

a thuy
ế
t l
ượ
ng t

ánh sáng.
9C
u s

m pha
2
π
so v

i u
C

u cùng pha v

i u
R

(c

ng h
ưở
ng)


2 2
200
400
100
U
P W
R
= = =

10B
x
1
, x
2
l

ch pha nhau
2
π


2 2
1 2

A A A
= +

11D
Kho

ng vân:
3
0,6 1,2
1,5
D
i mm
a
λ
= = =

L = 2.5.i = 2.5.1,2 = 12mm
Khi áp d

ng công th

c tính kho

ng vân trong thí nghi

m Young, không nh

t thi
ế
t ph


i chuy

n toàn b

các
ñạ
i
l
ượ
ng sang h

SI (m

t th

i gian không c

n thi
ế
t). Ch

c

n nh

:
-
D:
ñơ

n v

m
No.
Symbol

Hằng
số
Tên
03 m
e
Kh

i l
ượ
ng electron
06 h H

ng s

P-l
ă
ng
23 e
ð
i

n tích nguyên t



24 N
A
S

Avogadro
28 C
0
T

c
ñộ
ánh sáng trong chân không
www.MATHVN.com
www.mathvn.com

Hướng dẫn giải chi tiết ñề thi TNPT năm 2011, môn Vật lý, mã ñề 642 p 6/7
Thầy Ngô Văn Mai, GV chuyên Lý luyện thi ñại học - ðT: 0914 044 734 - Email:
Nhận dạy kèm Vật lý từ lớp 6 ñến lớp 12, LTðH khắp các quận trên ñịa bàn TP HCM
-
a:
ñơ
n v

mm
-
λ
:
ñơ
n v



m
µ

-
Kho

ng vân i:
ñơ
n v

mm
12D
Các v

n
ñề
liên quan
ñế
n sóng d

ng, dùng hình

nh
ñể
nh

s

hi


u qu

và chính
xác h
ơ
n là nh

công th

c m

t cách máy móc. N
ế
u ta có th

v

nhanh trên gi

y nháp
(ho

c trong
ñầ
u) hình

nh bên, ta s

có ngay

ñ
áp án “m

t s

l

l

n ¼ b
ướ
c sóng”.
13B
Ch

t khí

áp su

t th

p
chỉ
phát ra quang ph

v

ch.
14B


cos cos 0
2
P UI UI
π
ϕ
= = =
(
Có th

nhìn nh

n nhanh: t


ñ
i

n không tiêu th

công su

t)
.
15B
2 2
2
2 2 2 . 2 2 2
T ll l
T T T s
g T l l

π
= ⇒ = = = ⇒ = =

16D
4
1
100
10
100 .
c
Z
π
π

= = Ω
. V

gi

n
ñồ
Frenen s

d

dàng xác
ñị
nh
ñượ
c:

100 100 200
L C L c
Z Z Z Z
− = Ω → = + = Ω
200 2

100
L
Z
L H
ω π π
→ = = =

L
ư
u ý: Ta có th

v

gi

n
ñồ
cho R, Z…. Chúng có cùng d

ng v

i
ñ
i


n áp t
ươ
ng

ng.
17C
Nhi

u x

và giao thoa là
ñặ
c tính c

h

u c

a sóng, b

t k

lo

i sóng gì!
18D
Dao
ñộ
ng c

ưỡ
ng b

c có 3
ñặ
c
ñ
i

m quan tr

ng:
-
Là dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa
-
T

n s

b

ng t

n s


l

c c
ưỡ
ng b

c
-
Biên
ñộ
t

l

v

i biên
ñộ
ngo

i l

c và ph

thu

c vào t

n s


ngo

i l

c (càng g

n v

i t

n s

riêng c

a h


biên
ñộ
càng l

n, và khi b

ng t

n s

riêng c


a h

s

x

y ra c

ng h
ưở
ng).
19C
Nên nh

thu

c lòng ph
ươ
ng trình sóng

d

ng:

