Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

TỪ VỰNG ANH văn THEO CHỦ đề cực HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.72 KB, 35 trang )

Topic 1: family
Parent: bố mẹ, bố, mẹ
Son: con trai
Daughter: con gái
Mother: mẹ
Father: bố
Grandmother: bà
Grandfather: ông
Grandson: cháu trai
Granddaughter: cháu gái (đối với ông,
bà)
Grandchildren: các cháu (đối với ông,
bà)
Uncle: bác
Aunt: cô
Nephew: cháu trai (đối với cô chú,
bác)
Niece: cháu gái (đối với cô chú, bác)
Wife: vợ
Husband: chồng
Step-mother: mẹ kế
Step-father: cha kế
Mother-in-law: mẹ chồng, mẹ vợ
Sister-in-law: chị dâu
Brother-in-law: anh rể
Father-in-law: cha chồng, cha vợ
Step-son: con trai riêng
Step-daughter: con gái riêng
Cousin: anh chị họ
Sister: chị gái
Brother: anh trai


Ex-wife: vợ cũ
Ex-husband: chồng cũ
Topic 2: Animals
• peacock (male-m), peahen
(female-f): công
• ostrich: đà điểu
• stork: cò
• cob(m), pen(f): thiên nga -
cygnet: thiên nga non
• crow: quạ
• hawk: chim ưng
• eagle: đại bàng
• kite: diều hâu
• owl: cú
• oriole: vàng anh
• woodpecker: gõ kiến
• parrot: vẹt
• pigeon: bồ câu
• pelican: bồ nông
• penguin: cánh cụt
• kestrel: chim cắt
• francolin: gà gô
• pheasant: gà lôi
• moorhen: bìm bịp
• accentor: chích
• sparrow: sẻ
• Swan = thiên nga
• duck = vịt
• loon = le le vịt nước
• turkey = gà lôi

• pheasant = trĩ
• flammingo = hồng hạc
• goose = ngỗng
• nightingale = họa mi
• sparrow = én
• Carp: cá chép
• Crab: cua
• Sea-crab: cua biển
• Field-crab: cua đồng
• Oyster clam: sò
• Dolpin/ porpoise: cá heo
• Eel: lươn
• Lobster: tôm hùm
• Octopus: bạch tuộc
• Otter: Con dái cá
• Ray-skate: cá đuối
• Salmon: cá hồi
• Snapper: cá hanh
• Rake: cá ruội
• Shark: cá mập
• Silurur: cá trê
• Whale: cá voi
• Turtle: rùa
• Tortoise: ba ba
• Tench: cá mè
• Walrus: con hải mã
• Goby: cá bống
• Hippopotamus: con hà mã
• Scampi: tôm he hơn
• Tunny: cá ngừ

• Sea nettle: sứa
• Sentinel-crab: ghẹ
• Cachalot: cá nhà táng
• Cuttlefish: con mực
• Conger: cá chình biển
• humming bird: chim ruồi
• barnacle: con hàu
• gemsa: sơn dương (chamois)
• turbot: cá bơn
• stickleback: cá gai
• periwinkle: ốc mút
• cockatrice: rắn thần (chỉ nhìn là
đủ chết người) (basilisk)
• hippocampus: cá ngựa
• goldfinch: chim sẻ cánh vàng
• cootie: con rận (sl)
• marmoset: khỉ đuôi sóc
• vole: chuột đồng (hamster)
• stoat: chồn ecmin (có lông màu
nâu về mùa hè)
• weasel: con chồn
• capon: gà trống thiến
• tick: con bét (sống kí sinh và
hút máu)
• fritillary: bướm đốm
• damselfly: chuồn chuồn kim
• gerbil: chuột nhảy
• guinea-pig: chuột lang
• raptor: chim ăn thịt
• manatee: lợn biển

• alpaca: lạc đà không bướu
(llama)
• coyote: chó sói đồng cỏ
• scarab: con bọ hung
• langouste: tôm rồng
• midge: muỗi vằn, ruồi nhuế
• hornet: ong bắp cày
• sea acorn: con hà (teredo)
• sea anemone: hải quỳ
• salamander: con kì giông
• pupa: con nhộng
• eider: vịt biển
• tern: nhạn biển, én biển
• snapper: cá chỉ vàng
• anchovy: cá cơm
• pilchard: cá mòi cơm
• herring: cá trích
• turbot: cá bơn (halibut)
• shellfish: con ốc
• scallop: con sò
• mussel: con trai (hến)
• canary: chim hoàng yến
• katytid: châu chấu voi (locus,
grass-hopper)
• raccoon: gấu trúc Mĩ
• mutt: chó lai (sl)
• poodle: chó xù
• chihuahua: chó nhỏ lông mượt
gốc Mêhicô
• dachshund: chó chồn

• beagle: chó săn thỏ
• sleuth: chó dò thú, chó đánh hơi
• civet: cầy hương
• tarantula: nhện đen lớn ở Nam
Âu
• moose: nai sừng tấm Bắc Mĩ
• yak: bò Tây Tạng
• wether: cừu thiến
• stallion: ngựa giống
• stud: ngựa giống
• destrier: ngựa chiến (steed:
chiến mã)
• jibber: ngựa bất kham
• termite: con mối
• woodeater: con mọt
And the verbs
• APES -> swing : khỉ -> đu
,nhãy
• ASSES -> jog : lừa -> đi chậm
rãi
• BABIES -> crawl : em bé -> bò
• BEARS -> tumble : gấu -> đi
mạnh mẽ
• BEES -> flit : ong -> bay vù vù
• BEETLES -> crawl : bọ cánh
cứng -> bò
• BIRDS -> fly
,flutter,hop,glide,dive : chim -> bay
,vỗ cánh,nhảy lượn ,lao
• BULLS -> charge : đi đủng

đỉnh
• CATS -> steal : mèo -> đi rón
rén
• CATTLE -> wander : gia súc
-> đi lảng vảng ,đi thơ thẫn
• COCKS -> strut : gà trống -> đi
khệnh khạng
• DEER -> bound : hươi,nai ->
nhảy cẩng
• DOGS -> run ,trot : chó -> chạy
,chạy lon ton
• DONKEYS -> trot : lừa ->
chạy lon ton
• DUCKS -> waddle : vịt -> đi
lạch bạch
• EAGLES -> swoop : đại bàng
-> bay lượn ,sà xuống
• ELEPHANTS ->
charge,amble : voi -> đi thong thả
,chậm rãi
• FLIES -> flit : ruồi -> bay vù
• GEESE ->waddle : ngỗng -> đi
lạch bạch
• GRASSHOPPERS -> hop :
châu chấu -> nhảy ,búng
• HENS -> strut : gà máy -> đi
khệnh khạng
• HORSES -> gallop,trot : ngựa
-> chạy lon ton ,phi


Topic 3: Fruits
- banana : chuối
- orange : cam
- lemon : chanh Đà Lạt
- lime : chanh xanh (chúng ta hay
dùng hàng ngày đó)
- mandarine : quýt
- grape : nho
- grapefruit : bưởi
- peach : đa`o
- mango : xoài
- mangosteen : măng cụt
- durian : sầu riêng
- dragonfruit : thanh long
- jackfruit : mít
- lychee : vải
- plum : mận
- water melon : dưa hấu
- strawberry : dâu tây
- papaw / papaya : đu đủ
- longan : nhãn
- pumpkin : bí ngô
- areca nut : cau
- rambutan : chôm chôm
- cucumber : dưa chuột
- coconut : dừa
- pear : lê
- starfruit : khế
- tamerind : me
- apricot : mơ

- custard apple : wả na
- guava : ổi
- avocado : wả bơ
- shaddock : wả bòng
- grape : nho
- pomegranate : lựu
Topic 4: Vietnamese food
1. Phở tái: Noodle soup with eye
round steak.
2. Phở tái - Chín nạc: Noodle soup
with eye round steak and well-done
brisket.
3. Phở tái - Bò viên: Noodle soup
with eye round steak and meat balls.
4. Phở chín - Bò viên: Noodle soup
with brisket & meat balls.
5. Phở chín nạc: Noodle soup with
well-done brisket.
6. Phở bò viên: Noodle soup with
meat balls.
7. Phở tái, nạm, gầu, gân, sách:
Noodle soup with steak, flank,
tendon, tripe, and fatty flank.
8. Phở tái, nạm, gân sách: Noodle
soup with steak, flank, tendon, and
tripe
9. Phở chín, nạm, gầu, gân, sách:
Noodle soup with brisket, flank,
tendon, tripe, and fatty flank
10. Phở chín, nạm, gầu, gân, vè dòn:

Noodle soup with brisket, flank,
tendon, fatty, and crunchy flank
11. Phồng tôm: Prawn Crackers
12. Chả giò: Crispy Vietnamese
Spring Rolls, King Prawns or
Vegetarian, Imperial Vietnamese
Spring Rolls
13. Gỏi cuốn: Fresh soft Summer
Rolls with King Prawns sage and
salad wrapped in rice paper
14. Phở cuốn: Steamed “Pho” Paper
Rolls
Steamed “Pho” Paper Roll stuffed
with house pickle,
salad and wafer tender beef, served
with tasty sweet & sour sauce
15. Bánh mỳ tôm: Prawns on Toast
with Sesame seeds
16. Chạo tôm: Char-grilled minced
Prawn on sugar canes
A traditional Vietnamese delicacy of
lightly seasoned ground
prawn, caked around a piece of peeled
fresh sugar cane, then cooked
17. Các món rang muôi: Chilli Salted
and Peppered
Ribs, Tofu, or Squid ,King Prawn,
Soft shell Crabs or Monkfish
18. Điềm Điệp hâp: Scallops in their
shells steamed with soy zest

19. Chả cá Lã Vọng: La Vong grilled
fish
20.Cơm thập cẩm: House rice platter,
Assorted meat with vegetables on rice
in chef’s special sauce
21. Cơm hải sản: Seafood and
vegetables on rice
22. Cơm thăn lợn tẩm bột xào cay:
Chilli pork chop and vegetables on
rice
23. Cơm càri: Curry chicken or beef
sautéed with mixed vegetables over
steamed rice
24. Cơm tôm càng rim - Pot simmered
Sugpo Prawns with, young coconut
juice and scallion over steamed rice
25. Cơm trắng hoặc cơm rang - Rice
Steamed Rice or Egg Fried Rice
26. Hột vịt lộn: boiled fertilized duck
egg
27. Nước mắm: fish sauce
28. Cánh gà chiên nước mắm: fried
chicken wings with fish sauce
29. Bánh chưng: Sticky Rice Cake
Topic 4: Transportation
Trams: Tàu điện
Train: Tàu lửa
Station: trạm
Cab: Taxi (từ lóng)
Car: Xe hơi

Bicycle: Xe đạp
Cyclo: xích lô
Vans/Truck: xe tải
Subways: Xe điện ngầm
Hydrofoil: tàu cánh ngầm
Submarine: Tàu ngầm
Aeroplane/Plane: Máy bay
Rocket: Tên lửa
UFO: Unidentified Flying Object: Vật
thể bay không xác định được
Shoes: Giày nói chung (cũng là
phương tiện đi lại)
Sandals: Săn đan
Dép lào: rustic Sandals
High hills: giày cao gót
Coach: xe ngựa
Cable: Cáp treo
Topic 5: Job
Accountant : kế toán
Actor: diễn viên nam
Actress : diễn viên nữ
Architect : kiến trúc sư
Artist : nghệ sĩ
Astronaut: du hành vũ trụ
Attorney: luật sư = layer
Baker : thợ làm bánh
Barber : thợ cạo, thợ cắt tóc
Blacksmith : thợ rèn
Body- guard: vệ sĩ
Bricklayer : thợ nề