2 2
os( )
t x
u Ac
T
π π

λ
= −
vì nó th

hi

n rõ nh

t b

n ch

t và
các
ñặ
c
ñ
i

m c

a quá trình truy

n sóng.
ðố
i chi
ế
u v

i pt

ñề
cho, ta có:
2 1
6
3
2.3 6 /
2
2
T
T
v m s
T
π
π
λ
π
π λ
λ

= → =



= = =


= → =




20B

0 0 01 1
2
2 2
2
2
10
20
2. 2.10
U U U
U N
U
U N
U
= = =

= = (chú ý không nh

m l

n giá tr

hi

u d

ng và c

c

ñạ
i)
21D

6
5
3 9
1 1 10
2,5.10
4
2
10 4.10
2 .
f Hz
LC
π
π
π π
− −
= = = =

22A

ðộ
l

ch pha gi

a u và i là
os 0,5

3
c
π
ϕ ϕ
= − ⇒ =
23A
f: không ph

thu

c môi tr
ườ
ng truy

n (
ñặ
c
ñ
i

m này chung cho các lo

i sóng, không ch

sóng
ñ
i

n t


)
v: ph

thu

c môi tr
ườ
ng, gi

m khi
ñ
i t

không khí vào n
ướ
c
v
f
λ
→ =
gi

m theo
24A

2
0
; n N*
r n r
= ∈ →

không th

có giá tr

12r
0

25A
Giá tr

hi

u d

ng = Giá tr

c

c
ñạ
i /
2
(áp d

ng cho c

U và I)
4
λ
Z

C
=100
R=100
Z
L
=?
Z
L
-Z
C
=100
4
5
°
Z
www.MATHVN.com
www.mathvn.com

Hướng dẫn giải chi tiết ñề thi TNPT năm 2011, môn Vật lý, mã ñề 642 p 7/7
Thầy Ngô Văn Mai, GV chuyên Lý luyện thi ñại học - ðT: 0914 044 734 - Email:
Nhận dạy kèm Vật lý từ lớp 6 ñến lớp 12, LTðH khắp các quận trên ñịa bàn TP HCM
26B

2
W
. (1,0073 1,0087 2,0036).931,5
1,12 /
2
lk
m c

MeV nuclon
A A
ε
∆ + −
= = = =

27C
Cùng là sóng
ñ
i

n t


28D

0 0 0 0
(1 )
t t
N N N N e N e
λ λ
− −
− = − = −

(Chú ý phân bi

t rõ: s

h


t nhân b

phân rã = s

h

t nhân ban
ñầ
u – s

h

t nhân còn l

i t

i th

i
ñ
i

m
ñ
ang xét)
29B

2
0
0

100 10 2 2 20
I
L L L B dB
I
= =

− =

= =
(Nh

r

ng:
0
0
0
lg lg(1) 0
I
L
I
= = =
)
30B
L

c kéo v

, t


c l

c h

i ph

c
luôn luôn hướng về VTCB
(b

t k

con l

c ki

u gì)
31C

ðố
i v

i thang sóng
ñ
i

n t

, ít nh


t ph

i nh

th

t

c

a chúng (nên nh

thêm kho

ng b
ướ
c sóng c

a vùng
kh

ki
ế
n
0,38 0,76
m
µ

)
32A

p = 30; n = 67-30 = 37
33D
H

t s
ơ
c

p là các h

t có kích th
ướ
c và kh

i l
ượ
ng nh

h
ơ
n h

t nhân nguyên t

.
34A
0
0
1 100
100 50 2

2 50
2cos(100 )
2
2 2
L
i u
U
Z Z I A
Z
i t
π
π
π
π
π π
ϕ ϕ

= = = Ω → = = =



= −


= − = −



35D
R


t c
ơ
b

n,
0
cos( )
q q t
ω ϕ
= +

36B

19
6
4,97.10
0,4.10
hc hc
J
ε
λ


= = =

37C
Quãng
ñườ
ng trong 1 chu k


dao
ñộ
ng
luôn luôn là 4A
(không ph

thu

c góc pha ban
ñầ
u)
38D

ðố
i v

i sóng âm: v
rắn
> v
lỏng
> v
khí

39C
Ánh sáng
ñơ
n s

c không có khái ni


m tán s

c (ch

có 1 màu, l

y gì mà…tán! )
40B

9
3
0
0 0
1 9
87,5% 12,5% 2 2 3
8 3
T
N N
N
T h
N N



=

= = = =

= =


41D
2
2
2 2
2 2.72
4 /
2 6
t
rad s
t
γ ϕ
ϕ γ
= ⇒ = = =

42B

2
E mc
=
. Công th

c n

i ti
ế
ng, và có th

nói là quan tr


ng nh

t c

a V

t lý hi

n
ñạ
i. Không th

quên!
43A

2 2
d
3.20
W 600
2 2
I
J
ω
= = =

44C

0,75.10 7,5 /
v R m s
ω

= = =

45D

onst onst
t t
v R c v c
γ γ
= ∧ =

=

46C

6 5
0max 0max
0 0
1 2 1 1 2 1 1
( ) ( ).10 9,85.10 /
2 0,18 0,3
e
e e
hc hc hc hc
m v v m s
m m
λ λ λ λ
= + ⇒ = − = − =

47C


5
0 0
1
.2
32
T
T
H H H

= =

48A
Ph

n này nên nh

thu

c lòng s
ơ

ñồ
các m

c n
ă
ng l
ượ
ng c


a
nguyên t

hydro và
ñặ
c
ñ
i

m các dãy quang ph

c

a nó (có th

tái
hi

n nhanh chóng hình bên trên gi

y nháp
ñể
làm m

t s

bài t

p
liên quan

ñế
n chuy

n m

c n
ă
ng l
ượ
ng, không riêng gì câu này)

Finished! Chúc các em thi ñạt ñiểm cao!
K
L
M
N
O
P
Laiman Banme Pasen
(tö ngo¹i) (tö + thÊy) (hång ngo¹i)

δ γ β α
www.MATHVN.com
www.mathvn.com

×