Builder : chủ thầu
Building worker: thợ xây dựng
Businessman : thương nhân
Butcher :người bán thị
Carpenter : thợ mộc
Chemist:dược sĩ
Chief cook : bếp trưởng = chef
Contractor: nhà thấu xây dựng
Cook: đầu bếp
Defendant : bị cáo
Dentist : nha sĩ
Detective : thám tử
Diver : thợ lặn
Doctor: bác sĩ
Electrician: thợ điện
Engineer : kỹ sư
Farmer : nông dân
Fire man : nhân viên cứu hoả
Florist : người bán hoa
Footballer: cầu thủ
Foreman : quản đốc, đốc công
Gardener: người làm vườn
Goldsmith : thợ kim hoàn
Hairdresser : thợ uốn tóc
Housekeeper : quản gia
Janitor: người gác cổng
Journalist: nha bao
Judge : quan tòa
Jury : ban hội thẩm
Lawyer: luật sư

Locksmith: thợ chữa khóa
Manager : người quản lý/ giám đốc
Manicurist:Thợ làm móng tay
Master : thuyền trưởng
Mechanic: thợ máy
Musician: nhạc sĩ
Nurse: y tá
Oculist: bác sĩ nhãn khoa
Officer: nhân viên công chức
Painter: họa sĩ
Painter: thợ sơn
Photographer :thợ chụp ảnh
Pianist: nghệ sĩ piano
Pilot : phi công
Play wright: nhà viết kịch
Plumber :thợ sủa ống nước
Police : công an
Professon : giáo sư đại học
Receptionist : tiếp tân
Rector: hiệu trưởng
Sailor : Thủy thủ
Sawjer :thơ cưa
Sculpto: nhà điêu khắc
Secretary : thư kí
Singer: ca sĩ
Soldier: người lính , quân nhân
Student: học sinh
Supervisor: giám thị
Surgeon : Bác sĩ giải phẫu
Suspect : nghi phạm

Tailor : thợ may
Teacher: giáo viên
Thief : trộm
Turner : thợ tiện
Vice- director: phó giám đốc
Waiter: người hầu bàn
Waitress: nủ hầuy bạn
Washerwoman : thợ giặt
Watchmaker : thợ đồng hồ
Witness : nhân chứng
Worker: công nhân
Tailor : thợ may
Chandler : ngừoi bán nến
Cobbler : thợ sửa giày
Collier : htợ mỏ than
Confectioner : ngừoi bán bành kẹo
Cutter : thợ cắt
Draper : ngừoi bán áo quần
Fishmonger : ngừoi bán cá
Fruiterer : ngừoi bán trái cây
Funambulist : ngừoi đi trên dây
Greengrocer : ngừoi bán hoa quả
Haberdasher : ngừoi bán kim chỉn
Hawker : ngừoi bán hàng rong
Lapidist : thợ làm đá quí
Lexicographer : ngừoi viết từ điển
Mercer : ngừoi bán tơ lục vải vóc
Philatelist : ngừoi sưu tập tem
Poulterer : ngừoi bán gà vịt
Sculptor : thợ khắc chạm đá

Tobacconist : ngừoi bán thuốc hút
Whaler : thợ săn cá voi
Hatter : ngừoi làm nón mũ
Fisher : ngừoi đánh cá
Topic 6: Animals,
birds,fishes,…
1. Abalone :bào ngư
2. Alligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh

25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè

55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay
rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird :bọ rùa, cánh cam
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lobster :tôm hùm

84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Parakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công
101. Pelican : bồ nông
102. Penguin :chim cánh cụt
103. Pheasant :chim trĩ
104. Pig :con heo
105. Piglet :lợn con
106. Pike :cá chó
107. Plaice : cá bơn
108. Polar bear : gấu trắng bắc cực
109. Porcupine :nhím(gặm nhấm)
110. Puma : báo sư tử
111. Puppy :chó con
112. Python :con trăn
113. Rabbit :conthỏ

114. Raccoon : gấu trúc Mỹ
115. Rat :con chuột cống
116. Rattle snake :rắn đuôi chuông
117. Reindeer :con tuần lộc
118. Retriever :chó tha mồi
119. Rhinoceros : tê giác
120. Raven=crow :con quạ
121. Salmon ; con cá hồi
122. Sawyer : con mọt
123. Scallop : sò điệp
124. Scarab : con bọ hung
125. Scorpion : con bọ cạp
126. Sea gull :hải âu biển
127. Seal : chó biển,hải cẫu
128. Shark :cá mập
129. Sheep : con cừu
130. Shrimp : con tôm
131. Skate :cá chó
132. Skunk :chồn hôi
133. Skylark :chim chiền chiện
134. Slug : ốc sên
135. Snake :con rắn
136. Sparrow :chim sẻ
137. Spider : con nhện
138. Squid :mực ống
139. Squirrel : con sóc
140. Stork :con cò
141. Swallow :chim én
142. Swan :con thiên nga
143. Tarantula :con nhên độc( Nam

Âu,có lông tơ)
144. Termite: con mối
145. Tiger:con cọp
146. Toad : con cóc
147. Tortoise : con rùa
148. Trunk :vòi voi
149. Turtle :con ba ba
150. Tusk : ngà voi
151. Viper : con rắn độc
152. Vulture :chim kền kền
153. Walrus :hải mã(ngựa biễn)
154. Wasp : ong bắp cày
155. Weasel : con chồn
156. Whale :cá voi
157. Wolf :chó sói
158. Wood pecker :chim gõ kiến
159. Zebra :con ngựa vằn
160. Cougar / Cheetah : báo
161. Panther : báo đen
162. Gorilla : khỉ đột châu Phi
163. Crayfish / Crawfish : tôm hùm
nhỏ
164. Dinosaur : khủng long
165. Buffalo : con trâu
166. Dolphin : cá heo
Topic 7: Habitants and
living places
Animals’ habitant:
Beggar => hut : ăn mày => túp lều
Convict => prison : tội phạm => nhà


King => palace ,castle : vua => cung
điện ,lâu đài
Priest => temple : tu sĩ => nhà thờ
,đền thờ
Patient => hospital : bệnh nhân =>
bệnh viện
Nun => convent ,nunnery : nữ tu sĩ
=> nhà tu kín
Monk => monastery ; nam tu sĩ => tu
viện
Prisoner => cell : tội phạm => xà lim
Soldier => barracks : quân nhân =>
doanh trại
Student => hostel ,dormitory : sinh
viên => ký túc xá
Traveller => hotel, resthouse , in :
khách du lịch => khách sạn ,nhà
nghỉ ,nhà trọ
Nomad => tent : dân du cư => lều
Lunatic => asylum : ngừoi điên =>
nhà thương điên
Red- indian => Wigwam, tepee :
ngừoi da đỏ => lều vải hình nón
Zulu => Kraal : ngừoi zuly ( thổ dân
Nam phi)=> nhà có hàng rào xung
quanh
Eskimo => igloo : ngừoi Eskimo =>
nhà tuyết
Arab => dowar : ngừoi Ả rập => nhà

dowar
Gipsy => caravan : dân du mục ở
châu Âu => nhà lưu động
Peasant => cottage : nông dân => nhà
tranh
Ant => ant-hill, nest : kiến => tổ kiến
Bee => hive : ong => tổ ong
Bird => nest : chim => tổ chim
Dog => kennel ,dog house : chó =>
chuồng chó
Fowl => coop ; gia cầm => chuồng gà
vịt
Horse => stable : ngựa => chuồng
ngựa
Lion => lair , den : sư tử => hang ổ sư
tử
Frog => froggery : ếch nhái => hang
ếch
Fish => water : cá => nước
Mouse => hole ,nest : chuột => hang
chuột
Pig => sty, piggery : heo => chuồng
heo
Cow => byre, pen , cow-house : bò
=> chuồng bò
Fox => lair ,den : cáo => hang
Hare => form : thỏ rừng => hang
Rabbit => hutch, rabbitry : thỏ nhà =>
chuồng
Wasp => dove-cote : ong vò vẽ => tổ

Pigeon => dove-cote, pigeon-house ,
pigeonry
Sheep => pen : cừu => khu đất nhỏ
,chuồng
Spider => web : nhện => mạng nhện
Tiger => lair : hổ => hang hổ
Ape => tree-nest : khỉ => chổ ở trên
cây
Bear => den : gấu => hang gấu
Eagle => eyrie, eyry : chim ưng => tổ
(trên cao của chim săn mồi )
Snail => shell, snailery : ốc sên =>
hang
Squirrel => drey : sóc => tổ sóc
Termite-hill => ant-hill : mối => tổ
mối
Tortoise, turtle => shell : rùa => mai
Swan => swannery : thiên nga =>tổ
thiên nga
Goose => goosery : ngỗng => chuồng
ngỗng
Cat => cattery : mèo => tổ mèo
Dove => dove-cot : bồ câu => chuồng
bồ câu
Mole => fortress : chuột chũi => hang
chuột
Ant => ant-hill, nest : kiến => tổ kiến
Bee => hive : ong => tổ ong
Bird => nest : chim => tổ chim
Dog => kennel ,dog house : chó =>

chuồng chó
Fowl => coop ; gia cầm => chuồng gà
vịt
Horse => stable : ngựa => chuồng
ngựa
Lion => lair , den : sư tử => hang ổ sư
tử
Frog => froggery : ếch nhái => hang
ếch
Fish => water : cá => nước
Mouse => hole ,nest : chuột => hang
chuột
Pig => sty, piggery : heo => chuồng
heo
Cow => byre, pen , cow-house : bò
=> chuồng bò
Fox => lair ,den : cáo => hang
Hare => form : thỏ rừng => hang
Rabbit => hutch, rabbitry : thỏ nhà =>
chuồng
Wasp => dove-cote : ong vò vẽ => tổ
Pigeon => dove-cote, pigeon-house ,
pigeonry
Sheep => pen : cừu => khu đất nhỏ
,chuồng
Spider => web : nhện => mạng nhện
Tiger => lair : hổ => hang hổ
Ape => tree-nest : khỉ => chổ ở trên
cây
Bear => den : gấu => hang gấu

Eagle => eyrie, eyry : chim ưng => tổ
(trên cao của chim săn mồi )
Snail => shell, snailery : ốc sên =>
hang
Squirrel => drey : sóc => tổ sóc
Termite-hill => ant-hill : mối => tổ
mối
Tortoise, turtle => shell : rùa => mai
Swan => swannery : thiên nga =>tổ
thiên nga
Goose => goosery : ngỗng => chuồng
ngỗng
Cat => cattery : mèo => tổ mèo
Dove => dove-cot : bồ câu => chuồng
bồ câu
Mole => fortress : chuột chũi => hang
chuột
Topic 9: British vs
American English
autumn fall ("autumn" is used, but
only informal or poetic language)
aerial (radio/TV) antenna
angry & mad mad & crazy
banger, sausage sausage
barrister/solicitor attorney, lawyer
bath bathtub, tub
bill (restaurant) check
biscuit cookie, cracker
block of flats apartment
house/building

booking reservation
boot trunk (of a car)
bonnet hood (of a car)
braces (to hold up trousers)
suspenders (men’s)
car automobile, car
car park parking lot
caravan trailer
chap guy, man, boy
chemist's drugstore
chemist pharmacist
chest of drawers dresser/bureau
chips (French) fries
cigarette; fag (slang) cigarette or
cigaret (in the US fag or faggot means
homosexual man (rude, offensive)
cinema movie theater
city centre downtown
class, form grade (school levels 1st
- 12th) & class (top 4 levels 9th - 12th
= freshman, sophomore, junior,
senior)
clothes peg clothespin
crisps potato chips
crossroads intersection
cooker stove
cupboard closet
curtains drapes
curriculum vitae, CV resume
diary (personal account) journal,

diary
dressing gown robe
driving licence (c for noun, s for
verb) driver's license (s for noun or
verb)
dummy (for babies) pacifier
bath gown bath robe
engine motor
estate agent realtor
film movie
fizzy drink pop, soda, coke
flat ('apartment' is sometimes used in
formal written documents)
apartment
flyover overpass
floor storey
football soccer
fortnight two weeks
foyer lobby/foyer
full stop (punctuation) period
fringe bangs
garden yard
gas fossil fuel in gaseous state used
to heat & cook
gaol, prison, jail prison, jail,
penitentiary, pokey
grill broil
ground floor first floor
gear-lever gear shift
handbag purse

hand brake parking brake,
emergency brake
headmaster, headmistress, head
teacher principal
high school, secondary school,
comprehensive school high school
(junior high, senior high)
holiday vacation
hire (hire a car) rent (rent a car)
hoover (noun and verb) vacuum
(noun and verb) vacuum cleaner
(noun)
jab (injection) shot
jelly Jell-O, gelatin
jam jelly
jumper sweater
ladybird ladybug
luggage baggage, luggage
lift elevator
lorry truck
maize corn
mackintosh, raincoat raincoat
managing director chief executive
officer (CEO)
marks grades
motorway freeway
mince chopped beef
mobile phone cell(ular) phone
nappy diaper
pavement sidewalk

petrol gas, gasoline
filling station gas station
plimsolls, trainers, pumps sneakers
postal code zip code
postman mailman
pram (perambulator) baby carriage/
(baby) buggy
property real estate
pocket money allowance
public school (in England, an
expensive type of private school)
private school
state school (or council school)
public school
primary school elementary school
pudding/dessert dessert
reception (hotel) front desk
receptionist desk clerk
ring up/phone call/phone
row argument
rubber eraser (rubber means
condom in the US)
rubbish garbage (or trash)
rucksack backpack/backbag
serviette napkin
stockholder shareholder
sweets candy
queue line
shop store
starter, entree appetizer

single ticket one-way ticket
surname (British preferred) last
name (American preferred)
surgery doctor's/dentist's office
(surgery means operating room in the
US)
tap faucet
taxi cab, taxi
term semester (or quarter)
tights pantihose
timetable schedule
tin can
toilet, lavatory, W.C., loo
bathroom, restroom, washroom, john
torch flashlight
trousers pants
tube, underground subway
vest undershirt
waistcoat vest
wallet wallet, billfold
wedding ring wedding band/ring
windscreen windshield
zebra crossing pedestrian crossing
zip zipper
zed the letter zee (Z)
Topic 10: Health and
diseases
Scabies : Bệnh ghẻ
Sprain : Bong gân
small box : bệnh đậu mùa

Flu : Cúm
Constipation : táo bón
Malaria : Sốt rét
Arthritis : đau khớp xương
Asthma : Suyễn
Diarrhea: Ỉa chảy
Stroke/ Heart attack : bệnh tim
Allergy : Dị ứng
Tuberculosis: bệnh lao
Typhoid : bệnh thương hàn
Bilharzia: bệnh giun chỉ
Gynecologist : bác sĩ phụ khoa
Obstetrician:bác sĩ sản khoa
Surgeon: bác sĩ giải phẫu
Dentist : nha sĩ
Pediatrician : bác sĩ nhi khoa
Ophthalmologist : bác sĩ khoa mắt
cardiologist : bác sĩ bệnh tim
Psychologist :bác sĩ tâm lý học
Topic 11: Fishes
Goby: cá bống
Flounder: cá bơn
Squaliobarbus : cá chày
Loach: cá chạch
Carp: các chép
Eel: cá chình
Anchovy: cá cơm
Chinese herring: cá đé
Skate: cá đuối
Cyprinid: cá gáy

Dolphin: cá heo
Salmon: cá hồi
Snapper: cá hồng
Whale: cá kình
Hemibagrus: cá lăng
Shark: cá mập
Whale: cá voi
Cuttlefish: cá mực
Cranoglanis: cá ngạnh
Tuna: cá ngừ
Selachium: cá nhám
Puffer: cá nóc
Snake-head: cá quả
Anabas: cá rô
Macropodus: cá săn sắt
Crocodile: cá sấu
Codfish: cá thu
Amur: cá trắm
Silurus: cá trê
Herring: cá trích
Dory: cá mè
Cuttlefish: cá chuối
Grouper: cá mú
Scad: cá bạc má
Pomfret: cá chim
Topic 12: Criminals
Abduction – abductor – to abduct –
kidnapping (bắt cóc ý)
Arson – arsonist – set fire to – đốt
cháy nhà ai đó

Assault – assailant – assult – to attack
someone – tấn công ai đó
Assisting sucide – accomplice to
suicide – to assist suicide – help
someone kill themselves (giúp ai đó
tự tử)
Bank robbery – bank robber – to rob a
bank (cướp nhà băng)
Bigamy – bigamist – to commit
bigany – married to 2 people (bắt cá 2
tay )
Blackmail – blackmailer – to
blackmail – threatening to do
something unless a condition is met
(đe dọa để lấy tiền)
Bribery – someone who brite – bribe
– give someone money to do
something for you (cho ai đó tiền để
người đó làm việc cho mình)
Burglary – burglar – burgle – ăn trộm
đồ trong nhà
Drunk driving – drunk driver – to
drink and drive – uống rượu khi lài xe
Drug dealing – drug dealer – to deal
drug – buôn ma túy
Fraud – fraudster – to defraud/
commit fraud – lying people to get
money (lừa ai để lấy tiền)
Hijacking – hijacker – to hijack –
taking a vehicle by force (chặn xe cộ

đê cướp)
Manslaughter – killer- to kill – kill a
person without planning it (giết ai đó
mà ko có kế hoạch, cái này có thể là
do bất chợt đang cãi nhau chyện gì đó
mà ko kìm chế nổi thế là giết nhau)
Mugging – mugger – to mug – trấn lột
Murder – murderer – to murder – giết
người (cái này là có kế hoạch à nha)
Rape – rapist – to rape - cưỡng hiếp
Speeding – speeder – to speed - phóng
nhanh quá tốc độ
Stalking – stalker – to stalk - đi lén
theo ai đó để theo dõi
Shoplifting – shoplifter – to shoplift -
chôm chỉa đồ ở cửa hàng
Smuggling – smuggler – to smuggle –
buôn lậu
Treason – traitor- to commit treason –
phản bội
Topic 13: People’s
characteristics
aggressive: hung hăng; xông xáo
ambitious: có nhiều tham vọng
cautious: thận trọng, cẩn thận
careful: cẩn thận
cheerful/amusing: vui vẻ
clever: khéo léo
tacful: khéo xử, lịch thiệp
competitive: cạnh tranh, đua tranh

confident: tự tin
creative: sáng tạo
dependable: đáng tin cậy
dumb: không có tiếng nói
enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình
easy-going: dễ tính
extroverted: hướng ngoại
faithful: chung thuỷ
introverted: hướng nội
generous: rộng lượng
gentle: nhẹ nhàng
humorous: hài hước
honest: trung thực
imaginative: giàu trí tưởng tượng
intelligent: thông minh(smart)
kind: tử tế
loyal: trung thành
observant: tinh ý
optimistic: lạc quan
patient: kiên nhẫn
pessimistic: bi quan
polite: lịch sự
outgoing: hướng ngoại, thân
thiện(sociable, friendly)
open-minded: khoáng đạt
quite: ít nói
rational: có lý trí, có chừng mực
reckless: hấp tấp
sincere: thành thật, chân thật
stubborn: bướng bỉnh(as stubborn as a

mule)
talkative: lắm mồm
understanding: hiểu biết(an
understanding man)
wise: thông thái, uyên bác(a wise
man)
lazy: lười biếng
hot-temper: nóng tính
bad-temper: khó chơi
selfish: ích kỷ
mean: keo kiệt
cold: lạnh lùng
Silly/stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch
Crazy: điên cuồng (mang tính tích
cực)
Mad: điên, khùng
Aggressive: xấu bụng
Unkind: xấu bụng, không tốt
Unpleasant: khó chịu
Cruel: độc ác
confident: tự tin
creative: sáng tạo
dependable: đáng tin cậy
dumb: không có tiếng nói
enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình
easy-going: dễ tính
extroverted: hướng ngoại
faithful: chung thuỷ
introverted: hướng nội
generous: rộng lượng

gentle: nhẹ nhàng
humorous: hài hước
honest: trung thực
imaginative: giàu trí tưởng tượng
intelligent: thông minh(smart)
kind : tử tế
loyal: trung thành
observant: tinh ý
optimistic: lạc quan
patient: kiên nhẫn
pessimistic: bi quan
polite: lịch sự
outgoing: hướng ngoại, thân
thiện(sociable, friendly)

×